ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 761/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT “MẠNG LƯỚI CƠ SỞ GIẾT MỔ GIA SÚC, GIA CẦM TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI”
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
QUYẾT ĐỊNH:
- Cơ sở giết mổ và chế biến gia súc, gia cầm công nghiệp: 08 cơ sở;
- Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung quy mô nhỏ: 13 cơ sở.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan triển khai thực hiện và hướng dẫn UBND các huyện, thị xã triển khai thực hiện Mạng lưới cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội theo quy định.
2. Sở Quy hoạch Kiến trúc, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương, Sở Xây dựng và các sở, ngành, đơn vị liên quan: Căn cứ chức năng, nhiệm vụ của đơn vị, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thị xã và các đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của UBND Thành phố: Số 5791/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 về việc phê duyệt Quy hoạch hệ thống cơ sở giết mổ và chế biến gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020; số 5146/QĐ-UBND ngày 26/8/2013 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch hệ thống cơ sở giết mổ và chế biến gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020; số 2193/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch hệ thống cơ sở giết mổ và chế biến gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2020; số 5003/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 1 tại Quyết định số 5791/QĐ-UBND ngày 12/12/2012.
- Như điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MẠNG LƯỚI CƠ SỞ GIẾT MỔ GIA SÚC, GIA CẦM TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 761/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên cơ sở, dự án | Diện tích (ha) | Công suất giết mổ thiết kế (tấn/ngày) | Tỷ lệ sơ chế, chế biến (%) | ||
Trâu bò | Lợn | Gia cầm |
| |||
|
|
|
|
| ||
1 |
2.5 |
|
| 115 | 100 | |
2 |
5.6 |
| 160 |
| 100 | |
3 |
3.1 | 75 |
|
| 100 | |
4 |
2.1 |
| 60 |
| 100 | |
5 |
2.5 |
| 60 |
| 100 | |
6 |
1.2 |
| 35 | 10 | 100 | |
7 |
1.6 |
| 42 | 36 | 100 | |
8 |
5-10 | 5 | 20 | 5 | 100 | |
|
|
|
|
| ||
1 |
0.5 |
| 18 |
|
| |
2 |
0.8 |
| 70 |
|
| |
3 |
0.7 | 13 | 8 | 5 |
| |
4 |
1 - 1.5 |
| 30 | 1 |
| |
5 |
1 |
| 35 |
|
| |
6 |
0.5 - 1 |
| 15 | 5 |
| |
7 |
10 | 20 | 40 | 36 |
| |
8 |
5 - 10 |
| 30 | 40 |
| |
|
|
|
|
| ||
1 |
1 |
| 30 |
|
| |
2 |
0.5 - 1 |
|
| 7 |
| |
3 |
0.5 - 1 | 10 |
|
|
| |
4 |
2 |
| 20 | 5 |
| |
5 |
0.5 - 1 |
| 15 | 2 |
| |
6 |
3 - 4 | 90 |
|
| ||
7 |
1 - 1.5 |
| 15 | 3 |
| |
8 |
1 |
| 15 | 2 |
| |
9 |
0.5 - 1 |
| 8 | 1 |
| |
10 |
1 | 3 | 16 | 3 |
| |
11 |
1 - 1.5 | 10 | 20 | 3 |
| |
12 |
0.5 - 1 |
| 8 | 1 |
| |
13 |
0.5 - 1 |
| 8 | 6 |
|
File gốc của Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt “Mạng lưới cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội” đang được cập nhật.
Quyết định 761/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt “Mạng lưới cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn thành phố Hà Nội”
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 761/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Sửu |
Ngày ban hành | 2020-02-17 |
Ngày hiệu lực | 2020-02-17 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |