Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 35/2008/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 06/06/2008
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày hiệu lực 05/07/2008
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Xuất nhập khẩu

Quyết định 35/2008/QĐ-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng trong biểu thuế xuất khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 35/2008/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 06/06/2008
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày hiệu lực 05/07/2008
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 35/2008/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 6 tháng 6 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28 tháng 9 năm 2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng thuộc Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007; đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 4 năm 2008 thành mức thuế suất mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 16 tháng 6 năm 2008.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2008/QĐ-BTC ngày 06 tháng 06 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

Số TT

Mô tả hàng hóa

Thuộc các nhóm, phân nhóm

Thuế suất (%)

1

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô

2602

00

00

00

20

9

Quặng niken và tinh quặng niken

 

 

 

 

 

 

- Loại thô

2604

00

00

00

20

 

- Loại tinh

2604

00

00

00

20

10

Quặng coban và tinh quặng coban

 

 

 

 

 

 

- Loại thô

2605

00

00

00

20

 

- Loại tinh

2605

00

00

00

20

12

Quặng chì và tinh quặng chì

2607

00

00

00

20

13

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm

2608

00

00

00

20

14

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc

 

 

 

 

 

 

- Loại thô

2609

00

00

00

20

 

- Loại tinh

2609

00

00

00

20

16

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram

2611

00

00

00

20

17

Quặng uran hoặc thori và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori

 

 

 

 

 

 

- Quặng uran và tinh quặng uran:

 

 

 

 

 

 

- - Loại thô

2612

10

00

00

20

 

- - Loại tinh

2612

10

00

00

20

 

- Quặng thori và tinh quặng thori:

 

 

 

 

 

 

- - Loại thô

2612

20

00

00

20

 

- - Loại tinh

2612

20

00

00

20

18

Quặng molipden và tinh quặng molipden

 

 

 

 

 

 

- Đã nung

2613

10

00

00

20

 

- Loại khác

2613

90

00

00

20

20

Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó

 

 

 

 

 

 

- Quặng zircon và tinh quặng zircon:

 

 

 

 

 

 

- - Loại thô

2615

10

00

00

20

 

- - Loại tinh

2615

10

00

00

20

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Niobi:

 

 

 

 

 

 

- - - Loại thô

2615

90

10

00

20

 

- - - Loại tinh

2615

90

10

00

20

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - - Loại thô

2615

90

90

00

20

 

- - - Loại tinh

2615

90

90

00

20

21

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý

 

 

 

 

 

 

- Quặng bạc và tinh quặng bạc:

 

 

 

 

 

 

- - Loại thô

2616

10

00

00

20

 

- - Loại tinh

2616

10

00

00

20

 

- Loại khác

 

 

 

 

 

 

- - Loại thô

2616

90

00

00

20

 

- - Loại tinh

2616

90

00

00

20

22

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó

 

 

 

 

 

 

- Quặng antimon và tinh quặng antimon:

 

 

 

 

 

 

- - Loại thô

2617

10

00

00

20

 

- - Loại tinh

2617

10

00

00

20

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

- - Loại thô

2617

90

00

00

20

 

- - Loại tinh

2617

90

00

00

20

23

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

27.01

 

 

 

20

24

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền

27.02

 

 

 

20

25

Than bùn (kể cà bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

27.03

 

 

 

20

26

Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá

27.04

 

 

 

20

27

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng biitum, ở dạng thô

2709

 

 

 

 

 

- Dầu thô (dạng mỏ dạng thô)

2709

00

10

00

20

 

- Condensate

2709

00

20

00

20

 

Từ khóa: 35/2008/QĐ-BTC Quyết định 35/2008/QĐ-BTC Quyết định số 35/2008/QĐ-BTC Quyết định 35/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định số 35/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính Quyết định 35 2008 QĐ BTC của Bộ Tài chính

THE MINISTRY OF FINANCE
 -------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------

No. 35/2008/QD-BTC

Hanoi, June 06, 2008

 

DECISION

AMENDING EXPORT DUTY RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF LINES OF GOODS IN THE EXPORT TARIFF LIST

THE MINISTER OF FINANCE

Pursuant to the Law on Export and Import Duties dated 14 June 2005;Pursuant to Resolution 295-2007-NQ-UBTVQH12 of the National Assembly Standing Committee dated 28 September 2007 promulgating both the Export Tariff List and the Preferential Export Tariff List for groups of taxable goods and the tax rate frames applicable to each group in each List;Pursuant to Decree 149-2005-ND-CP of the Government dated 15 December 2005 on implementation of the Law on Export and Import Duties;Pursuant to Decree 77-2003-ND-CP of the Government dated 1 July 2003 on the functions, duties, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;Having considered the proposal of the Director of the Tax Policy Department;

DECIDES:

Article 1

To amend the export duty rates applicable to a number of lines of goods as stipulated in the Export Tariff List issued with Decision 106-2007-QD-BTC of the Minister of Finance dated 20 December 2007 as amended by Decision 17-2008-QD-BTC dated 17 April 2008 to become the new duty rates set out in the List issued with this Decision, and to apply to all export goods' customs declarations registered with the customs office as from 16 June 2008.

Article 2

This Decision shall be of full force and effect fifteen (15) days after the date on which it is published in the Official Gazette.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan

 

LIST

AMENDING THE EXPORT TARIFF LIST(Issued with Decision 35-2008-QD-BTC of the Minister of Finance dated 6 June 2008)

No.

Goods' Description

Group, subgroup

Group, subgroup

Group, subgroup

Group, subgroup

Tax rate

(%)

 

1.

Manganese ores and concentrates, including ferruginous manganese ores and concentrates with a manganese content of 20% or more, calculated on dry weight

2602

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.

Nickel ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Crude 

2604

00

00

00

20

 

 

 

 

- Fine

2604

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.

Cobalt ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Crude 

2605

00

00

00

20

 

 

 

 

- Fine

2605

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.

Lead ores and concentrates

2607

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.

Zinc ores and concentrates

2608

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.

Tin ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Crude 

2609

00

00

00

20

 

 

 

 

- Fine

2609

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.

Wolfram ores and concentrates

2611

00

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.

Uranium or Thorium ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Uranium ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-- Crude

2612

10

00

00

20

 

 

 

 

-- Fine

2612

10

00

00

20

 

 

 

 

- Thorium ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-- Crude

2612

20

00

00

20

 

 

 

 

-- Fine

2612

20

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.

Molybdenum ore and concentrates

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Roasted

2613

10

00

00

20

 

 

 

 

- Other

2613

90

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.

Niobium, tantalum, vanadium or zirconium ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Zirconium and concentrates

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-- Crude

2615

10

00

00

20

 

 

 

 

-- Fine

2615

10

00

00

20

 

 

 

 

- Other

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-- Niobium

 

 

 

 

 

 

 

 

 

--- Crude

2615

90

10

00

20

 

 

 

 

--- Fine

2615

90

10

00

20

 

 

 

 

-- Other

 

 

 

 

 

 

 

 

 

--- Crude

2615

90

90

00

20

 

 

 

 

--- Fine

2615

90

90

00

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.

Precious metal ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Silver ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-- Crude

2616

10

00

00

20

 

 

 

 

-- Fine

2616

10

00

00

20

 

 

 

 

- Other

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-- Crude

2616

90

00

00

20

 

 

 

 

-- Fine

2616

90

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22.

Other ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Antimony ores and concentrates

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-- Crude

2617

10

00

00

20

 

 

 

 

-- Fine

2617

10

00

00

20

 

 

 

 

- Other

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-- Crude

2617

90

00

00

20

 

 

 

 

-- Fine

2617

90

00

00

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.

Coal; Briquette, ovoid coals and similar solid fuels manufactured from coal

27.01

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.

Lignite, whether or not agglomerated, excluding jet

27.02

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.

Peat (including peat litter), whether or not agglomerated

27.03

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.

Coke coal and semi coke of coal, of lignite or of peat whether or not agglomerated; retort carbon

27.04

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.

Petroleum and oils extracted from bituminous minerals, in crude form

2709

 

 

 

 

 

 

 

 

- Crude oil (mining form, crude form)

2709

00

10

00

20

 

 

 

 

- Condensate

2709

00

20

00

20

 

 

 

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 35/2008/QĐ-BTC
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tài chính
Ngày ban hành 06/06/2008
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày hiệu lực 05/07/2008
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Tải văn bản gốc

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng thuộc Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm Quyết định số 106/2007/QĐ-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2007; đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 17/2008/QĐ-BTC ngày 17 tháng 4 năm 2008 thành mức thuế suất mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và áp dụng cho các Tờ khai Hải quan hàng hoá xuất khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan kể từ ngày 16 tháng 6 năm 2008.
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi