BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2792/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 05 tháng 06 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Dược, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Phó Thủ tướng Chính phủ Vũ Đức Đam (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX) (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng Bộ Y tế (để chỉ đạo t/hiện);
- Các Bộ: Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Kế hoạch & Đầu tư (để p/hợp);
- Lưu: VT, QLD.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP DƯỢC, DƯỢC LIỆU SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2045 THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 376/QĐ-TTG NGÀY 17 THÁNG 3 NĂM 2021 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2792/QĐ-BYT ngày 05 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Nội dung | Đơn vị đầu mối | Đơn vị phối hợp | Dự kiến sản phẩm đạt được | Thời gian hoàn thành | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
1.1 |
- Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Tháng 6/2021 | |||||
1.2 |
Hàng năm | |||||
1.3 |
Tháng 12/2025; Tháng 12/2030 | |||||
1.4 |
2021 -2022 | |||||
1.5 |
Quý IV/2021 | |||||
1.6 |
Định kỳ 03 năm (bắt đầu từ năm 2021) | |||||
1.7 |
2022 | |||||
1.8 |
Hàng năm | |||||
1.9 |
12/2025 hoàn thành dự án | |||||
1.10 |
12/2025 hoàn thành dự án | |||||
1.11 |
2025-2030 | |||||
1.12 |
2022 | |||||
1.13 |
2023 | |||||
1.14 |
Hàng năm | |||||
1.15 |
Quý III/2021 | |||||
1.16 |
Tháng 6/2022 | |||||
1.17 |
2021-2025 | |||||
1.18 |
2021-2023 | |||||
1.19 |
2022-2030 | |||||
1.20 |
- Ít nhất 02 nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được nghiệm thu.
2022-2030 | |||||
1.21 |
Các trường đại học, Viện nghiên cứu;
- 10-15 thuốc công nghệ cao được chuyển giao, cấp phép lưu hành. | 2025 -2030 | ||||
1.22 |
2022-2030 | |||||
1.23 |
Hàng năm | |||||
1.24 |
Hàng năm | |||||
1.25 |
2025 | |||||
1.26 |
- Trung tâm nghiên cứu nguồn gen và giống dược liệu Quốc gia. |
2022-2025 | ||||
2025-2030 | ||||||
1.27 |
Cơ sở sản xuất, kinh doanh dược liệu và các địa phương/cả nước |
2022-2025 | ||||
1.28 |
2021-2025 | |||||
1.29 |
2021-2025 | |||||
1.30 |
2025-2030 | |||||
1.31 |
2025-2030 | |||||
1.32 |
2022-2030 | |||||
1.33 |
2022-2030 | |||||
1.34 |
Hàng năm | |||||
1.35 |
Hàng năm | |||||
1.36 |
Hàng năm | |||||
1.37 |
Hàng năm | |||||
| ||||||
| 2. Giao Vụ Kế hoạch - Tài chính hướng dẫn các đơn vị dự toán và bố trí kinh phí triển khai các hoạt động theo quy định. 4. Giao Cục Quản lý Dược chịu trách nhiệm theo dõi, tổng hợp tình hình thực hiện nhiệm vụ của các đơn vị, định kỳ báo cáo Lãnh đạo Bộ kết quả triển khai Kế hoạch. |
File gốc của Quyết định 2792/QĐ-BYT năm 2021 về “Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp dược, dược liệu sản xuất trong nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 theo Quyết định 376/QĐ-TTg” do Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 2792/QĐ-BYT năm 2021 về “Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp dược, dược liệu sản xuất trong nước đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 theo Quyết định 376/QĐ-TTg” do Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 2792/QĐ-BYT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành | 2021-06-05 |
Ngày hiệu lực | 2021-06-05 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |