BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v triển khai công tác quản lý chất lượng, ATTP nông lâm thủy sản | Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2013 |
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Về kiểm tra, đánh giá phân loại cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản:
- Do số lượng, chủng loại thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn rất lớn, rất phong phú, đa dạng; có những loại có yêu cầu đặc thù về điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm đối với từng loại hình cơ sở sản xuất kinh doanh tương ứng. Vì vậy, trước mắt đề nghị sử dụng biểu mẫu kiểm tra, đánh giá phân loại các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản tương ứng đã được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành theo Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT; Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 3/8/2011, Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT, Thông tư số 35/2012/TT-BNNPTNT, Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT và Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT.
- Trình tự thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm thực hiện theo quy định tại Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT, Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT và Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT quy định tương ứng đối với từng loại hình cơ sở sản xuất kinh doanh.
Ngày 29/5/2013, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 826/QĐ-TTg sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 2406/QĐ-TTg ngày 18/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2012 - 2015 và các Quyết định ban hành Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2012 - 2015 (xem văn bản kèm theo). Theo đó, các nội dung hoạt động của Dự án được quy định tại Điểm đ, Mục 6 của Quyết định số 826/QĐ-TTg. Lưu ý, các nội dung về "Hoàn thiện hệ thống quy định, quy chuẩn kỹ thuật phục vụ quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản", "Tuyên truyền, phổ biến pháp luật; đào tạo, tập huấn nguồn nhân lực; tăng cường năng lực kiểm nghiệm phục vụ quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản" sẽ không được thực hiện. Đề nghị Sở Nông nghiệp và PTNT chỉ đạo các đơn vị liên quan triển khai các nội dung theo đúng quy định của Thủ tướng Chính phủ.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA) ................................ .................................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT BAN ĐẦU
NÔNG SẢN THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT
(Kèm theo công văn số: 1997 /BNN- QLCL ngày 17 /6/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ sở:
Giấy đăng ký kinh doanh số:................................................................ ngày cấp.............................nơi cấp.................................................................
Mã số (nếu có):
Ngày kiểm tra:
Thành phần Đoàn kiểm tra:
2) .............................................................................................................
Đại diện cơ sở:
2) ...................................................................................................................
Nhóm chỉ tiêu
Ðiều khoản tham chiếu
Nhóm chỉ tiêu đánh giá
Kết quả đánh giá
Diễn giải
Ðạt (Ac)
Nhẹ (Mi)
Nặng (Ma)
Nghiêm trọng (Se)
1
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm a;
Điều 23, Khoản 1, Điểm a;
[ ]
[ ]
2
Luật ATTP:
Điều 23, Khoản 1, Điểm a;
[ ]
3
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm b;
Điều 23, Khoản 1, Điểm a;
QCKT 02:2009/BYT
[ ]
[ ]
[ ]
(với sản xuất rau mầm)
4
Luật ATTP:
Điều 23, Khoản 1, Điểm b;
[ ]
[ ]
5
Luật ATTP:
Điều 23, Khoản 1, Điểm b;
[ ]
[ ]
[ ]
6
Luật ATTP:
Điều 23, Khoản 1, Điểm b;
[ ]
[ ]
[ ]
7
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm d;
Điều 23, Khoản 1, Điểm d;
[ ]
[ ]
8
Luật ATTP:
Điều 18;
Điều 19, Khoản 1, Điểm b,c;
Điều 23, Khoản 1, Điểm e;
[ ]
[ ]
[ ]
(với sản phẩm ăn sống, ăn liền)
9
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm e;
Điều 23, Khoản 1, Điểm e;
[ ]
[ ]
10
Luật ATTP:
Điều 11, Khoản 2;
Điều 19, Khoản 1, Điểm đ;
Điều 23, Khoản 1, Điểm e;
[ ]
[ ]
Tổng số nhóm chỉ tiêu được đánh giá: /10 nhóm chỉ tiêu
III. NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
...............................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
...............................................................................................................................
V. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
...............................................................................................................................
....................., ngày tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu)
...................., ngày tháng năm
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên)
HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI
Lỗi
Nhẹ
(Mi)
Nặng (Ma)
Nghiêm trọng (Se)
A
≤ 5
0
0
B
> 5 đến 10
0
0
Mi + Ma ≤ 8 và Ma ≤ 3
0
C
Mi + Ma > 8 và Ma > 3
0
-
≥4
0
-
-
≥ 1
2. Diễn giải:
2.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện sau:
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 05 chỉ tiêu.
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 05 chỉ tiêu; hoặc
2.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện GMP: Khi cơ sở xếp loại C
Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
Có số lỗi Nặng ≥ 04 chỉ tiêu; hoặc
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA) ................................ .................................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ SẢN XUẤT BAN ĐẦU
NÔNG SẢN THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT
(Kèm theo công văn số: 1997/BNN- QLCL ngày 17/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ sở:
Giấy đăng ký kinh doanh số:............................................................... ngày cấp.............................nơi cấp .................................................................
Mã số (nếu có):
Ngày kiểm tra:
Thành phần Đoàn kiểm tra:
2) .............................................................................................................
Đại diện cơ sở:
2) ................................................................................................................
Nhóm chỉ tiêu
Ðiều khoản tham chiếu
Nhóm chỉ tiêu đánh giá
Kết quả đánh giá
Diễn giải
Ðạt (Ac)
Nhẹ (Mi)
Nặng (Ma)
Nghiêm trọng (Se)
1
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm a;
Điều 23, Khoản 1, Điểm a;
[ ]
[ ]
2
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm a;
[ ]
[ ]
3
Luật ATTP:
Điều 23, Khoản 1, Điểm b;
[ ]
[ ]
4
Luật ATTP:
Điều 23, Khoản 1, Điểm b;
[ ]
[ ]
[ ]
5
Luật ATTP:
Điều 23, Khoản 1, Điểm b;
[ ]
[ ]
[ ]
6
Luật ATTP:
Điều 11, Khoản 3;
Điều 23, Khoản 1, Điểm b,c;
[ ]
[ ]
[ ]
7
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm c,d;
Điều 23, Khoản 1, Điểm d,đ;
[ ]
[ ]
8
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm c;
BNNPTNT
[ ]
[ ]
9
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm e.
[ ]
[ ]
10
Luật ATTP:
Điều 11, Khoản 2
Điều 19, Khoản 1, Điểm đ;
Điều 23, Khoản 1, Điểm e .
[ ]
[ ]
Tổng số nhóm chỉ tiêu được đánh giá: /10 nhóm chỉ tiêu
III. NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
..................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
..................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ATTP CỦA CƠ SỞ:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
....................., ngày tháng năm | ...................., ngày tháng năm |
HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI
Lỗi
Nhẹ
(Mi)
Nặng (Ma)
Nghiêm trọng (Se)
A
≤ 5
0
0
B
> 5 đến 10
0
0
Mi + Ma ≤ 8 và Ma ≤ 3
0
C
Mi + Ma > 8 và Ma > 3
0
-
≥4
0
-
-
≥ 1
2. Diễn giải:
2.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện sau:
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 05 chỉ tiêu.
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 05 chỉ tiêu; hoặc
2.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện GMP: Khi cơ sở xếp loại C
Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
Có số lỗi Nặng ≥ 04 chỉ tiêu; hoặc
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA) ................................ .................................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM
ĐỐI VỚI CƠ SỞ SƠ CHẾ, GIẾT MỔ, CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN NÔNG SẢN
(Kèm theo công văn số: 1997/BNN- QLCL ngày 17/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ sở:
Giấy đăng ký kinh doanh số:................................................................ ngày cấp.............................nơi cấp .................................................................
Mã số (nếu có):
Ngày kiểm tra:
Thành phần Đoàn kiểm tra:
2) .............................................................................................................
Đại diện cơ sở:
2) ...............................................................................................................
Nhóm chỉ tiêu
Ðiều khoản tham chiếu
Nhóm chỉ tiêu đánh giá
Kết quả đánh giá
Diễn giải
Ðạt (Ac)
Nhẹ (Mi)
Nặng (Ma)
Nghiêm trọng (Se)
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm a;
Điều 20, Khoản 1, Điểm a;
[ ]
[ ]
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm a;
Điều 25, Khoản 2;
[ ]
[ ]
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm c;
[ ]
[ ]
[ ]
(đối với dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với SP)
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm c, đ;
[ ]
[ ]
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm e;
[ ]
[ ]
[ ]
(nếu phát hiện người trực tiếp SX có dấu hiệu bệnh)
Luật ATTP:
Điều 10, Khoản 1; Khoản 2, Điểm a;
Điều 19, Khoản 1, Điểm b;
[ ]
[ ]
[ ]
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm c;
Điều 20, Khoản 1, Điểm b;
[ ]
[ ]
Luật ATTP:
Điều 18;
Điều 10, Khoản 2, Điểm b,c
Điều 19, Khoản 1, Điểm c,đ
Điều 20, Khoản 1, Điểm a,c
[ ]
[ ]
[ ]
(đối với bao gói trực tiếp)
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm đ
[ ]
[ ]
Luật ATTP:
Điều 11, Khoản 2;
Điều 19, Khoản 1, Điểm đ
[ ]
[ ]
Tổng số nhóm chỉ tiêu được đánh giá: /10 nhóm chỉ tiêu
III. NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
....................., ngày tháng năm | ...................., ngày tháng năm |
HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI
Lỗi
Nhẹ
(Mi)
Nặng (Ma)
Nghiêm trọng (Se)
A
≤ 5
0
0
B
> 5 đến 10
0
0
Mi + Ma ≤ 8 và Ma ≤ 3
0
C
Mi + Ma > 8 và Ma > 3
0
-
≥4
0
-
-
≥ 1
2. Diễn giải:
2.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện sau:
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 05 chỉ tiêu.
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 05 chỉ tiêu; hoặc
2.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện GMP: Khi cơ sở xếp loại C
Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
Có số lỗi Nặng ≥ 04 chỉ tiêu; hoặc
(TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA) ................................ .................................. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM AN TOÀN THỰC PHẨM ĐỐI VỚI CƠ SỞ KINH DOANH NÔNG SẢN
(Kèm theo công văn số: 1997/BNN- QLCL ngày 17/6/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Tên cơ sở:
Giấy đăng ký kinh doanh số:................................................. ngày cấp.............................nơi cấp ..................................
Mã số (nếu có):
Ngày kiểm tra:
Thành phần Đoàn kiểm tra:
2) .............................................................................................................
Đại diện cơ sở:
2) ............................................................................................................
Nhóm chỉ tiêu
Ðiều khoản tham chiếu
Nhóm chỉ tiêu đánh giá
Kết quả đánh giá
Diễn giải
Ðạt (Ac)
Nhẹ (Mi)
Nặng (Ma)
Nghiêm trọng (Se)
1.
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm a;
[ ]
[ ]
2
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm đ;
Điều 24, Khoản 1, Điểm b:
Điều 27, Khoản 1, Điểm c;
[ ]
[ ]
3
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm c;
Điều 24, Khoản 1;
Điều 27, Khoản 1, Điểm b
[ ]
[ ]
[ ]
(đối với dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với SP)
4
Luật ATTP:
Điều 10, Khoản 1;
Điều 11;
Điều 12, Khoản 2, 3;
[ ]
[ ]
[ ]
5
Luật ATTP:
Điều 10, Khoản 2, Điểm a,c;
Điều 19, Khoản 1, Điểm b;
[ ]
[ ]
6
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm c;
Điều 20, Khoản 1, Điểm b;
[ ]
[ ]
7
Luật ATTP:
Điều 19, Khoản 1, Điểm e.
[ ]
[ ]
8
Luật ATTP:
Điều 18, Khoản 1,2;
Điều 10, Khoản 2, Điểm b, c;
Điều 19, Khoản 1, Điểm c, đ;
Điều 20, Khoản 1;
Điêu 21;
[ ]
[ ]
[ ]
(đối với bao gói trực tiếp)
Tổng số nhóm chỉ tiêu được đánh giá: /8 nhóm chỉ tiêu
III. NHÓM CHỈ TIÊU KHÔNG ĐÁNH GIÁ VÀ LÝ DO:
.................................................................................................................................
IV. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA:
.................................................................................................................................
V. KẾT LUẬN VỀ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO ATTP CỦA CƠ SỞ:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
....................., ngày tháng năm
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA
(Ký tên, đóng dấu)
...................., ngày tháng năm
TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký tên)
HƯỚNG DẪN PHÂN LOẠI
Lỗi
Nhẹ
(Mi)
Nặng (Ma)
Nghiêm trọng (Se)
A
≤ 4
0
0
B
> 4
0
0
Mi + Ma ≤ 6 và Ma ≤ 3
0
C
Mi + Ma > 6 và Ma > 3
0
-
≥4
0
-
-
≥ 1
2. Diễn giải:
2.1.1. Cơ sở được xếp loại A khi đạt các điều kiện sau:
và - Tổng số sai lỗi Nhẹ (Mi) không quá 04 chỉ tiêu.
- Không có lỗi Nghiêm trọng và
+ Không có lỗi Nặng, số lỗi Nhẹ lớn hơn 04 chỉ tiêu; hoặc
2.2. Cơ sở xếp chưa đủ điều kiện GMP: Khi cơ sở xếp loại C
Có lỗi Nghiêm trọng hoặc
Có số lỗi Nặng ≥ 04 chỉ tiêu; hoặc
Từ khóa: Công văn 1997/BNN-QLCL, Công văn số 1997/BNN-QLCL, Công văn 1997/BNN-QLCL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công văn số 1997/BNN-QLCL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công văn 1997 BNN QLCL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 1997/BNN-QLCL
File gốc của Công văn 1997/BNN-QLCL năm 2013 triển khai công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1997/BNN-QLCL năm 2013 triển khai công tác quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số hiệu | 1997/BNN-QLCL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thị Xuân Thu |
Ngày ban hành | 2013-06-17 |
Ngày hiệu lực | 2013-06-17 |
Lĩnh vực | Thương mại |
Tình trạng | Còn hiệu lực |