Thông tin các thuốc được đính chính, cập nhật tại Danh Mục kèm theo công văn này.
STT | Tên thuốc | Hoạt chất | Hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất | Số, ngày, Quyết định công bố | Nội dung đính chính, cập nhật |
1 | Klamentin 625 | Amoxicillin trihydrat tương đương 500mg Amoxicillin; Clavulanate Potassium & Avicel tương đương 125mg Acid clavulanic | Amoxicillin 500 mg; Acid clavulanic 125 mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 4 viên | VD-7877-09 | Công ty cổ phần Dược Hậu Giang | Số 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Tp. Cần Thơ | Đợt 11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 | Số đăng ký: VD-22768-15 |
2 | Dorotor 20 mg | Atorvastatin calci trihydrat | Atorvastarin calci trihydrat 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-5607-09 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Số 66 Quốc lộ 30 - P. Mỹ Phú. Tp. Cao Lãnh. Tỉnh Đồng Tháp | Đợt 6: Quyết định số 2993/QĐ-BYT ngày 19/8/2013 | Số đăng ký: VD-20064-13 Hàm lượng: Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat) 20mg: Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên: |
3 | Ofmantine - Domesco 625 mg | Amoxicilin trihydrat; Clavulanic potassium: | Amoxicilin 500mg, acid clavulanic 125mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 2 vỉ x 7 viên | VD-7075-09 | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Số 66 Quốc lộ 30 - P. Mỹ Phú. Tp. Cao lãnh, Tỉnh Đồng Tháp | Đợt 6: Quyết định số 2993/QĐ-BYT ngày 19/8/2013 | Số đăng ký: VD-22308-15 Dạng bào chế; Viên nén bao phim; Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên; 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên. |
4 | Rostor 10 | Rosuvastatin | 10mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-7721-09 | Công ty cổ phần Pymepharco | Số 166-170 Nguyễn Huệ. Tp. Tuy Hòa. Tỉnh Phú Yên | Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 | Số đăng ký: VD-23856-15 Hoạt chất: Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) Dạng bào chế: Viên nén bao phim |
5 | Bifumax 125 | Cefuroxim axetil | 125mg | Gói | Hộp 10 gói x 4g | VD-16851-12 | Công ty cổ phần Dược phẩm Bidiphar 1 | 498 Nguyễn Thái Học, Tp Quy Nhơn, Bình Định | Đợt 2: Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013; Công văn số 1081/BYT-QLD ngày 12/3/2014 | Hoạt chất: Cefuroxim axetil tương đương Cefuroxim base. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược - TTBYT Bình Định (Bidiphar). Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Đình |
6 | Cefimed 200mg | Cefixime | 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 4 Viên | VN-15536-12 | Medochemie Ltd. | 1 -10 Constantinoupolcos Street, 3011 Limassol | Đợt 1: Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 | Tên cơ sở sản xuất: Medochemie Ltd- Factory C Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol |
7 | Medaxetine 250mg | Cefuroxime Axetil, tương đương 250mg Cefuroxime | 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-15975-12 | Medochemie Ltd. | 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol | Đợt 2: Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 | Tên cơ sở sản xuất: Medochemie Ltd- Factors C. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2 Michael Erakleous Street. Agios Athanassios Industrial Area. 4101 Agios Athanassios, Limassol |
8 | Medaxetine 500mg | Cefuroxime Axetil tương đương 500mg Cefuroxime | 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN-15976-12 | Medochemie Ltd. | 1-10 Constantinoupoleos Street, 3011 Limassol | Đợt 2: Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 | Tên cơ sở sản xuất: Medochemie Ltd- Factory C. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2 Michael Erakleous Street, Agios Athanassios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol |
9 | Acyclovir Stada 800mg | Acyclovir | 800mg | Viên nén | Hộp 7 vỉ, 10 vỉ x 5 viên | VD-10720-10 | Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam | K63/1 Nguyền Thị Sóc-ấp Mỹ Hòa 2- xã Xuân Thới Đông -Huyện Hóc Môn - Tp. Hồ Chí Minh | Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014; Công văn số 65277/BYT-QLD ngày 18/9/2014 | Số đăng ký VD-23346-15 Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam |
10 | Lipistad 20 | Atorvastatin calci | 20mg | | hộp 3 vỉ x 10 viên | VD-8265-09 | CT TNHH Stada-VN | 40 Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An- Bình Dương | Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 | Số đăng ký: VD-23341-15 |
11 | Tenocar 100mg | Atenolol | 100mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-8976-09 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170, Nguyễn Huệ. Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Đợt 5: Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 | Số đăng ký: VD-23231-15 |
12 | Tenofovir Stada 300mg | Tenofovir disoproxil fumarat | 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên | VD-12111-10 | Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam | 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương. | Đợt 9: Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014 | Số đăng ký: VD-23982-15 |
13 | Rostor 20 | Rosuvastatin 20mg | 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-7722-09 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên | Đợt 1: Quyết định số 3977/QĐ-BYT ngày 18/10/2012 | Số đăng ký: VD-23857-15 |
14 | Augbactam 625 | Amoxicillin. Acid clavulanic | 500mg + 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên: Hộp 2 vỉ x 7 viên | VD-6443-08 | Công ty cổ phần Hóa-Dược phẩm Mekophar | 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh | Đợt 2: Quyết định số 115/QĐ-BYT ngày 11/01/2013 | Số đăng ký: VD-21430- 14 |
15 | Mycromax 500 | Azithromycin | 500mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên | VD-18834-13 | Công ty liên doanh Meyer | 6A3. Quốc lộ 60, p. Phú Tân, Tp. Bến Tre, tỉnh Bến Tre | Đợt 5: Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 | Tên cơ sở Sản xuất: Công ty liên doanh Meyer-BPC |
16 | Droxicef 250mg | Cefadroxil (dưới dạng monohydrat) | 250mg | Viên nang | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | VD-7717-09 | Công ty cổ phần Pymepharco | Số 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên | Đợt 11: Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 | Số đăng ký: VD 23834-15; Dạng bào chế: Viên nang cứng; Quy cách đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 200 viên |
17 | Droxicef 500mg | Cefadroxit | 500mg | Viên nang | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-8960-09 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170, Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên | Đợt 5: Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 | Số đăng ký: VD-23835-15; Dạng bào chế: Viên nang cứng (xám - vàng); Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên: Hộp 10 vỉ x 10 viên: lọ 200 viên |
18 | Bisoprotol Stada 5mg | Bisoprolol | 5mg | | hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên | VD-9047-09 | Công ty TNHH LD Stada Việt Nam. | 40 Đại lộ Tự Do. KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An- Bình Dương | Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 Công văn số 1081/BYT-QLD ngày 12/3/2014 | Số đăng ký: VD-23337-15; Dạng bào chế: Viên nén bao phim |
19 | Atenolol Stada 50mg | Atenolol | 50mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-12619-10 | Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam. | 40 Đại lộ Tự Do. KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An- Bình Dương | Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 | Số đăng ký: VD-23963-15 Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam |
20 | Loratadin Stada 10mg | Loratadin 10mg | 10mg | | hộp 2 vỉ x 10 viên | VD-9029-09 | CT TNHH Stada-VN | K63/1 Nguyễn Thị Sóc - Ấp Mỹ Hòa 2 - Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn Tp. HCM | Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013 | Số đăng ký: VD-23354-15 Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam. |
File gốc của Công văn 1082/BYT-QLD năm 2016 về đính chính, cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.