\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 05/HDTĐ-GNTHK \r\n | \r\n \r\n TP. Hồ Chí Minh,\r\n ngày 18 tháng 10 năm 2011. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
KHEN THƯỞNG VỀ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIẢM NGHÈO, TĂNG HỘ KHÁ THÀNH PHỐ\r\n- NĂM 2011
\r\n\r\nCăn cứ Luật Thi đua khen thưởng ngày\r\n26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua Khen thưởng\r\nngày 14/6/2005;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 42/2010/NĐ-CP\r\nngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật\r\nThi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua,\r\nKhen thưởng;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BNV\r\nngày 24/01/2011 của Bộ Nội vụ về việc ban hành Hướng dẫn\r\nthực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi\r\ntiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và\r\nLuật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, Khen thưởng;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 58/2011/QĐ-UBND\r\nngày 07/09/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Quy định về công\r\ntác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hồ Chí Minh;
\r\n\r\nThường trực Ban Chỉ đạo Chương trình\r\ngiảm nghèo, tăng hộ khá thành phố hướng dẫn khen thưởng về thực hiện Chương\r\ntrình giảm nghèo, tăng hộ khá thành phố năm 2011 như sau:
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Để động viên,\r\nbiểu dương khen thưởng kịp thời những tập thể, cá nhân có thành tích xuất sắc,\r\ntrực tiếp đóng góp có hiệu quả vào các hoạt động chương trình giảm nghèo, tăng\r\nhộ khá của thành phố năm 2011, qua đó tạo khí thế thi đua đẩy nhanh tiến độ thực\r\nhiện hoàn thành mục tiêu, chỉ tiêu giảm nghèo của thành phố\r\nquận huyện, phường xã năm 2012 và giai đoạn 3 (2009-2015).
\r\n\r\n2. Phát hiện, xây dựng và nhân rộng\r\nnhững nhân tố mới, mô hình tiêu biểu về giảm nghèo và vượt chuẩn nghèo giai đoạn\r\n3 từ thực tiễn cuộc sống trong năm 2011 tạo điều kiện vận dụng nhân rộng ra nhằm\r\nthúc đẩy và nâng cao chất lượng và hiệu quả phong trào giảm nghèo của Thành phố\r\ntrong giai đoạn 3 (2009-2015).
\r\n\r\nII.- ĐỐI TƯỢNG XÉT\r\nKHEN THƯỞNG:
\r\n\r\n1. Hộ nghèo tiêu biểu có nhiều nỗ lực\r\ntự phấn đấu vươn lên vượt chuẩn nghèo giai đoạn 3 của thành phố, đồng thời hỗ\r\ntrợ, giúp đỡ lại cho người nghèo, hộ nghèo ở địa phương.
\r\n\r\n2. Các mạnh thường quân tham gia đóng\r\ngóp thực hiện chương trình giảm nghèo, tăng hộ khá giúp các người nghèo hộ\r\nnghèo thoát nghèo bền vững, giúp thành viên hộ nghèo học nghề, tạo công ăn việc\r\nlàm cho người nghèo giúp họ có nguồn thu nhập ổn định cuộc sống.
\r\n\r\n3. Cán bộ chuyên trách giảm nghèo hưởng\r\nlương từ nguồn điều tiết (lãi cho vay 0,5%) của quỹ xóa đói giảm nghèo có thành tích xuất sắc trong thực\r\nhiện chương trình giảm nghèo, tăng hộ khá tại địa phương (không khen cán bộ được\r\nhưởng lương từ nguồn ngân sách nhà nước vì đã được xét khen thưởng theo quy định\r\nkhen thưởng của nhà nước).
\r\n\r\n4. Tổ trưởng tổ tự\r\nquản giảm nghèo có thành tích xuất sắc trong thực hiện chương trình giảm nghèo\r\ntại địa phương.
\r\n\r\nIII.- HÌNH THỨC\r\nKHEN THƯỞNG
\r\n\r\n1- Giấy\r\nkhen của Ủy ban nhân dân quận/ huyện khen thưởng theo quy định của Hội đồng thi\r\nđua khen thưởng quận huyện.
\r\n\r\n2- Giấy\r\nkhen của Sở Lao động Thương binh và Xã hội: Đề nghị tặng số lượng không quá 10\r\ngiấy khen/ mỗi quận huyện.
\r\n\r\n\r\n\r\n1- Thủ tục bình\r\nxét và đề nghị khen thưởng:
\r\n\r\n1.1- Thường trực Ban giảm nghèo, tăng hộ khá quận-huyện căn cứ vào kết quả thực\r\nhiện chương trình giảm nghèo năm 2011 và bảng điểm thi đua của quận-huyện (theo\r\nbảng hướng dẫn chấm điểm đính kèm) để tự nhận xét, phân loại thi đua A, B, C; đồng\r\nthời bình xét đề nghị hình thức khen thưởng cho tập thể và\r\ncá nhân; thông qua hội đồng thi đua khen thưởng quận-huyện trình UBND quận-huyện\r\nquyết định khen thưởng đối với hình thức khen thưởng cấp quận-huyện; và có văn\r\nbản đề nghị khen thưởng gởi về Thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình giảm nghèo,\r\ntăng hộ khá thành phố đối với các hình thức khen thưởng tặng giấy khen của Sở\r\nLao Động Thương binh và Xã hội thành phố.
\r\n\r\n1.2 Thủ tục đề nghị Sở Lao động\r\nThương binh và Xã hội tặng Giấy khen gồm có:
\r\n\r\n- Công văn đề nghị của UBND quận-huyện\r\n(đính kèm danh sách đề nghị khen thưởng).
\r\n\r\n- Biên bản xét\r\nduyệt của Hội đồng Thi đua khen thưởng của đơn vị.
\r\n\r\n- Báo cáo tóm tắt\r\nthành tích của tập thể, cá nhân (theo mẫu đính kèm).
\r\n\r\n** Lưu ý:
\r\n\r\n- Khi gởi hồ sơ thi đua khen thưởng\r\nnăm 2011 về Văn phòng Ban Chỉ đạo Chương trình giảm nghèo, tăng hộ\r\nkhá thành phố đề nghị quận huyện chép USB tóm tắt thành tích của tập thể, cá\r\nnhân.
\r\n\r\n2- Thời gian thực\r\nhiện thủ tục đề nghị thành phố khen thưởng:
\r\n\r\n2.1- Thường trực Ban giảm nghèo Quận\r\nhuyện làm thủ tục đề nghị khen thưởng và tự phong phân loại\r\nthi đua (A,B,C) gửi về Văn phòng Ban Chỉ đạo Chương trình giảm nghèo, tăng hộ\r\nkhá thành phố trước ngày 20/11/2011.
\r\n\r\n2.2- Văn phòng Ban Chỉ đạo Chương\r\ntrình giảm nghèo, tăng hộ khá thành phố chịu trách nhiệm tổng hợp và trình Thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình giảm nghèo, tăng hộ\r\nkhá thành phố xét duyệt trước ngày 20/12/2011, để có quyết định khen thưởng.
\r\n\r\n3- Đề nghị\r\nUBND quận-huyện quan tâm phối hợp chỉ đạo việc bình xét thi đua khen thưởng\r\nphong trào giảm nghèo tại địa phương năm 2011; tạo mọi điều kiện thuận lợi để\r\nBan giảm nghèo, tăng hộ khá quận-huyện, phường-xã thực hiện tốt\r\nhướng dẫn này.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. BAN CHỈ ĐẠO\r\n CHƯƠNG TRÌNH | \r\n
\r\n\r\n
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN…. | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TP.\r\n Hồ Chí Minh, ngày .... tháng ... năm 2011. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG TỔNG HỢP NỘI DUNG - TIÊU CHUẨN CHẤM ĐIỂM THI ĐUA - NĂM 2011
\r\n\r\nTỰ\r\nPHONG: __________________
\r\n\r\n(Ban\r\nhành theo Hướng dẫn số: /HDTĐ-GNTHK\r\nngày ………………………. của Thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình\r\ngiảm nghèo, tăng hộ khá thành phố).
\r\n\r\nTổng số\r\nđiểm đạt được:………….. điểm
\r\n\r\n(tính\r\ntheo chỉ tiêu của quận-huyện và phường-xã giao)
\r\n\r\n\r\n Số\r\n TT \r\n | \r\n \r\n NỘI\r\n DUNG HOẠT ĐỘNG \r\n | \r\n \r\n ĐIỂM \r\n | \r\n \r\n GHI\r\n CHÚ \r\n | \r\n |
\r\n Điểm\r\n chuẩn \r\n | \r\n \r\n Tự\r\n chấm \r\n | \r\n |||
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Thực hiện chỉ tiêu nâng thu nhập\r\n giảm hộ nghèo \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Nếu\r\n Q-H không có hộ nghèo thu nhập dưới 6 triệu đồng/ người/năm thì được hưởng trọn\r\n 4 điểm \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Thực hiện nâng thu nhập cho nhóm\r\n hộ nghèo có mức thu nhập dưới 6 triệu đồng/người/năm lên trên 6\r\n triệu đồng/người/năm đạt 100% kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Thực hiện nâng thu nhập cho nhóm\r\n hộ nghèo có mức thu nhập trên 6 triệu-8 triệu đồng/người/năm lên trên 8 triệu đồng/ người/năm đạt 100% kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n - Thực hiện nâng thu nhập cho nhóm\r\n hộ nghèo có mức thu nhập trên 8 triệu - 10 triệu đồng/người/năm lên trên 10\r\n triệu đồng/người/năm đạt 100% kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n - Thực hiện nâng thu nhập cho nhóm\r\n hộ nghèo có mức thu nhập trên 10 triệu - 12 triệu đồng/người/năm vượt chuẩn\r\n nghèo có mức thu nhập bình quân trên 12 triệu/người/năm: đạt 100% kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Thực hiện hỗ trợ về vốn - tín dụng\r\n cho người nghèo-hộ nghèo \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n * Nguồn quỹ xóa đói giảm nghèo: (17\r\n điểm) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - Vận động quỹ xóa đói giảm nghèo tạo\r\n vốn (bao gồm vận động trong dân và huy động từ nguồn ngân sách): đạt 100% kế\r\n hoạch. \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Không\r\n đăng ký không tính điểm \r\n | \r\n |
\r\n - Giải ngân; đạt từ 80-100% kế hoạch. \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Thu hồi vốn: đạt từ 80-100% tổng\r\n số nợ đến hạn. \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n - Nợ quá hạn ≤ 5% (từ 5% trở xuống) \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n (5-10%:\r\n 2đ-3đ) (10% không tính điểm) \r\n | \r\n |
\r\n * Phối hợp tốt với Ngân hàng Chính\r\n sách Xã hội trong thực hiện chương trình cho vay hộ nghèo (chương trình 316) ≥\r\n 80% chỉ tiêu. \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n * Nguồn quỹ Quốc gia về việc làm\r\n (theo quyết định giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2011 của\r\n UBND TP) (≥ 80% chỉ tiêu). \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n * Nguồn quỹ hỗ trợ đào tạo và giải\r\n quyết việc làm cho người bị thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa\r\n bàn thành phố (quỹ 156) \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Giải quyết về đào tạo nghề\r\n và giải quyết việc làm cho lao động nghèo \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Thực hiện đào tạo nghề: đạt 100% chỉ\r\n tiêu kế hoạch (≥ 90%). \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Thực hiện giải quyết việc làm: đạt\r\n 100% chỉ tiêu kế hoạch. (≥ 90%) \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n - Thực hiện đưa lao động đi làm việc\r\n có thời hạn ở nước ngoài. (≥ 1 người) \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Thực hiện chính sách ưu đãi xã hội\r\n và an sinh xã hội cho người nghèo-hộ nghèo \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1. Về chính sách chăm lo sức khoẻ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - Lập danh sách cấp thẻ bảo hiểm y tế\r\n cho hộ có thu nhập bình quân từ 8 triệu đồng/người/năm\r\n trở xuống đạt kế hoạch 100%. \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Vận động hộ trên 8 triệu - 12 triệu\r\n mua thẻ BHYT tham gia đóng 50% mệnh giá thẻ đạt 30% trở lên (theo tổng nhân\r\n khẩu trên 8 triệu - 12 triệu của Quận-Huyện). \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2. Thực hiện chính sách hỗ trợ giáo\r\n dục cho học sinh, sinh viên thuộc hộ nghèo: xác nhận đề nghị miễn giảm tiền học\r\n phí, tiền cơ sở vật chất, hỗ trợ chi phí học tập đúng đối\r\n tượng, gởi hồ sơ thanh quyết toán kịp thời, lập hồ sơ đúng theo hướng dẫn thành\r\n phố. \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3. Thực hiện hỗ trợ sửa chữa, chống\r\n dột, nhà ở, xây dựng nhà tình thương và chương trình xây nhà vệ sinh tự hoại\r\n cho người nghèo hoàn thành kế hoạch \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 4. Thực hiện các chính sách an sinh\r\n xã hội theo chỉ đạo của Thành phố \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Phát hiện, xây dựng, đúc kết và\r\n nhân rộng được các mô hình mới hoặc mô hình giảm nghèo có hiệu quả: từ 03 mô\r\n hình trở lên. \r\n | \r\n \r\n 03 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n VI \r\n | \r\n \r\n Công tác điều hành - quản lý\r\n chương trình \r\n | \r\n \r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Đảm bảo thực hiện tốt các nội dung\r\n sau: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - Lập danh sách cập nhật hộ nghèo\r\n năm 2011 theo quy định và hoàn tất thủ tục cắt giảm, bổ\r\n sung hộ nghèo, thành viên hộ. \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Thực hiện gửi báo cáo về thành phố\r\n đầy đủ, kịp thời (báo cáo chuyên đề,\r\n báo cáo đột xuất và báo cáo định kỳ tháng, quí, năm). \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Tăng cường công tác kiểm tra về hiệu quả trợ giúp hộ nghèo về quản lý các nguồn quỹ (có kế\r\n hoạch tổ chức thực hiện và báo cáo kịp thời). \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Tham gia tập huấn của Thành phố:\r\n đạt trên 90% thành phần được triệu tập. \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Tổ tự quản\r\n giảm nghèo và số hộ nghèo tham gia sinh hoạt tổ tự quản\r\n giảm nghèo: đạt từ 80% trở lên. \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n VII \r\n | \r\n \r\n Các hoạt động phối hợp, lồng\r\n ghép với các đoàn thể, ngành chức năng chăm lo cho người nghèo hộ nghèo: \r\n | \r\n \r\n 04 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Có ký kết hợp đồng trách nhiệm với các đoàn thể và thực hiện đạt các nội dung, chỉ tiêu\r\n việc chăm lo cho người nghèo hộ nghèo. \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - Phối hợp với Mặt trận Tổ quốc các\r\n cấp (Ban vận động vì người nghèo) các đoàn thể, hỗ trợ từ nguồn quỹ “Vì người\r\n nghèo” và quỹ xã hội từ thiện đúng đối tượng người nghèo-hộ nghèo của địa\r\n phương. \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n 100 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n THƯỜNG\r\n TRỰC BAN GN-THK QUẬN (HUYỆN) ... | \r\n
GHI CHÚ:
\r\n\r\nĐiểm trừ: Các đơn vị sẽ bị trừ điểm tùy theo từng hạng mục mà quận huyện hoàn\r\nthành chưa đầy đủ.
\r\n\r\n- Thực hiện hỗ trợ về vốn - tín dụng\r\ncho người nghèo-hộ nghèo: tính tỷ lệ phần % vượt quá chỉ tiêu đề ra sẽ bị trừ\r\nđiểm.
\r\n\r\n- Giải quyết về đào tạo nghề và giải\r\nquyết việc làm cho lao động nghèo: thực hiện đầy đủ các chỉ tiêu như: giải quyết\r\nviệc làm, đào tạo nghề, riêng xuất khẩu lao động phải đạt từ ≥ 1 trường hợp trở lên (lưu ý là đã lên máy bay đi xuất\r\nkhẩu lao động không tính những trường hợp còn ở lại Việt Nam chưa đi), nếu thiếu\r\nhoặc không có thực hiện sẽ bị trừ điểm tùy theo từng hạng mục.
\r\n\r\n- Thực hiện chính sách ưu đãi xã hội\r\ncho người nghèo-hộ nghèo: thực hiện đầy đủ chế độ chính sách an sinh xã hội cho\r\nngười nghèo có số liệu cụ thể như: BHYT, xây nhà tình nghĩa, tình thương, chống\r\ndột,... nếu thiếu hoặc không có thực hiện sẽ bị trừ điểm tùy theo từng hạng mục.
\r\n\r\n- Phát hiện, xây dựng, đúc kết và\r\nnhân rộng được các mô hình mới hoặc mô hình giảm nghèo có hiệu quả: phải có từ\r\n3 mô hình trở lên có hiệu quả, đang hoạt động và có báo cáo mô\r\nhình gởi về Văn phòng Ban (Tổ Phát triển cộng đồng) đầy đủ. Nếu thiếu hoặc\r\nkhông có thực hiện sẽ bị trừ điểm tùy theo từng hạng mục.
\r\n\r\n- Công tác điều hành - quản lý chương\r\ntrình: nếu thiếu hoặc không có thực hiện sẽ bị trừ điểm khi:
\r\n\r\n+ Báo cáo tổng kết, chấm điểm, xếp hạng\r\nthi đua cuối năm chậm so với thời gian qui định.
\r\n\r\n+ Thiếu báo cáo thường xuyên theo quy\r\nđịnh hoặc báo cáo đột xuất do Thường trực Ban Chỉ đạo Chương trình giảm hộ\r\nnghèo, tăng hộ khá thành phố yêu cầu ở tiêu chuẩn thông tin báo cáo.
\r\n\r\n+ Không dự họp do Thường trực Ban Chỉ\r\nđạo Chương trình giảm hộ nghèo, tăng hộ khá thành phố triệu tập mà không báo\r\ncáo lý do ở tiêu chuẩn dự họp.
\r\n\r\n2. Thang điểm và cách tính điểm thi đua:
\r\n\r\n\r\n Xuất\r\n sắc \r\n | \r\n \r\n Tiên Tiến \r\n | \r\n \r\n Trung\r\n bình \r\n | \r\n \r\n Kém \r\n | \r\n
\r\n A+: 100 điểm. \r\nA1: từ 95 đến 99 điểm. \r\nA2: từ 91 đến\r\n 94 điểm. \r\nA3: 90 điểm. \r\n | \r\n \r\n B1: từ 85 đến 89 điểm. \r\nB2: từ 81 đến 84 điểm. \r\nB3: từ 80 điểm. \r\n | \r\n \r\n C1: từ 75 đến 79 điểm. \r\nC2: từ 71 đến 74 điểm. \r\nC3: từ 70 điểm \r\n | \r\n \r\n D: từ 50 đến 69 điểm. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
Mẫu: Báo cáo tóm tắt thành tích đề nghị khen thưởng Giấy khen của Sở LĐTB-XH cho tập thể\r\nvà cá nhân có thành tích xuất sắc, đóng góp có hiệu quả vào các hoạt động Chương\r\ntrình giảm nghèo, tăng hộ khá thành phố.
\r\n\r\n\r\n TÊN\r\n ĐƠN VỊ CẤP TRÊN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TP.\r\n Hồ Chí Minh, ngày….. tháng…. năm…. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tập\r\n thể và cá nhân được đề nghị khen thưởng \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị chủ quản hoặc chức vụ đơn vị công tác \r\n | \r\n \r\n Tóm\r\n tắt thành tích đã đạt được \r\n | \r\n \r\n Các\r\n danh hiệu thi đua và hình thức khen thưởng đã đạt được \r\n | \r\n \r\n Đề\r\n nghị khen thưởng năm 2011 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tập thể: \r\nCơ sở sản xuất ………. \r\n\r\n | \r\n \r\n Phường(Xã)………\r\n , \r\nQuận (Huyện) …….. \r\n\r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Cá nhân: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Bà Nguyễn Thị B \r\n | \r\n \r\n Chuyên trách, Phường (Xã)...,Quận\r\n (Huyện) …….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Ông Trần Văn A \r\n | \r\n \r\n Hộ nghèo (ghi rõ địa chỉ) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Thủ trưởng đơn vị | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Hướng dẫn 05/HDTĐ-GNTHK khen thưởng về thực hiện Chương trình giảm nghèo, tăng hộ khá thành phố – năm 2011 do Ban Chỉ đạo Chương trình giảm nghèo – tăng hộ khá thành phố Hồ Chí Minh ban hành đang được cập nhật.
Hướng dẫn 05/HDTĐ-GNTHK khen thưởng về thực hiện Chương trình giảm nghèo, tăng hộ khá thành phố – năm 2011 do Ban Chỉ đạo Chương trình giảm nghèo – tăng hộ khá thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 05/HDTĐ-GNTHK |
Loại văn bản | Hướng dẫn |
Người ký | Nguyễn Văn Xê |
Ngày ban hành | 2011-10-18 |
Ngày hiệu lực | 2011-10-18 |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
Tình trạng | Không còn phù hợp |