BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2013/TT-BYT | Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Khoản 3 Điều 4 như sau:
Khi làm thủ tục thông quan, doanh nghiệp nhập khẩu thuốc, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc phải xuất trình hải quan cửa khẩu bản chính phiếu kiểm nghiệm của cơ sở sản xuất chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng cho từng lô thuốc nhập khẩu của nhà sản xuất, trừ dược liệu và các thuốc quy định tại các Điều 12, 13, 14, 15, 17 và 18 của Thông tư này.
Hải quan cửa khẩu lưu bản sao phiếu kiểm nghiệm có đóng dấu xác nhận của doanh nghiệp nhập khẩu”.
Điều 19 như sau:
1. Nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu theo Danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu do Cục Quản lý Dược công bố (không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu) theo quy định tại Khoản 2 Điều này hoặc theo hình thức giấy phép nhập khẩu theo quy định tại Khoản 3 Điều này.
a) Danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu (không yêu cầu phải có giấy phép) do Cục Quản lý Dược công bố gồm các dược chất, trừ các nguyên liệu thuộc danh mục thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc. Trường hợp cơ sở sản xuất thay đổi nguồn gốc hoặc tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu, cơ sở sản xuất phải nộp hồ sơ đăng ký thay đổi theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24 tháng 11 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc và chỉ được nhập khẩu sau khi có văn bản của Cục Quản lý Dược đồng ý nội dung thay đổi, bổ sung của Cục Quản lý Dược.
- Cục Quản lý Dược công bố Danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu (không yêu cầu phải có giấy phép) tại trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược (www.dav.gov.vn) theo Mẫu số 16 ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Doanh nghiệp nhập khẩu
- Doanh nghiệp kinh doanh có chức năng nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu nguyên liệu thuộc Danh mục nguyên liệu làm thuốc được phép nhập khẩu (không yêu cầu phải có giấy phép) do Cục Quản lý Dược công bố.
- Cơ sở sản xuất có nhu cầu nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất thuốc, doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu để kinh doanh làm thủ tục trực tiếp với hải quan cửa khẩu để được nhập khẩu các nguyên liệu theo Danh mục đã được Cục Quản lý Dược công bố;
- Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu để kinh doanh phải xuất trình Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (hình thức bán buôn hoặc xuất nhập khẩu thuốc) và Giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP) với phạm vi kinh doanh phù hợp theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Thông tư này.
- Doanh nghiệp nước ngoài cung cấp nguyên liệu làm thuốc vào Việt Nam phải có Giấy phép hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam còn hiệu lực theo quy định tại khoản 12 Điều 3 Thông tư này.
a) Nguyên liệu làm thuốc được nhập khẩu theo hình thức giấy phép nhập khẩu bao gồm:
- Nguyên liệu thuộc danh mục thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc;
- Nguyên liệu dùng cho nghiên cứu, kiểm nghiệm;
c) Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu
- Bản tiêu chuẩn chất lượng và bản phương pháp kiểm nghiệm nguyên liệu, dược liệu, bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc đối với các nguyên liệu, bao bì có tiêu chuẩn chất lượng và phương pháp kiểm nghiệm của nhà sản xuất hoặc bản photo chuyên luận tiêu chuẩn chất lượng của dược điển trừ trường hợp áp dụng tiêu chuẩn dược điển châu Âu, Anh, Hoa Kỳ, Quốc tế, Nhật Bản.
d) Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu
Đối với nguyên liệu làm thuốc là thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất làm thuốc, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế xem xét cấp giấy phép nhập khẩu.
đ) Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc chưa có số đăng ký có giá trị tối đa 02 năm, kể từ ngày ký.”
a) Ban hành Mẫu số 1 kèm theo Thông tư này bổ sung vào Phụ lục Thông tư 47/2010/TT-BYT (bổ sung Mẫu số 16).
c) Ban hành Mẫu số 3 thay thế Mẫu số 1a ban hành theo Thông tư 47/2010/TT-BYT.
đ) Ban hành Mẫu số 5 thay thế Mẫu số 6a ban hành theo Thông tư 47/2010/TT-BYT.
f) Ban hành Mẫu số 7 thay thế Mẫu số 7c ban hành theo Thông tư 47/2010/TT-BYT.
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
2. Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu làm thuốc chưa có số đăng ký được cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực được phép thực hiện cho đến hết thời hạn ghi trong giấy phép.
1. Cục Quản lý Dược công bố trước ngày 31 tháng 12 năm 2014 đối với tất cả các thuốc đã được cấp số đăng ký trước ngày 01 tháng 7 năm 2014.
Khoản 3 Điều 4, Điều 19 Thông tư 47/2010/TT-BYT, Mẫu số 1a, Mẫu số 12a, 12b, 12c, 12d, Mẫu số 3, Mẫu số 6a, Mẫu số 7a, Mẫu số 7c và Mẫu số 11c ban hành theo Thông tư 47/2010/TT-BYT hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
- Văn phòng Chính phủ (Công báo, Cổng TTĐT); | KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2013/TT-BYT ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 47/2010/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì trực tiếp với thuốc)
STT | Tên nguyên liệu | Tiêu chuẩn chất lượng | Tên công ty sản xuất nguyên liệu | Tên nước (nơi sản xuất nguyên liệu | Tên thuốc thành phẩm | SĐK thuốc thành phẩm | Ngày cấp SĐK | Thời hạn hiệu lực SĐK | Ngày công bố, số văn bản công bố | Tên Công ty sản xuất thuốc thành phẩm |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÊN DOANH NGHIỆP NHẬP KHẨU
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: …………………
đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu, tá dược, bán thành phẩm thuốc chưa có số đăng ký
Kính gửi: Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
(Doanh nghiệp) đề nghị Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế xét duyệt nhập khẩu các nguyên liệu, tá dược để sản xuất thuốc như sau:
STT | Tên nguyên liệu, hàm lượng, dạng bào chế, quy cách đóng gói | Đơn vị tính | Số lượng | Tiêu chuẩn chất lượng | Tên công ty sản xuất - Tên nước | Tên công ty cung cấp - Tên nước | Số đăng ký của thuốc được sản xuất từ bán thành phẩm đề nghị nhập (nếu nhập bán thành phẩm) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Hà Nội, ngày... tháng... năm...
CỤC TRƯỞNG
….., ngày …. tháng …. năm …
Giám đốc doanh nghiệp nhập khẩu
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
TÊN DOANH NGHIỆP NHẬP KHẨU
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: …………………
ĐƠN HÀNG NHẬP KHẨU DƯỢC LIỆU CHƯA CÓ SỐ ĐĂNG KÝ
Kính gửi: Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
STT
Tên dược liệu (tên tiếng Việt), bộ phận dùng
Tên khoa học (tiếng La tinh)
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn chất lượng
Nguồn gốc dược liệu - Tên nước
Tên công ty cung cấp - Tên nước
Ghi chú
1
2
3
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Hà Nội, ngày... tháng... năm... CỤC TRƯỞNG | ….., ngày …. tháng …. năm … |
TÊN DOANH NGHIỆP NHẬP KHẨU
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: ………………
ĐƠN HÀNG NHẬP KHẨU BAO BÌ TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THUỐC
Kính gửi: Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
STT
Tên bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn chất lượng
Tên công ty sản xuất - Tên nước
Tên công ty cung cấp - Tên nước
Ghi chú
1
2
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Hà Nội, ngày... tháng... năm...
CỤC TRƯỞNG
….., ngày …. tháng …. năm …
Giám đốc doanh nghiệp nhập khẩu
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
TÊN DOANH NGHIỆP NHẬP KHẨU
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: ………………
Kính gửi: Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
Địa chỉ (bằng tiếng Việt, tiếng Anh): ………………………………………………………………………………………………………………………
STT | Tên nguyên liệu, hàm lượng, dạng bào chế, quy cách đóng gói | Đơn vị tính | Tiêu chuẩn chất lượng | Số đăng ký (nếu có) | Số lượng | Tên và địa chỉ Công ty sản xuất - Tên nước | Tên và địa chỉ Công ty xuất khẩu - Tên nước | Tên và địa chỉ Công ty cung cấp - Tên nước | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cửa khẩu dự định sẽ đưa hàng về (ghi rõ tên sân bay, hải cảng):
- Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế | ….. Ngày … tháng … năm… |
TÊN DOANH NGHIỆP
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: /
ĐƠN HÀNG NHẬP KHẨU NGUYÊN LIỆU, BÁN THÀNH PHẨM CHƯA CÓ SỐ ĐĂNG KÝ
(Đối với các trường hợp đặc biệt, nguyên liệu, bán thành phẩm chứa Streptodornase, Streptokinase và chứa các Cephalosporin, các chất ức chế beta-lactamase)
Kính gửi: Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
STT
Tên nguyên liệu, hàm lượng, dạng bào chế
Đơn vị tính
Số lượng
Tiêu chuẩn chất lượng
Tên công ty sản xuất - Tên nước
Tên công ty cung cấp - Tên nước
Số đăng ký của thuốc được sản xuất từ nguyên liệu đề nghị nhập
Hoạt chất, nồng độ, hàm lượng của thuốc được sản xuất từ nguyên liệu đề nghị nhập khẩu
1
2
Các nguyên liệu đề nghị nhập khẩu chỉ để sản xuất thuốc thành phẩm đã được cấp số đăng ký lưu hành còn hiệu lực.
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Hà Nội, ngày... tháng... năm... | ….., ngày …. tháng …. năm … |
TÊN DOANH NGHIỆP NHẬP KHẨU
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: …………………
BÁO CÁO NHẬP KHẨU VẮC XIN SINH PHẨM
STT | Tên vắc xin, SPYT, hàm lượng, dạng bào chế, quy cách đóng gói | Đơn vị tính | Ngày sản xuất Hạn dùng | Ngày nhập khẩu | Số lô | Số lượng | Công dụng | Đối với đơn hàng xin GPXK | Công ty sản xuất, Tên nước | Tên Công ty cung cấp, Tên nước | Công ty nhập khẩu | Tên đơn vị ủy thác nhập khẩu (nếu có) | |
Số giấy phép nhập khẩu (nếu có) | Ngày cấp | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….. ngày … tháng … năm…
Giám đốc doanh nghiệp nhập khẩu
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
TÊN DOANH NGHIỆP NHẬP KHẨU
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số: …………………
BÁO CÁO TỒN KHO THUỐC GÂY NGHIỆN (HOẶC THUỐC HƯỚNG TÂM THẦN, TIỀN CHẤT DÙNG LÀM THUỐC)
(Nguyên liệu, thành phẩm)
Kính gửi: Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế.
STT | Tên thuốc, hàm lượng, dạng bào chế, quy cách đóng gói | Đơn vị tính | Số lượng tồn kho kỳ trước | Số lượng nhập trong kỳ | Tổng số | Tổng số xuất trong kỳ | Tồn kho đến ngày …/ …/ … | Hư hao | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục QLD - Bộ Y tế
- Lưu tại cơ sở
Người lập báo cáo
….., Ngày … tháng … năm…
Giám đốc doanh nghiệp nhập khẩu
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
* Báo cáo áp dụng: Cơ sở bán buôn thuốc.
TÊN DOANH NGHIỆP NHẬP KHẨU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… |
|
ĐƠN HÀNG NHẬP KHẨU THUỐC HIẾM, THUỐC CHO NHU CẦU ĐIỀU TRỊ CỦA BỆNH VIỆN TRONG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
Kính gửi: Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
Tên thuốc, hàm lượng, dạng bào chế, quy cách đóng gói
Hoạt chất
Đơn vị tính
Số lượng
Hạn dùng
Tiêu chuẩn chất lượng
Công dụng
Tên công ty sản xuất - Tên nước
Tên công ty cung cấp - Tên nước
Tên đơn vị ủy thác nhập khẩu (nếu có) *
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Hà Nội, ngày... tháng... năm... | ….., ngày …. tháng …. năm … |
TÊN DOANH NGHIỆP NHẬP KHẨU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Kính gửi: Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
Tên vắc xin, SPYT hàm lượng, dạng bào chế, quy cách đóng gói
Đơn vi tính
Số lượng nhập khẩu
Hạn dùng
Công dụng
Tên công ty sản xuất - Tên nước
Tên công ty cung cấp - Tên nước
Tên đơn vị ủy thác nhập khẩu (nếu có)*
Doanh nghiệp xin cam kết thực hiện đúng các quy định liên quan đến việc nhập khẩu, vận chuyển, bảo quản, phân phối các vắc xin (sinh phẩm y tế) trên theo đúng qui định hiện hành.
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Hà Nội, ngày... tháng... năm...
CỤC TRƯỞNG
….., ngày …. tháng …. năm …
Giám đốc doanh nghiệp nhập khẩu
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
COMMITMENT
BẢN CAM KẾT
To:
Kính gửi:
Supplier's name/Tên công ty cung cấp:
Telephone number/Điện thoại Fax: Telex:
Address/Địa chỉ:
Chúng tôi xin bảo đảm các vắc xin, sinh phẩm y tế sau do chúng tôi cung cấp:
No | Name of vaccine, biologicals, Packaging form | Produced by |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Được sản xuất theo tiêu chuẩn GMP, đồng thời đạt các yêu cầu về chất lượng vắc xin, sinh phẩm y tế của cơ quan có thẩm quyền tại nước xuất xứ.
Sản phẩm trên hiện đang được phép lưu hành tại nước xuất xứ và được cấp phép lần đầu vào năm:
Chúng tôi xin chấp hành các luật lệ và quy định trong lĩnh vực vắc xin, sinh phẩm y tế của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và chịu sự thanh tra kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.
Chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng của vắc xin, sinh phẩm y tế trên.
Director of Supplier | ….., ngày …. tháng …. năm … |
TÊN CƠ SỞ NHẬP KHẨU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………………… |
|
Kính gửi: Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế
STT
Tên thuốc hàm lượng dạng bào chế, quy cách đóng gói
Hoạt chất
Đơn vị tính
Số lượng
Hạn dùng
Tên công ty sản xuất - Tên nước
Tên công ty cung cấp - Tên nước
Ghi chú
1
2
…
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Hà Nội, ngày... tháng... năm...
CỤC TRƯỞNG
….., ngày …. tháng …. năm …
Người đứng đầu cơ sở
(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
File gốc của Thông tư 38/2013/TT-BYT sửa đổi Thông tư 47/2010/TT-BYT hướng dẫn hoạt động xuất, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 38/2013/TT-BYT sửa đổi Thông tư 47/2010/TT-BYT hướng dẫn hoạt động xuất, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 38/2013/TT-BYT |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Phạm Lê Tuấn |
Ngày ban hành | 2013-11-15 |
Ngày hiệu lực | 2014-01-01 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Hết hiệu lực |