Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Xây dựng - Đô thị

Quyết định 4657/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường Long Bình, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

Value copied successfully!
Số hiệu 4657/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 28/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN
\r\n
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số:\r\n 4657/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 8 năm 2013

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ DUYỆT ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU TỶ LỆ 1/2000 KHU TRUNG TÂM VÀ DÂN CƯ\r\nPHƯỜNG LONG BÌNH, QUẬN 9 (QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT - KIẾN TRÚC - GIAO THÔNG)

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân\r\ndân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày\r\n17 tháng 6 năm 2009;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP\r\nngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý\r\nquy hoạch xây dựng;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ\r\nán điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2025;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD\r\nngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch\r\nđô thị;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND\r\nngày 25 tháng 12 năm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số\r\n50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm\r\nđịnh, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 5758/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều\r\nchỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9;

\r\n\r\n

Căn cứ Quyết định số 5038/QĐ-UBND\r\nngày 29 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt nhiệm\r\nvụ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường Long Bình, quận\r\n9;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến\r\ntrúc tại Tờ trình số 2707/TTr-SQHKT ngày 14 tháng 8 năm 2013 ve trình duyệt đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường Long Bình, quận\r\n9 (nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ntrung tâm và dân cư phường Long Bình, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc\r\n- giao thông), với các nội dung chính như sau:

\r\n\r\n

1. Vị trí, phạm\r\nvi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

- Vị trí khu vực\r\nquy hoạch: thuộc phường Long Bình, quận 9, thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:

\r\n\r\n

+ Phía Đông - Bắc: giáp sông Đồng\r\nnai, khu công viên lịch sử - văn hóa dân tộc thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

+ Phía Tây - Bắc: giáp khu đô thị mới\r\nLong Bình, khu công viên lịch sử - văn hóa dân tộc thành\r\nphố Hồ Chí Minh, sân golf Lâm Viên.

\r\n\r\n

+ Phía Nam, Tây - Nam: khu dân cư\r\nLong Bửu, khu công viên và dân cư Phước Thiện, khu công viên nghĩa trang.

\r\n\r\n

- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:\r\n221,6 ha.

\r\n\r\n

- Tính chất của khu vực quy hoạch:\r\nkhu dân cư đô thị, khu hỗn hợp, dịch vụ công cộng và công viên cây xanh - thể dục\r\nthể thao.

\r\n\r\n

2. Cơ quan tổ chức\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Ủy ban nhân dân quận 9 (chủ đầu tư:\r\nBan Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9).

\r\n\r\n

3. Đơn vị tư vấn\r\nlập đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

Viện Quy hoạch Xây dựng - Viện Nghiên\r\ncứu Phát triển thành phố.

\r\n\r\n

4. Danh mục hồ\r\nsơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

\r\n\r\n

- Thuyết minh tổng hợp;

\r\n\r\n

- Thành phần bản vẽ bao gồm:

\r\n\r\n

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ\r\nlệ 1/10.000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh\r\nquan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao\r\nthông.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng\r\nđất, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc\r\ncảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ\r\ngiới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

\r\n\r\n

5. Dự báo quy mô\r\ndân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ\r\nthuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n

5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2020 (theo thời hạn quy\r\nhoạch của đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9 được duyệt).

\r\n\r\n

5.2. Dự báo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 19.500 người.

\r\n\r\n

5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ\r\ntầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n chỉ tiêu

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị tính

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu

\r\n
\r\n

A

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

113,64

\r\n
\r\n

B

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị ở trung\r\n bình toàn khu

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

75,35

\r\n
\r\n

C

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

43,65

\r\n
\r\n

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp\r\n đơn vị ở

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

6,72

\r\n
\r\n

Trong đó:

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất công trình giáo dục

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

3,12

\r\n
\r\n

+ Đất công trình công cộng dịch vụ\r\n thương mại

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

1,08

\r\n
\r\n

+ Đất Ủy ban nhân dân phường Long\r\n Bình

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

0,46

\r\n
\r\n

+ Đất công trình công cộng dịch vụ thương mại trong khu đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

2,06

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh sử dụng công cộng\r\n (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà ở)

\r\n
\r\n

m2/người

\r\n
\r\n

9,54

\r\n
\r\n

- Đất đường giao thông cấp phân khu\r\n vực

\r\n
\r\n

km/km2

\r\n
\r\n

11,09

\r\n
\r\n

D

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật đô thị

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn cấp nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn thoát nước

\r\n
\r\n

lít/người/ngày

\r\n
\r\n

180

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn cấp điện

\r\n
\r\n

kwh/người/năm

\r\n
\r\n

2.500

\r\n
\r\n

- Tiêu chuẩn rác thải, chất thải

\r\n
\r\n

kg/người/ngày

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

E

\r\n
\r\n

Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\n đô thị toàn khu

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mật độ xây dựng chung

\r\n
\r\n

%

\r\n
\r\n

25

\r\n
\r\n

- Hệ số sử dụng đất

\r\n
\r\n

lần

\r\n
\r\n

1,0

\r\n
\r\n

- Tầng cao xây dựng (theo QCVN\r\n 03:2012/BXD)

\r\n
\r\n

Tối đa

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Tối thiểu

\r\n
\r\n

tầng

\r\n
\r\n

01

\r\n
\r\n\r\n

6. Quy hoạch tổng\r\nmặt bằng sử dụng đất:

\r\n\r\n

6.1. Các khu chức năng trong khu vực\r\nquy hoạch:

\r\n\r\n

Toàn khu vực quy hoạch được phân chia\r\nlàm 02 đơn vị ở và các khu chức năng cấp đô thị nằm ngoài đơn vị ở, được xác định\r\nnhư sau:

\r\n\r\n

- Đơn vị ở 1: giới hạn bởi:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

+ Phía Đông - Nam giáp

\r\n
\r\n

: đường Vành đai 3 (Nguyễn Xiển).

\r\n
\r\n

+ Phía Tây, Tây - Nam giáp

\r\n
\r\n

: khu công viên nghĩa trang, khu đô\r\n thị mới Long Bình.

\r\n
\r\n

+ Phía Bắc, Tây - Bắc giáp

\r\n
\r\n

: khu công viên lịch sử - văn hóa\r\n dân tộc.

\r\n
\r\n

- Đơn vị ở 2: giới hạn bởi:

\r\n
\r\n

+ Phía Đông - Bắc giáp

\r\n
\r\n

: giáp sông Đồng Nai.

\r\n
\r\n

+ Phía Tây, Tây - Bắc giáp

\r\n
\r\n

: đường Vành đai 3 (Nguyễn Xiển),\r\n khu dân cư Long Bửu.

\r\n
\r\n

+ Phía Nam, Tây - Nam giáp

\r\n
\r\n

: giáp khu dân cư Long Bửu, khu\r\n công viên và dân cư Phước Thiện.

\r\n
\r\n\r\n

Các khu chức năng thuộc các đơn vị\r\nở bao gồm:

\r\n\r\n

a. Các khu chức năng thuộc các đơn\r\nvị ở (tổng diện tích đất các đơn vị ở: 146,94 ha):

\r\n\r\n

a.1. Các khu chức năng xây dựng nhà ở (đất nhóm nhà ở): tổng diện tích\r\n85,12 ha. Trong đó:

\r\n\r\n

- Các nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\ntrang: tổng diện tích 26,19 ha.

\r\n\r\n

- Các nhóm nhà ở xây dựng mới: tổng\r\ndiện tích 58,93 ha. Trong đó nhóm nhà ở trong khu chức năng sử dụng hỗn hợp (chức\r\nnăng ở kết hợp dịch vụ - thương mại,...): tổng diện tích 11,36 ha.

\r\n\r\n

a.2. Khu\r\nchức năng dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở: tổng diện tích 13,11 ha; bao gồm:

\r\n\r\n

- Khu chức năng giáo dục: tổng diện\r\ntích 6,09 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng trung tâm hành chính\r\ncấp phường (trụ sở Ủy ban nhân dân phường hiện hữu): diện tích 0,9 ha.

\r\n\r\n

- Khu chức năng công trình công cộng\r\ndịch vụ - thương mại (xây mới): tổng diện tích 2,1 ha.

\r\n\r\n

- Khu đất công trình công cộng dịch vụ\r\n- thương mại trong khu đất sử dụng hỗn hợp: diện tích 4,02\r\nha.

\r\n\r\n

a.3. Khu\r\nchức năng cây xanh sử dụng công cộng (vườn hoa, sân chơi): tổng diện tích 18,61ha.

\r\n\r\n

- Đất công viên cây xanh tập trung: tổng\r\ndiện tích 14,67 ha.

\r\n\r\n

- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\nhỗn hợp: tổng diện tích 3,94 ha.

\r\n\r\n

a.4. Mạng\r\nlưới đường giao thông cấp phân khu vực: tổng diện tích 30,1 ha.

\r\n\r\n

b. Các khu chức năng ngoài đơn vị ở\r\nnằm đan xen trong đơn vị ở, tổng diện tích 74,66 ha:

\r\n\r\n

b.1. Khu chức năng dịch vụ cấp đô thị: tổng diện tích\r\n6,75 ha, trong đó:

\r\n\r\n

+ Đất công trình công cộng cấp thành\r\nphố: diện tích 4,45 ha.

\r\n\r\n

+ Đất công trình công cộng cấp khu vực\r\n(trong quy hoạch chung): diện tích 2,3 ha.

\r\n\r\n

b.2. Khu\r\ncây xanh - mặt nước: diện tích 32,15 ha.

\r\n\r\n

b.3. Khu\r\nđất tôn giáo: diện tích 2,1 ha.

\r\n\r\n

b.4. Đất\r\nhạ tầng kỹ thuật: diện tích 1,54 ha.

\r\n\r\n

b.5. Mạng\r\nlưới đường giao thông đối ngoại: tính đến mạng lưới đường khu vực: diện tích\r\n32,12 ha.

\r\n\r\n

6.2. Cơ cấu sử dụng đất toàn khu vực quy hoạch:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích

\r\n

(ha)

\r\n
\r\n

Tỷ lệ

\r\n

(%)

\r\n
\r\n

I

\r\n
\r\n

Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

146,94

\r\n
\r\n

100,00

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

85,12

\r\n
\r\n

57,93

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

26,19

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

58,93

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng)

\r\n
\r\n

12,55

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

35,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

11,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

13,11

\r\n
\r\n

8,92

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

6,09

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non

\r\n
\r\n

1,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học

\r\n
\r\n

2,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

2,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng dịch vụ\r\n thương mại

\r\n
\r\n

2,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất Ủy ban nhân dân phường Long\r\n Bình

\r\n
\r\n

0,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng dịch vụ thương\r\n mại trong khu đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

4,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

18,61

\r\n
\r\n

12,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công viên cây xanh

\r\n
\r\n

14,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

3,94

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất giao thông và sân bãi

\r\n
\r\n

30,10

\r\n
\r\n

20,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông nội khu và sân bãi

\r\n
\r\n

23,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

6,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II

\r\n
\r\n

Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

74,66

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

6,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng cấp\r\n thành phố

\r\n
\r\n

4,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng cấp khu\r\n vực (trong quy hoạch chung)

\r\n
\r\n

2,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đất cây xanh - mặt nước

\r\n
\r\n

32,15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

19,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mặt nước

\r\n
\r\n

13,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đất công trình tôn giáo

\r\n
\r\n

2,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đất hạ tầng kỹ thuật

\r\n
\r\n

1,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

32,12

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

221,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

6.3. Cơ cấu sử dụng đất và các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị trong các\r\nđơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Chỉ\r\n tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị

\r\n
\r\n

Loại\r\n đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Chỉ tiêu\r\n sử dụng đất (m2/người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng tối đa (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

Tối\r\n thiểu

\r\n
\r\n

Tối\r\n đa

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 1: (diện tích: 61,81ha; dự báo quy mô dân số: 8.900 người)

\r\n
\r\n

I. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

41,29

\r\n
\r\n

46,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

26,04

\r\n
\r\n

29,26

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

6,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mới

\r\n
\r\n

19,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mối (nhà ở\r\n thấp tầng)

\r\n
\r\n

12,55

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

6,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

5,05

\r\n
\r\n

5,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

2,52

\r\n
\r\n

2,83

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (1 cơ sở xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học (1 cơ sở xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Trường trung học (1 cơ sở xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

1,22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng dịch vụ\r\n thương mại (xây dựng mới)

\r\n
\r\n

0,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất công trình\r\n công cộng dịch vụ thương mại trong khu đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

2,35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

4,17

\r\n
\r\n

4,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công viên cây xanh

\r\n
\r\n

2,27

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

1,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

4. Đất giao thông và sân bãi

\r\n
\r\n

6,03

\r\n
\r\n

6,78

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông nội khu và sân bãi

\r\n
\r\n

1,35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

4,68

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

20,52

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1. Đất cây xanh - mặt nước

\r\n
\r\n

0,14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

0,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Mặt nước

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2. Đất công trình tôn giáo

\r\n
\r\n

2,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3. Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

18,28

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng cộng

\r\n
\r\n

61,81

\r\n
\r\n

69,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn\r\n vị ở 2: (diện tích: 159,79 ha; dự\r\n báo quy mô dân số: 10.600 người)

\r\n
\r\n

I. Đất đơn vị ở

\r\n
\r\n

105,65

\r\n
\r\n

99,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1. Đất nhóm nhà ở

\r\n
\r\n

59,08

\r\n
\r\n

55,74

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh\r\n trang

\r\n
\r\n

19,59

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

- Đất nhóm nhà ở xây dựng mái

\r\n
\r\n

39,49

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

35,02

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

+ Đất nhóm nhà ở trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

4,47

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

4,8

\r\n
\r\n

2. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

8,06

\r\n
\r\n

7,60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giáo dục

\r\n
\r\n

3,57

\r\n
\r\n

3,37

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

+ Trường mầm non (2 cơ sở xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

0,93

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

+ Trường tiểu học (1 cơ sở xây dựng\r\n mới)

\r\n
\r\n

1,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

+ Trường trường trung học cơ sở\r\n (hiện hữu)

\r\n
\r\n

1,26

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

- Đất công trình\r\n công cộng dịch vụ thương mại (xây mới)

\r\n
\r\n

1,92

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất Ủy ban nhân dân phường Long\r\n Bình (hiện hữu)

\r\n
\r\n

0,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng dịch vụ\r\n thương mại trong khu đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

1,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

3. Đất cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

14,44

\r\n
\r\n

13,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công viên cây xanh

\r\n
\r\n

12,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

2,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

4. Đất giao thông & sân bãi

\r\n
\r\n

24,07

\r\n
\r\n

22,97

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông nội khu & sân\r\n bãi

\r\n
\r\n

21,85

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông trong khu đất sử dụng\r\n hỗn hợp

\r\n
\r\n

2,22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II. Đất ngoài đơn vị ở

\r\n
\r\n

54,14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1. Đất công trình dịch vụ đô thị

\r\n
\r\n

6,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng cấp\r\n thành phố

\r\n
\r\n

4,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,6

\r\n
\r\n

- Đất công trình công cộng cấp khu\r\n vực (trong quy hoạch chung)

\r\n
\r\n

2,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

2. Đất cây xanh - mặt nước

\r\n
\r\n

32,01

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

19,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Mặt nước

\r\n
\r\n

12,98

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

3. Đất hạ tầng kỹ thuật

\r\n
\r\n

1,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

4. Đất giao thông đối ngoại

\r\n
\r\n

13,84

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng\r\n cộng

\r\n
\r\n

159,79

\r\n
\r\n

150,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

- Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch\r\nđô thị trên từng ô phố trong các đơn vị ở:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu lô đất

\r\n
\r\n

Chức\r\n năng sử dụng đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích đất (ha)

\r\n
\r\n

Dân\r\n số (người)

\r\n
\r\n

Mật\r\n độ xây dựng (%)

\r\n
\r\n

Tầng\r\n cao tối đa (tầng)

\r\n
\r\n

Hệ số\r\n sử dụng đất tối đa (lần)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Toàn khu quy hoạch

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

19.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn vị ở 1

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

8.900

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.01

\r\n
\r\n

Đất dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

0,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I.02

\r\n
\r\n

Trường mầm non

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

I.03

\r\n
\r\n

Trường tiểu học

\r\n
\r\n

0,80

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

I.04

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở

\r\n
\r\n

1,22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

I.05

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

1,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

I.06

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,09

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

I.07

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

I.08

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,03

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

I.09

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

I.10

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,29

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

I.11

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

0,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.12

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

0,04

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.13

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

0,44

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.14

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

0,49

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.15

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

0,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.16

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

0,7

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.17

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

0,42

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.18

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

1,23

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.19

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

0,25

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.20

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

1,09

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.21

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

1,96

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2,1

\r\n
\r\n

I.22

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

3,7

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2,1

\r\n
\r\n

I.23

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

2,85

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

I.24

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

3,74

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2,2

\r\n
\r\n

I.25

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

3,57

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

22

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2,1

\r\n
\r\n

I.26

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng)

\r\n
\r\n

2,95

\r\n
\r\n

787

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I.27

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng)

\r\n
\r\n

2,35

\r\n
\r\n

627

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I.28

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng)

\r\n
\r\n

1,4

\r\n
\r\n

373

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I.29

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng)

\r\n
\r\n

2,62

\r\n
\r\n

699

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I.30

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng)

\r\n
\r\n

1,01

\r\n
\r\n

269

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I.31

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng)

\r\n
\r\n

0,93

\r\n
\r\n

248

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I.32

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng)

\r\n
\r\n

0,88

\r\n
\r\n

235

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I.33

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng)

\r\n
\r\n

0,25

\r\n
\r\n

67

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

I.34

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng)

\r\n
\r\n

0,16

\r\n
\r\n

43

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

I.35

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

4,63

\r\n
\r\n

1.235

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

I.36

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

0,33

\r\n
\r\n

88

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

I.37

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

1,17

\r\n
\r\n

312

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

I.38

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

0,47

\r\n
\r\n

125

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

I.39

\r\n
\r\n

Đất công trình tôn giáo

\r\n
\r\n

2,10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn vị ở 2

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

10.600

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.01

\r\n
\r\n

Ủy ban nhân dân phường Long Bình\r\n (hiện hữu)

\r\n
\r\n

0,90

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

II.02

\r\n
\r\n

Đất dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

0,08

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

II.03

\r\n
\r\n

Đất dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

0,64

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

II.04

\r\n
\r\n

Đất dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

1,20

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

1,6

\r\n
\r\n

II.05

\r\n
\r\n

Đất công trình công cộng cấp khu vực\r\n (trong quy hoạch chung)

\r\n
\r\n

1,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

II.06

\r\n
\r\n

Đất công trình công cộng cấp khu vực\r\n (trong quy hoạch chung)

\r\n
\r\n

1,06

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

II.07

\r\n
\r\n

Đất công trình công cộng cấp thành phố (trường nuôi chó nghiệp vụ)

\r\n
\r\n

4,45

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,6

\r\n
\r\n

II.08

\r\n
\r\n

Trường trung học cơ sở (hiện hữu)

\r\n
\r\n

1,26

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II.09

\r\n
\r\n

Trường mầm non

\r\n
\r\n

0,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

II.10

\r\n
\r\n

Trường mầm non

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

0,8

\r\n
\r\n

II.11

\r\n
\r\n

Trường tiểu học

\r\n
\r\n

1,38

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

1,2

\r\n
\r\n

II.12

\r\n
\r\n

Đất hạ tầng kỹ thuật

\r\n
\r\n

1,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.13

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,52

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

II.14

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

II.15

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,13

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

II.16

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

II.17

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,19

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

II.18

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

6,48

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

II.19

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,21

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

II.20

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

1,51

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

II.21

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,74

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

II.22

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

1,36

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

II.23

\r\n
\r\n

Cây xanh sử dụng công cộng

\r\n
\r\n

0,26

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

0,1

\r\n
\r\n

II.24

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

1,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.25

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

0,58

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.26

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

0,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.27

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

3,07

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.28

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

0,98

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.29

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

0,75

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.30

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

1,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.31

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

0,63

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.32

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

1,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.33

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

0,58

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.34

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

0,77

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.35

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

1,55

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.36

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

0,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.37

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

0,68

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.38

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

1,67

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.39

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

1,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.40

\r\n
\r\n

Cây xanh cảnh quan dọc sông rạch

\r\n
\r\n

1,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.41

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

0,17

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.42

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

0,24

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.43

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

0,32

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.44

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

0,15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.45

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

1,21

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.46

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

1,16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.47

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

0,28

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.48

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

0,22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.49

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

5,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.50

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

0,52

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.51

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

0,28

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.52

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

0,43

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.53

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

0,30

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.54

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

0,35

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.55

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

1,27

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.56

\r\n
\r\n

Mặt nước

\r\n
\r\n

0,19

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.57

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

0,18

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.58

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

0,56

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.59

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

0,11

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.60

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

0,65

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.61

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

0,39

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.62

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

0,52

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.63

\r\n
\r\n

Cây xanh cách ly thuộc lộ giới đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

0,88

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.64

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

0,61

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2,1

\r\n
\r\n

II.65

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

0,89

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2,1

\r\n
\r\n

II.66

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

1,50

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

29

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

3,0

\r\n
\r\n

II.67

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

3,64

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

21

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2,0

\r\n
\r\n

II.68

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

0,5

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2,1

\r\n
\r\n

II.69

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

0,72

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

23

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2,1

\r\n
\r\n

II.70

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

2,54

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

24

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

2,1

\r\n
\r\n

II.71

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

0,48

\r\n
\r\n

128

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

II.72

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

0,76

\r\n
\r\n

203

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

II.73

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

0,21

\r\n
\r\n

56

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

II.74

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

0,94

\r\n
\r\n

251

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

II.75

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

0,51

\r\n
\r\n

136

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

II.76

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

0,24

\r\n
\r\n

64

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

II.77

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

2,92

\r\n
\r\n

779

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

II.78

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

2,27

\r\n
\r\n

605

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

II.79

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

2,07

\r\n
\r\n

552

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

II.80

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở\r\n hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

5,24

\r\n
\r\n

1397

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

II.81

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở hiện hữu chỉnh trang

\r\n
\r\n

3,95

\r\n
\r\n

1053

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

2,4

\r\n
\r\n

II.82

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

2,40

\r\n
\r\n

192

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

II.83

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

3,78

\r\n
\r\n

302

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

II.84

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

5,25

\r\n
\r\n

420

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

II.85

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

4,00

\r\n
\r\n

320

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

II.86

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

1,52

\r\n
\r\n

122

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

II.87

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

2,10

\r\n
\r\n

168

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

II.88

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

2,47

\r\n
\r\n

198

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

II.89

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

1,71

\r\n
\r\n

137

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

II.90

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

1,93

\r\n
\r\n

154

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

II.91

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

3,08

\r\n
\r\n

246

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

II.92

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

3,20

\r\n
\r\n

256

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

II.93

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

3,20

\r\n
\r\n

256

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n

II.94

\r\n
\r\n

Đất nhóm nhà ở xây dựng mới (nhà ở\r\n thấp tầng xây dựng mật độ thấp)

\r\n
\r\n

0,38

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

0,9

\r\n
\r\n\r\n

- Cơ cấu sử dụng đất trong các khu\r\nđất có chức năng sử dụng hỗn hợp:

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

Ký\r\n hiệu

\r\n
\r\n

Cơ cấu\r\n sử dụng đất

\r\n
\r\n

Diện\r\n tích (ha)

\r\n
\r\n

Tỉ\r\n lệ (%)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Toàn khu quy hoạch

\r\n
\r\n

26,22

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn vị ở 1

\r\n
\r\n

15,82

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

I.21

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

1,96

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

0,78

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ công\r\n cộng

\r\n
\r\n

0,29

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

0,29

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông

\r\n
\r\n

0,60

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

I.22

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

3,70

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

1,48

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ công\r\n cộng

\r\n
\r\n

0,56

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

0,56

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông

\r\n
\r\n

1,10

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

I.23

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

2,85

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

1,70

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ công\r\n cộng

\r\n
\r\n

0,29

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

0,29

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông

\r\n
\r\n

0,57

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

I.24

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

3,74

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

1,50

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ công\r\n cộng

\r\n
\r\n

0,71

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

0,22

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông

\r\n
\r\n

1,31

\r\n
\r\n

35

\r\n
\r\n

I.25

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

3,57

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

1,43

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ công\r\n cộng

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

0,54

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông

\r\n
\r\n

1,10

\r\n
\r\n

31

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Đơn vị ở 2

\r\n
\r\n

10,40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

II.64

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

0,61

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

0,24

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ công\r\n cộng

\r\n
\r\n

0,16

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

0,21

\r\n
\r\n

45

\r\n
\r\n

II.65

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

0,89

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

0,36

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

0,24

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

0,29

\r\n
\r\n

45

\r\n
\r\n

II.66

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

1,50

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

0,90

\r\n
\r\n

60

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

0,15

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

0,15

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông

\r\n
\r\n

0,30

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

II.67

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

3,64

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

1,46

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

0,36

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

0,58

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông

\r\n
\r\n

1,24

\r\n
\r\n

34

\r\n
\r\n

II.68

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

0,50

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

0,20

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

0,14

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

0,16

\r\n
\r\n

45

\r\n
\r\n

II.69

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

0,72

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

0,29

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

0,19

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

0,24

\r\n
\r\n

45

\r\n
\r\n

II.70

\r\n
\r\n

Đất sử dụng hỗn hợp

\r\n
\r\n

2,54

\r\n
\r\n

100

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất nhóm ở

\r\n
\r\n

1,02

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất dịch vụ công cộng

\r\n
\r\n

0,43

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất cây xanh

\r\n
\r\n

0,41

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

- Đất giao thông

\r\n
\r\n

0,68

\r\n
\r\n

27

\r\n
\r\n\r\n

7. Tổ chức không\r\ngian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

\r\n\r\n

- Khu vực có vị trí dọc hai bên tuyến\r\nđường Vành Đai 3 tạo điều kiện thuận lợi cho việc bố cục điểm nhấn dạng tuyến với\r\ncác công trình cao tầng, không gian kiến trúc thấp dần về\r\nphía sau tạo thành tuyến nhấn khu vực và cho đô thị, là tuyến đường giao thông\r\nchính tạo động lực phát triển kinh tế xã hội của khu vực cũng như toàn đô thị.

\r\n\r\n

- Tại trung tâm các nhóm ở bố trí các công trình công cộng, với hình thức kiến trúc đa dạng phong\r\nphú, hài hòa với không gian kiến trúc cảnh quan trong khu\r\nvực.

\r\n\r\n

- Các mảng cây xanh nhỏ kết hợp sân\r\nbãi sinh hoạt công cộng được bố trí như những khoảng không gian đệm chuyển tiếp\r\ngiữa các nhóm nhà ở và các phân khu chức năng khác trong đô thị

\r\n\r\n

- Hệ thống giao thông là một yếu tố nền\r\ncho cảnh quan đô thị, được thiết kế hợp lý cho lưu thông và hài hòa trong bố cục.\r\nQuy định các góc vạt của từng ô phố để đảm bảo tầm nhìn thông thoáng; trồng cây\r\ndọc theo vỉa hè, màu sắc, độ cao, dáng cây,... để tạo nên\r\nmột sự hài hòa trong cảnh quan. Tổ chức công viên với mảng xanh tập trung và\r\ncây xanh phân tán dọc các tuyến giao thông tạo môi trường cảnh quan đẹp, góp phần\r\ncải tạo vi khí hậu.

\r\n\r\n

- Toàn bộ các công trình xây dựng phải\r\ntuân thủ lộ giới, chỉ giới xây dựng, khoảng lùi theo quy định, về nguyên tắc\r\nxác định khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác\r\nđịnh cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị, các đồ án thiết\r\nkế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đô án này được phê duyệt) hoặc căn cứ\r\nvào Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam và các Quy định về kiến trúc đô thị do các cơ\r\nquan có thẩm quyền ban hành.

\r\n\r\n

8. Quy hoạch hệ\r\nthống giao thông đô thị:

\r\n\r\n

- Khu quy hoạch có điều kiện rất thuận\r\nlợi về giao thông đối ngoại do có tuyến đường Vành đai 3 trên phạm vi hành lang\r\nđường Nguyễn Xiển có lộ giới 120m, đường Long Phước nối dài và xây dựng các tuyến\r\nđường chính khu vực khác.

\r\n\r\n

- Quy hoạch mở rộng các tuyến đường\r\nhiện hữu kết hcrp với việc phóng tuyến, mở mới một số đoạn đường đảm bảo kết nối\r\nliên tục thông suốt trong mạng lưới đường, quy hoạch xây dựng hệ thống giao\r\nthông trong khu quy hoạch bao gồm các tuyến đường liên khu vực, các tuyến chính cho khu vực và cả một số tuyến đường phân khu vực phù hợp với\r\nyêu cầu tổ chức giao thông trong đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000, các\r\ntuyến đường nội bộ và chi tiết các nhánh đường nhỏ trong từng ô phố sẽ được thể\r\nhiện cụ thể trong quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500.

\r\n\r\n

- Bảng thống kê đường\r\ngiao thông;

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Tên\r\n đường

\r\n
\r\n

Giới\r\n hạn

\r\n
\r\n

Lộ\r\n giới (mét)

\r\n
\r\n

Mặt\r\n cắt ngang đường (mét)

\r\n
\r\n

Từ...

\r\n
\r\n

Đến...

\r\n
\r\n

Lề\r\n trái

\r\n
\r\n

Lòng\r\n đường

\r\n
\r\n

Lề\r\n phải

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Đường Vành đai 3 (Nguyễn Xiển)

\r\n
\r\n

Đường\r\n N4a

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 11

\r\n
\r\n

120

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

(30)8(2)11,5

\r\n

(3)11,5

\r\n

(2X2)8(30)

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Đường Long Phước nối dài

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n vành đai 3

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

11,5(3)11,5

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Đường Trần Trọng Khiêm

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước nối dài

\r\n
\r\n

Đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11,0

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Đường Phước Thiện nôi dài

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 9 nối dài

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước nối dài

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

18,0

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Đường dọc sông Đồng Nai

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Nam

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước nối dài

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Đường số 7

\r\n
\r\n

Đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

Ranh\r\n phía Tây

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

9,5(3)9,5

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Đường số 9 và nối dài

\r\n
\r\n

Đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n Phước Thiện

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Đường số 11

\r\n
\r\n

Đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n N3

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

18,0

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Đường N1

\r\n
\r\n

Đường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 11

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11,0

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Đường N2

\r\n
\r\n

Đường\r\n vành đai 3

\r\n
\r\n

Đường\r\n D1

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Đường N3

\r\n
\r\n

Dường\r\n N26

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 11

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Đường N4A

\r\n
\r\n

Dường\r\n Vành đai 3

\r\n
\r\n

Dường\r\n lộ giới 12m

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Đường N4b

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 9 nối dài

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước nối dài

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11,0

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Đường N5

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 9 nối dài

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước nối dài

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Đường N6

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 9 nối dài

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước nối dài

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11,0

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Đường N7 (Đường nối Nguyễn Xiển -\r\n Long Phước)

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 9 nối dài

\r\n
\r\n

Sông\r\n Đồng Nai

\r\n
\r\n

40

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

11,5(3)11,5

\r\n
\r\n

7,0

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Đường N26

\r\n
\r\n

Đường\r\n Trần Trọng Khiêm

\r\n
\r\n

Đường\r\n Long Phước nôi dài

\r\n
\r\n

30

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

18,0

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

18

\r\n
\r\n

Đường D1

\r\n
\r\n

Đường\r\n N3

\r\n
\r\n

Đường\r\n số 11

\r\n
\r\n

20

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

11,0

\r\n
\r\n

4,5

\r\n
\r\n

19

\r\n
\r\n

Đường lộ giới 13m

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n

6,0

\r\n
\r\n

3,5

\r\n
\r\n\r\n

* Ghi chú: Việc thể hiện tọa độ mốc\r\nthiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới\r\nxây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ công tác quản lý và tổ chức thực hiện theo\r\nquy hoạch được duyệt, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận 9 và đơn vị\r\ntư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác các số liệu này.

\r\n\r\n

9. Những hạng mục\r\nưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

a) Những\r\nhạng mục ưu tiên đầu tư:

\r\n\r\n

- Xây dựng mới các công trình giáo dục,\r\ncác công trình phúc lợi công cộng.

\r\n\r\n

- Xây dựng và cải tạo nâng cấp các\r\ntuyến đường giao thông.

\r\n\r\n

b) Về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

\r\n\r\n

- Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân quận\r\n9, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân\r\nkhu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện\r\ncác khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duyệt\r\ntheo Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản\r\nlý đầu tư phát triển đô thị.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức thực hiện\r\ntheo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy\r\nhoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung\r\nđã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch đã được\r\nphê duyệt.

\r\n\r\n

Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.

\r\n\r\n

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban\r\nnhân dân quận 9 và đơn vị tư vấn khảo sát, lập bản đồ hiện trạng chịu trách nhiệm\r\nvề tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án\r\nquy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường Long Bình, quận\r\n9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông).

\r\n\r\n

- Để đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử\r\ndụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù hợp với quy mô dân số của đồ án\r\nvà theo đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 9; trong quá trình triển\r\nkhai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Ủy ban nhân dân quận 9 cần lưu ý việc kiểm\r\nsoát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án; theo đó, các dự án phát\r\ntriển nhà ở cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.

\r\n\r\n

- Trong quá trình tổ chức triển khai\r\ncác dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy\r\nhoạch; Ủy ban nhân dân quận 9, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc,\r\nSở Xây dựng và các đơn vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ\r\ngiới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số 150/2004/QĐ-UBND\r\nngày 09 tháng 5 năm 2004 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định quản\r\nlý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc\r\nsan lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần có ý kiến thỏa\r\nthuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định số\r\n319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành\r\nQuy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch,\r\nđầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

\r\n\r\n

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến\r\ntrúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ\r\nán quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần\r\nphối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc để có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản\r\nlý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập\r\ncác đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại\r\ncác khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưng, khu vực cảnh quan đặc\r\nthù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.

\r\n\r\n

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày\r\nđược phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy\r\nhoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô thị và Quyết định số\r\n49/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố, ban\r\nhành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại\r\nthành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch\r\nđược duyệt đã được quy định tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm\r\n2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch\r\nđô thị.

\r\n\r\n

- Chậm nhất 01 tháng kể từ ngày Ủy ban\r\nnhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao\r\nthông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, Ủy ban nhân dân quận 9 có\r\ntrách nhiệm hoàn tất hồ sơ phần quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật\r\ncủa đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

\r\n\r\n

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu\r\nnày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận 9, cần yêu cầu đơn vị tư vấn lập quy định\r\nquản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường\r\nLong Bình, quận 9 (nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) để\r\ntrình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số\r\n24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về lập,\r\nthẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố.

\r\n\r\n

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường\r\nLong Bình, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại\r\nKhoản 4, Điều 1 Quyết định này.

\r\n\r\n

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\n9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân phường Long Bình và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi\r\nhành Quyết định này./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n


\r\n Nơi nhận:
\r\n
- Như Điều 4;
\r\n - Thường trực Thành ủy;
\r\n - Thường trực HĐND/TP;
\r\n - TTUB: CT, các PCT;
\r\n - VPUB: các PVP;
\r\n - Các Phòng chuyên viên;
\r\n - Lưu: VT,(ĐTMT-N) D.

\r\n
\r\n

TM.\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n
KT. CHỦ TỊCH
\r\n
PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
Nguyễn Hữu Tín

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa: 4657/QĐ-UBND Quyết định 4657/QĐ-UBND Quyết định số 4657/QĐ-UBND Quyết định 4657/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 4657/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 4657 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 4657/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 28/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 4657/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 28/08/2013
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu\r\ntrung tâm và dân cư phường Long Bình, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc\r\n- giao thông), với các nội dung chính như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có\r\nliên quan.
  • Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp\r\nvà các bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm và dân cư phường\r\nLong Bình, quận 9 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) được nêu tại\r\nKhoản 4, Điều 1 Quyết định này.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,\r\nGiám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc\r\nSở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,\r\nGiám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế,\r\nGiám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám\r\nđốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát\r\ntriển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận\r\n9, Giám đốc Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 9, Chủ tịch Ủy ban nhân\r\ndân phường Long Bình và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi\r\nhành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi