BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2261/BGDĐT-GDDT | Hà Nội, ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương (theo danh sách đính kèm)
Thực hiện Nghị định số 86/2022/NĐ-CP ngày 24/10/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tại Điểm a Khoản 4 Điều 2, Chính phủ giao Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên quan xây dựng và trình Chính phủ ban hành quy định về chính sách phát triển, bảo tồn tiếng các dân tộc. Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Kế hoạch số 717/KH-BGDĐT ngày 08/5/2023 về việc khảo sát, đánh giá các chính sách phát triển, bảo tồn tiếng nói, chữ viết các dân tộc.
Để thực hiện nhiệm vụ trên, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng báo cáo đánh giá việc thực hiện chính sách phát triển, bảo tồn tiếng nói, chữ viết các dân tộc thiểu số của địa phương (theo đề cương gửi kèm).
Báo cáo của quý Ủy ban gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục dân tộc) trước ngày 10/6/2023 theo địa chỉ số 35 Đại Cồ Việt, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội; email: [email protected]
Trân trọng./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH UBND TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NHẬN CÔNG VĂN
1 | Vĩnh Phúc | 18 | Sơn La | 35 | Lâm Đồng |
2 | Hà Nội | 19 | Hoà Bình | 36 | Ninh Thuận |
3 | Ninh Bình | 20 | Thanh Hoá | 37 | Bình Phước |
4 | Hải Dương | 21 | Nghệ An | 38 | Đồng Nai |
5 | Hà Giang | 22 | Hà Tĩnh | 39 | Bình Thuận |
6 | Cao Bằng | 23 | Quảng Bình | 40 | Bà Rịa - VT |
7 | Lào Cai | 24 | Quảng Trị | 41 | An Giang |
8 | Bắc Kạn | 25 | TT- Huế | 42 | Vĩnh Long |
9 | Lạng Sơn | 26 | Quảng Nam | 43 | Kiên Giang |
10 | Tuyên Quang | 27 | Quảng Ngãi | 44 | Hậu Giang |
11 | Thái Nguyên | 28 | Bình Định | 45 | Cần Thơ |
12 | Yên Bái | 29 | Phú Yên | 46 | Trà Vinh |
13 | Phú Thọ | 30 | Khánh Hòa | 47 | Sóc Trăng |
14 | Bắc Giang | 31 | Kon Tum | 48 | Bạc Liêu |
15 | Quảng Ninh | 32 | Gia Lai | 49 | Cà Mau |
16 | Lai Châu | 33 | Đắc Nông | 50 | Tây Ninh |
17 | Điện Biên | 34 | Đắc Lắc |
|
|
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
VỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN, BẢO TỒN TIẾNG NÓI, CHỮ VIẾT CÁC DÂN TỘC
(Kèm theo công văn số /BGDĐT-GDDT ngày /5/2023)
I. Các chủ trương, chính sách để bảo tồn phát triển tiếng nói, chữ viết các dân tộc
1. Các chủ trương, chính sách, văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến phát triển bảo tồn tiếng nói chữ viết đang được triển khai ở địa phương (cần nêu tên các văn bản và cụ thể từng nội dung trong văn bản, ví dụ TT Dạy tiếng dân tộc Tiếng dân tộc thiểu số tổ chức dạy trong trường phổ thông của địa phương Tiếng … Tiếng … Tiếng … 1 Tiểu học Tổng số trường dạy học tiếng dân tộc thiểu số Tổng số lớp dạy học tiếng dân tộc thiểu số Tổng số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số Trong đó số HS: - Lớp 1 - Lớp 2 - Lớp 3 - Lớp 4 - Lớp 5 Tổng số giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số Giáo viên dạy tiếng dân tộc là người dân tộc thiểu số Số giáo viên có Chứng chỉ đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số Số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo dạy tiếng dân tộc thiểu số 2 Trung học cơ sở Tổng số trường dạy học tiếng dân tộc thiểu số Tổng số lớp dạy học tiếng dân tộc thiểu số Tổng số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số Trong đó số HS: - Lớp 6 - Lớp 7 - Lớp 8 - Lớp 9 Tổng số giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số Giáo viên dạy tiếng dân tộc là người dân tộc thiểu số Số giáo viên có Chứng chỉ đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số Số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo dạy tiếng dân tộc thiểu số 3 Trung học phổ thông Tổng số trường dạy học tiếng dân tộc thiểu số Tổng số lớp dạy học tiếng dân tộc thiểu số Tổng số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số Trong đó số HS: - Lớp 10 - Lớp 11 - Lớp 12 Tổng số giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số Giáo viên dạy tiếng dân tộc là người dân tộc thiểu số Số giáo viên có chứng chỉ đào tạo giáo viên dạy tiếng dân tộc thiểu số Số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo dạy tiếng dân tộc thiểu số Người lập biểu ngày…tháng ….năm 2023
(Ký tên, đóng dấu)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Biểu 02
THỐNG KÊ VỀ BỒI DƯỠNG TIẾNG DÂN TỘC THIỂU SỐ CHO CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (theo Chỉ thị số 38/2004/CT-TTg)
Năm | Tiếng DTTS | Số lớp bồi dưỡng | Số giáo viên tham gia giảng dạy | Số học viên tham gia bồi dưỡng | Số học viên được cấp chứng chỉ | Ghi chú |
2022 | Tiếng ... |
|
|
|
|
|
Tiếng ... |
|
|
|
|
| |
Tiếng ... |
|
|
|
|
| |
Tiếng ... |
|
|
|
|
| |
2023 | Tiếng ... |
|
|
|
|
|
Tiếng ... |
|
|
|
|
| |
Tiếng ... |
|
|
|
|
| |
Tiếng ... |
|
|
|
|
| |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | ngày…tháng ….năm 2023 |
Biểu 03
ĐỀ XUẤT BIÊN SOẠN SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG DÂN TỘC THIỂU SỐ THEO TỪNG CẤP HỌC, LỚP HỌC
STT | Môn học | Lớp 6 | Lớp 7 | Lớp 8 | Lớp 9 | Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 |
1 | Tiếng Bahnar |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tiếng Chăm |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tiếng Êđê |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Tiếng Jrai |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Tiếng Khmer |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Tiếng Mông |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Tiếng Mnông |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Tiếng Thái |
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu | ngày…tháng ….năm 2023 |
File gốc của Công văn 2261/BGDĐT-GDDT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện chính sách phát triển, bảo tồn tiếng nói, chữ viết các dân tộc đang được cập nhật.
Công văn 2261/BGDĐT-GDDT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thực hiện chính sách phát triển, bảo tồn tiếng nói, chữ viết các dân tộc
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số hiệu | 2261/BGDĐT-GDĐT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Ngô Thị Minh |
Ngày ban hành | 2023-05-18 |
Ngày hiệu lực | 2023-05-18 |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |