Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Văn hóa - Xã hội

Quyết định 1946/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Value copied successfully!
Số hiệu 1946/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ngãi
Ngày ban hành 26/12/2023
Người ký Võ Phiên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1946/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 26 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO ĐỊNH KỲ NĂM 2023 THEO CHUẨN NGHÈO ĐA CHIỀU GIAI ĐOẠN 2022 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 07/2021/NĐ-CP ngày 27/01/2021 của Chính phủ Quy định chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm và quy trình xác định hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022-2025;

Căn cứ Thông tư số 07/2021/TT-BLĐTBXH ngày 18/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo; văn bản hướng dẫn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về phương pháp rà soát, phân loại hộ nghèo, hộ cận nghèo; xác định thu nhập của hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2022 - 2025 và mẫu biểu báo cáo (Văn bản hợp nhất số 1315/VBHN-BLĐTBXH ngày 13/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội);

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 147/TTr-SLĐTBXH ngày 21/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Tỷ lệ nghèo đa chiều năm 2023 (bao gồm tỷ lệ hộ nghèo và hộ cận nghèo) trên toàn tỉnh là 11,10%

2. Hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh:

- Tổng số hộ dân cư: 380.474 hộ.

- Số hộ nghèo: 23.317 hộ, tỷ lệ 6,13%.

- Số hộ cận nghèo: 18.912 hộ, tỷ lệ 4,97%.

2.1. Chia theo vùng, khu vực

a) Khu vực thành thị:

- Tổng số hộ dân cư: 77.242 hộ.

- Số hộ nghèo: 1.561 hộ, tỷ lệ 2,02%.

- Số hộ cận nghèo: 2.639 hộ, tỷ lệ 3,42%.

b) Khu vực nông thôn

- Tổng số hộ dân cư: 303.232 hộ.

- Số hộ nghèo: 21.756 hộ, tỷ lệ 7,17%.

- Số hộ cận nghèo: 16.273 hộ, tỷ lệ 5,37%.

2.2. Chia theo vùng, miền

a) Đồng bằng, hải đảo

- Tổng số hộ dân cư: 314.202 hộ.

- Số hộ nghèo: 7.239 hộ, tỷ lệ 2,30%.

- Số hộ cận nghèo: 10.864 hộ, tỷ lệ 3,46%.

b) Miền núi

- Tổng số hộ dân cư: 66.272 hộ.

- Tổng số hộ nghèo: 16.078 hộ, tỷ lệ 24,26%.

- Tổng số hộ cận nghèo: 8.048 hộ, tỷ lệ 12,14%.

3. Hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chỉ số thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản

- Hộ nghèo thiếu hụt chỉ số dịch vụ xã hội cơ bản: Việc làm: 7.412 hộ, tỷ lệ 31,79%; người phụ thuộc trong hộ gia đình: 6.886 hộ, tỷ lệ 29,53%; dinh dưỡng: 2.449 hộ, tỷ lệ 10,50%; bảo hiểm y tế: 14.775 hộ, tỷ lệ 63,37%; trình độ giáo dục của người lớn: 4.014 hộ, tỷ lệ 17,21%; tình trạng đi học ở trẻ em: 572 hộ, tỷ lệ 2,45%; chất lượng nhà ở: 7.431 hộ, tỷ lệ 31,87%; diện tích nhà ở bình quân đầu người: 6.255 hộ, tỷ lệ 26,83%; nguồn nước sinh hoạt: 6.310 hộ, tỷ lệ 27,06%; nhà tiêu hợp vệ sinh: 13.889 hộ, tỷ lệ 59,57%; sử dụng dịch vụ viễn thông: 13.040 hộ, tỷ lệ 55,92%; phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: 6.465 hộ, tỷ lệ 27,73%.

- Hộ cận nghèo thiếu hụt dịch vụ xã hội cơ bản: Việc làm: 4.787 hộ, tỷ lệ 25,31%; người phụ thuộc trong hộ gia đình: 3.475 hộ, tỷ lệ 18,37%; dinh dưỡng: 637 hộ, tỷ lệ 3,37%; bảo hiểm y tế: 12.039 hộ, tỷ lệ 63,66%; trình độ giáo dục của người lớn: 1.278 hộ, tỷ lệ 6,76%; tình trạng đi học ở trẻ em: 135 hộ, tỷ lệ 0,71%; chất lượng nhà ở: 1.454 hộ, tỷ lệ 7,69%; diện tích nhà ở bình quân đầu người: 1.474 hộ, tỷ lệ 7,79%; nguồn nước sinh hoạt: 1.831 hộ, tỷ lệ 9,68%; nhà tiêu hợp vệ sinh: 4.085 hộ, tỷ lệ 21,60%; sử dụng dịch vụ viễn thông: 4.712 hộ, tỷ lệ 24,92%; phương tiện phục vụ tiếp cận thông tin: 794 hộ, tỷ lệ 4,20%.

4. Hộ nghèo, cận nghèo theo nhóm đối tượng

a) Hộ nghèo:

- Hộ nghèo dân tộc thiểu số: 15.306 hộ, tỷ lệ 65,64% so với tổng số hộ nghèo, tỷ lệ 27,75% so với tổng hộ dân tộc thiểu số.

- Hộ nghèo không có khả năng lao động: 7.504 hộ, tỷ lệ 32,18% so với tổng số hộ nghèo.

- Hộ nghèo có đối tượng người có công với cách mạng: 212 hộ, ty lệ 0,91% so với tổng số hộ nghèo.

b) Hộ cận nghèo

- Hộ cận nghèo dân tộc thiểu số: 6.997 hộ, tỷ lệ 37,00% so với tổng số cận hộ nghèo, tỷ lệ 12,69% so với tổng hộ dân tộc thiểu số.

- Hộ cận nghèo không có khả năng lao động: 4.233 hộ, tỷ lệ 22,38% so với tổng số cận hộ nghèo.

- Hộ cận nghèo có đối tượng người có công với cách mạng: 215 hộ, tỷ lệ 1,14% so với tổng số hộ cận nghèo.

5. Hộ nghèo theo các nhóm dân tộc

- Tổng số hộ nghèo 23.317 hộ. Cụ thể theo các nhóm dân tộc: Kinh 8.011 hộ, Hre 9.319 hộ, Cor 3.663 hộ, Thái 03 hộ, Mường 05 hộ, Nùng 02 hộ, Cơ Tu 01 hộ, Ca dong (tên gọi khác của dân tộc Xơ Đăng) 2.306 hộ, Khơ me 01 hộ, Tày 06 hộ.

- Tổng số cận hộ nghèo 18.912 hộ. Cụ thể theo các nhóm dân tộc: Kinh 11.916 hộ, Hre 4.643 hộ, Cor 1.751 hộ, Thái 01 hộ, Mường 01 hộ, Nùng 01 hộ, Ca dong (tên gọi khác của dân tộc Xơ Đăng) 595 hộ, Rọi 01 hộ, Tày 01 hộ, Hoa 02 hộ.

6. Hộ nghèo theo các nguyên nhân nghèo

a) Hộ nghèo:

Không có đất sản xuất: 5.064 hộ; không có vốn sản xuất, kinh doanh: 7.855 hộ; không có lao động: 7.473 hộ; không có công cụ/phương tiện sản xuất: 4.290 hộ; không có kiến thức về sản xuất: 4.663 hộ; không có kỹ năng lao động, sản xuất: 6.009 hộ; có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn: 5.508 hộ; nguyên nhân khác: 895 hộ.

b) Hộ cận nghèo:

Không có đất sản xuất: 2.854 hộ; không có vốn sản xuất, kinh doanh: 5.595 hộ; không có lao động: 4.211 hộ; không có công cụ/ phương tiện sản xuất: 2.349 hộ; không có kiến thức về sản xuất: 2.093 hộ; không có kỹ năng lao động, sản xuất: 3.444 hộ; có người ốm đau, bệnh nặng, tai nạn: 5.460 hộ; nguyên nhân khác: 873 hộ.

7. Chỉ số thiếu hụt của trẻ em thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo

- Tổng số trẻ em thuộc hộ nghèo: 21.630 trẻ. Trong đó: Có 9.389 trẻ thiếu hụt về bảo hiểm y tế; 3.790 trẻ thiếu hụt về dinh dưỡng; 326 trẻ thiếu hụt về tình trạng đi học.

- Tổng số trẻ em thuộc hộ cận nghèo: 14.235 trẻ. Trong đó: Có 6.563 trẻ thiếu hụt về bảo hiểm y tế; 1.012 trẻ thiếu hụt về dinh dưỡng; 181 trẻ thiếu hụt về tình trạng đi học.

(Chi tiết đối với từng địa phương theo phụ lục: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11 đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các cơ quan chu
yên trách, tham mưu giúp việc Tỉnh ủy;
- Các Ban của HĐND tỉnh:
- VPUB: PCVP
, KTTH, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, KGVX
VHTin682.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Phiên

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Từ khóa: 1946/QĐ-UBND Quyết định 1946/QĐ-UBND Quyết định số 1946/QĐ-UBND Quyết định 1946/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ngãi Quyết định số 1946/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ngãi Quyết định 1946 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ngãi

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1946/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ngãi
Ngày ban hành 26/12/2023
Người ký Võ Phiên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1946/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ngãi
Ngày ban hành 26/12/2023
Người ký Võ Phiên
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023 theo chuẩn nghèo đa chiều giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, tổ chức chính trị - xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi