ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 472/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ các Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020; số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 9 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 6396/TTr-SLĐTBXH ngày 31 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổng số hộ nghèo: 4.463 hộ. Tỷ lệ hộ nghèo: 0,21%
Điều 2. Áp dụng chuẩn quy định tại Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của UBND Thành phố để thực hiện chính sách cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021.
2. Các Sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố: Trên cơ sở số hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2020 và căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp, chỉ đạo, hướng dẫn triển khai thực hiện các chính sách phát triển kinh tế - xã hội, an sinh xã hội và giảm nghèo năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Xây dựng Kế hoạch giảm nghèo năm 2021 của địa phương và triển khai thực hiện đồng bộ các chính sách, giải pháp hỗ trợ giảm nghèo bền vững, hạn chế tối đa hộ nghèo phát sinh, không để hộ tái nghèo.
Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2016 của UBND Thành phố; gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp, báo cáo UBND Thành phố theo quy định.
+ Thực hiện quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh theo đúng quy định tại các Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội: Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016; Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 9 năm 2018 và các văn bản pháp luật có liên quan.
- Cập nhật thông tin về hộ nghèo, hộ cận nghèo vào phần mềm quản lý làm cơ sở thực hiện các chính sách giảm nghèo, an sinh xã hội và đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu giảm nghèo của địa phương.
- Như Điều 4; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO CUỐI NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của UBND Thành phố)
TT | Quận, huyện, thị xã | Tổng số hộ dân cư | Hộ nghèo | Hộ cận nghèo | ||||
Số hộ nghèo | Nhân khẩu | Tỷ lệ | Số hộ cận nghèo | Nhân khẩu | Tỷ lệ | |||
I |
897.932 | 76 | 222 | 0,01 | 1.889 | 5.380 | 0,21 | |
1 |
61.621 | 0 | 0 | 0,00 | 63 | 194 | 0,10 | |
2 |
76.723 | 0 | 0 | 0,00 | 474 | 1.391 | 0,62 | |
3 |
63.329 | 0 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0,00 | |
4 |
106.772 | 0 | 0 | 0,00 | 265 | 714 | 0,25 | |
5 |
106.023 | 0 | 0 | 0,00 | 282 | 783 | 0,27 | |
6 |
85.552 | 0 | 0 | 0,00 | 0 | 0 | 0,00 | |
7 |
37.314 | 0 | 0 | 0,00 | 87 | 201 | 0,23 | |
8 |
114.557 | 76 | 222 | 0,07 | 180 | 575 | 0,16 | |
9 |
74.014 | 0 | 0 | 0,00 | 275 | 758 | 0,37 | |
10 |
46.460 | 0 | 0 | 0,00 | 210 | 622 | 0,45 | |
11 |
81.762 | 0 | 0 | 0,00 | 42 | 115 | 0,05 | |
12 |
43.805 | 0 | 0 | 0,00 | 11 | 27 | 0,03 | |
II |
1.197.145 | 4.387 | 13.189 | 0,37 | 29.516 | 82.729 | 2,46 | |
13 |
37.769 | 75 | 172 | 0,20 | 757 | 1.982 | 2,00 | |
14 |
74.796 | 709 | 1.856 | 0,95 | 3.753 | 12.530 | 5,02 | |
15 |
83.250 | 529 | 1.837 | 0,64 | 2.065 | 6.553 | 2,48 | |
16 |
46.342 | 75 | 252 | 0,16 | 1.258 | 3.447 | 2,71 | |
17 |
104.294 | 0 | 0 | 0,00 | 1.542 | 4.336 | 1,48 | |
18 |
75.650 | 0 | 0 | 0,00 | 585 | 1.601 | 0,77 | |
19 |
66.662 | 0 | 0 | 0,00 | 1.026 | 2.699 | 1,54 | |
20 |
57.351 | 1 | 5 | 0,00 | 1.153 | 3.258 | 2,01 | |
21 |
56.046 | 97 | 349 | 0,17 | 1.499 | 4.364 | 2,67 | |
22 |
69.261 | 461 | 1.367 | 0,67 | 2.713 | 6.905 | 3,92 | |
23 |
52.591 | 480 | 1.463 | 0,91 | 2.100 | 5.287 | 3,99 | |
24 |
51.007 | 41 | 108 | 0,08 | 1.615 | 4.635 | 3,17 | |
25 |
85.556 | 547 | 1.558 | 0,64 | 2.006 | 6.102 | 2,35 | |
26 |
63.565 | 396 | 1.345 | 0,62 | 1.310 | 3.349 | 2,06 | |
27 |
82.322 | 193 | 625 | 0,23 | 836 | 2.273 | 1,02 | |
28 |
57.578 | 156 | 371 | 0,27 | 1.950 | 4.687 | 3,39 | |
29 |
74.447 | 582 | 1.765 | 0,78 | 1.413 | 3.579 | 1,90 | |
30 |
58.658 | 45 | 116 | 0,08 | 1.926 | 5.142 | 3,28 | |
|
2.095.077 | 4.463 | 13.411 | 0,21 | 31.405 | 88.109 | 1,50 |
File gốc của Quyết định 472/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2020 và áp dụng chuẩn quy định tại Quyết định 12/2016/QĐ-UBND để thực hiện chính sách cho hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 do Thành phố Hà Nội ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 472/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo cuối năm 2020 và áp dụng chuẩn quy định tại Quyết định 12/2016/QĐ-UBND để thực hiện chính sách cho hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2021 do Thành phố Hà Nội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Số hiệu | 472/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Chử Xuân Dũng |
Ngày ban hành | 2021-01-21 |
Ngày hiệu lực | 2021-01-21 |
Lĩnh vực | Văn hóa |
Tình trạng | Còn hiệu lực |