BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2977/TCT-DNK | Hà, ngày 30 tháng 08 năm 2005 |
Kính gửi Cục thuế tỉnh Bắc Giang.
Trả lời công văn số 340/CT-TTHT ngày 11/7/2005 của Cục thuế về việc hộ kinh doanh buôn chuyến mặt hàng thuốc lá chưa qua chế biến có thuộc đối tượng được miễn thuế giá trị gia tăng (GTGT) và thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) không; Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Điểm 1 Thông tư số 91/2000/TT ngày 6/9/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 09/2000/NQ-CP ngày 15/6/2000 của Chính phủ về miễn thuế GTGT và thuế TNDN trên khâu lưu thông để khuyến khích tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp quy định:
“Các tổ chức, cá nhân hoạt động kinh doanh buôn chuyến (gọi chung là cơ sở kinh doanh buôn chuyến) không phải nộp thuế GTGT và thuế TNDN đối với hoạt động kinh doanh buôn chuyến các loại hàng hóa là nông sản sản xuất trong nước chưa qua chế biến.
Các loại hàng hóa nông sản sản xuất trong nước chưa qua chế biến bao gồm:
+ Sản phẩm trồng trọt như: Lúa, ngô, khoai, sắn, các loại rau, củ, quả, tươi sống, sản phẩm rừng trồng như: cây lấy gỗ, cây lấy dầu.
+ Sản phẩm chăn nuôi như: các loại gia súc, gia cầm, trứng gia cầm, các sản phẩm thủy sản nuôi trồng”.
Căn cứ quy định trên thì hộ kinh doanh buôn chuyến mặt hàng thuốc lá chưa qua chế biến không thuộc đối tượng được miễn thuế GTGT và thuế TNDN trên khâu lưu thông.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục thuế biết và thực hiện.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
File gốc của Công văn số 2977/TCT-DNK về việc hộ kinh doanh buôn chuyến mặt hàng thuốc lá chưa qua chế biến có thuộc đối tượng được miễn thuế giá trị gia tăng (GTGT) và thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) không do Bộ tài chính ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 2977/TCT-DNK về việc hộ kinh doanh buôn chuyến mặt hàng thuốc lá chưa qua chế biến có thuộc đối tượng được miễn thuế giá trị gia tăng (GTGT) và thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) không do Bộ tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 2977/TCT-DNK |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2005-08-30 |
Ngày hiệu lực | 2005-08-30 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |