BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2580/TM/KH-ĐT | Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2004 |
Kính gửi: | Công ty Liên doanh sản xuất Lọc Công nghiệp V&S |
Trả lời công văn số 27-05/CV-V&S ngày 27 tháng 5 năm 2004 của Công ty liên doanh sản xuất lọc công nghiệp V&S đề nghị xác nhận miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu cho sản xuất năm 2004 (năm đầu sản xuất).
Căn cứ Khoản 5 Điều 57 Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2000 của Chính phủ cho phép dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt khuyến khích đầu tư (trong đó dự án xuất khẩu từ 80% trở lên) được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất trong 5 năm đầu sản xuất;
Căn cứ Giấy phép đầu tư số 48/GP ngày 09 tháng 02 năm 2004 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc thành lập Công ty liên doanh sản xuất lọc Công nghiệp V&S xuất khẩu 80% sản phẩm. Giấy phép đầu tư điều chỉnh số 48/GPĐC1 ngày 16 tháng 4 năm 2004 xác nhận Công ty liên doanh được miễn thuế nguyên liệu trong 5 năm đầu sản xuất;
Căn cứ Quyết định số 230/2000/QĐ-BKH ngày 4 tháng 5 năm 2000 và Quyết định 704/2003/QĐ-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Danh mục các nguyên liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được;
Bộ Thương mại có ý kiến như sau:
1. Công ty liên doanh sản xuất Lọc Công nghiệp V&S được miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất sản phẩm lọc công nghiệp để xuất khẩu ít nhất 80% trở lên trong năm 2004, trị giá khoảng 358.900 USD. Danh mục như phụ lục đính kèm.
2. Hết năm 2004 Công ty có trách nhiệm báo cáo tình hình xuất khẩu (có xác nhận của Cục thuế địa phương) cho Bộ Thương mại. Nếu Công ty xuất khẩu không đạt 80% Công ty phải chịu thuế nhập khẩu đối với số nguyên liệu tương ứng sản xuất ra sản phẩm tiêu thụ trong nước.
Văn bản này có hiệu lực đến 31 tháng 12 năm 2004.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
Công ty liên doanh sản xuất lọc công nghiệp
KẾ HOẠCH NHẬP KHẨU NGUYÊN VẬT LIỆU SẢN XUẤT NĂM 2004
TT | Tên hàng | Đơn vị tỉnh | Mã số hàng NK | Số lượng | Tổng cộng | Trị giá tạm tính | ||
Tháng 7 | Tháng 9 | Tháng 11 | ||||||
1 | Nguyên liệu Urethal | Kg | 39100019 |
|
|
|
|
|
| Poly (VS-28 nguyên liệu chính) | Kg | 39100019 | 4.000 | 6.000 | 10.000 | 20.000 | $55.000 |
| ISO (VSI-100 chất làm cứng) | Kg | 39100019 | 2.000 | 3.000 | 5.000 | 10.000 | $27.500 |
| MC 9VS-MC chất làm sạch) | Kg | 39100019 | - | 400 | - | 400 | $580 |
| Nguyên liệu phân li | Kg | 39100019 | - | 200 | - | 200 | $680 |
2 | Giấy lọc | Kg | 48232090 | 12.000 | 12.000 | 24.000 | 48.000 | $ 124,800 |
3 | Thép tấm nguyên liệu | Kg | 72091890 | 20.000 | 30.000 | 30.000 | 80.000 | $ 80.000 |
4 | Vinil đóng gói | Cuộn | 48115900 | 20 | 50 | 50 | 120 | $ 6.000 |
5 | Tấm cao su | Tấm | 40169190 | 1.000 | 2.000 | 2.000 | 5.000 | $ 1.750 |
6 | Đệm cao su cho lọc khí & lọc dầu | Bộ | 40169390 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 30.000 | $ 6.600 |
7 | Khuôn tạo hình bọt PU | Bộ | 84807190 | 500 | 2.000 | 2.000 | 4.500 | $ 55.980 |
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
| $ 358.900 |
(*) Ghi chú
Mục 1, 3, 6, 10 có mã số HS trùng với Danh mục nguyên liệu trong nước sản xuất được quy định tại Quyết định số 704/2003/QĐ-BKH ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Bộ KHĐT, vì vậy Công ty phải chịu thuế nhập khẩu đối với số nguyên liệu tương ứng sản xuất ra sản phẩm tiêu thụ trong nước. Đối với nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu được miễn thuế theo Điều 58 Nghị định 24/2000/NĐ-CP.
File gốc của Công văn số 2580/TM/KH-ĐT ngày 04/06/2004 của Bộ Thương mại về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất năm 2004 (năm đầu) đang được cập nhật.
Công văn số 2580/TM/KH-ĐT ngày 04/06/2004 của Bộ Thương mại về việc miễn thuế nhập khẩu nguyên liệu sản xuất năm 2004 (năm đầu)
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thương mại |
Số hiệu | 2580/TM/KH-ĐT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lê Danh Vĩnh |
Ngày ban hành | 2004-06-04 |
Ngày hiệu lực | 2004-06-04 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |