\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 58/KH-UBND \r\n | \r\n \r\n Tân\r\n Phú, ngày 21 tháng 3 năm 2019 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VẬN ĐỘNG THỰC HIỆN CẤT BỐC, DI DỜI CÁC KHU ĐẤT MỘ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂN\r\nPHÚ NĂM 2019
\r\n\r\n\r\n\r\nNăm 2018 đã vận động thực hiện di dời\r\nhoàn toàn 14 khu mộ (nâng tổng số khu đất mộ đã di dời hoàn toàn là 158/396\r\nkhu) và cất bốc được 378 ngôi mộ (đính kèm Phụ lục 1), nâng tổng số mộ đã cất bốc là 3831/9280\r\nmộ, đạt 41,28% (chỉ tiêu đã đề ra theo Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 19/01/2016 của Ủy ban nhân dân quận về bốc mộ, di dời\r\ncác khu đất mộ trên địa bàn quận Tân Phú, giai đoạn\r\n2016 - 2020: vận động cất bốc 2900 mộ/năm ≈ 580\r\nmộ/năm, đạt 60% vào năm 2020).
\r\n\r\nTổng số ngôi mộ đã vận động cất bốc\r\ntrong 3 năm 2016 - 2018 là 943 mộ (2016: 278 mộ 2017: 287 mộ, 2018: 378\r\nmộ) so với chỉ tiêu đặt ra là 1740 mộ. Như vậy, để hoàn thành chỉ tiêu bốc\r\nmộ theo Kế hoạch số 22/KH-UBND, năm 2019 và 2020 phải vận động thực hiện cất bốc\r\n1957 mộ (≈ 979 mộ/năm).
\r\n\r\n* Nguyên nhân thực hiện không đạt\r\nchỉ tiêu:
\r\n\r\nNgoài những khó khăn, tồn tại từ trước\r\nnăm 2018 (về chủ trương, chính sách và các quy định của thành phố về bốc mộ, di\r\ndời các phần mộ, khu mộ riêng lẻ nằm trong khu dân cư; phong tục, tập quán và vấn\r\nđề tâm linh của người dân trong việc bốc mộ, di dời mồ mả\r\nông bà;...)[1],\r\ntrong quá trình vận động thực hiện bốc mộ năm 2018 đã phát sinh\r\ncác nguyên nhân sau:
\r\n\r\n- Từ ngày 10/10/2017 ngưng bồi thường,\r\nhỗ trợ theo Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 29/8/2013 của Ủy\r\nban nhân dân quận về bốc mộ, di dời các khu đất mộ gia tộc thuộc quy hoạch công\r\nviên cây xanh - công trình công cộng (CVCX - CTCC) trên địa bàn quận (Kết luận\r\nThanh tra số 510/KL-TTQ ngày 10/10/2017 của\r\nThanh tra quận). Hiện quận chưa cân đối được\r\nnguồn kinh phí, cách thức thực hiện đối với các trường hợp đề nghị hỗ trợ kinh\r\nphí bốc mộ.
\r\n\r\n- Qua công tác tuyên truyền, vận động\r\nmột số khu mộ tộc thuộc quy hoạch CVCX - CTCC[2] tuy đã được sự đồng thuận của gia tộc nhưng\r\nchưa triển khai tổ chức thực hiện bốc mộ, di dời khu đất mộ do không phù hợp với\r\nchủ trương, chính sách của quận, không có cơ sở pháp lý để xem xét, giải quyết\r\ncác kiến nghị cũng như các nhu cầu, nguyện vọng của gia tộc, cụ thể: đề nghị được\r\nxây dựng nhà sinh hoạt gia tộc (trong khi khu đất mộ có diện tích khuôn viên nhỏ\r\nhơn 1.000m2 và không kết hợp được với các khu kế\r\ncận thành một khu đất có diện tích khuôn viên lớn hơn 1.000m2), điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành đất ở (trong khi\r\nkhu đất mộ có diện tích lớn, có giao thông tiếp cận thuận lợi, quy hoạch phân\r\nkhu đã được phê duyệt là đất CVCX - CTCC), hỗ trợ kinh phí bốc mộ (thân nhân\r\nngôi mộ không thuộc diện hộ nghèo có mã số)...
\r\n\r\n- Thành phố chưa ban hành quy định về\r\nchính sách hỗ trợ và chế độ trong việc vận động di dời mộ liệt sỹ năm xen kẽ\r\nkhu mộ riêng lẻ khu dân cư, chưa điều chỉnh chính sách hỗ trợ chi phí khuyến\r\nkhích hỏa táng theo hướng mở rộng về đối tượng và nội dung hỗ trợ…[3].
\r\n\r\nTừ tình hình, kết quả thực hiện, các\r\nnguyên nhân, tồn tại nêu trên và trên cơ sở Kế hoạch vận động thực hiện cất bốc,\r\ndi dời các khu đất mộ năm 2019 của Ủy ban nhân dân 11 phường (trong đó có đăng\r\nký chỉ tiêu bốc mộ năm 2019), Ủy ban nhân dân (UBND) quận Tân Phú xây dựng Kế\r\nhoạch vận động thực hiện cất bốc, di dời các khu đất mộ trên địa bàn quận năm\r\n2019, cụ thể như sau:
\r\n\r\nII. NỘI DUNG - TỔ\r\nCHỨC THỰC HIỆN
\r\n\r\n1. Ủy ban nhân\r\ndân 11 phường:
\r\n\r\n- Tập trung mọi nguồn lực, chủ động tổ\r\nchức, phối hợp với đoàn thể phường, Ban điều hành Khu phố, Ban Điều hành Tổ dân\r\nphố, đẩy mạnh công tác vận động cất bốc, di dời các khu đất mộ trên địa bàn phường,\r\nđảm bảo hoàn thành chỉ tiêu bốc mộ năm 2019 theo Kế hoạch chỉ đạo điều hành\r\nphát triển kinh tế xã hội 2019 ban hành kèm theo Quyết định 68/QĐ-UBND ngày\r\n09/01/2019 của UBND quận: vận động nhân dân cất bốc và di dời 580 ngôi mộ\r\nra khỏi khu dân cư; phấn đấu hoàn thành chỉ tiêu bốc mộ năm 2019 UBND 11 phường\r\nđã đăng ký: vận động nhân dân cất bốc và di dời 1.320 ngôi mộ ra khỏi\r\nkhu dân cư (đính kèm Phụ lục 2).
\r\n\r\n* UBND phường Hiệp Tân (còn 01 khu mộ\r\ntộc gồm 10 chi, quy hoạch đất hỗn hợp, diện tích 1014,5m2 , còn 116 mộ chưa cất bốc, hiện không có mộ vô chủ, vắng chủ): Đẩy mạnh\r\ncông tác vận động các chi thuộc gia tộc thực hiện bốc mộ; chủ động có văn bản đề\r\nxuất gửi UBND quận (theo đó các Ban ngành sẽ phối hợp tham mưu cho UBND quận).
\r\n\r\n- Đối với các khu đất mộ quy hoạch đất\r\nở (Danh sách đính kèm Công văn số 409/UBND-NĐ ngày 04/4/2017 của UBND quận)\r\ncòn mộ chưa bốc (hiện còn 943 mộ chưa cất bốc; đính kèm Phụ lục 3):\r\nkiên trì vận động thân nhân các ngôi mộ thực hiện bốc mộ, phấn đấu hoàn thành cất\r\nbốc 943 ngôi mộ trong năm 2019.
\r\n\r\n- Đối với các khu đất mộ (nhất là các\r\nkhu mộ còn nhiều mộ chưa bốc) thuộc quy hoạch CVCX - CTCC có giao thông tiếp cận\r\nthuận lợi, phù hợp hiện trạng thực tế và đảm bảo tính khả thi trong thực hiện\r\nquy hoạch, đề nghị UBND phường:
\r\n\r\n+ Các trường hợp khu đất mộ có diện\r\ntích khuôn viên lớn hơn 1.000m2\r\n(hoặc nhỏ hơn hay bằng 1.000m2\r\nnhưng kết hợp được với các khu kế cận thành một khu đất có diện tích khuôn viên\r\nlớn hơn 1.000m2): Nhằm tạo\r\nsự hưởng ứng tích cực và sự đồng thuận của gia tộc (tất cả đều đồng thuận về\r\nquy hoạch sử dụng đất và đồng thuận bốc mộ), chủ động phổ biến chủ trương của\r\nquận về việc xây dựng nhà sinh hoạt gia tộc; phối hợp với Phòng Quản lý đô thị\r\ncùng làm việc với gia tộc để thống nhất vị trí và diện tích nhà sinh hoạt gia tộc\r\nđối với các trường hợp đã đồng thuận (thực hiện Thông báo số 205/TB-VP ngày\r\n17/10/2017 của Văn phòng HĐND và UBND quận về Nội dung kết luận của UBND quận tại\r\nbuổi họp giao ban khối nhà đất về tình hình thực hiện nhiệm vụ 3 tháng cuối năm\r\n2017), báo cáo Phòng Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp đã thống\r\nnhất vị trí và diện tích nhà sinh hoạt gia tộc để tham mưu đề xuất UBND quận.
\r\n\r\n+ Các trường hợp đã được sự đồng thuận\r\ncủa gia tộc (tất cả đều đồng thuận về quy hoạch sử dụng đất và đồng thuận bốc mộ)\r\nnhững kiến nghị có hỗ trợ chi phí bốc mộ: thực hiện thống\r\nkê, rà soát, báo cáo Phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp các Phòng\r\nban chuyên môn kiểm tra tình hình quy hoạch sử dụng đất; xây dựng và trình duyệt\r\nphương án hỗ trợ; xây dựng và trình duyệt phương án đầu tư xây dựng CVCX - CTCC\r\ntheo đúng quy định.
\r\n\r\n- Lập danh sách các khu đất mộ thuộc\r\nquy hoạch CVCX - CTCC gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch trước ngày 01/4/2019\r\nđể xác định giá trị thực hiện bồi thường, hỗ trợ bốc mộ, di chuyển mồ mả (bồi\r\nthường đất và hỗ trợ bốc mộ, di chuyển mồ mả) báo cáo Chủ tịch UBND quận.
\r\n\r\n- Tiếp tục rà soát, lập danh sách các\r\nkhu mộ (nhất là các khu mộ còn nhiều mộ chưa bốc) theo quy hoạch phân khu đã được\r\nphê duyệt là đất CVCX - CTCC nhưng có diện tích khuôn viên nhỏ và không kết hợp\r\nđược với các khu kế cận, có giao thông tiếp cận không thuận lợi..., báo cáo\r\nUBND quận (thông qua Phòng Quản lý đô thị) trong quý 1 năm 2019 để xem\r\nxét việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cho phù hợp hiện trạng thực tế và đảm\r\nbảo tính khả thi trong thực hiện quy hoạch, qua đó tạo sự hưởng ứng tích cực và\r\nsự đồng thuận bốc mộ trong gia tộc, tạo thuận lợi cho công tác vận động thực hiện\r\nbốc mộ của UBND phường.
\r\n\r\n- Tiếp tục rà soát, lập danh sách các\r\nngôi mộ vô chủ, vắng chủ; chủ động thực hiện đăng báo thông báo bốc mộ, phối hợp\r\nvới Phòng Tài nguyên và Môi trường để xác định kết cấu mộ.
\r\n\r\n- Tiếp tục rà soát, lập danh sách các\r\nngôi mộ, khu đất mộ do các cơ sở tôn giáo quản lý báo cáo Phòng Tài nguyên và\r\nMôi trường để tổng hợp, đề nghị Phòng Nội vụ vận động các cơ sở tôn giáo thực\r\nhiện bốc mộ.
\r\n\r\n* Lưu ý:
\r\n\r\n+ Nhằm để đảm bảo đúng quy trình công\r\ntác bốc mộ, di dời các khu đất mộ trên địa bàn quận, khi tiến hành việc bốc mộ\r\nvà di dời các khu đất mộ cần phải có Biên bản giám sát vệ sinh bốc mộ của Trung\r\ntâm Y tế quận, Thông báo bốc mộ có chủ (đối với trường hợp\r\nmộ có chủ) hoặc Thông báo bốc mộ vô chủ (đối với trường hợp mộ vô chủ) theo mẫu\r\nđính kèm.
\r\n\r\n+ Khi thực hiện công tác tuyên truyền,\r\nvận động bốc mộ, UBND phường phải lập biên bản và gửi biên bản (bản photocopy)\r\ncho Phòng Tài nguyên và Môi trường để phục vụ cho công tác tổng hợp, báo cáo\r\nthành phố, quận.
\r\n\r\n+ Tập trung thực hiện công tác vận động\r\nbốc mộ trong 6 tháng mùa mưa; triển khai tổ chức thực hiện bốc mộ trong 6 tháng\r\nmùa khô, vào thời điểm thời tiết khô ráo, nhất là trong dịp Thanh Minh năm Kỷ Hợi\r\nnăm 2019 (tháng 5/2019, từ ngày 08/5/2019 Dương lịch, nhằm ngày 04/4/2019 Âm lịch).
\r\n\r\n2. Phòng Tài\r\nchính - Kế hoạch:
\r\n\r\n- Trên cơ sở danh sách các khu đất mộ\r\nthuộc quy hoạch CVCX - CTCC do UBND 11 phường cung cấp, tổng hợp, xác định giá\r\ntrị thực hiện bồi thường, hỗ trợ bốc mộ, di chuyển mồ mả (bồi thường đất và hỗ\r\ntrợ bốc mộ, di chuyển mồ mả), báo cáo Chủ tịch UBND quận trước ngày\r\n15/4/2019.
\r\n\r\n- Chủ trì, phối hợp cùng Phòng Tài\r\nnguyên và Môi trường, Phòng Quản lý đô thị, Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng\r\nnghiên cứu tham mưu UBND quận nguồn kinh phí, cách thức thực hiện đối với các\r\ntrường hợp đề nghị hỗ trợ bốc mộ (thực hiện Thông báo số 254/TB-VP ngày 22/11/2018 của Văn phòng HĐND và UBND quận về Nội\r\ndung kết luận của UBND quận tại buổi họp nghe các\r\nđơn vị báo cáo việc bồi thường, hỗ trợ chi phí bốc mộ, di dời mộ trong khu đất\r\nmộ gia tộc thuộc quy hoạch CVCX - CTCC thuộc thửa số 23 tờ số 13, phường Tân Quý).
\r\n\r\n\r\n\r\nPhối hợp với UBND phường làm việc với\r\ngia tộc để thống nhất vị trí và diện tích nhà sinh hoạt gia tộc đối với các trường\r\nhợp gia tộc đã đồng thuận về quy hoạch sử dụng đất và đồng thuận bốc mộ (thực\r\nhiện đối với các khu đất mộ thuộc quy hoạch CVCX - CTCC có diện tích khuôn viên\r\nlớn hơn 1.000m2 hoặc nhỏ hơn hay bằng 1.000m2 nhưng kết hợp được với các khu kế cận thành một khu đất\r\ncó diện tích khuôn viên lớn hơn 1.000m2, có\r\ngiao thông tiếp cận thuận lợi, phù hợp hiện trạng thực tế và đảm bảo tính khả\r\nthi trong thực hiện quy hoạch).
\r\n\r\n4. Phòng Tài\r\nnguyên và Môi trường:
\r\n\r\n- Tham mưu đề xuất UBND quận đối với\r\ncác trường hợp đã được sự thống nhất về vị trí và diện tích nhà sinh hoạt gia tộc\r\n(trên cơ sở báo cáo kết quả làm việc của UBND phường với Phòng Quản lý đô thị\r\nvà gia tộc).
\r\n\r\n- Chủ trì, phối hợp UBND phường, thân\r\nnhân ngôi mộ, đại diện gia tộc, người quản lý, người sử dụng đất mộ và các cơ\r\nquan, đơn vị có liên quan khảo sát, xác định kết cấu mộ. Trong thời gian chờ\r\nquy định, hướng dẫn của thành phố, thực hiện xác định kết cấu các loại mộ nhìn\r\nbằng mắt thường dựa trên cơ sở kết cấu xây dựng mộ như sau: mộ xây bán kiên cố\r\nlà xây gạch tô xi măng, có bia mộ; mộ kiên cố là mộ xây gạch, có ốp lát gạch,\r\nđá, hoặc tô đá rửa, có bia mộ.
\r\n\r\n- Chủ trì, tổ chức họp với UBND 11\r\nphường tháng/lần (tùy theo tình hình thực tế, các khó khăn và nội dung đề xuất,\r\nkiến nghị, chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan cùng tham dự),\r\nbáo cáo UBND quận nội dung, kết quả buổi họp (có tham mưu UBND quận giải quyết\r\ncác khó khăn, vướng mắc, đề xuất, kiến nghị của UBND phường, các cơ quan, đơn vị);\r\ntheo dõi, đôn đốc UBND 11 phường thực hiện kế hoạch, đảm bảo tiến độ cất bốc,\r\ndi dời mộ, hoàn thành chỉ tiêu bốc mộ năm 2019.
\r\n\r\n- Trên cơ sở đề xuất, kiến nghị của\r\nUBND phường, phối hợp với các đơn vị tham mưu UBND quận lập phương án sử dụng đất\r\nđể đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
\r\n\r\n- Trên cơ sở danh sách các ngôi mộ,\r\nkhu đất mộ do các cơ sở tôn giáo quản lý do UBND phường cung cấp, tổng hợp, đề\r\nnghị Phòng Nội vụ vận động các cơ sở tôn giáo thực hiện bốc mộ.
\r\n\r\n- Theo dõi, cập nhật, phổ biến các\r\nvăn bản quy phạm pháp luật, các quy định của thành phố về bốc mộ, di dời các\r\nkhu đất mộ đến UBND 11 phường và các cơ quan, đơn vị có liên quan để triển khai\r\ntổ chức thực hiện theo quy định.
\r\n\r\n- Phối hợp cùng Phòng Tài chính - Kế\r\nhoạch và các cơ quan, đơn vị có liên quan nghiên cứu tham mưu UBND quận nguồn\r\nkinh phí, cách thức thực hiện đối với các trường hợp đề nghị hỗ trợ bốc mộ.
\r\n\r\n\r\n\r\nPhối hợp Trung tâm Y tế tham mưu UBND\r\nquận thực hiện công tác quản lý Nhà nước về vệ sinh, phòng, chống dịch bệnh\r\ntrong hoạt động bốc mộ.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Tổ chức thẩm định điều kiện vệ sinh,\r\nphòng, chống dịch bệnh trong hoạt động bốc mộ; Tham mưu UBND quận công tác cấp\r\nphép bốc mộ, phê duyệt kế hoạch bốc mộ đối với từng trường hợp cụ thể theo phân\r\ncấp; chủ trì tổ chức công tác kiểm tra, giám sát và thanh khiết môi trường trước,\r\ntrong và sau khi hoàn tất việc bốc mộ theo kế hoạch đã phê duyệt và giám sát, kiểm tra, đề xuất xử lý hoặc chuyển cấp có thẩm quyền xử lý vi phạm về điều kiện vệ sinh, phòng, chống dịch bệnh\r\ntrong quá trình bốc mộ.
\r\n\r\n- Phối hợp với Trung tâm Y tế dự\r\nphòng (Sở Y tế) thẩm định điều kiện vệ sinh, phòng, chống dịch bệnh theo quy định.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Chủ trì, tổ chức vận động các cơ sở\r\ntôn giáo (chùa) hỗ trợ nhận lưu giữ và quản lý tro cốt; cung cấp danh sách các\r\ncơ sở tôn giáo nhận lưu giữ và quản lý tro cốt cho UBND 11 phường để phục vụ\r\ncông tác vận động thực hiện bốc mộ.
\r\n\r\n- Trên cơ sở danh sách các ngôi mộ,\r\nkhu đất mộ do các cơ sở tôn giáo quản lý do Phòng Tài nguyên và Môi trường cung\r\ncấp, tổ chức vận động các cơ sở tôn giáo (chùa) thực hiện bốc mộ.
\r\n\r\n\r\n\r\nPhối hợp Phòng Tài nguyên và Môi trường\r\nrà soát, tổng hợp các văn bản pháp lý liên quan đến công tác bốc mộ, kiến nghị\r\ncơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
\r\n\r\n9. Ban Bồi thường\r\ngiải phóng mặt bằng quận:
\r\n\r\n- Tham mưu UBND lập phương án bồi thường,\r\nhỗ trợ đối với các dự án thu hồi đất tại các khu đất mộ thuộc quy hoạch CVCX -\r\nCTCC sau khi có chủ trương phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.
\r\n\r\n- Phối hợp cùng Phòng Tài chính - Kế\r\nhoạch và các cơ quan, đơn vị có liên quan nghiên cứu tham mưu UBND quận nguồn\r\nkinh phí, cách thức thực hiện đối với các trường hợp đề nghị hỗ trợ bốc mộ.
\r\n\r\n10. Ban Quản lý\r\ndự án đầu tư xây dựng khu vực quận Tân Phú:
\r\n\r\nTham mưu UBND quận kế hoạch phân kỳ,\r\ntriển khai các dự án tại các khu đất thuộc quy hoạch CVCX - CTCC đã hoàn tất việc\r\ncất bốc, di dời mộ.
\r\n\r\n11. Phòng Văn\r\nhóa và Thông tin:
\r\n\r\nPhối hợp với Trung tâm Bảo tồn và\r\nphát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa thuộc Sở Văn hóa và Thể thao tiếp tục\r\nrà soát và nghiên cứu hồ sơ khoa học đối với các khu mộ có kiến trúc nghệ thuật,\r\nnếu đủ tiêu chí thì đề nghị xếp hạng, không đủ tiêu chí thì vận động gia tộc có phương án bốc mộ và di dời theo kế hoạch của UBND\r\nquận: khu mộ cổ họ Lý, kế số 79/9 đường Phú Thọ Hòa, phường Phú Thọ Hòa; khu\r\nnhà mồ ông Lý Thành Lang, tại số 7/13 đường Cách Mạng, phường Tân Thành; mộ\r\nTrung tướng Lê Thanh, tại số 159 đường Trần Quang Cơ, phường Phú Thạnh;... và\r\ncác trường hợp được phát hiện trong quá trình vận động thực hiện bốc mộ.
\r\n\r\n12. Phòng Lao động\r\n- Thương binh và Xã hội:
\r\n\r\n- Tham mưu UBND quận việc hỗ trợ chi\r\nphí bốc mộ thuộc diện chính sách có công, mộ của Mẹ Việt Nam Anh hùng có hoàn cảnh\r\ngia đình khó khăn.
\r\n\r\n- Theo dõi, cập nhật các văn bản do\r\nthành phố ban hành quy định về chính sách hỗ trợ và chế độ trong việc vận động\r\ndi dời mộ liệt sỹ nằm xen kẽ khu mộ riêng lẻ khu dân cư, chính sách hỗ trợ chi\r\nphí khuyến khích hỏa táng theo hướng mở rộng về đối tượng và nội dung hỗ trợ,\r\nnghiên cứu, hướng dẫn Phòng Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan, đơn vị có\r\nliên quan và UBND 11 phường thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
\r\n\r\n13. Ban Chỉ huy\r\nQuân sự quận:
\r\n\r\nTham mưu UBND quận việc hỗ trợ quy tập,\r\nbốc mộ đối với mộ liệt sĩ nằm xen kẽ khu mộ riêng lẻ khu dân cư.
\r\n\r\n14. Công an Quận,\r\nCông an 11 phường:
\r\n\r\nĐảm bảo an ninh trật tự trong thời\r\ngian thực hiện bốc mộ đối với từng khu đất mộ, đặc biệt đối với trường hợp bốc\r\nmộ với số lượng nhiều, bốc mộ thuộc các khu đất mộ do cơ sở tôn giáo quản lý.
\r\n\r\n15. Văn phòng\r\nHĐND và UBND quận:
\r\n\r\nĐăng tải Kế hoạch vận động thực hiện\r\ncất bốc, di dời các khu đất mộ trên địa bàn quận năm 2019 trên trang thông tin\r\nđiện tử của quận.
\r\n\r\n16. Đề nghị Ban\r\nDân vận Quận ủy, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam quận Tân Phú tiếp tục hỗ trợ tuyên truyền nội dung kế hoạch này đến các đảng viên,\r\nđoàn viên, hội viên thuộc các tổ chức đoàn thể quận, phường; phối hợp, hỗ trợ các\r\nBan ngành và UBND 11 phường trong công tác tuyên truyền, vận động bốc mộ (do việc\r\ncất bốc, di chuyển mồ mả liên quan đến vấn đề tâm linh, tín ngưỡng, phong tục tập\r\nquán của người dân. Việc bốc mộ, di dời các khu mộ được thực hiện trên cơ sở vận\r\nđộng và chỉ được thực hiện khi có sự đồng thuận của gia tộc (các khu mộ tộc, phải\r\nđược sự đồng thuận của tất cả các chi thuộc gia tộc), của thân nhân ngôi mộ để\r\nđẩy nhanh tiến độ bốc mộ, di dời các khu đất mộ trên địa bàn quận.
\r\n\r\nTrên đây là kế hoạch bốc mộ, di dời các\r\nkhu đất mộ trên địa bàn quận Tân Phú năm 2019. Ủy ban nhân dân quận yêu cầu các\r\ncơ quan, đơn vị và Ủy ban nhân dân 11 phường căn cứ chức năng, nhiệm vụ được\r\nphân công tại Kế hoạch này và Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 19/01/2016 của Ủy ban\r\nnhân dân quận, chủ động tổ chức, phối hợp triển khai tổ chức thực hiện và báo\r\ncáo tình hình, tiến độ, kết quả thực hiện về Phòng Tài\r\nnguyên và Môi trường định kỳ hàng tháng (trước ngày 05 hàng tháng), 3, 6 và 9\r\ntháng (trước ngày 05 của tháng cuối quý) và năm 2019 (trước ngày 25/12) để tổng\r\nhợp, báo cáo Ủy ban nhân dân quận.
\r\n\r\nTrong quá trình triển khai thực hiện,\r\nnếu có vướng mắc cần thiết bổ sung, điều chỉnh Kế hoạch này, các Ban ngành, địa\r\nphương chủ động phối hợp Phòng Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, đề xuất Ủy\r\nban nhân dân quận quyết định./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
KẾT QUẢ VẬN ĐỘNG THỰC HIỆN BỐC MỘ TRÊN ĐỊA\r\nBÀN QUẬN TÂN PHÚ NĂM 2018
\r\n(Đính kèm Kế hoạch số 58/KH-UBND\r\nngày 21/3/2019 của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú)
\r\n Số\r\n TT \r\n | \r\n \r\n PHƯỜNG \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số mộ đăng ký cất bốc năm 2018 \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số mộ đã cất bốc năm 2018 \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số khu mộ đã bốc hết mộ trong năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tân Sơn Nhì \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tây Thạnh \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n (*)55 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Sơn Kỳ \r\n | \r\n \r\n 583 \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Tân Quý \r\n | \r\n \r\n 204 \r\n | \r\n \r\n 126 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Tân Thành \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Phú Thạnh \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Phú Thọ Hòa \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Hòa Thạnh \r\n | \r\n \r\n 99 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Phú Trung \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Hiệp Tân \r\n | \r\n \r\n 116 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Tân Thới Hòa \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG\r\n CỘNG: \r\n | \r\n \r\n 1.295 \r\n | \r\n \r\n 373 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
GHI CHÚ:
\r\n\r\n(*): Phường Tây\r\nThạnh: Tổng số mộ đã bốc năm 2018 giảm 22 mộ (sau khi kiểm tra, rà soát\r\n22 ngôi mộ này chưa thực hiện cất bốc, di dời)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
BẢNG ĐĂNG KÝ CHỈ TIÊU VẬN ĐỘNG THỰC HIỆN\r\nBỐC MỘ NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN 11 PHƯỜNG
\r\n(Đính kèm Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 21/3/2019 của Ủy ban nhân dân\r\nquận Tân Phú)
\r\n Số\r\n TT \r\n | \r\n \r\n THÔNG\r\n TIN KHU ĐẤT MỘ \r\n | \r\n \r\n Số\r\n mộ đã bốc \r\n | \r\n \r\n Số\r\n mộ chưa bốc \r\n | \r\n \r\n Dự\r\n kiến \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||||||
\r\n Người\r\n Đại diện/Quản lý (Quy hoạch sử dụng đất) \r\n | \r\n \r\n Vị\r\n trí \r\n | \r\n \r\n DT\r\n (m2) \r\n | \r\n \r\n Số\r\n mộ đã chôn \r\n | \r\n \r\n Số\r\n mộ cất bốc \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian thực hiện \r\n | \r\n ||||||
\r\n Số\r\n tờ \r\n | \r\n \r\n Số\r\n thửa \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 1. PHƯỜNG TÂN SƠN NHÌ: 79 mộ (5\r\n KHU ĐẤT MỘ) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Triệu Văn Quí (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 216,00 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Võ Văn Ba (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n 280,00 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Sử (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 79 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 40+42 \r\n | \r\n \r\n 335 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Phương Tây (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 19+20 \r\n | \r\n \r\n 624,00 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Lanh (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n MPT33 \r\n | \r\n \r\n 68,00 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2. PHƯỜNG TÂY THẠNH: 87 mộ (4\r\n KHU ĐẤT MỘ) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chưa xác định được cụ thể các\r\n khu mộ dự kiến bốc mộ \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 87 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3. PHƯỜNG SƠN KỲ: 557 mộ (5 KHU\r\n ĐẤT MỘ) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Lê Văn Tánh (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 1528,00 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n UBND phường đề nghị lập PA bồi thường\r\n hỗ trợ bốc mộ \r\n | \r\n |
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Kim Sen (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 64,\r\n 65 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 900,00 \r\n | \r\n \r\n 118 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n 106 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n ||
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Văn Khen (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 71 \r\n | \r\n \r\n 107 \r\n | \r\n \r\n 700,00 \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 63 \r\n | \r\n \r\n 63 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Lớn (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1200;00 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n UBND phường đề nghị điều chỉnh quy\r\n hoạch thành đất ở (do khu đất tiếp giáp nhiều mảng xanh) \r\n | \r\n |
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Trần Thị Ngó (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 128 \r\n | \r\n \r\n 150,00 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n UBND phường đề nghị điều chỉnh quy\r\n hoạch thành đất ở (do khu đất có diện tích nhỏ) \r\n | \r\n |
\r\n 4. PHƯỜNG TÂN QUÝ: 205 mộ (4 KHU\r\n ĐẤT MỘ) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Văn Thạnh (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1895,00 \r\n | \r\n \r\n 111 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 111 \r\n | \r\n \r\n 111 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Ngô Văn Dết (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 2101,00 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n \r\n 77 \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 1+2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Lê Thị Anh (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 293,00 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Phạm Văn Vỡ (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 186,00 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 5. PHƯỜNG TÂN THÀNH: 10 mộ (11\r\n KHU ĐẤT MỘ). Dự kiến cất bốc 10 mộ thuộc 11 khu đất mộ \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Gia tộc họ Lý (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n 560,00 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Hòa (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 69 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 1000,00 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Dực (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 69 \r\n | \r\n \r\n 78 \r\n | \r\n \r\n 240,00 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Trường (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 69 \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 2102,00 \r\n | \r\n \r\n 93 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Lâm Kim Đức (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 118+119 \r\n | \r\n \r\n 25,00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Văn Thanh (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 71 \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n 100,00 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Ảnh Nơ (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 74 \r\n | \r\n \r\n 143 \r\n | \r\n \r\n 20,00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Trần Văn Thới (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 74 \r\n | \r\n \r\n 4+5 \r\n | \r\n \r\n 100,00 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Đặng Thị Tình (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 69 \r\n | \r\n \r\n 97 \r\n | \r\n \r\n 20,00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Lê Thanh Mai (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 73 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 15,00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Trần Văn Hai (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 74 \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n 800,00 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 6. PHƯỜNG PHÚ THẠNH: 13 mộ (2 KHU ĐẤT MỘ) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Lê Ngọc Sương (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 82 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 263,50 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Lượm (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 86,86 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 7. PHƯỜNG PHÚ THỌ HÒA: 80 mộ \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Chưa xác định được cụ thể các\r\n khu mộ dự kiến bốc mộ \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 8. PHƯỜNG HÒA THẠNH: 161 mộ (06 KHU ĐẤT MỘ), trong đó có 19 mộ vắng chủ \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Võ Văn Cẩn\r\n (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 43 \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 1418,00 \r\n | \r\n \r\n 87 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 87 \r\n | \r\n \r\n 87 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Mai Thị Tranh (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 51 \r\n | \r\n \r\n 3753,00 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 04 mộ vắng\r\n chủ \r\n | \r\n |
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Bá (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 3000,00 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 04 mộ vắng\r\n chủ \r\n | \r\n |
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Ảnh Trắng (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1134,00 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 43 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Võ Thị Tiền (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n MPT115 \r\n | \r\n \r\n 476,00 \r\n | \r\n \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 43 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 10 mộ vắng\r\n chủ \r\n | \r\n |
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Hiện không có người quản lý (đất ở) \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n MPT81 \r\n | \r\n \r\n 4,00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 01 mộ vắng\r\n chủ \r\n | \r\n |
\r\n 9. PHƯỜNG PHÚ TRUNG: 04 mộ (01\r\n KHU ĐẤT MỘ). Trên địa bàn phường còn 06 khu đất mộ với tổng 30 ngôi mộ chưa bốc \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n Đỗ Ngọc Quyên (CVCX-CTCC) \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 34,40 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 10. PHƯỜNG HIỆP TÂN: 0 mộ. Trên\r\n địa bàn phường còn 01 khu mộ tộc (thuộc nhiều chi) với tổng 116 ngôi mộ chưa\r\n bốc \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n Đào Thị Kiêm (đất hỗn hợp) \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1014,50 \r\n | \r\n \r\n 116 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 116 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Tiếp tục vận động \r\n | \r\n |
\r\n 11. PHƯỜNG TÂN THỚI HÒA: 8 mộ \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n Chưa xác định được cụ thể các\r\n khu mộ dự kiến bốc mộ \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n TỔNG CỘNG: 1.320 mộ \r\n(* Chỉ tiêu bốc mộ theo Kế hoạch số 22/KH-UBND\r\n ngày 19/01/2016 của UBND quận: Tối thiểu 580 mộ) \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
GHI CHÚ:\r\n(-): Chưa xác định được cụ thể thời điểm dự kiến cất bốc mộ tại từng khu mộ.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH SÁCH CÁC KHU ĐẤT MỘ THỐNG NHẤT QUY\r\nHOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT LÀ ĐẤT Ở CÒN MỘ CHƯA CẤT BỐC
\r\n(Đính kèm Kế hoạch số 58/KH-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Ủy\r\nban nhân dân quận Tân Phú)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n người quản lý/đại diện khu đất mộ \r\n | \r\n \r\n Địa\r\n chỉ khu đất \r\n | \r\n \r\n Số\r\n tờ \r\n | \r\n \r\n Số\r\n thửa \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích (m2) \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số mộ \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n ||
\r\n Đã\r\n chôn \r\n | \r\n \r\n Đã\r\n bốc \r\n | \r\n \r\n Chưa\r\n bốc \r\n | \r\n |||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1. PHƯỜNG TÂN SƠN NHÌ: \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2526.74 \r\n | \r\n \r\n 257 \r\n | \r\n \r\n 87 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Phương Tây \r\n | \r\n \r\n Cạnh 84/64/12 Tân Sơn Nhì \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 19,21 \r\n | \r\n \r\n 624.00 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Trên \r\n | \r\n \r\n Cạnh 84/48/19 Tân Sơn Nhì \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 134.00 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Thị Bé \r\n | \r\n \r\n Cạnh 42/2 Trần Văn Ơn \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n MPT27 \r\n | \r\n \r\n 150.00 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Văn Chàng \r\n | \r\n \r\n Đối diện 69/55/20 Nguyễn Cửu Đàm \r\n | \r\n \r\n 66 \r\n | \r\n \r\n 47 \r\n | \r\n \r\n 146.30 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Văn Thước \r\n | \r\n \r\n Cạnh 69/47/3 Nguyễn Cửu Đàm \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 74.00 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Tám \r\n | \r\n \r\n Khuôn viên nhà 38/32A Gò Dầu \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n \r\n 51 \r\n | \r\n \r\n 100.00 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Sử \r\n | \r\n \r\n Đối diện 27/34\r\n Nguyễn Văn Săng \r\n | \r\n \r\n 79 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 40,42 \r\n | \r\n \r\n 335.00 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 31 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Đức Đậu \r\n | \r\n \r\n Cạnh 65/19/2 Tân Kỳ Tần Quý \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 150.00 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Lê Văn Thái \r\n | \r\n \r\n Cạnh 84/59 Tân Sơn Nhì \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n MPT34 \r\n | \r\n \r\n 200.00 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Sơn \r\n | \r\n \r\n Cạnh 84/92A Tân Sơn Nhì \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n MPT22 \r\n | \r\n \r\n 64.00 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Võ Văn Tốt \r\n | \r\n \r\n Cạnh 84/42 Tân Sơn Nhì \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n \r\n 30.00 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Võ Thị Sử \r\n | \r\n \r\n Khuôn viên nhà 20/2 Gò Dầu \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 100.00 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Mai Thị Sen \r\n | \r\n \r\n Cạnh 87 Trần Tấn \r\n | \r\n \r\n 79 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 181 \r\n | \r\n \r\n 40.00 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Lê Thị Hoàng Mai \r\n | \r\n \r\n Khuôn viên nhà 563 Trường Chinh \r\n | \r\n \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n MPT26 \r\n | \r\n \r\n 40.00 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Lê Thị Hương \r\n | \r\n \r\n Khuôn viên nhà 18A hẻm 229 Tân Kỳ\r\n Tân Quý \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n MPT29 \r\n | \r\n \r\n 4.00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Lanh \r\n | \r\n \r\n Cạnh 173/3/1 Tân Sơn Nhì \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n MPT33 \r\n | \r\n \r\n 68.00 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Lên \r\n | \r\n \r\n Cạnh 22/1/36 Nguyễn Văn Săng \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 113.00 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Mộng \r\n | \r\n \r\n Khuôn viên nhà 147/1 Tân Kỳ Tân Quý \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 154.44 \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 2. PHƯỜNG TÂY THẠNH: \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2891.55 \r\n | \r\n \r\n 283 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 267 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Trần Thị Thoi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n MPT21 \r\n | \r\n \r\n 214.50 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 29 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Vang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 23.60 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Ảnh Hợi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 84 \r\n | \r\n \r\n MP:40 \r\n | \r\n \r\n 270.00 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Thâm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 87 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 16.00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Cúc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 88 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 38.90 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Nguy \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 96 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 370.60 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n Võ Thị Xơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 96 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 147.25 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Tấn Sang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 104 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 380.00 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n Tám Dõn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 58, 70 \r\n | \r\n \r\n 130.00 \r\n | \r\n \r\n 47 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 47 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Điền Hải \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 164 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 282.50 \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n Trần Thị Mười \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 180 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 310.70 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Bia \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 183 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 119.80 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n Bùi Thị Đức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 184 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 108.30 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n Hồ Văn Rê \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 409.40 \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n Châu Hồng Ngọc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 196 \r\n | \r\n \r\n MPT20 \r\n | \r\n \r\n 40.00 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n Trần Thị Màu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 30.00 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 3. PHƯỜNG SƠN KỲ: \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2531.4 \r\n | \r\n \r\n 182 \r\n | \r\n \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n 138 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n Lê Quốc Tuấn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 71 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 222.40 \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n Đinh Văn Tư \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 150.00 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n Lương Thị Kía \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 67 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 149 \r\n | \r\n \r\n 90.00 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Sáu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 59 \r\n | \r\n \r\n 61 \r\n | \r\n \r\n 200.00 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 39 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Tốt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 158.00 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Thị Cang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 59 \r\n | \r\n \r\n 30,\r\n MPT 25 \r\n | \r\n \r\n 272.00 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 41 \r\n | \r\n \r\n Thái Văn Ngồi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 43 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 120.00 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 42 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Thành Tuyến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 117.00 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 43 \r\n | \r\n \r\n Lê Văn Tế \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 84 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 300.00 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 44 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Văn Sáu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 100.00 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 45 \r\n | \r\n \r\n Trịnh Thị Anh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 59 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 57.00 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 46 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Bi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 73 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 525.00 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 47 \r\n | \r\n \r\n Trần Văn Liêu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 150.00 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 48 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Được \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 83 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 15.00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 49 \r\n | \r\n \r\n Trần Văn Em \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 59 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 151 \r\n | \r\n \r\n 55.00 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 4. PHƯỜNG TÂN QUÝ: \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 993.2 \r\n | \r\n \r\n 59 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 50 \r\n | \r\n \r\n Phạm Thị Nôi\r\n (Ông Tám Vui) \r\n | \r\n \r\n 352/50 Gò Dầu \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 84.50 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 51 \r\n | \r\n \r\n Trần Hữu Phước \r\n | \r\n \r\n Kế 116 Dương Văn Dương \r\n | \r\n \r\n 73 \r\n | \r\n \r\n 51 \r\n | \r\n \r\n 170.30 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 52 \r\n | \r\n \r\n Võ Văn Hát \r\n | \r\n \r\n Hẻm 139 Dương Văn Dương \r\n | \r\n \r\n 73 \r\n | \r\n \r\n 61 \r\n | \r\n \r\n 59.90 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 53 \r\n | \r\n \r\n Võ Thị Lượm \r\n | \r\n \r\n Hẻm 92 Dương Văn Dương \r\n | \r\n \r\n 75 \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 32.40 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 54 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Lang \r\n | \r\n \r\n Hẻm 29 Tân Quý \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 138 \r\n | \r\n \r\n 148.00 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 55 \r\n | \r\n \r\n Vắng Chủ \r\n | \r\n \r\n Hẻm 4 Lý Tuệ \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 9.20 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 56 \r\n | \r\n \r\n Phạm Văn Tây \r\n | \r\n \r\n Hẻm 25/13 Lý Tuệ \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n MPT3 \r\n | \r\n \r\n 199.20 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 57 \r\n | \r\n \r\n Lâm Văn Khoái \r\n | \r\n \r\n Hẻm 90 Lê Liễu \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 103.30 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 58 \r\n | \r\n \r\n Phạm Văn Vỡ \r\n | \r\n \r\n Sau 9 Lê Liễu \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 186.40 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 5. PHƯỜNG TÂN THÀNH \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 365 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 59 \r\n | \r\n \r\n Lâm Kim Đức \r\n | \r\n \r\n Kế 7 Cách Mạng \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 118, 119 \r\n | \r\n \r\n 25.00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Dực \r\n | \r\n \r\n 113 Nguyễn Hậu \r\n | \r\n \r\n 69 \r\n | \r\n \r\n 78 \r\n | \r\n \r\n 240.00 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 61 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Văn\r\n Thanh \r\n | \r\n \r\n 827/10 Lũy Bán Bích \r\n | \r\n \r\n 71 \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n 100.00 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 6. PHƯỜNG PHÚ THẠNH: \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 351.72 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 62 \r\n | \r\n \r\n Lê Ngọc Sương \r\n | \r\n \r\n Cạnh 159 Trần Quang Cơ (Tổ dân phố\r\n 80) \r\n | \r\n \r\n 82 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 62 \r\n | \r\n \r\n 263.52 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 63 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Lượm \r\n | \r\n \r\n Cạnh 343/31 Trần Thủ Độ (Tổ dân phố\r\n 58) \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 88.20 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 7. PHƯỜNG PHÚ THỌ HÒA \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2076.8 \r\n | \r\n \r\n 228 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 187 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64 \r\n | \r\n \r\n Phạm Vĩnh Phát \r\n | \r\n \r\n 71/3 Phú Thọ Hòa \r\n | \r\n \r\n 65 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 142.70 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 65 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Văn Sơn \r\n | \r\n \r\n 92/8/21 Nguyễn Sơn \r\n | \r\n \r\n 94 \r\n | \r\n \r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 172.40 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 66 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Nào \r\n | \r\n \r\n 99C Phú Thọ Hòa \r\n | \r\n \r\n 68 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 500.00 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 67 \r\n | \r\n \r\n Trương Văn Vân \r\n | \r\n \r\n 34/30 Hoàng Ngọc Phách \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n 181.20 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 68 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Hai \r\n | \r\n \r\n 112 Lê Lăng \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 30.00 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 69 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Hai \r\n | \r\n \r\n Kế 129/1 Lê Lư \r\n | \r\n \r\n 82 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 30.00 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 70 \r\n | \r\n \r\n Hàng Phú Sỹ \r\n | \r\n \r\n Kế 2/2/33/32 Lê Thúc Hoạch \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 15.20 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 71 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Danh \r\n | \r\n \r\n 221/30A Vườn\r\n Lài \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 63 \r\n | \r\n \r\n 54.00 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 72 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Thiền \r\n | \r\n \r\n Kế 156/90A Phú Thọ Hòa \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 27, 33 \r\n | \r\n \r\n 150.00 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 73 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Thơ \r\n | \r\n \r\n 76/73/41 Lê Văn Phan \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 250.00 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 74 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Thị Phiên \r\n | \r\n \r\n 2/2/100A Lê Thúc Hoạch \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 71 \r\n | \r\n \r\n 160.00 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 75 \r\n | \r\n \r\n Lê Thị Điều \r\n | \r\n \r\n Kế 221/49 Vườn\r\n Lài \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 52.40 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 76 \r\n | \r\n \r\n Lê Thị Điều \r\n | \r\n \r\n Kế 2/2/42 Lê Thúc Hoạch \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 288.90 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 77 \r\n | \r\n \r\n Lê Thị Điều \r\n | \r\n \r\n 65 Hoàng Ngọc Phách \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 50.00 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 8. PHƯỜNG HÒA THẠNH: \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2619.5 \r\n | \r\n \r\n 231 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 173 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 78 \r\n | \r\n \r\n Dương Tấn Lợi \r\n | \r\n \r\n 31/19 Huỳnh Thiện Lộc \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n MP hẻm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 79 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Năm \r\n | \r\n \r\n 83/32 Thoại Ngọc Hầu \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 823.00 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 80 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Ảnh Trắng \r\n | \r\n \r\n 39 Tân Thành \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1134.00 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 43 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n Đất ở\r\n + CVCX \r\n | \r\n
\r\n 81 \r\n | \r\n \r\n Võ Thị Tiền \r\n | \r\n \r\n 83/9/2 Thoại Ngọc Hầu \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n MP\r\n 115 \r\n | \r\n \r\n 476.00 \r\n | \r\n \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 43 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 82 \r\n | \r\n \r\n Lê Bình Phương \r\n | \r\n \r\n 637A Âu Cơ \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 30.00 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 83 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Văn Phương \r\n | \r\n \r\n Kể 9/10/15 Tân Thành \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 82 \r\n | \r\n \r\n 20.00 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 84 \r\n | \r\n \r\n Văn Phú Hòa \r\n | \r\n \r\n 568/36 Lũy Bán Bích \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 16.00 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 85 \r\n | \r\n \r\n Lê Văn Phương \r\n | \r\n \r\n 568/19 Lũy Bán Bích \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 4.00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 86 \r\n | \r\n \r\n Trần Văn Hùng \r\n | \r\n \r\n 594 Lũy Bán Bích \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n 30.00 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 87 \r\n | \r\n \r\n Mộ vô chủ \r\n | \r\n \r\n 1/47/8 Tân Thành \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 81 \r\n | \r\n \r\n 4.00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 88 \r\n | \r\n \r\n Trần Thị Trước \r\n | \r\n \r\n 53/18 Tân Thành \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 89 \r\n | \r\n \r\n 20.00 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 89 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Ảnh Tươi \r\n | \r\n \r\n 9/9 Tân Thành \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 12.00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 90 \r\n | \r\n \r\n Lữ Thị Hương \r\n | \r\n \r\n 23/9 Huỳnh Thiện Lộc \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 236 \r\n | \r\n \r\n 16.00 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 91 \r\n | \r\n \r\n Trần Hữu Chung \r\n | \r\n \r\n 31/13 Huỳnh Thiện Lộc \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 216 \r\n | \r\n \r\n 20.00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 92 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn Đức \r\n | \r\n \r\n 31/33 Huỳnh Thiện Lộc \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 98 \r\n | \r\n \r\n 14.50 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 9. PHƯỜNG PHÚ TRUNG: \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1145 \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 93 \r\n | \r\n \r\n Trương Văn Liệt \r\n | \r\n \r\n 132/21 Trịnh Đình Trọng \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n MPT\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 900.00 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 94 \r\n | \r\n \r\n Đinh Văn Sáng \r\n | \r\n \r\n Sau 477/4 Âu Cơ \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 103,\r\n 121 \r\n | \r\n \r\n 150.00 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 95 \r\n | \r\n \r\n Ngô Chí Hùng \r\n | \r\n \r\n Trước 477/10/3/43 Âu Cơ \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n MP@\r\n + 86 \r\n | \r\n \r\n 12.00 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 96 \r\n | \r\n \r\n Mai Hoàng Dũng \r\n | \r\n \r\n Hẻm 6 Khuông Việt \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n MPT38 \r\n | \r\n \r\n 83.00 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 10. PHƯỜNG HIỆP TÂN: KHÔNG CÓ\r\n (đã bốc hết mộ tại các khu đất mộ thống nhất quy hoạch sử dụng đất là đất ở) \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 11. PHƯỜNG TÂN THỚI HÒA: \r\n | \r\n ||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 687 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 97 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Huệ \r\n | \r\n \r\n 194/23/25 Phan Anh \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 677.00 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 98 \r\n | \r\n \r\n Huỳnh Văn Thôn \r\n | \r\n \r\n Cạnh 194/1/30/17 Phan Anh \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n MPT1 \r\n | \r\n \r\n 10.00 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG CỘNG: \r\n | \r\n \r\n 16187.9 \r\n | \r\n \r\n 1360 \r\n | \r\n \r\n 318 \r\n | \r\n \r\n 1042 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÁC VĂN BẢN QUY ĐỊNH, HƯỚNG DẪN, CHỈ ĐẠO TỔ CHỨC THỰC\r\nHIỆN CÔNG TÁC VẬN ĐỘNG BỐC MỘ, DI DỜI CÁC KHU ĐẤT MỘ
\r\n(Đính kèm Kế hoạch số 58/KH-UBND\r\nngày 21 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận\r\nTân Phú)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Loại\r\n văn bản \r\n | \r\n \r\n Số\r\n văn bản \r\n | \r\n \r\n Ngày\r\n ban hành \r\n | \r\n \r\n Noi\r\n ban hành \r\n | \r\n \r\n Trích\r\n yếu (tiêu đề) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nghị\r\n định \r\n | \r\n \r\n 47/2014/NĐ-CP \r\n | \r\n \r\n 15/5/2014 \r\n | \r\n \r\n Chính\r\n phủ \r\n | \r\n \r\n Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái\r\n định cư khi Nhà nước thu hồi đất (Điều 18,...). \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Nghị\r\n định \r\n | \r\n \r\n 23/2016/NĐ-CP \r\n | \r\n \r\n 05/4/2016 \r\n | \r\n \r\n Chính\r\n phủ \r\n | \r\n \r\n Về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa\r\n hang và cơ sở hỏa táng \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thông\r\n tư \r\n | \r\n \r\n 02/2009/TT-BYT \r\n | \r\n \r\n 26/5/2009 \r\n | \r\n \r\n Bộ Y\r\n tế \r\n | \r\n \r\n Về hướng dẫn vệ sinh trong hoạt động\r\n mai táng, hỏa táng \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định \r\n | \r\n \r\n 07/2009/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n 22/01/2009 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n Thành phố Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Về ban hành Quy định về vệ sinh\r\n trong hoạt động bốc mộ, cải táng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định \r\n | \r\n \r\n 14/2015/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n 10/3/2015 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n Thành phố Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Quy định về chính sách hỗ trợ chi\r\n phí khuyến khích hỏa táng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định \r\n | \r\n \r\n 28/2018/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n 09/8/2018 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n Thành phố Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ\r\n trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn\r\n Thành phố Hồ Chí Minh (Điều 24,...). \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch \r\n | \r\n \r\n 2073/KH-UBND \r\n | \r\n \r\n 12/4/2017 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n Thành phố Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Về triển khai thực hiện Nghị định số\r\n 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa\r\n trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n văn \r\n | \r\n \r\n 2585/SYT-NVY \r\n | \r\n \r\n 22/9/2009 \r\n | \r\n \r\n Sở Y\r\n tế \r\n | \r\n \r\n Về việc hướng dẫn trình tự thủ tục\r\n về điều kiện vệ sinh trong hoạt động bốc mộ, cải táng trên địa bàn thành phố \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thông\r\n báo \r\n | \r\n \r\n 129-TB/VPQU \r\n | \r\n \r\n 23/02/2017 \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Quận ủy Tân Phú \r\n | \r\n \r\n Thông báo kết luận của Ban Thường vụ\r\n Quận ủy về việc điều chỉnh quy hoạch các khu đất mộ trên địa bàn quận \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thông\r\n báo \r\n | \r\n \r\n 203-TB/VPQU \r\n | \r\n \r\n 15/11/2017 \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Quận ủy Tân Phú \r\n | \r\n \r\n Thông báo kết luận của Ban Thường vụ\r\n Quận ủy về việc xin chủ trương cách thực hiện việc chừa một phần đất có quy\r\n hoạch là cây xanh để xây dựng nhà sinh hoạt gia tộc (đã được UBND quận chỉ\r\n đạo UBND 11 phường, Phòng QLĐT, Phòng TNMT tổ chức thực hiện tại Phiếu chuyển\r\n số 23466/PC-VP ngày 20/11/2017 của Văn phòng HĐND - UBND quận) \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Kế\r\n hoạch \r\n | \r\n \r\n 22/KH-UBND \r\n | \r\n \r\n 19/01/2016 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n quận Tân Phú \r\n | \r\n \r\n Bốc mộ, di dời các khu đất mộ trên\r\n địa bàn quận, giai đoạn 2016 - 2020 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Quyết\r\n định \r\n | \r\n \r\n 485/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n 22/02/2016 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n quận Tân Phú \r\n | \r\n \r\n Về kiện toàn Ban Chỉ đạo công tác bốc\r\n mộ, di dời các khu đất mộ trên địa bàn quận Tân Phú giai đoạn 2016 - 2020 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n văn \r\n | \r\n \r\n 409/UBND-NĐ \r\n | \r\n \r\n 04/04/2017 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n quận Tân Phú \r\n | \r\n \r\n Danh sách các khu đất mộ thống nhất\r\n quy hoạch sử dụng đất là đất ở trên địa bàn 11 phường \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n văn \r\n | \r\n \r\n 510/UBND-KT \r\n | \r\n \r\n 19/5/2011 \r\n | \r\n \r\n UBND\r\n quận Tân Phú \r\n | \r\n \r\n Về việc cơ chế chung hỗ trợ chi phí\r\n bốc mộ, di dời các khu nghĩa trang, khu đất mộ gia tộc trên địa bàn quận Tân\r\n Phú \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n văn \r\n | \r\n \r\n 217/VP-NĐ \r\n | \r\n \r\n 31/5/2012 \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng UBND quận Tân Phú \r\n | \r\n \r\n Về kinh phí và kế hoạch hỗ trợ di dời,\r\n bốc mộ trên địa bàn quận Tân Phú \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Thông\r\n báo \r\n | \r\n \r\n 205/TB-VP \r\n | \r\n \r\n 17/10/2017 \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng HĐND-UBND quận Tân Phú \r\n | \r\n \r\n Nội dung kết luận của Thường trực\r\n UBND quận tại buổi họp giao ban khối nhà đất về tình hình thực hiện nhiệm vụ\r\n 3 tháng cuối năm 2017. \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Thông\r\n báo \r\n | \r\n \r\n 254/TB-VP \r\n | \r\n \r\n 22/11/2018 \r\n | \r\n \r\n Văn phòng\r\n HĐND-UBND quận Tân Phú \r\n | \r\n \r\n Nội dung kết luận của UBND quận tại\r\n buổi họp nghe các đơn vị báo cáo việc bồi thường, hỗ trợ\r\n chi phí bốc mộ, di dời mộ trong khu đất mộ gia tộc thuộc\r\n quy hoạch CVCX - CTCC thuộc thửa số 23 tờ số 13, phường Tân Quý \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n văn \r\n | \r\n \r\n 386/LĐTBXH-CS \r\n | \r\n \r\n 26/9/2012 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Lao động - Thương binh và Xã hội \r\n | \r\n \r\n Về việc hướng dẫn thủ tục di dời, bốc\r\n mộ đối với đối tượng thuộc diện chính sách có công trên địa bàn quận Tân Phú \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n văn \r\n | \r\n \r\n 3878/\r\n BCĐCTBMDDCKĐM \r\n | \r\n \r\n 16/11/2017 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Tuyên truyền, vận động bốc mộ, di dời\r\n các khu đất mộ thống nhất quy hoạch sử dụng đất là đất ở \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n văn \r\n | \r\n \r\n 4041/TNMT-QLĐĐ \r\n | \r\n \r\n 30/11/2017 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n Thực hiện giải quyết thủ tục xây dựng\r\n nhà sinh hoạt gia tộc trên địa bàn quận \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n Công\r\n văn \r\n | \r\n \r\n 686/TCKH \r\n | \r\n \r\n 26/4/2018 \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tài chính - Kế hoạch \r\n | \r\n \r\n Về việc rà soát các khu đất mộ đề\r\n xuất làm CVCX trên địa bàn 11 phường (đã được UBND quận thống nhất đề xuất\r\n và chỉ đạo Phòng TCKH, UBND 11 phường thực hiện tại Phiếu chuyển số 8407/PC-VP ngày 03/5/2018 của Văn phòng\r\n HĐND - UBND quận) \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n UBND\r\n QUẬN TÂN PHÚ | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tân\r\n Phú, ngày tháng năm 201 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
BIÊN BẢN KIỂM TRA VỆ SINH BỐC MỘ
\r\n\r\n******
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND\r\ncủa Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành ngày 22/01/2009 về Quy định\r\nvệ sinh trong hoạt động bốc mộ, cải táng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n37/2016/TT-BYT ngày 25/10/2016 của Bộ Y tế Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền\r\nhạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện, quận, thị\r\nxã, Thành phố thuộc tỉnh, Thành phố thuộc Thành phố trực thuộc Trung ương;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày\r\n04/04/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc tổ chức lại Trung tâm\r\nY tế Dự phòng quận Tân Phú thành Trung tâm Y tế quận Tân Phú trực thuộc Ủy ban\r\nnhân dân quận Tân Phú;
\r\n\r\nCăn cứ đơn đăng ký\r\nbốc mộ của ……………..…………....…………..………….. được sự chấp thuận\r\ncủa Ủy ban nhân dân…………..…………..…………..…………..…………..…………..;
\r\n\r\nHôm nay, ………….. ngày…………..\r\ntháng………….. năm 20 …………..
\r\n\r\nChúng tôi gồm:
\r\n\r\n1 …………..…………..…………..………….. Đơn vị: …………..…………..…………..…………..
\r\n\r\n2 …………..…………..…………..………….. Đơn vị: …………..…………..…………..…………..
\r\n\r\n3 …………..…………..…………..………….. Đơn vị: …………..…………..…………..…………..
\r\n\r\nI/ TIẾN HÀNH GIÁM SÁT VỆ SINH BỐC MỘ\r\nVỚI CÁC NỘI DUNG GỒM:
\r\n\r\nĐịa chỉ nơi mộ chôn: …………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..
\r\n\r\nNgười đại diện:
\r\n\r\n1.\r\n…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..
\r\n\r\n2.\r\n…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..…………..
\r\n\r\nTình trạng tại điểm kiểm tra vệ sinh\r\nbốc mộ:
\r\n\r\n- Sang quan: □ \r\nMộ chôn : …………..năm
\r\n\r\n- Cải táng: □ \r\nĐã phân hủy hết: □
\r\n\r\nII/ NỘI DUNG KIỂM TRA
\r\n\r\n1. Điều kiện vệ sinh đối với cá\r\nnhân tổ chức bốc mộ:
\r\n\r\n\r\n - Được tập huấn về kỹ thuật bốc mộ\r\n do Cty MTĐT huấn luyện: \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
\r\n - Khám sức khỏe định kỳ 06 tháng/lần: \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
\r\n - Có trang phục, bảo hộ lao động\r\n chuyên dùng đúng quy định: \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
\r\n - Mặc đầy đủ bảo hộ lao động khi tiến\r\n hành bốc mộ: \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
\r\n - Túi sơ cấp cứu tại hiện trường\r\n khi xảy ra chấn thương: \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
\r\n 2. Yêu cầu về dụng cụ hóa chất sử\r\n dụng trong bốc mộ: \r\n | \r\n ||
\r\n - Trang bị các dụng cụ chuyên dùng: \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
\r\n - Alcool rửa xương cốt (trên 101/bộ)\r\n rửa cho đến khi sạch: \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
\r\n - Áo quan mới bằng gỗ /sàng sứ và bột\r\n trét: \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
\r\n - Vôi bột (ướt 20kg/mộ) : \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
\r\n 3. Các biện pháp thanh khiết môi\r\n trường sau khi bốc mộ: \r\n | \r\n ||
\r\n - Khử trùng đáy huyệt bằng vôi bột: \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
\r\n - Phủ thêm lớp vôi 5cm trên toàn bộ\r\n bề mặt trên ngôi mộ: \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
\r\n - Lấp đất kín, nén chặt: \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
\r\n - Sau mỗi ngày bốc mộ thanh khiết\r\n môi trường: \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
\r\n 4. Yêu cầu vệ sinh của công nhân\r\n sau khi bốc mộ: \r\n | \r\n ||
\r\n - Rửa tay bằng dung dịch Chloramin\r\n B và nước sạch: \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
\r\n - Bố trí khu vực tắm sạch trước khi\r\n về: \r\n | \r\n \r\n có □ \r\n | \r\n \r\n không □ \r\n | \r\n
III/ ĐỀ NGHỊ THỰC HIỆN:
\r\n\r\n……………………….……………….…….………….……………….……………….……………….……………….……………….……………….……………….……………….……………….………………….
\r\n\r\nIV/ KẾT LUẬN:
\r\n\r\n……………………….……………….…….………….……………….……………….……………….……………….……………….……………….……………….……………….……………….………………….
\r\n\r\n……………………….……………….…….………….……………….……………….……………….……………….……………….……………….……………….……………….……………….………………….
\r\n\r\nBiên bản được lập thành …….… bản, đã đọc lại cho mọi người cùng biết.
\r\n\r\nBiên bản này chỉ có giá trị về vệ\r\nsinh y tế trong hoạt động bốc mộ cải táng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n ĐĂNG KÝ \r\n | \r\n \r\n ĐD\r\n UBND.………………. \r\n | \r\n \r\n ĐD TTYT QUẬN TÂN PHÚ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n UBND\r\n QUẬN TÂN PHÚ | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tân\r\n Phú, ngày tháng năm 20 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
BIÊN BẢN THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN VỆ SINH TRONG HOẠT ĐỘNG BỐC MỘ, CẢI TÁNG
\r\n\r\n******
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND\r\ncủa Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành ngày 22/01/2009 về Quy định vệ\r\nsinh trong hoạt động bốc mộ, cải táng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n37/2016/TT-BYT ngày 25/10/2016 của Bộ Y tế Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền\r\nhạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, Thành phố thuộc tỉnh,\r\nThành phố thuộc Thành phố trực thuộc Trung ương;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày\r\n04/04/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc tổ chức lại Trung\r\ntâm Y tế Dự phòng quận Tân Phú thành Trung tâm Y tế quận Tân Phú trực thuộc Ủy\r\nban nhân dân quận Tân Phú;
\r\n\r\nCăn cứ đơn đăng ký bốc mộ của được sự\r\n…………………………………………………. chấp thuận của Ủy ban nhân dân …………………………………………………………………
\r\n\r\nHôm nay, ngày …. tháng ….. năm 20.... Tại …………………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nChúng tôi gồm:
\r\n\r\n1. ……………………………………… Đơn vị: ……………………………………………………
\r\n\r\n2. ……………………………………… Đơn vị: ……………………………………………………
\r\n\r\n3. ……………………………………… Đơn vị: ……………………………………………………
\r\n\r\nI/ TIẾN HÀNH THẨM ĐỊNH VỚI CÁC NỘI\r\nDUNG GỒM:
\r\n\r\nĐịa chỉ nơi mộ chôn: ………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nNgười đại diện:
\r\n\r\n1. …………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n2.\r\n…………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nII/ NỘI DUNG:
\r\n\r\n…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\nIII/ KẾT LUẬN:
\r\n\r\n……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n NGƯỜI\r\n ĐĂNG KÝ \r\n | \r\n \r\n ĐD\r\n UBND.………………. \r\n | \r\n \r\n ĐD TTYT QUẬN TÂN PHÚ | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n
\r\n\r\n
[1] Chưa nhận được sự hưởng ứng tích cực và đồng thuận cao của thân nhân các ngôi mộ, của gia tộc\r\ncó khu mộ tộc; thành phố chưa quy hoạch vị trí các nghĩa trang phục vụ việc di dời các nghĩa trang hiện hữu nằm xen kẽ trong khu\r\ndân cư; chỉ thực hiện bồi thường, hỗ trợ bốc mộ, di chuyển\r\nmồ mả khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án (Quy định về bồi thường, hỗ\r\ntrợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố ban hành kèm\r\ntheo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND thành phố); chưa có\r\nvăn bản quy định, hướng dẫn về “Tiêu chí xác định kết cấu mộ”, “Bốc mộ hàng loạt”; quận chưa tìm được nguồn lực để\r\ntriển khai thực hiện các dự án tại các khu đất mộ thuộc quy hoạch CVCX - CTCC\r\n(có số lượng mộ nhiều); chỉ được tiến hành bốc mộ trong 6 tháng mùa khô (Quy định về vệ sinh trong\r\nhoạt động bốc mộ, cải táng trên địa bàn thành phố ban hành\r\nkèm theo Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 22/01/2009 của UBND thành phố); do phong\r\ntục, tập quán và vấn đề tâm linh, người dân không cất bốc, di dời mộ người thân\r\ntrong tháng 1 và tháng 2, nhằm tháng 12 và tháng 1 Âm lịch hàng năm; hạn chế về\r\nđối tượng được hỗ trợ chi phí bốc mộ (chỉ xem xét đối với hộ thuộc diện nghèo\r\ncó mã số) và mức hỗ trợ còn thấp (tối đa 5 triệu đồng/mộ)\r\nso với chi phí dịch vụ thực tế thực hiện bốc mộ, di dời mộ (khoảng 10 triệu\r\nđồng/mộ); tranh chấp trong gia tộc, giữa thân nhân ngôi mộ và người quản\r\nlý/sử dụng khu đất mộ về quyền lợi liên quan đến khu đất\r\nsau khi đã bốc mộ...
\r\n\r\n[2] Khu mộ tộc họ Ngô, thuộc tờ 21\r\nthửa 62 (phường Tân Quý), diện tích 2.101m2, còn 81 mộ chưa cất bốc;\r\nkhu mộ tộc họ Huỳnh, thuộc tờ 17 thửa 2 (phường Tân Quý), diện tích 1895m2,\r\ncòn 111 mộ chưa bốc; khu mộ tộc họ Lê, thuộc tờ 19 thửa 21 (phường Tân Quý) diện\r\ntích 293m2, còn 14 mộ chưa bốc; khu mộ tộc họ Lê, thuộc tờ 93 thửa 2 (phường Phú Thạnh), diện tích 812m2, còn 45 mộ chưa cất\r\nbốc; khu mộ tộc họ Nguyễn, thuộc tờ 96 thửa 13 (phường Phú Thạnh), diện tích 1.255m2, còn 33 mộ chưa bốc; khu mộ tộc họ\r\nTrần, thuộc tờ 27 thửa 50 (phường Phú Thọ Hòa), diện tích 577,1m2, còn 42 mộ chưa bốc;...
\r\n\r\n[3] Kế hoạch số 2073/KH-UBND ngày 12/4/2017\r\ncủa UBND thành phố về việc triển khai thực hiện Nghị định số 23/ 2016/NĐ-CP\r\nngày 05/4/2016 của Chính phủ về xây dựng, quản lý, sử dụng nghĩa trang và cơ sở\r\nhỏa táng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (tại mục III.5 của kế hoạch, UBND thành phố giao Sở Lao động\r\n- Thương binh và Xã hội nghiên cứu, tham mưu, đề xuất thực hiện).
\r\n\r\nFile gốc của Kế hoạch 58/KH-UBND về vận động thực hiện cất bốc, di dời các khu đất mộ trên địa bàn quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 đang được cập nhật.
Kế hoạch 58/KH-UBND về vận động thực hiện cất bốc, di dời các khu đất mộ trên địa bàn quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh năm 2019
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Quận Tân Phú |
Số hiệu | 58/KH-UBND |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Người ký | Lương Thị Phượng |
Ngày ban hành | 2019-03-21 |
Ngày hiệu lực | 2019-03-21 |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
Tình trạng | Không còn phù hợp |