BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1202/LĐTBXH-TL | Hà Nội, ngày 17 tháng 4 năm 2003 |
Kính gửi: Bộ Giao thông vận tải
Trả lời công văn số 1402/BGTVT-TCCB-LĐ ngày 8/4/2002 của Bộ Giao thông vận tải về việc ghi tại trích yếu, Bộ Lao động-Thương binh và xã hội bổ sung thêm các công trình trên tuyến đường Hồ Chí Minh được hưởng các chế độ như quy định tại công văn số 2595/LĐTBXH-TL ngày 7/8/2002 và công văn số 51/LĐTBXH-TL ngày 8/01/2003 của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội (có phụ lục kèm theo), cụ thể như sau:
1. Phụ cấp thu hút mức 30% và 50% tính trên lương cấp bậc, chức vụ, lương chuyên môn, nghiệp vụ (tăng thêm 10% và 30% so với qui định tại Thông tư số 22/2000/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2000 của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ đối với lao động tham gia xây dựng đường Hồ Chí Minh) (có phụ lục kèm theo)
Cách tính chế độ phụ cấp nêu trên theo qui định tại Thông tư số 16/LĐTBXH-TT ngày 2/6/1993 của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thu hút.
2. Hệ số không ổn định sản xuất mức 15% tính trên lương cấp bậc, chức vụ, chuyên môn, nghiệp vụ (tăng thêm 5% so với qui định tại Thông tư số 22/2000/TT-BLĐTBXH nêu trên).
3. Các chế độ trên được thực hiện từ ngày 01/4/2003 cho đến khi kết thúc công trình và được tính vào đơn giá dự toán công trình, được quyết toán Quý tiền lương thực hiện theo khối lượng, chất lượng công trình hoàn thành nhưng không làm tăng thêm tổng dự toán công trình được duyệt. Đối với khối lượng công trình xây dựng đã hoàn thành nhưng mới nghiệm thu, chưa được thanh quyết toán thì cũng được tính theo chế độ này.
Đề nghị Bộ Giao thông vận tải để hướng dẫn thực hiện theo đúng qui định của Nhà nước./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH KÈM THEO CÔNG VĂN SỐ 1202/LĐTBXH-TLNGÀY 17 THÁNG 4 NીM 2003
Đơn vị xây dựng | Địa giới xây dựng | Thuộc xã, huyện, tỉnh | Mức phụ cấp thu | |
Từ Km | Đến Km | |||
Tổng công ty Xây dựng |
|
|
|
|
Trường Sơn Bộ Quốc Phòng |
|
|
|
|
* Xây dựng Đường | Km 0 | Km1 | Xuân Trạch, Bố trạch, Quảng Bình | 30% |
| Km1 + 085 | Km11 | Phúc Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | 30% |
| Km11 | Km62 | Sơn Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | 30% |
| Km62 | Km125 | Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình | 30% |
| Km125 | Km 137+605 | Ngân Thủy, Lệ Thuỷ, Quảng Bình | 30% |
Đường 20 từ Km 0 đến Km16 | Phúc Trạch và Sơn Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | 30% | ||
* Xây dựng cầu |
|
|
|
|
- Cầu Troóc (Km1+85) |
|
| Xuân Trạch, Bố trạch, Quảng Bình | 30% |
- Cầu Chày (Km15+471) |
|
| Sơn Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | 30% |
- Cầu Trạ Ang (Km21+464) |
|
| Sơn Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | 30% |
- Cầu Khe Ván (Km27+948) |
|
| Sơn Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | 30% |
- Cầu Rào Con (Km40+86) |
|
| Sơn Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | 30% |
- Cầu Khe Mưa (Km59+186) |
|
| Sơn Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | 30% |
- Cầu Cơn Siêu (Km13+500) - Quốc lộ 20 | Sơn Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | 30% | ||
|
|
|
| |
|
|
|
| |
|
|
|
|
File gốc của Công văn số 1202/LĐTBXH-TL ngày 17/04/2003 của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội về việc chế độ đối với CNVC trực tiếp thi công xây dựng đường Hồ Chí Minh đang được cập nhật.
Công văn số 1202/LĐTBXH-TL ngày 17/04/2003 của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội về việc chế độ đối với CNVC trực tiếp thi công xây dựng đường Hồ Chí Minh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
Số hiệu | 1202/LĐTBXH-TL |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Lê Duy Đồng |
Ngày ban hành | 2003-04-17 |
Ngày hiệu lực | 2003-04-17 |
Lĩnh vực | Văn hóa |
Tình trạng | Còn hiệu lực |