\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 160/KH-SVHTT-VP \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 01 năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỰC HIỆN MỤC TIÊU CHẤT LƯỢNG NĂM 2018 CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
\r\n\r\nCăn cứ Kế hoạch số 153/KH-SVHTT-VP\r\nngày 10 tháng 01 năm 2018 về áp dụng, duy trì và cải tiến, mở rộng Hệ thống quản\r\nlý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 của Sở Văn hóa và Thể\r\nthao năm 2018,
\r\n\r\nĐể hoàn thành có hiệu quả các Mục tiêu chất lượng đề ra trong năm 2018, Sở Văn hóa và Thể thao\r\nxây dựng Kế hoạch thực hiện Mục tiêu chất lượng năm 2018, cụ thể như sau:
\r\n\r\nI. Mục tiêu chất\r\nlượng năm 2018
\r\n\r\nSở Văn hóa và Thể thao phấn đấu thực\r\nhiện Mục tiêu chất lượng năm 2018 (Đính kèm).
\r\n\r\nII. Kế hoạch thực\r\nhiện Mục tiêu chất lượng năm 2018
\r\n\r\n1. Mục tiêu 1: 100% trình tự giải quyết các thủ tục hành chính đảm bảo đúng pháp luật,\r\nđúng quy trình và đúng hẹn.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n trì thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phối\r\n hợp thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian hoàn thành \r\n | \r\n
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Bố trí nhân sự, sắp xếp công việc hợp\r\n lý \r\n | \r\n \r\n Các phòng chức năng liên quan đến\r\n giải quyết thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Tuân thủ các quy trình ISO\r\n 9001:2008 đã xây dựng \r\n | \r\n \r\n Các phòng chức năng liên quan đến\r\n giải quyết thủ tục hành chính \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Khi phát hiện sai sót, tiến hành\r\n trao đổi thông tin hợp lý để hiệu chỉnh, khắc phục trước khi chuyển giao cho\r\n tổ chức/công dân \r\n | \r\n \r\n Văn phòng Sở \r\n | \r\n \r\n Tất\r\n cả công chức thuộc Sở \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n sự vụ \r\n | \r\n
2. Mục tiêu 2: Xây dựng đội ngũ công chức hiểu dân, có trách nhiệm với Nhân dân; phấn\r\nđấu đánh giá công chức cuối năm 100% hoàn thành nhiệm vụ, trong đó ít nhất 10%\r\nxếp loại xuất sắc; phấn đấu 100% công chức được bồi dưỡng thường xuyên về\r\nchuyên môn, nghiệp vụ, 100% được đào tạo kiến thức quản lý nhà nước, 80% được\r\nđào tạo trình độ lý luận chính trị (từ trung cấp trở lên) đối với ngạch chuyên\r\nviên trở lên.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n trì thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phối\r\n hợp thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian hoàn thành \r\n | \r\n
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện\r\n đào tạo, phổ biến nâng cao trình độ, nhận thức tập thể công chức. \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tổ chức - Pháp chế \r\n | \r\n \r\n Trưởng\r\n các phòng chức năng, đơn vị \r\n | \r\n \r\n Quý I năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Lập kế hoạch phân bổ định mức biên chế, bổ sung nhân sự cho các phòng, đơn vị. \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tổ chức - Pháp chế \r\n | \r\n \r\n Trưởng các phòng chức năng, đơn vị \r\n | \r\n \r\n Quý\r\n I năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Duyệt kế hoạch phân bổ định mức\r\n biên chế, bổ sung nhân sự cho các phòng, ban. \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tổ chức - Pháp chế \r\n | \r\n \r\n Trưởng\r\n các phòng chức năng, đơn vị \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n kế hoạch \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Thông báo định mức biên chế, nhu cầu\r\n bổ sung nhân sự các phòng, đơn vị. \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tổ chức - Pháp chế \r\n | \r\n \r\n Trưởng các phòng chức năng, đơn vị \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n kế hoạch \r\n | \r\n
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n Tìm nhân sự, đề xuất bổ sung. \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tổ chức - Pháp chế \r\n | \r\n \r\n Trưởng các phòng chức năng, đơn vị \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n kế hoạch \r\n | \r\n
\r\n 6. \r\n | \r\n \r\n Lập hồ sơ đề xuất Lãnh đạo Sở cho\r\n tiếp nhận bổ sung nhân sự những phòng, đơn vị còn thiếu. \r\n | \r\n \r\n Phòng\r\n Tổ chức - Pháp chế \r\n | \r\n \r\n Trưởng\r\n các phòng chức năng, đơn vị \r\n | \r\n \r\n Khi\r\n có nhân sự \r\n | \r\n
\r\n 7. \r\n | \r\n \r\n Ban hành Quyết định tiếp nhận nhân\r\n sự. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở, Phòng Tổ chức - Pháp chế \r\n | \r\n \r\n Trưởng\r\n các phòng chức năng, đơn vị \r\n | \r\n \r\n Khi có\r\n nhân sự \r\n | \r\n
3. Mục tiêu 3: Thường xuyên cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng lượng theo Tiêu chuẩn\r\nquốc gia TCVN ISO 9001:2008; kiểm tra định kỳ và đánh giá nội bộ tối thiểu 01 lần/năm.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n trì thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phối\r\n hợp thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian hoàn thành \r\n | \r\n
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Nhận định, xem xét, đánh giá và cải\r\n tiến các tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng. \r\n | \r\n \r\n Ban\r\n chỉ đạo Cải cách hành chính \r\n | \r\n \r\n Các\r\n phòng chức năng \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Lập kế hoạch đánh giá chất lượng nội\r\n bộ. \r\n | \r\n \r\n Ban\r\n chỉ đạo Cải cách hành chính \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 7 năm 2018 \r\n | \r\n |
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Triển khai thực hiện theo đúng Kế\r\n hoạch. \r\n | \r\n \r\n Ban\r\n chỉ đạo Cải cách hành chính \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n Kế hoạch \r\n | \r\n |
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Đánh giá tổng kết và rút kinh nghiệm. \r\n | \r\n \r\n Ban\r\n chỉ đạo Cải cách hành chính \r\n | \r\n \r\n Sau\r\n đánh giá \r\n | \r\n
4. Mục tiêu 4: Tuân thủ đúng quy định của Nhà nước, tăng cường phối hợp trong xử lý\r\ncông việc; đảm bảo 100% kiểm soát tài liệu và hồ sơ; thực hiện đúng các quy chế,\r\nquy trình, hướng dẫn, biểu mẫu; áp dụng\r\ncơ chế “Một cửa - Một cửa liên thông” trong giải quyết công việc.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n trì thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phối\r\n hợp thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian hoàn thành \r\n | \r\n
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Người tiếp nhận hồ sơ phải hiểu và\r\n nắm rõ các danh mục hồ sơ, quy trình giải quyết liên quan đến cung cấp dịch vụ\r\n hành chính công. \r\n | \r\n \r\n Người\r\n tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Các\r\n phòng chức năng \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Bồi dưỡng, nâng cao nghiệp vụ thông\r\n qua việc tham gia trực tiếp vào quy trình giải quyết công việc tại các phòng\r\n chức năng. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Văn phòng Sở Người tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Định\r\n kỳ 06 tháng \r\n | \r\n |
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Bồi dưỡng, nâng cao ý thức trách\r\n nhiệm và quy tắc ứng xử tại công sở cho những công chức thuộc Bộ phận Tiếp nhận\r\n và Trả kết quả. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Văn phòng Sở Người tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Định\r\n kỳ 06 tháng \r\n | \r\n |
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Tuân thủ quy trình giải quyết công\r\n việc hành chính. \r\n | \r\n \r\n Người\r\n tiếp nhận hồ sơ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n Thực hiện các hành động phòng ngừa\r\n khi có nguy cơ không đạt được mục tiêu chất lượng. \r\n | \r\n \r\n Ban\r\n chỉ đạo Cải cách hành chính \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Khi\r\n có nguy cơ \r\n | \r\n
\r\n 6. \r\n | \r\n \r\n Tiếp thu ý kiến đóng góp của các\r\n phòng và khắc phục sai sót kịp thời. \r\n | \r\n \r\n Ban\r\n chỉ đạo Cải cách hành chính \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
5. Mục tiêu 5: Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ\r\ncông tác chuyên môn và chế độ báo - cáo, tổng hợp; khai thác thông tin, chuyển, nhận và xử lý văn bản qua mạng.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n trì thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phối\r\n hợp thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian hoàn thành \r\n | \r\n
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Xây dựng Kế hoạch ứng dụng công nghệ\r\n thông tin. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở (Bộ phận Công nghệ thông tin) \r\n | \r\n \r\n Trưởng\r\n các phòng chức năng \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 01 năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Tổ chức xem xét và phê duyệt Kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở (Bộ phận Công nghệ thông tin) \r\n | \r\n \r\n Tháng\r\n 02 năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Tổ chức nâng cấp, bổ sung trang thiết\r\n bị, phương tiện theo đúng Kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở (Bộ phận Công nghệ thông tin) \r\n | \r\n \r\n Trưởng\r\n các phòng chức năng \r\n | \r\n \r\n Theo\r\n Kế hoạch \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Phổ biến, hướng\r\n dẫn, tập huấn cách thức sử dụng cho công chức. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở (Bộ phận Công nghệ thông tin) \r\n | \r\n \r\n Trưởng các phòng chức năng \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n Thường xuyên kiểm soát quá trình sử\r\n dụng và thực hiện truyền tải thông tin. \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở (Bộ phận Công nghệ thông tin) \r\n | \r\n \r\n Trưởng\r\n các phòng chức năng \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
6. Mục tiêu 6: Thực hiện tốt cải cách hành chính, phấn đấu trả hồ sơ hành chính tại Bộ\r\nphận Tiếp nhận và Trả kết quả đúng thời gian quy định đạt 95%; quyết tâm để\r\n100% các tổ chức, công dân hài lòng khi đến giao dịch công\r\ntác với các phòng, đơn vị thuộc Sở.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n trì thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phối\r\n hợp thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian hoàn thành \r\n | \r\n
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Xác định thời gian cho từng bước\r\n công việc. \r\n | \r\n \r\n Các\r\n phòng chức năng \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Kiểm soát chặt chẽ thời gian thực\r\n hiện theo đúng quy định. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở, Trưởng các phòng chức năng \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n |
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Hồ sơ trả tổ chức, công dân phải đảm\r\n bảo theo đúng thời gian quy định. \r\n | \r\n \r\n Các\r\n phòng chức năng \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
7. Mục tiêu 7: Phấn đấu 100% công chức Sở\r\nluôn giữ gìn phẩm chất đạo đức; giỏi về chuyên môn, nghiệp\r\nvụ, vững về tư tưởng chính trị; có thái độ nhiệt tình, cầu\r\nthị, trách nhiệm cao trong giải quyết công việc; không gây sách nhiễu, phiền hà.
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội\r\n dung công việc \r\n | \r\n \r\n Chủ\r\n trì thực hiện \r\n | \r\n \r\n Phối\r\n hợp thực hiện \r\n | \r\n \r\n Thời\r\n gian hoàn thành \r\n | \r\n
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Theo dõi cập nhật, phân tích và đánh\r\n giá các thông tin về sự thỏa mãn hay không thỏa mãn của khách hàng (bằng các\r\n phương pháp: tiếp thu phản ánh trực tiếp của khách hàng và thông qua việc sử\r\n dụng điện thoại, fax, thư điện tử; thông qua hộp thư góp ý, phiếu khảo sát ý\r\n kiến khách hàng; tiếp nhận ý kiến đóng góp trên Trang thông tin điện tử của Sở\r\n Văn hóa và Thể thao, Hệ thống đánh giá sự hài lòng của tổ chức và người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước tại địa chỉ https://danhgiahailong.hochiminhcity.gov.vn, tại các quầy lấy ý kiến khách\r\n hàng) \r\n | \r\n \r\n Văn\r\n phòng Sở (Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Bộ phận Cải cách hành chính) \r\n | \r\n \r\n Trưởng\r\n các phòng chức năng, công chức có liên quan \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận phản hồi, thu thập các\r\n thông tin đánh giá sự thỏa mãn về dịch vụ hành chính của\r\n tổ chức, công dân. \r\n | \r\n \r\n Lãnh\r\n đạo Sở \r\nTrưởng\r\n các phòng chức năng \r\n | \r\n \r\n Thanh\r\n tra Sở \r\nCông\r\n chức thuộc Sở \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Tiếp cận các luồng thông tin (trực\r\n tiếp, công văn, điện thoại, email, ...) liên quan đến việc phản ánh thủ tục\r\n giải quyết. \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n ||
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Quán triệt tinh thần “công tâm,\r\n minh bạch, đúng pháp luật, đúng thời gian”. \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n ||
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n Thường xuyên kiểm soát việc thụ lý\r\n và giải quyết hồ sơ của các phòng chức năng. \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n ||
\r\n 6. \r\n | \r\n \r\n Xử lý kỷ luật nghiêm đối với các\r\n trường hợp có vi phạm. \r\n | \r\n \r\n Thường\r\n xuyên \r\n | \r\n
III. Biện pháp\r\ntheo dõi thực hiện Mục tiêu chất lượng năm 2018
\r\n\r\nGiao Văn phòng Sở:
\r\n\r\n1. Định kỳ\r\ntổng hợp ý kiến, báo cáo Lãnh đạo Sở về kết quả thực hiện Mục tiêu chất lượng của\r\ncác phòng theo định kỳ 06 tháng/lần theo chức năng và nhiệm\r\nvụ các phòng.
\r\n\r\n2. Lấy ý\r\nkiến của các phòng và xin ý kiến chỉ đạo trực tiếp của Lãnh đạo Sở về kết quả\r\nthực hiện Mục tiêu chất lượng tại các cuộc họp giao ban.
\r\n\r\n3. Phối hợp\r\ncác phòng chức năng sử dụng các hành động khắc phục và phòng ngừa khi Mục tiêu\r\nchất lượng không được đảm bảo.
\r\n\r\nTrên đây là Kế hoạch thực hiện Mục\r\ntiêu chất lượng năm 2018 của Sở Văn hóa và Thể thao./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT.\r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Sở Văn hóa và Thể thao phấn đấu thực\r\nhiện các mục tiêu chất lượng sau:
\r\n\r\n1. 100% trình tự giải quyết các thủ tục\r\nhành chính công đảm bảo đúng pháp luật, đúng quy trình và đúng hẹn.
\r\n\r\n2. Xây dựng đội ngũ công chức hiểu\r\ndân, có trách nhiệm với Nhân dân; phấn đấu đánh giá công chức cuối năm 100%\r\nhoàn thành nhiệm vụ, trong đó ít nhất 10% xếp loại xuất sắc; phấn đấu 100% công\r\nchức được bồi dưỡng thường xuyên về chuyên môn, nghiệp vụ, 100% được đào tạo kiến\r\nthức quản lý nhà nước, 80% được đào tạo trình độ lý luận chính trị (từ trung cấp\r\ntrở lên) đối với ngạch chuyên viên trở lên.
\r\n\r\n3. Thường xuyên cải tiến Hệ thống quản\r\nlý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008; kiểm tra định kỳ và\r\nđánh giá nội bộ tối thiểu 01 lần/năm.
\r\n\r\n4. Tuân thủ đúng quy định của Nhà nước,\r\ntăng cường phối hợp trong xử lý công việc; đảm bảo 100% kiểm soát tài liệu và hồ\r\nsơ; thực hiện đúng các quy chế, quy trình, hướng dẫn, biểu\r\nmẫu; áp dụng cơ chế “Một cửa - Một cửa liên thông” trong giải quyết công việc.
\r\n\r\n5. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông\r\ntin phục vụ công tác chuyên môn và chế độ báo cáo, tổng hợp; khai thác thông\r\ntin, chuyển, nhận và xử lý văn bản qua mạng.
\r\n\r\n6. Thực hiện tốt cải cách hành chính,\r\nphấn đấu trả hồ sơ hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đúng thời\r\ngian quy định đạt 95%; quyết tâm để 100% các tổ chức, công dân hài lòng khi đến\r\ngiao dịch công tác với các phòng, đơn vị thuộc Sở.
\r\n\r\n7. Phấn đấu 100% công chức Sở luôn giữ\r\ngìn phẩm chất đạo đức; giỏi về chuyên môn, nghiệp vụ, vững về tư tưởng chính trị;\r\ncó thái độ nhiệt tình, cầu thị, trách nhiệm cao trong giải quyết công việc;\r\nkhông gây sách nhiễu, phiền hà./.
\r\n\r\nTừ khóa: Kế hoạch 160/KH-SVHTT-VP, Kế hoạch số 160/KH-SVHTT-VP, Kế hoạch 160/KH-SVHTT-VP của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh, Kế hoạch số 160/KH-SVHTT-VP của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh, Kế hoạch 160 KH SVHTT VP của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh, 160/KH-SVHTT-VP
File gốc của Kế hoạch 160/KH-SVHTT-VP thực hiện Mục tiêu chất lượng năm 2018 của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh đang được cập nhật.
Kế hoạch 160/KH-SVHTT-VP thực hiện Mục tiêu chất lượng năm 2018 của Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 160/KH-SVHTT-VP |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Người ký | Võ Trọng Nam |
Ngày ban hành | 2018-01-11 |
Ngày hiệu lực | 2018-01-11 |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
Tình trạng | Không còn phù hợp |