Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Y tế » Quyết định 97/QĐ-QLD
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 97/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 605 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 153

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký thuốc,

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-16 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. 

 

- Như Điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Lê Quang Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Tổng C
ục Hải Quan - Bộ Tài Chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược c
ổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Website c
ủa Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, Đ
KT (2b).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

DANH MỤC

605 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 153
Ban hành kèm theo quyết định số:
97/QĐ-QLD, ngày 23/3/2016

1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo. Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

30 tháng

TCCS

VD-24059-16

2.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

2

36 tháng

TCCS

VD-24060-16

3.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

3

36 tháng

TCCS

VD-24061-16

4

24 tháng

TCCS

VD-24062-16

5

36 tháng

TCCS

VD-24063-16

6

36 tháng

VD-24064-16

4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

7

36 tháng

TCCS

VD-24065-16

8

36 tháng

TCCS

VD-24066-16

9

36 tháng

TCCS

VD-24067-16

10

36 tháng

TCCS

VD-24068-16

11

36 tháng

TCCS

VD-24069-16

12

36 tháng

TCCS

VD-24070-16

13

36 tháng

TCCS

VD-24071-16

14

36 tháng

TCCS

VD-24072-16

5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA (Đ/c: Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

15

36 tháng

TCCS

VD-24073-16

16

36 tháng

TCCS

VD-24074-16

6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

36 tháng

TCCS

VD-24075-16

7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

24 tháng

VD-24076-16

19

36 tháng

TCCS

VD-24077-16

20

24 tháng

TCCS

VD-24078-16

8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

36 tháng

TCCS

VD-24079-16

9.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

36 tháng

TCCS

VD-24080-16

23

36 tháng

TCCS

VD-24081-16

10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

36 tháng

TCCS

VD-24082-16

25

36 tháng

TCCS

VD-24084-16

26

36 tháng

TCCS

VD-24085-16

27

36 tháng

TCCS

VD-24086-16

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

36 tháng

TCCS

VD-24083-16

11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai. (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

36 tháng

TCCS

VD-24087-16

30

36 tháng

TCCS

VD-24088-16

31

36 tháng

TCCS

VD-24089-16

32

36 tháng

TCCS

VD-24090-16

33

36 tháng

TCCS

VD-24091-16

34

36 tháng

TCCS

VD-24092-16

12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

36 tháng

TCCS

VD-24093-16

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

36 tháng

TCCS

VD-24094-16

37

36 tháng

TCCS

VD-24095-16

13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

24 tháng

DĐVN IV

VD-24096-16

39

24 tháng

DĐVN IV

VD-24097-16

40

24 tháng

DĐVN IV

VD-24098-16

41

24 tháng

DĐVN IV

VD-24099-16

42

24 tháng

TCCS

VD-24100-16

43

24 tháng

TCCS

VD-24101-16

44

36 tháng

TCCS

VD-24102-16

45

24 tháng

TCCS

VD-24103-16

14.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng - LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

36 tháng

TCCS

VD-24104-16

47

36 tháng

TCCS

VD-24105-16

48

36 tháng

TCCS

VD-24106-16

15.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

49

36 tháng

TCCS

VD-24107-16

16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

24 tháng

TCCS

VD-24108-16

51

24 tháng

TCCS

VD-24109-16

52

24 tháng

TCCS

VD-24110-16

17.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thái, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

53

36 tháng

TCCS

VD-24111-16

54

36 tháng

TCCS

VD-24112-16

55

36 tháng

TCCS

VD-24113-16

56

36 tháng

TCCS

VD-24114-16

57

24 tháng

TCCS

VD-24115-16

58

36 tháng

TCCS

VD-24116-16

59

24 tháng

TCCS

VD-24117-16

60

36 tháng

TCCS

VD-24118-16

18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

61

36 tháng

TCCS

VD-24119-16

61

36 tháng

TCCS

VD-24120-16

62

24 tháng

TCCS

VD-24121-16

19.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A (Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

64

24 tháng

TCCS

VD-24122-16

65

36 tháng

TCCS

VD-24123-16

66

36 tháng

TCCS

VD-24124-16

20.1. Nhà sản xuất: Nhà máy sản xuất dược phẩm An Thiên (Đ/c: C16, đường số 9, KCN Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

67

24 tháng

TCCS

VD-24125-16

68

24 tháng

TCCS

VD-24126-16

69

24 tháng

TCCS

VD-24127-16

70

24 tháng

TCCS

VD-24128-16

71

24 tháng

TCCS

VD-24129-16

72

24 tháng

TCCS

VD-24130-16

73

24 tháng

TCCS

VD-24131-16

74

24 tháng

TCCS

VD-24132-16

75

24 tháng

TCCS

VD-24133-16

76

24 tháng

TCCS

VD-24134-16

77

24 tháng

TCCS

VD-24135-16

78

24 tháng

TCCS

VD-24136-16

79

24 tháng

TCCS

VD-24137-16

80

Natri clorid

24 tháng

TCCS

VD-24138-16

81

24 tháng

TCCS

VD-24139-16

21.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

82

36 tháng

TCCS

VD-24140-16

22.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

83

36 tháng

TCCS

VD-24141-16

23.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

84

36 tháng

TCCS

VD-24142-16

85

36 tháng

TCCS

VD-24143-16

86

36 tháng

TCCS

VD-24144-16

87

36 tháng

TCCS

VD-24145-16

88

36 tháng

TCCS

VD-24146-16

89

36 tháng

TCCS

VD-24147-16

90

36 tháng

TCCS

VD-24148-16

91

36 tháng

TCCS

VD-24149-16

92

36 tháng

TCCS

VD-24150-16

93

36 tháng

TCCS

VD-24151-16

94

36 tháng

TCCS

VD-24152-16

24.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

95

36 tháng

TCCS

VD-24153-16

96

36 tháng

TCCS

VD-24154-16

97

36 tháng

TCCS

VD-24155-16

98

36 tháng

TCCS

VD-24156-16

25.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn Valeant (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

99

36 tháng

VD-24157-16

100

36 tháng

VD-24158-16

101

36 tháng

VD-24159-16

26.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Glomed (Đ/c: 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

102

36 tháng

VD-24160-16

103

36 tháng

VD-24161-16

104

24 tháng

VD-24162-16

105

36 tháng

VD-24163-16

106

36 tháng

VD-24164-16

107

24 tháng

VD-24165-16

108

36 tháng

VD-24166-16

109

36 tháng

VD-24167-16

110

36 tháng

VD-24168-16

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

111

36 tháng

VD-24169-16

112

48 tháng

VD-24170-16

113

36 tháng

VD-24171-16

114

36 tháng

VD-24172-16

115

36 tháng

VD-24173-16

116

24 tháng

VD-24174-16

117

36 tháng

VD-24175-16

118

36 tháng

VD-24176-16

119

36 tháng

VD-24177-16

120

24 tháng

VD-24178-16

27.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: Tổ dân phố số 4 - Phường La Khê - Quận Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

121

36 tháng

VD-24179-16

122

24 tháng

VD-24180-16

123

24 tháng

VD-24181-16

124

24 tháng

VD-24182-16

125

24 tháng

VD-24183-16

126

24 tháng

VD-24184-16

127

36 tháng

VD-24185-16

128

24 tháng

VD-24186-16

129

36 tháng

VD-24187-16

130

36 tháng

VD-24188-16

131

36 tháng

VD-24189-16

132

36 tháng

VD-24190-16

133

24 tháng

VD-24191-16

134

24 tháng

VD-24192-16

135

36 tháng

VD-24193-16

136

36 tháng

VD-24194-16

137

36 tháng

VD-24195-16

138

36 tháng

VD-24196-16

139

36 tháng

VD-24197-16

140

24 tháng

VD-24198-16

28.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hải Phòng (Đ/c: Số 1 Tây Sơn, Kiến An, Hải Phòng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

141

24 tháng

VD-24199-16

29.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh sản xuất thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng Hoa Việt (Đ/c: Lô C9, KCN Châu Sơn, Tp. Phủ Lý, Hà Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

24 tháng

VD-24200-16

143

24 tháng

VD-24201-16

144

24 tháng

VD-24202-16

30.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

145

36 tháng

VD-24203-16

31.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04- đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

146

36 tháng

VD-24206-16

147

48 tháng

VD-24207-16

148

24 tháng

VD-24208-16

149

36 tháng

VD-24209-16

150

36 tháng

VD-24210-16

151

36 tháng

VD-24211-16

152

24 tháng

VD-24212-16

153

24 tháng

VD-24213-16

154

24 tháng

VD-24214-16

155

36 tháng

VD-24215-16

156

24 tháng

VD-24216-16

157

24 tháng

VD-24217-16

158

24 tháng

VD-24218-16

32.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm-Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

24 tháng

VD-24204-16

160

36 tháng

VD-24205-16

33.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

161

VD-24219-16

34.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 ấp An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

162

36 tháng

VD-24220-16

163

36 tháng

VD-24221-16

164

36 tháng

VD-24222-16

165

36 tháng

VD-24223-16

166

36 tháng

VD-24224-16

35.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, TP Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

167

24 tháng

VD-24228-16

168

36 tháng

VD-24230-16

169

24 tháng

VD-24231-16

170

24 tháng

VD-24232-16

171

36 tháng

VD-24233-16

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

172

24 tháng

VD-24225-16

173

24 tháng

VD-24226-16

174

36 tháng

VD-24227-16

175

36 tháng

VD-24229-16

176

36 tháng

VD-24234-16

36.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: Ấp Tân Hóa, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

36 tháng

VD-24235-16

178

36 tháng

VD-24236-16

179

36 tháng

VD-24237-16

180

36 tháng

VD-24238-16

37.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm OPV (Đ/c: Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, TP.Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

181

48 tháng

VD-24239-16

182

36 tháng

VD-24240-16

183

36 tháng

VD-24241-16

184

36 tháng

VD-24242-16

185

36 tháng

VD-24243-16

186

36 tháng

VD-24244-16

187

36 tháng

VD-24245-16

188

36 tháng

VD-24246-16

189

36 tháng

VD-24247-16

190

36 tháng

VD-24248-16

191

36 tháng

VD-24249-16

192

36 tháng

VD-24250-16

193

36 tháng

VD-24251-16

194

36 tháng

VD-24252-16

195

36 tháng

VD-24253-16

196

36 tháng

VD-24254-16

197

36 tháng

VD-24255-16

38.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

198

36 tháng

VD-24256-16

199

36 tháng

VD-24257-16

200

36 tháng

VD-24258-16

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

201

36 tháng

VD-24259-16

39.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

202

36 tháng

VD-24260-16

203

48 tháng

VD-24261-16

40.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam (Đ/c: 15/6C Đặng Văn Bi-Thủ Đức-Tp Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

204

36 tháng

VD-24262-16

41.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

205

36 tháng

VD-24263-16

206

36 tháng

VD-24264-16

207

36 tháng

VD-24265-16

208

36 tháng

VD-24266-16

209

36 tháng

VD-24267-16

210

36 tháng

VD-24268-16

211

36 tháng

VD-24269-16

212

36 tháng

VD-24270-16

213

36 tháng

VD-24271-16

214

36 tháng

VD-24272-16

215

36 tháng

VD-24273-16

216

36 tháng

VD-24274-16

217

36 tháng

VD-24275-16

218

36 tháng

VD-24276-16

219

36 tháng

VD-24277-16

220

36 tháng

VD-24278-16

221

36 tháng

VD-24279-16

42.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

222

36 tháng

VD-24280-16

223

36 tháng

VD-24281-16

224

36 tháng

VD-24282-16

225

36 tháng

VD-24283-16

226

36 tháng

VD-24284-16

227

36 tháng

VD-24285-16

43.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco. (Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

228

24 tháng

VD-24286-16

229

24 tháng

VD-24287-16

230

36 tháng

VD-24288-16

231

36 tháng

VD-24289-16

232

36 tháng

VD-24290-16

233

36 tháng

V5-24291-16

234

36 tháng

VD-24292-16

235

36 tháng

VD-24293-16

236

24 tháng

VD-24294-16

237

24 tháng

VD-24295-16

238

24 tháng

VD-24296-16

44.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

239

24 tháng

VD-24297-16

240

24 tháng

VD-24298-16

241

36 tháng

VD-24299-16

45.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28, đường 351, xã Nam Sơn, huyện An Dương, TP. Hải Phòng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

242

24 tháng

VD-24300-16

243

Hà thủ ô đỏ 220 mg; Cao đặc hỗn hợp các dược liệu (Hy thiêm 1000 mg; Thổ phụ linh 670 mg; Thiên niên kiện 670 mg; Huyết giác 400 mg; Thương nhĩ tử 400 mg; Hà thủ ô đỏ 440 mg; Phấn phòng kỷ: 200 mg 530 mg)

24 tháng

VD-24303-16

244

36 tháng

VD-24304-16

245

24 tháng

VD-24305-16

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

246

36 tháng

VD-24301-16

247

24 tháng

VD-24302-16

46.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương (Đ/c: ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

248

24 tháng

VD-24306-16

249

36 tháng

VD-24307-16

250

36 tháng

VD-24308-16

251

36 tháng

VD-24309-16

252

24 tháng

VD-24310-16

253

36 tháng

VD-24311-16

254

36 tháng

VD-24312-16

255

24 tháng

VD-24313-16

256

36 tháng

VD-24314-16

257

36 tháng

VD-24315-16

258

36 tháng

VD-24316-16

259

36 tháng

VD-24317-16

260

24 tháng

VD-24318-16

261

24 tháng

VD-24319-16

47.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

262

24 tháng

VD-24320-16

263

24 tháng

VD-24321-16

264

24 tháng

VD-24322-16

265

24 tháng

VD-24323-16

266

24 tháng

VD-24324-16

267

24 tháng

VD-24325-16

268

24 tháng

VD-24326-16

269

24 tháng

VD-24327-16

270

24 tháng

VD-24328-16

271

24 tháng

VD-24329-16

272

24 tháng

VD-24330-16

273

24 tháng

VD-24331-16

274

24 tháng

VD-24332-16

48.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm (Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

275

36 tháng

VD-24333-16

276

36 tháng

VD-24334-16

277

36 tháng

VD-24335-16

49.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 (Đ/c: 448B, Nguyễn Tất Thành, Q. 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

278

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

VD-24336-16

279

24 tháng

VD-24337-16

280

36 tháng

VD-24338-16

50.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm VCP (Đ/c: xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

281

36 tháng

VD-24339-16

282

36 tháng

VD-24340-16

283

36 tháng

VD-24341-16

51.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Đ/c: Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

284

36 tháng

VD-24342-16

285

36 tháng

VD-24343-16

286

Vinrovit 5000

36 tháng

VD-24344-16

287

Vinsolon 125

24 tháng

VD-24345-16

52.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương 3 (Đ/c: Số 115 Ngô Gia Tự, Phường Hải Châu 1, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

288

60 tháng

VD-24346-16

289

36 tháng

VD-24347-16

53.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

290

36 tháng

VD-24348-16

291

24 tháng

VD-24349-16

292

36 tháng

VD-24350-16

293

36 tháng

VD-24351-16

294

36 tháng

VD-24352-16

295

36 tháng

VD-24353-16

296

36 tháng

VD-24354-16

297

36 tháng

VD-24355-16

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

298

36 tháng

VD-24356-16

299

36 tháng

VD-24357-16

300

36 tháng

VD-24358-16

301

36 tháng

VD-24359-16

302

36 tháng

VD-24360-16

54.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Đ/c: 192 - Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

303

36 tháng

VD-24361-16

304

36 tháng

VD-24362-16

305

36 tháng

VD-24363-16

306

36 tháng

VD-24364-16

55.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

307

36 tháng

VD-24365-16

308

36 tháng

VD-24366-16

309

36 tháng

VD-24367-16

310

36 tháng

VD-24368-16

311

36 tháng

VD-24369-16

312

36 tháng

VD-24370-16

313

48 tháng

VD-24371-16

314

48 tháng

VD-24372-16

315

36 tháng

VD-24373-16

316

24 tháng

VD-24374-16

56.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

317

36 tháng

VD-24375-16

318

36 tháng

VD-24376-16

319

36 tháng

VD-24377-16

320

18 tháng

VD-24378-16

321

36 tháng

VD-24379-16

322

36 tháng

VD-24380-16

323

36 tháng

VD-24381-16

324

36 tháng

VD-24382-16

57.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An (Đ/c: 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

325

24 tháng

VD-24383-16

326

24 tháng

VD-24384-16

58.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược VTYT Quảng Ninh (Đ/c: Khu 10, Việt Hưng, TP. Hạ Long, Quảng Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

327

24 tháng

VD-24385-16

328

24 tháng

VD-24386-16

329

24 tháng

VD-24387-16

330

24 tháng

VD-24388-16

331

24 tháng

VD-24389-16

24 tháng

VD-24390-16

Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

333

36 tháng

VD-24391-16

334

24 tháng

VD-24392-16

335

36 tháng

VD-24393-16

336

36 tháng

VD-24394-16

60.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

337

24 tháng

VD-24395-16

338

24 tháng

VD-24396-16

339

36 tháng

VD-24397-16

340

48 tháng

VD-24398-16

341

24 tháng

VD-24399-16

342

36 tháng

VD-24400-16

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

343

36 tháng

VD-24401-16

344

24 tháng

VD-24402-16

345

36 tháng

VD-24403-16

61.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

346

24 tháng

VD-24404-16

347

36 tháng

VD-24405-16

348

36 tháng

VD-24406-16

62.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Đ/c: 192 Phố Đức Giang, quận Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

349

36 tháng

VD-24407-16

350

36 tháng

VD-24408-16

351

36 tháng

VD-24409-16

63.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar. (Đ/c: 297/5 Lý Thường Kiệt, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

352

36 tháng

VD-24410-16

353

24 tháng

VD-24411-16

354

36 tháng

VD-24412-16

355

36 tháng

VD-24413-16

356

36 tháng

VD-24414-16

357

36 tháng

VD-24415-16

64.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int I (Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

358

Carvedol 6.25

36 tháng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-24416-16

359

36 tháng

VD-24417-16

360

36 tháng

VD-24418-16

361

36 tháng

VD-24419-16

65.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l (Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

362

36 tháng

VD-24420-16

363

36 tháng

VD-24421-16

364

36 tháng

VD-24422-16

66.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Otsuka OPV (Đ/c: Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai, Việt Nam - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

365

60 tháng

VD-24423-16

67.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco (Đ/c: 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

366

36 tháng

VD-24424-16

367

36 tháng

VD-24425-16

368

36 tháng

VD-24426-16

369

36 tháng

VD-24427-16

370

36 tháng

VD-24428-16

371

36 tháng

VD-24429-16

372

36 tháng

VD-24430-16

373

36 tháng

VD-24431-16

374

36 tháng

VD-24432-16

375

36 tháng

VD-24433-16

376

36 tháng

VD-24434-16

377

36 tháng

VD-24435-16

378

36 tháng

VD-24436-16

379

36 tháng

VD-24437-16

380

36 tháng

VD-24438-16

381

36 tháng

VD-24439-16

382

48 tháng

VD-24440-16

383

48 tháng

VD-24441-16

384

36 tháng

VD-24442-16

385

36 tháng

VD-24443-16

386

36 tháng

VD-24444-16

387

36 tháng

VD-24445-16

388

36 tháng

VD-24446-16

389

36 tháng

VD-24447-16

390

36 tháng

VD-24448-16

391

36 tháng

VD-24449-16

392

36 tháng

VD-24450-16

393

36 tháng

VD-24451-16

394

36 tháng

VD-24452-16

395

36 tháng

VD-24453-16

396

36 tháng

VD-24454-16

397

36 tháng

VD-24455-16

68.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam (Đ/c: Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

398

36 tháng

VD-24456-16

399

36 tháng

VD-24457-16

69.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần SPM (Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo- Q. Bình Tân- TP. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

400

36 tháng

VD-24458-16

401

36 tháng

VD-24459-16

402

36 tháng

VD-24460-16

403

36 tháng

VD-24461-16

404

36 tháng

VD-24462-16

70.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

405

24 tháng

VD-24463-16

71.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Đ/c: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

406

36 tháng

VD-24464-16

72.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quang Minh (Đ/c: Số 4A Lò Lu, P. Trường Thạnh, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

407

36 tháng

VD-24465-16

408

36 tháng

VD-24466-16

73.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

409

36 tháng

VD-24467-16

410

36 tháng

VD-24468-16

411

36 tháng

VD-24469-16

74.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà (Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

412

24 tháng

VD-24470-16

413

24 tháng

VD-24471-16

414

36 tháng

VD-24472-16

75.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex (Đ/c: 356 Đường Giải Phóng, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

415

36 tháng

VD-24473-16

76.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

416

24 tháng

VD-24474-16

417

36 tháng

VD-24475-16

418

36 tháng

VD-24476-16

419

36 tháng

VD-24477-16

420

36 tháng

VD-24478-16

77.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco (Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

421

48 tháng

VD-24479-16

422

36 tháng

VD-24480-16

423

36 tháng

VD-24482-16

424

36 tháng

VD-24485-16

425

36 tháng

VD-24486-16

426

36 tháng

VD-24487-16

427

36 tháng

VD-24488-16

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

428

Cao dứa gai (tương đương 150mg dứa gai) 15mg; Cao rau đắng đất (tương đương 230 mg rau đắng đất) 15,33mg; Cao actiso (tương đương 2700 mg actiso) 30mg

36 tháng

VD-24481-16

429

36 tháng

VD-24483-16

430

36 tháng

VD-24484-16

78.1. Nhà sản xuất: Công ty CPDP Gia Nguyễn (Đ/c: Đường YP6, KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

431

24 tháng

VD-24489-16

432

24 tháng

VD-24490-16

433

36 tháng

VD-24491-16

434

24 tháng

VD-24492-16

79.1. Nhà sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm ELOGE FRANCE Việt Nam (Đ/c: Khu công nghiệp Quế Võ - Bắc Ninh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

435

24 tháng

VD-24493-16

436

36 tháng

VD-24494-16

80.1. Nhà sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

437

36 tháng

VD-24495-16

438

36 tháng

VD-24496-16

439

36 tháng

VD-24497-16

440

36 tháng

VD-24498-16

441

36 tháng

VD-24499-16

442

36 tháng

VD-24500-16

443

36 tháng

VD-24501-16

444

36 tháng

VD-24502-16

445

36 tháng

VD-24503-16

446

36 tháng

VD-24504-16

447

36 tháng

VD-24505-16

81.1. Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

448

36 tháng

VD-24506-16

449

36 tháng

VD-24507-16

450

36 tháng

VD-24508-16

451

36 tháng

VD-24509-16

82.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

452

36 tháng

VD-24510-16

453

36 tháng

VD-24511-16

454

36 tháng

VD-24512-16

455

24 tháng

VD-24513-16

456

24 tháng

TCCS

VD-24514-16

83.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

457

36 tháng

VD-24515-16

84.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

458

36 tháng

VD-24516-16

459

36 tháng

VD-24517-16

460

36 tháng

VD-24518-16

461

36 tháng

VD-24519-16

462

36 tháng

VD-24520-16

85.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Detapham. (Đ/c: 324F/10 Hoàng Quốc Việt, phường An Bình, quận Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

463

24 tháng

VD-24521-16

86.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 Khu phố Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

464

36 tháng

VD-24522-16

465

36 tháng

VD-24523-16

466

Fitôcoron-F

Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu 153,3mg (tương đương Đan sâm 611mg; Tam thất 70mg); Bột mịn dược liệu gồm Tam thất 140mg; Đan sâm 64mg

36 tháng

VD-24524-16

467

36 tháng

VD-24525-16

468

36 tháng

VD-24526-16

469

36 tháng

VD-24527-16

470

36 tháng

VD-24528-16

87.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất (Đ/c: Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

471

36 tháng

VD-24529-16

472

36 tháng

VD-24530-16

473

36 tháng

VD-24531-16

474

36 tháng

VD-24532-16

475

36 tháng

VD-24533-16

88.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar) (Đ/c: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

476

36 tháng

VD-24534-16

477

36 tháng

VD-24535-16

89.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo (Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

478

24 tháng

VD-24536-16

479

24 tháng

VD-24537-16

480

24 tháng

VD-24538-16

90.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

481

36 tháng

VD-24539-16

482

36 tháng

VD-24540-16

483

36 tháng

VD-24541-16

484

36 tháng

VD-24542-16

485

36 tháng

VD-24543-16

486

36 tháng

VD-24544-16

487

36 tháng

VD-24545-16

488

36 tháng

VD-24546-16

489

36 tháng

VD-24547-16

490

36 tháng

VD-24548-16

491

36 tháng

VD-24549-16

492

36 tháng

VD-24550-16

91.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

493

24 tháng

VD-24551-16

494

24 tháng

VD-24552-16

495

24 tháng

VD-24553-16

496

36 tháng

VD-24554-16

92.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Ha san-Dermapharm (Đ/c: Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

497

48 tháng

VD-24555-16

498

48 tháng

VD-24556-16

499

24 tháng

VD-24557-16

500

36 tháng

VD-24558-16

93.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam (Đ/c: Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

501

24 tháng

VD-24559-16

502

48 tháng

VD-24560-16

503

24 tháng

VD-24561-16

504

36 tháng

VD-24562-16

505

36 tháng

VD-24563-16

506

36 tháng

VD-24564-16

507

36 tháng

VD-24565-16

508

60 tháng

VD-24566-16

509

36 tháng

VD-24567-16

510

48 tháng

VD-24568-16

511

24 tháng

VD-24569-16

512

24 tháng

VD-24570-16

513

24 tháng

VD-24571-16

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

514

36 tháng

VD-24572-16

515

24 tháng

VD-24573-16

516

24 tháng

VD-24574-16

517

24 tháng

VD-24575-16

518

24 tháng

VD-24576-16

94.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên Dược khoa-Trường Đại học Dược HN (Đ/c: 13-15 Lê Thánh Tông, P. Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

519

24 tháng

VD-24577-16

520

24 tháng

VD-24578-16

95.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế (Đ/c: Lô III - 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

521

36 tháng

VD-24579-16

522

36 tháng

VD-24580-16

523

36 tháng

VD-24581-16

524

36 tháng

VD-24582-16

525

36 tháng

VD-24583-16

96.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

526

48 tháng

VD-24584-16

527

36 tháng

VD-24585-16

528

36 tháng

VD-24586-16

529

36 tháng

VD-24587-16

97.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Đ/c: Cụm công nghiệp Hà Bình Phương, Thường Tín, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

530

24 tháng

VD-24588-16

531

24 tháng

VD-24589-16

532

24 tháng

VD-24590-16

98.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG (Đ/c: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

533

24 tháng

VD-24591-16

534

36 tháng

VD-24592-16

535

36 tháng

VD-24593-16

536

24 tháng

VD-24594-16

537

24 tháng

VD-24595-16

538

24 tháng

VD-24596-16

539

36 tháng

VD-24597-16

540

36 tháng

VD-24598-16

541

36 tháng

VD-24599-16

542

36 tháng

VD-24600-16

543

36 tháng

VD-24601-16

544

36 tháng

VD-24602-16

545

36 tháng

VD-24603-16

546

36 tháng

VD-24604-16

547

36 tháng

VD-24605-16

548

36 tháng

VD-24606-16

549

36 tháng

VD-24607-16

550

36 tháng

VD-24608-16

551

24 tháng

VD-24609-16

552

24 tháng

VD-24610-16

553

24 tháng

VD-24611-16

554

24 tháng

VD-24612 16

555

24 tháng

VD-24613-16

556

36 tháng

VD-24614-16

557

36 tháng

VD-24615-16

558

24 tháng

VD-24616-16

559

36 tháng

VD-24617-16

560

24 tháng

VD-24618-16

561

24 tháng

VD-24619-16

562

24 tháng

VD-24620-16

563

24 tháng

VD-24621-16

564

36 tháng

VD-24622-16

565

24 tháng

VD-24623-16

99.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma (Đ/c: 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

566

24 tháng

VD-24624-16

567

24 tháng

VD-24625-16

568

24 tháng

VD-24626-16

569

24 tháng

VD-24627-16

100.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

570

36 tháng

VD-24631-16

571

36 tháng

VD-24633-16

101.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Đ/c: Số 20, đại lộ Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

572

36 tháng

VD-24634-16

573

36 tháng

VD-24635-16

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

574

36 tháng

VD-24628-16

575

Denatri

36 tháng

VD-24629-16

576

36 tháng

VD-24630-16

577

36 tháng

VD-24632-16

578

36 tháng

VD-24636-16

102.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

579

24 tháng

VD-24637-16

580

36 tháng

VD-24638-16

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

581

Oplatin

36 tháng

VD-24639-16

103.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam (Đ/c: Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

582

36 tháng

VD-24640-16

583

36 tháng

VD-24641-16

104.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Đ/c: Khu công nghiệp công nghệ cao-Khu công nghệ cao Hòa Lạc KM29, đường cao tốc Láng Hòa lạc, Thạch Thất, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

584

36 tháng

VD-24642-16

585

36 tháng

VD-24643-16

586

36 tháng

VD-24644-16

105.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

587

24 tháng

VD-24645-16

588

24 tháng

VD-24646-16

106.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam (Đ/c: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam - Singapore, TX. Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

589

36 tháng

VD-24647-16

590

36 tháng

VD-24648-16

591

36 tháng

VD-24649-16

592

36 tháng

VD-24650-16

593

36 tháng

VD-24651-16

107.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Thai Nakorn Patana Việt Nam (Đ/c: 636 Nguyễn Tất Thành, Phường 9, TP. Tuy Hòa. Phú Yên - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

594

60 tháng

VD-24652-16

595

36 tháng

VD-24653-16

108.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Thiên Dược (Đ/c: Lô F3, đường N5, KCN Tân Uyên, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

596

24 tháng

VD-24654-16

109.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

597

36 tháng

VD-24655-16

110.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH United International Pharma (Đ/c: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

598

24 tháng

VD-24656-16

111.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH US Pharma USA (Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

599

36 tháng

VD-24657-16

600

36 tháng

VD-24658-16

601

36 tháng

VD-24659-16

602

36 tháng

VD-24660-16

603

36 tháng

VD-24661-16

604

36 tháng

VD-24662-16

605

36 tháng

VD-24663-16

Từ khóa: Quyết định 97/QĐ-QLD, Quyết định số 97/QĐ-QLD, Quyết định 97/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược, Quyết định số 97/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược, Quyết định 97 QĐ QLD của Cục Quản lý dược, 97/QĐ-QLD

File gốc của Quyết định 97/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 153 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành đang được cập nhật.

Y tế

  • Công văn 8726/BYT-KCB năm 2021 về chỉ định và thu phí xét nghiệm COVID-19 do Bộ Y tế ban hành
  • Công văn 8718/BYT-DP năm 2021 về giám sát người về từ các khu vực có dịch COVID-19 do Bộ Y tế ban hành
  • Công điện 1599/CĐ-BYT năm 2021 về tăng cường tiêm chủng vắc xin phòng COVID-19 do Bộ Y tế điện
  • Thông báo 266/TB-VPCP năm 2021 về kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam, tại cuộc họp về thuốc, vắc xin, sinh phẩm, trang thiết bị phục vụ phòng chống dịch COVID-19 do Văn phòng Chính phủ ban hành
  • Công văn 8715/BYT-TB-CT năm 2021 về trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS-CoV-2 do Bộ Y tế ban hành
  • Công văn 8688/BYT-DP năm 2021 về tiêm vắc xin phòng COVID-19 cho trẻ em từ 12 - 17 tuổi do Bộ Y tế ban hành
  • Công điện 21/CĐ-UBND năm 2021 triển khai các biện pháp phòng, chống dịch COVID-19 trên địa bàn Thành phố Hà Nội trong tình hình mới
  • Công văn 16572/SYT-QLHNYDTN năm 2021 về tiếp tục thực hiện công tác phòng chống dịch Covid-19 tại các cơ sở hành nghề Y, Dược ngoài công lập trên địa bàn Thành phố Hà Nội
  • Công văn 16569/SYT-NVY năm 2021 về tiếp tục triển khai tiêm chủng vắc xin COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội đợt 24
  • Quyết định 4800/QĐ-BYT năm 2021 hướng dẫn tạm thời về chuyên môn y tế thực hiện Nghị quyết 128/NQ-CP quy định tạm thời “Thích ứng an toàn, linh hoạt, kiểm soát hiệu quả dịch COVID-19” do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Quyết định 97/QĐ-QLD năm 2016 về danh mục 605 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 153 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Số hiệu 97/QĐ-QLD
Loại văn bản Quyết định
Người ký Trương Quốc Cường
Ngày ban hành 2016-03-23
Ngày hiệu lực 2016-03-23
Lĩnh vực Y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Văn bản Bãi bỏ

  • Công văn 2343/QLD-ĐK năm 2017 đính chính quyết định cấp số đăng ký thuốc sản xuất trong nước do Cục Quản lý Dược ban hành
  • Công văn 9738/QLD-ĐK năm 2017 về đính chính quyết định cấp số đăng ký thuốc sản xuất trong nước do Cục Quản lý Dược ban hành
  • Công văn 16537/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
  • Công văn 13489/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
  • Công văn 21658/QLD-ĐK năm 2018 đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành

Văn bản Sửa đổi

  • Quyết định 42/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 03 thuốc sản xuất gia công trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 159 bổ sung do Cục Quản lý Dược ban hành

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu