BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2005/QĐ-BNN | Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2005 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KNH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
Căn cứ Nghị định 113/2003/NĐ-CP ngày 10/7/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Nông nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 77/2005/QĐ-BNN ngày 23 tháng 11 năm 2005)
STT | TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ | ||
1 | Mono Potassium Phosphate; MKP | % | P2O5hh: 52 K2O: 34 | Từ các nguồn | ||
2 | Monoammonium phosphate; MAP | % | N≥10 P2O5(hh)≥ 50 | Từ các nguồn | ||
3 | Basacote Plus 6M 16-8-12 (+2MgO+5S+TE) (chuyªn dïng cho hoa vµ c©y c¶nh) | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO: 16-8-12-5-2 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,4 Mn: 0,06 Mo: 0,015 Zn: 0,02 | Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN
| ||
4 | Calcium Ammonium Nitrate | % | N: 27 CaO: 12 | |||
5 | Fruit Ace | % | K2O: 30 MgO: 10 S: 17 | |||
6 | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 15-15-15-9-4 | ||||
7 | Nitrophoska ELITE (12-10-20-2+TE) | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-Fe-B: 12-10-20-8-2-0,08-0,02 | |||
8 | Nitrophoska Blau 12-12-17+2TE | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn: 12-12-17-6-5-2-0,02-0,01 | |||
9 | Nitrophoska Perfekt 15-5-20+2TE | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-CaO-MgO-B-Zn: 15-5-20-8-2-2-0,02-0,01 | |||
10 | FLORANID MASTER EXTRA 19+5+10 (+2) | % | N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S: 19-5-10-2-8 Cu: 0,002 Fe:0,5 Mn:0,01 Zn:0,002 | |||
11 | NITROPHOSKA BLUE TE | % | N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S: 12-12-17-2-6 Fe: 0,05 B: 0,02 Zn: 0,01 | Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN | ||
12 | Nitrophoska Red Premium | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 13-10-20-3 | |||
13 | Phân phức hợp Perlka | % | N: 20 CaO: 50 MgO: 1,5 | |||
14 | NPK 12-11-18+2MgO +7.6S+ TE; HYDROCOMPLEX PARTNER | % | N - P2O5 hh - K2O - MgO - S: 12 - 11 - 18 - 2,7 - 8 B: 0,015 Fe: 0,20 Zn: 0,02 Mn: 0,02 | CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM | ||
15 | NPK 13-13-20+4CaO+0,5MgO | % | N-P2O5 hh- K2O- CaO-MgO: 13-13-20-4-0,5 | |||
16 | Sulphate de Magnesium Magnesium Sulphate 16MgO-13S | % | MgO: 16,0 S: 13,0 | |||
17 | KALI CHILI; Chilean Soda Potassium Nitrate; Nitrate Double du Chili; Chilean Sodium Potassium Nitrate 15-0-14 | % | N-K2O: 15,0 - 14,0 | |||
18 | FERTI CHILI 14-0-40; Chilean Sodium Potassium Nitrate | % | N-K2O: 14,0 - 40,0 | |||
19 | BORONAT 32 AG; Agricultural Ulexite; Sodium Calcium Borate; Calcium Sodium Borate | % | B2O3: 32 B: 10 Ca: 8 Na: 6
| |||
20 | BORONAT 38; Calcined Ulexite; Sodium Calcium Borate; Calcium Sodium Borate | % | B2O3: 38 B: 12 Ca: 10 Na: 5
| |||
21 | % | N: 40,0 S: 5,5 | ||||
22 | 21-0-0+7,5MgO+11MgO | % | N: 21,0 MgO: 7,5 CaO: 11,0 | |||
23 | % | N: 33,0 CaO: 11,0 | CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM | |||
24 | NPK 11-11-21+ 9,5S+2,7MgO+3,2CaO+TE | % | N-P2O5(hh)-K2O-MgO-S-CaO: 11,0 - 11,0 - 21,0 - 2,7 - 9,5 - 3,2 B: 0,03 Fe: 0,20 Zn: 0,03 Mn: 0,30 Mo: 0,002 Cu: 0,003 | |||
25 | 3rd GENERATION COMPOUND 12-10-18+2MgO | % | N-P2O5(hh)-K2O- MgO: 12 - 10 - 18 - 2 | |||
26 | 3rd GENERATION COMPOUND 13-0-26+4MgO | % | N-K2O - MgO: 13- 26 - 4 | |||
27 | NPK 12-11-18+2,7MgO+8,0S +TE | % | N-P2O5(hh)-K2O- MgO-S: 12 - 11 - 18 - 2,7 - 8 B: 0,015 Fe: 0,20 Zn: 0,02 Mn: 0,02 | |||
28 | NPK 12-11-18+2,0 MgO+7,5S +TE | % | N-P2O5(hh)-K2O- MgO-S: 12 - 11 - 18,0 - 2 - 7,6 B: 0,012 Fe: 0,16 Zn: 0,016 Mn: 0,016 | |||
29 | NPK 13-13-20 + 0,5MgO+ 4,0CaO | % | N-P2O5(hh)-K2O- MgO - CaO: 13 - 13 - 20 - 0,5 - 4 | |||
30 | % | N-P2O5(hh)-K2O- MgO - CaO: 14 - 14 - 21 - 0,5 - 4 | ||||
31 | NPK 14-7-21+ 8,6S+1,7MgO+TE | % | N-P2O5(hh)-K2O- MgO - S: 14 - 7 - 21 - 1,7 - 8,6 B: 0,02 Cu: 0,10 | |||
32 | NPK 15-15-15+5S | % | N-P2O5(hh)-K2O- S: 15 - 15 - 15 - 5 | |||
33 | % | N-P2O5(hh)-K2O- Zn: 15 - 15 - 15 - 0,1 | ||||
34 | NPK 16-10-19 + 1,7MgO+3,2S +TE | % | N-P2O5(hh)-K2O- MgO - S: 16 - 10 - 19 - 1,7 - 3,2 B: 0,015 Zn: 0,020 Mn: 0,020 | |||
35 | NPK16-11-14 + 0,02B | % | N-P2O5(hh)-K2O- B: 16,0 - 11 - 14 - 0,02 | CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM | ||
36 | NPK 16-10-14+4,8S | % | N-P2O5(hh)-K2O- S: 16 - 10 - 14 - 4,8 | |||
37 | NPK 17-10-16+ 2,2S+3,2CaO+2,0MgO+TE | % | N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO - CaO: 17 - 10 - 16 - 2,2 - 2 - 3,2 B: 0,02 | |||
38 | NPK18-6-12+ 1,2S+6,0CaO+4,0MgO+TE | % | N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO - CaO: 18 - 6 - 12 - 1,2 - 4 - 6,0 B: 0,10 Zn: 0,10 | |||
39 | NPK 18-6-18+3,8S+2,5MgO+TE | % | N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO: 18 - 6 - 18 - 3,8 - 2,5 B: 0,02 | |||
40 | NPK 19-4-19+1,9S+3,0MgO+TE | % | N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO: 19 - 4 - 19 - 1,9 - 3,0 B: 0,10 Zn: 0,10 | |||
41 | NPK 20-10-5+3,3MgO | % | N-P2O5(hh)-K2O- MgO: 20 - 10 - 5,0 - 3,3 | |||
42 | NPK 21-8-12+2,7S 2,0MgO+2,5CaO+TE | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 21 - 8 - 12 - 2,7 - 2 - 2,5 B: 0,02 | |||
43 | NPK 21-6-11+3,6S+1,7MgO+TE | % | N-P2O5(hh)-K2O- S- MgO: 21 - 6 - 11 - 3,6 - 1,7 B: 0,02 | |||
44 | HYDROCOMPLEX SPRINTER; NPK 21-7-14+4,7S | % | N-P2O5(hh)-K2O- S: 21 - 7 - 14 – 4,7 | |||
45 | NPK 22-4-14+3S +1,1CaO+1,7MgO+TE | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 22 - 4 - 14 - 3 - 1,7 - 1,1 B: 0,02 | |||
46 | NPK 24-9-8+2S+2,8CaO | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO: 24 - 9 - 8 - 2 - 2,8 | |||
47 | NPK 25-4-7+4S +1,1CaO+2,3MgO+TE | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - MgO - CaO: 25 - 4 - 7 - 4 - 2,3 - 1,1 B: 0,020 | |||
48 | NPK 15-15-15+4,8S | % | N - P2O5(hh) - K2O - S: 15 - 15 - 15 - 4,8 | |||
49 - 70 | NPK + Trung lượng | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO: | CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM | ||
7 - 7 - 14 - 1,2 - 7 - 4 9 - 12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6 10 - 10 - 10 - 1,2 - 6,5 - 4 13 - 13 - 13 - 0,8 - 4,4 - 2,8 13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 14 - 7 - 14 - 0,9 - 5 - 3 14 - 7 - 18 - 0,7 - 4 - 2,5 15 - 15 - 15 - 0,5 - 3 - 2 15 - 8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7 15 - 5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3 16 - 16 - 16 - 0,4 - 2,3 - 1,5 | 16 - 10 - 9 - 0,9 - 5 - 3 16 - 16 - 8 - 0,7 - 4 - 2,5 16 - 8 - 8 - 1 - 5,5 - 3,5 17 - 17 - 8 - 0,6 - 3,5 - 2,3 20 - 20 - 15 - 0 - 0,6 - 0,4 20 - 20 - 0 - 0,7 - 4 - 2,5 20 - 10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5 20 - 15 - 10 - 0,4 - 2,7 - 1,7 20 - 10 - 0 - 1 - 5,8 - 3,7 20 - 10 - 5 - 0,8 - 4,7 - 3 20 - 5 - 5 - 1 - 5,6 - 3,5 | |||||
71 | YARA (ĐIỀU, CÀ PHÊ, CAO SU, TIÊU, MÍA) | % | N -P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 14 - 7 - 14 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 | |||
72 | YARA LÚA VÀ NẾP | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 16 - 10 - 9 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 | |||
73 | YARA CÀ PHÊÂ | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 15 - 5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 | |||
74 - 75 | CHUYÊN DÙNG CÀ PHÊ CAO CẤP | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B 10 - 0 - 18 - 0 - 16 - 0 - 0,2 12-0-12 -0 - 20 - 0 - 0,24 | |||
76 | CHUYÊN DÙNG CÀ PHÊ Â | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu -Mn 8 - 4 - 9 - 4 - 20 - 0,6 - 0,15 - 0,02 - 0,02 - 0,02 | |||
77 | YARA (TIÊU, CAO SU, CÀ PHÊ, MÍA, ĐIỀU, LÚA, NẾP, KHOAI MÌ) | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 15 - 8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 | |||
78 - 79 | YARA CÂY ĂN TRÁI | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 16 - 16 - 16 - 0,4 - 2,3 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 15 - 15 - 15 - 0,5 - 3 - 2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 | |||
80 | YARA CÂY ĂN CỦ, CÂY ĂN TRÁI | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 7 - 7 - 14 - 1,2 - 7 - 4 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 | |||
81 - 106 | NPK + Trung vi lượng | % | N -P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu -Mn 7 - 7 - 14 - 1,2 - 7 - 4 - 0,02 - 0,02 - 0,02 - 0,02 8 - 4 - 9 - 4 - 20 - 0,6 - 0,04 9 - 12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 10 - 10 - 10 - 1,2 - 6,5 - 4 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 10 - 0 - 18 - 0 - 16 - 0 - 0,06 12 - 0 - 12 - 0 - 20 - 0 - 0,08 13 - 13 - 13 - 0,8 - 4,4 - 2,8 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 14 - 7 - 14 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 14 - 7 - 18 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 15 - 15 - 15 - 0,5 - 3 - 2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 15 - 8 - 15 - 0,7 - 4,2 - 2,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 15 - 5 - 15 - 0,8 - 4,8 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 16 - 16 - 16 - 0,4 - 2,3 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 16 - 10 - 9 - 0,9 - 5 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 16 - 16 - 8 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 16 - 8 - 8 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 17 - 17 - 8 - 0,6 - 3,5 - 2,3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 20 - 15 - 0 - 0,6 - 0,4 - 0,015 - 0,006 - 0,006 - 0,006 20 - 20 - 0 - 0,7 - 4 - 2,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 15 - 10 - 0,4 - 2,7 - 1,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 10 - 0 - 1 - 5,8 - 3,7 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 10 - 5 - 0,8 - 4,7 - 3 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 5 - 5 - 1 - 5,6 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 20 - 10 - 10 - 0,6 - 3,5 - 2,2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 | CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM | ||
107 | YARA RAU CÁC LOẠI | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 | |||
108 | YARA RAU MÀU, DƯA, DƯA HẤU | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 13 - 8 - 12 - 1 - 5,5 - 3,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 | |||
109 | YARA CHÈ, NGÔ | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 9 - 12 - 13 - 1 - 5,7 - 3,6 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 | |||
110 | YARA BẮP | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 20 - 10 - 15 - 0,4 - 2,4 - 1,5 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 | CÔNG TY TNHH YARA VIỆT NAM | ||
111 | YARA TRÀ | % | N - P2O5(hh) - K2O - S - CaO - MgO - B - Zn - Cu - Mn 20 - 10 - 10 - 0,6 - 3,5 - 2,2 - 0,06 - 0,02 - 0,02 - 0,02 | |||
112 | Con Cò USP | % | N-P2O5(hh)-CaO-S: 20-10-15-7 | Công ty Liên doanh BACONCO | ||
113 | Con Cò NPK; Con cò USPK1 | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 18-9-5-15-6 | |||
114 | Con Cò NPK; Con Cò USPK2 | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 16-8-12-14-5,5 | |||
115 | Con Cò NPK; Con Cò USPK3 | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-18-12-5 | |||
116 | Con Cò NPK(S) bón Cà chua, Cây cho củ, Cây ăn trái | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO-B2O3: 7-7-14-12-12-2-0,15 | |||
117 | Con Cò NPK(S) bón rau cải, dưa hấu | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-B2O3: 13-8-12-5,2-15,8-0,15 | |||
118 | Con Cò NPK(S) bón Cây ăn trái | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO-B2O3: 15-15-15-10-1,3-0,15 | |||
119 | Con Cò NPK bón Đậu phọng | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-B2O3: 7-18-15-14-3-0,15 | |||
120 | Con Cò NPK bón Trà (Chè), Bắp | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 8-12-13-7-10,7 | |||
121 | Con Cò NPK bón Lúa, Cà phê, Mía, Khoai mì | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-14-5,3-9,6- 2,5 | |||
122 | Con Cò NPK bón Tiêu | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-21-4-9 | |||
123 | Con Cò NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13 | |||
124 | Con Cò NPK bón Trà (Chè) | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 19-9-9-2,5-13 | |||
125-127 | Con Cò NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 20-20-0-7-10; 14-8-6-15-4; 10-20-6-18-0 | |||
128 | Con Cò NPK; Con Cò U-KALI 30 | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 10-5-30-7-3 | |||
129 | Con Cò NPK; Con Cò U-DAP 25; Con Cò Ca-DAP | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 19-25-0-8-4 | Công ty Liên doanh BACONCO | ||
130 | Con Cò NPK Ba Màu | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 16-16-8-9-4 | |||
131 | Con Cò NPK; Con Cò 25-15-5 AVS | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 25-15-5-5-2 | |||
132 | Con Cò NPK; Con Cò 20-15-10 AVS | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 20-15-10-6-3 | |||
133 | Con Cò U-MOP 42 | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 6-3-42-4-2 | |||
134 | Con Cò U-KALI 36 | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 8-4-36-6-2 | |||
135 | Con Cò NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-14-7-16-3 | |||
136 | Con Cò NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO: 7-13-5-8 | |||
137 | Con Cò NPK bón Điều và các cây trồng | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 18-9-6-15-6 | |||
138 | Con Cò NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO: 13-5-5-32 | |||
139 | Con Cò NPK(S) bón cây ăn trái, rau cải | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-15-10-10 | |||
140 | Con Cò MTU 400 | %
ppm | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO: 12-7-0-15-4-0,5 B: 0,1 Fe: 0,6 Mn: 100 Zn: 100 Cu: 10 | |||
141 | Con Cò NPK bón Thuốc lá | % | N-P2O5(hh)-K2O-S-MgO: 8,5-22-22-9-2 | |||
142 | Con Cò NPK bón Điều | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 14-7-7-10-4 | |||
143 | Con Cò NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 22-16-6-6-3 | |||
144 | Con Cò NPK Ba Màu | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 17-14-8-10-5 | |||
145 | Con Cò NPK bón Khóm và các cây trồng | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 14-7-15-18 | Công ty Liên doanh BACONCO | ||
146 | Con Cò MTU 200 | %
ppm | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO: 12-10-12-12-3-0,07 B: 0,1 Fe: 0,4 Cu: 200 Mn: 200 Mo: 200 Zn: 200 | |||
147 | Con Cò NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO-S-B2O3: 13-13-13-2-1,2-13-0,15 | |||
148 | Con Cò phức hợp xanh lá | % | N-P2O5(hh)-K2O-MgO-B-Fe-Zn: 15-5-20-2-0,5-0,02-0,02 | |||
149 | Con Cò Đạm Kali S | % | N-K2O-S: 20-28-10 | |||
150 | Con Cò NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-MgO-B2O3: 12-6-16-9-11-2-0,15 | |||
151 - 158 | Con Cò NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S: 13-12-18-8-3 13-13-7-8-3 14-14-15-8-8 12-6-24-9-4 |
16-8-8-12-5 6-18-24-8-8 14-10-18-9-4 10-10-5-5-2 | ||
159 | Con Cò NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO: 8-8-6-32 | |||
160 | Con Cò NPK | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-MgO: 15-15-7-24-2 | |||
161 | Con Cò NPK bón Thuốc lá | % | N-P2O5(hh)-K2O-CaO-S-B2O3: 8-12-20-8,2-8,3-1 | |||
162 | NPK 16.16.8.13S | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-16-8-13 | Công ty Công nghiệp Hoá chất Đà Nẵng | ||
163 | NPK 16.8.16. 4S | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-8-16-4 | |||
164 | NPK 16.8.14.12S | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-8-14-12 | |||
165 | NPK 18.8.8. 6S | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 18-8-8-6 | |||
166 | NPK 8.8.8. 6S | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 8-8-8-6 | |||
167 | NPK 10.10.5.5S | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 10-10-5-5 | |||
168 | Anlcomix N0005 | % | N-P2O5 (hh)-K2O: 5-8-6 CaO : 2 MgO: 2 S: 2 HC: 8 | Công ty Phân bón miền Nam | ||
169 | Anlcomix N0007 | % | N-P2O5 (hh)-K2O: 5-8-6 CaO : 2 MgO: 1 S: 1 HC: 8 | |||
170 | Anlcomix N0009 | % | N-P2O5 (hh)-K2O: 5-8-6 CaO : 2 MgO: 2 S : 1 HC: 8 | |||
171 | Phân vi lượng P 400 | % | CaO: 5 MgO: 3 Zn: 2 B: 0,2 Cu: 0,2 Mn: 0,2 | |||
172 | Amix 202 | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O : 10-4-4 Cu: 30 Zn: 50 B: 50 Humat:50 | |||
173 | NPK 5-10-3 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3 CaO: 20 MgO: 8 SiO2:15 | Công ty CP Phân lân Ninh Bình | ||
174 | NPK 5-12-3 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 5-12-3 CaO: 22 MgO: 10 SiO2: 20 | |||
175 | NPK 10-10-5 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-5 CaO: 20 MgO: 8 SiO2: 15 | |||
176 | NPK 10-12-5 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 10-12-5 CaO: 20 MgO: 10 SiO2: 18 | |||
177 | NPK 16-16-8 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 CaO: 10 MgO: 6 SiO2: 10 | |||
178 | NPK 14-7-14 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 14-7-14 CaO: 12 MgO: 6 SiO2: 12 | |||
179 | NPK 6-12-2 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 6-12-2 CaO: 22 MgO: 10 SiO2: 18 | |||
180 | NPKS 6-12-2-2 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 6-12-2-2 CaO: 22 MgO: 10 SiO2: 18 | |||
181 | NPK 17-5-16 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 17-5-16 CaO: 10 MgO: 5 SiO2: 8 | |||
182 | NPKS 17-5-16-1 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 17-5-16-1 CaO:10 MgO: 5 SiO2: 8 | |||
183 | NPKS 10 -10-5 - 2 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 10-10-5-2 CaO: 20 MgO: 8 SiO2: 15 | |||
184 | NPKS 5-12-3-2 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 5-12-3-2 CaO: 22 MgO: 10 SiO2: 20 | |||
185 | NPKS 10-12-5 -2 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 10-12-5-2 CaO: 20 MgO: 10 SiO2: 18 | Công ty CP Phân lân Ninh Bình | ||
186 | NPKS 5-12-5-1 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 12-5-1 CaO: 20 MgO: 10 SiO2: 20 | |||
187 | NPKS 6-10-10-2 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 6-10-10-2 CaO: 20 MgO: 8 SiO2: 15 | |||
188 | NPKS 3-13-4-1 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 3-13-4-1 CaO: 22 MgO: 12 SiO2: 20 | |||
189 | NPKS 7-11-3-1 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 7-11-3-1 CaO: 20 MgO: 10 SiO2: 18 | |||
190 | NPKS 16-8-7-1 | % | N-P2O5(hh)-K2O-S: 16-8-7-1 CaO: 12 MgO: 6 SiO2: 10 | |||
191 | NPK 8-10-8 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 8-10-8 CaO: 20 MgO: 8 SiO2: 15 | |||
192 | NPK 20-10- 10 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 20-10-10 CaO: 10 MgO: 5 SiO2: 8 | |||
193 | NPK 16.8.16.3S | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-8-16-3 | Công ty CP Hoá chất Quảng Ngãi | ||
194 | NPK 16.8.16.10S | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-8-16-10 | |||
195 | NPK 18.8.12.13S | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 18-8-12-13 | |||
196 | NPK 18.8.4.15S | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 18-8-4-15 | |||
197 | NPK 15.5.7.12S | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-5-7-12 | |||
198 | NPK 15.7.9.6S | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-7-9-6 | |||
199 | NPK 16.4.10.7S | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-4-10-7 | |||
200 | NPK 15.5.10.6S | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-5-10-6 | |||
201 | NPK 16.8.4.1S | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-8-4-1 | |||
202 | NPK 20.10.0.15S | % | N- P2O5(hh)-S: 20-10-15 | |||
203 | NPK 16.16.8.13S | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-16-8-13 | |||
204 | Annong NPKS 16-16-8-13 | % | N-P2O5 hh- K2O- S: 16 - 16 - 8 - 13 | Công ty TNHH An Nông | ||
205 | Annong NPKS 20-20-15-3 | % | N-P2O5 hh- K2O- S: 20 - 20 - 15 - 3 | |||
206 | Annong NPK 16-16-8 | % | N-P2O5 hh- K2O- CaO-MgO: 16 - 16 - 8 - 9 - 4 | |||
207 | Annong NPK 14-7-14 | % | N-P2O5 hh- K2O- S- CaO-MgO: 14 - 7 - 14 - 9,6 - 5,3 - 2,5 | |||
208 | Annong NPK 15-15-15 | % | N-P2O5 hh- K2O- CaO-MgO: 15 - 15 - 15 - 9 - 4 | |||
209 | Annong NPK 7-18-15 | % | N-P2O5 hh- K2O - CaO-MgO - B: 7 - 18 - 15 - 14 - 3 - 0,15 | |||
210 | Annong NPK 15-15-15 + trung, vi lượng | % | N-P2O5 hh- K2O- S - MgO - B: 15 - 15 - 15 - 0,5 - 2 - 0,15 | |||
211 | Trainer 12-0-20 | % | N - K2O - S - Mg : 12 - 20 - 9 - 1,2 Fe: 1 | |||
212 | Trainer 15-0-15 | % | N - K2O - S - Mg: 15 - 15 - 7 - 1,2 Fe: 1 | |||
213 | Trainer 20-5-10 | % | N - P2O5 hh - K2O - S - Mg: 20 - 5 - 10 - 5 - 1,2 Fe: 1 | |||
214 | Actiwin 12-5-20 | % | N - P2O5 hh - K2O : 12 - 5 - 20 Fe: 2,5 | |||
215 | Actiwin 20-5-10 | % | N - P2O5 hh - K2O: 20 - 5 - 10 Fe: 2 | |||
216 | Actiwin Starter 6-20-12 | % | N - P2O5 hh - K2O: 6 - 20 - 12 Zn: 1 | |||
217 | Phân khoáng NPK 10.10.5.5S | % | N - P2O5 hh - K2O - S: 10 - 10 - 5 - 5 | Công ty TNHH Bình An | ||
218 | Phân khoáng vô cơ NPK 16.16.8.13S | % | N - P2O5 hh - K2O - S: 16 - 16 - 8 - 13 | |||
219 | Phân khoáng vô cơ NPKS 14.8.6.5S | % | N - P2O5 hh - K2O - S: 14 - 8 - 6 - 5 | |||
220 | Phân bón hỗn hợp NPKS | % | N - P2O5 hh - K2O - S: 8 - 4 - 6 - 3 | Công ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương | ||
221 | NPKS 16.16.8.13 | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 16 - 16 - 8 - 13 | Công ty Phân bón Bình Nguyên | ||
222 | NPKS 10.10.5.5 | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 10 - 10 - 5 - 5 | |||
223 | Phân hỗn hợp NPK 15.15.15 + TE | % | N - P2O5 hh - K2O - CaO - MgO: 15 - 15 - 15 - 2 - 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 B: 0,02 | Công ty TNHH Chấn Hưng | ||
224 | Phân hỗn hợp NPK 15.12.8 + TE | % | N - P2O5 hh - K2O - S - CaO - MgO: 15 - 12 - 8 - 5 - 2 - 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 B:0,02 | |||
225 | Phân hỗn hợp NPK 12.6.20 + TE | % | N - P2O5 hh - K2O - S - CaO - MgO: 12 - 6 - 20 - 5 - 2 - 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 B: 0,02 | |||
226 | Phân hỗn hợp NPK 15.8.15 + TE | % | N - P2O5 hh - K2O - S - CaO - MgO: 15 - 8 - 15 - 5 - 2 - 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,01 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 B: 0,02 | |||
227 | Phân NPK phức hợp vi lượng NITROPHOSKA BLUE TE | % | N - P2O5 hh - K2O - S - MgO: 12 - 12 - 17 - 6 - 2 Fe: 0,05 B: 0,02 Zn: 0,01 | |||
228 | Phân NPK phức hợp vi lượng Nitrophoska Elite 12-10-20-2+TE | % | N - P2O5 hh - K2O - S - MgO: 12 - 10 - 20 - 8 - 2 Fe: 0,08 B: 0,02 | |||
229 | Phân bón vi lượng cho lúa (Luvina) | % | Cu: 0,28 Mn: 0,84 Zn: 0,75 | Công ty TNHH Công nghệ sinh thái Lúa Việt Nam | ||
230 | NPK 16-16-8-13S | % | N-P2O5 hh- K2O- S: 16 - 16 - 8 - 13 | Công ty TNHH TMDV Miền Đông | ||
231 | BioFert 8-8-8 | % ppm | N-P2O5 hh- K2O: 8-8-8 MgO: 3 CaO: 6 HC: 9,5 Mn: 202 Zn: 168 Cu: 50 Fe: 600 | Công ty TNHH Ngân Anh | ||
232 | BioFert 5-10-5 | % ppm | N-P2O5 hh- K2O: 5-10-5 MgO: 1 CaO: 2 HC: 9,0 Mn: 90 Zn: 105 Cu: 10 Fe: 3.600 | |||
233 | Phân bón tổng hợp NPKS 16.16.8.10S | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 16-16-8-10 | Công ty TNHH Phân bón Nông nghiệp | ||
234 | Phân bón tổng hợp NPKS 15.15.20.1S | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-15-20-1 | |||
235 | Phân bón tổng hợp NPKS 15.5.15.1S | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 15-5-15-1 | |||
236 | Phân bón tổng hợp NPKS 10.10.15.6S | % | N- P2O5(hh)- K2O -S: 10-10-15-6 | |||
237 | Phân bón tổng hợp NPKS 18.10.16.1S | % | N - P2O5(hh) - K2O - S: 18-10-16-1 | |||
238 | Phân bón tổng hợp NPKS 14.8.6.11S | % | N - P2O5(hh) - K2O - S: 14-8-6-11 | |||
239 | Phân bón gốc NutriSmart | %
mg/kg | N-P2O5(hh)-K2O: 0,6-3,22-0,41 Ca: 9,61 Mg: 0,83 Fe: 2,8 Zn: 0,13 B: 50 Cu: 29 Mn: 550 Mo: 5,7 | Công ty TNHH Thương mại sản xuất Thế Hợp | ||
240 | BiKomix-Super | % | N-P2O5(hh)-K2O: 6-6-6 HC: 9,5 | Công ty Cổ phần Thiên Hà | ||
241 | BiKomix-Grow | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 10-10-6 Mg: 500 Zn: 600 Mo: 40 B: 500 | |||
242 | Komix-ĐP; BiKomix-ĐP | % | HC:9,5 NPK: 3,3-7,7-9 | Công ty Cổ phần Thiên Hà, Công ty Sinh hoá nông nghiệp và TM Thiên Sinh | ||
243 | Vôi xám Komix; Vôi xám BiKomix | % | CaCO3: 64,0 MgCO3: 28,0 | |||
244 | Phân khoáng trộn có bổ sung hữu cơ | % | N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-3 HC: 9 | Công ty Sông Gianh | ||
245 | Phân vi lượng Bounce Back | % ppm | N-P2O5 hh- K2O: 3-4,6-2 Ca: 7 Mg: 0,6 S: 2 Fe: 0,2 Mn: 500 Cu: 8 Zn: 350 Mo: 2 B: 3 | DNTN thương mại Đức Việt | ||
246 | Soda Potash Nitrate | % | N-K2O-Na-B: 15 - 14 - 18 - 0,05 | DNTN Thương mại Tân Qui | ||
247 | Hốn hợp NPK 16-16-8-13 | % | N - P2O5 hh - K2O - S: 16-16-8-13 | DNTN Thịnh Bình | ||
248 | Hốn hợp NPK 10-10-5-5 | % | N - P2O5 hh - K2O - S: 10-10-5-5 | |||
249 | Hỗn hợp NPK 16-8-16-4 | % | N - P2O5 hh - K2O - S: 16-8-16-4 | |||
250 | Hỗn hợp NPK 14-8-6-7 | % | N-P2O5 hh- K2O- S: 14 - 8 - 6 - 7 | |||
251 | Hỗn hợp NPK 20-10-0-10 | % | N-P2O5 hh- S: 20 - 10 - 10 | |||
252 | Phân khoáng vi lượng HVK-501B | ppm | B: 200 Cu: 300 Mg: 2000 Zn: 1200 | CS phân bón HVK An Thạnh | ||
STT | TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 | Growel 3-3-3 | % | HC: 60 N- P2O5(hh)- K2O: 3-3-3 MgO: 0,45 CaO: 1,5
| Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN |
2 | Phân bón NPK-hữu cơ-vi lượng LIO Thái | % | HC: 15 N-K2O: 14,52-1,01 Ca: 0,41 Fe:0,47 S: 6,66 | Công ty TNHH phân bón hữu cơ Greenfield |
3 | Phân hữu cơ khoáng RealStrong (12-6-12)+8,5%C | % ppm | C: 8,5 N-P2O5(hh)-K2O: 12-6-12 Mn: 0,02 Fe: 0,99 Zn: 0,01 B: 28,56 Cu: 26,83 Mo: 46,9 Co: 3,31 | VPĐD thường trú Intraco Ltd. và Bio - Green Agritech Pte Ltd. |
4 | Phân hữu cơ khoáng RealStrong (11-11-11)+11,0%C | %
ppm | C: 11 N-P2O5(hh)-K2O: 11-11-11 Fe: 1,41 Mn: 0,03 Zn: 0,52 B: 32,18 Cu: 34,67 Mo: 71,53 Co: 7,82 | |
5 | Phân hữu cơ khoáng RealStrong (8-8-20)+8,5%C | %
ppm | C: 8,5 N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-20 Fe: 0,94 Mn: 0,03 Zn: 0,01 B:27,37 Cu: 28,08 Mo: 48,55 | |
6 | Phân bón hữu cơ Vedagro dạng đặc |
% | HC: 25 N-K20: 5,5-3,0 | Công ty CP Hữu hạn Vedan Việt Nam |
7 | % | HC: 45 N-K20: 10-3,5 | ||
8 | Lân hữu cơ | % | HC: 15 P2O5(hh): 8 | Công ty Phân bón miền Nam |
9 - 20 | Khoáng hữu cơ | % | N-P2O5(hh)-K2O - HC: 6-6-3-15 6-3-3-15 5-5-5-15 4-6-4-15 4-4-4-15 4-3-6-15 4-2-2-15 3-6-8-15 3-5-2-15 3-5-7-15 3-3-2-22 3-2-3-15 | |
21 | BL1 CT1 | % | HC: 18 N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-3 | |
22 | Trà 1; Mía M1 | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 2-3-3 | Công ty Phân bón miền Nam |
23 | Anlcomix N0004 | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 2-9-3 | |
24 | Anlcomix N0006 | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 5-3-3 | |
25 | Anlcomix N0010 | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 3-4-2 | |
26 | CM1 | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 5-8-6 | |
27 | Cà phê CF1; Bắp B1 | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K20 : 3-3-2 | |
28 | Khoáng hữu cơ +TL | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K20: 2-3-3 CaO: 4 MgO: 4 S: 2 | |
29 | Khoáng hữu cơ vi lượng Mekofa 999B | % ppm | HC: 15 N-P2O5(hh)-K20 : 8-5-5 MgO: 0.1 Cu: 500 Zn: 500 B: 200 Mn: 200 Mo: 5 Fe: 100 | |
30 | Lân hữu cơ hoạt tính | % | HC : 15 P2O5(hh): 8 CaO : 5 MgO : 3 S: 3 | |
31 | Lân hữu cơ vi lượng | %
ppm | HC : 15 N-P2O5(hh)-K20 : 2-3-3 CaO: 2,2 MgO : 1,4 Fe: 0,3 SiO2: 2,2 Cu: 15 Mn: 270 Mo: 5 Co: 10 | |
32 | Phân vi lượng hữu cơ | %
ppm | HC:15 N-P2O5(hh)-K20: 3-5-2 CaO :2 MgO : 0,5 S : 2 Cu: 50 Zn: 40 B: 70 Mn: 30 Si: 2,2 | |
33 | Phân hữu cơ đa vi lượng VL-09 | %
ppm | HC :15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-2 CaO:1 MgO: 0,5 S: 0,5 Cu: 50 Zn: 100 B: 50 Mn: 40 Mo: 10 Fe: 50 | |
34 | Phân hữu cơ khoáng Cugasa 4-5-3 | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-5-3 CaO: 5 MgO: 0,5 | Công ty TNHH Anh Việt |
35 | Phân hữu cơ khoáng Cugasa 6-2-2 | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2 CaO: 5 MgO: 0,5 | |
36 | Phân hữu cơ khoáng Cugasa 5-5-5 | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 CaO: 5 MgO: 0,5 | |
37 | Phân hữu cơ 2,5-2,5-2,5-25HC | % | HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 3,0-2,5-2,5 | Công ty TNHH Thương mại dịch vụ sản xuất Ba lá Xanh |
38 | Phân hữu cơ 7-8-6-30HC | % | HC: 30 N-P2O5(hh)-K2O: 7-8-6 | |
39 | % | HC: 20 N-P2O5hh-K2O: 3,5-3,2-2,5 | Công ty TNHH Phân hữu cơ Bình Dương | |
40 | % | HC: 20 N- P2O5(hh)- K2O: 2,5-3,0-2,5 Ca: 0,5 Mg: 0,2 S: 0,3 Cu: 0,01 Fe: 0,01 Zn: 0,01 Mn: 0,001 Mo: 0,01 | Công ty TNHH Chấn Hưng | |
41 | Phân Hữu cơ đa vi lượng Sài Gòn | % | HC: 15 N- P2O5(hh)- K2O: 3-3-2 CaO: 3 MgO: 2 SiO2: 2 S: 2 Zn: 0,5 Cu: 0,5 B: 0,5 Mn: 0,5 | Công ty CP phân bón sinh hoá Củ Chi |
42 | Phân hữu cơ khoáng Ten Up | % | N- P2O5hh: 8-12 C: 35 | Công ty TNHH nguyên liệu sản xuất D.D.P |
43 | Phân hữu cơ khoáng Super Ten | % | N- P2O5hh: 12-4 C: 43 | |
44 | Phân hữu cơ khoáng Hướng dương xanh | % ppm | HC: 20,35 N-P2O5(hh)-K2O: 3-1,6-3,5 MgO: 0,6 Mn 0,016 B: 15,4 Zn: 70,9 Mo: 5,7 | Công ty TNHH SX TM Đặng Huỳnh |
45 | Phân hữu cơ khoáng Micro | % | HC: 26,18 N-P2O5(hh)-K2O: 6,89-4,5-7,2 | |
46 | Phân hữu cơ khoáng Horse | % ppm | HC: 28,65 N-P2O5(hh)-K2O: 6,31-4,1-6,3 Zn: 2900 | |
47 | Phân bón hữu cơ Biorganic 8-4-4 (tên khác: Orgamix8-4-4, Orgamamix 8-4-4) | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 8-4-4 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo:0,0003 | Công ty TNHH Đạt Nông |
48 | Phân bón hữu cơ Biorganic 6-3-3 (tên khác: Orgamix6-3-3, Orgamamix 6-3-3) | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 6-3-3 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo: 0,0003 | |
49 | Phân bón hữu cơ Biorganic 5-5-5 (tên khác: Orgamix 5-5-5, Orgamamix 5-5-5) | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 5-5-5 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo:0,0003 | |
50 | Phân bón hữu cơ Biorganic 4-5-3 (tên khác: Orgamix 4-5-3, Orgamamix 4-5-3) | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 4-5-3 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo: 0,0003 | |
51 | Phân bón hữu cơ Biorganic 3-6-6 (tên khác: Orgamix 3-6-6, Orgamamix 3-6-6) | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 3-6-6 Ca: 0,3 Mg: 0,006 Fe: 0,045 Cu: 0,0004 Mn: 0,0008 Zn: 0,0035 Cl: 0,048 S: 0,048 Mo: 0,0003 | Công ty TNHH Đạt Nông |
52 | Grow More Fuego Soil (Tên kh¸c: Biosafe; Earthsafe; Earthgard) | % | HC: 18 N-P2O5hh-K2O: 3-2,5-4,5 | |
53 | Grow more 17 - 17 - 17 (Tên khác: Multicote 17 - 17 - 17 Osmocote 17 - 17 - 17) | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 17-17-17 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 | |
54 | Grow more 17 - 14 - 14 (Tên khác: Multicote 17 - 14 - 14; Osmocote 17 - 14 - 14) | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 17-14-14 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 | |
55 | Grow more 14 - 14 - 14 (Tên khác: Multicote 14 - 14 - 14; Osmocote 14 - 14 - 14) | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 14-14-14 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 | |
56 | Grow more 19 - 6 - 12 (Tên khác: Multicote 19 - 6 - 12; Osmocote 19 -6 - 12) | % | HC: 18 N-P2O5hh-K2O: 19-6-12 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 | |
57 | Grow more 9 - 6 - 6 (Tên khác: Multicote 9 - 6 - 6; Osmocote 9 - 6 - 6) | % | HC: 20 N-P2O5hh-K2O: 9-6-6 S: 18,7 Fe: 2 | |
58 | Grow more 18 - 6 - 12 (Tên khác: Multicote 18 - 6 - 12; Osmocote 18 - 6 - 12) | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 18-6-12 Mg: 1 Fe: 0,15 Mn: 0,06 B: 0,02 Cu: 0,05 Mo: 0,007 | |
59 | Grow more 15 - 17 - 15 (Tên khác: Multicote 15 - 17 - 15; Osmocote 15 - 17 - 15) | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 15-17-15 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 | |
60 | Grow more 15 - 15 - 15 (Tên khác: Multicote 15 - 15 - 15; Osmocote 15 - 15 - 15) | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 15-15-15 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 | Công ty TNHH Đạt Nông |
61 | Grow more 14 - 14 - 16 (Tên khác: Multicote 14 - 14 - 16; Osmocote 14 -14-16) | % | HC: 18 N-P2O5hh-K2O: 14-14-16 S: 3,8 Fe: 0,3 Mn: 0,06 | |
62 | Phân hữu cơ khoáng Cầu Diễn (CD 1) |
% | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-2,2-3,3 | Công ty MT Đô thị Hà Nội |
63 | Phân hữu cơ khoáng HG 02 | % | HC: 32 N-P2O5(hh)-K2O: 4-5-3 | Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Hiếu Giang |
64 | Phân hữu cơ khoáng HG 03 | % | HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2 | |
65 | Phân hữu cơ khoáng HG 04 | % | HC: 34 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 | |
66 | Hữu cơ khoáng | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-1 | Công ty TNHH Hưng Thành |
67 | Hữu cơ khoáng | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-3 | |
68 | Phân hữu cơ hỗn hợp RIGER 4 - 3 - 3 | % | HC: 54 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3,3-3 | Công ty TNHH Hữu Nông |
69 | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 2,5-4-1,5 | Công ty TNHH Phân bón Nông nghiệp | |
70 | Phân hữu cơ khoáng Quế lâm | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-2 | Công ty Cổ phần Quế Lâm |
71 | Phân hữu cơ khoáng Quốc Việt III | % ppm | HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-4 Mg0: 3,5 Ca0: 5,6 Cu: 200 Fe: 200 Zn: 200 Mn: 100 | Công ty TNHH Quốc Việt |
72 | Phân hữu cơ khoáng COMP-MIX | % ppm | HC: 15 N- P2O5(hh)- K2O: 3-3-2 Ca: 5 Mg: 1 Mn: 50 Mo: 50 Cu: 5 Co: 5 | Công ty DV Nông nghiệp Sài Gòn |
73 | Phân hữu cơ khoáng Hồng Lam | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3 | Công ty TNHH Tân Hồng Lam |
74 | Phân Hữu cơ khoáng Tanimix®-BT1 | %
| HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-3 | Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh |
75 | Phân Hữu cơ khoáng Tanimix®-BT2 | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 20-3-6 Ca: 1,5 Mg: 0,5 | Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh |
76 | Hữu cơ khoáng Trung Thành NPK | % | HC: 15 N- P2O5(hh)- K2O: 4-3-3 | Công ty CP sản xuất phân bón Thái Nguyên |
77 | Komix BT1, BiKomix BT1 | % ppm | HC: 15 N-P2O5hh-K2O-Mg: 4-4-5-1 Zn: 200 Mn: 300 B: 50 Cu: 50 | Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP Thiên Hà |
78 | Komix CF, BiKomix CF | % ppm | HC: 15 N-P2O5hh-K2O-Mg: 6-4-6-2 Zn: 200 Mn: 300 | |
79 | Komix BT2, BiKomix BT2 | % ppm | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 5-5-5 Ca: 2 Mg: 2 Zn: 200 Mn: 300 B: 80 Cu: 20 | |
80 | Komix TB, BiKomix TB | % ppm | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 2-3-5 Mg: 500 B: 100 Cu: 150 Zn: 250 Mn: 1000 | |
81 | Komix TEA (P), BiKomix TEA | % ppm | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 6-2-3 Mg: 500 B: 200 Cu: 150 Zn: 100 Mn: 400 | |
82 | Komix CSCB, BiKomix CSCB | % ppm | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 5-5-3 Ca: 2, Mg: 2 Mn: 900 Zn: 200 B: 80 Cu: 20 | |
83 | Komix CN, BiKomix CN | % ppm | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 6-3-3 Ca: 2 Mg: 1 B: 50 Cu: 20 Zn: 130 Mn: 300 | |
84 | Komix BT3, BiKomix BT3 | % ppm | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 6-2-4 Ca: 1,2 Mg: 1 B: 100 Cu: 50 Zn: 200 Mn: 300 | |
85 | Komix RC, BiKomix RC | % ppm | HC:15 N-P2O5hh-K2O-Mg:5-3-2-1,5 B:50 Cu: 50 Zn: 200 Mn: 600 | |
86 | Komix K, BiKomix K | % ppm | HC: 20 N-P2O5hh-K2O: 3-4-2 Ca: 1,5 Mg: 1 Zn: 80 B: 70 Fe: 20 Cu: 10 Mn:70 | |
87 | Komix PN, BiKomix PN | % ppm | HC: 15 N-P2O5hh-K2O:1,5-3-3 Ca: 2 Mg: 1 B: 50 Cu: 20 Zn: 130 Mn: 300 | |
88 | Phân hữu cơ khoáng Con trùn đỏ Vermicompost - VT3 | % | HC: 17 N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-2 Ca: 4 Mg: 0,5 S: 0,5 Mn: 0,2 Zn: 0,2 Cu: 0,4 B: 0,2 | Công ty TNHH Việt Tiến |
89 | % ppm | HC: 16 N- P2O5(hh)- K2O: 3,0-3,0-2,0 B: 15 Cu: 20 Mg: 100 Zn: 70 | CS phân bón HVK An Thạnh | |
90 | % ppm | HC: 16 N- P2O5(hh)- K2O: 4,0-3,0-3,0 B: 150 Cu: 200 Mg: 1000 Zn: 700 | CS phân bón HVK An Thạnh | |
91 | Phân hữu cơ khoáng Trimix- N2 | % ppm | HC: 23 N- P2O5(hh)- K2O: 6-2-2 CaO: 1 MgO: 1 Cu: 100 Zn: 50 B: 150 | Cơ sở phân bón Điền Trang |
92 | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 | Cơ sở phân bón hữu cơ Long Khánh | |
93 | % | HC: 15 N-K2O: 8-8 | ||
94 | % | HC: 15 N-P2O5: 8-5 | ||
95 | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-8 | ||
96 | Phân hữu cơ khoáng Lagamix 4-2-2 | % ppm | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2 CaO: 0,5 MgO : 0,5 Cu: 50 Zn: 50 B: 100 | Cơ sở sản xuất phân bón Trần Nguyên Khoái |
97 | Phân hữu cơ khoáng Phú Hưng (dạng bột) | % | HC: 16 N-P2O5hh-K2O: 3-2,5-2,5 | CS Phú Hưng |
98 | Phân hữu cơ khoáng Phú Hưng (dạng viên) | % | HC: 16 N-P2O5hh-K2O: 3-2,5-2,5 | |
99 | Phân hữu cơ khoáng 3-5-2 | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-2 | DNTN Lâm Bưu |
100 | Phân hữu cơ khoáng 3-3-3 | % | HC: 40 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 | |
101 | Terra Firma | % | HC: 15 N-P2O5 (hh) -K2O: 8-1-8,6 Ca: 1,7 Mg: 0,2 Cu: 0,13 Mn: 0,012 Zn: 0,013 B: 0,15 Fe: 0,12 | DTTN Thương mại Tân Qui |
102 | Terra Firma | % | HC: 15 N-P2O5 (hh) -K2O: 4-3-2 S: 0,6 Ca: 4,8 Fe: 0,16 Cu: 0,02 Mn: 0,02 Rong biển: 0,1 | |
103 | Goganic | % | HC: 78,99 N-P2O5 (hh) -K2O: 5-4-3 | |
104 | % | HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 8-4-3 Axit humic: 4 | DNTN Thanh Xuân | |
105 | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 3-5-1 | TTNC và ƯD các chế phẩm nông hoá | |
106 | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 2-4-2 | ||
107 | Phân Hữu cơ khoáng CP4 | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 8-4-3 | |
108 | Phân Hữu cơ khoáng CP5 | % | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 4-3-5 |
STT | TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 | AMI-AMI | % | HC: 23 N: 4 | Công ty Ajinomoto Việt Nam |
2 | Phân hữu cơ sinh học RealStrong (4-3-2)+13%C | % ppm | C: 13 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-2 Fe: 0,99 Mn: 0,02
Cu: 7,6 Mo: 73,74 Zn: 93,16 Co: 1,75 | VPĐD thường trú Intraco Ltd; Bio - Green Agritech Pte Ltd. |
3 | Maxpro 1 | % ppm
| HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-1 CaO: 1 MgO:1 S: 1,5 Fe: 150 Mn: 1000 Zn: 200 Cu: 150 B: 500 Axit alpha-naphthyl axêtic: 500 | Công ty TNHH An Nông |
4 | Phân hữu cơ sinh học vi lượng EMO | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1,97-0,69-0,5 Cu: 0,007 Zn: 0,032 | Công ty TNHH Anh Việt |
5 | Phân hữu cơ sinh học Cugasa 3-2-2 | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-2 CaO: 5 MgO: 0,5 | |
6 |
| % | HC: 23 N:3 | Công ty CP Phân bón và DV tổng hợp Bình Định |
7 | Phân lân Hữu cơ Sinh học Sài Gòn | % VSV/g | HC: 23 P2O5(hh): 1,5 Axit Humic: 2 Azotobacter: 5.106 | Công ty CP phân bón sinh hoá Củ Chi |
8 | Phân hữu cơ sinh học Bafit | % | HC: 27,1 N-P2O5(hh)-K2O: 3,53-1,5-4,7 | Công ty TNHH SX Thương mại Đặng Huỳnh |
9 | Phân hữu cơ sinh học ĐH phục hồi rễ | % | HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O-S-Mg: 2,95-1-2,3-0,5-0,3 | |
10 | Phân Hữu cơ sinh học Hà Gia 1 |
% | HC: 28 N-P2O5(hh)-K2O: 0,8-1,6-1,3 Ca: 2,24 S: 1,7 Axit humic: 10,3 | Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Hà Gia |
11 | Phân Hữu cơ sinh học Hà Gia 2 | % | HC : 30 N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-1-1 Ca: 3,27 Mg: 0,14 Axit humic: 0,26 | Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Hà Gia |
12 | Phân hữu cơ sinh học (CD 2) | % | HC: 23 | Công ty Môi trường Đô thị Hà Nội |
13 | Phân hữu cơ sinh học HG 01 | % | HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O:3-2-2 | Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Hiếu Giang |
14 | Hữu cơ sinh học HUMIX | % ppm | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-4 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 500 Cu: 100 Zn: 100 Mn: 100 B: 100 Mo: 10 | Công ty TNHH Hữu cơ |
15 | Phân hữu cơ sinh học Humix tổng hợp | % ppm | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-3-3 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 200 Cu: 100 Zn: 50 Mn: 450 B: 100 | |
16 | Phân hữu cơ sinh học Humix Rau Ăn Lá | % ppm | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 6-2-2 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 200 Cu: 50 Zn: 100 Mn: 100 B: 50 | |
17 | Phân hữu cơ sinh học Humix Rau Ăn Quả, Củ | % ppm | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: CaO: 1 MgO: 0,8 S: 0,2 Fe: 200 Cu: 150 Zn: 150 Mn: 100 B: 100 | |
18 | Phân hữu cơ sinh học Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 1) | % ppm | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-2 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 200 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 400 B: 150 | |
19 | Phân hữu cơ sinh học Humix Cà Phê, Tiêu (giai đoạn 2) | % ppm | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-6 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 300 Cu: 100 Zn: 150 Mn: 150 B: 200 | |
20 | Phân hữu cơ sinh học Humix Cây Ăn Trái | % ppm | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-3-4 CaO: 2 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 300 Cu: 100 Zn: 100 Mn: 100 B: 300 | |
21 | Phân hữu cơ sinh học Humix Hoa Kiểng | % ppm | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-2-3 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 100 Cu: 100 Zn: 150 Mn: 150 B: 300 | |
22 | Phân hữu cơ sinh học Humix Chè | % ppm | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 5-1-2 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 200 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 450 B: 50 | |
23 | Phân hữu cơ khoáng Domix-CM | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-5 Mg: 1 | Công ty TNHH Miền Đông |
24 | Phân hữu cơ khoáng Domix-KM | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-6 Ca: 1 Mg: 1 | |
25 | Phân hữu cơ khoáng Domix-ĐP | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-6 Ca:1 Mg: 2 | |
26 | Phân hữu cơ khoáng Domix-CSKT | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-4-3 Mg: 3 | |
27 | Phân hữu cơ khoáng Domix-CSKD | % | HC: 15 N-P2O5(hh)-K2O: 6-5-4 Mg: 4 | |
28 | Phân hữu cơ sinh học Phù Đổng 2 (PĐ2) | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-5 | Công ty TNHH Non Côi |
29 | Phân hữu cơ sinh học Quế Lâm | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-3-1 | Công ty Cổ phần Quế Lâm |
30 | Lân Hữu cơ sinh học cá Lam Giang | % | HC: 23,5 P2O5(hh): 3,2 axit Humic: 5,6 | Công ty phân bón Sông Gianh |
31 | Phân hữu cơ sinh học Quốc Việt I | % ppm | HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-1 Mg0: 3,5 Ca0: 7 Cu: 200 Fe: 200 Zn: 200 Mn: 100 | Công ty TNHH Quốc Việt |
32 | Phân hữu cơ sinh học Quốc Việt II | % ppm | HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 2-3-2 Mg0: 2 Ca0: 3,5 Cu: 200 Fe: 200 Zn: 200 Mn: 100 | |
33 | Phân hữu cơ sinh học Hồng Lam | % | HC: 23 N: 3 | Công ty TNHH Tân Hồng Lam |
34 | Phân vi lượng Hồng Lam |
% | HC: 23 Cu: 0,05 Zn: 0,05 Mg: 0,2 B: 0,02 Co: 0,04 Fe: 0,01; Mn: 0,05; Mo: 0,05 | |
35 | Phân hữu cơ: SS-BORN (AT01) (Tên khác: Micro Bio Organic fertilizer) | % | C: 19,29 N-K2O: 2,18-0,64 H3PO4: 4,17 Axit silic: 11,21 Ca: 7,98 Mg: 1,06 Mn: 0,07 B: 0,02 Humus: 32,81 Ammonia oxidation bacteria; Nitrous axit oxidation bacteria: 104/100 gr khô; Actinomyces: 106/1 gr khô CEC: 26,4 meq/100g | Công ty TNHH TM Thanh Xuân; Công ty Liên doanh BACONCO |
36 | Phân hữu cơ sinh học Gazeo | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-1-1 | Công ty TNHH SX TM DV Thanh Chương |
37 | Phân hữu cơ sinh học Cazedo | % | HC: 31 N-P2O5(hh): 2-1; | |
38 | Phân hữu cơ sinh học Nghệ An | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-1 | Công ty Cổ phần Hóa chất Vinh |
39 | Phân hữu cơ sinh học BN1 | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2 CaO: 0,5 MgO: 0,5 | Cơ sở SX và KD phân bón Bảo Ngọc |
40 | Phân hữu cơ sinh học BN2 | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2 CaO: 0,5 MgO: 0,5 | |
41 | Phân hữu cơ sinh học BN3 | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2-4-4 CaO: 0,5 MgO: 0,5 | |
42 | Phân hữu cơ sinh học BN4 | % | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-5-4 CaO: 0,5 MgO: 0,5 | |
43 | Phân hữu cơ sinh học Trimix- N1 | % ppm | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-2 CaO: 0,5 MgO:0,5 Cu: 50 Zn: 50 B : 150 | Cơ sở phân bón Điền Trang |
44 | Phân hữu cơ sinh học Lagamix 2-2-2 | % ppm | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-2 CaO : 0,5 MgO: 0,5 Cu: 50 Zn: 100 B: 150 | Cơ sở sản xuất phân bón Trần Nguyên Khoái |
45 | Hữu cơ Sài Gòn CT1 | % | HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 1-4-1 Ca:2 Mg:2 S:2 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2 | CS phân bón Sinh hoá hữu cơ Sài Gòn |
46 | Hữu cơ Sài gòn CT3 | % | HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-1 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 | |
47 | Hữu cơ Sài gòn HQ1 | % | HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 3-3-3 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2 | |
48 | Hữu cơ Sài gòn HQ2 | % | HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 3-2-3 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 2 Mn: 0,6 B: 0,2 Mo: 0,2 | |
49 | Hữu cơ Sài gòn HQ3 | % | HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 4-2-2 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 Zn: 1 Mn: 0,2 B: 0,1 Mo: 0,2 | |
50 | Lân hữu cơ sinh học Sài Gòn | % | HC: 22,4 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2,5-0,5 Ca: 1 Mg: 1 S: 1 |
STT | TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 | Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON | %
CFU/g | HC: 15 N-P2O5 (hh) -K2O: 3-2-2 Axit humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003 VSV(N,P,X): 1.106 mỗi loại | Công ty cổ phần FITOHOOCMON |
2 | Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON Bón lót | %
CFU/g | HC: 15 N-P2O5 (hh) -K2O: 1-2-1 Axit humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003 VSV(N,P,X): 1.106 mỗi loại | |
3 | Phân bón phức hợp hữu cơ vi sinh FITOHOCMON Bón thúc | %
CFU/g | HC: 15 N-P2O5 (hh) -K2O: 5-1-5 Axit humic: 0,5 Cu: 0,006 Zn: 0,006 Mn: 0,0038 B: 0,001 Mo: 0,0002 Fe: 0,003 VSV(N,P,X): 1.106 mỗi loại | |
4 | Phân hữu cơ vi sinh LU.COZYM | %
CFU/g | HC: 30 N-P2O5(hh)-K2O: 1,8-1,2-1,2 S: 0,5 Ca: 2,5 Zn: 0,003 Mg: 1,2 B: 0,2 Mo: 0,002 VSV(p) : 1,2x107 VSV(x): 9x106 VSV(N): 9,2x106 |
Công ty TNHH TM & SX Lương Nông
|
5 | Phân hữu cơ vi sinh SO.ZYM | %
CFU/g | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1,6-1-1 S: 0,5 Ca: 2,5 Mg: 1 Zn: 0,003 Mo: 0,001 VSV(p) : 1,2x107 VSV(x): 9x106 VSV(N): 9,2x106 | |
6 | Phân hữu cơ vi sinh Domix-BL | % CFU/g | HC: 25 N-P205hh: 1-5 VSV(N): 1x106 VSV(p): 1x106 VSV(X): 1x106 | Công ty TNHH Miền Đông |
7 | Phân hữu cơ vi sinh BIOCO | % CFU/g | HC: 25 N-P2O5hh-K2O: 1,24-1,35-0,67 VSV(N): 2,6x107 VSV(p): 1,8x107 VSV(x): 1,3x107 | Công ty TNHH Phú Sơn |
8 | Phân lân vi sinh BIOCO | % CFU/g | HC: 25 N-P2O5hh-K2O: 0,92-4,46-0,54 VSV(N): 1,2x107 VSV(p): 6,4x106 VSV(x): 9,6x106 | |
9 | Phân Hữu cơ vi sinh Tanimix® - BL | % CFU/g | HC: 23 Ca : 2 Mg : 1 Axit humic: 4 VSV(p): 1x106 VSV(x): 1x106 VSV(N): 1x106 | Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Tây Ninh |
10 | Phân hữu cơ vi sinh Cao Nguyên (Phì lực cao) | % CFU/g | HC: 23,4 VSV(p): 8.106 VSV(x): 7,8.107 VSV(N): 2,36.107 | Công ty Cổ phần thương mại XNK Thăng Long |
11 | Phân hữu cơ vi sinh TBio | % CFU/g | HC: 20 Axit humic: 5 VSV(N): 1x106 VSV(x): 1.106 | Công ty TNHH công nghệ sinh học TBio |
12 | Phân hữu cơ vi sinh COVA-ROFOR | % ppm CFU/g | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 1-2-1 Fe: 250 Cu: 150 B: 50 Zn: 50 VSV(N): 5,5x106 VSV(p): 2,5x106 VSV(x): 5,5x105 | Cơ sở sản xuất phân hữu cơ COVAC |
13 | Phân hữu cơ vi sinh Trichomix- DT | % CFU/g | HC: 23 N-P2O5(hh)-K2O: 2-2-1 CaO: 1 MgO: 0,5 VSV(P): 1x106 VSV(X): 1x106 | Cơ sở phân bón Điền Trang |
14 | % CFU/g | HC: 25 N-P2O5(hh)-K2O: 1-1-0,8 Axit humic: 1 VSV(p): 3,6x107 VSV(x): 8,4x106 VSV(N): 5,2x106 | DNTN Thanh Xuân | |
15 | % CFU/g
| HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 1-1-1 VSV(N) gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Aospirillum): 106 VSV(p)(Bacillus): 106 | Viện KHKTNN Việt Nam | |
16 | % CFU/g
| HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 1-1-1 VSV(N) gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Pseudomonas): 106 VSV(p) gồm 1 trong 2 giống: (Bacillus/Pseudomonas): 106 Vi sinh vật đối kháng gồm 1 trong 2 giống: (Bacillus/Pseudomonas): 106 |
STT | TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 | Chế phẩm EVL (Tên khác: EVL Coating supplement) | CFU/g
%
| Bacillus licheniformis: 1x106 Bacillus subtilis: 1x106 Lactobacillus acidophilus: 1x106 Pseudomonas putida: 1x106 Saccharomyces cerevisiae: 1x106 Hyđrocacbon: 7 Khoáng chất: 4 Protein và peptit: 3,5 | EVL inc. (Canada) |
2 | Hỗn hợp các vi sinh vật hữu ích | CFU/g | VSV(N,P,X): 1.106 mỗi loại | Công ty CP phân bón FITOHOOCMON |
3 | COMPOST ACTIVATOR (Tên khác: Compro; Compost plus) | CFU/g | Nhóm VSV: - (Bacillus licheniformis, Bacillus subitilis, Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas putida, Pseudomonas flourescans E, Escherichia hermani): 1,8 x 107 - Bacillus thuringiensis: 5 x 107 | Công ty TNHH Đạt Nông |
4 | FARM BIO ENZYME DIGEST (Tên khác: Bio digest; Naccosan) | CFU/g | Nhóm VSV: - Bacillus licheniformis: 1,2 x107 - (Bacillus subitilis, Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas putida, Pseudomonas flourescans E, Bacillus thuringiensis): 5x107 | |
5 | BioGro | CFU/g
mg/100g | VSV(N): 106 VSV(p): 106 VSV(x): 106 HC: 15 K2O: 1,5 N-P2O5hh: 8 -9 | Công ty TNHH Sản phẩm hữu cơ Hà Nội |
6 | Vi sinh HUMIX | % ppm CFU/g
| HC:23 N-P2O5hh-K2O: 1-2-1 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 500 Cu: 100 Zn: 100 Mn: 100 B: 100 VSV(p) (Bacillus): 5.106 VSV(N) (Azotobacter, Azospirillium): 5.106 | Công ty TNHH Hữu cơ |
7 | Komix BL2, BiKomix BL2 | % ppm CFU/g | HC: 20 N-P2O5hh-K2O-Mg: 1-3-1-1 Zn: 100 Mn: 200 VSV(p): 1.106 | Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP Thiên Hà |
8 | Phân lân hữu cơ vi sinh KOMIX, BiKomix | % ppm CFU/g | HC:15 N-P2O5hh-K2O:1-4-1 Ca: 1,5 Mg: 1,5 Mn: 300 Cu: 50 Zn: 200 B: 50 VSV(p): 1.106 | |
9 | Komix vi sinh vi lượng, BiKomix vi sinh vi lượng | % ppm CFU/g | HC: 15 N-P2O5hh-K2O: 1-3-1 Ca: 3 Mg: 1 Zn: 4.100 Cu: 2000 B: 1000 Mn: 1900 VSV(p): 1.106 | |
10 | CFU/g/ml
| VSV(N) gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Azospirillum): 108-109 VSV(P) (Bacillus): 108-109 | Viện KHKTNN Việt Nam | |
11 | CFU/g/ml | VSV(N) gồm 1 trong 3 giống: (Rhizobium/Azotobacter/Pseudomonas): 108 - 109 VSV(P) gồm 1 trong 2 giống: (Bacillus/Pseudomonas): 108 – 109 VSV đối kháng gồm 1 trong 2 giống: (Bacillus/Pseudomonas): 108 – 109 | ||
12 | Phân vi sinh Azotobacterin | CFU/g | VSV (N) Azotobacte Vinelandi: 5,9x108 Vi khuẩn đối kháng Bacillus subtillis: 6,3x108 | Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch |
STT | TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH (%, ppm, hoặc cfu/g (ml) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 | ppm | Fe: 75000 Mn: 35000 Zn: 7000 Cu: 2800 B: 6500 Mo: 3000 | VPĐD AGSPEC Management Limited | |
2 | % | P205hh - K20: 30-20 | ||
3 | % | Mg0: 37 | ||
4 | % | Zn : 19 Mn: 14 | ||
5 | % | N-K20: 3-31 EDTA: 1 | ||
6 | % | P205hh-K20: 30-5 MgO: 6,7 | ||
7 | Fetrilon Combi | % | MgO: 9,0 Mn: 4,0 S: 3,0 Fe: 4,0 Cu: 1,5 Zn: 1,5 Bo: 0,5 Mo: 0,1 Co: 0,005 | Công ty BEHN MEYER AGRICARE (S) (PTE) Ltd- VN |
8 | BASFOLIAR COMBI STIPP | % | N: 9 CaO: 15 Mn: 0,4 B: 0,2 Zn: 0,01 | |
9 | BASFOLIAR K | % | N-K2O: 10-35 MgO: 5 Zn: 3 | |
10 | NITROPHOSKA FOLIAR (25-10-17,5+TE) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 25-10-17,5 | |
11 | NITROPHOSKA RED (13-13-21) | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 13-13-21 CaO: 4,5 MgO: 4,05 S: 2 Mn: 120 Zn: 110 Fe: 2200 | |
12 | Fetrilon Combi | % | MgO: 9,0 Mn: 4,0 S: 3,0 Fe: 4,0 Cu: 1,5 Zn: 1,5 Bo: 0,5 Mo: 0,1 Co: 0,005 | |
13 | BM Bloom Fast | % | N- P205hh: 21-52 | |
14 | BM Fruit Set | % | P205hh-K20: 52-34 SO42- : 0,3 | |
15 | Nutri-Gro | % | N-K20: 13-46 Na: 0,3 | |
16 | Nutrimix | % | N:18 S: 10 Cu: 3 Mn: 4 Zn: 3 Mo: 0,04 | |
17 | Basfoliar Zn35Mn15 | % | Zn: 35 Mn: 15 | |
18 | SEAWEED | %
ppm
| HC: 50 N-P2O5hh-K2O: 1,5-3-20 S: 1,5 Mg: 0,45 Alanin: 0,32 Arginin: 0,04 Threonin: 0,04 Cystin: 0,01 Serin: 0,08 Glycin: 0,29 Histidin: 0,08 Valin: 0,28 Isoleucin: 0,26 Leucin: 0,41 Lysin: 0,16 Prolin: 0,28 Methionin: 0,11 Phenylalanin: 0,25 Tyrosin: 0,17 Tryptophan: 0,07 Glutamic acid: 0,93 Aspartic acid: 0,62 Mannitol: 0,11 Laminarin: 0,08 Alginic acid: 0,8 B: 125 Fe: 200 Mn: 10 Cu: 30 Zn: 65 Cytokinin: 600 Auxin: 37 Gibberellin: 21 | Công ty BOLY Corporation chi nhánh TP Hồ Chí Minh |
19 | AMINOS | % | N: 3,5 Alpha Amino Nitrogen : 0,8 | Công ty Canopus Trade Links Pvt.Ltd |
20 | TRACEL | % | K2O: 7 S : 9 Mg: 1,5 Mn: 1,4 Fe : 3,5 Cu: 1,1 Zn: 3,3 B: 0,8 Mo: 0,1 | |
21 | DP 10-5005 | % | Ca: 7 B: 2 | Công ty CIBA Chemicals |
22 | Calspray | % | Ca: 3,5 Mg: 2 Mo: 0,026 B: 0,5 Cu: 0,5 Fe: 0,5 Mn: 1 Ni: 0,28 Zn: 1 | |
23 | Librel RMX 21 | % | Mo: 0,25 B: 2,5 Cu: 0,5 Fe: 6 Mn: 2,5 Zn: 2 | |
24 | Libremix B | % | Mo: 2,5 B: 0,8 Cu: 1,6 Fe: 3,2 Mn: 1,5 Zn: 0,6 | |
25 | Librel Zn | % | Zn: 14 | |
26 | POLYFEED 19-19-19 + Vi lượng | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 19-19-19 Fe: 1000 Mn: 500 B: 200 Zn: 150 Cu: 110 Mo: 70 | Công ty HAIFA Chemicals Ltd (Công ty đại diện: ATRACOMETRO Ltd) |
27 | POLYFEED 15-15-30 + Vi lượng | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 15-15-30 Fe: 1000 Mn: 500 B: 200 Zn: 150 Cu: 110 Mo: 70 | |
28 | BEST Micro Green 15-5-8 (Phân chuyên dùng cho cỏ sân golf và cỏ trang trí) | % | N-P2O5hh-K2O: 15-5-8 S: 16 Fe: 1,25 Zn: 0,1 |
Công ty Jebsen & Jessen Industrial (S) Pte. Ltd. |
29 | UMAXX Greens 20-2-22 (Phân chuyên dùng cho cỏ) | %
| N-P2O5hh-K2O: 20-2-22 S: 10,9 Fe: 0,38 Zn: 0,03 | |
30 | BEST UMAXX Green 24-4-12 (Phân chuyên dùng cho cỏ) | % | N-P2O5hh-K2O: 24-4-12 S: 10,4 Fe: 1,6 Zn: 0,3 | |
31 | BEST Pro Start 16-24-10 (Phân chuyên dùng cho cỏ) | % | N-P2O5hh-K2O: 16-24-10 S: 4 Fe: 0,75 Zn: 0,35 | |
32 | BEST UMAXX 24-5-10 (Phân chuyên dùng cho cỏ) | % | N-P2O5hh-K2O: 24-5-10 S: 10 Fe: 1,6 Zn: 0,3 | |
33 | K-Humate Plus 5-6-7+ 12% K-Humat (K-Humate Super) | % | N-P2O5hh-K2O: 5-6-7 K-Humate: 12 Axit humic: 4,5 Tổng vi lượng (S, Cu, Fe, Zn):1,5 | Công ty HBP (High quality Bio Products) |
34 | Gen K-Humate 7-6-7+ 7% K-Humat (Tên khác: TIN-K-HUMATE) | % | N-P2O5hh-K2O: 7-6-7 K-Humate: 7 Axit humic: 4,5 Tổng trung vi lượng (Mg, S, Cu, Fe, Zn) :1,5 | |
35 | Super Bo | % | B: 10,9 | Công ty TNHH MAP Pacific Việt Nam |
36 | NEUGOL | % | N-P2O5hh-K2O: 1,43-0,05-1.35 Ca: 0,23 MgO: 0,12 Fe: 0,015 Mn: 0,0003 Cu: 0,005 Zn: 0,18 S: 0,31 | VPDĐ Công ty Mitsui&Co. ltd tại TP. HCM
|
37 | RAJA NPK 15.30.15 | % | N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 | |
38 | Omaza | % | Mg: 0,3 Fe: 0,12 Mn: 0,13 Cu: 0,05 Zn: 0,04 B: 0,02 S: 0,66 Protein : 4,57 | |
39 | PALANGMAI 15.30.15 (MARUAY 15.30.15; UNIFOS 15.30.15) | % | N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 MgO: 0,02 Mn: 0,011 Cu: 0,0083 Zn: 0,01 B: 0,14 | |
40 | PANLIP | % | MgO: 0,3 S: 0,3 Cu: 0,055 B: 0,025 NAA: 0,02 | |
41 | YOGEN 2 | % ppm | N-P2O5(hh)-K20 : 31.7-10.6-10.6 Mn: 0.1 Mg: 0.1 B: 0.05 Cu: 100 Zn: 50 Mo: 10 Fe: 100 | Công ty Phân bón miền Nam |
42 | YOGEN No2 | % ppm | N-P2O5(hh)-K20: 30-10-10 Mn: 0.1 Mg: 0.1 B: 0.05 Cu: 100 Zn: 50 Mo: 10 Fe: 100 | |
43 | YOGEN 4 | % ppm | N-P2O5(hh)-K20: 15.8-31.7-16.8 Mn: 0.1 Mg: 0.05 B: 0.05 Cu: 50 Zn: 50 Mo: 10 Fe: 100 | Công ty Phân bón miền Nam |
44 | YOGEN No4 | % ppm | N-P2O5(hh)-K20: 15-30-15 Mn: 0.1 Mg: 0.05 B: 0.05 Cu: 50 Zn: 50 Mo: 10 Fe: 100 | |
45 | YOGEN 6 | % ppm | N-P2O5(hh)-K20: 8-8-6 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 50 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 340 B: 500 Mo: 10 | |
46 | YOGEN 8 | % ppm | N-P2O5(hh)-K20: 14-8-6 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 50 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 340 B: 500 Mo: 10 | |
47 | YOGEN 10 | % ppm | N-P2O5(hh)-K20: 15-5-15 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 50 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 340 B: 500 Mo: 10 | |
48 | YOGEN 12 | % ppm | N-P2O5(hh)-K20: 16-16-8 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 50 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 340 B: 500 Mo: 10 | |
49 | YOGEN 14 | % ppm | N-P2O5(hh)-K20: 11-0-40 CaO: 0.1 MgO: 0,1 S: 0,5 Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990 B: 500 Mo: 10 | |
50 | YOGEN 16 | % ppm | N-P2O5(hh)-K20: 7-5-44 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990 B: 500 Mo: 10 | |
51 | YOGEN 18 | % ppm | N-P2O5(hh)-K20: 21-21-21 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990 B: 500 Mo: 10 | |
52 | YOGEN 20 | % ppm | N-P2O5(hh)-K20: 6-30-30 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990 B: 500 Mo: 10 | |
53 | YOGEN 22 | % ppm | N-P2O5(hh)-K20 : 10-50-10 CaO: 0.5 MgO: 0,5 S: 0,5 Fe: 100 Cu: 50 Zn: 50 Mn: 990 B: 500 Mo: 10 | |
54 | I B ONCE No.4 (Tên khác: NURSEYACE) | % | N-P2O5hh-K2O: 12-6-6 Mg: 2 | Công ty TNHH Thương mại ACP |
55 | COMPLEX WOODACE No.4 (Tên khác: WOODAE) | % | N-P2O5hh-K2O: 12-6-6 Mg: 2 | |
56 | Boroplus | % | B: 11 | Công ty TNHH An Nông |
57 | Master | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 3-37-37 Fe: 700 Mn: 300 Zn: 100 Cu: 50 B: 200 Mo: 10 | |
58 | Megafole | % | N-K20: 4,5-2,9 Các bon hữu cơ: 15 Axit Aspartic: 1,24 Axit Glutamic: 4,98 Alanine; 2,83 Arginine: 0,26 Phenylalanine: 0,64 Glicine: 6,9 Idroxiproline: 1,68 Isoleucine: 1,08 Istidine: 2,69 Leucine: 0,44 Lisine: 0,93 Proline: 3,37 Serine: 0,25 Valine: 0,71 | Công ty TNHH An Nông |
59 | Plantafol | % | N-P2O5(hh)-K2O: 10-55-10 | |
60 | Plan Super 33-11-11 | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 33-11-11 B: 200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500 Cu: 500 Mo: 50 | |
61 | Plan Super 18-19-30 | % ppm
| N-P2O5(hh)-K2O: 18-19-30 B: 200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500 Cu: 500 Mo: 50 | |
62 | Plan Super 20-30-20 | % ppm
| N-P2O5(hh)-K2O: 20-30-20 B: 200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500 Cu: 500 Mo: 50 | |
63 | Plan Super 6-30-30 | % ppm
| N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30 B: 200 Fe: 1000 Mn: 500 Zn: 500 Cu: 500 Mo: 50 | |
64 | Algafarm 25 | % | K2O: 5 CaO: 0,75 MgO: 0,5 HC: 13,7 | |
65 | Algafarm powder K | % | K2O: 12 Polysaccharit: 6 Protein: 44 | |
66 | MC Cream | % ppm
| N-K2O: 0,2-0,6 CaO: 1 Cacbonhyđrat: 7 Axit Alginic: 4 Betaine: 40 Cytokinin: 100 Auxin: 10 Gibberillin: 30 | |
67 | Maxprophos | ppm | P2O5hh-K2O: 440-74 MgO: 100 | |
68 | Viva T.E | % ppm | HC: 48 Fe: 10000 Zn: 5000 Mn: 3000 B: 2000 | |
69 | Brexil-Mix | % ppm
| MgO: 6 Cu: 8000 Fe: 6000 Zn: 50000 Mn: 7000 B: 12000 Mo: 10000 | |
70 | Protifert LMW | % | N: 8,5 Ca: 0,3 Na: 3 Cl - : 4 S042-: 1,3 Các bon hữu cơ: 26 Alanine: 4,5 Arginine: 3,2 Axit Aspartic: 2,8 Cysteine: 0,2 Axit Glutamic: 5,2 Glycine: 12,6 Hydroxyproline: 4,1 Histidine: 0,6 Isoleucine: 0,8 Leucine: 1,8 Lysine: 2,2 Methionine: 0,4 Phenylalanine: 1,2 Proline: 6,9 Serine: 0,9 Threonine: 0,5 Tryptophan: 0,2; Tyrosine: 0,7 Valine: 1,3 | Công ty TNHH XNK An Thịnh |
71 | Protifert Copper | % | N: 3,3 Ca: 0,1 Na: 0,3 Cl - : 0,7 S0 4 2-: 7,8 Cu: 5 Các bon hữu cơ: 10 Alanine: 1,7 Arginine: 1,2 Axit Aspartic: 1,1 Cysteine: 0,1 Axit Glutamic: 2 Glycine: 4,7 Hydroxyproline: 1,6 Histidine: 0,2 Isoleucine: 0,3 Leucine: 0,7 Lysine: 0,8 Methionine: 0,1 Phenylalanine: 0,4 Proline: 2,6 Serine: 0,3 Threonine: 0,2 Tryptophan: 0,1 Tyrosine: 0,2 Valine: 0,5 | |
72 | Naturbor | % | N: 4,4 Ca: 0,1 Na: 0,4 Cl - : 0,8 S0 4 2- : 0,5 B: 5 Các bon hữu cơ: 11 Alanine: 2,3 Arginine: 1,6 Axit Aspartic: 1,4 Cysteine: 0,1 Axit Glutamic: 2,6 Glycine: 6,3 Hydroxyproline: 2,1 Histidine: 0,3 Isoleucine: 0,4 Leucine: 0,9 Lysine: 1,1 Methionine: 0,2 Phenylalanine: 0,6 Proline: 3,5 Serine: 0,4 Threonine: 0,2 Tryptophan: 0,1 Tyrosine: 0,3 Valine: 0,6 | |
73 | Naturcal | % | N: 4 Ca: 6 Na: 2 Cl - : 2,5 S0 4 2- : 0,6 Các bon hữu cơ: 13 Alanine: 2,3 Arginine: 1,6 Axit Aspartic: 1,4 Cysteine: 0,1 Axit Glutamic: 2,6 Glycine: 6,3 Hydroxyproline: 2,1 Histidine: 0,3 Isoleucine: 0,4 Leucine: 0,9 Lysine: 1,1 Methionine: 0,2 Phenylalanine: 0,6 Proline: 3,5 Threonine: 0,2 Tryptophan: 0,1 Tyrosine: 0,3 Valine: 0,6 Serine: 0,4 | |
74 | Naturfer | % | N: 4,4 Ca: 0,1 Na: 0,4 Cl - : 0,8 S0 4 2- : 8,9 Fe: 5 Các bon hữu cơ: 11 Alanine: 2,3 Arginine: 1,6 Axit Aspartic: 1,4 Cysteine: 0,1 Axit Glutamic: 2,6 Glycine: 6,3 Hydroxyproline: 2,1 Histidine: 0,3 Isoleucine: 0,4 Leucine: 0,9 Lysine: 1,1 Methionine: 0,2 Phenylalanine: 0,6 Proline: 3,5 Serine: 0,4 Threonine: 0,2 Tryptophan: 0,1 Tyrosine: 0,3 Valine: 0,6 | Công ty TNHH XNK An Thịnh |
75 | Melspray (Green)13-3-26+5Mg0+TE | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 13-3-26 MgO: 5 Fe: 260 Cu: 75 Zn: 230 Mn: 320 B: 100 | |
76 | Melspray (Yellow) 13-40-13+TE | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 13-40-13 Fe: 260 Cu: 75 Zn: 230 Mn: 320 B: 100 | |
77 | Melspray (Blue) 29-10-10+3Mg0+TE | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 29-10-10 MgO: 3 Fe: 260 Cu: 75 Zn: 230 Mn: 320 B: 100 | |
78 | Melspray (Pink) 18-18-18+3Mg0+TE | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 18-18-18 MgO: 3 Fe: 260 Cu: 75 Zn: 230 Mn: 320 B: 100 | |
79 | Chế phẩm sinh học FAA | % | N: 0,8 Đạm amin : 0,19 Protein: 5,13 | Công ty TNHH Anh Việt |
80 | AGRI-SHIELD (GROW”N”) | % | Capsicum Oleoresin: 40 Polypeptit: 14 Agryletic: 25 Enzyme: 20 | Công ty TNHH TM Dịch vụ SX Ba Lá Xanh |
81 | GROW (5-10-10) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 5-10-10 Fe: 0,02 Cu: 0,05 B: 0,02 Zn: 0,05 Al: 0,01 Co: 0,005 | |
82 | GROW (10-4-2) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 10-4-2 CaO: 2 Mg: 0,15 Mo:0,05 S: 0,05 | |
83 | GROW MAX HQ | % | Vitamin B1: 0,05 Vitamin C: 0,01 Vitamin E: 0,01 Fe: 0,1 Cu: 0,05 Mn: 0,15 Mg: 0,15 Zn: 0,05 | |
84 | GROW PLUS | % | Vitamin B1: 0,05 Vitamin C: 0,01 Vitamin E: 0,05 Fe: 0,1 Cu: 0,05 B: 0,02 Mn: 0,15 Mg: 0,15 Zn: 0,05 S: 0,05 | |
85 | PENTA TRON | % | S: 2 Cu: 1 axit Humic: 10 Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52 | |
86 | SUN-SHIELD | % | Polypeptit: 14 axit Amin: 30 Agryletic: 25 | Công ty TNHH TM Dịch vụ SX Ba Lá Xanh |
87 | SUPER TRON | % | N: 6 K2O: 4 Ca: 8 Zn: 2 Axit Humic: 1 Chất hoạt hoá có nguồn gốc hữu cơ: 15,52 | |
88 | SUPER GROW | % | N-P2O5(hh)-K2O: 5-5-5 CaO: 0,02 Fe: 0,02 Cu: 0,05 B: 0,02 Mn: 0,15 Mg: 0,02 Mo: 0,005 Zn: 0,05 Al: 0,05 S: 0,05 | |
89 | MASTER-GRO (15-30-15); Grow Ba Lá Xanh (15-30-15) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 Mn: 0,15 Cu: 0,05 Fe: 0,15 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 | |
90 | MASTER-GRO (6-30-30) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 6-30-30 Mn: 0,15 Cu: 0,05 Fe: 0,15 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 | |
91 | MASTER-GRO (10-52-10) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 10-52-10 Mn: 0,15 Cu: 0,05 Fe: 0,15 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 | |
92 | Grow Ba Lá Xanh (16-16-8) | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 16-16-8 Mn: 250 Cu: 300 Fe: 300 Mg: 250 Zn: 400 Mo: 250 | |
93 | Grow Ba Lá Xanh (8-8-6) | % | N-P2O5(hh)-K2O: 8-8-6 Mn: 0,15 Cu: 0,05 Fe: 0,15 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo: 0,0005 | |
94 | Grow Ba Lá Xanh 5-1-1 | % | N-P2O5(hh)-K2O: 5-1-1 Al: 0,01 Cu: 0,05 Fe: 0,02 B: 0,02 Zn: 0,05 Mo: 0,005 | |
95 | Phân bón lá | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 6-3-3 Humic: 1,5 B: 1500 Mg: 1500 Mn: 1500 Zn: 1500 Mo: 1000 Cu: 1000 Co: 25 | Công ty CP Phân bón và DV tổng hợp Bình Định |
96 | Nutriculture 20-30-20plus |
% | N-P2O5hh-K2O: 20-30-20 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 | Công ty Thuốc Thú Y Cửu Long (MEKONG VET) |
97 | Nutriculture 10-60-10plus |
%
| N-P2O5hh-K2O: 10-60-10 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 | |
98 | % | N-P2O5: 2-5 | ||
99 | Seaweed Extract Powder | % | N-P2O5hh-K2O: 1-6-18 Ca: 0,15 Mg: 0,2 Axit Alginic: 2 | |
100 | DA-01 | %
mg/l | N-P2O5hh-K2O: 4,1-4,7-4 B: 0,016 Zn: 0,15 GA3: 0,01 NAA: 198 | Công ty TNHH SX TM Đặng Huỳnh |
101 | SADA | % mg/l | N: 8,35 Ca: 12,1 Vitamin C: 309 Vitamin B1: 504 | |
102 | NL- Dưỡng Trái | % mg/l | N-P2O5hh-K2O: 6,1-3,3-5,6 GA3: 0,115 Vitamin B1: 357 Vitamin C: 207 | Công ty TNHH SX TM Đặng Huỳnh |
103 | NL- Dưỡng hoa & Đậu trái | %
mg/l | N-P2O5hh-K2O: 5-4,9-4,5 GA3: 0,14 B: 0,13 Zn: 0,23 Vitamin C: 257 Vitamin B1: 458 | |
104 | ĐH-Calan | % mg/l | N-P2O5hh-K2O: 9,1-6,1-8,4 Zn: 0,011 NAA: 22,6 | |
105 | ĐH-Farm | % mg/l ppm | N-P2O5hh-K2O: 8,6-4,5-4 B: 0,021 NAA: 22,4 GA3: 5,55 | |
106 | ĐH- Gret | % | N-P2O5hh-K2O: 3,1-4-3,3 HC: 5,39 | |
107 | Grow More Fuego Plus (Tên khác: Enzymic Amino; Biomin Amino; Promote Amino) | % | HC: 16 N: 6 Axit amin: 16 Peptit: 16 | Công ty TNHH Đạt Nông |
108 | Grow More Fuego Copper (Tên khác: Enzymic Copper; Biomin Copper; Promote Copper) | % | HC: 10 N: 3 Axit amin: 10 Cu: 6,2 | |
109 | Grow More Fuego Iodine (Tên khác: Enzymic Iodine; Biomin Iodine; Promote Iodine) | % | HC: 21 N: 2 I: 5 | |
110 | Grow More Fuego Calcium (Tên khác: Enzymic Calcium; Biomin Calcium; Promote Calcium) | % | HC: 1,6 N: 0,9 Axit amin: 5,5 Ca: 6 | |
111 | FUTONONG | %
ppm | HC: 24,8 Axit Aspartic: 0,04 Axit Glutamic: 0,08 Serine: 0,03 Glycine: 0,01 Histidine:0,02 Aginine: 0,16 Alanine:0,13 Tyrosine: 0,03 Valine:0,11 Methionine: 0,01 Isoleucine:0,08 Leucine:0,13 Phenylalanine:0,07 Lysine:0,04 Ca: 230 Mg: 660 Mn:13,3 Cu: 2,8 | Công ty TNHH Đông Thăng |
112 | % mg/l
| N-P2O5hh-K2O: 10-5-5 MgO: 2.000 Cu: 100 B: 1.500 Co: 10 Zn: 800 S: 1.000 Fe: 20 | Công ty Dịch vụ Phát triển nông nghiệp Đồng Tháp | |
113 | % ppm | Thiourea: 97; N- Thiourea: 34; S-Thiorea: 38 B: 2.500 Zn: 2.000 | ||
114 | BON | %(w/w) | Thiourea 99 | Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí |
115 | PHOS - K | % %w/v | P2O5(hh)- K2O:44-7,4 MgO:10 | |
116 | BORON | % | B: 10,9 (159g/l) | |
117 | SUPER-HUMIC | % | Acid Humic: 70 | |
118 | HK 7-5-44 | % | N-P2O5 (hh) - K2O: 7-5-44 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 | |
119 | HK 10-45-10 | % | N-P2O5 (hh) - K2O: 10-45-10 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 | |
120 | HK 10-55-10 | % | N-P2O5(hh) - K2O: 10-55-10 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 | |
121 | HK 9-15-32 | % | N-P2O5(hh) - K2O: 9-15-32 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 | |
122 | HK 20-20-20 | % | N-P2O5(hh) - K2O: 20-20-20 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 | |
123 | HK 12-26-26 | % | N-P2O5(hh) - K2O: 12-26-26 MgO: 0,1 B: 0,012 Zn: 0,02 Cu: 0,02 Fe: 0,06 Mn: 0,08 Mo: 0,0012 Co: 0,0012 | |
124 |
ZETA
| %
ppm | P2O5-K2O: 0,2-0,5 Ca: 23,6 Mg: 2,5 S: 0,04 SiO2: 15,8 Fe2O3: 1,8 Al2O3: 12,9 Cu: 10 Zn: 34 Mn: 1500 | Công ty TNHH TM Hoàng Lê |
125 | HUMIX | g/l mg/l
| N-P2O5(hh) - K2O: 50-30-40 B: 350 Mo: 3,5 Mn: 160 Cu: 200 Zn: 95 Amino Acid: 2,2 Acid Humic: 1.500 | Công ty TNHH Hữu cơ |
126 | Phân Vi lượng Humix dạng lỏng | %
ppm | N-P2O5 hh- K2O: 4--3-3 CaO: 0,5 MgO: 0,5 S: 0,2 Axit humic: 3 Cu: 250 Fe:500 Zn: 200 Mn: 200 B: 200 | |
127 | FOLAMMINA Spray Dry P.S | % | N: 14,5 Aspartic: 2,08 Glycine: 1,3 Histidine: 0,21 Arginine: 1,98 Lysine: 0,18 Threonine+ Alanine: 0,49 Proline: 0,21 Tyrosine: 0,16 Methionine: 0,08 Cystein: 0,05 Isoleucine: 0,23 Phenylalanine: 0,24 | Công ty TNHH Hữu Nông |
128 | GRE-PO | %
ppm mg/lít | N-K2O: 2,6-1,9 N-NH4+: 0,3 N-NO3- : 1,4 Anhydric nitric (HN03): 1,5 NaCl: 1,7 Axit Aspartic : 2,69 Serine: 1,44 Fe: 9,5 Vitamin B1: 26 Vitamin B6: 14 | Công ty TNHH Long Sinh |
129 | GRE-CHA | %
ppm mg/lít | N-K2O: 1,3-0,8 N-NH4+ :0,2 N-NO3- :0,2 Anhydric phosphoric (H3P04): 0,8 Axit Glutamic : 4,9 Alanine: 3,82 Fe: 10 Vitamin B1: 25 Vitamin B2: 20 | |
130 | GRO-RO | %
ppm mg/lít | N-K2O: 2,3-3 N-NH4+: 0,9 N-NO3- : 1,4 Anhydric phosphoric (H3P04): 1,1 Threonine: 0,82 Valine: 1,09 Fe: 9,8 Vitamin B2: 30 Vitamin B6: 15 | |
131 | FRETOX | %
ppm mg/lít | N-K2O: 3-1 N-NH4+ : 1 N-NO3- : 1,3 Anhydric phosphoric (H3P04): 2,1 Phenylalanine: 1 Lysine: 1,77 Arginine: 2,91 Fe: 10 Vitamin B1: 26 Vitamin B2: 30 Vitamin B6: 15 | |
132 | SOMIX | % | Ca: 0,6 Mg: 0,1 Fe: 0,8 Mn: 0,1 Zn: 0,1 B: 0,3 Mo: 0,02 | Công ty TNHH TM & SX Lương Nông |
133 | Food - MX1 (35 - 5 - 5 + 5 MgO) | % | N-P2O5hh-K2O: 35-5-5 S: 0,7 MgO: 5 | Công ty TNHH thương mại và sản xuất Mai Xuân |
134 | Food - MX2 (5 - 50 - 5 + 0,5 B) | % | N-P2O5hh-K2O: 5-50-5 S: 0,28 B: 0,5 Mn: 0,04 | |
135 | Food-MX3 (1 - 21 - 21 + 3 Zn) | % | N-P2O5hh-K2O: 1-21-21 S: 4 Zn: 3 Mn: 0,04 | |
136 | Food - MX4 (10 - 0 - 35 + 3 Ca) | % | N-K2O: 10-35 S: 2,8 Ca: 3 Zn: 0,05 Mn: 0,05 | |
137 | Food - MX5 (10 - 10 - 10 + TE) | % | N-P2O5hh-K2O: 10-10-10 Zn: 0,04 Mn: 0,02 Fe: 0,05 | |
138 | HCR | % | N: 17 Ca: 5 B: 3,4 | |
139 | MKZ | % | K2O: 9,5 MgO: 11 Zn: 6 Mo: 0,6 | |
140 | Magiê - Phos | % ppm | P2O5hh-K2O: 33-20 MgO: 10 B: 50 Zn: 600 Mn: 500 Mo: 5 Cu: 200 Fe: 500 | |
141 | MX – Thiôrê | % | N- K2O: 28-7,5 | |
142 | Mosan cho cây ăn quả | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 10-10-5 Humat: 7,0 Mo:400 Cu:1000 Mn:200 Zn:1500 Mg:2000 B:100 | Công ty TNHH MOSAN |
143 | Mosan cho rau, đậu đỗ | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 10-10-5 Humat: 7,0 Mo:400 Cu:500 Mn:1000 Zn:2000 Mg:2500 | |
144 | Mosan cho lúa, bắp | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 10-10-5 Humat: 7,0 Mo:400 Cu:1000 Mn:100 Zn:1500 Mg:2000 S:200 | |
145 | Phân bón lá tăng trưởng MK1
| % ppm
| N-P2O5hh-K2O: 10-26-5 Mg: 650 Zn: 1400 Cu: 1500 Mn: 1800 NAA: 2300 | Công ty TNHH TM dịch vụ SX Minh Kiến |
146 | Phân bón lá tăng trưởng MK2
| % ppm
| N-P2O5hh-K2O: 2-1-1 Mg: 750 Zn: 1500 Mn: 1400 B: 35000 NAA: 2500 NOA: 2400 | |
147 | Phân bón lá tăng trưởng MK4 | % ppm
| N-P2O5hh-K2O: 2-1-1 Mg: 1500 Zn: 3600 Mn: 2700 GA 3: 2500 NAA: 700 L-cysteine: 300 Thiamin: 300 L-glutamic axit: 400 | Công ty TNHH TM dịch vụ SX Minh Kiến |
148 | Phân bón lá tăng trưởng MK5 | % ppm
| N-P2O5hh-K2O: 2-2-1 Mg: 650 Zn: 1600 Cu: 1600 Mn: 1500 GA 3: 2100 Cytokinin: 1000 | |
149 | Roots Ca8 | % | P205hh-K20: 9-8 Ca: 8 | Công ty TNHH Minh Phương
|
150 | Roots Fe8 | % | P205hh- K20: 5-8 Fe: 8 | |
151 | Root Lawn Plex | % | N-P2O5hh-K2O: 4-4-5 S: 6 Fe: 6 | |
152 | Aggrand Natural Fertilizer 4-3-3 | % | N-P2O5hh-K2O: 4-3-3 | |
153 | Expert 18-19-30+TE | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 18-19-30 B: 200 Cu: 500 Fe: 500 Mn: 500 Mo: 5 Zn: 500 | |
154 | Expert 33-11-11+TE | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 33-11-11 B: 200 Cu: 500 Fe: 500 Mn: 500 Mo: 5 Zn: 500 | |
155 | Expert 10-60-10+TE | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 10-60-10 B: 100 Cu: 250 Fe: 250 Mn: 250 Mo: 5 Zn: 250 | |
156 | Expert 20-30-20+TE | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 20-30-20 B: 200 Cu: 500 Fe: 500 Mn: 500 Mo: 5 Zn: 500 | |
157 | Expert 6-30-30+TE | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 6-30-30 B: 200 Cu: 500 Fe: 500 Mn: 500 Mo: 5 Zn: 500 | |
158 | PRODUCT-PLANT | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 5,4-0,9-1,2 CaO: 2,5 MgO: 0,1 S: 0,3 B: 0,006 Mn: 0,0002 Cl: 11,4 Zn: 34,8 Fe: 181,2 Cu: 2,2 | Công ty TNHH NAB |
159 | BIO-PLANT | CFU/ml | VSV: Bacillus, Clostridium, Stromyes, Achoromobacter, aerobacter, Nitrobacter, Nitrosomonas, Pseudomonas: 109/chủng Nấm có ích: Aspegillus, Fusarium, Polyporus, Rhizopus:109/chủng | |
160 | NBC | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 15-6-5 Mg: 0,05 S: 0,1 Mn: 500 B: 250 Fe: 200 Cu: 100 Zn: 150 Mo: 10 | Công ty TNHH Nam Bắc |
161 | SOLUBOR® | % | B: 20,5 | Công ty TNHH TM & SX Nam Giang |
162 | FERTIBOR® | % | B: 15 | |
163 | GRANUBOR® | % | B: 14,6 | Công ty TNHH TM & SX Nam Giang |
164 | Nutri Leaf Nông Phát 20-20-20 | %
ppm | N-P2O5hh-K2O: 20-20-20 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 Mo: 5 | Công ty TNHH Thương mại Nông Phát |
165 | Nutri Leaf Nông Phát 30-10-10 | %
ppm | N-P2O5hh-K2O: 30-10-10 S: 2 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 Mo: 5 | |
166 | Nutri Leaf Nông Phát 9-15-30 | %
ppm | N-P2O5hh-K2O: 9-15-30 S: 5,4 B: 0,02 Cu: 0,05 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 Mo: 5 | |
167 | HP 506C | % | Ca: 2,5 Mo: 0,02 | Công ty TNHH Nông Sinh |
168 | % | N-P2O5hh-K2O: 18-33-18 Fe: 0,015 Mn: 0,01 Zn: 0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001 |
Công ty TNHH OP | |
169 | % | N-P2O5hh-K2O: 15-5-40 Fe: 0,015 Mn: 0,01 Zn: 0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001 | ||
170 | % | N-P2O5hh-K2O: 22-22-10 MgO: 1 Fe: 0,015 Mn: 0,01 Zn: 0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001 | ||
171 | % | N-P2O5hh-K2O: 21-21-21 Fe: 0,015 Mn: 0,01 Zn: 0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001 | ||
172 | % | N-P2O5hh-K2O: 20-10-30 Fe: 0,04 Mn: 0,02 Zn: 0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001 | ||
173 | 29-5-20 +TE | % | N-P2O5hh-K2O: 29-5-20 Fe: 0,04 Mn: 0,02 Zn: 0,02 Cu: 0,01 B: 0,01 Mo: 0,001 | |
174 | % | N:5 Fe: 5 S: 3 Cl- : 0,1 Na: 27 | ||
175 | % | N-K20: 5- 10 Fe: 1 MgO: 3 S: 5 B: 0,3 Cu: 0,5 Mn: 1,5 Mo: 0,01 Zn: 1 Cl-: 0,5 | ||
176 | %
ppm | N-K2O: 10-10 S: 3 MgO: 3 Cl- : 0,2 Cu: 0,5 Mn: 1 Zn: 0,5 Fe: 0,5 B: 200 Mo: 10 | Công ty TNHH O.P | |
177 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 16-16-12 Cl- : 1,7 B: 200 Cu: 500 Mn: 500 Mo: 10 Zn: 500 Fe: 1000 | ||
178 | % ppm | N-P2O5hh: 8-10 S: 0,2 Cl- : 0,1 B: 7 Cu: 500 Mn: 500 Mo: 10 Zn: 500 Fe: 1000 | ||
179 | Phân BIOCO chuyên dùng cho nấm ăn | % | N-P2O5hh-K2O: 5-1,4-5,2 Mg: 0,02 Ca: 0,03 Cu: 0,09 Zn: 0,08 Mo: 0,01 | Công ty TNHH Phú Sơn |
180 | VL09 | % | N-P2O5hh-K2O: 5-15-8 S: 0,036 Cu : 0,08 Fe : 0,056 Zn : 0,009 Mn : 0,019 | Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng |
181 | DEMAX 20-10-10 | % | N-P2O5hh-K2O: 20-10-10 | |
182 | Lớn trái | %
ppm | N-P2O5hh-K2O: 4-12-12 Ca: 0,056 Mg: 0,039 Cu: 0,015 Fe : 0,026 Zn : 0,029 Mn:0,007 B: 0,053 Mo: 0,003 CM-chitin: 1 chitosan: 1 GA3: 200 | |
183 | Siêu canxi | % | N: 15 Ca: 17 Mg: 1,9 Cu: 0,066 Fe: 0,08 Zn: 0,04 Mn: 0,15 B: 0,08 Mo: 0,002 | |
184 | Demax 15-30-15 | % | N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 Zn : 0,005 B: 0,08 | |
185 | Demax 603 | % mg/lít ppm
| N-P2O5hh-K2O: 9,2-3,1-2,3 Axit amin: 600 Ca: 10,2 Mg: 100 S: 600 Cu: 30 Fe: 50 Zn: 50 Mn: 40 B: 300 Mo: 10 I: 50 | |
186 | Super Demax 603 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 9,7-4,2-4,5 Ca: 150 Mg: 100 S: 600 Cu: 30 Fe: 50 Zn: 50 Mn: 40 B: 300 Mo: 50 I: 50 | |
187 | Poli 6 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 5,3-31,6-11,4 Ca: 800 Mg: 400 S: 1200 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 300 Mn: 250 B:400 Mo: 100 | |
188 | Poli 7 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 11,9-4,2-4,2 Axit humic : 2 Mg:100 S:500 Cu:30 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:500 | |
189 | Bio Fish (Tên khác: phân cá) | % mg/lít ppm | N-P2O5hh-K2O: 5-2,1-1,1 Axit amin: 1520 Ca: 215 Mg: 55 B: 115 | Công ty TNHH TM & SX Phước Hưng |
190 | Super Zintrac (Tên khác: Siêu kẽm) | % | Zn : 56 | |
191 | DEMAX 16.16.8 (tên khác DEMAX Concentrade) | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 16-16-8 Mg:80 S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300 | |
192 | DEMAX 14.8.6 (tên khác DEMAX complex) | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 14-8-6 Mg:80 S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300 | |
193 | DEMAX 8.8.6 (tên khác DEMAX Gold) | % ppm | N-P2O5hh-K2O : 8-8-6 Mg:80 S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300 | |
194 | DEMAX 16.8.16 (tên khác DEMAX K) | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 16-8-16 Mg:80 S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300 | |
195 | DEMAX 1001 (tên khác Melon Hume) | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 8-6-4 axit Humic: 18 Mg:80 S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300 | |
196 | DEMAX 10.20.10 (tên khác DEMAX ROOTS) | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 10-20-10 axit Humic: 7 Mg:80 S:500 Cu:50 Fe:60 Zn:50 Mn:40 B:300 | |
197 | VL 999 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 10-15-15 Mg:160 S:900 Cu:100 Fe:120 Zn:100 Mn:180 B:500 | |
198 | ARROW (18 -19 -30) | % | N-P2O5hh-K2O: 18-19-30 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Zn: 0,05 Cu: 0,05 B: 0,02 Mo: 0,0005 | Công ty TNHH TM & SX Quang Nông |
199 | ARROW (10 - 60 - 10) | % | N-P2O5hh-K2O: 10-60-10 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Zn: 0,05 Cu: 0,05 B:0,02 Mo: 0,0005 | |
200 | ARROW (12 - 0 - 40 - 3Ca) | % | N-P2O5hh : 12-40 Ca: 3 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Zn: 0,05 Cu: 0,05 B:0,02 Mo: 0,0005 | |
201 | ARROW (15 - 30 - 15) | % | N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Zn: 0,05 Cu: 0,05 B: 0,02 Mo: 0,0005 | |
202 | ARROW - KT | % | Thiourea: 93 K2O: 3 | |
203 | ARROW (20 - 30 - 20) | % | N-P2O5hh-K2O: 20-30-20 Mn: 0,15 Fe: 0,15 Zn: 0,05 Cu: 0,05 B: 0,02 Mo: 0,0005 | |
204 | ARROW - RA HOA | % | N-K2O: 7-30 Zn: 0,15 α NAA: 0,1 | Công ty TNHH thương mại và sản xuất Quang Nông |
205 | ARROW - ĐẬU TRÁI | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 9-3-6 α NAA: 0,3 Nitrophenol: 0,1 Mn: 300 Fe: 300 Mo: 200 B: 100 Mg: 50 Zn: 30 | |
206 | ARROW - CHỐNG RỤNG TRÁI NON | % | N-P2O5hh-K2O: 4-6-9 B: 0,15 Zn: 0,1 | |
207 | ARROW – LỚN TRÁI | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 6-6-6 GA3: 0,15 α NAA: 0,05 B: 90 Mo: 80 Zn: 60 Mn: 40 Cu: 40 | |
208 | ARROW- KPT | %
ppm | N-P2O5hh-K2O: 8-38-20 Mg: 0.5 Ca: 0,1 NAA: 0,3 NOA: 0,05 GA3: 0,1 Mn: 50 Fe: 100 Zn: 50 | |
209 | Arrow - HQ. 204 | % | Mg: 0,2 Vitamin E: 0,05 Vitamin B1: 0,05 Vitamin C: 0,01 Mn: 0,2 Fe: 0,15 Zn: 0,1 Cu: 0,1 | |
210 | Arrow - Super | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 5-5-5 Nitrophenol : 0,1 Mn: 100 Fe: 100 Mo: 80 B: 70 Mg: 40 Zn: 20 | |
211 | Arrow - Đẹp trái | %
ppm | N-P2O5hh-K2O : 3-2-18 Nitrophenol : 0,1 NAA :0,1 Mn: 600 Fe: 600 Mo: 5 B : 80 Cu: 200 Zn: 200 | |
212 | Sông Gianh 101 | % mg/l | N-P2O5hh-K2O: 10-4,4-2,8 Fe: 2,8 Mn: 1,7 Zn: 2,5 B: 1 | Công ty Sông Gianh |
213 | Sông Gianh 201 | % mg/l | N-P2O5hh-K2O: 10,5-4,4-2,8 Fe: 2,8 Mn: 1,7 Zn: 2,5 B: 1 | |
214 | Sông Gianh 301 | % | N: 14; P2O5hh: 35; K2O: 22 | |
215 | Hồng Lam | % | N-P2O5hh-K2O: 8-5-4 CaO: 0,15 MgO: 0,15 S: 0,1 NAA: 0,4 | Công ty TNHH Tân Hồng Lam |
216 | Phân bón lá hữu cơ sinh học AH | %
ppm
| N-P2O5hh-K2O: 3-4-4 Mg: 0,2 S: 0,4 Axit Humic: 1,2 B: 610 Cu: 260 Fe: 370 Zn: 570 Mn: 110 Mo: 30 Co: 10 | Công ty Cổ phần Thanh Hà |
217 | Phân bón lá hữu cơ sinh học KH | % ppm
| N-P2O5hh-K2O: 3-5-4 Mg: 0,2 S: 1,05 Axit Humic: 1 B: 260 Cu: 330 Fe: 520 Zn: 410 Mn: 150 Mo: 50 Co: 10 | |
218 | Phân bón lá hữu cơ sinh học NH | % ppm
| N-P2O5hh-K2O: 4-6-4 Mg:0,1 S: 0,7 Axit Humic: 1 B: 400 Cu: 200 Fe: 480 Zn: 230 Mn: 120 Mo: 60 Co: 10 | Công ty Cổ phần Thanh Hà |
219 | TIPOMIC 301 | % | N-P2O5hh-K2O : 8-6-5 Humate : 0,3 ZnSO4 : 0,05 MgSO4 : 0,05 Borax : 0,05 | Công ty TNHH Thương Mại Thái Phong |
220 | Nutrofar 21-21-21 | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 21-21-21 Cu: 380 Fe: 300 B: 220 Mo: 270 Mn: 340 Zn: 340 Mg: 190 | |
221 | Nutrofar 15-30-15 | % ppm | N-P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 Cu: 380 Fe: 300 B: 220 Mo: 270 Mn: 340 Zn: 340 Mg: 190 | |
222 | Komix CF, BiKomix CF | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 6,4-6,4-6,4 Mg: 500 Zn: 800 Mn: 50 B: 800 Cu: 800 Mo: 27 | Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP Thiên Hà |
223 | Komix RC, BiKomix RC | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 8,4-4,2-4,2 Mg: 200 Cu: 100 Zn: 200 Mn: 30 B: 50 | |
224 | Komix VG, BiKomix VG | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 16,3-5,4-1,5 Zn: 100 Mn: 98 B: 200 Cu: 250 Mo: 200 | |
225 | Komix VF, BiKomix VF | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 4-8-8 Mg: 500 Mo:200 Cu:250 Zn:800 Mn:980 B:120 | |
226 | Komix FL, BiKomix FL | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 2,5-5,8-6,6 Mg: 200 Zn: 300 Mn: 180 B: 200 Cu: 200 | |
227 | Komix FT, BiKomix FT | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 5-7,5-7,5 Mg: 800 Zn: 400 Mn: 800 B: 500 Cu: 27 | |
228 | Komix BFC 201, BiKomix BFC 201 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 2,6-7,5-2,2 Mg: 800 Zn: 200 Mn: 30 B: 50 Cu: 100 | |
229 | Komix 301, BiKomix 301 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 12-12-4 Mg: 500 Zn: 150 Mn: 100 B: 30 Cu: 100 | |
230 | Komix Super Zinc K, BiKomix Super Zinc K | % | N-P2O5hh-K2O-Zn: 7,5-12,5-36-11 | |
231 | Komix –TS9, BiKomix-TS9 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 3-8-2 Mg:5 00 Zn: 200 B: 50 | |
232 | Komix – BFC 201S, BiKomix-BFC 201S | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 3,5-7-2,3 Mg: 800 Zn: 200 Mn: 100 Cu: 100 | |
233 | Komix-Tea, BiKomix - Tea | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 7-3-7 CaO: 500 Mg: 200 Zn: 200 Mn: 100 Fe: 200 | Công ty TNHH Thiên Phúc, Công ty CP Thiên Hà |
234 | Komix-Rb, BiKomix-Rb | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 8-12-5 B: 200 Mn: 50 Zn: 220 Fe: 30 | |
235 | BS-KV-91 | % ppm | P2O5hh: 1,0 Zn: 40 | Công ty TNHH Thực phẩm Thiên Quý |
236 | BS-KV-95 | % | P2O5hh: 1,0 B: 0,1 | |
237 | HQ-207 | % | N: 2 B: 0,1 | |
238 | Q-89 | % | N: 35 B: 1 | |
239 | Thiên Quý 201 | % | N-P2O5hh: 5,0-2,0 B: 0,02 | |
240 | TQ-153015 | % ppm | N: 35 Cu: 30 | |
241 | TOBA D.H.A | % mg | N-P2O5hh-K2O: 7,42-6,8-4,1 VitaminC: 290 VitaminB1: 500 | Công ty TNHH SX& TM TÔ BA |
242 | TOBA LT | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 6,47-7,9-4,7 Mo: 198,3 Mn: 194 B:206,7 Zn: 929,9 Cu: 156,7 | |
243 | Super Flower | % | Thiourea: 20 N-K2O: 15,8-33 | |
244 | TOBA NET | % mg | N-P2O5hh-K2O: 5,98-2,1-4,4 VitaminC: 340 Vitamin B1: 530 | |
245 | TOBA-CABO | % | Ca: 12 B: 4 | |
246 | TOBA sáng trái | % | Mg: 4 Ca: 4 S: 3 Zn: 1,4 Mn: 1,2 B: 1 | |
247 | Nasuka | % ppm | N-P2O5hh-K2O : 4-3-3 Cu: 2000 Fe: 5000 Mn: 2000 Zn: 6000 | Công ty Cổ phần Trường Sơn |
248 | Talaska | % ppm | N-P2O5hh-K2O : 3-4-3 Fe: 5000 Mn: 3000 Zn: 6000 | |
249 | Cateda | % ppm | P205hh-K20: 5-3 Cu: 1000 Fe: 1000 Mn: 4000 Zn: 5000 | |
250 | Gilet | % ppm | P205hh-K20: 1-1 GA3: 0,48 Mn: 2000 Zn: 7000 | |
251 | VK.20-20-15+ vi lượng | % | N-P2O5hh-K2O: 20-20-15 Cu: 0,2 Mg: 1,2 Zn: 1,5 B: 0,1 | Công ty TNHH SX & TM Viễn Khang |
252 | VK. 16-16-8+ vi lượng | % | N-P2O5hh-K2O: 16-16-8 Cu: 0,5 Mg: 1,0 Zn: 1,0 B: 0,1 Mn: 0,4 | |
253 | VK. Humat 10-10-6 + vi lượng | % | N-P2O5hh-K2O: 10-10-6 Cu: 0,22 Mg: 0,8 Zn: 1,38 B: 0,1 Mn: 0,5 | |
254 | VK. Rong biển | % | N-P2O5hh-K2O: 2-1-3 Cu: 0,22 Mg: 0,78 Zn: 1,4 B: 0,1 Fe: 0,5 | |
255 | VK. PENA | % | N-P2O5hh-K2O: 5-12-6 SiO: 45 | |
256 | VK. Super K (5-15-45) | % | N-P2O5hh-K2O: 5-15-45 Cu: 0,22 Mg: 0,8 Zn: 1,0 B: 0,1 Mn: 0,5 Fe: 0,38 | |
257 | VK. Super P (2,5-40-15) | % | N-P2O5hh-K2O: 2,5-40-15 Mg: 1,2 Zn: 1,2 B: 0,1 Mn: 0,5 | |
258 | VK. Bore (3,5% Ca; 2% B) | % | Ca: 3,5 Fe: 1 B: 2 | |
259 | VK. Flower (1-10-7) | % | N-P2O5hh-K2O: 1-10-7 Ca: 0,7 Cu: 0,2 Mg: 0,8 Zn: 1,4 Mn: 0,5 | |
260 | VK. Rice (3-8-5+3% Seaweed) | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 3-8-5 Fe: 80 Cu: 15 Zn: 120 Mn: 90 | |
261 | SEAWEED X.O | % | HC: 11,3 N-P2O5(hh)-K2O: 1,2-0,46-1,75 | Công ty TNHH XNK Việt Gia |
262 | Orgamin | % | N-K2O: 0,1-0,15 Mg: 4 Mn: 0,14 B: 0,35 Zn: 0,23 Mo: 0,015 Amino axit: 0,3 vitamin: 0,0003 đường: 0,01 Nucleic: 0,02 | Công ty Việt Thắng |
263 | Red Worm - VT1 | % | N-P2O5hh-K2O: 5-3-5 | Công ty TNHH Việt Tiến |
264 | Wokozim | % ppm | HC: 25,6 N-K2O: 7-1 chất khô: 22,8 tảo thô: 7,8 Fe: 900 Mn: 2100 Zn: 1800 Cu: 500 | Công ty Cổ phần KD vật tư Nông, Lâm, Thuỷ sản Vĩnh Thịnh |
265 | Gold Bull | % | HC: 33 N-P2O5hh-K2O: 1,7-3-11 Axit Alginic: 2,5 Sugar Alcohol: 11 | Công ty TNHH TM Vĩnh Phát Thịnh |
266 | Red Bull | g/l | N-P2O5hh-K2O: 30-120-50 B: 8 Zn: 23 Mo: 30 Fe: 20 Axit humic: 108 | |
267 | HVK-901N | % | N-P2O5hh-K2O: 5-5-2,5 Humat Na: 0,15 | CS phân bón HVK An Thạnh |
268 | HVK-501N | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 2,5-3,0-2,5 Humat Na:0,15 B: 100 Cu: 40 Mo: 50 Mg: 300 Zn:370 | |
269 | HVK-301N | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 1,5-1,5-1,5 Humat Na:0,15 B: 70 Cu: 30 Mo: 35 Mg: 250 Zn: 25 | |
270 | COVA MAX | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 3-5-3 CaO: 0,5 Polysaccarit: 1 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800 | Cơ sở sản xuất phân bón COVAC |
271 | GROWMAX 9-18-9 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 9-18-9 CaO: 0,1 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800 NAA: 500 | |
272 | COVA K - Humat | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 3-4-3 Axit humic: 3 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800 | |
273 | COVA FISH | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 6-3-2 protein: 2 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800 Axit amin: 2000 | |
274 | COVA SUPER | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 16-16-8 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800 NAA: 500 | |
275 | COVA SEAWEED | % ppm
| N-P2O5hh-K2O: 2-1,5-1 Cu: 50 Fe: 100 Zn: 50 B: 800 Axit Alginic : 1000 NAA: 500 | |
276 | Trimix-DT | % ppm
| N-P2O5hh-K2O: 6-3-2 N- amin: 0,5 Mg: 300 Ca: 300 Mn: 200 Mo: 100 Cu: 200 Zn: 200 B: 200 Fe: 200 GA3: 1000 NAA : 1000 | Cơ sở phân bón Điền Trang |
277 | HT-Orchid.01 (chuyên dùng cho phong lan) | % | N-P2O5hh-K2O: 3-6-12 | Cơ sở SX và kinh doanh phân bón Hải Tiên |
278 | HT-Orchid.02 (chuyên dùng cho phong lan) | % | N-P2O5hh-K2O: 10-4-25 | |
279 | HT-Orchid.03 (chuyên dùng cho phong lan) | % | P2O5hh-K2O: 3-16 | |
280 | HT-Orchid.04 (chuyên dùng cho phong lan) | % | P2O5hh-K2O: 38-19 | |
281 | Aminomix 16.8.8 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 16-8-8 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | Cơ sở Phú Hưng |
282 | Aminomix 8.10.8 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 8-10-8 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
283 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 8-10-8 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | ||
284 | GF 99 | % ppm | N- K20: 12- 45 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
285 | Pronic 4 | % | K20: 5 Ca: 4 B: 0,4 Mo: 0,02 Mn: 0,5 Cu: 0,01 Zn: 0,2 Fe: 0,8 Mg: 3,5 | |
286 | Miracle fort 4.8.8 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 4-8-8 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
287 | Miracle fort 7.7.7 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 7-7-7 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
288 | Miracle fort 8.8.6 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 8-8-6 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
289 | Miracle fort 10.20.10 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 10-20-10 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
290 | Miracle fort 14.8.6 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 14-8-6 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
291 | Miracle fort 16.6.2 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 16-6-2 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
292 | Miracle fort 16.16.8 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 16-16-8 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
293 | Miracle fort 15.30.15 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
294 | Miracle fort 5.8.8 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 5-8-8 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
295 | Miracle fort 15.10.15 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 15-10-15 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
296 | HQ 801 4-8-4 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 4-8-4 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | Cơ sở Phú Hưng |
297 | HQ 801 8-8-6 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 8-8-6 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
298 | HQ 801 8-16-8 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 8-16-8 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
299 | HQ 801 20-10-10 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 20-10-10 B: 1300 Mo: 100 Mn: 58 Cu: 42 Zn: 32 Fe: 44 Mg: 16 | |
300 | H 2000 | % | N-P2O5hh-K2O: 10-34-1 Fe: 0,2 Mn: 0,2 Zn: 0,2 Cu: 0,2 Mo: 0,005 | Cơ sở sinh hoá Nông Phú Lâm
|
301 | HB 202 | % | N-P2O5hh-K2O: 11-8-6 Cu: 1 Zn: 0,2 Mn: 0,2 Fe: 0,2 B: 0,2 Mo: 0,005 | |
302 | B 2000 | % | N-P2O5hh-K2O: 15-30-15 Cu: 0,2 Zn: 0,2 Mn: 0,2 Fe: 0,2 B: 0,2 Mo: 0,005 | |
303 | TKT | % | N-P2O5hh-K2O: 16-16-8 Cu: 0,2 Zn: 0,5 Mn: 0,05 B: 0,02 Mo: 0,005 | |
304 | NBM | % | N-P2O5hh-K2O: 11-3-2,5 Cu: 0,2 Zn: 0,2 Mn: 0,2 B: 0,02 Fe: 0,2 | |
305 | SAIGON Golden Harvest | % | N-P2O5hh-K2O: 15-15-15 Zn: 1,5 Mg: 1 Mn: 0,5 B: 1 Cu: 0,5 Mo: 0,1 | CSPB Sinh hoá hữu cơ Sài Gòn |
306 | SAIGON HQ | % | N-P2O5hh-K2O: 6-4-6 Mg: 0,9 Zn: 1,5 Mn: 0,5 B: 0,1 Mo: 0,3 | |
307 | SAIGON VA | % | N-P2O5hh-K2O: 4-3-3 Mg: 0,5 Zn: 0,5 B: 0,1 Mo: 0,3 | |
308 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 8-5-3 Cu: 250 Fe: 200 Zn: 300 Mn: 250 B: 200 Mo: 300 | Cơ sở TOCOM | |
309 | % ppm | Axit Lactic: 80 B: 1000 | ||
310 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 7-6-6 Cu: 270 Fe: 200 Zn: 280 Mn: 200 B: 260 Mo: 280 | ||
311 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 3-8-3 Cu: 300 Fe: 200 Zn: 270 Mn: 250 B: 270 Mo: 200 | Cơ sở TOCOM | |
312 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 2-2-1 Ca:1 Mg:1 Cu: 240 Fe: 260 Zn: 300 Mn: 200 B: 200 Mo: 300 | ||
313 | % ppm | P2O5-K2O: 4-2 Ca: 6 Mg: 11 S: 2 HC: 10 Cu: 260 Fe: 300 Zn: 200 Mn: 200 B: 260 Mo: 270 | ||
314 | Vitaf – Cal (dạng bột) | % ppm | N-K2O: 10-30 Ca: 5 B: 0,1 Zn: 300 Cu: 100 | Cơ sở Việt Thành |
315 | % ppm | P2O5-K2O:12-12 Ca: 0,5 B:0,1 Zn: 300 Cu: 100 | ||
316 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 10-35-20 B: 0,1 Ca: 0,5 Zn: 300 Cu:100 | ||
317 | % | N-P2O5hh-K2O: 6-2-6 Ca: 0,5 B: 0,5 | ||
318 | VT16-16-8 | % | N-P2O5hh-K2O: 16-16-8 NAA: 0,1 | Cơ sở sản xuất phân bón lá Việt Thôn |
319 | VT 5-5-6+TE | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 5-5-6 NAA: 0,1 B: 1000 Mo : 100 | |
320 | VT 10-8-6+TE | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 10-8-6 Cu: 500 Zn: 400 Mn: 300 B: 100 Mo: 50 | |
321 | Bio Sea Blue | %
ppm
| N-P2O5hh-K2O: 6,3-1,2-1,4 Na: 0,85 S: 1,1 Cl: 1,5 Ca: 310 Mg: 670 Mn: 0,3 Cu:2,5 Fe: 28 Zn: 12 Se: 1,8 Mo: 1 Co: 1 B: 3,1 I: 0,8 | DNTN thương mại Đức Việt |
322 | BIOACT-T™ EC | % | Axit Aspartic: 0,02 Glycine: 0,07 Threonine: 0,09 Isoleucine: 0,11 Leucine:0,03 Phenylalanine: 0,02 Lysine: 0,002 |
DNTN Phú Chi |
323 | Miracle-Gro 15-30-15 | % | N- P2O5(hh)-K2O: 15-30-15 B: 0,02 Cu: 0,07 Fe: 0,15 Mn: 0,05 Zn: 0,06 Mo: 0,0005 | DNTN TM Tân Qui |
324 | Ironite | % | N: 1 Ca: 1 MgO: 1 S: 15 Fe: 12 Mn: 0,05 Zn: 1 Co: 0,0005 Mo: 0,0005 | |
325 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 6-3-4 Axit humic: 1 Mg: 15 B: 10 Mn: 5 Zn: 20 Cu:12 | Doanh nghiệp tư nhân Thanh Xuân | |
326 | % ppm | N-P2O5hh-K2O: 2,5-1-5 Axit humic: 3 Mg: 6 B: 5 Mn: 2,5 Zn: 4,2 Cu: 5 Mo: 5 | ||
327 | Acid Plus Plant Food 33.11.11 | % | N-P2O5hh-K2O: 33-11-11 B: 0,02 Cu: 0,07 Fe: 0,33 Mn: 0,05 Mo: 0,0005 Zn: 0,07 | DNTN TMDV và VT Nông nghiệp Tiến Nông |
328 | Tomato Plus Plant Food 18.19.30 | % | N-P2O5hh-K2O: 18-19-30 Mg: 0,5 Cu: 0,05 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 | |
329 | Bloom Plus Food 10.60.10 | % | N-P2O5hh-K2O: 10-60-10 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 | |
330 | All Purpose Plant Food 20.30.20 | % | N-P2O5hh-K2O: 20-30-20 Fe: 0,1 Mn: 0,05 Zn: 0,05 | |
331 | Pomior P-198 | % ppm
| N-P2O5hh-K2O: 10,7-5,5-4,8 CaO: 0,4 Mg++: 540 Cu++: 163 FeO: 322 Zn++: 236 Mn++: 163 B: 84 Ni++: 78,4 Mo: 3 Đạm amin: 320 | Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội |
332 | Pomior P-298 | % ppm
| N-P2O5hh-K2O: 5,7-10,5-4,8 CaO: 0,4 Mg++: 540 Cu++: 163 FeO: 322 Zn++: 236 Mn++: 163 B: 84 Ni++: 78,4 Mo: 3 Đạm amin: 320 | |
333 | Pomior P-399 | % ppm
| N-P2O5hh-K2O: 5,5-5,5-9,6 CaO: 0,4 Mg++: 540 Cu++: 163 FeO: 322 Zn++: 236 Mn++: 163 B: 84 Ni++: 78,4 Mo: 3 Đạm amin: 320 | |
334 | Pomior P203H | % ppm
| N-P2O5hh-K2O: 5,5-7,8-7,2 CaO: 0,4 Mg++: 540 Cu++: 163 FeO: 322 Zn++: 236 Mn++: 163 B: 84 Ni++: 78,4 Mo: 3 Đạm amin: 320 | |
335 | Phân bón lá đa vi lượng ĐH’93 | g/l | La: 120 Ce: 8 Nd: 22 Pr: 10 | Viện Khoa học Vật liệu - Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
VII- Phân có bổ sung chất điều hoà sinh trưởng
STT | TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH ( %, ppm, hoặc cfu/g (ml) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 | Chế phẩm tăng năng suất cây trồng FITOHOOCMON (Hỗn hợp vi lượng cho các cây trồng) | % | Cu: 10 Zn: 13 Mn: 8 Mo: 7 B: 10 α-NAA: 0,025 β-NOA: 0,025 | Công ty CP phân bón FITOHOOCMON |
STT | TÊN PHÂN BÓN (HOẶC TÊN THƯƠNG MẠI) | ĐƠN VỊ TÍNH | THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CHÍNH ( %, ppm, hoặc cfu/g (ml) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ |
1 | Cải tạo đất Con Cò | % | N-P2O5(ts)-CaO-S-MgO: 2,1-23-40-2,4-2,1 | Công ty liên doanh BACONCO |
2 | Chế phẩm vi sinh Humix cải tạo đất | %
ppm CFU/g | N-P2O5hh-K2O: 1-2-0,5 CaO: 1 MgO: 0,5 S: 0,5 HC: 24 Humat K/Na: 2,5 Fe: 400 Cu: 500 Zn: 500 Mn: 300 B: 300 VSV (P): 1x106 VSV(N): 1x106 | Công ty TNHH Hữu cơ HUMIX |
3 | Hỗn hợp cải tạo đất 3-20-1-36 | % | N-P2O5hh-K2O: N:3;P2O5hh:20;K2O:1;CaO:36 | DNTN Thịnh Bình |
File gốc của Quyết định 77/2005/QĐ-BNN về “danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 77/2005/QĐ-BNN về “danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 77/2005/QĐ-BNN |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành | 2005-11-23 |
Ngày hiệu lực | 2005-12-24 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Hết hiệu lực |