ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2021/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 3079/TTr-SNN ngày 11 tháng 8 năm 2021 và kết quả biểu quyết của các thành viên Ủy ban nhân dân thành phố tại cuộc họp Ủy ban nhân dân ngày 20 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh
2. Đối tượng áp dụng
Điều 2. Định mức hỗ trợ và nguyên tắc thực hiện
Nội dung, định mức hỗ trợ đối với từng hạng mục công trình được quy định chi tiết theo phụ lục đính kèm.
a) Các định mức hỗ trợ đối với các hạng mục, công trình theo quy định này là định mức tối đa để các cơ quan chuyên môn thẩm tra hồ sơ hỗ trợ đầu tư, tính toán giá trị nghiệm thu hạng mục, toàn bộ dự án cho các tổ chức, cá nhân đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn nhưng tổng mức hỗ trợ của toàn bộ dự án không vượt quá mức hỗ trợ tối đa của mỗi chính sách hỗ trợ.
c) Các hạng mục, công trình không có quy định trong định mức này thì áp dụng theo mức hỗ trợ đầu tư thực tế tại thời điểm triển khai dự án và giá trị nghiệm thu thực tế để tính mức hỗ trợ nhưng không vượt mức hỗ trợ tối đa của mỗi chính sách hỗ trợ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 9 năm 2021.
- Như điều 4; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ ĐỐI VỚI TỪNG HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH THEO CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT | Nội dung hỗ trợ | Đơn vị tính | Suất đầu tư |
1 |
|
| |
a |
KVA | 1.420 | |
b |
KVA | 2.920 | |
2 |
|
| |
a |
1 m2 | 5.270 | |
b |
1 m2 | 1.227 | |
3 |
|
| |
a |
1 m3 | 10 | |
b |
1 m3 | 50 | |
c |
1 m2 | 300 | |
4 |
|
| |
a |
1 m2 | 2.390 | |
b |
1 m2 | 3.360 | |
c |
1 m2 | 4.320 | |
d |
1 m2 | 2.820 | |
đ |
1 m2 | 2.890 | |
e |
1 m2 | 8.110 | |
g |
1 m2 | 10.310 | |
5 |
|
| |
a |
1 m3 | 2.000 | |
b |
1 m3 | 50 | |
c |
1 m | 100 | |
d |
1 m3/giờ | 1.000 | |
đ |
1 m3 | 2.000 | |
6 |
|
| |
a |
1 ha | 5.000 | |
b |
1 m2 | 200 | |
c |
1 m2 | 300 | |
d |
1 m2 | 100 | |
đ |
1 m2 | 30 | |
7 |
Thiết bị |
| |
a |
1 tấn | 100.000 | |
b |
1 tẩn | 65.000 | |
c |
1 tấn | 70.000 | |
8 |
|
| |
a |
1 ha | 200.000 | |
b |
m2 | 30 |
1. Suất đầu tư là mức chi phí cần thiết để đầu tư xây dựng hạng mục, công trình của dự án.
File gốc của Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng hạng mục công trình theo chính sách hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đang được cập nhật.
Quyết định 23/2021/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng hạng mục công trình theo chính sách hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Số hiệu | 23/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Hồ Kỳ Minh |
Ngày ban hành | 2021-08-31 |
Ngày hiệu lực | 2021-09-09 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |