BÓNG ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP - YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG
\r\n\r\nHigh-pressure\r\nmercury vapour lamps - Performance specifications
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 5324 : 2007 thay thế TCVN 5324\r\n: 1991;
\r\n\r\nTCVN 5324 : 2007 hoàn toàn tương đương\r\nvới IEC 60188 : 2001;
\r\n\r\nTCVN 5324 : 2007 do Ban kỹ thuật\r\ntiêu chuẩn TCVN/TC/E2 Thiết bị điện dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
BÓNG\r\nĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP - YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG
\r\n\r\nHigh-pressure\r\nmercury vapour lamps - Performance specifications
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định các yêu cầu\r\nvề tính năng đối với bóng đèn hơi thủy ngân áp suất cao (sau đây gọi tắt là\r\nbóng đèn thủy ngân cao áp), có lớp phủ hoặc không có lớp phủ huỳnh quang làm\r\nmất tác dụng của ánh sáng đỏ, dùng cho mục đích chiếu sáng thông dụng.
\r\n\r\nMột số yêu cầu nêu trong tiêu chuẩn\r\nnày có viện dẫn "tờ dữ liệu của bóng đèn liên quan". Một số bóng đèn\r\ncó tờ dữ liệu được nêu trong tiêu chuẩn này. Một số bóng đèn khác thuộc phạm vi\r\náp dụng của tiêu chuẩn này nhưng dữ liệu liên quan lại cho nhà chế tạo bóng đèn\r\nhoặc đại lý được ủy quyền cung cấp.
\r\n\r\nCác yêu cầu của tiêu chuẩn này chỉ\r\nliên quan đến thử nghiệm điển hình.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Yêu cầu và dung sai cho\r\nphép trong tiêu chuẩn này phù hợp với thử nghiệm mẫu thử điển hình được nhà chế\r\ntạo đưa đến để thử nghiệm. Về nguyên tắc, mẫu thử nghiệm điển hình cần bao gồm\r\ncác mẫu có các đặc tính đại diện cho quá trình sản xuất của nhà chế tạo và được\r\nlấy càng gần giá trị điểm trung tâm của quá trình sản xuất càng tốt.
\r\n\r\nVới dung sai cho trong tiêu chuẩn\r\nnày, nếu các sản phẩm được chế tạo theo mẫu thử nghiệm điển hình thì có thể hy\r\nvọng rằng đại bộ phận của loạt sản xuất sẽ phù hợp với tiêu chuẩn này. Tuy\r\nnhiên, do tính không đồng đều của sản xuất nên đôi khi không thể tránh khỏi có\r\ncác sản phẩm nằm ngoài dung sai qui định. Về hướng dẫn kế hoạch lấy mẫu và qui\r\ntrình kiểm tra thuộc tính, xem IEC 60410.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây cần\r\nthiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp\r\ndụng các bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố, thì áp dụng\r\nbản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
\r\n\r\nTCVN 7684 (IEC 60923), Phụ kiện\r\ndùng cho bóng đèn - Balát dùng cho bóng đèn phóng điện (không kể bóng đèn huỳnh\r\nquang dạng ống) - Yêu cầu về tính năng
\r\n\r\nIEC 60050(845), International\r\nElectrotechnical Vocabulary (IEV) - Chapter 845: Lighting (Từ vựng kỹ thuật\r\nđiện quốc tế (IEV) - Chương 845: Chiếu sáng)
\r\n\r\nIEC 60061-1, Lamp caps and holders together\r\nwith gauges for the control of interchangeability and safety - Part 1: Lamp\r\ncaps (Đầu đèn và đui đèn cùng với các dưỡng dùng để kiểm tra khả năng lắp lẫn\r\nvà an toàn - Phần 1: Đầu đèn)
\r\n\r\nIEC 62035, Discharge lamps\r\n(excluding fluorescent lamps) - Safety specifications (Bóng đèn phóng điện\r\n(không kể bóng đèn huỳnh quang) - Yêu cầu về an toàn)
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng các thuật\r\nngữ và định nghĩa dưới đây, một số thuật ngữ và định nghĩa khác được nêu trong\r\nIEC 60050 (845).
\r\n\r\n1.3.1
\r\n\r\nBóng đèn thủy ngân cao áp\r\n(high pressure mercury (vapour lamp)
\r\n\r\nBóng đèn phóng điện cường độ cao mà\r\ntrong đó phần lớn ánh sáng được tạo ra, trực tiếp hoặc gián tiếp, nhờ bức xạ từ\r\nthủy ngân hoạt động ở áp suất riêng phần vượt quá 100 kPa.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Thuật ngữ này bao gồm\r\ncác bóng đèn trong suốt, bóng đèn có lớp phủ phốt pho (huỳnh quang thủy ngân)\r\nvà bóng đèn hỗn hợp. Trong bóng đèn phóng điện loại huỳnh quang thủy ngân, một\r\nphần ánh sáng được tạo ra bởi hơi thủy ngân, một phần khác được tạo ra bởi lớp\r\nphốt pho được kích thích bằng bức xạ cực tím.
\r\n\r\n[IEV 845-07-20]
\r\n\r\n1.3.2
\r\n\r\nGiá trị danh nghĩa (nominal\r\nvalue)
\r\n\r\nGiá trị định lượng gần đúng được sử\r\ndụng để ký hiệu hoặc nhận biết bóng đèn.
\r\n\r\n1.3.3
\r\n\r\nGiá trị danh định (rated\r\nvalue)
\r\n\r\nGiá trị định lượng dùng cho đặc\r\ntính của bóng đèn trong các điều kiện làm việc qui định. Giá trị và điều kiện\r\nqui định trong tiêu chuẩn này hoặc do nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền ấn\r\nđịnh.
\r\n\r\n1.3.4
\r\n\r\nĐiện áp khởi động bóng đèn\r\n(lamp starting voltage)
\r\n\r\nĐiện áp hiệu dụng tại các đầu nối\r\ncủa bóng đèn mà tại điện áp đó bóng đèn khởi động.
\r\n\r\n1.3.5
\r\n\r\nĐiện áp mạch hở tối thiểu để làm\r\nviệc ổn định (minimum open circuit voltage for stable operation) Điện áp\r\nmạch hở tối thiểu cần được cung cấp từ balát kiểu điện cảm để bóng đèn làm việc\r\nổn định.
\r\n\r\n1.3.6
\r\n\r\nSố ghi ban đầu (initial\r\nreadings)
\r\n\r\nĐặc tính khởi động và đặc tính nung\r\nnóng của bóng đèn được đo trước khi luyện, và đặc tính điện và đặc tính quang\r\ncủa bóng đèn đo được ở cuối giai đoạn luyện.
\r\n\r\n1.3.7
\r\n\r\nTỷ số ánh sáng đỏ (red\r\nratio)
\r\n\r\nTỷ số giữa quang thông do bóng đèn\r\nphát ra trong phần ánh sáng đỏ của phổ nhìn thấy được và quang thông tổng của\r\nbóng đèn. Trong tiêu chuẩn này, phần ánh sáng đỏ được xác định là phần phổ nhìn\r\nthấy được có bước sóng lớn hơn 600 m.
\r\n\r\n1.3.8
\r\n\r\nBalát chuẩn (reference\r\nballast)
\r\n\r\nBalát đặc biệt kiểu điện cảm, được\r\nthiết kế để cung cấp các chuẩn so sánh để sử dụng khi thử nghiệm ba lát, để\r\nchọn bóng đèn chuẩn và để thử nghiệm các bóng đèn sản xuất thông thường, trong\r\nđiều kiện tiêu chuẩn hóa. Balát có đặc trưng cơ bản là, ở tần số danh định,\r\nbalát có tỷ số điện áp/dòng điện ổn định, hầu như không bị ảnh hưởng do biến\r\nthiên dòng điện, nhiệt độ và vật từ tính xung quanh như nêu trong tiêu chuẩn\r\nbalát liên quan.
\r\n\r\n1.3.9
\r\n\r\nDòng điện hiệu chuẩn của balát\r\nchuẩn (calibration current of a reference ballast)
\r\n\r\nGiá trị dòng điện, dựa vào đó hiệu\r\nchuẩn và kiểm tra balát chuẩn.
\r\n\r\n1.3.10
\r\n\r\nThử nghiệm điển hình (type\r\ntest)
\r\n\r\nThử nghiệm hoặc một loạt các thử\r\nnghiệm được thực hiện trên mẫu thử điển hình để kiểm tra sự phù hợp với các yêu\r\ncầu của tiêu chuẩn liên quan đối với thiết kế của một sản phẩm cho trước.
\r\n\r\n1.3.11
\r\n\r\nMẫu thử nghiệm điển hình\r\n(type test sample)
\r\n\r\nBộ mẫu bao gồm một hoặc nhiều mẫu\r\ngiống nhau được nhà chế tạo hoặc đại lý được ủy quyền mang đến để thử nghiệm\r\nđiển hình.
\r\n\r\n1.4 Yêu cầu\r\nđối với bóng đèn
\r\n\r\n1.4.1 Yêu cầu chung
\r\n\r\nBóng đèn muốn phù hợp với tiêu\r\nchuẩn này, phải phù hợp với các yêu cầu trong IEC 62035;
\r\n\r\nBóng đèn phải được thiết kế sao cho\r\ntính năng của nó là tin cậy trong sử dụng bình thường và trong sử dụng được\r\nchấp nhận. Nhìn chung, yêu cầu này có thể đạt được bằng cách đáp ứng các yêu\r\ncầu của các điều dưới đây.
\r\n\r\nCác yêu cầu này áp dụng cho 95% sản\r\nphẩm.
\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, các ký hiệu\r\nsau đây được sử dụng để phân loại theo điện áp danh định tại đầu nối của bóng\r\nđèn:
\r\n\r\n· \r\nDải điện áp trên bóng đèn 70 V - 180 V Ký hiệu: HV
\r\n\r\n· \r\nDải điện áp trên bóng đèn >180 V Ký hiệu: EHV
\r\n\r\n1.4.2 Kích thước
\r\n\r\nKích thước của bóng đèn phải phù\r\nhợp với các giá trị qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\n1.4.3 Đầu đèn
\r\n\r\nĐầu đèn trên bóng đèn hoàn chỉnh\r\nphải phù hợp với IEC 60061-1.
\r\n\r\n1.4.4 Đặc tính khởi động và đặc\r\ntính nung nóng
\r\n\r\nBóng đèn phải khởi động được trong\r\nthời gian khởi động qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và sáng liên\r\ntục trong thời gian ít nhất là 1 min.
\r\n\r\nBóng đèn phải đạt được điện áp nung\r\nnóng tại các đầu nối của bóng đèn trong thời gian nung nóng được qui định trong\r\ntờ dữ liệu bóng đèn liên quan.
\r\n\r\nThử nghiệm này phải tiến hành trước\r\nkhi luyện, sử dụng phương pháp đo cho trong phụ lục A.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Thông thường, ở 100%\r\nđiện áp nguồn danh định, mong muốn là các bóng đèn sẽ khởi động thỏa đáng ở\r\nnhiệt độ xuống đến -18oC.
\r\n\r\n1.4.5 Đặc tính điện
\r\n\r\nSố ghi ban đầu về điện áp tại các\r\nđầu nối bóng đèn phải nằm trong các giới hạn qui định trong tờ dữ liệu bóng đèn\r\nliên quan, dùng phương pháp đo cho trong phụ lục B.
\r\n\r\nSố ghi ban đầu về công suất tiêu\r\nthụ của bóng đèn không được vượt quá công suất lớn nhất qui định trong tờ dữ\r\nliệu của bóng đèn liên quan, sử dụng phương pháp đo cho trong phụ lục B.
\r\n\r\n1.4.6 Đặc tính quang
\r\n\r\nSố ghi ban đầu về quang thông của\r\nbóng đèn không được nhỏ hơn 90% giá trị danh định, sử dụng phương pháp đo cho\r\ntrong phụ lục B.
\r\n\r\n1.4.7 Tỷ số ánh sáng đỏ (chỉ áp\r\ndụng với các bóng đèn phủ huỳnh quang)
\r\n\r\nSố ghi ban đầu về tỷ số ánh sáng đỏ\r\ncủa bóng đèn không được nhỏ hơn XX % (giá trị đang được xem xét), sử dụng\r\nphương pháp đo cho trong phụ lục B và C.
\r\n\r\n1.4.8 Sự ổn định của bóng đèn\r\nvới điện áp nguồn giảm nhanh
\r\n\r\nBóng đèn không được tắt nếu điện áp\r\nnguồn giảm từ 100% xuống 90% điện áp nguồn danh định trong thời gian không quá\r\n0,5 s và duy trì giá trị này trong thời gian ít nhất là 5 s.
\r\n\r\n1.5 Thông tin\r\nđể thiết kế đèn điện
\r\n\r\nThông tin để thiết kế đèn điện, xem\r\nphụ lục D.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(qui\r\nđịnh)
\r\n\r\nPhương pháp đo đặc tính khởi động và đặc tính\r\nnung nóng
\r\n\r\nA.1 Qui định chung
\r\n\r\nTrong vòng 5 h, không được cho bóng\r\nđèn hoạt động trước khi thực hiện các thử nghiệm này.
\r\n\r\nBóng đèn phải được thử nghiệm trên\r\nmạch điện như chỉ ra trên Hình A.1, ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ 20oC\r\nđến 30oC, sử dụng nguồn tần số danh nghĩa 50 Hz hoặc 60 Hz, tùy theo\r\ntừng trường hợp.
\r\n\r\nBalát sử dụng phải là loại điện cảm\r\nvà phải thỏa mãn các yêu cầu của TCVN 7696 (IEC 60923).
\r\n\r\nCác bóng đèn phải làm việc theo tư\r\nthế thẳng đứng, đầu đèn ở trên.
\r\n\r\nA.2 Phương pháp đo
\r\n\r\nAmpe kế phải được nối tắt dùng công\r\ntắc S1 và vônmét V2 phải làm hở mạch dùng công tắc S2.\r\nĐiện áp đo được bằng vônmét V1 phải được đặt đến giá trị điện áp\r\nkhởi động cho trong tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và sau đó công tắc S3\r\nphải được đóng lại.
\r\n\r\nNgay sau khi khởi động, công tắc S1\r\nphải mở và công tắc S2 phải đóng. Điện áp phải được điều chỉnh để\r\nđạt được dòng điện qua bóng đèn bằng dòng điện nung nóng được qui định trong tờ\r\ndữ liệu bóng đèn liên quan, và phải thay đổi trong suốt trời gian nung nóng để\r\nduy trì dòng điện không đổi.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Ở Nhật Bản, điện áp\r\nnguồn được giữ không đổi tại điện áp danh định của balát trong quá trình thử\r\nnghiệm nung nóng bóng đèn.
\r\n\r\nChú giải
1. Nguồn
\r\n\r\n2. Balát
\r\n\r\n3. Bóng đèn
\r\n\r\nHình\r\nA.1 - Sơ đồ mạch điện dùng để đo đặc tính khởi động và đặc tính nung nóng
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(qui\r\nđịnh)
\r\n\r\nPhương pháp đo đặc tính điện và đặc tính quang
\r\n\r\nB.1 Yêu cầu chung
\r\n\r\nBóng đèn phải được thử nghiệm trong\r\nmạch điện cho trên hình B.1, ở nhiệt độ môi trường xung quanh từ 20oC\r\nđến 30oC, sử dụng nguồn cung cấp có tần số danh nghĩa là 50 Hz hoặc\r\n60 Hz, tùy theo từng trường hợp.
\r\n\r\nBalát sử dụng cho phép đo phải là\r\nbalát chuẩn có tỷ số điện áp/dòng điện và hệ số công suất được qui định trong\r\ncác tờ dữ liệu bóng đèn liên quan và thỏa mãn yêu cầu chung đối với balát \r\nchuẩn cho trong TCVN 7696 (IEC 60923).
\r\n\r\nTrước khi tiến hành lấy số ghi ban\r\nđầu, bóng đèn phải được luyện 100 h trên balát phù hợp với yêu cầu của TCVN\r\n7696 (IEC 60923), tại điện áp và tần số danh định của balát. Điện áp nguồn\r\nkhông được thay đổi vượt quá ± 10 % và\r\ntần số không thay đổi nhiều hơn ± 1 Hz.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Dung sai cho phép được\r\nchọn là để tránh phải có ổn áp và cho phép sử dụng điện lưới thông thường. Bóng\r\nđèn phải làm việc theo tư thế thẳng đứng, đầu đèn ở trên.
\r\n\r\nB.2 Nguồn cung cấp
\r\n\r\nĐiện áp và tần số nguồn phải bằng\r\nvới các giá trị danh định của balát chuẩn, với dung sai ± 0,5%.
\r\n\r\nDạng sóng của điện áp nguồn phải là\r\nsóng hình sin. Thành phần hài tổng không được vượt quá 3 % thành phần cơ bản.\r\nThành phần hài tổng được định nghĩa là trung bình bình phương của các thành\r\nphần hài riêng rẽ, sử dụng thành phần cơ bản là 100 %.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Điều này có nghĩa là\r\nnguồn cung cấp cần có đủ công suất và mạch cung cấp cần có trở kháng đủ nhỏ so\r\nvới trở kháng balát, và cần áp dụng điều này trong tất cả các điều kiện xuất\r\nhiện trong quá trình đo.
\r\n\r\nTrong giai đoạn ổn định, điện áp và\r\ntần số nguồn phải ổn định trong phạm vi dung sai ±\r\n0,5%, dung sai này được giảm xuống còn ±\r\n0,2 % ở thời điểm đo.
\r\n\r\nB.3 Thiết bị đo
\r\n\r\nThiết bị đo phải là loại đo đúng\r\ngiá trị hiệu dụng, về cơ bản là không có sai số dạng sóng và có độ chính xác\r\nthích hợp với các yêu cầu.
\r\n\r\nMạch đo điện áp của thiết bị đo nối\r\nsong song với bóng đèn không được cho dòng điện chạy qua vượt quá 3 % dòng điện\r\ndanh định của bóng đèn.
\r\n\r\nThiết bị đo mắc nối tiếp với bóng\r\nđèn phải có trở kháng đủ nhỏ sao cho điện áp rơi không vượt quá 2 % điện áp\r\ndanh định của bóng đèn.
\r\n\r\nB.4 Tiến hành đo
\r\n\r\nKhi đo điện áp bóng đèn, mạch điện áp\r\ncủa oátmét phải để hở mạch và mạch dòng điện oátmét phải được nối tắt, nếu cần\r\nthiết.
\r\n\r\nKhi đo công suất bóng đèn, mạch\r\nvônmét của bóng đèn phải để hở mạch, ampemét phải được nối tắt. Không hiệu\r\nchỉnh phần công suất tiêu thụ trên oátmét bởi vì mạch dòng điện của oátmét nối\r\nở phía bóng đèn.
\r\n\r\nKhi đo quang thông, mạch vônmét của\r\nbóng đèn và mạch đo điện áp của oátmét phải để hở mạch và ampemét và mạch đo\r\ndòng điện của oátmét phải được nối tắt, nếu cần thiết.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Những điều nêu trên đây\r\nnhằm tránh việc hiệu chỉnh công suất tiêu thụ trên mạch điện áp của oátmét xuất\r\nphát từ kinh nghiệm quan sát đã chứng tỏ rằng trong đa số các trường hợp, tại\r\ncùng một điện áp nguồn, lượng công suất tiêu thụ này được bù lại xấp xỉ bằng\r\nlượng công suất bị giảm đi của bóng đèn do mạch điện áp của oátmét đấu song\r\nsong với bóng đèn.
\r\n\r\nTrong trường hợp nghi ngờ, có thể\r\nđánh giá sai số bù bằng cách lặp lại các phép đo với giá trị tải khác mắc song\r\nsong với bóng đèn.
\r\n\r\nĐiều này được thực hiện bằng cách\r\nbổ sung điện trở mắc song song với bóng đèn và đọc số đo công suất đo được trên\r\noátmét sau mỗi lần. Sau đó có thể dùng phương pháp ngoại suy kết quả nhận được\r\nđể xác định giá trị công suất thực trong trường hợp không có tải mắc song song.
\r\n\r\nBóng đèn phải làm việc cho đến khi\r\ncác đặc tính điện được ổn định trước khi lấy bất kỳ số ghi nào trên bóng đèn.
\r\n\r\nPhép đo của tỷ số ánh sáng đỏ được\r\ngiải thích chi tiết trong phụ lục C.
\r\n\r\nChú giải
\r\n\r\n1. Nguồn
\r\n\r\n2. Batlát chuẩn
\r\n\r\n3. Bóng đèn
\r\n\r\nHình\r\nB.1 - Sơ đồ mạch điện để đo các đặc tính của bóng đèn
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(qui\r\nđịnh)
\r\n\r\nPhương pháp đo tỷ số ánh sáng đỏ
\r\n\r\nC.1 Yêu cầu về bóng đèn và bộ\r\nlọc
\r\n\r\nPhương pháp này áp dụng cho:
\r\n\r\na) Bóng đèn thủy ngân cao áp có phủ\r\nhuỳnh quang đã biết phân bố phổ.
\r\n\r\nKý hiệu bóng đèn là N và gọi ElN là phân bố quang phổ tương đối của\r\nnăng lượng phát xạ của bóng đèn (phân bố này nhất thiết phải bao gồm các năng\r\nlượng tập trung tại các vạch quang phổ). Lớp phủ huỳnh quang của bóng đèn tiêu\r\nchuẩn N này cần phát ra ánh sáng có phân bố quang phổ tương tự như phân bố\r\nquang phổ của bóng đèn chưa biết cần đem so sánh với bóng đèn tiêu chuẩn. Điều\r\nnày là đặc biệt cần thiết khi các lớp phủ phát ra chủ yếu trong vùng ánh sáng\r\nđỏ/vàng cam (xấp xỉ 610 nm - 625 nm).
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Một số nhà chế tạo sẽ\r\ncung cấp các bóng đèn cùng với phân tích phổ phát xạ của chúng. Cũng có các\r\nphòng thí nghiệm chuyên dụng đảm nhiệm các phép đo như vậy.
\r\n\r\nb) Bộ lọc ánh sáng đỏ
\r\n\r\nTuy không qui định loại chính xác,\r\nnhưng bộ lọc phải phù hợp với các yêu cầu sau đây đối với việc truyền quang phổ\r\ncủa nó:
\r\n\r\n· \r\ngiá trị nhỏ hơn 0,1 % tại 580 nm.
\r\n\r\n· \r\ngiá trị khá cao và đồng nhất về căn bản trên 615 nm - 620 nm.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Giá trị tại 580 nm là\r\ndựa trên sự cần thiết để không có sự truyền đáng kể đối với vạch đôi màu vàng\r\n(577 nm - 579 nm) của quang phổ thủy ngân.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2: Mặc dù các dữ liệu\r\ntrong catalo của một loại bộ lọc cho trước có thể chỉ ra rằng bộ lọc đáp ứng\r\nđược, tuy nhiên vẫn có sự khác biệt giữa các đặc tính quang phổ của các bộ lọc\r\ncó số loại như nhau nhưng lấy từ các loạt khác nhau. Vì vậy, bộ lọc phải luôn\r\nđược chọn để đảm bảo phù hợp với các yêu cầu liệt kê trên.
\r\n\r\nC.2 Phương pháp đo
\r\n\r\nÁnh sáng của bóng đèn X cần thử\r\nnghiệm phải được đo lần lượt khi không có và khi có bộ lọc ánh sáng đỏ đặt vào.\r\nTỷ số giữa kết quả của phép đo có bộ lọc ánh sáng đỏ và kết quả của phép đo\r\nkhông có bộ lọc này là một kết quả đo chưa hiệu chỉnh ruX của\r\ntỉ số ánh sáng đỏ.
\r\n\r\nSau đó sử dụng bóng đèn N để hiệu\r\nchỉnh kết quả đo này theo phương pháp sau:
\r\n\r\nÁnh sáng của bóng đèn N phải được\r\nđo tương tự, khi không có và khi có bộ lọc và tỷ số của các phép đo này cho giá\r\ntrị ruN. Phân bố phổ biết trước của bóng đèn này cho phép\r\ntính được tỷ số ánh sáng đỏ rN.
\r\n\r\nTỷ số ánh sáng đỏ, như định nghĩa\r\ntrong 1.3.7, là tỷ số giữa hai tích phân dạng trên\r\ndải ánh sáng đỏ và trên toàn bộ phổ nhìn thấy được.
Tỷ số c = rN / ruN\r\nđưa ra hệ số hiệu chỉnh được yêu cầu để đạt được tỷ số ánh sáng đỏ đối với bóng\r\nđèn X. Tỷ số ánh sáng đỏ này là: rX = c. ruX.
\r\n\r\nHệ số c hiệu chỉnh cho cả hai\r\ntrường hợp sau:
\r\n\r\n· \r\nQuan hệ giữa phép đo thực hiện có bộ lọc và giá trị của tỷ số ánh sáng đỏ như\r\nđược xác định bằng hai tích phân đó, vốn có trong nguyên lý của phương pháp\r\nnày.
\r\n\r\n· \r\nTrong thực tế khi sử dụng máy thu ánh sáng cho phép đo, giới hạn cho phép sẽ\r\nkhông thích hợp một cách lý tưởng với hiệu quả ánh sáng phổ V().
Phương pháp này giả định rằng tỷ số\r\ngiữa tỷ số ánh sáng đỏ theo định nghĩa và phép đo chưa hiệu chỉnh của nó khi có\r\nbộ lọc là như nhau đối với cả hai bóng đèn X và N.
\r\n\r\nGiả định đề cập trên đây đòi hỏi\r\ncác lớp phủ của cả hai bóng đèn X và N phải phát ra ánh sáng có cùng phân bố\r\nquang phổ.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: Nhìn chung, nhà chế\r\ntạo bóng đèn có thể phải nêu loại bóng đèn nào có thể hoặc không thể đo với\r\nloại N làm chuẩn.
\r\n\r\nPhương pháp này cũng giả định rằng\r\nđặc tính quang phổ của bộ lọc là hoàn toàn như nhau khi đo cả hai bóng đèn N và\r\nX. Có một số loại bộ lọc ánh sáng đỏ rất nhạy với nhiệt độ đến mức độ dốc\r\ntruyền quang phổ của bộ lọc ứng với chiều dài bước sóng dịch chuyển khi nhiệt\r\nđộ thay đổi. Hiện tượng này ảnh hưởng trực tiếp đến đáp tuyến bất kỳ nằm trong\r\nvùng này của đường cong. Yếu tố này là quan trọng khi xem xét các loại lớp phủ\r\nmới được sử dụng gần đây. Trong trường hợp đó, rất cần phải giữ bộ lọc có cùng\r\nmột nhiệt độ khi tiến hành các phép đo để so sánh. Cần tránh tất cả các phát\r\nsinh nhiệt, ví dụ, bằng cách giữ cụm bộ lọc/máy thu ánh sáng ở khoảng cách cần\r\nthiết tính từ nguồn sáng.
\r\n\r\nCũng như vậy, nếu đặt bộ lọc quá\r\ngần với máy thu ánh sáng, thì sự phản xạ bên trong có thể xuất hiện. Tuy nhiên,\r\nsẽ không dẫn đến sai số bổ sung với điều kiện là chúng được giữ không đổi trong\r\ncả hai phép đo so sánh. Do vậy, khi bộ lọc được liên tục tháo ra và lắp vào,\r\ncần đảm bảo rằng bộ lọc luôn được duy trì ở vị trí không đổi so với máy thu ánh\r\nsáng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 2: Phương pháp này không\r\nyêu cầu xác định độ nhạy quang phổ của máy thu ánh sáng. Chỉ cần thiết kiểm tra\r\nđể thấy rằng đã đạt được đặc tính qui định của bộ lọc.
\r\n\r\nPhương pháp này có thể được sử dụng\r\nhoặc với quả cầu tích phân (quả cầu Ulbricht) hoặc với các phép đo định hướng\r\ntrong phòng tối. Trong trường hợp thứ hai, một phép đo là đủ nếu lớp phủ huỳnh\r\nquang là đồng nhất, nếu không, phải thực hiện một vài phép đo theo các hướng khác\r\nnhau và lấy trung bình cường độ.
\r\n\r\nNếu quả cầu tích phân được sử dụng,\r\ntính chọn lọc yếu của lớp mạ bề mặt bên trong của nó là không đáng kể vì điều\r\nnày tương đương với sự thay đổi độ nhạy quang phổ của máy thu ánh sáng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 3: Khuyến cáo rằng kiểm\r\ntra phổ ánh sáng của bóng đèn N phải được thực hiện sau vài trăm giờ làm việc\r\nđể chắc chắn rằng sự phân bố quang phổ có bị ảnh hưởng bởi tuổi quá trình luyện\r\nhay không.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(tham\r\nkhảo)
\r\n\r\nThông tin để thiết kế đèn điện
\r\n\r\nD.1 Kích thước lớn nhất của bóng\r\nđèn
\r\n\r\nKích thước lớn nhất của bóng đèn,\r\ncho ở 2.2.2 được cung cấp để hướng dẫn thiết kế đèn điện và dựa trên cơ sở bóng\r\nđèn có kích thước lớn nhất gồm cả bầu đèn và đầu đèn thay thế.
\r\n\r\nĐể lắp được về cơ của các bóng đèn\r\nphù hợp với tiêu chuẩn này, phải có một khoảng trống trong đèn điện dựa trên\r\nkích thước lớn nhất này.
\r\n\r\n\r\n\r\n
THƯ\r\nMỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
\r\n\r\nIEC 60410 : 1973, Sampling plans\r\nand procedures for inspection by attributes (Kế hoạch lấy mẫu và qui trình kiểm\r\ntra thuộc tính)
\r\n\r\nIEC/TS 61231 : 1999, International\r\nlamp coding system (ILCOS) (Hệ thống mã hiệu bóng đèn quốc tế (ILCOS))
\r\n\r\n2 Tờ dữ liệu
\r\n\r\n2.1 Nguyên tắc chung về đánh số\r\ntờ dữ liệu
\r\n\r\nChữ số thứ nhất thể hiện số hiệu\r\ntiêu chuẩn (5324 hoặc 60188), sau đó là nhóm chữ cái "TCVN" hoặc\r\n"IEC".
\r\n\r\nChữ số thứ hai thể hiện số hiệu tờ\r\ndữ liệu.
\r\n\r\nChữ số thứ ba thể hiện lần xuất bản\r\ncủa tờ dữ liệu. Khi tờ dữ liệu có nhiều hơn một trang, có thể xảy ra trường hợp\r\ncác trang có số hiệu lần xuất bản khác nhau, với số hiệu tờ dữ liệu không thay\r\nđổi.
\r\n\r\n2.2 Tờ dữ liệu bóng đèn
\r\n\r\n2.2.1 Danh mục tờ dữ liệu bóng\r\nđèn
\r\n\r\nVị trí các kích thước của bóng đèn\r\nđược cho trong bảng dữ liệu của biểu đồ 5324-TCVN-01.
\r\n\r\n\r\n Số\r\n hiệu tờ dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\nW \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-110 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E27 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-120 \r\n | \r\n \r\n 80\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E27 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-130 \r\n | \r\n \r\n 125\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E27 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-140 \r\n | \r\n \r\n 250\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-150 \r\n | \r\n \r\n 400\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-160 \r\n | \r\n \r\n 700\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-161 \r\n | \r\n \r\n 700\r\n EHV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-170 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 000 HV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-171 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 000 EHV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-181 \r\n | \r\n \r\n 2\r\n 000 EHV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-210 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E26 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-235 \r\n | \r\n \r\n 175\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-240 \r\n | \r\n \r\n 250\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-250 \r\n | \r\n \r\n 400\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-261 \r\n | \r\n \r\n 700\r\n EHV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-270 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 000 HV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-271 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 000 EHV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n
2.2.2 Danh mục tờ dữ liệu kích\r\nthước bao ngoài lớn nhất của bóng đèn
\r\n\r\n\r\n Số\r\n hiệu tờ dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\nW \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-1000 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E27 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-1000 \r\n | \r\n \r\n 80\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E27 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-1000 \r\n | \r\n \r\n 125\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E27 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-1000 \r\n | \r\n \r\n 250\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-1000 \r\n | \r\n \r\n 400\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-1000 \r\n | \r\n \r\n 700\r\n HV & EHV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-1000 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 000 HV & EHV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-1000 \r\n | \r\n \r\n 2\r\n 000 EHV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-2000 \r\n | \r\n \r\n 50\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E26 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-2000 \r\n | \r\n \r\n 175\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-2000 \r\n | \r\n \r\n 250\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-2000 \r\n | \r\n \r\n 400\r\n HV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-2000 \r\n | \r\n \r\n 700\r\n EHV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n
\r\n 5324-TCVN-2000 \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 000 HV & EHV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nVỊ\r\n TRÍ CÁC KÍCH THƯỚC CỦA BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hình vẽ này chỉ nhằm đưa ra các\r\n kích thước cần khống chế và được sử dụng cùng với các tờ dữ liệu bóng đèn\r\n liên quan. \r\n | \r\n ||
\r\n 5324-TCVN-01-1 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n |||||||||
\r\n 50\r\n W HV \r\n | \r\n \r\n E27 \r\n | \r\n \r\n QE-50-H-E27-56/130 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 0,58 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 0,61 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\nHz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n |||||||
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,62 \r\n | \r\n \r\n 297\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,075\r\n ± 0,005 \r\n | \r\n |||||||
\r\n \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 1,22 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 5324-TCVN-110-1 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 80\r\n W HV \r\n | \r\n \r\n E27 \r\n | \r\n \r\n QE-80-H-E27-71/166 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 166 \r\n | \r\n \r\n 71 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 0,72 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 84 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát dạng chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,80 \r\n | \r\n \r\n 206\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,075\r\n ± 0,005 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 1,60 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-120-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 125\r\n W HV \r\n | \r\n \r\n E27 \r\n | \r\n \r\n QE-125-H-E27-76/178 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 178 \r\n | \r\n \r\n 76 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 1,04 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 93 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 132 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 1,15 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 1,15 \r\n | \r\n \r\n 134\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,075\r\n ± 0,005 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 2,30 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-130-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 250\r\n W HV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n \r\n QE-250-H-E40-91/228 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 228 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 1,94 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 263 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 145 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 2,13 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát dạng chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 2,15 \r\n | \r\n \r\n 71\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,075\r\n ± 0,005 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 4,26 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-140-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 400\r\n W HV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n \r\n QE-400-H-E40-122/292 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 292 \r\n | \r\n \r\n 122 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 2,93 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 102 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 420 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 3,25 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát dạng chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 3,25 \r\n | \r\n \r\n 45\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,075\r\n ± 0,005 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 6,83 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-150-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 700\r\n W HV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n \r\n QE-700-E-E40-152/357 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 357 \r\n | \r\n \r\n 152 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 4,90 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 735 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 140 \r\n | \r\n \r\n 125 \r\n | \r\n \r\n 155 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 5,40 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát dạng chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 5,45 \r\n | \r\n \r\n 26,7\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,040\r\n ± 0,002 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 11,34 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-160-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 700\r\n W EHV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n \r\n QE-700-E-E40-152/357 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 357 \r\n | \r\n \r\n 152 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 2,52 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 204 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 735 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 265 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 2,80 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát dạng chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 460 \r\n | \r\n \r\n 2,80 \r\n | \r\n \r\n 112\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,075\r\n ± 0,005 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 5,88 \r\n | \r\n \r\n 342 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-161-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 1\r\n 000 W HV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n \r\n QE-1000-H-E40-167/411 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 411 \r\n | \r\n \r\n 167 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 6,75 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 050 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 145 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 160 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 7,50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát dạng chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 7,50 \r\n | \r\n \r\n 18,5\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,040\r\n ± 0,002 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 15,75 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-170-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 1\r\n 000 W EHV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n \r\n QE-1000-E-E40-167/411 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 411 \r\n | \r\n \r\n 167 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 3,60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 204 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 050 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 265 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 4,00 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 380 \r\n | \r\n \r\n 4,00 \r\n | \r\n \r\n 52\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,040\r\n ± 0,002 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 8,40 \r\n | \r\n \r\n 342 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-171-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 2\r\n 000 W EHV \r\n | \r\n \r\n E40 \r\n | \r\n \r\n QE-2000-E-E40-187/446 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 446 \r\n | \r\n \r\n 187 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 310 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 7,20 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 208 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 2\r\n 000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2\r\n 100 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 270 \r\n | \r\n \r\n 245 \r\n | \r\n \r\n 295 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 8,00 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát dạng chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 380 \r\n | \r\n \r\n 8,00 \r\n | \r\n \r\n 28\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,040\r\n ± 0,002 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 16,80 \r\n | \r\n \r\n 342 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-181-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 50\r\n W HV \r\n | \r\n \r\n E26 \r\n | \r\n \r\n QE-50-H-E26-56/130 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 0,58 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 95 \r\n | \r\n \r\n 85 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 0,61 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 0,62 \r\n | \r\n \r\n 297\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,075\r\n ± 0,005 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 1,22 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-210-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 175\r\n W HV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n \r\n QE-175-H-E39-91/211 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 211 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 1,35 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 175 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 184 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 145 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 1,50 \r\n | \r\n \r\n 99,5\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,075\r\n ± 0,005 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 3,00 \r\n | \r\n \r\n 210 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-235-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 250\r\n W HV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n \r\n QE-250-H-E39-91/211 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 211 \r\n | \r\n \r\n 91 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 1,94 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 263 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 145 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 2,13 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát dạng chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 2,15 \r\n | \r\n \r\n 71\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,075\r\n ± 0,005 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 4,26 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-240-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 400\r\n W HV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n \r\n QE-400-H-E39-122/292 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 292 \r\n | \r\n \r\n 122 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 2,93 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 102 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 420 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 3,25 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 3,25 \r\n | \r\n \r\n 45\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,075\r\n ± 0,005 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 6,83 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-250-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 700\r\n W EHV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n \r\n QE-700-E-E39-150/369 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 369 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 2,52 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 204 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 700 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 735 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 265 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 2,80 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 460 \r\n | \r\n \r\n 2,80 \r\n | \r\n \r\n 112\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,075\r\n ± 0,005 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 5,88 \r\n | \r\n \r\n 375 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-261-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 1\r\n 000 W HV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n \r\n QE-1000-E-E39-182/391 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 391 \r\n | \r\n \r\n 182 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 7,20 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 102 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 050 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 8,00 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 8,00 \r\n | \r\n \r\n 18,2\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,075\r\n ± 0,005 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 16,80 \r\n | \r\n \r\n 198 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-270-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nTỜ\r\n DỮ LIỆU BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Công\r\n suất danh nghĩa \r\n | \r\n \r\n Đầu\r\n đèn \r\n | \r\n \r\n ILCOS \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 1\r\n 000 W HV \r\n | \r\n \r\n E39 \r\n | \r\n \r\n QE-1000-E-E39-182/391 \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước (mm) \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n L\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n \r\n D\r\n (lớn nhất) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 391 \r\n | \r\n \r\n 182 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính khởi động và đặc tính nung nóng \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp khởi động (hiệu dụng) V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian khởi động s \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện nung nóng A \r\n | \r\n \r\n 3,60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp nung nóng (hiệu dụng) tại\r\n đầu nối bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 204 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Thời gian nung nóng min \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính điện \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Danh\r\n định \r\n | \r\n \r\n Nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n Lớn\r\n nhất \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Công suất W \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 000 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1\r\n 050 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Điện áp (hiệu dụng) tại đầu nối\r\n bóng đèn V \r\n | \r\n \r\n 265 \r\n | \r\n \r\n 240 \r\n | \r\n \r\n 290 \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Dòng điện A \r\n | \r\n \r\n 4,00 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n |||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Đặc\r\n tính balát chuẩn \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Tần\r\n số \r\n\r\n Hz \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp \r\ndanh\r\n định \r\nV \r\n | \r\n \r\n Dòng\r\n điện \r\nhiệu\r\n chuẩn \r\nA \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n số \r\nĐiện\r\n áp/dòng điện \r\nW \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số công suất \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 460 \r\n | \r\n \r\n 4,00 \r\n | \r\n \r\n 80\r\n ± 0,5 % \r\n | \r\n \r\n 0,075\r\n ± 0,005 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Thông\r\n tin về thiết kế balát \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n Dòng\r\n điện ngắn mạch lớn nhất \r\nA \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n áp mạch hở nhỏ nhất (giá trị hiệu dụng) \r\nV \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 8,40 \r\n | \r\n \r\n 375 \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n 5324-TCVN-271-1 \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nKÍCH\r\n THƯỚC BAO NGOÀI LỚN NHẤT CỦA BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước tính bằng millimét \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BÓNG\r\n ĐÈN THỦY NGÂN CAO ÁP \r\nKÍCH\r\n THƯỚC BAO NGOÀI LỚN NHẤT CỦA BÓNG ĐÈN \r\n | \r\n \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
\r\n Kích\r\n thước tính bằng millimét \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
MỤC\r\nLỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1 Yêu cầu chung
\r\n\r\n1.1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n1.2 Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n1.3 Định nghĩa
\r\n\r\n1.4 Yêu cầu đối với bóng đèn
\r\n\r\n1.5 Thông tin để thiết kế đèn điện
\r\n\r\nPhụ lục A (qui định) - Phương pháp\r\nđo đặc tính khởi động và đặc tính nung nóng
\r\n\r\nPhụ lục B (qui định) - Phương pháp\r\nđo đặc tính điện và đặc tính quang
\r\n\r\nPhụ lục C (qui định) - Phương pháp\r\nđo tỷ số ánh sáng đỏ
\r\n\r\nPhụ lục D (tham khảo) - Thông tin\r\nđể thiết kế đèn điện
\r\n\r\nThư mục tài liệu tham khảo
\r\n\r\n2 Tờ dữ liệu
\r\n\r\n2.1 Nguyên tắc chung về đánh số tờ\r\ndữ liệu
\r\n\r\n2.2 Tờ dữ liệu bóng đèn
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5324:2007 (IEC 60188 : 2001) về bóng đèn thuỷ ngân cao áp – Yêu cầu về tính năng đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5324:2007 (IEC 60188 : 2001) về bóng đèn thuỷ ngân cao áp – Yêu cầu về tính năng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN5324:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2007-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |