ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/KH-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 01 năm 2021 |
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG VÀ KINH PHÍ CHĂM LO TẾT TÂN SỬU NĂM 2021
2. Thực hiện tốt các chế độ, chính sách theo Pháp lệnh ưu đãi người có công, tăng cường các giải pháp hỗ trợ gia đình người có công với cách mạng nhằm nâng cao đời sống vật chất, tinh thần. Đảm bảo gia đình liệt sĩ, thương bệnh binh và người có công với cách mạng có mức sống bằng và khá hơn so với mức sống trung bình của hộ dân tại địa bàn dân cư.
(Ủy ban nhân dân Thành phố có Kế hoạch riêng)
5. Đi thăm, chúc tết các đồng chí nguyên cán bộ lãnh đạo cao cấp Trung ương đang sinh sống tại Thành phố, các đồng chí nguyên là cán bộ lãnh đạo Thành phố. Lãnh đạo Trung ương và Thành phố đi thăm và chúc tết các cán bộ lão thành cách mạng, các cơ sở cách mạng cũ và gia đình chính sách có công, diện dân nghèo.
7. Thăm, tặng quà tết cho các vị nguyên là Thành viên Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Ủy ban Trung ương Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam, Ủy ban Trung ương Liên minh các dân tộc, dân chủ và hòa bình Việt Nam, nhân sĩ trí thức, chức sắc tôn giáo, cá nhân tiêu biểu có nhiều đóng góp cho công tác Mặt trận Tổ quốc Thành phố.
9. Thăm, tặng quà các tướng lĩnh, gia đình tướng lĩnh; gia đình có con em đang làm nhiệm vụ tại Quần đảo Trường Sa và Nhà giàn DK1; các cựu tù chính trị và tù binh chưa được hưởng chế độ chính sách có hoàn cảnh khó khăn; diện chính sách có công, dân nghèo và bảo trợ xã hội do quận, huyện quản lý, người bị ảnh hưởng bởi dịch bệnh Covid-19 gặp khó khăn; cán bộ, công chức, viên chức và người lao động khu vực hành chính sự nghiệp và các hộ giữ rừng Cần Giờ có hoàn cảnh kinh tế khó khăn.
1. Về đối tượng và mức chi:
a) Ban Thường vụ Thành ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, Thường trực Ủy ban nhân dân Thành phố đi thăm, chúc tết các đồng chí nguyên cán bộ lãnh đạo cao cấp của Trung ương hiện đang sinh sống tại Thành phố và các đồng chí nguyên là cán bộ lãnh đạo của Thành phố: Mức chi 6.500.000 đồng/suất (tiền mặt 5.000.000 đồng và quà 1.500.000 đồng); 192 người.
- Các đồng chí lão thành cách mạng: Mức chi 6.500.000 đồng/suất (tiền mặt 5.000.000 đồng và quà 1.500.000 đồng); 47 người.
- Con Liệt sĩ tiêu biểu: Mức chi 1.000.000 đồng/suất; 44 người.
d) Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ thành phố đi thăm, chúc tết các giáo sư, bác sĩ chuyên khoa đầu ngành các bệnh viện trong thành phố và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương.
1.2. Quà cho Đoàn lãnh đạo Trung ương, lãnh đạo Thành phố đi thăm, chúc tết các đồng chí lão thành cách mạng, đơn vị cơ sở cách mạng cũ và gia đình có công, các hộ dân nghèo; Thường trực Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố tiếp đón các đoàn khách tỉnh, thành phố, các đơn vị lực lượng vũ trang, quân đội đến thăm chúc tết tại trụ sở cơ quan theo Công văn số 7806/VP-QTTV ngày 15 tháng 9 năm 2020 của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố.
- Các vị nguyên là Thành viên Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Ủy ban Trung ương Mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam: Mức chi 4.000.000 đồng/suất, 46 người;
1.4. Quà thăm, chúc tết theo đề nghị của Ban Dân tộc Thành phố tại Công văn số 329/BDT-CSDT ngày 16 tháng 9 năm 2020 và Công văn số 366/BDT-KHTH ngày 15 tháng 10 năm 2020:
b) Thăm, tặng quà người dân tộc thiểu số tiêu biểu trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội: Mức chi 1.300.000 đồng/suất; 41 người.
1.5. Quà thăm các vị trí thức cao niên theo danh sách của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Thành phố: Mức chi 1.300.000 đồng/suất; 40 người.
1.7. Thăm, tặng quà cho các đơn vị, cá nhân:
b) Tặng quà 188 tướng lĩnh, gia đình tướng lĩnh: Mức chi 6.200.000 đồng/suất (tiền mặt 5.000.000 đồng và quà 1.200.000 đồng).
d) Tặng quà 150 gia đình có con em đang làm nhiệm vụ tại Quần đảo Trường Sa, Nhà giàn DK1: Mức chi 2.700.000 đồng/suất (tiền mặt 2.000.000 đồng và quà 700.000 đồng).
a) Diện chính sách có công:
- Mức chi 3.100.000 đồng/suất: Đối với cán bộ lão thành cách mạng, các vị nguyên là Thành viên Ủy ban Trung ương Liên minh các dân tộc, dân chủ và hòa bình Việt Nam, nhân sĩ trí thức, Bà Mẹ Việt Nam anh hùng còn sống, thương binh nặng đặc biệt (kể cả loại B), bệnh binh đặc biệt, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có bệnh tật đặc biệt nặng (479 người).
- Mức chi 1.300.000 đồng/suất: Đối với thương binh 2/4, 3/4, 4/4 (kể cả loại B); bệnh binh 2/3, 3/3; thương binh và thân nhân liệt sĩ do Bộ Tư lệnh Thành phố, Công an Thành phố, Bộ đội Biên phòng Thành phố quản lý - tại chức; thân nhân của 01 liệt sĩ, vợ hoặc chồng liệt sĩ có chồng hoặc vợ khác; hưu trí quân đội, hưu trí viên chức (có cả hưu trí diện KT3); tai nạn lao động; cán bộ phường - xã, thị trấn nghỉ hưu, mất sức lao động, trợ cấp theo Quyết định số 91/2010/QĐ-TTg, trợ cấp theo Quyết định số 613/QĐ-TTg; người và gia đình có công giúp đỡ cách mạng hưởng trợ cấp định suất cơ bản, kể cả số hưởng từ ngân sách thành phố; người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tra tấn tù đày; thân nhân liệt sĩ hưởng chính trị, diện thờ cúng liệt sĩ, thân nhân thờ cúng Bà Mẹ Việt Nam Anh hùng; người hưởng trợ cấp tuất ưu đãi Lão thành cách mạng, tuất Tiền khởi nghĩa, tuất thương binh 1/4 + 2/4, tuất bệnh binh 1/3 + 2/3, tuất người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên; người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 80% trở xuống và con đẻ của họ; quân nhân hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 142/2008/QĐ-TTg, Quyết định số 53/2010/QĐ-TTg, Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg; người phục vụ Bà Mẹ Việt Nam anh hùng; người phục vụ thương binh 1/4; người phục vụ bệnh binh 1/3; người phục vụ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên; thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến đang hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg (291.854 người).
c) Diện bảo trợ xã hội: Mức chi 1.150.000 đồng/suất, gồm: người cao tuổi đủ 80 tuổi trở lên, diện trợ cấp xã hội thường xuyên, diện mất sức lao động chuyển sang hưởng trợ cấp xã hội (150.727 người).
1.10. Quà cho hộ giữ rừng Cần Giờ có hoàn cảnh kinh tế khó khăn: Mức chi 1.000.000 đồng/suất, 32 hộ.
1.12. Quà cho 120 trường hợp (người có công, người cao tuổi tròn 100 tuổi tiêu biểu và hộ nghèo, hộ dân tộc thiểu số nghèo) tại 24 quận, huyện được Lãnh đạo Thành phố thăm, chúc tết: Mức chi 5.000.000 đồng/suất (tiền mặt 3.000.000 đồng và quà 2.000.000 đồng).
2. Về kinh phí:
(Đính kèm Phụ lục dự toán kinh phí chăm lo Tết Tân Sửu năm 2021).
1. Tổ chức 39 Đoàn đại biểu Thành phố đi thăm các cá nhân, đơn vị nhân dịp Tết Tân Sửu năm 2021.
- Đi thăm các đơn vị: Theo đề nghị của Bộ Tư lệnh Thành phố, Công an Thành phố, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Thành phố; các đơn vị y tế, cơ sở cai nghiện ma túy, cơ sở xã hội và cơ sở bảo trợ xã hội do Thành phố quản lý;
3. Thời gian tổ chức đi thăm do Trưởng Đoàn quyết định (trước hoặc sau Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng).
2. Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kiểm tra việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện cho Ủy ban nhân dân Thành phố trước ngày 09 tháng 02 năm 2021 (tức ngày 28 tháng 12 Âm lịch).
4. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Thành phố và các Đoàn thể Thành phố phối hợp với Ủy ban nhân dân các quận, huyện có kế hoạch chăm lo tết cho các gia đình chính sách, người nghèo và đối tượng bảo trợ xã hội với mục tiêu: “Tết đến với mọi người, mọi nhà”, trên tinh thần “Đoàn kết, an toàn, vui tươi và tiết kiệm”./.
- TTTU; TT HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam Thành phố;
- Văn phòng Thành ủy, các Ban của Thành ủy;
- Các Ban Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Sở Tài chính; Kho bạc Nhà nước Thành phố;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Tư lệnh thành Phố; Công an Thành phố;
- BCH Bộ đội biên phòng Thành phố;
- Viện KSND Thành phố; TAND Thành phố;
- Các Sở - ngành, Đoàn thể Thành phố;
- UBND các quận, huyện;
- Văn phòng ĐĐBQH và HĐND Thành phố;
- VPUB: CPVP; Các Phòng CV, QTTV;
- Lưu: VT, (VX-TC)
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Hoan
DỰ TOÁN KINH PHÍ CHĂM LO TẾT TÂN SỬU NĂM 2021
(Đính kèm Kế hoạch số 43/KH-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
ĐVT: đồng
NỘI DUNG | KINH PHÍ | ||
14.760.795.000 | |||
1. |
432.295.000 | ||
2. |
6.992.000.000 | ||
| a) |
4.160.000.000 | |
| a.1 |
1.850.000.000 | |
| 1 |
50.000.000 | |
| 2 |
50.000.000 | |
| 3 |
50.000.000 | |
| 4 |
50.000.000 | |
| 5 |
50.000.000 | |
| 6 |
50.000.000 | |
| 7 |
50.000.000 | |
| 8 |
50.000.000 | |
| 9 |
50.000.000 | |
| 10 |
50.000.000 | |
| 11 |
50.000.000 | |
| 12 |
50.000.000 | |
| 13 |
50.000.000 | |
| 14 |
50.000.000 | |
| 15 |
50.000.000 | |
| 16 |
50.000.000 | |
| 17 |
50.000.000 | |
| 18 |
50.000.000 | |
| 19 |
30.000.000 | |
| 20 |
30.000.000 | |
| 21 |
30.000.000 | |
| 22 |
30.000.000 | |
| 23 |
30.000.000 | |
| 24 |
30.000.000 | |
| 25 |
30.000.000 | |
| 26 |
30.000.000 | |
| 27 |
30.000.000 | |
| 28 |
30.000.000 | |
| 29 |
30.000.000 | |
| 30 |
30.000.000 | |
| 31 |
30.000.000 | |
| 32 |
30.000.000 | |
| 33 |
30.000.000 | |
| 34 |
30.000.000 | |
| 35 |
30.000.000 | |
| 36 |
30.000.000 | |
| 37 |
30.000.000 | |
| 38 |
30.000.000 | |
| 39 |
30.000.000 | |
| 40 |
30.000.000 | |
| 41 |
30.000.000 | |
| 42 |
20.000.000 | |
| 43 |
20.000.000 | |
| 44 |
20.000.000 | |
| 45 |
20.000.000 | |
| 46 |
20.000.000 | |
| 47 |
20.000.000 | |
| 48 |
20.000.000 | |
| 49 |
20.000.000 | |
| 50 |
20.000.000 | |
| 51 |
10.000.000 | |
| 52 |
10.000.000 | |
| 53 |
10.000.000 | |
| 54 |
10.000.000 | |
| 55 |
10.000.000 | |
| 56 |
10.000.000 | |
| 57 |
10.000.000 | |
| 58 |
10.000.000 | |
| a.2 |
100.000.000 | |
| a.3 |
100.000.000 | |
| a.4 |
1.165.600.000 | |
| a.5 |
405.000.000 | |
| a.6 |
539.400.000 | |
| b) |
1.984.000.000 | |
| b.1 |
858.000.000 | |
| 1 |
30.000.000 | |
| 2 |
25.000.000 | |
| 3 |
25.000.000 | |
| 4 |
25.000.000 | |
| 5 |
25.000.000 | |
| 6 |
25.000.000 | |
| 7 |
25.000.000 | |
| 8 |
25.000.000 | |
| 9 |
25.000.000 | |
| 10 |
25.000.000 | |
| 11 |
25.000.000 | |
| 12 |
25.000.000 | |
| 13 |
25.000.000 | |
| 14 |
25.000.000 | |
| 15 |
20.000.000 | |
| 16 |
18.000.000 | |
| 17 |
18.000.000 | |
| 18 |
12.000.000 | |
| 19 |
12.000.000 | |
| 20 |
12.000.000 | |
| 21 |
12.000.000 | |
| 22 |
12.000.000 | |
| 23 |
12.000.000 | |
| 24 |
12.000.000 | |
| 25 |
12.000.000 | |
| 26 |
8.000.000 | |
| 27 |
8.000.000 | |
| 28 |
30.000.000 | |
| 29 |
20.000.000 | |
| 30 |
20.000.000 | |
| 31 |
265.000.000 | |
| b.2 |
462.000.000 | |
| 1 |
30.000.000 | |
| 2 |
25.000.000 | |
| 3 |
25.000.000 | |
| 4 |
25.000.000 | |
| 5 |
25.000.000 | |
| 6 |
20.000.000 | |
| 7 |
12.000.000 | |
| 8 |
12.000.000 | |
| 9 |
12.000.000 | |
| 10 |
12.000.000 | |
| 11 |
12.000.000 | |
| 12 |
12.000.000 | |
| 13 |
12.000.000 | |
| 14 |
12.000.000 | |
| 15 |
12.000.000 | |
| 16 |
12.000.000 | |
| 17 |
12.000.000 | |
| 18 |
12.000.000 | |
| 19 |
12.000.000 | |
| 20 |
12.000.000 | |
| 21 |
12.000.000 | |
| 22 |
12.000.000 | |
| 23 |
12.000.000 | |
| 24 |
12.000.000 | |
| 25 |
12.000.000 | |
| 26 |
12.000.000 | |
| 27 |
12.000.000 | |
| 28 |
12.000.000 | |
| 29 |
8.000.000 | |
| 30 |
8.000.000 | |
| 31 |
8.000.000 | |
| 32 |
8.000.000 | |
| 33 |
8.000.000 | |
| 34 |
8.000.000 | |
| b.3 |
100.000.000 | |
| b.4 |
64.000.000 | |
| b.5 |
500.000.000 | |
c) |
445.000.000 | ||
c.1 |
310.000.000 | ||
1 |
35.000.000 | ||
2 |
25.000.000 | ||
3 |
25.000.000 | ||
4 |
25.000.000 | ||
5 |
25.000.000 | ||
6 |
25.000.000 | ||
7 |
25.000.000 | ||
8 |
25.000.000 | ||
9 |
25.000.000 | ||
10 |
25.000.000 | ||
11 |
25.000.000 | ||
12 |
25.000.000 | ||
c.2 |
135.000.000 | ||
1 |
25.000.000 | ||
2 |
25.000.000 | ||
3 |
25.000.000 | ||
4 |
25.000.000 | ||
5 |
25.000.000 | ||
6 |
10.000.000 | ||
d) |
155.000.000 | ||
1 |
25.000.000 | ||
2 |
10.000.000 | ||
3 |
10.000.000 | ||
4 |
10.000.000 | ||
5 |
10.000.000 | ||
6 |
10.000.000 | ||
7 |
10.000.000 | ||
8 |
10.000.000 | ||
9 |
10.000.000 | ||
10 |
10.000.000 | ||
11 |
10.000.000 | ||
12 |
10.000.000 | ||
13 |
10.000.000 | ||
14 |
10.000.000 | ||
đ) |
248.000.000 | ||
1 | ện ma túy số 1 | 25.000.000 | |
2 | úy số 2 | 25.000.000 | |
3 | ện ma túy số 3 | 25.000.000 | |
4 |
25.000.000 | ||
5 |
8.000.000 | ||
6 |
140.000.000 | ||
3. |
1.977.500.000 | ||
a) | (6.500.000 đồng/suất: tiền mặt 5.000.000 đồng và quà 1.500.000 đồng) | 1.553.500.000 | |
b) | - 10 vợ Liệt sĩ: 4.500.000 đồng/suất - 44 con Liệt sĩ: 1.000.000 đồng/suất (tiền mặt) | 89.000.000 | |
c) |
200.000.000 | ||
d) |
15.000.000 | ||
đ) |
120.000.000 | ||
4. |
5.000.000.000 | ||
a) |
4.500.000.000 | ||
b) |
500.000.000 | ||
5. |
359.000.000 | ||
a) | (2.000.000 đồng/suất: tiền mặt 1.500.000 đồng và quà 500.000 đồng) | 30.000.000 | |
b) | (1.300.000 đồng/suất) | 53.300.000 | |
c) |
275.700.000 | ||
798.343.450.000 | |||
1 |
383.119.100.000 | ||
a) |
184.000.000 | ||
b) |
1.484.900.000 | ||
c) |
2.040.000.000 | ||
d) |
379.410.200.000 | ||
2 | (1.200.000 đồng/suất, 120 người) | 144.000.000 | |
3 | (1.250.000 đồng/suất, 18.682 hộ) | 23.352.500.000 | |
4 |
173.336.050.000 | ||
a) |
70.461.650.000 | ||
b) |
102.576.550.000 | ||
c) |
297.850.000 | ||
5 | (1.000.000 đồng/suất, 32 hộ) | 32.000.000 | |
6 | (5.000.000 đồng/suất: tiền mặt 3.000.000 đồng và quà 2.000.000 đồng) | 600.000.000 | |
7 | (2.200.000 đồng/suất: tiền mặt 1.000.000 đồng và quà 1.200.000 đồng) | 52.800.000 | |
8 | (2.000.000 đồng/suất) | 318.000.000 | |
9 | (1.500.000 đồng/suất, 144.926 người), trong đó | 217.389.000.000 | |
a) |
191.448.000.000 | ||
b) |
25.849.500.000 | ||
c) |
91.500.000 | ||
TỔNG CỘNG (I + II) | 813.104.245.000 |
File gốc của Kế hoạch 43/KH-UBND về tổ chức hoạt động và kinh phí chăm lo Tết Tân Sửu năm 2021 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành đang được cập nhật.
Kế hoạch 43/KH-UBND về tổ chức hoạt động và kinh phí chăm lo Tết Tân Sửu năm 2021 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 43/KH-UBND |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Ngày ban hành | 2021-01-06 |
Ngày hiệu lực | 2021-01-06 |
Lĩnh vực | Văn hóa |
Tình trạng |