ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2420/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định về hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2458/TTr-SNN ngày 02 tháng 6 năm 2021 và Văn bản số 3006/SNN-TL ngày 28 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tên Đề án: Rà soát, đánh giá hiện trạng và xây dựng kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi gắn với xây dựng nông thôn mới đến năm 2025, định hướng đến năm 2030.
3. Chủ đầu tư: Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi tỉnh Đồng Nai.
5. Nội dung thực hiện:
- Đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh hiện có 134 công trình thủy lợi đang hoạt động gồm: 18 hồ chứa, 56 đập dâng, 37 trạm bơm, 7 công trình ngăn mặn, ngăn lũ, 3 kênh tạo nguồn và 13 kênh tiêu, gồm: Phục vụ tưới (18.935ha/23.953ha), đạt 79,05% so với năng lực thiết kế; cấp nước 111.703m3/ngày đêm, đạt 65,23% so với năng lực thiết kế; tiêu và ngăn mặn (9.341 ha/10.415ha) đạt 89,68% so với năng lực thiết kế.
(Phụ lục 01 đính kèm)
- Nghiên cứu, đánh giá nhiệm vụ hệ thống kênh mương trong điều kiện biến đổi khí hậu.
c) Kết quả tính toán đánh giá và dự báo nguồn nước, nhu cầu sử dụng nước hiện tại, đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030, bao gồm:
- Tính toán dòng chảy đến các công trình thủy lợi ứng với tần suất 85% đến năm 2025.
d) Xây dựng kế hoạch, kinh phí, nguồn vốn và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống kênh mương nội đồng gắn với các kế hoạch phát triển kinh tế của địa phương giai đoạn 2021-2025 và 2026-2030:
Kết quả đến năm 2030, tổng chiều dài kênh mương cần kiên cố hóa là 206,69km (Trong đó: Kiên cố hóa kênh tưới hiện trạng là 106,19km, xây dựng mới kênh mương là 100,49km, nạo vét hệ thống kênh tiêu 176,26km; tu sửa, nâng cấp đê bao là 40,14km).
(Phụ lục 02 đính kèm)
+ Năng lực phục vụ đến năm 2025 của các công trình thủy lợi, gồm: Phục vụ tưới 25.441 ha, tăng 6.506ha so với năm 2020, đạt 106,21% so với năng lực thiết kế; cấp nước 207.817m3/ngày đêm, tăng 96.114m3/ngày đêm so với năm 2020, đạt 121,36% so với năng lực thiết kế; tiêu và ngăn mặn 10.638ha, tăng 1.297ha so với năm 2020, đạt 102,14% so với năng lực thiết kế.
+ Tổng kinh phí đầu tư dự kiến khoảng 319,86 tỷ đồng (Trong đó nguồn vốn ngân sách tỉnh khoảng 264,75 tỷ đồng, nguồn vốn ngân sách huyện khoảng 55,1 tỷ đồng).
(Phụ lục 2.1 đính kèm)
+ Năng lực phục vụ đến năm 2030 của các công trình thủy lợi, gồm: Phục vụ tưới 26.101 ha, tăng 7.166ha so với năm 2020, đạt 108,97% so với năng lực thiết kế; cấp nước 217.817m3/ngày đêm, tăng 106.114 m3/ngày đêm so với năm 2020, đạt 127,20% so với năng lực thiết kế; tiêu và ngăn mặn 10.638ha, tăng 1.297ha so với năm 2020, đạt 102,14% so với năng lực thiết kế.
+ Tổng kinh phí đầu tư dự kiến khoảng 283,1 tỷ đồng. Trong đó nguồn vốn ngân sách tỉnh khoảng 242,88 tỷ đồng, nguồn vốn huyện khoảng 40,22 tỷ đồng.
(Phụ lục 2.2 đính kèm)
- Báo cáo tổng hợp.
- Báo cáo kết quả thực hiện các chuyên đề, gồm:
+ Báo cáo kết quả nghiên cứu xác định nhiệm vụ của hệ thống kênh mương thủy lợi trong giai đoạn mới.
+ Báo cáo kết quả xây dựng và đề xuất kế hoạch phát triển, mở rộng hệ thống kênh mương nội đồng.
- Bản đồ hiện trạng kênh mương năm 2019 và kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi đến 2025 và định hướng đến 2030 cho từng huyện, thị xã và thành phố Biên Hòa (11 đơn vị x 5 tờ/đơn vị), tỷ lệ 1/50.000.
- Phần mềm quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu về kênh mương (tích hợp toàn bộ nội dung của đề án).
- Tổ chức bàn giao, triển khai kết quả xây dựng đề án, phối hợp các Sở, ngành, địa phương, đơn vị tổ chức triển khai kết quả xây dựng Đề án.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành, đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án giai đoạn từ năm 2021 đến năm 2030 và cập nhật vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện, thành phố.
4. Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành liên quan căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ động phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai thực hiện Đề án.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; các Sở, ngành liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Chánh, PCVP. UBND tỉnh (KTNS, KTN);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, KTN.
(Khoa/376. Qddeankenhmuongtl)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)
TT | Huyện/Tên công trình | Địa điểm | Đơn vị quản lý | Hiện trạng phục vụ năm 2020 | Kênh tiêu (m) | Bờ bao (m) | Kênh tưới (m) | Tổng chiều dài kênh mương | ||||||
Tưới (ha) | Cấp nước (m3/ngd) | Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha) | Đã kiên cố | Chưa kiên cố | Tổng | |||||||||
| CỘNG |
|
18.935 | 111.703 | 9.341 | 66.328 | 40.135 | 327.051 | 242.780 | 569.831 | 636.159 | |||
I |
|
1.499 | 82.488 | 1.118 | 1.100 | 1.000 | 16.632 | 26.490 | 43.122 | 44.222 | ||||
1 |
Bàu Cạn, Cẩm Đường, Long Phước |
913 | 52.395 | - | - | - | 8.957 | 7.420 | 16.377 | 16.377 | ||||
2 |
Lộc An |
|
| 306 | - | - | - | - | - | - | ||||
3 |
Long An |
386 | 7.230 |
| - | - | - | 16.690 | 16.690 | 16.690 | ||||
4 |
Phước Thái |
| 22.863 |
| - | - | - | 1.180 | 1.180 | 1.180 | ||||
5 |
Long Phước |
|
| 662 | - | - | - | 1.200 | 1.200 | 1.200 | ||||
6 |
Bình An |
120 |
|
| - | - | 3.000 | - | 3.000 | 3.000 | ||||
7 |
Bình An |
80 |
|
| - | - | 4.675 | - | 4.675 | 4.675 | ||||
8 |
Long Đức |
|
| 100 | 1.100 | - | - | - | - | 1.100 | ||||
9 |
Phước Thái |
|
| 50 | - | 1.000 | - | - | - | - | ||||
II |
|
3.072 | - | 6.142 | 17.019 | 39.135 | - | 114.117 | 114.117 | 131.136 | ||||
1 |
Phú Hữu, Phú Đông, Vĩnh Thanh |
2.379 |
| 5.276 | - | - | - | 109.936 | 109.936 | 109.936 | ||||
2 |
Long Thọ |
|
| 662 | - | - | - | 700 | 700 | 700 | ||||
3 |
Long Tân |
110 |
|
| - | - | - | 2.500 | 2.500 | 2.500 | ||||
4 |
Hiệp Phước |
174 |
| 174 | 15.280 | - | - | - | - | 15.280 | ||||
5 |
Phú Hội |
190 |
|
| - | 22.465 | - | - | - | - | ||||
6 |
Phú Hữu |
66 |
|
| - | 1.520 | - | - | - | - | ||||
7 |
Đại Phước |
99 |
|
| - | 12.540 | - | - | - | - | ||||
8 |
Phú Thạnh |
17 |
|
| - | 2.610 | - | - | - | - | ||||
9 |
Long Thọ |
38 |
|
| - | - | - | 981 | 981 | 981 | ||||
10 |
Long Thọ |
|
| 30 | 1.739 | - | - | - | - | 1.739 | ||||
III |
|
1.125 | 658 | - | - | - | 30.369 | 4.104 | 34.473 | 34.473 | ||||
1 |
Bắc Sơn |
777 | 658 |
| - | - | 19.521 | 1.810 | 21.331 | 21.331 | ||||
2 |
Hố Nai 3 |
50 |
|
| - | - | 1.075 | 825 | 1.900 | 1.900 | ||||
3 |
Hố Nai 3 |
56 |
|
| - | - | 5.156 | 150 | 5.306 | 5.306 | ||||
4 |
Bàu Hàm |
Đang sửa chữa | - | - | - | - | - | - | ||||||
5 |
Sông Trầu |
24 |
|
| - | - | 520 | - | 520 | 520 | ||||
6 |
Trung Hòa |
25 |
|
| - | - | - | - | - | - | ||||
7 |
Hưng Thịnh |
37 |
|
| - | - | 584 | 400 | 984 | 984 | ||||
8 |
Sông Thao |
128 |
|
| - | - | 3.513 | - | 3.513 | 3.513 | ||||
9 |
Bình Minh |
28 |
|
| - | - | - | 919 | 919 | 919 | ||||
IV |
|
1.258 | - | - | - | - | 62.412 | - | 62.412 | 62.412 | ||||
1 |
Tân An |
71 |
|
| - | - | 3.741 | - | 3.741 | 3.741 | ||||
2 |
Mã Đà |
Phòng chống cháy rừng | - | - | - | - | - | - | ||||||
3 |
Bình Hoà |
113 |
|
| - | - | 6.180 | - | 6.180 | 6.180 | ||||
4 |
Bình Hòa |
65 |
|
| - | - | 3.250 | - | 3.250 | 3.250 | ||||
5 |
Bình Hòa |
25 |
|
| - | - | 1.000 | - | 1.000 | 1.000 | ||||
6 |
Tân Bình |
76 |
|
| - | - | 4.600 | - | 4.600 | 4.600 | ||||
7 |
Tân Bình |
53 |
|
| - | - | 1.880 | - | 1.880 | 1.880 | ||||
8 |
Tân Bình |
56 |
|
| - | - | 2.740 | - | 2.740 | 2.740 | ||||
9 |
Bình Lợi |
163 |
|
| - | - | 7.980 | - | 7.980 | 7.980 | ||||
10 |
Bình Lợi |
118 |
|
| - | - | 4.380 | - | 4.380 | 4.380 | ||||
11 |
Thiện Tân |
100 |
|
| - | - | 3.070 | - | 3.070 | 3.070 | ||||
12 |
Thiện Tân |
52 |
|
| - | - | 1.890 | - | 1.890 | 1.890 | ||||
13 |
Thiện Tân |
26 |
|
| - | - | 1.400 | - | 1.400 | 1.400 | ||||
14 |
Tân An |
89 |
|
| - | - | 3.959 | - | 3.959 | 3.959 | ||||
15 |
Tân An |
77 |
|
| - | - | 3.442 | - | 3.442 | 3.442 | ||||
16 |
Trị An |
93 |
|
| - | - | 2.200 | - | 2.200 | 2.200 | ||||
17 |
Trị An |
12 |
|
|
|
| 800 |
|
|
| ||||
18 |
Hiếu Liêm |
69 |
|
| - | - | 9.900 | - | 9.900 | 9.900 | ||||
V |
|
65 | - | - | - | - | 3.380 | 1.300 | 4.680 | 4.680 | ||||
1 |
Phước Tân |
50 |
|
| - | - | 1.900 | 350 | 2.250 | 2.250 | ||||
2 |
Hiệp Hoà |
15 |
|
| - | - | 1.480 | 950 | 2.430 | 2.430 | ||||
VI |
|
626 | - | 328 | 14.700 | - | 15.051 | 6.411 | 21.462 | 36.162 | ||||
1 |
Xuân Thiện |
65 |
|
| - | - | 2.341 | - | 2.341 | 2.341 | ||||
2 |
Xuân Thiện |
24 |
|
| - | - | 50 | 1.327 | 1.377 | 1.377 | ||||
3 |
Xuân Thiên |
6 |
|
| - | - | 390 | 320 | 710 | 710 | ||||
4 |
Xuân Thiện |
110 |
|
| - | - | 1.500 | 200 | 1.700 | 1.700 | ||||
5 |
Gia Kiệm |
65 |
|
| - | - | 1.150 | 800 | 1.950 | 1.950 | ||||
6 |
Bàu Hàm 2 |
21 |
|
| - | - | 529 | - | 529 | 529 | ||||
7 |
Bàu Hàm 2 |
13 |
|
| - | - | - | 1.400 | 1.400 | 1.400 | ||||
8 |
Bàu 1 làm 2 |
14 |
|
| - | - | - | 605 | 605 | 605 | ||||
9 |
Bàu Hàm 2 |
20 |
|
| - | - | 1.006 | - | 1.006 | 1.006 | ||||
10 |
Gia Tân 3 |
55 |
|
| - | - | 365 | 629 | 994 | 994 | ||||
11 |
Gia Tân 3 |
93 |
|
| - | - | 1.390 | 700 | 2.090 | 2.090 | ||||
12 |
Gia Tân 3 |
42 |
|
| - | - | 1.070 | - | 1.070 | 1.070 | ||||
13 |
Gia Tân 3 |
59 |
|
| - | - | 1.760 | 430 | 2.190 | 2.190 | ||||
14 |
Hưng Lộc |
39 |
|
| - | - | 3.500 | - | 3.500 | 3.500 | ||||
15 |
Xuân Thạnh |
|
| 39 | 2.800 | - | - | - | - | 2.800 | ||||
16 |
Xuân Thạnh |
|
| 23 | 2.900 | - | - | - | - | 2.900 | ||||
17 |
Gia Tân 2 |
|
| 208 | 4.300 | - | - | - | - | 4.300 | ||||
18 |
Gia Tân 3 |
|
| 57 | 4.700 | - | - | - | - | 4.700 | ||||
VII |
|
1.695 | 13.358 | - | 13.531 | - | 58.650 | 500 | 59.150 | 72.681 | ||||
1 |
Xuân Tâm |
673 | 5.807 | - | 13.531 | - | 27.612 | - | 29.871 | 41.143 | ||||
2 |
TT Gia Ray |
| 7.550 |
| - | - | - | - | - | - | ||||
3 |
Xuân Phú |
388 |
|
| - | - | 6.977 | 500 | 7.477 | 7.477 | ||||
4 |
Xuân Phú |
28 |
|
| - | - | 1.780 | - | 1.780 | 1.780 | ||||
5 |
Xuân Phú |
62 |
|
| - | - | 3.000 | - | 3.000 | 3.000 | ||||
6 |
Xuân Phú |
140 |
|
| - | - | 3.056 | - | 3.056 | 3.056 | ||||
7 |
Lang Minh |
60 |
|
| - | - | - | - | - | - | ||||
8 |
Lang Minh |
103 |
|
| - | - | - | - | - | - | ||||
9 |
Xuân Tâm |
26 |
|
| - | - | 1.200 | - | 1.200 | 1.200 | ||||
10 |
Xuân Hiệp |
215 |
|
| - | - | 15.025 | - | 15.025 | 15.025 | ||||
VIII |
|
786 | - | - | - | - | 10.773 | 25.140 | 35.913 | 35.913 | ||||
1 |
Suối Tre |
Đang thi công hồ mới | - | - | - | - | - | - | ||||||
2 |
Hang Gòn |
Dang thi công hồ mới | - | - | - | 15.000 | 15.000 | 15.000 | ||||||
3 |
Bàu Trâm |
46 |
|
| - | - | 1.705 | 495 | 2.200 | 2.200 | ||||
4 |
Bàu Trâm |
38 |
|
| - | - | 1.300 | 1.200 | 2.500 | 2.500 | ||||
5 |
Bảo Vinh |
143 |
|
| - | - | 2.175 | 245 | 2.420 | 2.420 | ||||
6 |
Bảo Vinh |
68 |
|
| - | - | 1.120 | 700 | 1.820 | 1.820 | ||||
7 |
Bảo Quang |
59 |
|
| - | - | 2.170 | - | 2.170 | 2.170 | ||||
8 |
Bàu Sen |
28 |
|
| - | - | 703 | 2.800 | 3.503 | 3.503 | ||||
9 |
Xuân Tân |
26 |
|
| - | - | 1.100 | - | 1.100 | 1.100 | ||||
10 |
Bảo Vinh |
115 |
|
| - | - | 500 | 2.100 | 2.600 | 2.600 | ||||
11 |
Hàng Gòn |
263 |
|
| - | - | - | 2.600 | 2.600 | 2.600 | ||||
IX |
|
1.480 | 1.600 | - | - | - | 18.186 | 1.350 | 19.536 | 19.536 | ||||
1 |
Xuân Bảo |
300 | 1.600 |
| - | - | - | - | - | - | ||||
2 |
Lâm San |
146 |
|
| - | - | - | - | - | - | ||||
3 |
Lâm San |
34 |
|
| - | - | - | - | - | - | ||||
4 |
Sông Ray |
446 |
|
| - | - | 10.379 | - | 10.379 | 10.379 | ||||
5 |
Xuân Bảo |
167 |
|
| - | - | 4.506 | - | 4.506 | 4.506 | ||||
6 |
Sông Nhạn |
69 |
|
| - | - | 3.001 | 500 | 3.501 | 3.501 | ||||
7 |
Sông Nhạn |
42 |
|
| - | - | 300 | 300 | 600 | 600 | ||||
8 |
Sông Nhạn |
35 |
|
| - | - | - | 200 | 200 | 200 | ||||
9 |
Lâm San |
26 |
|
| - | - | - | 350 | 350 | 350 | ||||
10 |
Xuân Dông |
16 |
|
| - | - | - | - | - | - | ||||
11 |
Xuân Dòng |
23 |
|
| - | - | - | - | - | - | ||||
12 |
Sông Rav |
22 |
|
| - | - | - | - | - | - | ||||
13 |
Sông Nhạn |
50 |
|
| - | - | - | - | - | - | ||||
14 |
Sông Nhạn |
39 |
|
| - | - | - | - | - | - | ||||
15 |
Sông Nhạn |
35 |
|
| - | - | - | - | - | - | ||||
16 |
Sông Nhạn |
30 |
|
| - | - | - | - | - | - | ||||
X |
|
5.808 | 10.000 | 1.753 | 19.978 | - | 89.258 | 31.720 | 120.978 | 140.956 | ||||
1 |
Thanh Sơn |
1.042 | 10.000 |
| - | - | 16.442 | - | 16.442 | 16.442 | ||||
2 |
Phú Bình |
421 |
|
| - | - | 7.505 | - | 7.505 | 7.505 | ||||
3 |
Phú Điền |
1.633 |
|
| 7.400 | - | 11.505 | 2.950 | 14.455 | 21.855 | ||||
4 |
Tà Lài |
73 |
|
| - | - | 4.469 | - | 4.469 | 4.469 | ||||
5 |
Trà Cổ |
24 |
|
| - | - | - | - | - | - | ||||
6 |
Tà Lài |
424 |
|
| - | - | 12.100 | - | 12.100 | 12.100 | ||||
7 |
Đắc Lua |
195 |
|
| - | - | 6.965 | 7.360 | 14.325 | 14.325 | ||||
8 |
Đắc Lua |
142 |
|
| - | - | 100 | 3.900 | 4.000 | 4.000 | ||||
9 |
Đắc Lua |
193 |
|
| - | - | 360 | 2.785 | 3.145 | 3.145 | ||||
10 |
Đắc Lua |
186 |
|
| - | - | 6.285 | 6.925 | 13.210 | 13.210 | ||||
11 |
Đắc Lua |
175 |
|
| - | - | 120 | 3.670 | 3.790 | 3.790 | ||||
12 |
Phú An |
46 |
|
| - | - | 1.490 | - | 1.490 | 1.490 | ||||
13 |
Nam Cát Tiên |
63 |
|
| - | - | 1.250 | - | 1.250 | 1.250 | ||||
14 |
Nam Cát Tiên |
201 |
|
| - | - | 2.602 | 1.850 | 4.452 | 4.452 | ||||
15 |
Núi Tượng |
156 |
|
| - | - | 3.460 | 2.280 | 5.740 | 5.740 | ||||
16 |
Phú Thịnh |
28 |
|
| - | - | 2.014 | - | 2.014 | 2.014 | ||||
17 |
Phú Bình |
296 |
|
| - | - | 1.957 | - | 1.957 | 1.957 | ||||
18 |
Đắc Lua |
|
| 486 | - | - | - | - | - | - | ||||
19 |
Trà Cổ |
|
| 1 14 | 2.500 | - | - | - | - | 2.500 | ||||
20 |
Núi Tượng |
|
| 205 | 4.078 | - | - | - | - | 4.078 | ||||
21 |
Núi Tượng |
|
| 763 | 6.000 | - | - | - | - | 6.000 | ||||
22 |
Đắc Lua |
|
| 186 | - | - | - | - | - | - | ||||
23 |
Phú Thanh |
450 |
|
| - | - | 8.173 | - | 8.173 | 8.173 | ||||
24 |
Tà Lài |
60 |
|
| - | - | 2.461 | - | 2.461 | 2.461 | ||||
XI |
|
1.522 | 3.600 | - | - | - | 22.341 | 31.648 | 53.989 | 53.989 | ||||
1 |
Phú Tân |
121 |
|
| - | - | 329 | 3.431 | 3.760 | 3.760 | ||||
2 |
Phú Túc |
32 |
|
| - | - | 1.611 | - | 1.611 | 1.611 | ||||
3 |
Phú Túc |
20 |
|
| - | - | 180 | - | 180 | 180 | ||||
4 |
Phú Vinh |
674 | 3.600 |
| - | - | 9.932 | 4.714 | 14.646 | 14.64k | ||||
5 |
Thanh Sơn |
237 |
|
| - | - | 2.858 | 8.562 | 11.420 | 11.4ẳv[\ * II | ||||
6 |
Thanh Sơn |
242 |
|
| - | - | 806 | 11.072 | 11.878 | 11.87y/ | ||||
7 |
Ngọc Định |
198 |
|
| - | - | 6.625 | 3.869 | 10.494 | 10.4^4 | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)
STT | Huyện | Bảng tổng hợp kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi đến năm 2030 | Tổng kinh phí (triệu đồng) | Nguồn vốn (triệu đồng) | ||||||||||||
Kiên cố kênh tưới hiện trạng | Hoàn thiện bổ sung hệ thống kênh | Xây dựng bổ sung kênh để mở rộng diện tích tưới | Nạo vét kênh tiêu | Tu sửa đê bao | Hạng mục khác | |||||||||||
Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Số lượng | Kinh phí (triệu đồng) | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | |||
Tổng | 106.189 | 234.427 | 92.592 | 176.722 | 7.906 | 15.425 | 176.264 | 135.864 | 40.135 | 35.218 | - | 5.300 | 602.957 | 507.631 | 95.325 | |
I | Huyện Long Thành | 26.490 | 79.813 | 2.748 | 4.775 | - | - | 1.100 | 848 | 1.000 | 878 | - | - | 86.314 | 78.405 | 7.909 |
II | Huyện Nhơn Trạch | 4.181 | 7.152 | - | - | - | - | 126.955 | 97.856 | 39.135 | 34.341 | - | - | 139.350 | 121.850 | 17.500 |
III | Huyện Trảng Bom | 4.104 | 7.286 | 9.824 | 19.983 | 765 | 1.212 | - | - | - | - | - | - | 28.480 | 23.665 | 4.815 |
IV | Huyện Vĩnh Cửu | - | - | 14.752 | 23.944 | 893 | 1.505 | - | - | - | - | - | 2.300 | 27.749 | 21.414 | 6.335 |
V | TP. Biên Hòa | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
VI | Huyện Thống Nhất | 6.411 | 10.280 | 1.587 | 2.513 | - | - | 14.700 | 11.331 | - | - | - | - | 24.124 | 14.559 | 9.565 |
VII | Huyện Xuân Lộc | 500 | 1.017 | 5.483 | 11.153 | - | - | 13.531 | 10.430 | - | - | - | 700 | 23.300 | 11.447 | 11.853 |
VIII | TP. Long Khánh | 10.140 | 18.779 | 20.606 | 41.381 | - | - | - | - | - | - | - | - | 60.160 | 48.920 | 11.240 |
IX | Huyện Cẩm Mỹ | 1.350 | 2.266 | 1 1.656 | 22.358 | - | - | - | - | - | - | - | - | 24.624 | 15.978 | 8.646 |
X | Huyện Tân Phú | 21.365 | 43.459 | 25.505 | 49.736 | 5.228 | 10.634 | 19.978 | 15.399 | - | - | - | 2.300 | 121.529 | 111.046 | 10.483 |
XI | Huyện Định Quán | 31.648 | 64.376 | 431 | 877 | 1.020 | 2.075 | - | - | - | - | - | - | 67.327 | 60.348 | 6.979 |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)
STT | Huyện/Tên công trình | Kiên cố kênh tưới hiện trạng | Hoàn thiện bổ sung hệ thống kênh | Xây dựng bổ sung kênh để mở rộng diện tích tưới | Nạo vét kênh tiêu | Tu sửa đê bao | Hạng mục khác | Tổng kinh phí (triệu đồng) | Nguồn vốn (triệu đồng) | |||||||
Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Số lượng | Kinh phí (triệu đồng) | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | |||
Tổng | 106.189 | 234.427 | 44.240 | 82.316 | 1.530 | 3.112 | - | - | - | - | - | - | 319.855 | 264.750 | 55.104 | |
I | Huyện Long Thành | 26.490 | 79.813 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 79.813 | 76.986 | 2.826 |
1 | Hồ Cầu Mới tuyến V | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
2 | Hồ Cầu Mới tuyến VI | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
3 | Hồ Lộc An | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
4 | Đập Long An | 16.690 | 39.976 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.976 | 39.976 |
|
5 | Đập Phước Thái | 1.180 | 2.826 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.826 |
| 2.826 |
6 | Đập Bà Ký | 1.200 | 2.874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.874 | 2.874 |
|
7 | Đập Sa Cá | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
8 | Đập Bàu Tre | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
9 | Kênh tiêu Bàu Cá | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
10 | Đê ngăn mặn Long Phú | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
11 | Đập Suối Cả | 7.420 | 34.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34.136 | 34.136 |
|
II | Huyện Nhơn Trạch | 4.181 | 7.152 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.152 | 5.620 | 1.532 |
1 | Hệ thống thủy lợi Ông Kèo | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
2 | Đê Hiệp Phước - Long Thọ | 700 | 1.424 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.424 | 1.424 |
|
3 | Kênh Mà Vôi | 2.500 | 4.196 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.196 | 4.196 |
|
4 | Kênh tiêu Hiệp Phước | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
5 | Bờ bao Phú Hội | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
6 | Bờ bao Phú Hữu | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
7 | Bờ bao Đại Phước | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
8 | Bờ bao Phú Thạnh | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
9 | Kênh tạo nguồn Long Thọ | 981 | 1.532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.532 |
| 1.532 |
10 | Hệ thống kênh tiêu thoát nước rau sạch Long Thọ | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
III | Huyện Trảng Bom | 4.104 | 7.286 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.286 | 3.682 | 3.604 |
1 | Hồ Sông Mây | 1.810 | 3.682 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.682 | 3.682 |
|
2 | Hồ Bà Long | 825 | 1.307 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.307 |
| 1.307 |
3 | Hồ Thanh Niên | 150 | 238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 238 |
| 238 |
4 | Hồ Suối Đầm | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
5 | Đập Gia Tôn | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
6 | Đập Suối Dâu | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
7 | Đập Hưng Long | 400 | 625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 625 |
| 625 |
8 | Đập Bàu Hàm | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
9 | Đập Đòn Gánh | 919 | 1.435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.435 |
| 1.435 |
IV | Huyện Vĩnh Cửu | - | - | 14.752 | 23.944 | - | - | - | - | - | - | - | - | 23.944 | 17.609 | 6.335 |
1 | Hồ Mo Năng | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
2 | Hồ Bà Hào | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
3 | Trạm bơm Bình Hoà 1 | - | - | 1.000 | 1.679 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.679 | 1.679 |
|
4 | Trạm bơm Bình Hoà 2 | - | - | 1.000 | 1.584 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.584 | 1.584 |
|
5 | Trạm bơm Bình Hoà 3 | - | - | 1.000 | 1.584 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.584 |
| 1.584 |
6 | Trạm bơm Bình Phước | - | - | 1.000 | 1.584 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.584 | 1.584 |
|
7 | Trạm bơm Bình Lục | - | - | 1.000 | 1.584 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.584 |
| 1.584 |
8 | Trạm bơm Tân Triều | - | - | 1.000 | 1.584 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.584 | 1.584 |
|
9 | Trạm bơm Lợi Hòa | - | - | 1.000 | 1.690 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.690 | 1.690 |
|
10 | Trạm bơm Long Chiến | - | - | 1.000 | 1.679 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.679 | 1.679 |
|
11 | Trạm bơm Thiện Tân 1 | - | - | 1.000 | 1.679 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.679 | 1.679 |
|
12 | Trạm bơm Thiện Tân 2 | - | - | 1.000 | 1.584 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.584 |
| 1.584 |
13 | Trạm bơm Thiện Tân 3 | - | - | 1.000 | 1.584 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.584 |
| 1.584 |
14 | Trạm bơm Tân An | - | - | 1.000 | 1.679 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.679 | 1.679 |
|
15 | Trạm bơm Đại An | - | - | 1.000 | 1.679 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.679 | 1.679 |
|
16 | Trạm bơm Trị An 1 | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
17 | Trạm bơm Trị An 2 | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
18 | Trạm bơm Hiếu Liêm | - | - | 1.752 | 2.775 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.775 | 2.775 |
|
V | TP. Biên Hòa | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Trạm bơm Phước Tân | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
2 | Trạm bơm Hiệp Hòa 1 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
VI | Huyện Thống Nhất | 6.411 | 10.280 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10.280 | 3.229 | 7.051 |
1 | Đập Cây Da | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
2 | Đập Ba Cao | 1.327 | 2.102 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.102 |
| 2.102 |
3 | Đập Tín Nghĩa 1 | 320 | 507 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 507 |
| 507 |
4 | Đập Tín Nghĩa 2 | 200 | 336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 336 | 336 |
|
5 | Đập Cầu Cường | 800 | 1.267 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.267 |
| 1.267 |
6 | Đập Cầu Máng | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
7 | Đập Ông Công | 1.400 | 2.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.217 |
| 2.217 |
8 | Đập Ông Nhì | 605 | 958 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 958 |
| 958 |
9 | Đập Ông Sinh | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
10 | Đập Bỉnh | 629 | 996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 996 | 996 |
|
11 | Đập Ông Thọ | 700 | 1.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.175 | 1.175 |
|
12 | Đập Tân Yên | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
13 | Đập Cầu Quay | 430 | 722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 722 | 722 |
|
14 | Đập Suối Mủ | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
15 | Kênh tiêu thoát nước 52/54 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
16 | Kênh tiêu thoát nước 97 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
17 | Kênh tiêu thoát nước Phú Dòng | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
18 | Kênh tiêu thoát nước Cống Trắng | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
VII | Huyện Xuân Lộc | 500 | 1.017 | 5.483 | 11.153 | - | - | - | - | - | - | - | - | 12.170 | 1.017 | 11.153 |
1 | Hồ Gia Ui | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
2 | Hồ Núi Le | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
3 | Đập Lang Minh | 500 | 1.017 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.017 | 1.017 |
|
4 | Đập Gia Liêu 1 | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
5 | Đập Gia Liêu 2 | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
6 | Đập Bưng Cần | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
7 | Đập tràn Tân Bình 1 | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
8 | Đập tràn Tân Bình 2 | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
9 | Trạm bơm Mu Rùa | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
10 | Hồ Gia Măng | - | - | 5.483 | 11.153 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.153 |
| 11.153 |
11 | Trạm bơm Xuân Tâm | - | - | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
VIII | TP. Long Khánh | 10.140 | 18.779 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 18.779 | 10.059 | 8.720 |
1 | Hồ Suối Tre | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
2 | Hồ Cầu Dầu | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
3 | Đập Sân Bay | 495 | 831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 831 |
| 831 |
4 | Đập Hoà Bình | 1.200 | 2.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.014 |
| 2.014 |
5 | Đập Đồng Háp | 245 | 498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 498 | 498 |
|
6 | Đập Suối Chồn | 700 | 1.175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.175 |
| 1.175 |
7 | Đập Lát Chiếu | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
8 | Đập Bàu Đục | 2.800 | 4.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.700 |
| 4.700 |
9 | Đập Bàu Tra | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
10 | Kênh mương Ruộng Lớn | 2.100 | 4.272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.272 | 4.272 |
|
11 | Kênh mương Ruộng Tre | 2.600 | 5.289 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.289 | 5.289 |
|
IX | Huyện Cẩm Mỹ | 1.350 | 2.266 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.266 | - | 2.266 |
1 | Hồ Suối Vọng | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
2 | Hồ Suối Đôi | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
3 | Hồ Giao Thông | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
4 | Đập Cù Nhí 1+2 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
5 | Đập Suối Nước Trong | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
6 | Đập Suối Sấu | 500 | 839 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 839 |
| 839 |
7 | Đập dâng ấp 6 xã Sông Nhạn | 300 | 504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 504 |
| 504 |
8 | Đập dâng ấp 5 xã Sông Nhạn | 200 | 336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 336 |
| 336 |
9 | Đập dâng ấp 1 xã Lâm San | 350 | 588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 588 |
| 588 |
10 | Đập dâng Suối Sách 1 xã Xuân Đông | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
11 | Đập dâng Suối Sách 2 xã Xuân Đông | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
12 | Đập dâng ấp 4 xã Sông Ray | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
13 | Hồ Suối Ran | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
14 | Đập tràn khu 4 ấp 5. Sông Nhạn | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
15 | Đập dâng ấp Tự Túc | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
16 | Đập chắn xã Thừa Đức | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
X | Huyện Tân Phú | 21.365 | 43.459 | 24.005 | 47.218 | 1.530 | 3.112 | - | - | - | - | - | - | 93.790 | 89.152 | 4.638 |
1 | Hồ Đa Tôn | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
2 | Đập Năm Sao | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
3 | Đập Đồng Hiệp | 2.950 | 6.001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.001 | 6.001 |
|
4 | Đập Vàm Hô | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
5 | Đập Trà Cổ | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
6 | Trạm bơm Tà Lài | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - |
7 | Trạm bơm ấp 4 - Đắc Lua | 7.360 | 14.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.971 | 14.971 |
|
8 | Trạm bơm ấp 5a - Đắc Lua | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
9 | Trạm bơm ấp 8 - Đắc Lua | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
10 | Trạm bơm ấp 9,10 - Đắc Lua | 6.925 | 14.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.086 | 14.086 |
|
11 | Trạm bơm ấp 11 - Đắc Lua | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
12 | Trạm bơm ấp 6 - Phú An | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
13 | Trạm bơm áp 2- Nam Cát Tiên | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
14 | Trạm bơm ấp 8 - Nam Cát Tiên | 1.850 | 3.763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.763 | 3.763 |
|
15 | Trạm bơm ấp 6a,6b - Núi Tượng | 2.280 | 4.638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.638 |
| 4.638 |
16 | Trạm bơm ấp 1,2 - Phú Thịnh | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
17 | Trạm bơm Bến Thuyền | - | - | 5.000 | 10.171 | - | - | - | - | - | - | - | - | 10.171 | 10.171 |
|
18 | Đê bao ngăn lũ xã Đắc Lua | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
19 | Suối Trà Cổ - Phú Thanh | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
20 | Mương tiêu cánh đồng ấp 4.5. 6a. 6b xã Núi Tượng | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
21 | Kênh tiêu Núi Tượng | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
22 | Cống tiêu ấp 9 xã Đắc Lua | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
23 | Trạm bơm Giang Điền | - | - | 14.475 | 29.444 | 1.530 | 3.112 | - | - | - | - | - | - | 32.556 | 32.556 |
|
24 | Trạm bơm ấp 4 Tà Lài | - | - | 4.530 | 7.604 | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.604 | 7.604 |
|
XI | Huyện Định Quán | 31.648 | 64.376 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 64.376 | 57.397 | 6.979 |
1 | Đập ấp 5 | 3.431 | 6.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.979 |
| 6.979 |
2 | Đập Cầu Ván | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
3 | Đập Cần Đu | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - |
4 | Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt | 4.714 | 9.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.589 | 9.589 |
|
5 | Trạm bơm ấp 2 xã Thanh Sơn | 8.562 | 17.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17.416 | 17.416 |
|
6 | Trạm bơm ấp 8 xã Thanh Sơn | 11.072 | 22.522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22.522 | 22.522 |
|
7 | Trạm bơm Ngọc Định | 3.869 | 7.870 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.870 | 7.870 |
|
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG KÊNH MƯƠNG THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2026-2030
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)
STT | Huyện/Tên công trình | Kiên cố kênh tưới hiện trạng | Hoàn thiện bổ sung hệ thống kênh | Xây dựng bổ sung kênh để mở rộng diện tích tưới | Nạo vét kênh tiêu | Tu sửa đê bao | Hạng mục khác | Tổng | Nguồn vốn (triệu đồng) | |||||||
Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Chiều dài (m) | Kinh phí (triệu đồng) | Số lượng | Kinh phí (triệu đồng) | phí (triệu đồng) | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện | ||
Tổng | - | - | 48.352 | 94.406 | 6.376 | 12.313 | 176.264 | 135.864 | 40.135 | 35.218 | - | 5.300 | 283.102 | 242.881 | 40.221 | |
I | Huyện Long Thành | - | - | 2.748 | 4.775 | - | - | 1.100 | 848 | 1.000 | 878 | - | - | 6.501 | 1.418 | 5.083 |
1 | Hồ Cầu Mới tuyến V |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
2 | Hồ Cầu Mới tuyến VI |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
3 | Hồ Lộc An |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
4 | Đập Long An |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Đập Phước Thái |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
6 | Đập Bà Ký |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
7 | Đập Sa Cá |
|
| 2.000 | 3.357 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.357 |
| 3.357 |
8 | Đập Bàu Tre |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
9 | Kênh tiêu Bàu Cá |
|
| - | - | - | - | 1.100 | 848 | - | - | - | - | 848 |
| 848 |
10 | Dê ngăn mặn Long Phú |
|
| - | - | - | - | - | - | 1.000 | 878 | - | - | 878 |
| 878 |
11 | Đập Suối Cả |
|
| 748 | 1.418 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.418 | 1.418 |
|
II | Huyện Nhơn Trạch | - | - | - | - | - | - | 126.955 | 97.856 | 39.135 | 34.341 | - | - | 132.197 | 116.229 | 15.968 |
1 | Hệ thống thủy lợi Ông Kèo |
|
| - | - | - | - | 109.936 | 84.738 | - | - | - | - | 84.738 | 84.738 |
|
2 | Đê Hiệp Phước - Long Thọ |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Kênh Mả Vôi |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Kênh tiêu Hiệp Phước |
|
| - | - | - | - | 15.280 | 11.778 | - | - | - | - | 11.778 | 11.778 |
|
5 | Bờ bao Phú Hội |
|
| - | - | - | - | - | - | 22.465 | 19.713 | - | - | 19.713 | 19.713 |
|
6 | Bờ bao Phú Hữu |
|
| - | - | - | - | - | - | 1.520 | 1.334 | - | - | 1.334 |
| 1.334 |
7 | Bờ bao Đại Phước |
|
| - | - | - | - | - | - | 12.540 | 11.004 | - | - | 11.004 |
| 11.004 |
8 | Bờ bao Phú Thạnh |
|
| - | - | - | - | - | - | 2.610 | 2.290 | - | - | 2.290 |
| 2.290 |
9 | Kênh tạo nguồn Long Thọ |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
10 | Hệ thống kênh tiêu thoát nước rau sạch Long Thọ |
|
| - | - | - | - | 1.739 | 1.340 | - | - | - | - | 1.340 |
| 1.340 |
III | Huyện Trảng Bom | - | - | 9.824 | 19.983 | 765 | 1.212 | - | - | - | - | - | - | 21.195 | 19.983 | 1.212 |
1 | Hồ Sông Mây |
|
| 9.824 | 19.983 | - | - | - | - | - | - | - | - | 19.983 | 19.983 |
|
2 | Hồ Bà Long |
|
| - | - | 255 | 404 | - | - | - | - | - | - | 404 |
| 404 |
3 | Hồ Thanh Niên |
|
| - | - | 510 | 808 | - | - | - | - | - | - | 808 |
| 808 |
4 | Hồ Suối Đầm |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
5 | Đập Gia Tôn |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
6 | Đập Suối Dâu |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
7 | Đập Hưng Long |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
8 | Đập Bàu Hàm |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
9 | Đập Đòn Gánh |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
IV | Huyện Vĩnh Cửu | - | - | - | - | 893 | 1.505 | - | - | - | - | - | 2.300 | 3.805 | 3.805 | _ |
1 | Hồ Mơ Năng |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
2 | Hồ Bà Hào |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
3 | Trạm bơm Bình Hoà 1 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Trạm bơm Bình Hòa 2 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Trạm bơm Bình Hòa 3 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
6 | Trạm bơm Bình Phước |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | MB ly tâm 1.000 m3/h | 700 | 700 | 700 |
|
7 | Trạm bơm Bình Lục |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
8 | Trạm bơm Tân Triều |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | MB ly tâm 1.000 m3/h | 700 | 700 | 700 |
|
9 | Trạm bơm Lợi Hòa |
|
|
|
| 510 | 862 | - | - | - | - | - | - | 862 | 862 |
|
10 | Trạm bơm Long Chiến |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
11 | Trạm bơm Thiện Tân 1 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
12 | Trạm bơm Thiện Tân 2 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
13 | Trạm bơm Thiện Tân 3 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
14 | Trạm bơm Tân An |
|
|
|
| 383 | 643 | - | - | - | - | MB ly tâm 1.000 m3/h | 700 | 1.343 | 1.343 |
|
15 | Trạm bơm Đại An |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
16 | Trạm bơm Trị An 1 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
17 | Trạm bơm Trị An 2 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
18 | Trạm bơm Hiếu Liêm |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | MB ly tâm 450 m3/h | 200 | 200 | 200 |
|
V | TP. Biên Hòa | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Trạm bơm Phước Tân |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
2 | Trạm bơm Hiệp Hòa 1 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
VI | Huyện Thống Nhất | - | - | 1.587 | 2.513 | - | - | 14.700 | 11.331 | - | - | - | - | 13.844 | 11.331 | 2.513 |
1 | Đập Cây Da |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Đập Ba Cao |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
3 | Đập Tín Nghĩa 1 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
4 | Đập Tín Nghĩa 2 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Đập Cầu Cường |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
6 | Đập Cầu Máng |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
7 | Đập Ông Công |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
8 | Đập Ông Nhì |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
9 | Đập Ông Sinh |
|
| 515 | 816 | - | - | - | - | - | - | - | - | 816 |
| 816 |
10 | Đập Bỉnh |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
11 | Đập Ông Thọ |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
12 | Đập Tân Yên |
|
| 1.072 | 1.698 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.698 |
| 1.698 |
13 | Đập Cầu Quay |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
14 | Đập Suối Mủ |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
15 | Kênh tiêu thoát nước 52/54 |
|
| - | - | - | - | 2.800 | 2.158 | - | - | - | - | 2.158 | 2.158 |
|
16 | Kênh tiêu thoát nước 97 |
|
| - | - | - | - | 2.900 | 2.235 | - | - | - | - | 2.235 | 2.235 |
|
17 | Kênh tiêu thoát nước Phú Dòng |
|
| - | - | - | - | 4.300 | 3.314 | - | - | - | - | 3.314 | 3.314 |
|
18 | Kênh tiêu thoát nước cống Trắng |
|
| - | - | - | - | 4.700 | 3.623 | - | - | - | - | 3.623 | 3.623 |
|
VII | Huyện Xuân Lộc | - | - | - | - | - | - | 13.531 | 10.430 | - | - | - | 700 | 11.130 | 10.430 | 700 |
1 | Hồ Gia Ui |
|
|
|
| - | - | 13.531 | 10.430 | - | - | - | - | 10.430 | 10.430 |
|
2 | Hồ Núi Le |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
3 | Đập Lang Minh |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Đập Gia Liêu 1 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
5 | Đập Gia Liêu 2 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
6 | Đập Bưng Cần |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
7 | Đập tràn Tân Bình 1 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
8 | Đập tràn Tân Bình 2 |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
9 | Trạm bơm Mu Rùa |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | MB ly tâm 450 m3/h | 200 | 200 |
| 200 |
10 | Hồ Gia Măng |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | MB ly tâm 900 m3/h | 500 | 500 |
| 500 |
11 | Trạm bơm Xuân Tâm |
|
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
VIII | TP. Long Khánh | - | - | 20.606 | 41.381 | - | - | - | - | - | - | - | - | 41.381 | 38.862 | 2.520 |
1 | Hồ Suối Tre |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
2 | Hồ Cầu Dầu |
|
| 15.000 | 30.512 | - | - | - | - | - | - | - | - | 30.512 | 30.512 |
|
3 | Đập Sân Bay |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
4 | Đập Hòa Bình |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
5 | Đập Đồng Háp |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
6 | Đập Suối Chồn |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
7 | Đập Lát Chiếu |
|
| 1.501 | 2.520 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.520 |
| 2.520 |
8 | Đập Bàu Đục |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
9 | Đập Bàu Tra |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
10 | Kênh mương Ruộng Lớn |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
11 | Kênh mương Ruộng Tre |
|
| 4.105 | 8.350 | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.350 | 8.350 |
|
IX | Huyện Cẩm Mỹ | - | - | 11.656 | 22.358 | - | - | - | - | - | - | - | - | 22.358 | 15.978 | 6.380 |
1 | Hồ Suối Vọng |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Hồ Suối Đôi |
|
| 3.718 | 7.563 | - | - | - | - | - | - | - | - | 7.563 | 7.563 |
|
3 | Hồ Giao Thông |
|
| 500 | 839 | - | - | - | - | - | - | - | - | 839 |
| 839 |
4 | Đập Cù Nhí 1+2 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Đập Suối Nước Trong |
|
| 4.137 | 8.415 | - | - | - | - | - | - | - | - | 8.415 | 8.415 |
|
6 | Đập Suối Sấu |
|
| 1.261 | 2.117 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.117 |
| 2.117 |
7 | Đập dâng ấp 6 xã Sông Nhạn |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
8 | Đập dâng ấp 5 xã Sông Nhạn |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
9 | Đập dâng ấp 1 xã Làm San |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
10 | Đập dâng Suối Sách 1 xã Xuân Đông |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - .s |
11 | Đập dâng Suối Sách 2 xã Xuân Đông |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
12 | Đập dâng ấp 4 xã Sông Ray |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
13 | Hồ Suối Ran |
|
| 1.275 | 2.140 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.140 |
| 2.140 |
14 | Đập tràn khu 4 ấp 5, Sông Nhạn |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
15 | Đập dâng ấp Tự Túc |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
16 | Đập chắn xã Thừa Đức |
|
| 765 | 1.284 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.284 |
| 1.284 |
X | Huyện Tân Phú | - | - | 1.500 | 2.518 | 3.698 | 7.522 | 19.978 | 15.399 | - | - | - | 2.300 | 27.739 | 21.894 | 5.845 |
1 | Hồ Đa Tôn |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Đập Năm Sao |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Đập Đồng Hiệp |
|
| - | - | 1.785 | 3.631 | 7.400 | 5.704 | - | - | - | - | 9.335 | 9.335 |
|
4 | Đập Vàm Hô |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
5 | Đập Trà Cổ |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
6 | Trạm bơm Tà Lài |
|
| - | - | 893 | 1.816 | - | - | - | - | - | - | 1.816 | 1.816 |
|
7 | Trạm bơm ấp 4 - Đắc Lua |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
8 | Trạm bơm ấp 5a - Đắc Lua |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
9 | Trạm bơm ấp 8 - Đắc Lua |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | MB ly tâm 1.300 m3/h | 900 | 900 | 900 |
|
10 | Trạm bơm ấp 9.10 - Đắc Lua |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
11 | Trạm bơm ấp 11 - Đắc Lua |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
12 | Trạm bơm ấp 6 - Phú An |
|
| 500 | 839 | - | - | - | - | - | - | - | - | 839 |
| 839 |
13 | Trạm bơm ấp 2- Nam Cát Tiên |
|
| 1.000 | 1.679 | - | - | - | - | - | - | MB ly tâm 1.000 m3/h | 700 | 2.379 |
| 2.379 |
14 | Trạm bơm ấp 8 - Nam Cát Tiên |
|
| - | - | 1.020 | 2.075 | - | - | - | - | - | - | 2.075 | 2.075 |
|
15 | Trạm bơm ấp 6a,6b - Núi Tượng |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
16 | Trạm bơm ấp 1,2 - Phú Thịnh |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | MB ly tâm 1.000 m3/h | 700 | 700 |
| 700 |
17 | Trạm bơm Bến Thuyền |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
18 | Đê bao ngăn lũ xã Đắc Lua |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
19 | Suối Trà Cổ - Phú Thanh |
|
| - | - | - | - | 2.500 | 1.927 | - | - | - | - | 1.927 |
| 1.927 |
20 | Mương tiêu cánh đồng ấp 4.5, 6a. 6b xã Núi Tượng |
|
| - | - | - | - | 4.078 | 3.143 | - | - | - | - | 3.143 | 3.143 |
|
21 | Kênh tiêu Núi Tượng |
|
| - | - | - | - | 6.000 | 4.625 | - | - | - | - | 4.625 | 4.625 |
|
22 | Cống tiêu ấp 9 xã Đắc Lua |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
23 | Trạm bơm Giang Điền |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
24 | Trạm bơm ấp 4 Tà Lài |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
XI | Huyện Định Quán | - | - | 431 | 877 | 1.020 | 2.075 | - | - | - | - | - | - | 2.952 | 2.952 | - |
1 | Đập ấp 5 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
2 | Đập Cầu Ván |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
3 | Đập Cần Đu |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - |
4 | Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Trạm bơm ấp 2 xã Thanh Sơn |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
6 | Trạm bơm ấp 8 xã Thanh Sơn |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
7 | Trạm bơm Ngọc Định |
|
| 431 | 877 | 1.020 | 2.075 | - | - | - | - | - | - | 2.952 | 2.952 |
|
BẢNG TỔNG HỢP DỰ KIẾN KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN ĐẠT ĐƯỢC ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 2420/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 16 tháng 7 năm 2021)
TT | Huyện/Tên công trình | Năng lực phục vụ thiết kế | Hiện trạng phục vụ năm 2020 | Năng lực phục vụ đến năm 2025 (dự kiến) | Năng lực phục vụ đến năm 2030 (dự kiến) | |||||||||
Tưới (ha) | Cấp nước (m3/ngd) | Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha) | Tưới (ha) | Cấp nước (m3/ngd) | Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha) | Tưới (ha) | Cấp nước (m3/ngd) | Ngăn mặn, ngăn lũ, ticu (ha) | Diện tích tưới mở rộng (ha) | Tưới (ha) | Cấp nước (m3/ngd) | Ngăn mặn, ngăn lũ, tiêu (ha) | ||
Tổng cộng | 23.953 | 171.240 | 10.415 | 18.935 | 111.703 | 9.341 | 25.441 | 207.817 | 10.638 | 310 | 25.791 | 217.817 | 10.638 | |
I | Huyện Long Thành | 2.085 | 131.423 | 1.112 | 1.499 | 82.488 | 1.118 | 2.120 | 156.993 | 1.118 | - | 2.120 | 156.993 | 1.118 |
1 | Hồ Cầu Mới tuyến V, VI (gồm đập Suối Cả) | 1.520 | 107.500 | - | 913 | 52.395 | - | 1.520 | 126.900 | - | - | 1.520 | 126.900 |
|
2 | Hồ Lộc An |
|
| 300 |
|
| 306 | - | - | 306 | - | - | - | 306 |
3 | Đập Long An | 400 | 5.923 |
| 386 | 7.230 |
| 400 | 7.230 | - | - | 400 | 7.230 |
|
4 | Đập Phước Thái |
| 18.000 |
|
| 22.863 |
| - | 22.863 | - | - | - | 22.863 |
|
5 | Đập Bà Ký |
|
| 662 |
|
| 662 | - | - | 662 | - | - | - | 662 |
6 | Đập Sa Cá | 90 |
|
| 120 |
|
| 120 | - | - | - | 120 | - | - |
7 | Đập Bàu Tre | 75 |
|
| 80 |
|
| 80 | - | - | - | 80 | - | - |
8 | Kênh tiêu Bàu Cá |
|
| 100 |
|
| 100 | - | - | 100 | - | - | - | 100 |
9 | Đê ngăn mặn Long Phú |
|
| 50 |
|
| 50 | - | - | 50 | - | - | - | 50 |
II | Huyện Nhơn Trạch | 5.097 | - | 6.243 | 3.072 | - | 6.142 | 5.307 | - | 6.460 | - | 5.307 | - | 6.460 |
1 | HTTL Ông Kèo | 4.609 |
| 5.338 | 2.379 |
| 5.276 | 4.609 | - | 5.338 | - | 4.609 | - | 5.338 |
2 | Đê Hiệp Phước - Long Thọ |
|
| 445 |
|
| 662 | - | - | 662 | - | - | - | 662 |
3 | Kênh Má Vôi | 93 |
|
| 110 |
|
| 110 | - | - | - | 110 | - | - |
4 | Kênh tiêu Hiệp Phước | 106 |
| 400 | 174 |
| 174 | 174 | - | 400 | - | 174 | - | 400 |
5 | Bờ bao Phú Hội | 84 |
|
| 190 |
|
| 190 | - | - |
| 190 | - | - |
6 | Bờ bao Phú Hữu | 47 |
|
| 66 |
|
| 66 | - | - | - | 66 | - | - |
7 | Bờ bao Đại Phước | 103 |
|
| 99 |
|
| 103 | - | - | - | 103 | - | - |
8 | Bờ bao Phú Thạnh | 18 |
|
| 17 |
|
| 18 | - | - | - | 18 | - | - |
9 | Kênh lạo nguồn Long Thọ | 38 |
|
| 38 |
|
| 38 | - | - | - | 38 | - | - |
10 | Hệ thống kênh tiêu thoát nước rau sạch Long Thọ |
|
| 60 |
|
| 30 | - | - | 60 | - | - | - | 60 |
III | Huyện Trảng Bom | 1.629 | 2.000 | - | 1.125 | 658 | - | 1.634 | 2.000 | - | 30 | 1.664 | 2.000 | - |
1 | Hồ Sông Mây | 1.100 | 2.000 |
| 777 | 658 |
| 1.100 | 2.000 | - | - | 1.100 | 2.000 | - |
2 | Hồ Bà Long | 50 |
|
| 50 |
|
| 50 | - | - | 10 | 60 | - | - |
3 | Hồ Thanh Niên | 70 |
|
| 56 |
|
| 70 | - | - | 20 | 90 | - | - |
4 | Hồ Suối Đầm | 150 |
|
| Đang sửa chữa | 150 | - | - | - | 150 | - | - | ||
5 | Đập Gia Tôn | 33 |
|
| 24 |
|
| 33 | - | - | - | 33 | - | - |
6 | Đập Suối Dâu | 25 |
|
| 25 |
|
| 25 | - | - | - | 25 | - | - |
7 | Đập Hưng Long | 50 |
|
| 37 |
|
| 50 | - | - | - | 50 | - | - |
8 | Đập Bàu Hàm | 128 |
|
| 128 |
|
| 128 | - | - | - | 128 | - | - |
9 | Đập Đòn Gánh | 23 |
|
| 28 |
|
| 28 | - | - | - | 28 | - | - |
IV | Huyện Vĩnh Cửu | 1.107 | - | - | 1.258 | - | - | 1.312 | - | - | 35 | 1.347 | - | - |
1 | Hồ Mo Nang | 46 |
|
| 71 |
|
| 71 | - | - |
| 71 | - | - |
2 | Hồ Bà Hào | Phòng cháy chữa cháy rừng | ||||||||||||
3 | Trạm bơm Bình Hoà 1 | 95 |
|
| 113 |
|
| 113 | - | - | - | 113 | - | - |
4 | Trạm bơm Bình Hòa 2 | 50 |
|
| 65 |
|
| 65 | - | - | - | 65 | - | - |
5 | Trạm bơm Bình Hòa 3 | 15 |
|
| 25 |
|
| 15 | - | - | - | 15 | - | - |
6 | Trạm bơm Bình Phước | 78 |
|
| 76 |
|
| 78 | - | - | - | 78 | - | - |
7 | Trạm bơm Bình Lục | 49 |
|
| 53 |
|
| 53 | - | - | - | 53 | - | - |
8 | Trạm bơm Tân Triều | 52 |
|
| 56 |
|
| 56 | - | - | - | 56 | - | - |
9 | Trạm bơm Lợi Hòa | 130 |
|
| 163 |
|
| 163 | - | - | 20 | 183 | - | - |
10 | Trạm bơm Long Chiến | 106 |
|
| 118 |
|
| 118 | - | - | - | 118 | - | - |
11 | Trạm bơm Thiện Tân 1 | 90 |
|
| 100 |
|
| 100 | - | - | - | 100 | - | - |
12 | Trạm bơm Thiện Tân 2 | 45 |
|
| 52 |
|
| 52 | - | - | - | 52 | - | - |
13 | Trạm bơm Thiện Tân 3 | 25 |
|
| 26 |
|
| 26 | - | - | - | 26 | - | - |
14 | Trạm bơm Tân An | 86 |
|
| 89 |
|
| 89 | - | - | 15 | 104 | - | - |
15 | Trạm bơm Đại An | 47 |
|
| 77 |
|
| 77 | - | - | - | 77 | - | - |
16 | Trạm bơm Trị An 1 | 50 |
|
| 93 |
|
| 93 | - | - | - | 93 | - | * |
17 | Trạm bơm Trị An 2 | 30 |
|
| 12 |
|
| 30 | - | - | - | 30 | - | - |
18 | Trạm bơm Hiếu Liêm | 113 |
|
| 69 |
|
| 113 | - | - | - | 113 | - | - |
V | TP. Biên Hoà | 65 | - | - | 65 | - | - | 65 | - | - | - | 65 | - | - |
1 | TB Phước Tân | 50 |
|
| 50 |
|
| 50 | - | - | - | 50 | - | - |
2 | TB Hiệp Hòa 1 | 15 |
|
| 15 |
|
| 15 | - | - | - | 15 | - | - |
VI | Huyện Thống Nhất | 776 | - | 420 | 626 | - | 328 | 853 | - | 420 | - | 853 | - | 420 |
1 | Đập Cây Da | 50 |
|
| 65 |
|
| 65 | - | - | - | 65 | - | - |
2 | Đập Ba Cao | 80 |
|
| 24 |
|
| 80 | - | - | - | 80 | - | - |
3 | Đập Tín Nghĩa 1 | 10 |
|
| 6 |
|
| 10 | - | - | - | 10 | - | - |
4 | Đập Tín Nghĩa 2 | 120 |
|
| 110 |
|
| 120 | - | - | - | 120 | - | - |
5 | Đập Cầu Cường | 94 |
|
| 65 |
|
| 94 | - | - | - | 94 | - | - |
6 | Đập Cầu Máng | 42 |
|
| 21 |
|
| 42 | - | - | - | 42 | - | - |
7 | Đập Ông Công | 45 |
|
| 13 |
|
| 45 | - | - | - | 45 | - | - |
8 | Đập Ông Nhì | 20 |
|
| 14 |
|
| 20 | - | - | - | 20 | - | - |
9 | Đập Ông Sinh | 45 |
|
| 20 |
|
| 45 | - | - | - | 45 | - | - |
10 | Đập Bỉnh | 45 |
|
| 55 |
|
| 55 | - | - | - | 55 | - | - |
11 | Đập Ông Thọ | 70 |
|
| 93 |
|
| 93 | - | - | - | 93 | - | - |
12 | Đập Tân Yên | 80 |
|
| 42 |
|
| 80 | - | - | - | 80 | - | - |
13 | Đập Cầu Quay | 30 |
|
| 59 |
|
| 59 | - | - | - | 59 | - | - |
14 | Đập Suối Mủ | 45 |
|
| 39 |
|
| 45 | - | - | - | 45 | - | - |
15 | Kênh tiêu thoát nước 52/54 |
|
| 60 |
|
| 39 | - | - | 60 | - | - | - | 60 |
16 | Kênh tiêu thoát nước 97 |
|
| 50 |
|
| 23 | - | - | 50 | - | - | - | 50 |
17 | Kênh tiêu thoát nước Phú Dòng |
|
| 250 |
|
| 208 | - | - | 250 | - | - | - | 250 |
18 | Kênh tiêu thoát nước cống Trắng |
|
| 60 |
|
| 57 | - | - | 60 | - | - | - | 60 |
VII | Huyện Xuân Lộc | 2.290 | 20.667 | - | 1.695 | 13.358 | - | 2.559 | 21.474 | - | - | 2.599 | 21.474 | - |
1 | Hồ Gia Ui (gồm trạm bơm Xuân Tâm) | 720 | 5.000 | - | 673 | 5.807 | - | 760 | 5.807 | - | - | 800 | 5.807 | - |
2 | Hồ Núi Le | 400 | 15.667 |
|
| 7.550 |
| 400 | 15.667 | - | - | 400 | 15.667 | - |
3 | Đập Lang Minh | 200 |
|
| 388 |
|
| 388 | - | - | - | 388 | - | - |
4 | Đập Gia Liêu 1 | 30 |
|
| 28 |
|
| 30 | - | - | - | 30 | - | - |
5 | Đập Gia Liêu 2 | 62 |
|
| 62 |
|
| 62 | - | - | - | 62 | - | - |
6 | Đập Bưng Cần | 100 |
|
| 140 |
|
| 140 | - | - | - | 140 | - | - |
7 | Đập tràn Tân Bình 1 | 60 |
|
| 60 |
|
| 60 | - | - | - | 60 | - | - |
8 | Đập tràn Tân Bình 2 | 103 |
|
| 103 |
|
| 103 | - | - | - | 103 | - | - |
9 | Trạm bơm Mu Rùa | 26 |
|
| 26 |
|
| 26 | - | - | - | 26 | - | - |
10 | Hồ Gia Măng | 590 |
|
| 215 |
|
| 590 | - | - | - | 590 | - | - |
VIII | TP. Long Khánh | 1.405 | 12.150 | - | 786 |
|
| 1.438 | 12.150 | - | - | 1.438 | 12.150 | - |
1 | Hồ Suối Tre | 50 | 8.150 |
| Đang thi công hồ mới | 50 | 8.150 | - | - | 50 | 8.150 | - | ||
2 | Hồ Cầu Dầu | 450 | 4.000 |
| Đang thi công hồ mới | 450 | 4.000 |
| - | 450 | 4.000 | - | ||
3 | Đập Sân Bay | 46 |
|
| 46 |
|
| 46 | - | - | - | 46 | - | - |
4 | Đập Hòa Bình | 41 |
|
| 38 |
|
| 41 | - | - | - | 41 | - | - |
5 | Đập Đồng Háp | 138 |
|
| 143 |
|
| 138 | - | - | - | 138 | - | - |
6 | Đập Suối Chồn | 40 |
|
| 68 |
|
| 68 | - | - | - | 68 | - | - |
7 | Đập Lát Chiếu | 80 |
|
| 59 |
|
| 80 | - | - | - | 80 | - | - |
8 | Đập Bàu Đục | 30 |
|
| 28 |
|
| 30 | - | - | - | 30 | - | - |
9 | Đập Bàu Tra | 30 |
|
| 26 |
|
| 30 | - | - | - | 30 | - | - |
10 | Kênh mương Ruộng Lớn | 110 |
|
| 115 |
|
| 115 | - | - | - | 115 | - | - |
11 | Kênh mương Ruộng Tre | 390 |
|
| 263 |
|
| 390 | - | - | - | 390 | - | - |
IX | Huyện Cẩm Mỹ | 2.319 | - | - | 1.480 | 1.600 | - | 2.342 | 1.600 | - | - | 2.342 | 1.600 | - |
1 | Hồ Suối Vọng | 300 |
|
| 300 | 1.600 |
| 300 | 1.600 | - | - | 300 | 1.600 | - |
2 | Hồ Suối Đôi | 440 |
|
| 146 |
|
| 440 | - | - | - | 440 | - | - |
3 | Hồ Giao Thông | 20 |
|
| 34 |
|
| 34 | - | - | - | 34 | - | - |
4 | Đập Cù Nhí 1+2 | 436 |
|
| 446 |
|
| 446 | - | - | - | 446 | - | - |
5 | Đập Suối Nước Trong | 385 |
|
| 167 |
|
| 385 | - | - | - | 385 | - | - |
6 | Đập Suối Sấu | 100 |
|
| 69 |
|
| 100 | - | - | - | 100 | - | - |
7 | Đập dâng ấp 6 xã Sông Nhạn | 42 |
|
| 42 |
|
| 42 | - | - | - | 42 | - | - |
8 | Đập dâng ấp 5 xã Sông Nhạn | 35 |
|
| 35 |
|
| 35 | - | - | - | 35 | - | - |
9 | Đập dâng ấp 1 xã Lâm San | 50 |
|
| 26 |
|
| 50 | - | - | - | 50 | - | - |
10 | Đập dâng Suối Sách 1 xã Xuân Đông | 16 |
|
| 16 |
|
| 16 | - | - | - | 16 | - | - |
11 | Đập dâng Suối Sách 2 xã Xuân Đông | 23 |
|
| 23 |
|
| 23 | - | - | - | 23 | - | - |
12 | Đập dâng ấp 4 xã Sông Ray | 22 |
|
| 22 |
|
| 22 | - | - | - | 22 | - | - |
13 | Hồ Suối Ran | 300 |
|
| 50 |
|
| 300 | - | - | - | 300 | - | - |
14 | Đập tràn khu 4 ấp 5, Sông Nhạn | 50 |
|
| 39 |
|
| 50 | - | - | - | 50 | - | - |
15 | Đập dâng ấp Tự Túc | 50 |
|
| 35 |
|
| 50 | - | - | - | 50 | - | - |
16 | Đập chắn xã Thừa Đức | 50 |
|
| 30 |
|
| 50 | - | - | - | 50 | - | - |
X | Huyện Tân Phú | 5.865 | 5.000 | 2.640 | 5.808 | 10.000 | 1.753 | 6.260 | 10.000 | 2.640 | 205 | 6.465 | 20.000 | 2.640 |
1 | Hồ Đa Tôn | 1.403 | 5.000 |
| 1.042 | 10.000 |
| 1.403 | 10.000 | - | - | 1.403 | 20.000 | - |
2 | Đập Năm Sao | 250 |
|
| 421 |
|
| 421 | - | - | - | 421 | - | - |
3 | Đập Đồng Hiệp | 1.622 |
|
| 1.633 |
|
| 1.633 | - | - | 70 | 1.703 | - | - |
4 | Đập Vàm Hô | 50 |
|
| 73 |
|
| 73 | - | - | - | 73 | - | - |
5 | Đập Trà Cổ | 20 |
|
| 24 |
|
| 20 | - | - | - | 20 | - | - |
6 | Trạm bơm Tà Lài | 410 |
|
| 424 |
|
| 424 | - | - | 35 | 459 | - | - |
7 | Trạm bơm ấp 4 - Đắc Lua | 198 |
|
| 195 |
|
| 198 | - | - | - | 198 | - | - |
8 | Trạm bơm ấp 5a - Đắc Lua | 100 |
|
| 142 |
|
| 142 | - | - | - | 142 | - | - |
9 | Trạm bơm ấp 8 - Đắc Lua | 160 |
|
| 193 |
|
| 193 | - | - | - | 193 | - | - |
10 | Trạm bơm ấp 9,10 - Đắc Lua | 186 |
|
| 186 |
|
| 186 | - | - | - | 186 | - | - |
11 | Trạm bơm ấp 11 - Đắc Lua | 120 |
|
| 175 |
|
| 175 | - | - | - | 175 | - | - |
12 | Trạm bơm ấp 6 - Phú An | 60 |
|
| 46 |
|
| 60 | - | - | - | 60 | - | - |
13 | Trạm bơm ấp 2- Nam Cát Tiên | 70 |
|
| 63 |
|
| 70 | - | - | - | 70 | - | - |
14 | Trạm bơm ấp 8 - Nam Cát Tiên | 160 |
|
| 201 |
|
| 201 | - | - | 40 | 241 | - | - |
15 | Trạm bơm ấp 6a,6b - Núi Tượng | 150 |
|
| 156 |
|
| 156 | - | - | - | 156 | - | - |
16 | Trạm bơm ấp 1,2 - Phú Thịnh | 41 |
|
| 28 |
|
| 41 | - | - | - | 41 | - | - |
17 | Trạm bơm Bến Thuyền | 215 |
|
| 296 |
|
| 215 | - | - | - | 215 | - | - |
18 | Đê bao ngăn lũ xã Đắc Lua |
|
| 800 |
|
| 486 | - | - | 800 | - | - | - | 800 |
19 | Suối Trà Cổ - Phú Thanh |
|
| 140 |
|
| 114 | - | - | 140 | - | - | - | 140 |
20 | Mương tiêu cánh đồng ấp 4.5, 6a. 6b xã Núi Tượng |
|
| 300 |
|
| 205 | - | - | 300 | - | - | - | 300 |
21 | Kênh tiêu Núi Tượng |
|
| 800 |
|
| 763 | - | - | 800 | - | - | - | 800 |
22 | Cống tiêu ấp 9 xã Đắc Lua |
|
| 600 |
|
| 186 | - | - | 600 | - | - | - | 600 |
23 | Trạm bơm Giang Điền | 450 |
|
| 450 |
|
| 450 | - | - | 60 | 510 | - | - |
24 | Trạm bơm ấp 4 Tà Lài | 200 |
|
| 60 |
|
| 200 | - | - | - | 200 | - | - |
XI | Huyện Định Quán | 1.315 | - | - | 1.522 | 3.600 | - | 1.550 | 3.600 | - | 40 | 1.590 | 3.600 | - |
1 | Đập ấp 5 | 110 |
|
| 121 |
|
| 110 | - | - | - | 110 | - | - |
2 | Đập Cầu Ván | 28 |
|
| 32 |
|
| 28 | - | - | - | 28 | - | - |
3 | Đập Cần Đu | 20 |
|
| 20 |
|
| 20 | - | - | - | 20 | - | - |
4 | Hệ thống Trạm bơm Ba Giọt | 500 |
|
| 674 | 3.600 |
| 674 | 3.600 | - | - | 674 | 3.600 | - |
5 | Trạm bơm ấp 2 xã Thanh Sơn | 230 |
|
| 237 |
|
| 237 | - | - | - | 237 | - | - |
6 | Trạm bơm ấp 8 xã Thanh Sơn | 187 |
|
| 242 |
|
| 242 | - | - | - | 242 | - | - |
7 | Trạm bơm Ngọc Định | 240 |
|
| 198 |
|
| 240 | - | - | 40 | 280 | - | - |
File gốc của Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án rà soát, đánh giá hiện trạng và xây dựng kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi gắn với xây dựng nông thôn mới đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Đồng Nai ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án rà soát, đánh giá hiện trạng và xây dựng kế hoạch phát triển hệ thống kênh mương thủy lợi gắn với xây dựng nông thôn mới đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Đồng Nai ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Số hiệu | 2420/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Võ Văn Phi |
Ngày ban hành | 2021-07-16 |
Ngày hiệu lực | 2021-07-16 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |