Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế;
- Như Điều 5; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA; - Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ GTVT; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; - Bảo hiểm Xã hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế; - Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM; - Tổng Công ty Dược VN; - Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; - Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD;
1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco-Xí nghiệp dược phẩm 150(Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
1
30 tháng
TCCS
2
30 tháng
TCCS
2. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm(Đ/c: 30- 32 Phong Phú, P.12, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3
36 tháng
3. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
4
24 tháng
TCCS
5
24 tháng
TCCS
6
36 tháng
TCCS
7
36 tháng
TCCS
8
36 tháng
TCCS
9
24 tháng
TCCS
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược ATM(Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, Phương Liệt, Thanh Xuân, HN - Việt Nam)
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha(Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11
36 tháng
TCCS
12
36 tháng
TCCS
13
36 tháng
TCCS
14
36 tháng
TCCS
15
36 tháng
TCCS
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai.(Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
16
36 tháng
TCCS
17
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên, chai 500 viên
18
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên, chai 500 viên
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh(Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
19
Esomeprazol (dạng vi hạt bao tan trong ruột) 20mg; Domperidon 15mg
36 tháng
TCCS
20
36 tháng
TCCS
21
24 tháng
TCCS
22
36 tháng
TCCS
8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hậu Giang(Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hòa, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
23
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 7 viên; chai 200 viên
24
24 tháng
TCCS
25
24 tháng
TCCS
26
24 tháng
TCCS
9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải(Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
27
36 tháng
28
36 tháng
TCCS
29
36 tháng
TCCS
30
36 tháng
TCCS
31
36 tháng
TCCS
32
36 tháng
TCCS
33
36 tháng
TCCS
34
36 tháng
TCCS
10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
35
36 tháng
TCCS
36
36 tháng
TCCS
11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2(Đ/c: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
37
24 tháng
DĐVN IV
38
36 tháng
TCCS
39
24 tháng
TCCS
12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ampharco U.S.A(Đ/c: KCN Nhơn Trạch 3, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
40
36 tháng
TCCS
41
36 tháng
TCCS
13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1(Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
42
36 tháng
TCCS
43
36 tháng
USP 32
44
Bigenmax 1G
Gemcitabin (dưới dang Gemcitabin HCl) 1g
36 tháng
USP 34
45
Bigenmax 200
36 tháng
USP 34
46
24 tháng
TCCS
47
36 tháng
TCCS
48
36 tháng
USP 34
49
36 tháng
BP 2010
50
18 tháng
BP 2013
51
24 tháng
USP 34
52
18 tháng
53
36 tháng
TCCS
VD-21242-14
54
36 tháng
TCCS
14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam(Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
55
36 tháng
TCCS
56
36 tháng
TCCS
57
36 tháng
TCCS
58
36 tháng
TCCS
59
36 tháng
TCCS
60
36 tháng
TCCS
15. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cần Giờ(Đ/c: 268 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
61
36 tháng
TCCS
62
36 tháng
TCCS
63
36 tháng
TCCS
64
36 tháng
TCCS
65
36 tháng
TCCS
16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long(Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
66
36 tháng
TCCS
67
36 tháng
TCCS
68
36 tháng
TCCS
69
36 tháng
TCCS
70
Lorartan 50
36 tháng
TCCS
71
36 tháng
TCCS
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm(Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, Đức Hòa, Long An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
72
36 tháng
USP 30
73
36 tháng
TCCS
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed(Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
72
36 tháng
TCCS
73
24 tháng
USP34
18. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed(Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
74
36 tháng
TCCS
75
24 tháng
USP34
18.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
76
24 tháng
TCCS
77
24 tháng
BP2012
78
36 tháng
TCCS
79
36 tháng
TCCS
80
36 tháng
TCCS
81
36 tháng
TCCS
82
36 tháng
TCCS
83
36 tháng
TCCS
84
36 tháng
USP34
85
36 tháng
TCCS
86
36 tháng
TCCS
87
36 tháng
TCCS
88
36 tháng
USP34
89
36 tháng
TCCS
90
48 tháng
USP34
91
36 tháng
TCCS
92
60 tháng
USP34
93
36 tháng
USP34
94
24 tháng
TCCS
95
36 tháng
USP34
19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây(Đ/c: 10A Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam)
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM(Đ/c: 04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam)
20.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.(Đ/c: Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
116
24 tháng
TCCS
20.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM(Đ/c: 04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
117
24 tháng
TCCS
118
Claminat_UL 625 mg (SXNQ: Laboratorio International Argentine S.A, địa chỉ: Call 519 entre Ruta 2 y Calle s/nro, Loc. Parque Industrial, la Plata, Pcia. De Buenos Aires, Republica Argentina)
24 tháng
TCCS
119
36 tháng
TCCS
120
36 tháng
TCCS
121
24 tháng
TCCS
21. Công ty đăng ký:Công ty cổ phần dược phẩm Khang Minh.(Đ/c: D19/37K Hương Lộ 80, xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, Tp. HCM - Việt Nam)
26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm OPV(Đ/c: Số 27 đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
142
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên
143
36 tháng
TCCS
144
36 tháng
DĐVN
145
36 tháng
TCCS
146
36 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 60ml
147
36 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 60ml
148
36 tháng
TCCS
149
36 tháng
USP 34
150
36 tháng
USP 34
151
36 tháng
TCCS
152
36 tháng
TCCS
27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông(Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN, Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
153
36 tháng
USP34
154
Magnesi Iactat dihydrat 470 mg; Vitamin B6 5 mg
36 tháng
TCCS
155
36 tháng
TCCS
156
36 tháng
TCCS
28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình(Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam)
29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (Savipharm J.S.C)(Đ/c: Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
162
36 tháng
163
36 tháng
164
24 tháng
TCCS
30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim(Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
165
36 tháng
TCCS
166
36 tháng
TCCS
31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco(Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
167
36 tháng
TCCS
168
36 tháng
TCCS
169
Thuốc bột uống
36 tháng
TCCS
170
36 tháng
TCCS
171
36 tháng
TCCS
32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco(Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
172
36 tháng
DĐVN IV
173
24 tháng
TCCS
174
24 tháng
DĐVN IV
32.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 - Pharbaco.(Đ/c: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
175
36 tháng
TCCS
176
36 tháng
TCCS
177
24 tháng
USP32
178
24 tháng
USP32
33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3(Đ/c: 16 Lê Đại Hành, Hồng Bàng, Hải Phòng - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
179
36 tháng
DĐVN IV
34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA(Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
180
36 tháng
TCCS
181
Ampicilin (dưới dạng ampicilin trihydrat) 500mg
36 tháng
DĐVN IV
182
ưới dạng cefadroxil monohydrat) 500mg
36 tháng
DĐVN IV
183
36 tháng
DĐVN IV
184
ưới dạng cefaclor monohydrat) 125mg/3g
36 tháng
TCCS
185
ưới dạng erythromycin stearat) 250mg
36 tháng
DĐVN IV
186
36 tháng
TCCS
187
36 tháng
DĐVN IV
Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên
188
36 tháng
TCCS
189
36 tháng
TCCS
190
24 tháng
TCCS
191
36 tháng
TCCS
192
36 tháng
TCCS
35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ(Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
193
24 tháng
DĐVN IV
194
24 tháng
DĐVN IV
195
24 tháng
DĐVN IV
196
24 tháng
DĐVN IV
197
24 tháng
DĐVN IV
198
24 tháng
DĐVN IV
199
24 tháng
DĐVN
200
24 tháng
DĐVN IV
201
24 tháng
DĐVN IV
36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm(Đ/c: 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
202
36 tháng
DĐVN IV
Hộp 6 vỉ x 10 viên
203
36 tháng
DĐVN IV
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
204
36 tháng
TCCS
205
36 tháng
TCCS
37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25(Đ/c: 120 Hai Bà Trưng, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Đ/c: 59 Nguyễn Huệ, TP. Tân An, Long An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
222
36 tháng
TCCS
223
36 tháng
TCCS
224
48 tháng
DĐVN IV
225
36 tháng
TCCS
226
36 tháng
TCCS
227
48 tháng
DĐVN IV
228
36 tháng
DĐVN IV
42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương(Đ/c: 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương - Việt Nam)
thành phố Hải Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
229
36 tháng
TCCS
230
24 tháng
TCCS
231
Vitamin E (d-Alpha Tocopheryl acetat) 400IU
36 tháng
TCCS
232
36 tháng
TCCS
233
36 tháng
TCCS
234
Cao đặc Actiso (tương đương 2,1g lá Actiso) 150 mg; Cao đặc Rau đắng đất (tương đương 1,6g rau đắng đất) 150 mg; Bột bìm bìm biếc 16 mg
36 tháng
TCCS
235
36 tháng
TCCS
236
36 tháng
TCCS
43. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Nghệ An(Đ/c: 68 Nguyễn Sỹ Sách, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
237
24 tháng
TCCS
44. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa(Đ/c: 232 Trần Phú, Thanh Hóa - Việt Nam)
Hóa(Đ/c: Lô 4-5-6, khu công nghiệp Tây Bắc Ga, thành phố Thanh Hóa - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
238
36 tháng
TCCS
44.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hóa(Đ/c: Số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hóa - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
239
36 tháng
TCCS
240
24 tháng
TCCS
45. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần hóa - dược phẩm Mekophar (Đ/c: 297/5 - Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
hóa - dược phẩm Mekophar(Đ/c: 297/5 - Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
241
30 tháng
TCCS
242
36 tháng
TCCS
243
36 tháng
TCCS
244
36 tháng
TCCS
245
36 tháng
TCCS
46. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam(Đ/c: 273 phố Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
246
36 tháng
TCCS
247
24 tháng
DĐVN IV
47. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int' 1(Đ/c: Số 2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
248
36 tháng
TCCS
48. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l(Đ/c: sổ 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
249
36 tháng
TCCS
250
36 tháng
TCCS
49. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Pymepharco(Đ/c: 166 -170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
251
36 tháng
TCCS
252
36 tháng
TCCS
253
24 tháng
TCCS
254
36 tháng
TCCS
255
24 tháng
TCCS
50. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam(Đ/c: Lô 2A, Đường sổ 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
256
36 tháng
USP 30
257
36 tháng
USP 30
258
36 tháng
USP 30
51. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần SPM(Đ/c: Lô 51- Đường số 2- KCN Tân Tạo - Q. Bình Tân - TP. HCM - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
259
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 vỉ; Hộp 3 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 500 viên; chai 1000 viên
260
24 tháng
TCCS
261
36 tháng
TCCS
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên; chai 1000 viên
52. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà(Đ/c: 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
262
Mỗi lọ 100 ml chứa các chất chiết xuất từ: Bạch linh 0,9g; Bán hạ chế 2,08g; Mơ muối 3,3g; Cam thảo 0,63g; Lá bạc hà 0,18g; Bạch phàn 0,2g; Tinh dầu bạc hà 0,13g; Mạch môn 3,13g; Bách bộ 7,15g; Cát cánh 3,13g; Tỳ bà diệp 3,25g; Tang bạch bì 3,13g; Ma hoàng 0,68g
24 tháng
TCCS
263
24 tháng
TCCS
53. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco(Đ/c: 75 Yên Ninh, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
264
60 tháng
TCCS
265
36 tháng
TCCS
266
24 tháng
TCCS
267
36 tháng
TCCS
268
24 tháng
TCCS
54. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần VN Pharma(Đ/c: 666/10/3 Đường 3/2, phường 14, quận 10, tp. HCM- Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
269
24 tháng
TCCS
54.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l(Đ/c: Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
270
36 tháng
TCCS
55. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco(Đ/c: 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)
56. Công ty đăng ký: Công ty CP US pharma Hà Nội(Đ/c: Số 1 Giang Văn Minh, phường Kim Mã, Quận Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
276
18 tháng
TCCS
277
36 tháng
TCCS
278
36 tháng
TCCS
57. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm(Đ/c: Lô III -18, đường số 13, KCN Tân Bình, quận Tân Phú, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
279
24 tháng
TCCS
58. Công ty đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer - BPC.(Đ/c: 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
quốc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
280
36 tháng
TCCS
281
36 tháng
TCCS
282
36 tháng
TCCS
283
36 tháng
TCCS
284
36 tháng
TCCS
285
36 tháng
TCCS
286
36 tháng
TCCS
287
36 tháng
TCCS
59. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam(Đ/c: 702 Trường Sa, P. 14, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
288
Mỗi viên chứa: Paracetamol 325mg; Tramadol 37,5mg
36 tháng
TCCS
289
36 tháng
TCCS
60. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú(Đ/c: Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
290
36 tháng
TCCS
291
36 tháng
TCCS
292
36 tháng
TCCS
293
36 tháng
TCCS
294
36 tháng
TCCS
295
36 tháng
TCCS
61. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma(Đ/c: 26 Bis/1 ấp Trung, Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
296
36 tháng
TCCS
297
ược liệu 300mg tương đương: Chỉ thực 480mg; Hoàng liên 440mg; Bán hạ 290mg; Mạch nha 290mg; Hậu phác 250mg; Bạch linh 250mg; Nhân sâm 230mg; Bạch truật 230mg; Cam thảo 187,3mg; Can khương 187,3mg; Bột mịn dược liệu gồm: Nhân sâm 60mg; Bạch truật 60mg; Hoàng liên 40mg; Bạch linh 40mg
36 tháng
TCCS
298
ược liệu 86,67mg tương đương: Hoàng liên 800mg; Mộc hương 300mg; Ngô thù du 120mg; Bột mịn dược liệu gồm: Hoàng liên 400mg
36 tháng
TCCS
299
36 tháng
TCCS
300
36 tháng
TCCS
301
36 tháng
TCCS
302
36 tháng
TCCS
303
36 tháng
TCCS
304
36 tháng
TCCS
305
36 tháng
TCCS
306
36 tháng
TCCS
307
36 tháng
TCCS
308
36 tháng
TCCS
62. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar)(Đ/c: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
309
36 tháng
TCCS
63. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo(Đ/c: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hòa II, TP. Biên Hòa, Đồng Nai - Việt Nam)
64. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tân Thịnh(Đ/c: Số 9/63 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
316
24 tháng
TCCS
317
24 tháng
TCCS
318
24 tháng
TCCS
319
24 tháng
TCCS
65. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)(Đ/c: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, quận Bình Tân, tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
320
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên
321
36 tháng
TCCS
322
36 tháng
TCCS
323
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên
324
36 tháng
TCCS
325
36 tháng
TCCS
326
Vitamin A 5000 IU; Vitamin D3 500 IU
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên
327
36 tháng
TCCS
Hộp 2 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên
328
36 tháng
DĐVN IV
329
36 tháng
TCCS
330
36 tháng
DĐVN IV
331
36 tháng
TCCS
332
36 tháng
TCCS
66. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Việt Phúc (Đ/c: 155A Trần Hưng Đạo, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ. - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
333
24 tháng
TCCS
334
24 tháng
TCCS
67. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm VNP(Đ/c: Ô 54, F3, khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
335
24 tháng
TCCS
68. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Ha san-Dermapharm(Đ/c: Đường số 2, Khu Công nghiệp Đồng An, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
336
36 tháng
TCCS
337
36 tháng
TCCS
338
36 tháng
TCCS
69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam(Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH LD Stada - Việt Nam(Đ/c: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Xuân Thới Đông, Hóc Môn, Tp. HCM - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
342
24 tháng
TCCS
343
24 tháng
TCCS
344
36 tháng
TCCS
345
36 tháng
USP 35
346
36 tháng
TCCS
347
24 tháng
TCCS
348
48 tháng
TCCS
71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH liên doanh Hasan-Dermapharm(Đ/c: Lô B, đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
349
36 tháng
TCCS
350
36 tháng
TCCS
351
Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 125 mg
36 tháng
TCCS
352
36 tháng
TCCS
353
Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 125 mg
36 tháng
TCCS
354
Bosentan (dưới dạng Bosentan monohydrat) 62,5 mg
36 tháng
TCCS
72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế(Đ/c: 31 Ngô Thời Nhiệm, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
355
36 tháng
TCCS
356
36 tháng
TCCS
73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm Trung ương 1(Đ/c: 356 A Giải Phóng, quận Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
357
24 tháng
TCCS
358
24 tháng
TCCS
359
24 tháng
TCCS
360
24 tháng
TCCS
361
24 tháng
TCCS
362
Nước vô khuẩn để tiêm
Nước vô khuẩn 5ml
24 tháng
DĐVN IV
363
24 tháng
TCCS
364
24 tháng
TCCS
365
24 tháng
TCCS
74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG(Đ/c: KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
366
36 tháng
TCCS
367
36 tháng
TCCS
368
24 tháng
TCCS
369
24 tháng
TCCS
370
36 tháng
TCCS
75. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược(Đ/c: Lô M 13 (C4-9) - Khu Công nghiệp Hòa Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
371
36 tháng
TCCS
76. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh(Đ/c: 58, Bàu Cát 7, P14, Quận Tân Bình, TP. HCM)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
372
36 tháng
TCCS
373
36 tháng
TCCS
374
36 tháng
TCCS
77. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma(Đ/c: Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
375
24 tháng
TCCS
376
36 tháng
TCCS
377
36 tháng
TCCS
378
36 tháng
TCCS
78. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Rohto - Mentholatum Việt Nam(Đ/c: Số 16, đường số 5, KCN. Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
379
36 tháng
TCCS
380
24 tháng
TCCS
79. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam(Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
Khoái, quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
381
36 tháng
TCCS
80. Công ty đăng ký: Công ty TNHH SX-TM dược phẩm Thành Nam(Đ/c: 3A- Đặng Tất, P. Tân Định, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
382
36 tháng
TCCS
81. Công ty đăng ký: Công ty TNHH United International Pharma(Đ/c: Số 16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II, Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
383
24 tháng
TCCS
384
24 tháng
TCCS
385
24 tháng
TCCS
386
24 tháng
TCCS
Hộp 1 chai 30 ml. Hộp 1 chai 60 ml
387
24 tháng
TCCS
82. Công ty đăng ký: Công ty TNHH US Pharma USA(Đ/c: Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
388
36 tháng
TCCS
389
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên
390
36 tháng
TCCS
391
36 tháng
TCCS
392
36 tháng
TCCS
393
36 tháng
TCCS
394
36 tháng
TCCS
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên
395
36 tháng
TCCS
396
36 tháng
TCCS
397
36 tháng
TCCS
398
36 tháng
TCCS
399
36 tháng
TCCS
400
36 tháng
TCCS
401
36 tháng
TCCS
402
36 tháng
TCCS
403
36 tháng
TCCS
404
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên
405
36 tháng
TCCS
406
36 tháng
TCCS
407
36 tháng
TCCS
408
36 tháng
TCCS
409
36 tháng
TCCS
410
Uscefpo 100
36 tháng
TCCS
411
36 tháng
TCCS
Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 250 viên
83. Công ty đăng ký: Sanofi-Aventis Singapore PTE Ltd (Đ/c: 6 Raffles Quay, # 18-00, Singapore 048580 - Singapore)
File gốc của Quyết định 437/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 412 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 146 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 437/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 412 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 146 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành