Specifications for\r\nparticular types of winding wires - Part 4: Solderable polyurethane enamelled\r\nround copper wire, class 130
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7675-4 : 2007 hoàn toàn tương đương với tiêu\r\nchuẩn IEC 60317-4 : 2000;
\r\n\r\nTCVN 7675-4 :\r\n2007 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/E4/SC1 Dây và\r\ncáp có bọc PVC biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo\r\nlường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nTiêu chuẩn này nằm trong bộ TCVN 7675 (IEC\r\n60317), là một trong dãy tiêu chuẩn đề cập đến sợi dây có cách điện dùng cho\r\ncác cuộn dây trong thiết bị điện. Trong dãy có ba nhóm:
\r\n\r\n1) Dây quấn – Phương pháp thử nghiệm\r\n(IEC 60851);
\r\n\r\n2) Quy định đối với loại dây quấn cụ thể\r\n(TCVN 7675 (IEC 60317));
\r\n\r\n3) Bao bì của dây quấn (IEC 60264).
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn IEC 60317 gồm 60 tiêu\r\nchuẩn, có số hiệu từ IEC 60317-0-1 đến IEC 60317-0-6 và từ IEC 60317-1 đến IEC\r\n60317-54, đề cập đến dây đồng tròn, dây nhôm có mặt cắt tròn, mặt cắt chữ nhật,\r\ncó cách điện theo các cấp chịu nhiệt khác nhau.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn IEC 60317 đã có 7 tiêu\r\nchuẩn được xây dựng thành tiêu chuẩn quốc gia:
\r\n\r\n1) TCVN 7675-0-1: 2007 (IEC 60317-0-1:\r\n2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu cầu chung –\r\nSợi dây đồng tròn có tráng men
\r\n\r\n2) TCVN 7675-1: 2007 (IEC 60317-1:\r\n1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 1: Sợi dây đồng tròn\r\ntráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 105
\r\n\r\n3) TCVN 7675-2: 2007 (IEC 60317-2:\r\n2000), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 2: Sợi dây đồng tròn\r\ntráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130, có lớp kết dính
\r\n\r\n4) TCVN 7675-3: 2007 (IEC 60317-3:\r\n2004), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 3: Sợi dây đồng tròn\r\ntráng men polyeste, cấp chịu nhiệt 155
\r\n\r\n5) TCVN 7675-4: 2007 (IEC 60317-4:\r\n2000), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 4: Sợi dây đồng tròn\r\ntráng men polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130
\r\n\r\n6) TCVN 7675-8: 2007 (IEC 60317-8:\r\n1997), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể - Phần 8: Sợi dây đồng tròn\r\ntráng men polyesteimid, cấp chịu nhiệt 180
\r\n\r\n7) TCVN 7675-12: 2007 (IEC 60317-12:\r\n1990, amd 1: 1997, amd 2: 2005), Quy định đối với các loại dây quấn cụ thể -\r\nPhần 12: Sợi dây đồng tròn tráng men polyvinyl acetal, cấp chịu nhiệt 120
\r\n\r\n\r\n\r\n
QUI ĐỊNH ĐỐI VỚI CÁC\r\nLOẠI DÂY QUẤN CỤ THỂ - PHẦN 4: SỢI DÂY ĐỒNG TRÒN TRÁNG MEN POLYURETHANE CÓ THỂ\r\nHÀN ĐƯỢC, CẤP CHỊU NHIỆT 130
\r\n\r\nSpecifications for\r\nparticular types of winding wires - Part 4: Solderable polyurethane enamelled\r\nround copper wire, class 130
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn\r\nnày qui định các yêu cầu đối với các dây quấn bằng đồng tròn có\r\ntráng men có thể hàn được cấp chịu nhiệt 130, có một lớp phủ có thành phần là nhựa\r\npolyuretan, nhựa này có thể thay đổi, với điều\r\nkiện là không làm thay đổi tính đồng nhất hóa\r\nhọc của nhựa ban đầu và đáp ứng\r\ntất cả các yêu cầu quị định của sợi dây.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Nhựa\r\ncó thay đổi là nhựa trải qua một thay đổi hóa học hoặc chứa một hoặc nhiều chất\r\nphụ gia để tăng cường tính năng hoặc đặc tính ứng dụng nào đó.
\r\n\r\nCấp chịu\r\nnhiệt 130 là cấp nhiệt độ đòi hỏi chỉ số nhiệt độ tối thiểu là 130 và nhiệt độ\r\nsốc nhiệt tối thiểu là 155 °C.
\r\n\r\nNhiệt độ, tính bằng độ C, tương ứng\r\nvới chỉ số nhiệt độ này không nhất thiết phải là nhiệt độ\r\nkhuyến cáo cho làm việc của sợi dây và nhiệt độ này phụ thuộc vào nhiều yếu tố,\r\nkể cả loại thiết bị liên quan.
\r\n\r\nDải đường kính danh nghĩa\r\ncủa ruột dẫn được đề cập trong tiêu chuẩn này là:
\r\n\r\n- Mức phủ 1:\r\n0,018 mm đến và bằng 2,000 mm;
\r\n\r\n- Mức phủ 2:\r\n0,020 mm đến và bằng 2,000 mm;
\r\n\r\nĐường kính\r\ndanh nghĩa của ruột dẫn được qui định trong điều 4 của TCVN 7675-0-1 (IEC\r\n60317-0-1).
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn\r\ndưới đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn\r\nnày. Các tài liệu có ghi năm ban hành thì chỉ áp dụng bản được nêu, các tài liệu\r\nkhông ghi năm ban hành thì áp dụng bản mới nhất (kể cả các sửa đổi).
\r\n\r\nTCVN 7675-0-1\r\n(IEC 60317-0-1), Qui định đối với loại dây quấn cụ thể - Phần 0-1: Yêu\r\ncầu chung - Sợi dây đồng tròn có tráng men
\r\n\r\n3. Định nghĩa và lưu\r\ný chung về phương pháp thử nghiệm
\r\n\r\nCác định\r\nnghĩa và lưu ý chung về phương pháp thử nghiệm, xem điều 3 của TCVN\r\n7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\nTrong trường\r\nhợp có mâu thuẫn giữa TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1) và tiêu chuẩn này thì ưu tiên áp\r\ndụng tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n\r\n\r\nXem điều 4\r\ncủa TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n\r\n\r\nXem điều 5\r\ncủa TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n\r\n\r\nXem điều 6 của\r\nTCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n\r\n\r\nXem điều 7\r\ncủa TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n8. Độ mềm dẻo và độ\r\nbám dính
\r\n\r\nXem điều 8 của TCVN\r\n7675-0-1 (IEC 60317-0-1), trong đó hằng số K được sử dụng để tính số vòng\r\nđối với thử nghiệm bong tróc phải là 150 mm.
\r\n\r\n\r\n\r\nXem điều 9 của TCVN\r\n7675-0-1 (IEC 60317-0-1), trong đó nhiệt độ sốc nhiệt nhỏ nhất phải là 155°C.
\r\n\r\n\r\n\r\nKhông được xuất hiện\r\nhỏng trong thời gian 2 min ở 170°C.
\r\n\r\n11. Khả năng chịu\r\nmài mòn (ruột dẫn có đường kính danh nghĩa từ\r\n0,250 mm đến và bằng 2,000 mm)
\r\n\r\nSợi dây phải đáp\r\nứng các yêu cầu cho trong bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 -\r\nKhả năng chịu mài mòn
\r\n\r\n\r\n Đường\r\n kính danh\r\n nghĩa của ruột dẫn \r\nmm \r\n | \r\n \r\n Mức phủ 1 \r\n | \r\n \r\n Mức phủ 2 \r\n | \r\n ||
\r\n Lực\r\n trung bình nhỏ nhất để gây\r\n hỏng \r\n | \r\n \r\n Lực\r\n trung bình để gây\r\n hỏng ở mỗi\r\n phép đo \r\n | \r\n \r\n Lực\r\n trung bình nhỏ nhất để gây\r\n hỏng \r\n | \r\n \r\n Lực\r\n trung bình để gây hỏng ở mỗi\r\n phép đo \r\n | \r\n |
\r\n N \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n \r\n N \r\n | \r\n |
\r\n 0,250 \r\n | \r\n \r\n 2,30 \r\n | \r\n \r\n 1,95 \r\n | \r\n \r\n 4,10 \r\n | \r\n \r\n 3,50 \r\n | \r\n
\r\n 0,280 \r\n | \r\n \r\n 2,50 \r\n | \r\n \r\n 2,10 \r\n | \r\n \r\n 4,40 \r\n | \r\n \r\n 3,70 \r\n | \r\n
\r\n 0,315 \r\n | \r\n \r\n 2,70 \r\n | \r\n \r\n 2,30 \r\n | \r\n \r\n 4,75 \r\n | \r\n \r\n 4,00 \r\n | \r\n
\r\n 0,355 \r\n | \r\n \r\n 2,90 \r\n | \r\n \r\n 2,50 \r\n | \r\n \r\n 5,10 \r\n | \r\n \r\n 4,30 \r\n | \r\n
\r\n 0,400 \r\n | \r\n \r\n 3,15 \r\n | \r\n \r\n 2,70 \r\n | \r\n \r\n 5,45 \r\n | \r\n \r\n 4,60 \r\n | \r\n
\r\n 0,450 \r\n | \r\n \r\n 3,40 \r\n | \r\n \r\n 2,90 \r\n | \r\n \r\n 5,80 \r\n | \r\n \r\n 4,90 \r\n | \r\n
\r\n 0,500 \r\n | \r\n \r\n 3,65 \r\n | \r\n \r\n 3,10 \r\n | \r\n \r\n 6,20 \r\n | \r\n \r\n 5,25 \r\n | \r\n
\r\n 0,560 \r\n | \r\n \r\n 3,90 \r\n | \r\n \r\n 3,30 \r\n | \r\n \r\n 6,65 \r\n | \r\n \r\n 5,60 \r\n | \r\n
\r\n 0,630 \r\n | \r\n \r\n 4,20 \r\n | \r\n \r\n 3,55 \r\n | \r\n \r\n 7,10 \r\n | \r\n \r\n 6,00 \r\n | \r\n
\r\n 0,710 \r\n | \r\n \r\n 4,50 \r\n | \r\n \r\n 3,80 \r\n | \r\n \r\n 7,60 \r\n | \r\n \r\n 6,45 \r\n | \r\n
\r\n 0,800 \r\n | \r\n \r\n 4,80 \r\n | \r\n \r\n 4,10 \r\n | \r\n \r\n 8,10 \r\n | \r\n \r\n 6,90 \r\n | \r\n
\r\n 0,900 \r\n | \r\n \r\n 5,20 \r\n | \r\n \r\n 4,40 \r\n | \r\n \r\n 8,70 \r\n | \r\n \r\n 7,40 \r\n | \r\n
\r\n 1,000 \r\n | \r\n \r\n 5,60 \r\n | \r\n \r\n 4,75 \r\n | \r\n \r\n 9,30 \r\n | \r\n \r\n 7,90 \r\n | \r\n
\r\n 1,120 \r\n | \r\n \r\n 6,00 \r\n | \r\n \r\n 5,15 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 8,50 \r\n | \r\n
\r\n 1,250 \r\n | \r\n \r\n 6,50 \r\n | \r\n \r\n 5,55 \r\n | \r\n \r\n 10,7 \r\n | \r\n \r\n 9,10 \r\n | \r\n
\r\n 1,400 \r\n | \r\n \r\n 7,00 \r\n | \r\n \r\n 5,95 \r\n | \r\n \r\n 11,4 \r\n | \r\n \r\n 9,70 \r\n | \r\n
\r\n 1,600 \r\n | \r\n \r\n 7,50 \r\n | \r\n \r\n 6,35 \r\n | \r\n \r\n 12,2 \r\n | \r\n \r\n 10,4 \r\n | \r\n
\r\n 1,800 \r\n | \r\n \r\n 8,00 \r\n | \r\n \r\n 6,80 \r\n | \r\n \r\n 13,1 \r\n | \r\n \r\n 11,1 \r\n | \r\n
\r\n 2,000 \r\n | \r\n \r\n 8,60 \r\n | \r\n \r\n 7,30 \r\n | \r\n \r\n 14,0 \r\n | \r\n \r\n 11,9 \r\n | \r\n
\r\n CHÚ THÍCH:\r\n Đối với ruột dẫn có đường kính trung gian, lấy theo đường\r\n kính danh nghĩa của ruột dẫn lớn hơn liền\r\n kề. \r\n | \r\n
Xem điều 12\r\ncủa TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n\r\n\r\nXem điều 13\r\ncủa TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1), trong đó nhiệt độ được nâng lên phải là 130°C.
\r\n\r\n14. Tính liên tục của cách diện
\r\n\r\nXem điều 14\r\ncủa TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n\r\n\r\nXem điều 15 của TCVN\r\n7675-0-1 (IEC 60317-0-1) trong đó chỉ số nhiệt độ nhỏ nhất phải là 130.
\r\n\r\n16. Khả năng chịu\r\nchất làm lạnh
\r\n\r\nKhông áp dụng\r\nthử nghiệm.
\r\n\r\n\r\n\r\n17.1. Ruột dẫn\r\ncó đường kính danh nghĩa đến và bằng\r\n0,050 mm
\r\n\r\nNhiệt độ của bể hàn\r\nphải là (375 ± 5) °C. Thời gian\r\nnhúng tối đa là 2 s.
\r\n\r\nBề mặt của\r\nsợi dây đã tráng thiếc phải nhẵn, không bị rỗ\r\nvà không sót lại men.
\r\n\r\n17.2. Ruột dẫn\r\ncó đường kính danh nghĩa lớn hơn 0,050 mm đến\r\nvà bằng 0,100 mm
\r\n\r\nNhiệt độ của\r\nbể hàn phải là (375 ± 5)°C. Thời gian\r\nnhúng tối đa là 2 s.
\r\n\r\nBề mặt của sợi\r\ndây đã tráng thiếc phải nhẵn, không bị rỗ và không sót lại men.
\r\n\r\n17.3. Ruột dẫn có đường\r\nkính danh nghĩa lớn hơn 0,100 mm
\r\n\r\nNhiệt độ của\r\nbể hàn phải là (375 ± 5) °C. Thời gian nhúng\r\ntối đa (tính bằng giây) là tích số của hệ số dưới đây với\r\nđường kính danh\r\nnghĩa của ruột dẫn (tính bằng milimét) nhưng không nhỏ\r\nhơn 2 s.
\r\n\r\n\r\n Mức phủ 1B \r\n | \r\n \r\n Mức phủ 2B \r\n | \r\n
\r\n 8 s/mm \r\n | \r\n \r\n 12 s/mm \r\n | \r\n
Bề mặt của sợi\r\ndây đã tráng\r\nthiếc phải nhẵn, không bị rỗ và không sót lại men.
\r\n\r\n18. Kết dính bằng gia\r\nnhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
\r\n\r\nKhông áp dụng\r\nthử nghiệm.
\r\n\r\n19. Hệ số tổn thất\r\nđiện môi
\r\n\r\nGóc tổn thất\r\nđiện môi ở tần số khoảng 1 MHz không được vượt\r\nquá 300 x 10-4.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Thử\r\nnghiệm này chỉ áp dụng cho các sợi dây được sử dụng trong các\r\ncuộn dây tần số cao.
\r\n\r\n20. Khả năng chịu\r\ndầu máy biến áp
\r\n\r\nCó thể áp\r\ndụng thử nghiệm nhưng không yêu cầu.
\r\n\r\n\r\n\r\nKhông áp dụng\r\nthử nghiệm.
\r\n\r\n\r\n\r\nXem điều 30\r\ncủa TCVN 7675-0-1 (IEC 60317-0-1).
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Định nghĩa và lưu\r\ný chung về phương pháp thử nghiệm
\r\n\r\n4. Kích thước
\r\n\r\n5. Điện trở
\r\n\r\n6. Độ dãn dài
\r\n\r\n7. Độ đàn hồi
\r\n\r\n8. Độ mềm dẻo và độ\r\nbám dính
\r\n\r\n9. Sốc điện
\r\n\r\n10. Mềm dính
\r\n\r\n11. Khả năng chịu mài\r\nmòn
\r\n\r\n12. Khả năng chịu\r\ndung môi
\r\n\r\n13. Điện áp đánh\r\nthủng
\r\n\r\n14. Tính liên tục của\r\ncách điện
\r\n\r\n15. Chỉ số nhiệt độ
\r\n\r\n16. Khả năng chịu\r\nchất làm lạnh
\r\n\r\n17. Khả năng hàn
\r\n\r\n18. Kết dính bằng gia\r\nnhiệt hoặc kết dính bằng dung môi
\r\n\r\n19. Hệ số tổn thất\r\nđiện môi
\r\n\r\n20. Khả năng chịu dầu\r\nmáy biến áp
\r\n\r\n21. Tổn hao khối\r\nlượng
\r\n\r\n30. Bao bì
\r\n\r\nTừ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7675-4:2007, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN7675-4:2007, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7675-4:2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN7675-4:2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7675 4:2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ, TCVN7675-4:2007
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-4:2007 (IEC 60317-4 : 2000) về quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7675-4:2007 (IEC 60317-4 : 2000) về quy định đối với các loại dây quấn cụ thể – Phần 4: Sợi dây đồng tròn tráng men Polyuretan có thể hàn được, cấp chịu nhiệt 130 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu | TCVN7675-4:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2007-11-28 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |