\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 532/KH-UBND \r\n | \r\n \r\n Phú\r\n Nhuận, ngày 09 tháng 6 năm 2017 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
HOẠT ĐỘNG CÔNG TÁC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH NĂM 2017
\r\n\r\nThực hiện Kế hoạch số 3015/KH-UBND\r\nngày 18/5/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về Kế hoạch hoạt động công tác Dân\r\nsố - Kế hoạch hóa gia đình năm 2017 tại thành phố Hồ Chí Minh, Ủy ban nhân dân\r\nquận xây dựng Kế hoạch hoạt động công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm\r\n2017 như sau:
\r\n\r\nI. MỤC TIÊU VÀ CÁC\r\nCHỈ TIÊU:
\r\n\r\n1. Mục tiêu:
\r\n\r\n1.1. Mục tiêu chung:
\r\n\r\nTiếp tục quán triệt các quan điểm của\r\nChiến lược dân số và sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020; Nghị quyết\r\nĐại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII và Kết luận số 119-KL/TW ngày 04/01/2017 của\r\nBan Bí thư về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 47-NQ/TW của Bộ Chính trị\r\nkhóa IX về đẩy mạnh thực hiện chính sách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, tập\r\ntrung triển khai đồng bộ các giải pháp duy trì mức sinh thay thế, giải quyết tốt\r\nnhững vấn đề về quy mô, cơ cấu dân số và nâng cao chất lượng dân số.
\r\n\r\n1.2. Mục tiêu cụ thể:
\r\n\r\n- Duy trì mức sinh thay thế, hạn chế\r\ntốc độ tăng tỷ số giới tính khi sinh, nâng cao chất lượng dân số và chăm sóc sức\r\nkhỏe người cao tuổi.
\r\n\r\n- Hoàn thành các mục tiêu, chỉ tiêu kế\r\nhoạch năm 2017 của Thành phố giao.
\r\n\r\n2. Chỉ tiêu:
\r\n\r\n- Mức giảm tỷ lệ sinh: 0,00%.
\r\n\r\n- Tốc độ tăng tỷ số giới tính khi\r\nsinh toàn quận không quá 0,4 điểm %.
\r\n\r\n- Tỷ lệ sàng lọc trước sinh (SLTS)\r\ntrên số bà mẹ mang thai: 80% (bao gồm các hình thức được nhà nước hỗ trợ, xã\r\nhội hóa và tự chi trả).
\r\n\r\n- Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh (SLSS) trên\r\nsố trẻ sinh ra sống 70% (bao gồm các hình thức được nhà nước hỗ trợ, và xã hội\r\nhóa và tự chi trả).
\r\n\r\n- Tăng thêm tỷ lệ người cao tuổi được\r\nkhám sức khỏe định kỳ: 15%
\r\n\r\n- Số người mới sử dụng các biện pháp\r\ntránh thai (BPTT) hiện đại: 9.426 người (bao gồm các hình thức: miễn phí, tiếp\r\nthị xã hội, tự trả tiền). Các chỉ tiêu cụ thể như sau:
\r\n\r\n+ Triệt sản: 23 người. (Trung ương\r\ngiao: 20 người, dự kiến vượt: 03 người).
\r\n\r\n+ Dụng cụ tử cung: 840 người\r\n(Trung ương giao: 440 người, dự kiến vượt: 400 người).
\r\n\r\n+ Thuốc cấy tránh thai: 04 người.
\r\n\r\n+ Thuốc tiêm tránh thai: 60 người\r\n(miễn phí 10).
\r\n\r\n+ Viên uống tránh thai: 3.400 người\r\n(miễn phí 200).
\r\n\r\n+ Bao cao su tranh thai: 5.100 người\r\n(miễn phí 100).
\r\n\r\n- Vận động thực hiện chỉ tiêu xã hội\r\nhóa khám sức khỏe tiền hôn nhân (THN): 15 cặp (01 cặp/phường).
\r\n\r\n(Đính kèm Bảng phân bổ chỉ tiêu\r\n15 phường).
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Đảm bảo hậu cần\r\nvà cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình:
\r\n\r\n1.1. Cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa\r\ngia đình:
\r\n\r\n- Giao Phòng Y tế phối hợp Trung tâm\r\nY tế quận, Bệnh viện quận và các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai các nội\r\ndung:
\r\n\r\n+ Cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe\r\nsinh sản và kế hoạch hóa gia đình tại các cơ sở làm dịch vụ theo phân cấp kỹ\r\nthuật.
\r\n\r\n+ Đảm bảo thuốc thiết yếu, chi phí kỹ\r\nthuật, phẫu thuật, quản lý dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản và kế hoạch hóa\r\ngia đình theo đúng quy định.
\r\n\r\n+ Tư vấn và cung cấp dịch vụ chăm sóc\r\nsức khỏe sinh sản và kế hoạch hóa gia đình miễn phí cho người nghèo, khó khăn\r\ntrên địa bàn.
\r\n\r\n- Triển khai chiến dịch truyền thông\r\nlồng ghép cung cấp dịch vụ sức khỏe sinh sản và kế hoạch hóa gia đình và nâng\r\ncao chất lượng dân số (gọi tắt là Chiến dịch) tại phường 5 và 14 phường\r\ncòn lại hưởng ứng chiến dịch.
\r\n\r\n1.2. Đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh\r\ntiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai:
\r\n\r\n- Cấp miễn phí phương tiện tránh thai\r\ncho đối tượng ưu tiên: thành viên hộ nghèo, hộ cận nghèo có đăng ký sử dụng biện\r\npháp tránh thai, người có công với cách mạng và các nhóm đối tượng khác theo hướng\r\ndẫn của Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia gia đình, Bộ Y tế. Số người đăng ký\r\nsử dụng còn lại vận động xã hội hóa.
\r\n\r\n- Tiếp thị xã hội phương tiện tránh\r\nthai: triển khai kế hoạch tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai năm 2017\r\ntheo chỉ đạo của thành phố.
\r\n\r\n1.3. Thực hiện kế hoạch hóa gia\r\nđình tại địa bàn mức sinh cao, đối tượng khó tiếp cận:
\r\n\r\n- Tăng cường các hoạt động truyền\r\nthông nhóm nhỏ, tư vấn trực tiếp tại hộ gia đình, vãng gia.
\r\n\r\n- Tập trung các nội dung truyền thông\r\nnhư: các chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước về Dân số - Kế\r\nhoạch hóa gia đình; nâng cao chất lượng dân số, giảm thiểu mất cân bằng giới\r\ntính khi sinh; các biện pháp tránh thai hiện đại.
\r\n\r\n1.4. Tổ chức bộ máy và thực hiện\r\nchính sách:
\r\n\r\n- Củng cố, ổn định tổ chức bộ máy cán\r\nbộ làm công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình cấp quận, phường. Theo dõi, quản\r\nlý độ ngũ cán bộ chuyên trách và cộng tác viên Dân số - Kế hoạch hóa gia đình\r\n15 phường.
\r\n\r\n- Đề xuất biểu dương, khen thưởng phường,\r\nkhu phố không có người sinh con thứ 3 trở lên.
\r\n\r\n- Phổ biến và triển khai các chính\r\nsách Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 do Ủy ban nhân dân và\r\nHội đồng nhân dân Thành phố ban hành.
\r\n\r\n1.5. Quản lý công tác Dân số - Kế\r\nhoạch hóa gia đình:
\r\n\r\n- Tuyển đủ số lượng cộng tác viên\r\ntheo chỉ tiêu, thực hiện đầy đủ chế độ thù lao và hỗ trợ một phần mua bảo hiểm\r\ny tế tự nguyện cho cộng tác viên.
\r\n\r\n- Hỗ trợ công tác quản lý, điều hành\r\ncủa Ban chỉ đạo công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình 15 phường bao gồm chi\r\nphí giao ban, văn phòng phẩm... theo định mức quy định.
\r\n\r\n- Cấp phát túi truyền thông cho cộng\r\ntác viên theo phân bổ của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình Thành phố.
\r\n\r\n1.6. Tập huấn bồi dưỡng chuyên môn\r\nnghiệp vụ
\r\n\r\n- Cử cán bộ cấp quận và đội ngũ cán bộ\r\nchuyên trách và cộng tác viên dân số 15 phường tham gia các lớp tập huấn nâng\r\ncao năng lực quản lý thực hiện công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình do Thành\r\nphố tổ chức.
\r\n\r\n1.7. Thông tin số liệu chuyên\r\nngành Dân số - Kế hoạch hóa gia đình:
\r\n\r\n- Hoàn thành công tác đổi sổ ghi chép\r\nban đầu về Dân số - Kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020.
\r\n\r\n- Tăng cường công tác quản lý địa\r\nbàn, vãng gia, thu thập thông tin.
\r\n\r\n- Tăng cường công tác giám sát, hỗ trợ,\r\nkiểm tra, đôn đốc cập nhật thông tin kho dữ liệu điện tử, thẩm định chất lượng\r\nthông tin, dữ liệu.
\r\n\r\n1.8. Truyền thông giáo dục:
\r\n\r\nTriển khai các hoạt động Truyền thông\r\n- Giáo dục nhằm nâng cao chất lượng dân số, kiểm soát tốc độ gia tăng tỷ số giới\r\ntính khi sinh và duy trì mức sinh thấp hợp lý, mỗi cặp vợ chồng sinh đủ 02 con,\r\nbao gồm:
\r\n\r\n- Cung cấp thông tin về dân số và sức\r\nkhỏe sinh sản cho các cấp lãnh đạo, chính quyền và cộng đồng.
\r\n\r\n-Xây dựng Kế hoạch thực hiện Chương\r\ntrình hành động truyền thông chuyển đổi hành vi về dân số và phát triển giai đoạn\r\n2016 - 2020.
\r\n\r\n- Giao Phòng Y tế ký kết và triển\r\nkhai các hợp đồng trách nhiệm với các ban, ngành, đoàn thể quận và các đơn vị\r\ncó liên quan thực hiện hoạt động Truyền thông - Giáo dục về Dân số - Kế hoạch\r\nhóa gia đình.
\r\n\r\n- Giao Phòng Y tế xây dựng Kế hoạch\r\nTruyền thông - Giáo dục về Dân số - Kế hoạch hóa gia gia đình năm 2017.
\r\n\r\n- Triển khai và tổ chức các hoạt động\r\nTruyền thông - Giáo dục trong các đợt cao điểm: Chiến dịch truyền thông lồng\r\nghép cung cấp dịch vụ KHHGĐ và nâng cao chất lượng dân số, kỷ niệm Ngày Dân số\r\nThế giới 11/7, Tháng hành động Quốc gia về Dân số và Ngày Dân số Việt Nam\r\n26/12.
\r\n\r\n- Triển khai thực hiện truyền thông\r\ncác chương trình: Sàng lọc trước sinh và sàng lọc sơ sinh, mất cân bằng giới\r\ntính khi sinh; tư vấn và khám sức khỏe tiền hôn nhân; tư vấn chăm sóc sức khỏe\r\nngười cao tuổi, địa bàn có mức sinh cao, đối tượng khó tiếp cận...
\r\n\r\n- Xây dựng các cụm pa nô tuyên truyền\r\nvề Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tại các tuyến đường, trục lộ và khu dân cư\r\nđông đúc.
\r\n\r\n- Phân phối các tài liệu truyền thông\r\nvề sức khỏe sinh sản và kế hoạch hóa gia đình cho 15 phường.
\r\n\r\n- Viết, đăng tin bài về hoạt động\r\ncông tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trên trang điện tử của Chi cục Dân số -\r\nKế hoạch hóa gia đình Thành phố, Cổng Thông tin và Giao tiếp quận, Bản tin Phú\r\nNhuận.
\r\n\r\n2. Tầm soát các dị\r\ndạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh.
\r\n\r\n2.1. Sàng lọc trước sinh và sàng lọc\r\nsơ sinh (SLTS và SLSS):
\r\n\r\n- Giao Phòng Y tế xây dựng Kế hoạch\r\nvà tổ chức thực hiện Chương trình sàng lọc trước sinh và sàng lọc sơ sinh năm\r\n2017.
\r\n\r\n- Tổ chức truyền thông chuyên đề 17\r\ncuộc (Cấp quận: 2 cuộc, cấp phường: 01 cuộc/phường).
\r\n\r\n- Tỷ lệ SLTS trên số bà mẹ mang thai:\r\n80%.
\r\n\r\n- Tỷ lệ SLSS trên số trẻ sinh ra sống:\r\n70%.
\r\n\r\n- Giao Ban Dân số - Kế hoạch hóa gia đình\r\n15 phường, Phòng Y tế phối hợp các đơn vị Bệnh viện quận, Trung tâm Y tế quận,\r\nTrạm Y tế 15 phường thu thập số liệu, danh sách quản lý bà mẹ mang thai và trẻ\r\nsơ sinh định kỳ hàng quý nhằm theo dõi tình hình triển khai và quản lý số liệu\r\nthực hiện sàng lọc.
\r\n\r\n2.2. Giảm thiểu mất cân bằng giới\r\ntính khi sinh:
\r\n\r\n- Kiểm soát tốc độ tăng tỷ số giới\r\ntính khi sinh không quá 0,4 điểm %.
\r\n\r\n- Giao Phòng Y tế xây dựng Kế hoạch\r\nvà tổ chức thực hiện Chương trình giảm thiểu mất cân bằng giới tính khi sinh\r\nnăm 2017.
\r\n\r\n- Duy trì hoạt động chương trình giảm\r\nthiểu mất cân bằng giới tính khi sinh tại 10 phường.
\r\n\r\n- Giao Phòng Y tế thanh kiểm tra,\r\ngiám sát các cơ sở y tế tư nhân trên địa bàn có cung cấp dịch vụ siêu âm cho\r\nthai phụ trong việc quy định về lựa chọn giới tính thai nhi.
\r\n\r\n2.3. Tư vấn và chăm sóc người cao\r\ntuổi dựa vào cộng đồng:
\r\n\r\n- Giao Phòng Y tế xây dựng Kế hoạch\r\nvà tổ chức thực hiện Chương trình tư vấn và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi\r\nnăm 2017.
\r\n\r\n- Triển khai hoạt động của chương\r\ntrình tại phường 5.
\r\n\r\n- Truyền thông chuyên đề 01 cuộc về\r\nchăm sóc sức khỏe người cao tuổi.
\r\n\r\n- Duy trì hoạt động của câu lạc bộ\r\n“Người cao tuổi chăm sóc người cao tuổi” và tổ tình nguyện viên chăm sóc, giúp\r\nđỡ người cao tuổi phường 5.
\r\n\r\n2.4. Mô hình tư vấn và khám sức khỏe\r\ntiền hôn nhân (THN):
\r\n\r\n- Giao Phòng Y tế xây dựng Kế hoạch\r\nvà tổ chức thực hiện Chương trình tư vấn và khám sức khỏe THN năm 2017.
\r\n\r\n- Duy trì sinh hoạt định kỳ của 10\r\nCâu lạc bộ THN tại 10 phường (Phường 1, 2, 3, 5, 8, 11, 12, 13, 14, 15).
\r\n\r\n- Truyền thông chuyên đề 10 cuộc về\r\nchăm sóc sức khỏe THN.
\r\n\r\n- Tổ chức cuộc thi tìm hiểu kiến thức\r\nchăm sóc sức khỏe sinh sản và kế hoạch hóa gia đình cho đối tượng vị thành\r\nniên/thanh niên trên địa bàn quận.
\r\n\r\n- Phối hợp lồng ghép các hoạt động của\r\nban ngành, đoàn thể quận.
\r\n\r\n- Vận động thực hiện chỉ tiêu xã hội\r\nhóa khám sức khỏe THN 15 cặp nam nữ sắp kết hôn (01 cặp/phường).
\r\n\r\n2.5. Công tác kiểm tra và giám\r\nsát:
\r\n\r\n- Định kỳ 6 tháng, năm lập kế hoạch\r\nkiểm tra, giám sát tình hình quản lý, thực hiện công tác Dân số - Kế hoạch hóa\r\ngia đình tại 15 phường.
\r\n\r\n- Thực hiện chiến dịch truyền thông lồng\r\nghép với dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản và kế hoạch hóa gia đình, nâng cao\r\nchất lượng dân số tại phường 5.
\r\n\r\n- Kiểm tra khu phố không có trường hợp\r\nsinh con thứ 3 trở lên.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Trách nhiệm Phòng Y tế:
\r\n\r\n+ Chủ trì, phối hợp với ban ngành,\r\nđoàn thể có liên quan chỉ đạo, tổ chức thực hiện các hoạt động về Dân số - Kế\r\nhoạch hóa gia đình trên địa bàn quận.
\r\n\r\n+ Tham mưu Ủy ban nhân dân quận ban\r\nhành quyết định giao chỉ tiêu chuyên môn năm 2017.
\r\n\r\n+ Chủ động xây dựng các Kế hoạch hoạt\r\nđộng Chương trình về Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và tổ chức triển khai, hướng\r\ndẫn Ban Dân số - Kế hoạch hóa gia đình 15 phường thực hiện kế hoạch.
\r\n\r\n+ Thực hiện và phối hợp kiểm tra và\r\ngiám sát việc cấp phát, sử dụng, thanh quyết toán kinh phí Chương trình Dân số\r\n- Kế hoạch hóa gia đình.
\r\n\r\n- Trách nhiệm Ủy ban nhân dân 15\r\nphường: xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch hoạt động\r\ncông tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, bố trí ngân sách địa phương triển khai\r\nthực hiện kế hoạch trên địa bàn từng phường.
\r\n\r\n- Kinh phí hoạt động công tác Dân số\r\n- Kế hoạch hóa gia đình được phân bổ từ Chương trình mục tiêu y tế - dân số năm\r\n2017.
\r\n\r\nTrên đây là Kế hoạch hoạt động công\r\ntác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2017 tại quận, yêu cầu Trưởng Phòng Y tế,\r\nthủ trưởng các ban ngành, đoàn thể quận và Chủ tịch Ủy ban nhân dân 15 phường\r\nnghiêm túc thực hiện./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n
SỐ MỚI THỰC HIỆN BIỆN PHÁP TRÁNH THAI HIỆN ĐẠI NĂM 2017
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Triệt sản \r\n | \r\n \r\n Dụng\r\n cụ tử cung \r\n | \r\n \r\n Thuốc\r\n cấy tránh thai \r\n | \r\n \r\n Thuốc\r\n tiêm tránh thai \r\n | \r\n \r\n Viên\r\n uống tránh thai \r\n | \r\n \r\n Bao\r\n cao su \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n CT trung ương \r\n | \r\n \r\n Dự\r\n kiến vượt \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n CT trung ương \r\n | \r\n \r\n Dự\r\n kiến vượt \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n Miễn\r\n phí \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n Miễn\r\n phí \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n Miễn\r\n phí \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n số \r\n | \r\n \r\n Miễn\r\n phí \r\n | \r\n ||
\r\n Toàn\r\n quận \r\n | \r\n \r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 840 \r\n | \r\n \r\n 440 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 3.400 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 5.100 \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n |
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 335 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 335 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 212 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 335 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 222 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 345 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 225 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 345 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 68 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 274 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 365 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 225 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 335 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 64 \r\n | \r\n \r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 263 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 355 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n
\r\n 09 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 225 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 335 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 225 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 335 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 215 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 340 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 335 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 210 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 330 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 222 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 340 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 222 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 335 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n giảm tỷ lệ sinh (‰) \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ sàng lọc trước sinh (%) \r\n | \r\n \r\n Tỷ\r\n lệ sàng lọc sơ sinh (%) \r\n | \r\n \r\n Tăng\r\n thêm tỷ lệ người cao tuổi được khám sức khỏe định kỳ (%) \r\n | \r\n \r\n Số\r\n người mới thực hiện BPTT hiện đại trong năm (người) \r\n | \r\n \r\n Số\r\n cộng tác viên \r\n | \r\n
\r\n Toàn\r\n quận \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 9426 \r\n | \r\n \r\n 288 \r\n | \r\n |
\r\n 01 \r\n | \r\n \r\n Phường 1 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 582 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n
\r\n 02 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 563 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n 03 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 428 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n
\r\n 04 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 708 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n
\r\n 05 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 783 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n
\r\n 06 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 1380 \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n
\r\n 07 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 407 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n
\r\n 08 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 1240 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n
\r\n 09 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 509 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 466 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 428 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 434 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 376 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 595 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Phường\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 527 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Kế hoạch 532/KH-UBND về hoạt động công tác Dân số – Kế hoạch hóa gia đình năm 2017 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành đang được cập nhật.
Kế hoạch 532/KH-UBND về hoạt động công tác Dân số – Kế hoạch hóa gia đình năm 2017 do Ủy ban nhân dân quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Quận Phú Nhuận |
Số hiệu | 532/KH-UBND |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Người ký | Nguyễn Đông Tùng |
Ngày ban hành | 2017-06-09 |
Ngày hiệu lực | 2017-06-09 |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
Tình trạng | Không còn phù hợp |