BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3443/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2011 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG MẪU HỒ SƠ BỆNH ÁN VÀ MỘT SỐ BIỂU MẪU HỒ SƠ CHUYÊN KHOA MẮT
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Quyết định số 4069/2001/QĐ-BYT ngày 28 tháng 9 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Mẫu hồ sơ bệnh án dùng trong bệnh viện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý khám, chữa bệnh – Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2011.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
SỞ Y TẾ: ………………………. | Số bệnh án: ……………. |
£ Nữ £
- Chẩn đoán trước phẫu thuật: ...............................................................................................
£ MT£ ......................................................................................
- Bác sỹ gây mê: ...................................................................................................................
- Phương pháp vô cảm: Mê £ Tê tại mắt £ Loại thuốc tê: ............................... ml
Lược đồ phẫu thuật | Trình tự phẫu thuật |
£ Mắt trái £ Cố định mi ……………………… - Cắt vạt da hình vòng cung kích thước …………mm. - Khâu cơ nâng mi đã rút vào sụn mi trên chỉ vicryl £ …..…./0 - Khâu da mi tạo hai mí: Không £ Có £ Loại chỉ: …………… £ Không £ £ Băng ép £ Không băng £ | |
£ Mắt trái £ Cố định mi ……………………… £ Không £ £ £ £ - Buộc chỉ và vùi đầu chỉ Khâu da trán: Có £ Không £ - Tra mắt kháng sinh: có £ không £ £ băng ép £ không băng £ |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20…
Phẫu thuật viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
Họ và tên ……………………………
SỞ Y TẾ: ……………………….
BỆNH VIỆN: ……………………
Số bệnh án: …………….
£ Nữ £
- Chẩn đoán trước phẫu thuật: ...............................................................................................
£ MT£ ......................................................................................
- Bác sỹ gây mê: ...................................................................................................................
- Phương pháp vô cảm: Mê £ Tê tại mắt £ Loại thuốc tê: ............................... ml
Lược đồ phẫu thuật |
+ Cắt rời đầu mộng: £ Phẫu tích thân mộng £ £ + Rửa bề mặt MC: Dung dịch NaCl 0,9% £ Ringer lactat £ Khác: ……………… Số lượng: …………..ml £ Vị trí: Trên £ Dưới £ Kích thước: …………… £ Kích thước: ………………………… + Khâu KM che phần mộng đã cắt bỏ £ Số mũi ……………… £ Thân mộng £ giác mạc £ + Cách xử trí: ………………………………………………….. ………………………………………………………………….. £ Mỡ £ Loại thuốc: …………. £ |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20 …
Phẫu thuật viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
Họ và tên ……………………………
SỞ Y TẾ: ……………………….
BỆNH VIỆN: ……………………
Số bệnh án: …………….
£ Nữ £
- Chẩn đoán trước phẫu thuật: ...............................................................................................
£ MT£ .........................................................................................
£ Cuneo-Nataf £ Khác £ ........................
- Bác sỹ gây mê: ...................................................................................................................
- Phương pháp vô cảm: Mê £ Tê £ Loại thuốc tê: ............................. Số lượng ……….. ml
Lược đồ phẫu thuật | Trình tự phẫu thuật | |||
| £ £ Môi dưới £ – Rạch niêm mạc môi …………………………………………………… – Lấy ……… mảnh niêm mạc môi với kích thước ………. X …… mm – Khâu phục hồi niêm mạc môi £ Vắt £ Loại chỉ: ……………………………………. – Tra Betadin 5% £ | |||
£ | £ Mi trên |
| £ Mi dưới |
£ £ – Kiểu khâu: Rời £ Vắt £ Phối hợp cả vắt và thường £ Loại chỉ ………………………….. £ Khoảng cách từ đường rạch đến bờ mi ……..mm £ Kích thước phần da mi đã cắt ……………….. mm £ + Tạo máng sụn £ £ + Khâu sụn mi £ Khâu máng sụn chỉ tự tiêu dưới da Loại chỉ …………………………. Kiểu khâu: Rời £ Vắt £ Loại chỉ ………………………………… £ Mỡ £ Tên thuốc ………………. £ |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20…
Phẫu thuật viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
Họ và tên ……………………………
SỞ Y TẾ: ……………………….
BỆNH VIỆN: ……………………
Số bệnh án: …………….
£ Nữ £
- Chẩn đoán trước phẫu thuật: ...............................................................................................
£ MT£ .........................................................................................
- Bác sỹ gây mê: ...................................................................................................................
- Phương pháp vô cảm: Mê £ Tê £ Loại thuốc tê: .................................... ……….. ml
Lược đồ phẫu thuật | Trình tự phẫu thuật |
£ Mắt trái £ Hai mắt £ £ cùng đồ £ vị trí …………………. £ Trực ngoài £ Trực trên £ Trực dưới £ £ Khâu hai bờ cơ£ Loại chỉ £ Vicryl .6./0…. - Khâu lùi cơ có vòng quai £ Khâu chỉnh chỉ £ £ có £ lên trên £ xuống dưới £ £ Có £ ……… mm £ Có £ | |
£ Mắt trái £ Hai mắt £ £ Cùng đồ £ vị trí …………….. £ Trực ngoài £ Trực trên £ Trực dưới £ - Khâu cơ đã rút vào chỗ bám cũ chỉ Vicryl 6/0 - Khâu kết mạc: Không £ Có £ | |
£ Mắt trái £ Hai mắt £ £ Chéo bé £ £ vị trí ………………. Bộc lộ cơ …………… £ ………mm Gấp cơ £ …….mm Buông cơ £ £ Vicryl £ £ Có £ Vicryl £ Catgutte £ ……./0 £ Có £ ……………………………….. £ Không băng £ |
Ngày…. tháng ….. năm 20 …
Phẫu thuật viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
Họ và tên ……………………………
SỞ Y TẾ: ……………………….
BỆNH VIỆN: ……………………
Số bệnh án: …………….
£ Nữ £
Chẩn đoán trước phẫu thuật: Glôcôm góc đóng £ Glôcôm góc mở £ Glôcôm bẩm sinh £
£ do ..........................................................................................................
£ Sơ phát £ Tiến triển £
£ Gần tuyệt đối £ Tuyệt đối £
£ MT£ Cắt mống mắt £ Cắt bè £ Cắt củng mạc sâu £
£ Mở bè £ Khác £
Phẫu thuật viên chính ……………………………. Phẫu thuật viên phụ ........................................
TRÌNH TỰ PHẪU THUẬT
£ Tê bề mặt £ Dưới bao tenon £ CNC £ Loại thuốc tê ......... ml
Lược đồ phẫu thuật | Trình tự phẫu thuật | |
£ Chỉ cơ trực £ Chỉ giác mạc £ £ Đáy vùng rìa £ £ Dày £ Xơ £ £ MMC £ Collagen £ Màng ối £ £ ……………………………………. £ Dưới nắp CM £ Cả hai vị trí £ Thời gian …phút £ Không £ £ Không £ Vạt CM thứ hai: …..x…..mm £ Không £ £ Trước bè £ Rạch bè £ £ Cắt thành ngoài ống £ Bóc thành trong ống £ £ Không £ Ngoại vi £ Khu vực £ £ Bình thường £ Không rõ £ £ không £ Loại chỉ …….. £ Hơi £ £ Mũi rời £ ….mũi Nylon £ …../0 Vicryl£ …/0 ……………………………………………………………………………… £ Dưới KM £ CNC £ Thuốc …………………….
| ||
SỞ Y TẾ: ………………………. | Số bệnh án: ……………. |
PHIẾU PHẪU THUẬT BỀ MẶT NHÃN CẦU
£ Nữ £
- Chẩn đoán trước phẫu thuật: ...............................................................................................
£ MT£ ........................................................................................
- Bác sỹ gây mê: ...................................................................................................................
- Phương pháp vô cảm: Mê £ Tê £ CNC, bề mặt £ Loại thuốc tê: ............................ ml
Lược đồ phẫu thuật | Trình tự phẫu thuật |
£ Chỉ cơ trực £ £ GM £ – Kích thước: ……..mm Toàn bộ NC £ – Độ sâu: 1/3 £ 1/2 £ 3/4 £ khác £ – Đặc điểm: Tổ chức xơ £ Hoại tử £ £ Dưới £ Trong £ Ngoài £ Toàn bộ – Vị trí: GM: Một phần £ Toàn bộ £ £ Dưới £ Trong £ Ngoài £ Toàn bộ nhãn cầu £ – Hình thức: 1 lớp £ 2 lớp £ 3 lớp £ Khác £ £ Khác £ £ Toàn bộ £ Kích thước: ………… mm £ Liên tục £ £ Prolene £ Tiêu £ Khác £ £ 9.0 £ 8.0 £ Khác £ – PT phối hợp: Rửa mủ TP £ Cắt bè £ Lấy T3 £ Ngoài bao £ Phaco £ Đặt IOL £ Đặt khuôn £ Khâu cò mi £ Mô tả: ……………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. – Thuốc tiêm: ………………………… Thuốc tra: ……………………. – Băng che: £ Băng ép: £ |
Ngày ….. tháng ….. năm 20 …
Phẫu thuật viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
Họ và tên ……………………………
SỞ Y TẾ: ……………………….
BỆNH VIỆN: ……………………
Số bệnh án: …………….
£ Nữ £
- Chẩn đoán trước phẫu thuật: ...............................................................................................
£ MT£ ........................................................................................
- Bác sỹ gây mê: ...................................................................................................................
£ Lần thứ 2 £ Lần thứ 3 £ Lần thứ 4 £
- Phương pháp vô cảm: Mê £ tê £ Loại thuốc tê: ..................................................... ml
Lược đồ phẫu thuật | Trình tự phẫu thuật |
+ Tách bộc lộ dây chằng mi trong £ £ £ £ Còn sót một phần túi lệ £ £ £ NỐI THÔNG LỆ MŨI £ £ + Khâu nối túi lệ và niêm mạc mũi: - Khâu thành sau £ Bằng chỉ ….-0 £ Bằng chỉ ….-0 £ có £ Đặt qua hai lệ quản £ £ Trên £ Dưới £ + Khâu phục hồi phần mềm, khâu dây chằng mi trong £ chỉ …………. £ chỉ ……………………….. - Không khâu + Tra ……………………….. Băng £ |
Hà Nội, ngày ….. tháng ….. năm 20 …
Phẫu thuật viên
(Ký, ghi rõ họ tên)
Họ và tên ……………………………
SỞ Y TẾ: ……………………….
BỆNH VIỆN: ……………………
Số bệnh án: …………….
PHIẾU PHẪU THUẬT THỂ THỦY TINH PHỐI HỢP CẮT BÈ
Chẩn đoán: Glôcôm góc đóng + Đục TTT £ Glôcôm góc mở + Đục TTT £
£ Đục lệch TTT tăng NA £
Chỉ định phẫu thuật: ..............................................................................................................
Bác sỹ gây mê hồi sức: ........................................................................................................
£ MT £
£ Tê CNC£ ……. Tê bề mặt£ ………..Loại thuốc tê: .............. ml
Lược đồ phẫu thuật |
| |
£ Chỉ cơ trực £ Chỉ giác mạc £ £ Đáy vùng rìa £ £ Dày £ Xơ £ £ MMC £ Khác £ …………………… £ Dưới nắp CM£ Cả hai vị trí£ Thời gian áp thuốc ….. phút £ Không £ - Mở vào TP: Giác mạc £ Vùng rìa £ Củng mạc £ - Nhuộm bao: Có £ không £ £ Mở bao hình tem thư £ £ Xoay nhân: khó khăn £ dễ dàng £ £ Chất nhầy: Có £ Không £ - Hút chất TTT: IA £ Kim hai nòng £ £ Cứng £ Đặt bằng pince £ Bằng súng £ £ Rãnh thể mi £ Cố định IOL củng mạc £ £ Trước bè £ £ Không £ Ngoại vi £ Khu vực £ - Khâu nắp CM: số mũi ……, loại chỉ ……./0 £ Hơi £ £…./0 Vicryl £ …../0 Khâu vắt £ Mũi rời £ ….. mũi …………………………………………………………………………….. - Thuốc tra mắt: ……………………………………………………….. £ Có £ Dưới KM £ CNC £
| ||
SỞ Y TẾ: ………………………. | Số bệnh án: ……………. |
PHIẾU PHẪU THUẬT THỂ THỦY TINH
Ngày vào viện: ………/……/20 …….. Ngày, giờ phẫu thuật: ……………/……/20 .......................
£ Đục T3 bệnh lí £ Lệch T3 £ Đục T3 bẩm sinh £ Không có T3 £
£ MT£ Phaco£ Ngoài bao£ Trong bao£ Treo củng mạc£
Bác sỹ gây mê hồi sức: ........................................................................................................
- Phương pháp vô cảm: Mê £ Tê tại mắt£ Loại thuốc tê: ............................ ml
Lược đồ phẫu thuật | Trình tự phẫu thuật | |
£ Chỉ cơ trực £ £ Đục vỏ £ Đục dưới bao £ Đục chín £ £ Đục căng phồng £ Lệch TTT£ DK trong Tphòng£ £ Độ I £ Độ II £ £ Độ IV £ Độ V £ £ Có £ kinh tuyến: ………… giờ £ Vùng rìa £ Củng mạc £ 5. Nhuộm bao: Có £ không £ £ Mở bao hình tem thư £ £ Xoay nhân: khó khăn £ dễ dàng £ £ Chất nhầy: Có £ không £ 10. Hút chất T3: IA £ Kim hai nòng £ 11. Đặt IOL: Mềm £ Cứng £ Đặt bằng pince £ Bằng súng £ Đặt trong túi bao £ Rãnh thể mi £ Cố định IOL củng mạc £ 12. Rách bao sau: không £ Có £: Vị trí rách….. Kích thước……. Cắt bao su: Không £ Có £ Cắt bằng kéo £ Máy cắt DK £ Cắt mống mắt ngoại vi: Không £ Có £ vị trí ………………………. Phục hồi vết mổ: Bơm phù £ Khâu vắt £ Khâu mũi rời £ ………. mũi Loại chỉ ……./0 Diễn biến khác: ……………………………………………………………. ………………………………………………………………………………. Tiêm mắt: Không £ Có £ Dưới KM, CNC £ Loại thuốc: ………….
| ||
SỞ Y TẾ: ………………………. | Số bệnh án: ……………. |
PHIẾU PHẪU THUẬT GHÉP GIÁC MẠC
£ Nữ £
- Chẩn đoán trước phẫu thuật: ...............................................................................................
£ MT£ ........................................................................................
- Bác sỹ gây mê: ...................................................................................................................
£ Lần thứ 2: £ Lần thứ 3: £ Lần thứ 4: £
- Phương pháp vô cảm: Mê £ Tê tại mắt£ Loại thuốc tê: ......................... ml
Lược đồ phẫu thuật | Cách thức phẫu thuật | |||
£ Vành mi £ Đặt chỉ cơ trực £ £ Kích thước vòng…..mm Chỉ: 4/0, 7/0, 8/0 £ Dưới £ Trong £ Ngoài £ £ 1/4 chu vi £ 1/2 chu vi £ 3/4 chu vi £ toàn bộ CV £ £ £ Lệch tâm£ rìa£ Có vành củng mạc£ £ Lớp £ Lớp sâu £ Nội mô £ + Đường kính khoan GM tổn thương: …….mm Loại khoan: ……….. £ Bằng khoan £ Bằng dao £ £ £ T3 £ Khác £ £ Liên tục £ £ Prolene £ Khác …………….. cỡ chỉ 10/0 + Tạo hình mống mắt £ Chỉ nylon £ Chỉ Prolene £ £ Cắt mống mắt chu biên £ + Lấy T3: ICCE £ ECCE £ Phaco £ £ Rãnh thể mi £ Treo IOL £ £ Ghép KM rìa £ Ghép màng ối £ Khâu cò mi £ ……………………………………………………………………………… + Thuốc tra: ………………………………………………………………. - Thông tin giác mạc hiến: + Kích thước vành củng mạc ………………..mm + Lấy mảnh ghép giác mạc lúc ………. giờ …….. phút ......... Ngày: ……… tháng ….. năm …… + Đánh giá chung chất lượng GM hiến: £ Tốt £ Trung bình £ Xấu £
1. Họ và tên (In hoa): ……………………………………………. 2. Sinh ngày:££££££££ ££ £ 2. Nữ £ 4. Nghề nghiệp: ………………. ££ ££ 6. Ngoại kiều: …………………. ££ Huyện (Q, Tx) ……………………………………… ££ Tỉnh, thành phố ……………………….. ££ £ 2. Thu phí £ 3. Miễn £ 4. Khác £
............................................................ Điện thoại số ……………………………………………….
| ||||
13. Trực tiếp vào: 1. Cấp cứu £ 2. KKB £ 3. Khoa điều trị £ | £ 2. Tự đến £ 3. Khác £ £ | |||
15. Vào Khoa ......…. Giờ … phút …../….. ££ ££ ££ ££ | £ 2. Tuyến dưới £ 3. CK £ ………………………………………………….. 1. Ra viện£ 2. Xin về£ 3. Bỏ về£ 4. Đưa về£ £££ |
………………………………………………… ££££
………………………………………………… ££££
………………………………………………… ££££
£ - Biến chứng £
£ 2. Do gây mê £ 3. Do nhiễm khuẫn £ 4. Khác £
£££
££
+ Bệnh chính: (tổn thương) ££££
££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
1. Khỏi £ 4. Nặng hơn £
£ 5. Tử vong £
£
1. Lành tính £ 2. Nghi ngờ £ 3. Ác tính £
1. Do bệnh £ 2. Do tai biến điều trị £ 3. Khác £
£ 2. Trong 48 giờ vào viện £ 3. Trong 72 giờ vào viện £
…………………………………………………………… ££££
£ 31. Chẩn đoán giải phẫu tử thi: ….
££££
Giám đốc bệnh viện
Họ và tên ..................
Ngày ….. tháng ….. năm 20 ………..
Trưởng khoa
Họ và tên ..................
A- BỆNH ÁN
II. Bệnh sử:
- Nguyên nhân (nếu có) ..........................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Bản thân:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
+ Bệnh toàn thân ..................................................................................................
1. Khám mắt
| MẮT PHẢI | MẮT TRÁI | ||||||||
- Không kính
……………………………………. ……………………………………. |
……………………………………. ……………………………………. | |||||||||
…….………………………mmHg. | …….………………………mmHg. | |||||||||
……………………………………. | ……………………………………. | |||||||||
£………. £ …………....... £ .......…………………… | £………. £ …………....... £ .......…………………… | |||||||||
£ Phù £ Chắp £ Lẹo £ £ Sụp mi £ - U mi £ Tính chất u …………… - Quặm: Có £ Không £ 1/3 trong £ 1/3 giữa £ 1/3 ngoài £ Toàn bộ £ 1/3 trong £ 1/3 giữa £ 1/3 ngoài £ Toàn bộ £ £ - Trễ mi £ £ 1/3 giữa £ 1/3 ngoài £ £ £ Vừa £ Nặng £ £ | £ Phù £ Chắp £ Lẹo £ £ Sụp mi £ - U mi £ Tính chất u …………… - Quặm: Có £ Không £ 1/3 trong £ 1/3 giữa £ 1/3 ngoài £ Toàn bộ £ 1/3 trong £ 1/3 giữa £ 1/3 ngoài £ Toàn bộ £ £ - Trễ mi £ £ 1/3 giữa £ 1/3 ngoài £ £ £ Vừa £ Nặng £ £ | |||||||||
………………………………………….. ………………………………………….. | ………………………………………….. ………………………………………….. | |||||||||
£ Mộng £ £ Rìa £ £ Ở rìa £ Toàn bộ £ £ Xuất huyết £ Sừng hóa £ £ Hột £ Sẹo £ £ Tiết tố trong£ Giả mạc£ £ + Vị trí …………………… Cùng đồ: Bình thường£ Cạn£ Dính£ Dính ở cùng đồ, chưa vào sụn £ £ £ £ ≤ 1/3 chiều dài mi £ £ £
£ Mộng £ £ Rìa £ £ Ở rìa £ Toàn bộ £ £ Xuất huyết £ Sừng hóa £ £ Hột £ Sẹo £ £ Tiết tố trong£ Giả mạc£ £ + Vị trí …………………… Cùng đồ: Bình thường£ Cạn£ Dính£ Dính ở cùng đồ, chưa vào sụn £ £ £ £ ≤ 1/3 chiều dài mi £ £ £
£ £ To£ Nhỏ£ £ Nón£ Cầu£ £ £ £ Vừa£ Nặng£ £ 1/3-1/2d.tích £ >1.2d.tích £ £ Lệch tâm £ Sát rìa £ £ trơn nhẵn £ đào rãnh £ £ £ - Nhu mô + Bình thường £ £ Vừa £ Nặng £ £ Sâu £ Rất sâu £ £ Lan tỏa £ Nhiều ổ vệ tinh £ £ > 1/2 cl dày £ £ Lệch tâm £ Ở trung tâm £ - Nội mô & Descemet: Bình thường £ £ Vừa £ Nặng £ £ Mủ mặt sau £ Xuất tiết mặt sau £ Guttata £ Rạn màng Descemet£ Cuộn Descemet£ Tổn thương khác ……………………. - Dọa thủng £ Kẹt mống mắt £ - Thủng giác mạc: Trung tâm £ Lệch tâm £ Sát rìa £ Seidel £ Đường kính thủng £ mm Thủng bít £ Không bít £ - Cảm giác giác mạc: Mất £ Giảm £ Bình thường £ - Tân mạch:+ Nông, hướng tâm£ ly tâm£ + Sâu £ Mức độ ≤ 1/3 chu vi £ 1/3-2/3 chu vi £ ≥ 2/3 chu vi £ - Vùng rìa giác mạc: + Suy tế bào nguồn£ + Thoái hóa già £ £
£ £ To£ Nhỏ£ £ Nón£ Cầu£ £ £ £ Vừa£ Nặng£ £ 1/3-1/2d.tích £ >1.2d.tích £ £ Lệch tâm £ Sát rìa £ £ trơn nhẵn £ đào rãnh £ £ £ - Nhu mô + Bình thường £ £ Vừa £ Nặng £ £ Sâu £ Rất sâu £ £ Lan tỏa £ Nhiều ổ vệ tinh £ £ > 1/2 cl dày £ £ Lệch tâm £ Ở trung tâm £ - Nội mô & Descemet: Bình thường £ £ Vừa £ Nặng £ £ Mủ mặt sau £ Xuất tiết mặt sau £ Guttata £ Rạn màng Descemet £ Cuộn Descemet £ Tổn thương khác ……………………. - Dọa thủng £ Kẹt mống mắt £ - Thủng giác mạc: Trung tâm £ Lệch tâm £ Sát rìa £ Seidel £ Đường kính thủng £ mm Thủng bít £ Không bít £ - Cảm giác giác mạc: Mất £ Giảm £ Bình thường £ - Tân mạch:+ Nông, hướng tâm£ ly tâm£ + Sâu £ Mức độ ≤ 1/3 chu vi £ 1/3-2/3 chu vi £ ≥ 2/3 chu vi £ - Vùng rìa giác mạc: + Suy tế bào nguồn£ + Thoái hóa già £ £
£ £ Lan tỏa £ Áp xe £ £ Sâu £ £ £ Tiêu mỏng £ Hoại tử £
£ £ Lan tỏa £ Áp xe £ £ Sâu £ £ £ Tiêu mỏng £ Hoại tử £
£ Nông £ Mất TP £ Sâu £ £ mm Tyndal (+) £ £ £ mm
£ Nông £ Mất TP £ Sâu £ £ mm Tyndal (+) £ £ £ mm
£ Xơ teo £ £ Tân mạch £ £ Kẹt £ £ - Đường kính £mm | £ Xơ teo £ £ Tân mạch £ £ Kẹt £ £ - Đường kính £mm | |||||||||
£ Méo £ Dính £ Vị trí dính: …… £ Kém £ Mất £
£ Méo £ Dính £ Vị trí dính: …… £ Kém £ Mất £
£ - Đục bao sau £ £ £ Lệch £ £ Trong HP £
£ - Đục bao sau £ £ £ Lệch £ £ Trong HP £
£ Xám £ Không soi được £ | £ Xám £ Không soi được £ | |||||||||
£ Đục £ Xuất huyết £
£ Đục £ Xuất huyết £
£ £ Lõm teo gai £ C/D ……. £ Bạc màu gai thi £ - Hệ mạch máu: ……………………….
£ £ Lõm teo gai £ C/D ……. £ Bạc màu gai thi £ - Hệ mạch máu: ………………………. 2. Khám bệnh toàn thân:
| ||||||||||
+ Lâm sàng: ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. 2. Quá trình điều trị: …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. £ - Thủ thuật £ | ||||||||||
Ngày, giờ | Phương pháp phẫu thuật, vô cảm | Bác sỹ phẫu thuật | Bác sỹ gây mê | |||||||
……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Thị lực ra viện: Không kính: MP …………. MT: ………Nhãn áp ra viện: MP: ………… MT:……… 4. Hướng điều trị tiếp: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ, phim ảnh | Người giao hồ sơ
Họ tên ……......………………. Người nhận hồ sơ
Họ tên ……......………………. | Ngày … tháng … năm 20 … Bác sỹ điều trị
Họ tên ……......………………. | ||||||||
Loại | Số tờ | |||||||||
|
SỞ Y TẾ: …………………..
BỆNH VIỆN: ………………..
Mã YT …../210 / 20 / …..
1. Họ và tên (In hoa): ……………………………………………. 2. Sinh ngày:££££££££ ££
£ 2. Nữ £ 4. Nghề nghiệp: ………………. ££
££ 6. Ngoại kiều: …………………. ££
Huyện (Q, Tx) ……………………………………… ££ Tỉnh, thành phố ……………………….. ££
£ 2. Thu phí £ 3. Miễn £ 4. Khác £
............................................................ Điện thoại số ……………………………………………….
13. Trực tiếp vào: 1. Cấp cứu £ 2. KKB £ 3. Khoa điều trị £
£ 2. Tự đến £ 3. Khác £
£
15. Vào khoa ......…. Giờ … phút …../….. ££
££
££
££
£ 2. Tuyến dưới £ 3. CK £
…………………………………………………..
1. Ra viện£ 2. Xin về£ 3. Bỏ về£ 4. Đưa về£
£££
………………………………………………… ££££
………………………………………………… ££££
………………………………………………… ££££
£ - Biến chứng £
£ 2. Do gây mê £ 3. Do nhiễm khuẫn £ 4. Khác £
£££
££
+ Bệnh chính: (tổn thương) ££££
££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
1. Khỏi £ 4. Nặng hơn £
£ 5. Tử vong £
£
1. Lành tính £ 2. Nghi ngờ £ 3. Ác tính £
1. Do bệnh £ 2. Do tai biến điều trị £ 3. Khác £
£ 2. Trong 48 giờ vào viện £ 3. Trong 72 giờ vào viện £
…………………………………………………………… ££££
£ 31. Chẩn đoán giải phẫu tử thi: ….
££££
Giám đốc bệnh viện
Họ và tên ..................
Ngày ….. tháng ….. năm 20 ………..
Trưởng khoa
Họ và tên ..................
A- BỆNH ÁN
£ Sụp mi £ Khác £
1. Quá trình bệnh lý
£
£ Từ bao giờ …………………………………………………
£ Lác ngoài £ Lác chéo £
£ Rung giật nhãn cầu £ Khác £ ……………………………………………….
£ Phương pháp ……………………………………………………….
£ Trung bình £ Kém £
£ Phương pháp ……………………………………………………….
£ Mổ non £ ………………… Mổ già £ …………………………….
- Bản thân: Bình thường £ Bệnh lý £ ………………………………………….
£ Có £ ………………………………………
1. Bệnh chuyên khoa:
Có kính: MP: ……………….. MT …………………
MT …………………
Sau Atropine: MP: ……………….. MT …………………
- Soi bóng đồng tử:
Sau Atropine:
Gia tăng (+) (++) (+++) Hạn chế (-) (--) (---)
£ Bệnh lý £ …………………………….
£ Bệnh lý £ …………………………….
- Rung giật nhãn cầu: Không £ Có £ ……………………………..
Góc hãm: Không £ Có £
£ Trả ngoài vào £ Trả chéo £
.............................................................................................................................................
Lăng kính: Trước atropine ………………. Sau atropine
Nhìn gần: ………………….. Nhìn xa …………………….
Nhìn lên: ………………….. Nhìn xuống…………………
- Hội chứng: .........................................................................................................................
- Synoptophore: Khách quan ………………………….. Chủ quan ………………………………….
- Tình trạng thị giác hai mắt: Đồng thị £ Hợp thị £ Phù thị £ ……………………..
Biên độ hợp thị: …………………………..
- Tương ứng võng mạc: Bình thường £ Bất bình thường £
- Song thị: Không £ Có £ ……………………………….
- Tư thế bù trừ: Không Có £ ………………………..
Mắt phải | Mắt trái |
- Sụp mi: mức độ - Chức năng cơ nâng mi - Dấu hiệu bell
£ Bệnh lý £ £ Độ 2 £ Độ 3 £ £ Không £ £ Trung bình £ Kém £ £ Không £ £ Không £
£ Bệnh lý £ £ Độ 2 £ Độ 3 £ £ Không £ £ Trung bình £ Kém £ £ Không £ £ Không £
£ £ …………………… | £ £ …………………… |
£ £ …………………… | £ £ …………………… |
£ £ …………………… | £ £ …………………… |
£ Cạnh tâm £ £ | £ Cạnh tâm £ £ |
£
£ …………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
Nhiệt độ: …………..0C
Nhịp thở ……… lần/phút
IV. Xét nghiệm cần làm: .......................................................................................................
.............................................................................................................................................
V. Tóm tắt bệnh án: .............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Bệnh chính: .........................................................................................................................
- Bệnh kèm theo: ...................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Phương pháp chính: ...........................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Chế độ chăm sóc ................................................................................................................
.............................................................................................................................................
| Ngày ….. tháng ….. năm 20 …. |
NGÀY GIỜ | DIỄN BIẾN BỆNH | Y LỆNH |
…………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. | ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. | ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
+ Lâm sàng: ………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
2. Quá trình điều trị:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
£ - Thủ thuật £
Ngày, giờ
Phương pháp phẫu thuật, vô cảm
Bác sỹ phẫu thuật
Bác sỹ gây mê
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Thị lực ra viện: Không kính: MP …………. MT: ………Nhãn áp ra viện: MP: ………… MT………
4. Hướng điều trị tiếp: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ, phim ảnh
Người giao hồ sơ
Họ tên …………………….
Người nhận hồ sơ
Họ và tên …………………….
Ngày … tháng … năm 20 …
Bác sỹ điều trị
Họ và tên …………………….
Loại
Số tờ
SỞ Y TẾ: …………………..
BỆNH VIỆN: ………………..
Mã YT …../210 / 20 / …..
1. Họ và tên (In hoa): ……………………………………………. 2. Sinh ngày:££££££££ ££
£ 2. Nữ £ 4. Nghề nghiệp: ………………. ££
££ 6. Ngoại kiều: …………………. ££
Huyện (Q, Tx) ……………………………………… ££ Tỉnh, thành phố ……………………….. ££
£ 2. Thu phí £ 3. Miễn £ 4. Khác £
............................................................ Điện thoại số ……………………………………………….
13. Trực tiếp vào: 1. Cấp cứu £ 2. KKB £ 3. Khoa điều trị £
£ 2. Tự đến £ 3. Khác £
£
15. Vào khoa ......…. Giờ … phút …../….. ££
££
££
££
£ 2. Tuyến dưới £ 3. CK £
…………………………………………………..
1. Ra viện£ 2. Xin về£ 3. Bỏ về£ 4. Đưa về£
£££
………………………………………………… ££££
………………………………………………… ££££
………………………………………………… ££££
£ - Biến chứng £
£ 2. Do gây mê £ 3. Do nhiễm khuẫn £ 4. Khác £
£££
££
+ Bệnh chính: (tổn thương) ££££
££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
1. Khỏi £ 4. Nặng hơn £
£ 5. Tử vong £
£
1. Lành tính £ 2. Nghi ngờ £ 3. Ác tính £
1. Do bệnh £ 2. Do tai biến điều trị £ 3. Khác £
£ 2. Trong 48 giờ vào viện £ 3. Trong 72 giờ vào viện £
…………………………………………………………… ££££
£ 31. Chẩn đoán giải phẫu tử thi: ….
££££
Giám đốc bệnh viện
Họ và tên.................
Ngày ….. tháng ….. năm 20 ………..
Trưởng khoa
Họ và tên.................
A. BỆNH ÁN.
- Nguyên nhân: Bẩm sinh £
- Triệu chứng chính: Nhìn mờ £ Đau nhức £ Đỏ mắt £ Chói mắt £
£ Phẫu thuật £ .................................................................................
- Bản thân: Bình thường £ Bệnh lý £ ………………………………………….
£ có £ ………………………………………
£ Bệnh lý £ ...........................................................
£ Mổ đẻ £ Con thứ mấy £
£ Bệnh lý £ ....................................................................
III. Khám bệnh
Có kính: MP:…. MT ……
Vận nhãn ngoại lai: MP Bình thường £ Bệnh lý £ …………………………….
£ Bệnh lý £ …………………………….
£ Bệnh lý £ …………………………….
£ Bệnh lý £ …………………………….
£ Có £ ……………………………..
Mắt phải | Mắt trái | ||
- Quặm - Sụp mi - Khác | Có £ Không £ £ Không £ £ Không £ £ Không £ ………………………………. | Có £ Không £ £ Không £ £ Không £ £ Không £ ………………………………. | |
- Cương tụ - Xuất tiết - Khác | Có £ Không £ £ Không £ £ Không £ £ Không £
Có £ Không £ £ Không £ £ Không £ £ Không £
- Tình trạng trong suốt
- U (vị trí, kích thước) - Loét (kích thước, hình dạng, - Dị tật GM hình chóp, GM - Đường kính GM - Khác | Trong £ Sẹo £ …………….. £ ……………… £ ………………… ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. | Trong £ Sẹo £ …………….. £ ……………… £ ………………… ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. |
- Dãn lồi - Cương tụ (tỏa lan, khu trú…) - Khác | Có £ Không £ £ Không £ ………………………………….
Có £ Không £ £ Không £ ………………………………….
- Độ sâu (P.P Smith) - Mủ - Góc tiền phòng | ………………………….. mm Có £ Không £ £ Không £
………………………….. mm Có £ Không £ £ Không £
- Màu sắc - Tân mạch - U
…………………………………. £ Không £ £ Không £ £ Không £ £ Không £ £ Không £ | …………………………………. £ Không £ £ Không £ £ Không £ £ Không £ £ Không £ |
- Đường kính - Phản xạ
£ Méo £ …………………………………. £ Giảm £ Mất £
£ Méo £ …………………………………. £ Giảm £ Mất £
£ £ Đục toàn bộ £ £ Khác £ £ Sa £ | £ £ Đục toàn bộ £ £ Khác £ £ Sa £ | ||
£ £ ……………………..
£ £ ……………………..
- Võng mạc - Mạch máu - U | ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. | ………………………………….. ………………………………….. ………………………………….. | |
Mềm £ Căng £ To £ Nhỏ £ Teo £ | Mềm £ Căng £ To £ Nhỏ £ Teo £ |
£
£ …………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
Nhiệt độ: …………..0C
Nhịp thở ……… lần/phút
IV. Các xét nghiệm cần làm: ................................................................................................
.............................................................................................................................................
V. Tóm tắt bệnh án: .............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Bệnh chính: .........................................................................................................................
- Bệnh kèm theo: ...................................................................................................................
- Chẩn đoán phân biệt (nếu có): .............................................................................................
VII. Tiên lượng: ...................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
| Ngày ….. tháng ….. năm 20 …. |
NGÀY GIỜ | DIỄN BIẾN BỆNH | Y LỆNH |
…………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. | ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. | ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
+ Lâm sàng: ………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
2. Quá trình điều trị:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
£ - Thủ thuật £
Ngày, giờ
Phương pháp phẫu thuật, vô cảm
Bác sỹ phẫu thuật
Bác sỹ gây mê
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Thị lực ra viện: Không kính: MP …………. MT: ………Nhãn áp ra viện: MP: ………… MT………
4. Hướng điều trị tiếp: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ, phim ảnh
Người giao hồ sơ
Họ tên …………………….
Người nhận hồ sơ
Họ và tên …………………….
Ngày … tháng … năm 20 …
Bác sỹ điều trị
Họ và tên …………………….
Loại
Số tờ
SỞ Y TẾ: …………………..
BỆNH VIỆN: ………………..
Mã YT …../210 / 20 / …..
1. Họ và tên (In hoa): ……………………………………………. 2. Sinh ngày:££££££££ ££
£ 2. Nữ £ 4. Nghề nghiệp: ………………. ££
££ 6. Ngoại kiều: …………………. ££
Huyện (Q, Tx) ……………………………………… ££ Tỉnh, thành phố ……………………….. ££
£ 2. Thu phí £ 3. Miễn £ 4. Khác £
............................................................ Điện thoại số ……………………………………………….
13. Trực tiếp vào: 1. Cấp cứu £ 2. KKB £ 3. Khoa điều trị £
£ 2. Tự đến £ 3. Khác £
£
15. Vào khoa ......…. Giờ … phút …../….. ££
££
££
££
£ 2. Tuyến dưới £ 3. CK £
…………………………………………………..
1. Ra viện£ 2. Xin về£ 3. Bỏ về£ 4. Đưa về£
£££
………………………………………………… ££££
………………………………………………… ££££
………………………………………………… ££££
£ - Biến chứng £
£ 2. Do gây mê £ 3. Do nhiễm khuẫn £ 4. Khác £
£££
££
+ Bệnh chính: (tổn thương) ££££
££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
1. Khỏi £ 4. Nặng hơn £
£ 5. Tử vong £
£
1. Lành tính £ 2. Nghi ngờ £ 3. Ác tính £
1. Do bệnh £ 2. Do tai biến điều trị £ 3. Khác £
£ 2. Trong 48 giờ vào viện £ 3. Trong 72 giờ vào viện £
…………………………………………………………… ££££
£ 31. Chẩn đoán giải phẫu tử thi: ….
££££
Giám đốc bệnh viện
Họ và tên.................
Ngày ….. tháng ….. năm 20 ………..
Trưởng khoa
Họ và tên.................
A- BỆNH ÁN.
II. HỎI BỆNH
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Bản thân: - Mắt: ..................................................................................................................
.............................................................................................................................................
III. KHÁM BỆNH
Có kính: MP:…. MT ……
Mắt phải | Mắt trái |
£ Tụ máu, sưng nề£ £ Độ …………………… £ Toàn bộ chiều dày £ Bờ mi £ Mất tổ chức £ £ £ Đứt lệ quản £ £ 1/3 giữa £ 1/3 trong £ Đứt 2 lệ quản £ £ ……………………………………..
£ Tụ máu, sưng nề£ £ Độ …………………… £ Toàn bộ chiều dày £ Bờ mi £ Mất tổ chức £ £ £ Đứt lệ quản £ £ 1/3 giữa £ 1/3 trong £ Đứt 2 lệ quản £ £ ……………………………………..
£ Cương tụ £ £ …….. Rách KM £ ……………… £ …………………………………….
£ Cương tụ £ £ …….. Rách KM £ ……………… £ …………………………………….
| |
- Trong £ Phù £ Sẹo £ ……… Dị vật £ ……. £ ……. Tủa cũ £ ………….. £ Abces £ Trợt £ Loét £ £ Kích thước ……… Vị trí ……………. £ Nham nhở £ Mất tổ chức £ Kẹt tổ chức nội nhãn £ £: Đúng giải phẫu £ Không đúng giải phẫu £
- Trong £ Phù £ Sẹo £ ……… Dị vật £ ……. £ ……. Tủa cũ £ ………….. £ Abces £ Trợt £ Loét £ £ Kích thước ……… Vị trí ……………. £ Nham nhở £ Mất tổ chức £ Kẹt tổ chức nội nhãn £ £: Đúng giải phẫu £ Không đúng giải phẫu £
£ Giãn lồi £ £ Kích thước …………… vị trí ……….. £ Chưa khâu £ Kẹt tổ chức £
£ Giãn lồi £ £ Kích thước …………… vị trí ……….. £ Chưa khâu £ Kẹt tổ chức £
£ Sâu £………… £ Xẹp tiền phòng £ Chất thể thủy tinh £ £ ……… Xuất tiết £ ………. Tyndal £ ….. £ mức độ …………………………. £ …………………………………………
£ Sâu £………… £ Xẹp tiền phòng £ Chất thể thủy tinh £ £ ……… Xuất tiết £ ………. Tyndal £ ….. £ mức độ …………………………. £ …………………………………………
£ Thoái hóa £ £ .... Mất mống mắt £ …. £ ………………………… £ Không £ £ Méo £ Dính £ vị trí ..……. Giãn liệt £ £ | £ Thoái hóa £ £ .... Mất mống mắt £ …. £ ………………………… £ Không £ £ Méo £ Dính £ vị trí ..……. Giãn liệt £ £ |
£ Đục£ Vỡ£ Dị vật £ £ Ra tiền phòng £ Vào buồng dịch kính £ £ Đã đặt IOL £ …………………….
£ Đục£ Vỡ£ Dị vật £ £ Ra tiền phòng £ Vào buồng dịch kính £ £ Đã đặt IOL £ …………………….
£ £ ..…………… Viêm mủ £ £ …..……………… Tổ chức hóa £ £ Dị vật £
£ £ ..…………… Viêm mủ £ £ …..……………… Tổ chức hóa £ £ Dị vật £
£ £ Phù £ …………….. Xuất huyết £ ……………. £ …………………………….. £ Có £ Số lượng ….. Dị vật £ Kích thước …….. Vị trí ………………. MP | £ £ Phù £ …………….. Xuất huyết £ ……………. £ …………………………….. £ Có £ Số lượng ….. Dị vật £ Kích thước …….. Vị trí ………………. MT |
£ Bệnh lý £ …….. £ ……………. Vỡ xương £ …………... £ Bệnh lý £ ………… £ Lồi £ Độ lồi ………………… | £ Bệnh lý £ …….. £ ……………. Vỡ xương £ …………... £ Bệnh lý £ ………… £ Lồi £ Độ lồi ………………… |
£
£ …………………………………………………………….
……………………………………………………………………………
Nhiệt độ: …………..0C
Nhịp thở ……… lần/phút
IV. CÁC XÉT NGHIỆM CẦN LÀM: ..........................................................................................
.............................................................................................................................................
V. TÓM TẮT: ........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bệnh chính: ...........................................................................................................................
Bệnh kèm theo: .....................................................................................................................
Phân biệt: .............................................................................................................................
VIII. ĐIỀU TRỊ
.............................................................................................................................................
Ngày ….. tháng ….. năm 20 ….
BÁC SỸ LÀM BỆNH ÁN
Họ và tên.................
NGÀY GIỜ | DIỄN BIẾN BỆNH | Y LỆNH |
…………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. | ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. | ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
+ Lâm sàng: ………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
2. Quá trình điều trị:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
£ - Thủ thuật £
Ngày, giờ
Phương pháp phẫu thuật, vô cảm
Bác sỹ phẫu thuật
Bác sỹ gây mê
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Thị lực ra viện: Không kính: MP …………. MT: ………Nhãn áp ra viện: MP: ………… MT………
4. Hướng điều trị tiếp: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ, phim ảnh
Người giao hồ sơ
Họ tên …………………….
Người nhận hồ sơ
Họ và tên …………………….
Ngày … tháng … năm 20 …
Bác sỹ điều trị
Họ và tên …………………….
Loại
Số tờ
SỞ Y TẾ: …………………..
BỆNH VIỆN: ………………..
BỆNH ÁN MẮT
(Đáy mắt)
Mã YT …../210 / 20 / …..
1. Họ và tên (In hoa): ……………………………………………. 2. Sinh ngày:££££££££ ££
£ 2. Nữ £ 4. Nghề nghiệp: ………………. ££
££ 6. Ngoại kiều: …………………. ££
Huyện (Q, Tx) ……………………………………… ££ Tỉnh, thành phố ……………………….. ££
£ 2. Thu phí £ 3. Miễn £ 4. Khác £
............................................................ Điện thoại số ……………………………………………….
13. Trực tiếp vào: 1. Cấp cứu £ 2. KKB £ 3. Khoa điều trị £
£ 2. Tự đến £ 3. Khác £
£
15. Vào khoa ......…. Giờ … phút …../….. ££
££
££
££
£ 2. Tuyến dưới £ 3. CK £
…………………………………………………..
1. Ra viện£ 2. Xin về£ 3. Bỏ về£ 4. Đưa về£
£££
………………………………………………… ££££
………………………………………………… ££££
………………………………………………… ££££
£ - Biến chứng £
£ 2. Do gây mê £ 3. Do nhiễm khuẫn £ 4. Khác £
£££
££
+ Bệnh chính: (tổn thương) ££££
££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
1. Khỏi £ 4. Nặng hơn £
£ 5. Tử vong £
£
1. Lành tính £ 2. Nghi ngờ £ 3. Ác tính £
1. Do bệnh £ 2. Do tai biến điều trị £ 3. Khác £
£ 2. Trong 48 giờ vào viện £ 3. Trong 72 giờ vào viện £
…………………………………………………………… ££££
£ 31. Chẩn đoán giải phẫu tử thi: ….
££££
Giám đốc bệnh viện
Họ và tên.................
Ngày ….. tháng ….. năm 20 ………..
Trưởng khoa
Họ và tên.................
A- BỆNH ÁN.
II. HỎI BỆNH
.............................................................................................................................................
2. Tiền sử
.............................................................................................................................................
III. KHÁM BỆNH
Có kính: MP:…. MT ……
Mắt phải | Mắt trái | |||||||||
£ Phù nề £ Phản ứng thể mi £ ………………………………………………….. | £ Phù nề £ Phản ứng thể mi £ ………………………………………………….. | |||||||||
£ £ Cương tụ sâu £ £ …………… Sẹo KM £ …………
£ £ Cương tụ sâu £ £ …………… Sẹo KM £ …………
- Trong £ Sẹo £ Phù £ £ Tủa mỡ cừu £ £ Tủa cũ £ Vị trí tủa: ……………
- Trong £ Sẹo £ Phù £ £ Tủa mỡ cừu £ £ Tủa cũ £ Vị trí tủa: ……………
£ Sẹo CM £
£ Sẹo CM £
Sâu sạch £ Xẹp tiền phòng £ £ Độ ………………………. £ Mức độ ………… £ Độ ……………… £ Sắc tố £ Tân mạch £
Sâu sạch £ Xẹp tiền phòng £ £ Độ ………………………. £ Mức độ ………… £ Độ ……………… £ Sắc tố £ Tân mạch £
£ Thoái hóa £ £ ……. Hạt Koeppi £ …. Đồng tử: Ánh đồng tử …..Kích thước …..mm. £ Méo £ Dính £ vị trí ..………………… £ Không £ Giãn liệt £
£ Thoái hóa £ £ ……. Hạt Koeppi £ …. Đồng tử: Ánh đồng tử …..Kích thước …..mm. £ Méo £ Dính £ vị trí ..………………… £ Không £ Giãn liệt £
£ Đục £ Đục vỡ T3 £ £ Ra tiền phòng £ Vào buồng dịch kính £ £ Viêm mủ £
£ Đục £ Đục vỡ T3 £ £ Ra tiền phòng £ Vào buồng dịch kính £ £ Viêm mủ £
£ Tyndall £ Độ.............. £ …..………………………………… £ Tổ chức hóa £ Bong dịch kính sau £
£ Tyndall £ Độ.............. £ …..………………………………… £ Tổ chức hóa £ Bong dịch kính sau £
£ £: ………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. £ £ nhánh £ mi VM £ £ nhánh £ £ thiếu máu £ hỗn hợp £ £ Tân mạch võng mạc £ £ ngoài HĐ £ £ Phù£ Teo£ Bạc màu£ £ £ 1/4-1/2 gai £ > 1/2 gai £ £ Mất ánh HĐ £ Phù: Khu trú £ Tỏa lan £ Lỗ: Độ ……………… Lỗ lớp £ giả lỗ £ Sẹo HĐ có £ không £ Thoái hóa VM: chu biên £ trung tâm £ Hình thái thoái hóa: ………………………….. Xuất huyết: VM nông £ VM sâu £ Hắc mạc £ Xuất tiết: Cứng £ Dạng bông £ £ Bong BMST £ £ Sẹo £ Số lượng ……………………………………………………. Bong võng mạc £ Mức độ: …………………… £ Số lượng …………………. Hình thái ………………………………………… Bệnh lý khác ……………………………………. | £ £: ………………………………………. ……………………………………………………. ……………………………………………………. £ £ nhánh £ mi VM £ £ nhánh £ £ thiếu máu £ hỗn hợp £ £ Tân mạch võng mạc £ £ ngoài HĐ £ £ Phù£ Teo£ Bạc màu£ £ £ 1/4-1/2 gai £ > 1/2 gai £ £ Mất ánh HĐ £ Phù: Khu trú £ Tỏa lan £ Lỗ: Độ ……………… Lỗ lớp £ giả lỗ £ Sẹo HĐ có £ không £ Thoái hóa VM: chu biên £ trung tâm £ Hình thái thoái hóa: ………………………….. Xuất huyết: VM nông £ VM sâu £ Hắc mạc £ Xuất tiết: Cứng £ Dạng bông £ £ Bong BMST £ £ Sẹo £ Số lượng ……………………………………………………. Bong võng mạc £ Mức độ: …………………… £ Số lượng …………………. Hình thái ………………………………………… Bệnh lý khác ……………………………………. | |||||||||
£ Bệnh lý £ Vận nhãn: Bình thường £ Bệnh lý £
£ Bệnh lý £ Vận nhãn: Bình thường £ Bệnh lý £ 2. Toàn thân:
| ||||||||||
+ Lâm sàng: ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. 2. Quá trình điều trị: …………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………….. £ - Thủ thuật £ | ||||||||||
Ngày, giờ | Phương pháp phẫu thuật, vô cảm | Bác sỹ phẫu thuật | Bác sỹ gây mê | |||||||
……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………… Thị lực ra viện: Không kính: MP …………. MT: ………Nhãn áp ra viện: MP: ………… MT……… 4. Hướng điều trị tiếp: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ, phim ảnh | Người giao hồ sơ
Họ tên ……………………. Người nhận hồ sơ
Họ và tên ……………………. | Ngày … tháng … năm 20 … Bác sỹ điều trị
Họ và tên ……………………. | ||||||||
Loại | Số tờ | |||||||||
|
SỞ Y TẾ: …………………..
BỆNH VIỆN: ………………..
Mã YT …../210 / 20 / …..
1. Họ và tên (In hoa): ……………………………………………. 2. Sinh ngày:££££££££ ££
£ 2. Nữ £ 4. Nghề nghiệp: ………………. ££
££ 6. Ngoại kiều: …………………. ££
Huyện (Q, Tx) ……………………………………… ££ Tỉnh, thành phố ……………………….. ££
£ 2. Thu phí £ 3. Miễn £ 4. Khác £
............................................................ Điện thoại số ……………………………………………….
13. Trực tiếp vào: 1. Cấp cứu £ 2. KKB £ 3. Khoa điều trị £
£ 2. Tự đến £ 3. Khác £
£
15. Vào khoa ......…. Giờ … phút …../….. ££
££
££
££
£ 2. Tuyến dưới £ 3. CK £
…………………………………………………..
1. Ra viện£ 2. Xin về£ 3. Bỏ về£ 4. Đưa về£
£££
………………………………………………… ££££
………………………………………………… ££££
………………………………………………… ££££
£ - Biến chứng £
£ 2. Do gây mê £ 3. Do nhiễm khuẫn £ 4. Khác £
£££
££
+ Bệnh chính: (tổn thương) ££££
££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
…………………………………….. ££££
1. Khỏi £ 4. Nặng hơn £
£ 5. Tử vong £
£
1. Lành tính £ 2. Nghi ngờ £ 3. Ác tính £
1. Do bệnh £ 2. Do tai biến điều trị £ 3. Khác £
£ 2. Trong 48 giờ vào viện £ 3. Trong 72 giờ vào viện £
…………………………………………………………… ££££
£ 31. Chẩn đoán giải phẫu tử thi: ….
££££
Giám đốc bệnh viện
Họ và tên.................
Ngày ….. tháng ….. năm 20 ………..
Trưởng khoa
Họ và tên.................
A. BỆNH ÁN
£ MT £ 2 Mắt £
£ dữ dội £ vừa £ nhẹ £ không
£ mờ đột ngột £ mờ từng lúc £ sương mù £ không mờ
£ mờ tăng dần £ nhìn thu hẹp £ quầng tán sắc
£ có £ không
£ có £ không
£ đau đầu £ nôn £ buồn nôn £ không
II. Quá trình bệnh lý
2. Cơ sở y tế đã khám và điều trị: £ Huyện £ Tỉnh £ Trung ương £ Khác
£ Phẫu thuật £ Thuốc £ Laser
Mắt phải
Mắt trái
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 4
Thủ thuật
5. Thuốc hạ nhãn áp đã dùng: £ uống £ tra mắt £ tiêm
£ 1 thuốc £ 2 thuốc £ 3 thuốc £ 4 thuốc
STT | Tên thuốc | Đường dùng | Liều dùng | Thời gian đã dùng | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. Các thuốc khác: ................................................................................................................ 7. Tiến trình điều trị: ............................................................................................................... III. Tiền sử các bệnh mắt khác £ Có £ Không £ Cận thị £ Viễn thị £ Chấn thương £ Viêm màng bồ đào £ Viêm phần trước nhãn cầu £ Tắc TMTTVM £ Đã PT mắt: ………………… £ Bệnh khác: ....................................................................................................................... £ Tiền sử dùng corticosteroid kéo dài. Tên thuốc: ................................................................. - Đường dùng: £ Tra mắt £ Tiêm mắt £ Toàn thân £ £ Bệnh nhân tự dùng thuốc £ Có £ Không £ Tim mạch £ Huyết áp (cao, thấp) £ Đái đường £ Thông động mạch cảnh – xoang hang £ Bệnh khác: .................................. £ Có £ Không £ ông, bà £ bố, mẹ £ anh, chị, em £ cô, dì, chú, bác 1. Khám mắt
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
£ £ ……………………………………………………………. …………………………………………………………………………… | Nhiệt độ: …………..0C Nhịp thở ……… lần/phút VII. Xét nghiệm cần làm: ...................................................................................................... VIII. Tóm tắt bệnh án: .......................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 1. Bệnh chính: - Mắt trái ............................................................................................................................... MP ....................................................................................................................................... 3. Bệnh toàn thân: ................................................................................................................ ............................................................................................................................................. XI. Tiên lượng: ....................................................................................................................
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Ngày ….. tháng ….. năm 20 …. |
NGÀY GIỜ | DIỄN BIẾN BỆNH | Y LỆNH |
…………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. | ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. | ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… |
+ Lâm sàng: ………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
2. Quá trình điều trị:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
£ - Thủ thuật £
Ngày, giờ
Phương pháp phẫu thuật, vô cảm
Bác sỹ phẫu thuật
Bác sỹ gây mê
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Thị lực ra viện: Không kính: MP …………. MT: ………Nhãn áp ra viện: MP: ………… MT………
4. Hướng điều trị tiếp: …………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Hồ sơ, phim ảnh
Người giao hồ sơ
Họ tên …………………….
Người nhận hồ sơ
Họ và tên …………………….
Ngày … tháng … năm 20 …
Bác sỹ điều trị
Họ và tên …………………….
Loại
Số tờ
File gốc của Quyết định 3443/QĐ-BYT năm 2011 bổ sung mẫu hồ sơ bệnh án và biểu mẫu hồ sơ chuyên khoa mắt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 3443/QĐ-BYT năm 2011 bổ sung mẫu hồ sơ bệnh án và biểu mẫu hồ sơ chuyên khoa mắt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Số hiệu | 3443/QĐ-BYT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Thị Xuyên |
Ngày ban hành | 2011-09-22 |
Ngày hiệu lực | 2011-10-01 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |