CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 1811/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 01 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc Nhà nước;
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 62/2020/TT-BTC ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn kiểm soát, thanh toán các khoản chi thường xuyên từ Ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh.
3. Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương cấp bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương từ nguồn thu phí sử dụng đường bộ năm 2022.
(Danh mục công trình cụ thể kèm theo Quyết định này)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Như Điều 4; | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA CẦU, ĐƯỜNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT | Danh mục | Lý trình | Chiều dài (Km) | Địa điểm xây dựng | Quy mô sửa chữa | Ước tổng mức đầu tư (đồng) | Ghi chú |
1 |
Km11+580 - Km17+000 | 5,420 |
5.962.000.000 |
| |||
2 |
Km00+600 - Km02+200 | 1,600 |
3.160.000.000 |
| |||
3 |
Km00+450 - Km05+500 | 5,050 |
8.265.000.000 |
| |||
4 |
Km01+750 - Km09+820 | 8,070 |
5.649.000.000 |
| |||
5 |
Km06+000 | 24,54m |
5.500.000.000 |
| |||
6 |
Km09+000 | 24,54m |
5.500.000.000 |
| |||
Tổng kinh phí | 34.036.000.000 |
|
File gốc của Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục công trình sửa chữa cầu, đường năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1811/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt danh mục công trình sửa chữa cầu, đường năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Số hiệu | 1811/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Trung Hoàng |
Ngày ban hành | 2021-09-01 |
Ngày hiệu lực | 2021-09-01 |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |