ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1542 QĐ/UB-BT | Phan Thiết, ngày 21 tháng 07 năm 1997 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ VĂN HÓA VÀ DUYỆT VĂN HÓA PHẨM XUẤT RA NƯỚC NGOÀI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BÌNH THUẬN
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá và Cục trưởng Cục Thuế Tỉnh (tại Văn bản số 226/VH-TC-CT, ngày 21/02/1997),
QUYẾT ĐỊNH:
a) Lệ phí cấp giấy phép hành nghề dịch vụ văn hóa:
+ Gia hạn: 50.000 đồng/giấy phép.
+ Băng thư Vidéo các loại: 50.000 đồng/cuốn.
+ Sách các loại: 10.000 đồng/cuốn.
+ Trích 40% để lại cho Sở Văn hóa - Thông tin coi như một khoản kinh phí ngân sách Nhà nước cấp phát bổ sung và được đổi thành 100% để chi các khoản sau:
* 30% chi thù lao, bồi dưỡng, khen thưởng cho tổ chức và cá nhân trực tiếp tham gia thực hiện nhiệm vụ. Mức thưởng cho cá nhân trực tiếp tối đa một năm không quá 3 tháng lương cơ bản theo chế độ lương hiện hành của Nhà nước.
d) Chứng từ thu sử dụng biên lai thu lệ phí do cơ quan Thuế quản lý và phát hành.
Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng UBND Tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin, Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế Tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh, Chủ tịch UBND Huyện, Thị xã và tổ chức, cá nhân có nhu cầu hành nghề dịch vụ văn hóa và duyệt văn hóa phẩm trên địa bàn Tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH UBND TỈNH BÌNH THUẬN |
File gốc của Quyết định 1542QĐ/UB-BT năm 1997 quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hành nghề dịch vụ văn hóa và duyệt văn hóa phẩm xuất ra nước ngoài áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đang được cập nhật.
Quyết định 1542QĐ/UB-BT năm 1997 quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hành nghề dịch vụ văn hóa và duyệt văn hóa phẩm xuất ra nước ngoài áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Số hiệu | 1542QĐ/UB-BT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đặng Văn Hải |
Ngày ban hành | 1997-07-21 |
Ngày hiệu lực | 1997-08-01 |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |