BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 420/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2013 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN2-... -13 có giá trị 02 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 4. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 6;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10)
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
37 THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 02 NĂM - ĐỢT 84
(Ban hành kèm theo Quyết định số 420/QĐ-QLD ngày 27/12/2013)
1.1. Nhà sản xuất: Douglas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: PO Box 45027, Auckland - New Zealand)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1 |
36 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ X 28 viên | VN2-157-13 |
2.1. Nhà sản xuất: Thymoorgan Pharmazie GmbH (Đ/c: Schiffgraben 23-38690 Vienenburg - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2 |
36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN2-158-13 | |||
3 | Kryoneri Attiki, 14568, Hi Lạp) |
36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 5ml | VN2-159-13 |
Công ty cổ phần DP Pha no (Đ/c: 396-398 Cách mạng Tháng 8, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt nam)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm Iượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
4
36 tháng
NSX
Hộp 1 lọ
VN2-160-13
4.1. Nhà sản xuất: Laboratorio IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862, of the City of Buenos Aires - Argentina)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
5 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 0,5ml + 1 lọ dung môi 1,5ml | VN2-161-13 | |||
6 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 2ml + 1 lọ dung môi 6ml | VN2-162-13 |
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm Iượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7
36 tháng
NSX
Hộp 4 vỉ X 7 viên
VN2-163-13
5.1. Nhà sản xuất: Tolmar Inc. (Đ/c: 701 Centre Avenue, Fl Collins, CO 80526 - USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
8 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 khay chứa ống bột pha tiêm và 1 kim tiêm vô khuẩn+ 1 khay chứa ống dung môi | VN2-164-13 | |||
9 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 khay chứa ống bột pha tiêm và 1 kim tiêm vô khuẩn+ 1 khay chứa ống dung môi | VN2-165-13 | |||
10 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 khay chứa ống bột pha tiêm và 1 kim tiêm vô khuẩn+ 1 khay chứa ống dung môi | VN2-166-13 |
6.1. Nhà sản xuất: Oncotec Pharma Produktion GmbH (Đ/c: Am Pharmapark 06861 Dessau-Rosslau - Germany)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
11 |
36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN2-167-13 |
7.1. Nhà sản xuất: S.C. Sindan-Pharma S.R.L. (Đ/c: 11th lon Mihalache blvd., Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Rumani)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ dung dịch đậm đặc 20mg/0,5ml và 1 lọ dung môi | VN2-168-13 | |||
13 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ dung dịch đậm đặc 80mg/2ml và 1 lọ dung môi | VN2-169-13 |
8.1 Nhà sản xuất: Genepharm S.A. (Đ/c: 18th Km Marathonos Ave., 15351, Pallini - Greece)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
14 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 5ml | VN2-170-13 |
9.1. Nhà sản xuất: J.Uriach and Cía., S.A. (Đ/c: Avda. Camí Reial, 51-57 08184-Palau- Solita i Plegamans (Barcelona), Espana - Spain)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
48 tháng | NSX | Hộp 1 vỉ X 28 viên | VN2-171-13 |
10.1. Nhà sản xuất: Eli Lilly & Company (Đ/c: Indianapolis, In 46285 - USA)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
16 |
36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN2-172-13 |
11.1. Nhà sản xuất: Roche S.p.A (Đ/c: Via Morelli 2 - 20090, Segrate, Milano - Italy)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
17 |
48 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ X 10 viên | VN2-173-13 | |||
18 |
48 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ X 10 viên | VN2-174-13 |
12.1. Nhà sản xuất: Fresenius Kabi Oncology Ltd (Đ/c: Village Kishanpura, P.O. Guru Majra, Tehsil-Nalagarh, Distt. Solan (H.p.) 174101 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
19 |
24 tháng | USP 36 | Hộp 1 lọ | VN2-175-13 | |||
20 |
24 tháng | USP 36 | Hộp 1 lọ | VN2-176-13 |
13.1. Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot Numbers 457 & 458, Sarkhej-Bavla Highway, Matoda, Sanand, Ahmedabad, Gujarat, In-382210 - India)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
21 |
24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ x 10 viên | VN2-177-13 | |||
22 |
24 tháng | USP 36 | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VN2-178-13 | |||
23 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 0,5ml + 1 lọ dung môi pha tiêm 1,5ml | VN2-179-13 | |||
24 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 2ml + 1 lọ dung môi pha tiêm 6ml | VN2-180-13 | |||
25 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN2-181-13 | |||
26 |
24 tháng | NSX | Hộp 3 vỉ X 10 viên | VN2-182-13 | |||
27 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 40ml | VN2-183-13 | |||
28 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 5 viên | VN2-184-13 | |||
29 |
24 tháng | NSX | Hộp 1 lọ 5 viên | VN2-185-13 |
14.1. Nhà sản xuất: Yuhan Corporation (Đ/c: 807-1 Yangcheong-Ri, Ochang-eup, Cheongwon-gun, Chungbuk - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
30 |
36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN2-186-13 | |||
31 |
36 tháng | NSX | Hộp 1 lọ | VN2-187-13 |
15.1. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc. (Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo-myeon, Sejong-si - Korea)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm Iượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
32 |
24 tháng | USP 34 | Hộp 1 lọ | VN2-188-13 | |||
33 |
36 tháng | USP 34 | Hộp 1 lọ 16,67ml | VN2-189-13 | |||
34 |
24 tháng | KPC III | Hộp 1 lọ | VN2-190-13 |
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm Iượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
35
36 tháng
USP 35
Hộp 10 vỉ X 10 viên
VN2-191-13
Arzneimittel AG (Đ/c: Stadastrasse 2-18, D-61118 Bad Vilbel - Germany)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm Iượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
36
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 4ml
VN2-192-13
37
24 tháng
NSX
Hộp 1 lọ 1ml
VN2-193-13
File gốc của Quyết định 420/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 37 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu – số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 84 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 420/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 37 thuốc nước ngoài (thuốc điều trị ung thư đăng ký lần đầu – số đăng ký có hiệu lực 02 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 84 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 420/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành | 2013-12-27 |
Ngày hiệu lực | 2013-12-27 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |