BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 435/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2019 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Nhà sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc, số đăng ký có ký hiệu VN-…..-19 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 4. Đối với các thuốc trong danh mục ban hành kèm theo quyết định này và thuộc danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BYT ngày 03/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc: Cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại Thông tư 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này.
Điều 5. Cơ sở đăng ký, nhà sản xuất phải thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 7. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
- Như Điều 8; | CỤC TRƯỞNG |
35 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM ĐỢT 102 BỔ SUNG LẦN 2
Ban hành kèm theo quyết định số 435/QĐ-QLD, ngày 24/7/2019
1.1 Nhà sản xuất: Berlin Chemie AG (Đ/c: Glienicker Weg 125 12489 Berlin - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 | Espumisan L | Simethicon 40mg/ml | Nhũ dịch uống | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 30ml có nắp nhỏ giọt | VN-22001-19 |
2. Công ty đăng ký: A.Menarini Singapore Pte. Ltd. (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, #08-32 Mapletree Business City, Singapore (117440) - Singapore)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
2
Abstral
Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrat) 100mcg
Viên nén ngậm dưới lưỡi
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-22002-19
3
Abstral
Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrat) 300mcg
Viên nén ngậm dưới lưỡi
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-22003-19
4
Abstral
Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrat) 400mcg
Viên nén ngậm dưới lưỡi
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-22004-19
5
Abstral
Fentanyl (dưới dạng fentanyl citrat) 800mcg
Viên nén ngậm dưới lưỡi
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-22005-19
3. Công ty đăng ký: Chong Kun Dang Pharm Corp. (Đ/c: Chungjeongno3 (sam)-ga, 8 Chungjeong-ro, Seodaemun-gu, Seoul - Korea)
797-48 Manghyang-ro, Seonggeo-eup, Seobuk-gu, Choenan-si, Chungcheongnam-do 331-831 - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
6 | CKDTacrobell 0.5mg | Tacrolimus 0,5mg | Viên nang | NSX | Hộp 1 túi nhôm x 5 vỉ x 10 viên | VN-22020-19 |
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại và dược phẩm T&T (Đ/c: Lô 13, khu tập thể công ty Công nghệ phẩm, phường Văn Quán, Quận Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7
Kelabto Tablet
Tadalafil 20mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP38
Hộp 2 vỉ x 2 viên
VN-22006-19
8
Seonamix tablet
Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-22007-19
4.2 Nhà sản xuất: Theragen Etex Co., Ltd (Đ/c: 58, Sandan-ro 68 Beon-gil, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
9 | Newclen Cap | Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid) 5 mg | Viên nang cứng | 36 tháng | NSX | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-22008-19 |
10 | Seolixom | Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hydrate) 250 mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VN-22009-19 |
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11
Vicetin
Vinpocetin 10mg
Viên nén
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-22014-19
6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nam Hân (Đ/c: Phòng 201, Lầu 2, Tòa nhà City View, số 12 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Ouận 1, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
12
Oxnas Tablets 375mg
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali 150,86mg kết hợp với Cellulose vi tinh thể 64,66mg) 125mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 41
Hộp 10 vỉ x 4 viên
VN-22011-19
6.2 Nhà sản xuất: Samnam Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 77 Insam-ro, Geumsan-eup, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13 | Levosum | Levothyroxin natri 0,1mg | Viên nén | 36 tháng | USP 39 | Hộp 10 vỉ x 10 viên | VN-22010-19 |
7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài (Đ/c: 3 Trương Đình Hợi, P.18, Q.4, Tp HCM - Việt Nam)
Wendlandstr. 1, 29439 Luchow - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 | Pyrazinamide 500mg | Pyrazinamid 500mg | Viên nén | 36 tháng | BP 2018 | Hộp 100 vỉ x 10 viên | VN-22012-19 |
15 | Rifampicin 150mg/ Isoniazide 100mg | Rifampicin 150mg; Isoniazid 100mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 100 vỉ x 10 viên | VN-22013-19 |
8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Lamda (Đ/c: 171 Đỗ Quang, P. Vĩnh Trung, Q. Thanh Khê, Đà Nẵng - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
16
Camzitol
Acid acetylsalicylic 100mg
Viên nén
24
tháng
NSX
Hộp 6 vỉ x 10 viên
VN-22015-19
9. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Một thành viên Vimepharco (Đ/c: Ô số 6 tầng 5, Tòa nhà D2 Giảng Võ, Quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội - Việt Nam)
Minskinterrcaps U.V (Đ/c: Building 2, 26/3 Inzhenernaya Str., 220075 Minsk - Republic of Belarus)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
17 | Esserose 450 | Phospholipid đậu nành 450mg | Viên nang mềm | 24 tháng | NSX | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VN-22016-19 |
18 | Gynocaps | Miconazol nitrat 100mg; Metronidazol 100mg | Viên nang mềm đặt âm đạo | 24 tháng | NSX | Hộp 2 vỉ x 5 viên | VN-22017-19 |
19 | Vihacaps 600 | Phospholipid đậu nành 600mg | Viên nang mềm | 24 tháng | NSX | Hộp 5 vỉ x 10 viên | VN-22018-19 |
10. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
20
Essentiale Forte 300 mg
Phospholipid đậu nành 300mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX
Hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-22019-19
11. Công ty đăng ký: Enter Pharm Co., Ltd (Đ/c: 1, Hyehwa-ro 3ga-gil, Jongno-gu, Seoul - Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
21
Citominos gel 0.1%
Mỗi 10g gel chứa: Isotretinoin 10mg
Gel bôi da
36 tháng
BP2016
Hộp 1 tuýp 10g
VN-22021-19
12. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
22
Fortraget Inhaler 200mcg+6mcg
Mỗi liều hít chứa Budesonide 200mcg; Formoterol fumarat dihydrat 6mcg
Thuốc phun mù hệ hỗn dịch để hít qua đường miệng
24 tháng
NSX
Hộp 1 bình xịt 120 liều
VN-22022-19
13. Công ty đăng ký: Jin Yang Pharm. Co., Ltd (Đ/c: 231, Hyoryeong-ro, Seocho-gu, Seoul - Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
23
Cloponas
Clonixin lysinate 250 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-22023-19
14. Công ty đăng ký: Lundbeck Export A/S (Đ/c: Ottiliavej 9, 2500 Valby - Denmark)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
24
Fluanxol Depot
1 ml dung dịch chứa: Cis (Z)-flupentixol decanoate 20mg
Dung dịch tiêm
48 tháng
NSX
Hộp 10 ống 1ml
VN-22024-19
15. Công ty đăng ký: Merck Sharp & Dohme (Asia) Ltd. (Đ/c: 27/F., Lee Garden Two, 28 Yun Ping Road, Causeway Bay - Hong Kong)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
25
Exinef 120mg (Cơ sở đóng gói: Merck Sharp & Dohme B.V., đ/c: Waarderweg 39, NL-2031 BN Haarlem, Netherlands)
Etoricoxib 120 mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX
Hộp 1, 2 hoặc 4 vỉ x 7 viên
VN-22027-19
15.2 Nhà sản xuất: Schering-Plough Labo N.V. (Đ/c: Industriepark 30, B-2220, Heist-op-den-Berg - Belgium)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
26 | Aerius | Mỗi ml siro chứa: Desloratadin 0,5mg | Siro | 24 tháng | NSX | Hộp 1 chai 60 ml | VN-22025-19 |
27 | Diprospan | Betamethasone (Betamethasone dipropionate) 5mg/ml; Betamethasone (dưới dạng Betamethasone disodium phosphate) 2mg/ml | Hỗn dịch để tiêm | 18 tháng | NSX | Hộp 1 ống 1ml | VN-22026-19 |
16. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 74, Sejong-daero, Jung-gu, Seoul - Korea)
69-10, Hansam-ro, Duksan-myun, Jinchun-gun, Chungbuk - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
28 | Newmytoba 0,02% Ophthalmic Suspension | Fluorometholone 1,2mg/6ml | Hỗn dịch nhỏ mắt | 36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 6 ml | VN-22028-19 |
17. Công ty đăng ký: PharmEvo Private Limited (Đ/c: 402, Business avenue, Block-6, P.E.C.H.S., Shahra-e-Faisal Karachi-75400 - Pakistan)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
29
Evodoxim
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 40ml/5ml
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
NSX
Hộp 1 chai 50ml
VN-22029-19
18. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul - Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
30
Comopas
Natri colistimethat tương đương 150mg Colistin hoạt tính
Bột đông khô pha tiêm
36 tháng
USP40
Hộp 1 lọ, 10 lọ
VN-22030-19
19. Công ty đăng ký: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718,719 - 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)
16, Dumeori-gil, Yanggang-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
31 | Acerovax - 10 Tablet | Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg | Viên nén bao phim | 36 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN-22031-19 |
32 | Serimole Nasal Spray | Mometasone furoate 50mcg/lần xịt | Thuốc xịt mũi | 24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 18ml | VN-22032-19 |
20. Công ty đăng ký: Scientific Technological Pharmaceutical Firm “Polysan”, Ltd. (Đ/c: 72 Salova Street, Building 2, Saint Petersburg, 192102 - Russia)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
33
Cytoflavin
Mỗi 10ml chứa: Succinic Acid 1g; Nicotinamide 0,1g; Inosine 0,2g; Riboflavin sodium phosphate 0,02g
Dung dịch truyền tĩnh mạch
24 tháng
NSX
Hộp 1 vỉ x 5 ống 10ml
VN-22033-19
21. Công ty đăng ký: Wockhardt Ltd. (Đ/c: Wockhardt Towers, Bandra-Kurla Complex, Bandra (East) Mumbai 400 051 - India)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
34
Glimauno 2
Glimepirid 2mg
Viên nén
24 tháng
NSX
Hộp 2 vỉ x 15 viên
VN-22034-19
22. Công ty đăng ký: Young Il Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 6-1, Munhwa 12-gil, Jincheon-eup, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
35
Esomera 20mg Tablet
Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg
Viên bao phim tan trong ruột
36 tháng
NSX
Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-22035-19
File gốc của Quyết định 435/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 35 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 102 bổ sung lần 2 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 435/QĐ-QLD năm 2019 về danh mục 35 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 102 bổ sung lần 2 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 435/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Vũ Tuấn Cường |
Ngày ban hành | 2019-07-24 |
Ngày hiệu lực | 2019-07-24 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |