BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 323/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2012 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 của Bộ Y tế về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc- Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu V...-H12-13 có giá trị đến hết ngày 31/12/2013.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải- Bộ GTVT;
- Tổng cục Hải quan- Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Y dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b).
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
32 THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2013 - ĐỢT 137
(Ban hành kèm theo quyết định số 323/QĐ-QLD ngày 20/12/2012)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính | Dạng thuốc hàm lượng | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đ/c: 87 Lương Nhữ Học, P.10, Quận 5, Tp. HCM - Việt Nam Đ/c: 87 Lương Nhữ Học, P.10, Quận 5, Tp. HCM- Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Tơ hiệp hoàn Ngũ Châu Thị |
TCCS |
| Đ/c: 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam Đ/c: 146 Hải Thượng Lãn Ông, P10, Q.5, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
24 tháng |
| 3.1 Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất và kinh doanh thuốc đông dược "Lợi Hoà Đường" Đ/c: 20 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 4, Thị xã Sóc Trăng, Tỉnh Sóc Trăng - Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
| Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ-Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
36 tháng |
| 5 |
36 tháng | TCCS |
| 6 |
36 tháng | TCCS |
| 7 |
36 tháng | TCCS |
| 8 |
36 tháng |
| 9 |
TCCS |
| 10 |
TCCS |
| 11 |
| 12 |
36 tháng | TCCS |
| 13 |
24 tháng |
| 14 |
24 tháng |
| Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam | ||||||||||||||||
15 |
36 tháng |
| 16 |
36 tháng |
| Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
24 tháng |
| Đ/c: 6 A Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam Đ/c: 6 A Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
24 tháng | TCCS |
| Đ/c: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, p. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh -Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
24 tháng | TCCS |
Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
24 tháng | TCCS |
| Đ/c: 358 Giải phóng, p. Phương Liệt, Thanh xuân, Hà Nội - Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đ/c: Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
48 tháng |
| 22 |
36 tháng |
| Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên - Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 |
24 tháng |
| Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 |
36 tháng | TCCS |
| 25 |
36 tháng |
| 26 |
36 tháng |
Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM- Việt Nam Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM - Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
| Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 |
24 tháng |
| Đ/c: 75- Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội - Việt Nam Đ/c: Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, p. Hoàng Liệt-Q. Hoàng Mai-Tp. Hà Nội - Việt Nam | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
29 |
36 tháng |
| 30 |
48 tháng |
| Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh oai, Thanh Oai, Tp. Hà Nội - Việt Nam Đ/c: 96, 98 Nguyễn Viết Xuân-Hà Đông-Hà Nội - Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 |
24 tháng | TCCS |
| Đ/c: 115 Ngô Gia Tự, Đà Nẵng - Việt Nam Đ/c: 115 Ngô Gia Tự, Đà Nẵng - Việt Nam | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 |
36 tháng | TCCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Quyết định 323/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 32 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 137 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 323/QĐ-QLD năm 2012 về danh mục 32 thuốc từ dược liệu sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 137 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 323/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành | 2012-12-20 |
Ngày hiệu lực | 2012-12-20 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |