BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 244/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 13 tháng 04 năm 2018 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các cơ sở đăng ký và sản xuất có sinh phẩm được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh thuốc, số đăng ký có ký hiệu QLSP-...-18 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các cơ sở đăng ký và sản xuất có sinh phẩm nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
- Như điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế, Cục KHCN&ĐT;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm-Cục QLD;
- Lưu: VT, QLKDD, QLCL, ĐKT (8 bản).
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Đỗ Văn Đông
23 SINH PHẨM ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 5 NĂM - ĐỢT 35
(Ban hành kèm theo quyết định số: 244/QĐ-QLD ngày 13/4/2018 của Cục Quản lý Dược)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Công nghệ sinh học Dược Nanogen (Địa chỉ: Lô I-5 C Khu Công nghệ cao, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
1. |
24 tháng | TCCS | Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,5ml | QLSP-1080-18 |
2.1. Nhà sản xuất: Eli Lilly Italia S.p.A. (Địa chỉ: Via Gramsci, 731-733, Sesto Fiorentino (FI), 50019, Ý).
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
2. | Humalog | Mỗi 3ml chứa: Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg) | Dung dịch tiêm | 36 tháng | TCCS | Hộp 5 ống thuốc nạp x 3ml | QLSP-1081-18 |
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
3.
Humalog Kwikpen
Mỗi 3ml chứa: Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg)
Dung dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml
QLSP-1082-18
4.
Humalog Mix50 Kwikpen
Hỗn dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml
QLSP-1083-18
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
5.
Humalog Mix25
Hỗn dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 5 ống thuốc nạp x 3ml
QLSP-1084-18
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm Iượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
6.
Humulin 30/70
Mỗi 3ml chứa: Insulin người (30% insulin hòa tan + 70% insulin isophan) 300 UI
Hỗn dịch tiêm
36 tháng
EP 8.0
Hộp 5 ống thuốc nạp x 3ml
QLSP-1085-18
- Cơ sở sản xuất ống thuốc: Lilly France (Địa chỉ: 2 rue du Colonel Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
7.
Humalog Kwikpen
Mỗi 3ml chứa: Insulin Iispro 300U (tương đương 10,5mg)
Dung dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml
QLSP-1086-18
8.
Humalog Mix 50/50 Kwikpen
Mỗi 3ml chứa: Insulin lispro (trong đó 50 % là dung dịch insulin lispro và 50% là hỗn dịch insulin lispro protamine) 300U (tương đương 10,5mg)
Hỗn dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3 ml
QLSP-1087-18
9.
Humalog Mix 75/25 Kwikpen
Mỗi 3ml chứa: Insulin lispro (trong đó 25 % là dung dịch insulin lispro và 75% là hỗn dịch insulin lispro protamine) 300U (tương đương 10,5mg)
Hỗn dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc x 3ml
QLSP-1088-18
Zone industrielle, 2 rue du colonel, Lilly, 67640 Fegersheim, Pháp)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
10. | Humulin 30/70 Kwikpen | Mỗi 3ml chứa: Insulin người (30% insulin hòa tan + 70% insulin isophan) 300 IU | Hỗn dịch tiêm | 36 tháng | EP 8.0 | Hộp 5 bút tiêm chứa sẵn thuốc x 3ml | QLSP-1089-18 |
3.1. Nhà sản xuất:
- Nhà sản xuất bơm tiêm đóng sẵn dung môi và xuất xưởng: Ferring GmbH (Địa chỉ: Wittland 11, 24109 Kiel, Đức)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
11.
Zomacton 10mg
Somatropin 10mg
Bột đông khô pha dung dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 1 lọ bột đông khô, 1 bơm tiêm đóng sẵn dung môi, 1 bộ phận nối tiếp với lọ bột
QLSP-1090-18
4.1. Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt.) Ltd. (Địa chỉ: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi 74900 - Pakistan)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
12. | Diamisu N Injection | Human insulin 100 IU/ml | Hỗn dịch tiêm | 24 tháng | EP.8.0 | Hộp 1 lọ x 10ml | QLSP-1091-18 |
5.1. Nhà sản xuất: Kolmar Pharma Co., Ltd. (Địa chỉ: 93, Biovalley 2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Hàn Quốc)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
13. | Thymomodulin 80mg | Viên nang cứng | 36 tháng | TCCS | Hộp 6 vỉ x 10 viên | QLSP-1092-18 |
No. 1, Jalan TTC 12, Cheng Industrial Estate, 75250 Melaka, Malaysia)
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
14.
Vaxcel Heparin Sodium Injection 5000 IU/ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
TCCS
Hộp 10 ống x 5ml
QLSP-1093-18
7.1. Nhà sản xuất: Novo Nordisk A/S (Địa chỉ: Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd -Đan Mạch)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
15. | Levemir FlexPen | Mỗi 3ml chứa: Insulin detemir (rDNA) 300U (tương đương 42,6mg) | Dung dịch tiêm | 30 tháng | TCCS | Hộp chứa 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml | QLSP-1094-18 |
16. | NovoMix 50 FlexPen | Mỗi 3ml chứa: Insulin aspart (rDNA) 300 U (tương đương 10,5mg) | Hỗn dịch tiêm | 24 tháng | TCCS | Hộp chứa 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml | QLSP-1095-18 |
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
17.
Mixtard 30 FlexPen
Mỗi 3ml chứa: Insulin human(rDNA) 300IU (dưới dạng 30% insulin hòa tan tương đương 90IU và 70% insulin isophan tương đương 210IU)
Hỗn dịch tiêm
30 tháng
TCCS
Hộp chứa 5 bút tiêm bơm sẵn x 3ml
QLSP-1096-18
8.1. Nhà sản xuất: Octapharma AB (Địa chỉ: 112 75 Stockholm -Thụy Điển)
STT | Tên thuốc | Hoạt chất chính - Hàm lượng | Dạng bào chế | Tuổi thọ | Tiêu chuẩn | Quy cách đóng gói | Số đăng ký |
18. | Octanate 1000IU | Yếu tố đông máu VIII từ người 1000 IU | Bột đông khô pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ bột đông khô; hộp 1 lọ dung môi Nước cất pha tiêm 10ml + bơm tiêm dùng 1 lần + kim có 2 đầu + kim lọc + bộ truyền (kim bướm) và hai miếng gạc tẩm cồn | QLSP-1097-18 |
19. | Octanate 250 IU | Yếu tố đông máu VIII từ người 250 IU | Bột đông khô pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ bột đông khô; Hộp 1 lọ dung môi Nước cất pha tiêm 5ml + bơm tiêm dùng 1 lần + kim có 2 đầu + kim lọc + bộ truyền (kim bướm) và hai miếng gạc tẩm cồn | QLSP-1098-18 |
20. | Octanate 500 IU | Yếu tố đông máu VIII từ người 500 IU | Bột đông khô pha dung dịch tiêm/truyền tĩnh mạch | 36 tháng | TCCS | Hộp 1 lọ bột đông khô; Hộp 1 lọ dung môi Nước cất pha tiêm 10ml + bơm tiêm dùng 1 lần + kim có 2 đầu + kim lọc + bộ truyền (kim bướm) và hai miếng gạc tẩm cồn | QLSP-1099-18 |
STT
Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký
21.
36 tháng
TCCS
QLSP-1100-18
22.
36 tháng
TCCS
QLSP-1101-18
23.
36 tháng
TCCS
QLSP-1102-18
File gốc của Quyết định 244/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 23 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 35 (Số đăng ký có hiệu lực 05 năm) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 244/QĐ-QLD năm 2018 về danh mục 23 sinh phẩm được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam – Đợt 35 (Số đăng ký có hiệu lực 05 năm) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Số hiệu | 244/QĐ-QLD |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trương Quốc Cường |
Ngày ban hành | 2013-09-10 |
Ngày hiệu lực | 2013-09-10 |
Lĩnh vực | Y tế |
Tình trạng | Còn hiệu lực |