BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2015/TT-BYT | Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2015 |
BAN HÀNH “DANH MỤC VI CHẤT DINH DƯỠNG SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM”
Luật an toàn thực phẩm ngày 17 tháng 6 năm 2010 và Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm;
Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành “Danh mục vi chất dinh dưỡng sử dụng trong thực phẩm”.
1. Thông tư này quy định danh mục vitamin, chất khoáng và yêu cầu về quản lý đối với vi chất dinh dưỡng sử dụng để bổ sung, tăng cường vào thực phẩm.
Điều 2. Danh mục vitamin và chất khoáng sử dụng trong thực phẩm
hoáng sử dụng trong thực phẩm được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
1. Vi chất dinh dưỡng phải được công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm trước khi đưa ra lưu thông trên thị trường. Trình tự, hồ sơ đăng ký bản công bố hợp quy hoặc công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thực hiện theo quy định tại Điều 6, Điều 7 Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm và các Điều 4, 5, 7 và 9 Thông tư số 19/2012/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 09 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.
Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về nhãn hàng hóa, Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ trưởng Bộ Công Thương về Hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ gia phụ phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn và các quy định khác có liên quan.
4. Cơ sở sản xuất, kinh doanh vi chất dinh dưỡng phải đáp ứng đầy đủ các điều kiện được quy định tại Thông tư số 16/2012/TT-BYT ngày 22 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.
Vi chất dinh dưỡng và sản phẩm thực phẩm sử dụng vi chất dinh dưỡng đã được cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định trước ngày Thông tư này có hiệu lực được tiếp tục sử dụng đến hết thời hạn hiệu lực ghi trong Giấy Tiếp nhận hoặc Giấy Xác nhận.
Đối với vi chất dinh dưỡng không thuộc danh mục ban hành kèm theo Thông tư này nhưng thuộc danh mục của Ủy ban Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (CODEX) hoặc được phép sử dụng ở nước sản xuất, Cục An toàn thực phẩm sẽ xem xét, tổng hợp đề xuất Bộ trưởng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung.
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2016.
- VPCP (Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VITAMIN VÀ CHẤT KHOÁNG SỬ DỤNG TRONG THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2015/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2015)
TT
Tên vitamin
Dạng sử dụng
1.
- Retinyl acetat
- Beta-caroten
2.
- Ergocalciferol
3.
- DL-alpha-tocopherol
- DL-alpha-tocopheryl acetat
- DL-alpha-tocopheryl acid succinat
- Tocopherol hỗn hợp
4.
- Menaquinon
5.
- Thiamin mononitrat
- Thiamin pyrophosphat clorid
6.
- Natri riboflavin 5’-phosphat
7.
- Nicotinamid
8.
- D-pantothenat, natri
- DL-panthenol
9.
- Pyridoxal 5-phosphat
- Pyridoxin 5 -phosphat
10.
- Calci-L-methyl-folat
11.
- Hydroxocobalamin
- Methylcobalamin
12.
13.
- Natri-L-ascorbat
- Kali-L-ascorbat
- Magnesi L-ascorbat
2. Các chất khoáng:
TT | Tên chất khoáng | Dạng sử dụng | |||||||||||||||
1. |
- Calci clorid - Calci gluconat - Calci lactat - Calci hydroxyd - Calci sulfat - Calci L-ascorbat - Calci citrat malat - Calci succinat - Calci malat - Calci L-threonat
2. |
- Magnesi chlorid - Magnesi gluconat - Các muối magnesi phosphat - Magnesi hydroxyd - Magnesi sulphat - Magnesi hydroxyd carbonat - Magnesi bisglycenat - Magnesi malat - Magnesi kali citrat - Magnesi succinat - Magnesi acetyl taurat | |||||||||||||||
3. |
- Sắt (II) citrat - Sắt (III) ammoni citrat - Sắt (II) fumarat - Sắt (II) lactat - Sắt (III) diphosphat (Sắt (III) pyrophosphat) - Sắt nguyên tố (khử hydogen, điện phân và sắt carbonyl) - Sắt (II) bisglycinat - Sắt (II) L-pidolat - Sắt (II) taurat
4. |
- Đồng citrat - Đồng sulfat - Đồng bisglycinat - Đồng L-aspartat | |||||||||||||||
5. |
- Natri iodat - Kali iodat - Calci iodat | ||||||||||||||||
6. |
- Kẽm clorid - Kẽm gluconat - Kẽm oxyd - Kẽm sulfat - Kẽm L-aspartat - Kẽm L-lysinat - Kẽm mono-L-methionin sulfat - Kẽm picolinat
7. |
- Mangan clorid - Mangan gluconat - Mangan sulfat - Mangan L-aspartat - Mangan pidolat | |||||||||||||||
8. |
- Natri carbonat - Natri citrat - Natri lactat - Các muối natri của acid orthophosphoric
9. |
- Kali carbonat - Kali citrat - Kali glycerophosphat - Kali hydroxyd - Kali - L-pidolat
10. |
- Natri hydrogen selenit - L-selenomethionin - Acid selenious | ||||||||||||||
11. |
- Crom sulphat và hexahydrat của nó - Crom nitrat
12. |
- Natri molybdat
13. |
- Natri florid - Natri monoflourophosphat | ||||||||||||||
14. |
- Natri borat | ||||||||||||||||
15. |
- Acid silicic
Từ khóa: Thông tư 44/2015/TT-BYT, Thông tư số 44/2015/TT-BYT, Thông tư 44/2015/TT-BYT của Bộ Y tế, Thông tư số 44/2015/TT-BYT của Bộ Y tế, Thông tư 44 2015 TT BYT của Bộ Y tế, 44/2015/TT-BYT File gốc của Thông tư 44/2015/TT-BYT về danh mục vi chất dinh dưỡng sử dụng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật. Thông tư 44/2015/TT-BYT về danh mục vi chất dinh dưỡng sử dụng trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |