BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 996/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 359/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ban Chỉ đạo quốc gia tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1968/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt Đề án tổng thể chuẩn bị và tổ chức Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 và Đại hội Thể thao người khuyết tật Đông Nam Á lần thứ 11 năm 2021 tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BVHTTDL ngày 03 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc bổ sung nội dung thi đấu và điều chỉnh địa điểm một số môn thi trong chương trình thi đấu Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 năm 2021 tại Việt Nam
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Như Điều 3; | BỘ TRƯỞNG |
NỘI DUNG VÀ ĐỊA ĐIỂM THI ĐẤU CỦA CÁC MÔN THỂ THAO TẠI ĐẠI HỘI THỂ THAO ĐÔNG NAM Á SEAGAMES LẦN THỨ 31 NĂM 2021 TẠI VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-BVHTTDL ngày 23 tháng 03 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TT | Môn Thể thao | Nội dung thi đấu | Địa điểm thi đấu | ||||||
Nội dung dành cho Nam | Nội dung dành cho Nữ | Nội dung hỗn hợp | Tổng cộng | ||||||
1 |
23 | 100m, 200m, 400m, 800m; 1.500m; 5.000m; 10.000m; 110m rào, 400m rào; 3000m CNV; TS 4x100m; TS 4x400m; Marathon, Đi bộ 20km, Nhảy cao, Nhảy xa, Nhảy sào, Nhảy 3 bước, Ném lao, Đẩy tạ, Ném đĩa, 10 môn PH, ném búa | 23 | 100m, 200m, 400m, 800m; 1.500m; 5.000m; 10.000m; 100m rào, 400m rào; 3000m CNV; TS 4x100m; TS 4x400m; Marathon, Đi bộ 20km, Nhảy cao, Nhảy xa, Nhảy sào, Nhảy 3 bước, Ném lao, Đẩy tạ, Ném đĩa, 7 môn PH, ném búa | 1 | TS 4x400m (Chính thức OL và ASIA) | 47 | Sân vận động quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội | |
2 |
8 | Đồng đội, Toàn năng, Thể dục tự do, Ngựa vòng, Vòng treo, Nhảy chống, Xà kép, Xà đơn | 6 |
|
| 14 | Cung Thể thao Quần Ngựa, Hà Nội | ||
|
| 2 | Toàn năng bài nhóm 5 |
|
| 2 | Cung Thể thao Quần Ngựa, Hà Nội | ||
1 |
1 |
3 |
5 | Cung Thể thao Quần Ngựa, Hà Nội | |||||
3 |
6 | 2. Đồng đội 10m súng ngắn hơi nam 4. Đồng đội 25m súng ngắn bắn nhanh nam 6. 25m súng ngắn tiêu chuẩn nam | 3 | 2. 10m súng ngắn hơi nữ
1 |
10 | Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội | |||
4 | 2. 10m Súng trường hơi nam 4. Đồng đội 10m súng trường hơi di động tiêu chuẩn nam | 5 | 2. 10m súng trường hơi nữ 4. 10m súng trường hơi di động tiêu chuẩn nữ
1 |
10 | |||||
1 | 1. Trap nam | 1 |
|
| 2 | ||||
4 |
9 | 54kg, 58kg, 63 kg, 68kg, 74kg, 80kg, 87kg, quyền cá nhân Nam, quyền đồng đội nam | 9 | 46kg, 49kg, 53kg, 57kg, 62kg, 67kg, 73kg, quyền cá nhân Nữ, quyền đồng đội nữ | 1 | Quyền sáng tạo | 19 | Nhà thi đấu Tây Hồ, Hà Nội | |
5 |
3 | Cá nhân tính điểm, Cá nhân tính giờ, Cá nhân xuất phát đồng hành | 4 | Cá nhân tính điểm, Cá nhân tính giờ, Cá nhân xuất phát đồng hành và đồng đội |
|
| 7 | Hòa Bình | |
2 | Cá nhân Băng đồng Olympic và Cá nhân đổ đèo | 2 | Cá nhân Băng đồng Olympic và Cá nhân đổ đèo | 1 | Băng đồng tiếp sức | 5 | Hòa Bình | ||
6 |
4 | Cá nhân cung 1 dây, Cá nhân cung 3 dây, Đồng đội cung 1 dây, Đồng đội cung 3 dây | 4 | Cá nhân cung 1 dây, Cá nhân cung 3 dây, Đồng đội cung 1 dây, Đồng đội cung 3 dây | 2 | Đôi nam nữ cung 1 dây, Đôi nam nữ cung 3 dây | 10 | Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội | |
7 |
6 | Kiếm chém cá nhân, Kiếm ba cạnh cá nhân, Kiếm liễu cá nhân, Kiếm chém đồng đội, Kiếm ba cạnh đồng đội, Kiếm liễu đồng đội | 6 | Kiếm chém cá nhân, Kiếm ba cạnh cá nhân, Kiếm liễu cá nhân, Kiếm chém đồng đội, Kiếm ba cạnh đồng đội, Kiếm liễu đồng đội |
|
| 12 | Cung Điền kinh trong nhà, Hà Nội | |
8 |
6 | -55kg, -60kg, -66kg, -73kg, -90kg, Kodokan Goshin Jutsu | 6 | -45kg, -48kg, -52kg, -57kg, -63kg, Katame No Kata | 1 | Mixed | 13 | Nhà thi đấu Hoài Đức, Hà Nội | |
9 |
11 | Trường quyền, Nam quyền, Nam đao, Nam côn, Thái cực quyền, Thái cực kiếm, (Đao thuật + Côn thuật), 56kg, 60kg, 65kg, 70kg | 10 | Trường quyền, Kiếm thuật, Thương thuật, Thái Cực quyền, Thái Cực kiếm, (Đao thuật + Côn thuật), 48kg, 52kg, 56kg, 60kg |
|
| 21 | Nhà thi đấu Cầu Giấy, Hà Nội | |
10 |
11 | 55kg, 60kg, 65kg, 75kg, 80kg, 85kg, 95kg, >95kg, Tungal, Regu, Ganda | 5 | 70kg, 75kg, Tungal, Regu, Ganda |
|
| 16 | Nhà thi đấu Bắc Từ Liêm, Hà Nội | |
11 |
6 | 60kg, 67kg, 77kg, 87kg, 97kg, 130kg |
|
|
|
| 6 | Nhà thi đấu Gia Lâm, Hà Nội | |
6 | 57kg, 65kg, 74kg, 86kg, 97kg, 125kg | 6 | 50kg, 53kg, 57kg, 62kg, 68kg, 76kg. |
|
| 12 | |||
12 |
8 | 49kg, 52kg, 57kg, 64kg, 69kg, 75 kg, 81kg, 91 kg. | 5 | 51kg, 57kg, 60kg, 69kg, 75 kg. |
|
| 13 | Nhà thi đấu Bắc Ninh | |
13 |
7 | -60kg, - 67kg, -75kg , -84kg, kumite đồng đội nam, kata cá nhân nam, kata đồng đội nam | 8 | 50kg, -55kg, -61 kg, - 68kg, trên 68kg, kumite đồng đội nữ, kata cá nhân nữ, kata đồng đội nữ |
|
| 15 | Nhà thi đấu Ninh Bình | |
14 |
7 | 2. 60kg, 4. Đơn luyện vũ khí nam (tứ tượng côn pháp), 6. Đa luyện vũ khí nam,
8 | 2. 60kg, 4. Đơn luyện tay không nữ (Long hổ quyền), 6. Song luyện vũ khí nữ (Song luyện kiếm), 8. Đa luyện vũ khí nữ |
|
| 15 | Nhà thi đấu Sóc Sơn, Hà Nội | ||
15 |
|
|
|
| 12 | 5 điệu latin, 5 điệu Standard, Waltz, Tango, Waltz Viennese, Slow Foxtrot, Quickstep, Samba, Chachacha, Rumba, Paso Doble, Jive | 12 | Nhà thi đấu Long Biên, Hà Nội | |
16 |
5 | -60kg, -66kg, -73kg, -81kg, -90kg | 5 | -48kg, -52kg, -57kg, -70kg, +87kg |
|
| 10 | Nhà thi đấu Hoài Đức, Hà Nội | |
17 |
5 | 54kg, 57kg, 60kg, 63,5kg, 81kg | 6 | 48kg, 51kg, 54kg, 60kg, 63.5kg, Waikru nữ |
|
| 11 | Nhà thi đấu Vĩnh Phúc | |
18 |
6 | Lowkick: 54kg, 60kg, 63,5kg; Fullcontact: 51kg, 57kg, 67kg. | 6 | Lowkick: 48kg, 54kg, 60kg. Fullcontact: 51kg, 57kg, 64kg |
|
| 12 | Nhà thi đấu Bắc Ninh | |
19 |
1 | Bơi - Đạp xe - Chạy bộ | 1 | Bơi - Đạp xe - Chạy bộ |
| Bơi - Đạp - Chạy | 2 | Tuần Châu, Quảng Ninh | |
1 | Chạy - Đạp xe - Chạy | 1 | Chạy - Đạp xe - Chạy |
| Chạy - Đạp - Chạy | 2 | |||
20 |
3 | 69kg, 62kg (GI); 56kg (NO GI) | 3 | 45kg (NO GI). 48kg, 62kg (GI) |
|
| 6 | Nhà thi đấu Đan Phượng, Hà Nội | |
21 |
20 | Tự do: 50m, 100m, 200m, 400m, 800m, 1500m; Ngửa: 50m, 100m, 200m; Ếch: 50m, 100m, 200m; Bướm: 50m, 100m, 200m; Hỗn hợp: 200m, 400m; Tiếp sức tự do: 4x100m. 4x200m; Tiếp sức hỗn hợp: 4x100m | 20 | Tự do: 50m, 100m, 200m, 400m, 800m, 1500m; Ngửa: 50m, 100m, 200m; Ếch: 50m, 100m, 200m; Bướm: 50m, 100m, 200m; Hỗn hợp: 200m, 400m; Tiếp sức tự do: 4x100m, 4x200m; Tiếp sức hỗn hợp: 4x100m |
|
| 40 | Cung thể thao dưới nước, Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia Mỹ Đình (Hà Nội) | |
4 | Cầu mềm: đơn 1m, đơn 3m, đôi 3m; Cầu cứng: đôi 10m | 4 | Cầu mềm: đơn 1m, đơn 3m, đôi 3m; Cầu cứng: đôi 10m |
|
| 8 | Cung thể thao dưới nước, Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia Mỹ Đình (Hà Nội) | ||
22 |
6 | Chân vịt đôi: 100m; Vòi hơi chân vịt: 50m, 100m, 1500m; Tiếp sức vòi hơi chân vịt: 4x100m, 4x200m | 6 | Chân vịt đôi: 100m, Vòi hơi chân vịt: 50m, 100m, 800m; Tiếp sức vòi hơi chân vịt: 4x100m. 4x200m | 1 | Chân vịt: đôi 4x100m | 13 | Cung thể thao dưới nước, Khu Liên hợp Thể thao Quốc gia Mỹ Đình (Hà Nội) | |
23 |
7 | Hạng 55kg, 61kg, 67kg, 73kg, 81kg, 89kg, +89kg | 7 | Hạng 45kg, 49kg, 55kg, 59kg, 64kg, 71kg, +71kg |
|
| 14 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nội | |
24 |
8 |
8 |
|
| 16 | Trung tâm đua thuyền Thủy Nguyên, Hải Phòng | |||
25 |
3 | 1000m: thuyền đôi, thuyền bốn; 500m: thuyền bốn. | 8 | 1000m: thuyền đơn, thuyền dôi, thuyền bốn; 500m: thuyền đơn, thuyền đôi, thuyền bốn; 200m: thuyền đơn, thuyền bốn |
|
| 11 | Trung tâm đua thuyền Thủy Nguyên, Hải Phòng | |
4 | 1000m: Thuyền đơn, thuyền đôi, thuyền bốn; 500m: thuyền bốn | 4 | 1000m: thuyền đôi, thuyền bốn; 500m: Thuyền đôi, thuyền bốn |
|
| 8 | Trung tâm đua thuyền Thủy Nguyên, Hải Phòng | ||
26 |
1 | Bóng đá nam |
|
|
|
| 1 | Sân vận động quốc gia Mỹ Đình (Hà Nội), Nam Định, Phú Thọ | |
|
| 1 | Bóng đá nữ |
|
| 1 | Sân vận động Cẩm Phả, Quảng Ninh | ||
1 | Futsal nam |
|
|
|
| 1 | Nhà thi đấu Hà Nam | ||
|
| 1 | Futsal nữ |
|
| 1 | Nhà thi đấu Hà Nam | ||
27 |
1 | Trong nhà | 1 | Trong nhà |
|
| 2 | Nhà thi đấu Quảng Ninh | |
1 | Bãi biển | 1 | Bãi biển |
|
| 2 | Tuần Châu, Quảng Ninh | ||
28 |
1 | Trong nhà | 1 | Trong nhà |
|
| 2 | Trường Đại học TDTT Bắc Ninh (Từ Sơn, Bắc Ninh) | |
1 | Bãi biển | 1 | Bãi biển |
|
| 2 | Tuần Châu, Quảng Ninh | ||
29 |
2 | Đội tuyển 5x5, đội tuyển 3x3 | 2 | Đội tuyển 5x5, đội tuyển 3x3 |
|
| 4 | Nhà thi đấu Thanh Trì, Hà Nội | |
30 |
4 | Đồng đội, đội tuyển 4, đội tuyển 3, đội tuyển đôi | 4 | Đồng đội, đội tuyển 4, đội tuyển 3, đội tuyển đôi |
|
| 8 | Nhà thi đấu Hoàng Mai, Hà Nội | |
31 |
8 | Hạng 55kg, 60kg, 65kg, 70kg, 75kg, 80kg, 85kg, cổ điển nam | 1 | Thể hình nữ | 1 | Đôi nam nữ | 10 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nội | |
32 |
8 | Carom: 1 băng, 3 băng; Snooker: đơn, đơn 6 bi đỏ; English: đơn, đôi, Pool: đơn 9 bóng, đơn 10 bóng | 2 | Pool: đơn 9 bóng, đơn 10 bóng |
|
| 10 | Nhà thi đấu Hà Đông, Hà Nội | |
33 |
3 | Đôi, bộ ba, kỹ thuật | 3 | Đôi, bộ ba, kỹ thuật | 2 | Đôi nam nữ, Bộ ba 2 nữ 1 nam | 8 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT Hà Nội | |
34 |
5 | Cá nhân cờ tiêu chuẩn, Cá nhân cờ nhanh, cá nhân cờ chớp nhoáng, Đồng đội cờ nhanh, Đồng đội cờ chớp nhoáng | 5 | Cá nhân cờ tiêu chuẩn, Cá nhân cờ nhanh, cá nhân cờ chớp nhoáng, Đồng đội cờ nhanh, Đồng đội cờ chớp nhoáng |
|
| 10 | Cung quy hoạch, Hội chợ và Triển lãm tỉnh Quảng Ninh | |
3 | Cá nhân cờ tiêu chuẩn, Đồng đội cờ nhanh, Đồng đội cờ chớp nhoáng | 1 | Cá nhân cờ tiêu chuẩn |
|
| 4 | Khu nghỉ dưỡng Legacy Yên Tử, Quảng Ninh | ||
35 |
3 | Đơn, đôi, đồng đội | 3 | Đơn, đôi, đồng đội | 1 | Đôi nam nữ | 7 | Nhà thi đấu Hải Dương | |
36 |
3 | Đơn, đôi, đồng đội | 3 | Đơn, đôi, đồng đội | 1 | Đôi nam nữ | 7 | Nhà thi đấu Bắc Giang | |
37 |
3 | Đơn, đôi, đồng đội | 3 | Đơn, đôi, đồng đội | 1 | Đôi nam nữ | 7 | Hanaka Từ Sơn, Bắc Ninh | |
38 |
2 | Đơn, đồng đội | 2 | Đơn, đồng đội |
|
| 4 | Sân Golf Đầm Vạc Vĩnh phúc | |
39 |
3 | Đơn, đôi, đồng đội 4 người | 3 | Đơn, đôi, đồng đội 4 người |
|
| 6 | Royal City Hà Nội | |
40 |
1 |
1 |
8 | 2. PUBG Mobile - (Đồng đội); 4. Đấu trường sinh tồn (Free fire) (Mobile) - (Đồng đội); 6. Fifa Online 4 - PC (Đồng đội); 8. Mobile Legends: Bang bang (Mobile) - (Đồng đội); | 10 | Trung tâm Hội nghị Quốc gia | |||
|
256 |
| 232 |
| 38 |
| 526 |
|
File gốc của Quyết định 996/QĐ-BVHTTDL về danh mục môn thể thao, nội dung và địa điểm thi đấu trong chương trình Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 năm 2021 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 996/QĐ-BVHTTDL về danh mục môn thể thao, nội dung và địa điểm thi đấu trong chương trình Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 31 năm 2021 do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Số hiệu | 996/QĐ-BVHTTDL |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Ngọc Thiện |
Ngày ban hành | 2021-03-23 |
Ngày hiệu lực | 2021-03-23 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |