\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 178/KH-UBND \r\n | \r\n \r\n Tuyên\r\n Quang, ngày 21 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Căn cứ Nghị định\r\nsố 27/2022/NĐ-CP ngày 19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức\r\nthực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư\r\nsố 06/2022/TT-BTTTT ngày 30/6/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn\r\nthực hiện dự án truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc chương trình mục\r\ntiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị quyết\r\nsố 11/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ kế hoạch vốn\r\nngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững\r\ntỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025 và năm 2022;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị quyết\r\nsố 09/2022/NQ-HĐND ngày 01/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc,\r\ntiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục\r\ntiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025;
\r\n\r\nỦy ban nhân dân\r\ntỉnh Tuyên Quang ban hành Kế hoạch thực hiện Tiểu Dự án Giảm nghèo về thông tin\r\nthuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023 và giai đoạn\r\n2022-2025 trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
\r\n\r\n\r\n\r\nCung cấp các dịch\r\nvụ thông tin công cộng phục vụ người dân tai xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc\r\nbiệt khó khăn, giúp người dân ở khu vực này có điều kiện tiếp cận các thông tin\r\nvề chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước, kiến thức kỹ năng phát triển\r\nkinh tế, văn hóa, xã hội và các thông tin thiết yếu khác.
\r\n\r\nTrang bị cho đội\r\nngũ cán bộ thông tin và truyền thông kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ, kỹ thuật vận\r\nhành, khai thác và sử dụng hiệu quả đài, trạm truyền thanh và các trang thiết bị\r\ntác nghiệp khác để nâng cao năng lực quản lý, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ\r\nthông tin tuyên truyền trong lĩnh vực giảm nghèo ở địa phương.
\r\n\r\nNâng cao năng lực,\r\nhiệu quả hoạt động của hệ thống thông tin cơ sở; đảm bảo 100% xã có điều kiện\r\nkinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn có hệ thống đài truyền thanh hoạt động, phục\r\nvụ tốt cho công tác thông tin, tuyên truyền và quản lý, điều hành tại địa\r\nphương.
\r\n\r\n\r\n\r\n1.\r\nNâng cao năng lực cho cán bộ thông tin và truyền thông
\r\n\r\n- Đối tượng:\r\nCán bộ làm công tác thông tin cơ sở, ưu tiên công chức văn hóa xã hội cấp xã,\r\nphụ trách đài truyền thanh cấp xã.
\r\n\r\n- Nội dung:\r\nTrên cơ sở nội dung chương trình, tài liệu phục vụ cho công tác bồi dưỡng, tập\r\nhuấn cho cán bộ thông tin, truyền thông do Bộ Thông tin và Truyền thông ban\r\nhành, xây dựng chương trình, tài liệu phục vụ cho công tác bồi dưỡng, tập huấn\r\ncho cán bộ thông tin, truyền thông theo yêu cầu đặc thù của địa phương.
\r\n\r\n+ Kế hoạch thực\r\nhiện nhiệm vụ năm 2023: Tổ chức 01 lớp, dự kiến kinh phí 200.000.000 đồng.
\r\n\r\n+ Kế hoạch thực\r\nhiện nhiệm vụ năm 2024: Tổ chức 01 lớp, dự kiến kinh phí 200.000.000 đồng.
\r\n\r\n+ Kế hoạch thực\r\nhiện nhiệm vụ năm 2025: Tổ chức 01 lớp, dự kiến kinh phí 200.000.000 đồng.
\r\n\r\n- Đơn vị thực\r\nhiện: Sở Thông tin và Truyền thông.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Địa điểm: Tại\r\ncác điểm cung cấp dịch vụ bưu chính công cộng trên địa bàn các xã có điều kiện\r\nkinh tế xã hội khó khăn.
\r\n\r\n(Có Biểu Kế\r\nhoạch hỗ trợ các điểm cung cấp dịch vụ bưu chính công cộng phục vụ tiếp cận\r\nthông tin của nhân dân ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn\r\nkèm theo)
\r\n\r\n- Nội dung: Tiếp\r\nnhận các xuất bản phẩm, báo chí in từ Dự án và các chương trình, đề án khác để\r\nphục vụ nhân dân trên địa bàn; Phục vụ (miễn phí) người dân đọc, sách, báo, tạp\r\nchí (bao gồm xuất bản phẩm điện tử và báo điện tử); Cung cấp dịch vụ phục vụ\r\ntruy nhập internet băng rộng để người dân khai thác các thông tin thiết yếu, đọc\r\ncác xuất bản phẩm điện tử, báo điện tử, sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
\r\n\r\n+ Kế hoạch thực\r\nhiện năm 2023: Dự kiến thực hiện tại 17 Điểm Bưu điện Văn hóa xã, tổng kinh phí\r\n1.224.000.000 đồng.
\r\n\r\n+ Kế hoạch thực\r\nhiện năm 2024: Dự kiến thực hiện tại 25 Điểm Bưu điện Văn hóa xã, tổng kinh phí\r\n1.200.000.000 đồng.
\r\n\r\n+ Kế hoạch thực\r\nhiện năm 2025: Dự kiến thực hiện tại 8 Điểm Bưu điện Văn hóa xã, tổng kinh phí\r\n192.000.000 đồng.
\r\n\r\n- Đơn vị thực\r\nhiện: Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Bưu điện tỉnh và các\r\ncơ quan, đơn vị, địa phương liên quan.
\r\n\r\n3.\r\nTăng cường cơ sở vật chất cho hoạt động của đài truyền thanh xã
\r\n\r\n- Đối tượng:\r\nCác xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
\r\n\r\n(Có Biểu kế\r\nhoạch tăng cường cơ sở vật chất cho hoạt động của đài truyền thanh xã giai đoạn\r\n2022-2025 kèm theo)
\r\n\r\n- Nội dung thực\r\nhiện: Mở rộng hệ thống cụm loa ứng dụng công nghệ thông tin - viễn thông đối với\r\ncác thôn, bản đáp ứng nhu cầu cung cấp thông tin thiết yếu đến người dân; thay\r\nthế cụm loa có dây, không dây FM bị hỏng, không còn sử dụng được sang cụm loa ứng\r\ndụng công nghệ thông tin- viễn thông.
\r\n\r\n+ Kế hoạch thực\r\nhiện năm 2024: Thực hiện tại 25 xã, tổng kinh phí 5.550.000.000 đồng.
\r\n\r\n+ Kế hoạch thực\r\nhiện năm 2025: Thực hiện tại 25 xã, tổng kinh phí 5.650.000.000 đồng.
\r\n\r\n- Đơn vị thực\r\nhiện: Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa\r\nphương liên quan.
\r\n\r\n\r\n\r\n4.1. Đăng các tác phẩm báo chí điện tử trên Cổng Thông\r\ntin điện tử
\r\n\r\n- Nội dung:\r\nĐăng, cập nhật tin, bài tuyên truyền các văn bản, chủ trương, chính sách của Đảng\r\nvà Nhà nước, của tỉnh đối với công tác giảm nghèo; các điển hình thực hiện mô\r\nhình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh; các mô hình phát triển kinh tế đem lại thu\r\nnhập xóa đói giảm nghèo; định hướng phát triển của tỉnh, huyện, thành phố đối với\r\ncác vùng quy hoạch nông, lâm nghiệp gắn với xóa đói, giảm nghèo trên địa bàn tỉnh.
\r\n\r\n- Thực hiện\r\ntrong 01 năm: Sưu tầm, cập nhật tin, bài: 100 tin, bài; tin phản ánh, giới thiệu,\r\nthông tin: 50 tin; bài phản ánh, giới thiệu, thông tin: 50 bài; ảnh: 100 ảnh.
\r\n\r\n- Dự kiến kinh\r\nphí thực hiện: 60.000.000 đồng/năm.
\r\n\r\n- Đơn vị thực\r\nhiện: Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Cổng thông tin điện tử\r\ntỉnh.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Nội dung: Phối\r\nhợp với Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh sản xuất chương trình với nội dung\r\ntuyên truyền về hoạt động giảm nghèo; giải pháp giảm nghèo bền vững; hướng dẫn\r\ncông tác giảm nghèo; kinh nghiệm, gương điển hình tiên tiến về giảm nghèo trên\r\nđịa bàn tỉnh phát trên Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh.
\r\n\r\n- Số lượng: 20\r\nchương trình/năm.
\r\n\r\n- Kinh phí thực\r\nhiện: 100.000.000 đồng/năm.
\r\n\r\n- Đơn vị thực\r\nhiện: Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Đài Phát thanh và Truyền\r\nhình tỉnh.
\r\n\r\n\r\n\r\n- Nội dung:\r\nĐăng, cập nhật tin, bài tuyên truyền các văn bản, chủ trương, chính sách của Đảng\r\nvà Nhà nước, của tỉnh đối với công tác giảm nghèo; các điển hình thực hiện mô\r\nhình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh; các mô hình phát triển kinh tế đem lại thu\r\nnhập xóa đói giảm nghèo; định hướng phát triển của tỉnh, huyện, thành phố đối với\r\ncác vùng quy hoạch nông, lâm nghiệp gắn với xóa đói, giảm nghèo trên địa bàn tỉnh.
\r\n\r\n- Số lượng thực\r\nhiện trong 01 năm: Hợp tác với 3 cơ quan báo chí/năm.
\r\n\r\n- Dự kiến kinh\r\nphí thực hiện: 150.000.000 đồng/năm.
\r\n\r\n- Đơn vị thực\r\nhiện: Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan báo chí\r\ntrung ương và địa phương có liên quan.
\r\n\r\n(Có Biểu tổng\r\nhợp kinh phí thực hiện các nhiệm vụ của tiểu dự án truyền thông và giảm nghèo về\r\nthông tin giai đoạn 2022 -2025 kèm theo)
\r\n\r\nIII.\r\nGIẢI PHÁP TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
\r\n\r\nĐẩy mạnh tuyên\r\ntruyền, nâng cao nhận thức, trách nhiệm của cán bộ, đảng viên, lãnh đạo các cấp,\r\ncác ngành và nhân dân về chủ trương, chính sách của Đảng, Nhà nước đối với công\r\ntác giảm nghèo.
\r\n\r\nĐổi mới hơn nữa\r\nnội dung thông tin, tuyên truyền, bảo đảm thiết thực, hiệu quả, để người dân nắm\r\nrõ mục đích, ý nghĩa và tin tưởng thực hiện chính sách giảm nghèo; nhân rộng mô\r\nhình điển hình tiên tiến, đồng thời khơi dậy truyền thống đoàn kết, giúp đỡ lẫn\r\nnhau, ý chí tự lực, tự cường, nỗ lực vươn lên thoát nghèo bền vững, làm giàu\r\nchính đáng.
\r\n\r\nTăng cường công\r\ntác kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện các nội dung Chương trình mục\r\ntiêu quốc gia giảm nghèo bền vững.
\r\n\r\n\r\n\r\nNgân sách trung\r\nương và ngân sách địa phương; trong đó ngân sách trung ương hỗ trợ, ngân sách địa\r\nphương bố trí đối ứng theo quy định.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Sở Thông\r\ntin và Truyền thông
\r\n\r\n- Chủ trì, phối\r\nhợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương: Xây dựng kế hoạch giai đoạn và hằng\r\nnăm tổ chức triển khai nội dung cụ thể của Kế hoạch.
\r\n\r\n- Căn cứ văn bản\r\ncủa các Bộ, ngành Trung ương hướng dẫn địa phương triển khai thực hiện Tiểu dự\r\nán thuộc trách nhiệm được phân công.
\r\n\r\n- Theo dõi, kiểm\r\ntra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai, thực hiện Kế hoạch, định\r\nkỳ tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện.
\r\n\r\n2. Sở Tài\r\nchính
\r\n\r\nCăn cứ văn bản\r\ncủa các Bộ, ngành trung ương và chức năng, nhiệm vụ, thẩm quyền được giao hướng\r\ndẫn quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Tiểu Dự án giảm nghèo về\r\nthông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn\r\n2021- 2025.
\r\n\r\n3. Ủy ban\r\nnhân dân huyện, thành phố
\r\n\r\n- Phối hợp với\r\nSở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát, đề xuất địa bàn thực hiện các nội\r\ndung của Tiểu Dự án. Tuyên truyền, vận động người dân tích cực, chủ động tham\r\ngia các dịch vụ thông tin công cộng tại các điểm cung cấp dịch vụ bưu chính\r\ncông cộng.
\r\n\r\n- Tổ chức giám\r\nsát, theo dõi, đánh giá và báo cáo kết quả thực hiện các nội dung Tiểu dự án\r\ntrên địa bàn định kỳ, đột xuất về Sở Thông tin và Truyền thông theo quy định.
\r\n\r\n4. Bưu điện\r\ntỉnh
\r\n\r\n- Phối hợp với\r\nSở Thông tin và Truyền thông rà soát, xây dựng Kế hoạch và tổ chức thực hiện\r\nnhiệm vụ cung cấp dịch vụ thông tin công cộng tại các điểm cung cấp dịch vụ bưu\r\nchính công cộng đảm bảo hiệu quả.
\r\n\r\n- Đảm bảo cơ sở\r\nvật chất, bố trí nhân lực và duy trì, vận hành đ iểm cung c ấp dịch vụ theo quy\r\nđịnh.
\r\n\r\n- Tiếp nhận, bảo\r\nquản, khai thác xuất bản phẩm in, báo in của các Chương trình, dự án phục vụ tại\r\nđiểm cung cấp dịch vụ.
\r\n\r\n5. Các cơ\r\nquan báo chí, xuất bản trên địa bàn tỉnh
\r\n\r\nTham gia thực\r\nhiện Dự án căn cứ mục đích, đối tượng phục vụ của sản phẩm, có trách nhiệm cung\r\ncấp sản phẩm báo in, xuất bản phẩm in thuộc Dự án đến các điểm cung cấp thông\r\ntin công cộng phù hợp.
\r\n\r\nTrên đây là Kế\r\nhoạch thực hiện Tiểu Dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu\r\nquốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023 và giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh;\r\nỦy ban nhân dân tỉnh yêu cầu các cơ quan, đơn vị, địa phương tổ chức triển khai\r\nthực hiện hiệu quả./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
HỖ TRỢ CÁC ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH VỤ BƯU\r\nCHÍNH CÔNG CỘNG PHỤC VỤ TIẾP CẬN THÔNG TIN CỦA NHÂN DÂN Ở CÁC XÃ CÓ ĐIỀU KIỆN\r\nKINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN
\r\n(Kèm theo Kế hoạch số: 178/KH-UBND ngày 21 tháng 09 năm 2022 của Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Đơn vị hành chính | \r\n \r\n Xã có điều kiện kinh tế - xã hội ĐBKK \r\n | \r\n \r\n Dự kiến kinh phí \r\n | \r\n \r\n Nguồn kinh phí, trong đó \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n |||
\r\n Năm 2023 \r\n | \r\n \r\n Năm 2024 \r\n | \r\n \r\n Năm 2025 \r\n | \r\n \r\n NSTW \r\n | \r\n \r\n Nguồn khác \r\n | \r\n ||||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Huyện Lâm\r\n Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xã Xuân Lập \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Phúc Yên \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xã Bình An \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xã Hồng Quang \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xã Thổ Bình \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Huyện Na\r\n Hang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xã Sơn Phú \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Đà Vị \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xã Yên Hoa \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xã Khâu Tinh \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xã Sinh Long \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xã Thượng\r\n Nông \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xã Thượng\r\n Giáp \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Xã Thanh\r\n Tương \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Huyện\r\n Chiêm Hoá \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xã Phú Bình \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Hoà An \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xã Minh Quang \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xã Bình Phú \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xã Yên Lập \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xã Kiên Đài \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xã Hùng Mỹ \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Xã Hà Lang \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Xã Phúc Sơn \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Xã Tân Mỹ \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Xã Trung Hà \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Xã Linh Phú \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Xã Tri Phú \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Xã Bình Nhân \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Huyện Hàm\r\n Yên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xã Yên Thuận \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Bạch Xa \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xã Minh\r\n Khương \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xã Tân Thành \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xã Thành Long \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xã Minh Hương \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xã Yên Lâm \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Xã Bằng Cốc \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Xã Hùng Đức \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Huyện Yên\r\n Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xã Kiến Thiết \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Lực Hành \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xã Công Đa \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xã Đạo Viện \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xã Trung Sơn \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xã Hùng Lợi \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xã Trung Minh \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n VI \r\n | \r\n \r\n Huyện Sơn\r\n Dương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xã Đồng Quý \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Lương Thiện \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 72 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xã Hợp Hoà \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xã Trung Yên \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xã Đông Lợi \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xã Quyết Thắng \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xã Bình Yên \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MTCI \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.224 \r\n | \r\n \r\n 1.200 \r\n | \r\n \r\n 192 \r\n | \r\n \r\n 2.616 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: MTCI:\r\nĐiểm đã được trang bị máy tính công ích theo dự án của Bộ Thông tin và Truyền\r\nthông
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO HOẠT ĐỘNG\r\nCỦA ĐÀI TRUYỀN THANH XÃ GIAI ĐOẠN 2022-2025
\r\n(Kèm theo Kế hoạch số: 178/KH-UBND ngày 21 tháng 09 năm 2022 của Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Đơn vị hành chính \r\n(Huyện/xã) \r\n | \r\n \r\n Đối tượng \r\n | \r\n \r\n Số lượng thôn thuộc xã \r\n | \r\n \r\n Đơn vị tính \r\n | \r\n \r\n Hiện trạng đài truyền thanh xã đến nay \r\n | \r\n \r\n Kế hoạch mở rộng quy mô cụm loa đài truyền thanh xã \r\n | \r\n \r\n Ghi chú (năm thực hiện) \r\n | \r\n ||||||
\r\n Chưa có \r\n | \r\n \r\n Đã được đầu tư \r\n | \r\n \r\n Số lượng cụm loa \r\n | \r\n \r\n Kinh phí thực hiện \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Công nghệ (Có dây/FM/ CNTT- VT) \r\n | \r\n \r\n Năm đầu tư \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n NSTW \r\n | \r\n \r\n NSĐP \r\n | \r\n \r\n Khác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||||||
\r\n -1 \r\n | \r\n \r\n -2 \r\n | \r\n \r\n -3 \r\n | \r\n \r\n -4 \r\n | \r\n \r\n -5 \r\n | \r\n \r\n -6 \r\n | \r\n \r\n -7 \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n \r\n -14 \r\n | \r\n \r\n -15 \r\n | \r\n \r\n -16 \r\n | \r\n \r\n -17 \r\n | \r\n \r\n -18 \r\n | \r\n \r\n -19 \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Huyện Lâm\r\n Bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xã Xuân Lập \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Phúc Yên \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xã Bình An \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xã Hồng Quang \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xã Thổ Bình \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Huyện\r\n Chiêm Hoá \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xã Phú Bình \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Hoà An \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xã Bình Phú \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xã Minh Quang \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xã Yên Lập \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xã Kiên Đài \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CNTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xã Hùng Mỹ \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Xã Hà Lang \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Xã Phúc Sơn \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Xã Tân Mỹ \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Xã Trung Hà \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Xã Linh Phú \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Xã Tri Phú \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Xã Bình Nhân \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Huyện Hàm\r\n Yên \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xã Yên Thuận \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Bạch Xa \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xã Minh\r\n Khương \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xã Tân Thành \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xã Thành Long \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xã Minh Hương \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xã Yên Lâm \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Xã Bằng Cốc \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Xã Hùng Đức \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Huyện Yên\r\n Sơn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xã Lực Hành \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CNTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Công Đa \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CNTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xã Đạo Viện \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xã Trung Sơn \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xã Kiến Thiết \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CNTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xã Hùng Lợi \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xã Trung Minh \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CNTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Huyện Sơn\r\n Dương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xã Đồng Quý \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Bình Yên \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xã Trung Yên \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xã Quyết Thắng \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xã Lương Thiện \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xã Hợp Hoà \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xã Đông Lợi \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n FM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n 250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n VI \r\n | \r\n \r\n Huyện Na\r\n Hang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xã Sơn Phú \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CNTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Xã Đà Vị \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CNTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Xã Yên Hoa \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CNTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xã Khâu Tinh \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CNTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xã Sinh Long \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CNTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Xã Thượng\r\n Nông \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CNTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Xã Thượng\r\n Giáp \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CNTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2024 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Xã Thanh\r\n Tương \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n CNTT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2025 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG SỐ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 462,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 11.200,0 \r\n | \r\n \r\n 11.200,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tỉnh/thành phố \r\n | \r\n \r\n TỔNG CỘNG \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ điểm bưu điện\r\n văn hóa xã \r\n | \r\n \r\n Tăng cường cơ sở vật chất\r\n cho hoạt động của đài truyền thanh xã giai đoạn 2022-2025 \r\n | \r\n \r\n Hợp tác, sản xuất các\r\n tác phẩm với các cơ quan báo chí (bao gồm cả báo trung ương và địa phương, cổng\r\n thông tin điện tử...) \r\n | \r\n \r\n Nâng cao năng lực cho\r\n cán bộ thông tin và truyền thông \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||||
\r\n TỔNG CỘNG \r\n | \r\n \r\n Năm 2022 \r\n | \r\n \r\n Năm 2023 \r\n | \r\n \r\n Năm 2024 \r\n | \r\n \r\n Năm 2025 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||||||
\r\n TỔNG CỘNG \r\n | \r\n \r\n Năm 2022 \r\n | \r\n \r\n Năm 2023 \r\n | \r\n \r\n Năm 2024 \r\n | \r\n \r\n Năm 2025 \r\n | \r\n \r\n TỔNG CỘNG \r\n | \r\n \r\n Năm 2023 \r\n | \r\n \r\n Năm 2024 \r\n | \r\n \r\n Năm 2025 \r\n | \r\n \r\n Thiết lập mới \r\n | \r\n \r\n Nâng cấp \r\n | \r\n \r\n Thiết lập mới \r\n | \r\n \r\n Nâng cấp \r\n | \r\n \r\n Thiết lập mới \r\n | \r\n \r\n Nâng cấp \r\n | \r\n \r\n Thiết lập mới \r\n | \r\n \r\n Nâng cấp \r\n | \r\n \r\n Thiết lập mới \r\n | \r\n \r\n Nâng cấp \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n Năm 2023 \r\n | \r\n \r\n Năm 2024 \r\n | \r\n \r\n Năm 2025 \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n 15.346 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1.734 \r\n | \r\n \r\n 7.260 \r\n | \r\n \r\n 6.352 \r\n | \r\n \r\n 2.616 \r\n | \r\n \r\n 1.224 \r\n | \r\n \r\n 1.200 \r\n | \r\n \r\n 192 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 11.200 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 5.550 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 5.650 \r\n | \r\n \r\n 930 \r\n | \r\n \r\n 310 \r\n | \r\n \r\n 310 \r\n | \r\n \r\n 310 \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG CẤP DỊCH VỤ\r\nTHÔNG TIN CÔNG CỘNG TẠI CÁC ĐIỂM CUNG CẤP DỊCH BƯU CHÍNH CÔNG CỘNG PHỤC VỤ TIẾP\r\nCẬN THÔNG TIN CỦA NHÂN DÂN Ở CÁC XÃ CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ\r\nKHĂN, XÃ ĐẢO, HUYỆN ĐẢO GIAI ĐOẠN 2021-2025
\r\n(Kèm theo Kế hoạch số: 178/KH-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: triệu đồng
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tỉnh/thành phố \r\n | \r\n \r\n Đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh \r\n | \r\n \r\n Xã thuộc vùng đồng bào DTTS và miên núi theo Quyết định\r\n số 861/QĐ-TTg ngày04/6/2021 \r\n | \r\n \r\n Hỗ trợ điểm bưu điện văn hóa xã \r\n | \r\n \r\n PHÂN BỔ CHO CÁC NĂM \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\nChi thù lao + các khoản chi phí phục vụ khác (nước uống,\r\n công cụ lao động): \r\n1.490.000 + 510.000 (đồng/điểm/tháng) \r\n | \r\n ||||||
\r\n Khu vực I \r\n | \r\n \r\n Khu vực II \r\n | \r\n \r\n Khu vực III \r\n | \r\n \r\n Mục tiêu \r\n | \r\n \r\n Đơn giá \r\n | \r\n \r\n Thành tiền | \r\n \r\n Năm 2023 \r\n | \r\n \r\n Năm 2024 \r\n | \r\n \r\n Năm 2025 \r\n | \r\n ||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n 138 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n (24 triệu đồng/năm) \r\n | \r\n \r\n 2.616 \r\n | \r\n \r\n 1.224 \r\n | \r\n \r\n 1.200 \r\n | \r\n \r\n 192 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
TĂNG CƯỜNG CƠ SỞ VẬT CHẤT CHO\r\nHOẠT ĐỘNG CỦA ĐÀI TRUYỀN THANH XÃ GIAI ĐOẠN 2022-2025
\r\n(Kèm theo Kế hoạch số: 178/KH-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: triệu đồng
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tỉnh/thành phố \r\n | \r\n \r\n Xã khu vực III \r\n | \r\n \r\n Chuyển đổi đài truyền thanh xã sang công nghệ mới \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n |||||||
\r\n Tổng gian đoạn 2022-2025 \r\n | \r\n \r\n Năm 2023 \r\n | \r\n \r\n Năm 2024 \r\n | \r\n \r\n Năm 2025 \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Mục tiêu \r\n | \r\n \r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n Mục tiêu \r\n | \r\n \r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n Mục tiêu \r\n | \r\n \r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n Mục tiêu \r\n | \r\n \r\n Thành tiền \r\n | \r\n ||||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 11.200 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 5.550 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 5.650 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
HỢP TÁC, SẢN XUẤT CÁC TÁC PHẨM\r\nVỚI CÁC CƠ QUAN BÁO CHÍ (BAO GỒM CẢ BÁO TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG, CỔNG THÔNG\r\nTIN ĐIỆN TỬ...)
\r\n(Kèm theo Kế hoạch số: 178/KH-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: triệu đồng
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tỉnh/thành phố \r\n | \r\n \r\n Dự kiến kinh phí giai đoạn 2023-2025 \r\n | \r\n |||||||
\r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n Năm 2023 \r\n | \r\n \r\n Năm 2024 \r\n | \r\n \r\n Năm 2025 \r\n | \r\n ||||||
\r\n Mục tiêu \r\n | \r\n \r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n Mục tiêu \r\n | \r\n \r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n Mục tiêu \r\n | \r\n \r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n Mục tiêu \r\n | \r\n \r\n Thành tiền \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 930 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 310 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 310 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 310 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
NÂNG CAO NĂNG LỰC CHO CÁN BỘ\r\nTHÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
\r\n(Kèm theo Kế hoạch số: 178/KH-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: triệu đồng
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tỉnh/thành phố \r\n | \r\n \r\n Dự kiến kinh phí giai đoạn 2023-2025 \r\n | \r\n |||||||
\r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n Năm 2023 \r\n | \r\n \r\n Năm 2024 \r\n | \r\n \r\n Năm 2025 \r\n | \r\n ||||||
\r\n Mục tiêu \r\n | \r\n \r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n Mục tiêu \r\n | \r\n \r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n Mục tiêu \r\n | \r\n \r\n Thành tiền \r\n | \r\n \r\n Mục tiêu \r\n | \r\n \r\n Thành tiền \r\n | \r\n ||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 600 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
File gốc của Kế hoạch 178/KH-UBND năm 2022 thực hiện Tiểu Dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023 và giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đang được cập nhật.
Kế hoạch 178/KH-UBND năm 2022 thực hiện Tiểu Dự án Giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023 và giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Số hiệu | 178/KH-UBND |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Người ký | Hoàng Việt Phương |
Ngày ban hành | 2022-09-21 |
Ngày hiệu lực | 2022-09-21 |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
Tình trạng |