ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1284/KH-UBND | Quảng Bình, ngày 24 tháng 7 năm 2020 |
Nhằm tổng kết, đánh giá kết quả triển khai thực hiện Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh, thực hiện Kế hoạch số 2528/KH-BVHTTDL ngày 09/7/2020 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch tổng kết thực hiện Nghị quyết với những nội dung như sau:
1. Mục đích
- Thông qua tổng kết Nghị quyết tạo sự chuyển biến về nhận thức và hành động của các cấp, các ngành và trong cán bộ, đảng viên, nhân dân về vị trí, vai trò, tác dụng của thể dục thể thao trong việc nâng cao sức khỏe thể lực, tầm vóc của người Quảng Bình, góp phần chuẩn bị nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Việc tổng kết thực hiện Nghị quyết được triển khai đồng bộ trên địa bàn toàn tỉnh, từ cơ quan quản lý nhà nước đến các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp về thể dục thể thao.
II. NỘI DUNG, HÌNH THỨC TỔNG KẾT
- UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh căn cứ nội dung, mục tiêu, nhiệm vụ trong Nghị quyết tiến hành tổng kết và xây dựng báo cáo tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết (theo Đề cương báo cáo và Phụ lục kèm theo).
+ Đánh giá những thuận lợi, khó khăn trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết và sự chuyển biến về nhận thức, hành động; về vai trò, trách nhiệm của cấp ủy, chính quyền các cấp, các ngành trong việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
+ Phân tích, đánh giá những kết quả đạt được trong quá trình triển khai thực hiện 06 nhiệm vụ chủ yếu của Nghị quyết; có so sánh, đối chiếu với mục tiêu đề ra, từ đó, chỉ ra những tồn tại, hạn chế, yếu kém; phân tích những nguyên nhân của tồn tại, hạn chế, yếu kém, những khó khăn, thách thức; những bài học kinh nghiệm trong quá trình chỉ đạo, triển khai thực hiện Nghị quyết.
- Tìm hiểu, trao đổi, nắm bắt tình hình thực tiễn ở một số địa phương; phát hiện, nhân rộng các mô hình triển khai thực hiện tốt Nghị quyết, kịp thời biểu dương các tập thể, cá nhân có thành tích tiêu biểu, xuất sắc trong việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Hình thức tổng kết
Căn cứ kết quả báo cáo tổng kết Nghị quyết của các địa phương, đơn vị liên quan, Sở Văn hóa và Thể thao phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, hoàn thiện báo cáo tổng kết kết quả thực hiện Nghị quyết số 16/NQ-CP, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo.
1. Tiến độ thực hiện
Thời gian | Nhiệm vụ | Đơn vị thực hiện | |||
Tháng 7/2020 |
Từ tháng 7 đến 10/9/2020 |
Từ tháng 9 đến 01/10/2020 | - Tổ chức tổng kết Nghị quyết. |
15/10/2020 |
2. Kinh phí thực hiện - UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh có liên quan chịu trách nhiệm bố trí kinh phí tổng kết Nghị quyết tại địa phương, đơn vị. 1. Sở Văn hóa và Thể thao - Phối hợp với Sở Tài chính tham mưu kinh phí tổ chức Hội nghị tổng kết. 2. Sở Tài chính 3. Các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh 4. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Trên đây là Kế hoạch tổng kết Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về ban hành Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TW ngày 01 tháng 12 năm 2011 của Bộ Chính trị về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020, yêu cầu các cơ quan, đoàn thể, đơn vị, địa phương liên quan nghiêm túc triển khai thực hiện, kịp thời báo cáo về UBND tỉnh (qua Sở Văn hóa và Thể thao) những khó khăn, vướng mắc (nếu có) để xem xét, giải quyết./.
|
- Bộ VHTTDL (b/c); | KT. CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO TỔNG KẾT THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 16/NQ-CP NGÀY 14/1/2013 CỦA CHÍNH PHỦ BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 08-NQ/TW NGÀY 01/12/2011 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ VỀ TĂNG CƯỜNG SỰ LÃNH ĐẠO CỦA ĐẢNG, TẠO BƯỚC PHÁT TRIỂN MẠNH MẼ VỀ TDTT ĐẾN NĂM 2020 CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Kế hoạch số: 1284/KH-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT
a) Tuyên truyền, phổ biến Nghị quyết số 08-NQTW và Nghị quyết số 16/NQ-CP (Ghi rõ những hình thức tuyên truyền, phổ biến, số cuộc, số người tham dự...).
c) Công tác kiểm tra, giám sát, sơ kết, tổng kết thực hiện Nghị quyết.
a) Công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thể dục thể thao.
c) Xây dựng, đổi mới cơ chế, chính sách trong lĩnh vực thể dục thể thao.
- Trong hỗ trợ tổ chức nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao khoa học - công nghệ vào hoạt động thể dục thể thao và nâng cao năng lực nghiên cứu khoa học, công nghệ thể dục thể thao.
- Trong sửa đổi, bổ sung cơ chế, chính sách cho đội ngũ huấn luyện viên, vận động viên.
e) Hướng dẫn và kết quả thực hiện việc lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh quy hoạch đất cho hoạt động thể dục thể thao, xây dựng cơ sở vật chất phục vụ tập luyện thể dục, thể thao của nhân dân giai đoạn 2011 - 2020.
3) Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục thể chất và hoạt động thể thao trong trường học
b) Kết quả công tác giáo dục thể chất theo chương trình nội khóa và phát triển các hoạt động thể thao ngoại khóa của học sinh, sinh viên.
d) Công tác phát triển các trường, lớp năng khiếu thể thao nhằm phát hiện, đào tạo tài năng thể thao quốc gia.
f) Công tác đầu tư xây dựng, đảm bảo cơ sở vật chất, trang thiết bị cho công tác giáo dục thể chất trong nhà trường và việc sử dụng các công trình thể thao trên địa bàn phục vụ hoạt động thể thao ngoại khóa của học sinh, sinh viên.
4. Mở rộng và nâng cao chất lượng hoạt động thể dục, thể thao quần chúng
b) Quan tâm, phát triển phong trào thể dục, thể thao trong các đối tượng người cao tuổi, người khuyết tật, công chức, viên chức và người lao động.
d) Công tác đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thể dục, thể thao công cộng.
a) Xây dựng, đào tạo và phát triển lực lượng vận động viên thể thao thành tích cao nói chung và các môn thể thao trọng điểm.
c) Đổi mới tổ chức, quản lý thể thao thành tích cao theo hướng chuyên nghiệp; đẩy mạnh việc huy động nguồn lực của xã hội cho phát triển thể thao thành tích cao và thể thao chuyên nghiệp.
e) Công tác bố trí ngân sách và huy động các nguồn lực khác ngoài ngân sách nhà nước đầu tư phát triển cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật cho đào tạo, huấn luyện và thi đấu thể thao.
a) Công tác tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ quản lý, huấn luyện viên, giáo viên thể dục, thể thao.
2. Hạn chế, tồn tại
- Phân tích nguyên nhân của những mặt đã đạt được.
4. Những bài học kinh nghiệm trong quá trình triển khai, thực hiện Nghị quyết.
- Kiến nghị, đề xuất các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp cần chỉ đạo thực hiện để phát triển sự nghiệp thể dục thể thao trong giai đoạn 2021 - 2030.
- …………..; | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
THỐNG KÊ SỐ LIỆU THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 16-NQ/CP
(Kèm theo Kế hoạch số 1284/KH-UBND ngày 24 tháng 07 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
ĐƠN VỊ……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
ĐVT: Số văn bản
TT | Loại văn bản | Cấp tỉnh | Cấp huyện/thị xã/thành phố | Cấp xã/phường/thị trấn | ||||||
Tỉnh ủy | Hội đồng nhân dân | Ủy ban nhân dân | Huyện ủy | Hội đồng nhân dân | Ủy ban nhân dân | Đảng ủy | Hội đồng nhân dân | Ủy ban nhân dân | ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2. Tổng hợp ngân sách chi cho hoạt động sự nghiệp TDTT giai đoạn 2011-2020
ĐVT: Triệu đồng
TT | Chỉ tiêu
Ngân sách chi cho hoạt động sự nghiệp thể dục, thể thao | |||||||||
Trong đó: | ||||||||||
Ngân sách trung ương | Ngân sách địa phương | Kinh phí ngoài ngân sách nhà nước | ||||||||
Tổng số | Chi thường xuyên (nếu có) | Chi đầu tư xây dựng cơ bản (nếu có) | Tổng số | Chi thường xuyên | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | Tổng số | Chi thường xuyên | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | ||
1 | 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 2020 (ước đạt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3. Tổng hợp chỉ tiêu phát triển thể dục thể thao quần chúng giai đoạn 2011-2020
ĐVT: %
TT | Chỉ tiêu
Năm | Số người tham gia luyện tập thể dục, thể thao thường xuyên hàng năm (Tỷ lệ % dân số) | Số gia đình luyện tập thể dục thể thao thường xuyên | GHI CHÚ | ||
Toàn tỉnh, thành phố | Vùng đồng bào dân tộc và miền núi | Toàn tỉnh, thành phố | Vùng đồng bào dân tộc và miền núi | |||
1 | 2011 |
|
|
|
|
|
2 | 2012 |
|
|
|
|
|
3 | 2013 |
|
|
|
|
|
4 | 2014 |
|
|
|
|
|
5 | 2015 |
|
|
|
|
|
6 | 2016 |
|
|
|
|
|
7 | 2017 |
|
|
|
|
|
8 | 2018 |
|
|
|
|
|
9 | 2019 |
|
|
|
|
|
10 | 2020 (ước đạt) |
|
|
|
|
|
Phụ lục 4. Tổng hợp công trình thể thao giai đoạn 2011-2020
ĐVT: Số công trình
TT | Chỉ tiêu
Nhà tập luyện, thi đấu thể thao đa năng | Nhà tập luyện, thi đấu thể thao đơn môn | Bể bơi 50m | Bể bơi 25m | Các loại bể bơi khác | Sân vận động có khán đài | Sân vận động không có khán đài (Sân bóng đá 11 người) | Sân bóng đá mini | Sân bóng chuyền | Sân bóng rổ | Sân cầu lông | Sân quần vợt | Các loại sân tập luyện thi đấu thể thao khác | |
1 | 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 2020 (ước đạt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 5. Tổng hợp số cộng tác viên thể dục, thể thao giai đoạn 2011-2020
ĐVT: Số người
STT | Chỉ tiêu
Số cộng tác viên thể dục thể thao | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó: Nữ | |||
1 | 2011 |
|
|
|
2 | 2012 |
|
|
|
3 | 2013 |
|
|
|
4 | 2014 |
|
|
|
5 | 2015 |
|
|
|
6 | 2016 |
|
|
|
7 | 2017 |
|
|
|
8 | 2018 |
|
|
|
9 | 2019 |
|
|
|
10 | 2020 (ước đạt) |
|
|
|
Phụ lục 6. Tổng hợp cơ sở, tổ chức hoạt động thể dục thể thao giai đoạn 2011-2020
ĐVT: Cơ sở
TT | Chỉ tiêu
Cơ sở, tổ chức hoạt động thể dục thể thao người khuyết tật | Cơ sở hoạt động thể thao, câu lạc bộ thể thao (không nhằm mục đích kinh doanh) | Cơ sở kinh doanh hoạt động thể thao | Ghi chú | |
1 | 2011 |
|
|
|
|
2 | 2012 |
|
|
|
|
3 | 2013 |
|
|
|
|
4 | 2014 |
|
|
|
|
5 | 2015 |
|
|
|
|
6 | 2016 |
|
|
|
|
7 | 2017 |
|
|
|
|
8 | 2018 |
|
|
|
|
9 | 2019 |
|
|
|
|
10 | 2020 (ước đạt) |
|
|
|
|
Phụ lục 7. Tổng hợp xã, phường, thị trấn dành đất cho hoạt động TDTT giai đoạn 2010-2020
ĐVT: %
TT | Chỉ tiêu
Xã, phường, thị trấn dành đất cho hoạt động thể dục thể thao | Xã, phường, thị trấn có bể bơi, sân bóng đá, nhà tập luyện TDTT | Ghi chú | |
1 | 2011 |
|
|
|
2 | 2012 |
|
|
|
3 | 2013 |
|
|
|
4 | 2014 |
|
|
|
5 | 2015 |
|
|
|
6 | 2016 |
|
|
|
7 | 2017 |
|
|
|
8 | 2018 |
|
|
|
9 | 2019 |
|
|
|
10 | 2020 (ước đạt) |
|
|
|
Phụ lục 8. Tổng hợp vận động viên thành tích cao giai đoạn 2011-2020
ĐVT: Lượt người
TT | Chỉ tiêu
VĐV năng khiếu cấp tỉnh, thành, ngành | VĐV trẻ cấp tỉnh, thành, ngành | VĐV đội tuyển tỉnh, thành, ngành | VĐV được triệu tập vào đội tuyển trẻ quốc gia (lượt VĐV) | VĐV được triệu tập vào đội tuyển quốc gia (lượt VĐV) | VĐV cấp kiện tướng | VĐV đạt đẳng cấp I | Ghi chú | ||||||||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | |||
1 | 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 2020 (ước đạt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 9. Tổng hợp huấn luyện viên và trọng tài thể thao thành tích cao giai đoạn 2011-2020
ĐVT: Người
TT | Chỉ tiêu
Huấn luyện viên | Trọng tài | Ghi chú | |||||
Tổng số | Cấp tỉnh, thành | Cấp quốc gia | Tổng số | Cấp quốc gia | Cấp quốc tế | |||
1 | 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | 2020 (ước đạt) |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 10. Tổng hợp Số giải thể thao giai đoạn 2011-2020
ĐVT: Giải thể thao
TT | Chỉ tiêu
Số giải thể thao tổ chức và đăng cai tổ chức hàng năm | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||
Quốc tế | Quốc gia | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||||||
Giải chính thức | Giải mở rộng | Tổng số người tham gia | Giải thành tích cao | Giải TDTT quần chúng | Tổng số người tham gia | Giải thành tích cao | Giải TDTT quần chúng | Tổng số người tham gia | Giải thể thao tổ chức | Tổng số người tham gia | Giải thể thao tổ chức | Tổng số người tham gia | |||
1 | 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 2020 (ước đạt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 11. Tổng hợp số lượng huy chương quốc tế giai đoạn 2011-2020
ĐVT: Chiếc
TT | Chỉ tiêu
Năm | Tổng số huy chương | Huy chương vàng | Huy chương bạc | Huy chương đồng | ||||||||||||||||||||||
Chia ra | Chia ra | Chia ra | Chia ra | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Thế giới | Châu Á | Đông Nam Á | Thế giới | Châu Á | Đông Nam Á | Thế giới | Châu Á | Đông Nam Á | Thế giới | Châu Á | Đông Nam Á | |||||||||||||||
nam giành | nữ giành | nam giành | nữ giành | nam giành | nữ giành | nam giành | nữ giành | nam giành | nữ giành | nam giành | nữ giành | nam giành | nữ giành | nam giành | nữ giành | nam giành | nữ giành | nam giành | nữ giành | nam giành | nữ giành | nam giành | nữ giành | nam giành | nữ giành | ||
1 | 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 2020 (ước đạt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 12. Tổng hợp số lượng huy chương quốc gia giai đoạn 2011-2020
ĐVT: Chiếc
TT | Chỉ tiêu
Tổng số | Số huy chương quốc gia | ||||||||||||||||
Trong đó: | ||||||||||||||||||
Giải thể thao thành tích cao | Giải thể thao quần chúng | |||||||||||||||||
Giải vô địch | Giải vô địch trẻ | Cúp Câu lạc bộ, nhóm tuổi | ||||||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||
Vàng | Bạc | Đồng | Vàng | Bạc | Đồng | Vàng | Bạc | Đồng | Vàng | Bạc | Đồng | |||||||
1 | 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | 2020 (ước đạt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 13. Tổng hợp Liên đoàn, Hiệp hội thể thao của địa phương, đơn vị giai đoạn 2011-2020
ĐVT: Số tổ chức
TT | Chỉ tiêu
Tổng số | Ghi chú (tích vào các Liên đoàn đã được thành lập tại địa phương) | |
1 | 2011 |
| Liên đoàn Bóng chuyền, Liên đoàn Thể dục, Liên đoàn Bắn súng, LĐ Xe đạp - Mô tô thể thao, Liên đoàn Võ thuật cổ truyền, Liên đoàn Taekwondo, Liên đoàn Bóng rổ, Liên đoàn Vovinam, Liên đoàn Cờ tướng Liên đoàn Bóng ném, Hiệp hội Câu cá thể thao, Hội thể thao Bridge và Poker, Liên đoàn Cử tạ, Thể hình, Liên đoàn Vật, …………………… |
2 | 2012 |
| |
3 | 2013 |
| |
4 | 2014 |
| |
5 | 2015 |
| |
6 | 2016 |
| |
7 | 2017 |
| |
8 | 2018 |
| |
9 | 2019 |
| |
10 | 2020 (ước đạt) |
|
Phụ lục 14. Tổng hợp số câu lạc bộ thể dục thể thao giai đoạn 2010-2020
ĐVT: Số Câu lạc bộ
TT | Chỉ tiêu
Câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Câu lạc bộ thể thao tại khu dân cư | Câu lạc bộ thể thao trường học | Câu lạc bộ thể thao trong cơ quan, đơn vị | ||||||
1 | 2011 |
|
|
|
| |||||
2 | 2012 |
|
|
|
| |||||
3 | 2013 |
|
|
|
4 | 2014 |
|
|
|
|
5 | 2015 |
|
|
|
| |||||
6 | 2016 |
|
|
|
| |||||
7 | 2017 |
|
|
|
| |||||
8 | 2018 |
|
|
|
| |||||
9 | 2019 |
|
|
|
| |||||
10 | 2020 (ước đạt) |
|
|
|
|
ĐVT: %
TT | Chỉ tiêu
Số trường phổ thông thực hiện đầy đủ chương trình giáo dục thể chất nội khóa | Số trường học phổ thông có câu lạc bộ thể dục, thể thao, có hệ thống cơ sở vật chất đủ phục vụ cho hoạt động thể dục, thể thao | Số trường học phổ thông có đủ giáo viên và hướng dẫn viên thể dục, thể thao, thực hiện tốt hoạt động thể thao ngoại khóa | Số học sinh được đánh giá và phân loại thể lực theo tiêu chuẩn rèn luyện thân thể | Số trường phổ thông đưa môn Bơi vào chương trình học ngoại khóa | Tỷ lệ học sinh, sinh viên thực hiện giáo dục chính khóa | Tỷ lệ học sinh, sinh viên thực hiện giáo dục ngoại khóa | |
1 | 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | 2020 (ước đạt) |
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: %
TT | Chỉ tiêu
Số cán bộ chiến sỹ kiểm tra tiêu chuẩn rèn luyện thể lực theo từng quân, binh chủng | Tỷ lệ cán bộ, chiến sỹ tập luyện TDTT thường xuyên | Tỷ lệ cán bộ, chiến sỹ đạt tiêu chuẩn rèn luyện thể lực | Ghi chú | |
1 | 2011 |
|
|
|
|
2 | 2012 |
|
|
|
|
3 | 2013 |
|
|
|
|
4 | 2014 |
|
|
|
|
5 | 2015 |
|
|
|
|
6 | 2016 |
|
|
|
|
7 | 2017 |
|
|
|
|
8 | 2018 |
|
|
|
|
9 | 2019 |
|
|
|
|
10 | 2020 (ước đạt) |
|
|
|
|
File gốc của Kế hoạch 1284/KH-UBND tổng kết Nghị quyết 16/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020 của tỉnh Quảng Bình đang được cập nhật.
Kế hoạch 1284/KH-UBND tổng kết Nghị quyết 16/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020 của tỉnh Quảng Bình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Số hiệu | 1284/KH-UBND |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Người ký | Trần Tiến Dũng |
Ngày ban hành | 2020-07-24 |
Ngày hiệu lực | 2020-07-24 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng |