VĂN PHÒNG QUỐC HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v báo cáo việc thực hiện CS, PL về thực hiện CTMTQG giảm nghèo bền vững trên địa bàn vùng DTTS, miền núi giai đoạn 2012-2018 | Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2018 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Báo cáo trên xin gửi 50 bản, kèm theo file điện tử đến Đoàn giám sát của Ủy ban Thường vụ Quốc hội trước ngày 20/02/2019Rất mong nhận được sự quan tâm, phối hợp của quý Cơ quan./.
- Như trên;
- Đ/c Hà Ngọc Chiến, CTHĐDT, Trưởng ĐGS (để b/c);
- Đ/c Nguyễn Hạnh Phúc, TTKQH-CNVPQH (để b/c);
- Đ/c Cao Thị Xuân, PCTHĐDT, Tổ trưởng TGV;
- Các Vụ: DT,GS;
- Lưu: HC, GS.
- E-pas: 95549
KT. CHỦ NHIỆM
PHÓ CHỦ NHIỆM
Nguyễn Thị Thúy Ngần
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO CỦA ĐỊA PHƯƠNG
“VIỆC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TRÊN ĐỊA BÀN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ, MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2012 - 2018”
(Ban hành kèm theo Công văn số 3187/VPQH-GS ngày 03/12/2018 của Văn phòng Quốc hội)
KHÁI QUÁT ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA ĐỊA PHƯƠNG
2. Về dân số, dân tộc, phân bố dân cư và chất lượng dân số, nguồn nhân lực.
4. Tình hình kinh tế - xã hội.
1.1. Đối với Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ, ngành
+ Giai đoạn 2012 - 2015
1.2. Chính quyền địa phương:
- Các chính sách riêng của địa phương; đánh giá sự vận dụng cơ chế, chính sách của chính quyền địa phương và hiệu quả thực tế.
- Đánh giá mức độ đầy đủ, kịp thời, sự phù hợp, thống nhất của các văn bản, chính sách được ban hành so với nghị quyết của Quốc hội;
2. Công tác tuyên truyền, phổ biến chính sách, pháp luật về CTMTQG GNBV trên địa bàn vùng DTTS, MN
- Đánh giá hiệu quả của công tác tuyên truyền:
+ Đối với việc khơi dậy ý thức chủ động vươn lên thoát nghèo trong đồng bào DTTS, MN.
3. Công tác tổ chức, chỉ đạo thực hiện:
3.2. Tình hình triển khai và kết quả thực hiện các cơ chế quy định tại điểm đ, khoản 7, Điều 1 Quyết định 1722 để tổ chức thực hiện CTMTQG GNBV giai đoạn 2016 - 20203.3. Kết quả thực hiện xã hội hóa trong giảm nghèo bền vững trên địa bàn vùng DTTS, MN (vai trò và kết quả vận động, quản lý, sử dụng Quỹ “Vì người nghèo”; sự tham gia của các tổng công ty, doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân, các phong trào của phụ nữ, nông dân, cựu chiến binh, thanh niên tham gia hỗ trợ người nghèo vùng DTTS, MN...).
- Kết quả huy động nguồn lực theo từng giai đoạn (2012 - 2015 và 2016 - 2018) so với mục tiêu đề ra.
+ Nguồn lực huy động xã hội: Hỗ trợ của doanh nghiệp; Quỹ vì người nghèo; huy động đóng góp của người dân.
+ Đánh giá việc phân bổ vốn trung ương và quy định tỷ lệ vốn đối ứng của địa phương; mức độ đầy đủ và kịp thời về kinh phí so với nhu cầu, kế hoạch (dự toán được giao); theo dõi, giám sát hiệu quả sử dụng vốn đầu tư.
- Tình hình nợ đọng đầu tư xây dựng cơ bản trong thực hiện các công trình, dự án thuộc CTMTQG GNBV trên địa bàn vùng DTTS, MN.
- Tình hình thu hút và triển khai các chương trình, dự án hợp tác quốc tế về giảm nghèo trên địa bàn vùng DTTS, MN (nhà tài trợ; cơ quan chủ trì thực hiện dự án; cơ quan hưởng lợi; vốn đầu tư...)
(Thống kê số liệu theo Biểu số 12)
- Việc thực hiện chế độ theo dõi, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình;
7. Công tác kiểm tra, thanh tra, kiểm toán và xử lý vi phạm
1. Giai đoạn 2012 - 2015
- Kết quả giảm số lượng và tỷ lệ hộ nghèo, hộ cận nghèo DTTS.
2.1. Đánh giá kết quả đạt được tính đến thời điểm tháng 12/2018 so với mục tiêu chung của Chương trình và các mục tiêu, chỉ tiêu cụ thể cần đạt trong Đề án/kế hoạch thực hiện Chương trình Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 của địa phương (so sánh với kết quả đạt được trong giai đoạn 2012 - 2015).
2.2. Đánh giá kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn vùng DTTS, MN (Quyết định số 59/QĐ-TTg).
+ Phân tích nguyên nhân đói nghèo của vùng DTTS, MN.
+ Đánh giá việc sử dụng kết quả đo lường nghèo để thiết kế, vận hành các chính sách nhằm tăng cơ hội tiếp cận các dịch vụ xã hội của người dân vùng DTTS, MN theo Quyết định số 1614/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
II. Tình hình thực hiện các chính sách giảm nghèo thuộc CTMTQG GNBV trên địa bàn vùng DTTS, MN
1. Chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng khu vực DTTS, MN
- Tình hình thực hiện:
+ Kinh phí đã đầu tư (phân tích rõ: ngân sách trung ương? ngân sách địa phương? nguồn khác?)
- Đánh giá kết quả đạt được/ tồn tại, hạn chế/ nguyên nhân.
- Tình hình thực hiện:
+ Kinh phí đã đầu tư (phân tích rõ: ngân sách trung ương? ngân sách địa phương? nguồn khác?)
- Đánh giá kết quả đạt được/ tồn tại, hạn chế/ nguyên nhân.
2.1. Chính sách hỗ trợ sản xuất, giáo dục đào tạo và dạy nghề các huyện nghèo (tiểu dự án 3, Dự án 1 - Quyết định số 826/QĐ-TTg ngày 29 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản có liên quan).
+ Việc ban hành văn bản để chỉ đạo thực hiện chính sách;
+ Việc triển khai và kết quả thực hiện chính sách, phân tích rõ: (1) Những nhiệm vụ đã triển khai (Hỗ trợ công tác khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, giao rừng và giao đất để trồng rừng sản xuất; hỗ trợ sản xuất; hỗ trợ hộ nghèo ở thôn, bản vùng giáp biên giới trong thời gian chưa tự túc được lương thực; Hỗ trợ cán bộ khuyến nông, khuyến lâm..; hỗ trợ các doanh nghiệp, hợp tác xã, trang trại đầu tư sản xuất, chế biến kinh doanh; hỗ trợ hoạt động xúc tiến thương mại; hỗ trợ xuất khẩu lao động; hỗ trợ giáo dục đào tạo và dạy nghề..) (2) Những nhiệm vụ, mục tiêu chưa hoàn thành.
2.2. Chính sách nhân rộng mô hình giảm nghèo- Tình hình thực hiện:
+ Kinh phí đã đầu tư (ngân sách trung ương? ngân sách địa phương? nguồn khác?)
- Đánh giá kết quả đạt được/ tồn tại, hạn chế/ nguyên nhân.
- Tình hình thực hiện:
+ Kinh phí đã đầu tư (ngân sách trung ương? ngân sách địa phương? nguồn khác?)
- Đánh giá kết quả đạt được/ tồn tại, hạn chế/ nguyên nhân.
B. GIAI ĐOẠN 2016 - 2018 (Quyết định số 1722/QĐ-TTg)
1.1. Đối với các huyện nghèo 30a (tiểu dự án 1, Dự án 1)
+ Việc ban hành văn bản để chỉ đạo thực hiện chính sách;
+ Việc triển khai và kết quả thực hiện chính sách, phân tích rõ: (1) Những nhiệm vụ đã triển khai: số lượng và tỷ lệ đạt được của cả giai đoạn so với mục tiêu đề ra theo từng loại công trình đầu tư (giao thông, thủy lợi, công trình văn hóa, y tế, giáo dục, nước sinh hoạt, công trình hạ tầng do cộng đồng đề xuất); (2) số lượng công trình xây mới/ nâng cấp sửa chữa/ duy tu, bảo dưỡng; (3) Những nhiệm vụ, mục tiêu chậm triển khai; (4) dự báo kết quả đạt được đến năm 2020.
1.2. Đối với các xã đặc biệt khó khăn và các thôn, bản đặc biệt khó khăn (của tiểu dự án 1, Dự án 2)
2. Chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo
- Tình hình thực hiện:
+ Kinh phí đã đầu tư (phân tích rõ: ngân sách trung ương? ngân sách địa phương? nguồn khác?)
- Đánh giá kết quả đạt được/ tồn tại, hạn chế/ nguyên nhân.
Báo cáo, đánh giá chi tiết theo các nội dung nêu tại điểm 2.1 Mục này.
Chỉ báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện đối với nhóm đối tượng hưởng lợi là hộ nghèo dân tộc thiểu số trên các địa bàn này.
- Tình hình thực hiện:
+ Kinh phí đã đầu tư (phân tích rõ: ngân sách trung ương? ngân sách địa phương? nguồn khác?)
- Đánh giá hiệu quả của chính sách/ tồn tại, hạn chế/ nguyên nhân.
- Tình hình thực hiện:
+ Kinh phí đã đầu tư (phân tích rõ: ngân sách trung ương? ngân sách địa phương? nguồn khác?)
- Đánh giá hiệu quả thực tế của chính sách/ Tồn tại, hạn chế/ Nguyên nhân.
- Tình hình thực hiện:
+ Kinh phí đã đầu tư (phân tích rõ: ngân sách trung ương? ngân sách địa phương? nguồn khác?)
6. Chính sách nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình6 (Dự án 5)
+ Việc ban hành văn bản để chỉ đạo thực hiện chính sách;
+ Việc triển khai và kết quả thực hiện chính sách theo các mục tiêu và nhiệm vụ của Dự án, phân tích rõ: (1) Những nhiệm vụ đã triển khai: số lượng và tỷ lệ đạt được về đối tượng hưởng lợi: (1.1) Đối với hoạt động nâng cao năng lực (Cán bộ là người DTTS làm công tác giảm nghèo các cấp: Cán bộ thôn, bản, đại diện cộng đồng...) (1.2) Đối với công tác giám sát, đánh giá (trên địa bàn vùng DTTS, MN); đánh giá kết quả cả giai đoạn so với mục tiêu đề ra; (2) Những nhiệm vụ, mục tiêu chưa hoặc chậm triển khai; (3) dự báo kết quả đạt được đến năm 2020.
- Những chuyển biến thực chất trong đời sống vật chất, tinh thần và tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản của hộ nghèo, người nghèo vùng DTTS, MN.
- Tác động của kết quả thực hiện CTMTQG GNBV và các chính sách hỗ trợ giảm nghèo vùng DTTS, MN đối với phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
2. Tồn tại, hạn chế
- Về chỉ đạo, điều hành;
- Về nguồn lực.
3. Nguyên nhân của những tồn tại, hạn chế
- Nguyên nhân khách quan
ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ
- Nhóm giải pháp về nhận thức
- Nhóm giải pháp về tổ chức thực hiện
2. Kiến nghị
- Với Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan
1. 08 phụ biểu theo yêu cầu
Tỉnh…………..
STT | Văn bản | Trích yếu | Trạng thái | ||
|
|
| Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh…………………..
STT | Chương trình/Dự án (CT/DA) | Cơ quan chủ quản CT/DA | Cơ quan thực hiện CT/DA | Đối tượng thụ hưởng | Nhà tài trợ | Thời gian thực hiện | Kinh phí đã thực hiện (Triệu đồng) | Kết quả thực hiện CT/DA (Theo các mục tiêu, chỉ tiêu của từng CT/DA) | |||
|
|
|
|
|
|
| Tổng số | Vốn viện trợ | Vốn vay | Vốn đối ứng | |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh…………….
MỨC ĐỘ THIẾU HỤT TIẾP CẬN DỊCH VỤ XÃ HỘI CƠ BẢN VÙNG DÂN TỘC VÀ MIỀN NÚI
(Theo các tiêu chí đo lường nghèo đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020)
STT
Các dịch vụ xã hội cơ bản
Chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt
Năm 2016 (%)
Năm 2017 (%)
Năm 2018 (%)
Mức giảm năm 2018 so với năm 2016 (%)
STT
Các dịch vụ xã hội cơ bản
Chỉ số đo lường mức độ thiếu hụt
Năm 2016 (Hộ)
Năm 2017 (Hộ)
Năm 2018 (Hộ)
Mức giảm năm 2018 so với năm 2017 (Hộ)
Tỉnh………………
KẾT QUẢ GIẢM NGHÈO HỘ DÂN TỘC THIỂU SỐ GIAI ĐOẠN 2012 - 2018
STT | Tỉnh/TP/năm | Tổng số hộ dân | Số hộ nghèo | Số hộ cận nghèo | ||||||
Tổng số | Tỷ lệ (%) | Hộ nghèo DTTS | Tỷ lệ hộ nghèo DTTS so với tổng số hộ nghèo (%) | Tổng số | Tỷ lệ (%) | Hộ cân nghèo DTTS | Tỷ lệ hộ cận nghèo so với tổng số hộ cận nghèo (%) | |||
1 | Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Huyện C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
……. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh………..
STT | Dự án | Kinh phí | Trong đó | |||||||||||
Tổng mức vốn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Đã thực hiện | Ngân sách trung ương | Đã thực hiện | Ngân sách địa phương | Đã thực hiện | Nguồn khác | Đã thực hiện | Tỷ lệ % ngân sách địa phương bố trí thực hiện so với ngân sách trung ương hỗ trợ | ||||||
Tổng kinh phí | Tỷ lệ % so với tổng mức vốn đã được phê duyệt | Tổng mức vốn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Tổng kinh phí | Tỷ lệ % so với tổng mức vốn đã được phê duyệt | Tổng mức vốn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Tổng kinh phí | Tỷ lệ % so với tổng mức vốn đã được phê duyệt | Tổng mức vốn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt | Tổng kinh phí | Tỷ lệ % so với tổng mức vốn đã được phê duyệt | ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Hỗ trợ phát triển sản xuất, giáo dục đào tạo và dạy nghề các huyện nghèo (của Dự án 1- Bổ sung theo Quyết định 826/QĐ-TTg) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh .........
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Khối lượng hoàn thành | Tỷ lệ thực hiện so với mục tiêu chương trình (%) |
1 |
|
| ||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
2 |
|
| ||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
| |||
|
|
Tỉnh ……………….
STT | Địa phương | Tiểu dự án 1 (Dự án 1): Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các huyện nghèo theo NQ 30a | Dự án 2. Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo QĐ số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ | Dự án 3. Nhân rộng mô hình giảm nghèo | ||||||
Tổng số huyện nghèo hưởng hỗ trợ | Số công trình khởi công mới | Số công trình được duy tu bảo dưỡng | Số xã ĐBKK | Số thôn ĐBKK | Số công trình khởi công mới | Số công trình duy tu bảo dưỡng | Số mô hình giảm nghèo mới xây dựng trong hộ nghèo DTTS | Số mô hình giảm nghèo nhân rộng trong hộ nghèo DTTS | ||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỉnh………….
TT | Tên dự án | Đơn vị tính | Kế hoạch 3 năm | Kết quả thực hiện Chương trình | % so với kế hoạch cả giai đoạn 2016 - 2020 | |
3 năm | % so với kế hoạch 3 năm | |||||
1 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5=4/3 | 6 |
A |
|
|
|
|
| |
I |
|
|
|
|
| |
1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.2 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.3 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
2.1 |
Công trình |
|
|
|
| |
2.2 |
Công trình |
|
|
|
| |
2.3 |
Công trình |
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
| |
1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
1.1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
| ||||||
1.2 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.3 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
2.1 |
|
|
|
|
| |
|
Dự án |
|
|
|
| |
Người |
|
|
|
| ||
Dự án |
|
|
|
| ||
|
Mô hình |
|
|
|
| |
Người |
|
|
|
| ||
Mô hình |
|
|
|
| ||
III |
|
|
|
|
| |
1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.2 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.3 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
2.1 |
|
|
|
|
| |
|
Người |
|
|
|
| |
|
Người |
|
|
|
| |
2.2 |
Người |
|
|
|
| |
|
Người |
|
|
|
| |
2.3 |
Người |
|
|
|
| |
|
Người |
|
|
|
| |
2.4 |
|
|
|
|
| |
|
Lớp |
|
|
|
| |
Người |
|
|
|
| ||
Người |
|
|
|
| ||
2.5 |
|
|
|
|
| |
|
Người |
|
|
|
| |
|
|
|
|
| ||
Người |
|
|
|
| ||
Người |
|
|
|
| ||
B |
|
|
|
|
| |
I |
|
|
|
|
| |
1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.2 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.3 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
2.1 |
Công trình |
|
|
|
| |
2.2 |
Công trình |
|
|
|
| |
2.3 |
Công trình |
|
|
|
| |
3 |
Xã |
|
|
|
| |
4 |
Thôn bản |
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
| |
1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.2 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.3 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
Dự án |
|
|
|
| |
Người |
|
|
|
| ||
Người |
|
|
|
| ||
|
Mô hình |
|
|
|
| |
Người |
|
|
|
| ||
Người |
|
|
|
| ||
III |
|
|
|
|
| |
1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.2 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.3 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
Lớp |
|
|
|
| ||
Cán bộ |
|
|
|
| ||
Cán bộ |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
| |
Lớp |
|
|
|
| ||
Lượt người |
|
|
|
| ||
Lượt người |
|
|
|
| ||
C |
|
|
|
|
| |
1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.2 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.3 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
Dự án |
|
|
|
| |
Người |
|
|
|
| ||
Người |
|
|
|
| ||
|
Mô hình |
|
|
|
| |
Người |
|
|
|
| ||
Người |
|
|
|
| ||
D |
|
|
|
|
| |
1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.2 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.3 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
|
Cán bộ |
|
|
|
| |
Cán bộ |
|
|
|
| ||
|
Hộ |
|
|
|
| |
Hộ |
|
|
|
| ||
E |
|
|
|
|
| |
1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.1 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.2 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
1.3 |
Triệu đồng |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
Lớp |
|
|
|
| ||
Cán bộ |
|
|
|
| ||
Cán bộ |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
Lớp |
|
|
|
| ||
Lượt người |
|
|
|
| ||
Lượt người |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
| ||
Đoàn |
|
|
|
|
Tỉnh………..
STT | Chỉ số | Kết quả năm 2016 | Kết quả năm 2017 | Kết quả năm 2018 | Kế hoạch cuối kỳ 2020 |
| ||||||
Phân tổ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ | Số lượng | Tỷ lệ |
| |||
1 | Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020) | Tỷ lệ hộ nghèo của tỉnh | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
|
Tỷ lệ hộ nghèo tại các huyện nghèo | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| ||
Hộ DTTS | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Tỷ lệ hộ nghèo tại các xã, các thôn, bản ĐBKK vùng dân tộc và miền núi (DT&MN) | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| ||
Hộ DTTS | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Tỷ lệ hộ nghèo dân tộc thiểu số |
| Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| ||
2 | Tỷ lệ hộ cận nghèo (theo chuẩn nghèo giai đoạn 2016-2020) | Tỷ lệ cận nghèo của tỉnh | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
|
Tỷ lệ cận nghèo tại các huyện nghèo | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| ||
Hộ DTTS | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Tỷ lệ cận nghèo tại các Xã, thôn, bản ĐBKK vùng DT&MN | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| ||
Hộ DTTS | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Tỷ lệ hộ cận nghèo dân tộc thiểu số |
| Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| ||
3 | Tỷ lệ địa bàn thoát khỏi tình trạng khó khăn | Tỷ lệ huyện nghèo thoát khỏi tình trạng đặc biệt khó khăn theo NQ30a |
| Số huyện | % | Số huyện | % | Số huyện | % | Số huyện | % |
|
Tỷ lệ xã ĐBKK vùng DT&MN thoát khỏi tình trạng ĐBKK theo tiêu chí do TTg quy định |
| Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % |
| ||
Tỷ lệ thôn bản ĐBKK vùng DT&MN thoát khỏi tình trạng ĐBKK theo tiêu chí do TTg quy định |
| Số thôn bản | % | Số thôn bản | % | Số thôn bản | % | Số thôn bản | % |
| ||
4 | Thu nhập bình quân đầu người hộ nghèo | Hộ nghèo của tỉnh |
| Chung cả tỉnh | VND/tháng | Chung cả nước | VND/tháng | Chung cả tỉnh | VND/tháng | Chung cả tỉnh | VND/tháng |
|
Hộ cận nghèo | VND/tháng | Hộ cận nghèo | VND/tháng | Hộ cận nghèo | VND/tháng | Hộ cận nghèo | VND/tháng |
| ||||
Hộ nghèo tại các huyện nghèo |
| Chung tại các huyện | VND/tháng | Chung tại các huyện | VND/tháng | Chung tại các huyện | VND/tháng | Chung tại các huyện | VND/tháng |
| ||
Hộ cận nghèo | VND/tháng | Hộ cận nghèo | VND/tháng | Hộ cận nghèo | VND/tháng | Hộ cận nghèo | VND/tháng |
| ||||
Hộ DTTS | VND/tháng | Hộ DTTS | VND/tháng | Hộ DTTS | VND/tháng | Hộ DTTS | VND/tháng |
| ||||
Hộ nghèo tại các Xã, thôn, bản ĐBKK vùng DT&MN |
| Chung tại các xã | VND/tháng | Chung tại các xã | VND/tháng | Chung tại các xã | VND/tháng | Chung tại các xã | VND/tháng |
| ||
Hộ cận nghèo | VND/tháng | Hộ cận nghèo | VND/tháng | Hộ cận nghèo | VND/tháng | Hộ cận nghèo | VND/tháng |
| ||||
Hộ DTTS | VND/tháng | Hộ DTTS | VND/tháng | Hộ DTTS | VND/tháng | Hộ DTTS | VMD/tháng |
| ||||
Hộ nghèo dân tộc thiểu số cả tỉnh |
| Chung | VND/tháng | Chung | VND/tháng | Chung | VND/tháng | Chung | VND/tháng |
| ||
Hộ cận nghèo | VND/tháng | Hộ cận nghèo | VND/tháng | Hộ cận nghèo | VND/tháng | Hộ cận nghèo | VND/tháng |
| ||||
|
|
| ||||||||||
5 | Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa theo tiêu chuẩn kỹ thuật của Bộ GTVT | Xã thuộc huyện nghèo |
| Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % |
|
Xã ĐBKK vùng DT&MN |
| Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % |
| ||
6 | Tỷ lệ thôn, bản có đường trục giao thông được cứng hóa theo tiêu chuẩn kỹ thuật của Bộ GTVT | Thôn bản thuộc huyện nghèo |
| Số thôn bản | % | Số thôn bản | % | Số thôn bản | % | Số thôn bản | % |
|
Các Xã, thôn, bản ĐBKK vùng DT&MN |
| Số thôn bản | % | Số thôn bản | % | Số thôn bản | % | Số thôn bản | % |
| ||
7 | Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế | Xã thuộc huyện nghèo |
| Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % |
|
Xã ĐBKK vùng DT&MN |
| Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % |
| ||
8 | Trạm y tế cấp xã có đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Xã thuộc huyện nghèo |
| Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % |
|
Xã ĐBKK vùng DT&MN |
| Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % |
| ||
9 | Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | Huyện nghèo | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
|
Hộ nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ cận nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ DTTS | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Các Xã, thôn, bản ĐBKK vùng DT&MN | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| ||
Hộ nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ cận nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ DTTS | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
10 | Xã có mạng lưới trường mầm non, phổ thông, trung tâm học tập cộng đồng đủ để đáp ứng nhu cầu học tập và phổ biến kiến thức cho người dân | Xã thuộc huyện nghèo |
| Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % |
|
Xã ĐBKK vùng DT&MN |
| Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % | Số xã | % |
| ||
11 | Tỷ lệ công trình CSHT trên địa bàn thụ hưởng được duy tu bảo dưỡng bằng nguồn kinh phí DT&BD của Chương trình | Huyện nghèo |
| Số công trình | % | Số công trình | % | Số công trình | % | Số công trình | % |
|
Xã, thôn, bản ĐBKK vùng DT&MN |
| Số công trình | % | Số công trình | % | Số công trình | % | Số công trình | % |
| ||
12 | Số lao động DTTS được Đào tạo nghề, ngoại ngữ, bồi dưỡng kiến thức cần thiết và làm các thủ tục xuất cảnh | Huyện nghèo |
| Số lượt người | % | Số lượt người | % | Số lượt người | % | Số lượt người | % |
|
13 | Số lao động DTTS thuộc đối tượng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Huyện nghèo |
| Số lượt người | % | Số lượt người | % | Số lượt người | % | Số lượt người | % |
|
14 | Tỷ lệ hộ tham gia vào các mô hình giảm nghèo được nhân rộng | Huyện nghèo | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
|
Hộ nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ cận nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ DTTS | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Các Xã, thôn, bản ĐBKK vùng DT&MN | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| ||
Hộ nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ cận nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ DTTS | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
15 | Tỷ lệ hộ tham gia vào các dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa thu nhập | Huyện nghèo | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
|
Hộ nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ cận nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ DTTS | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Các Xã, thôn, bản ĐBKK vùng DT&MN | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| ||
Hộ nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ cận nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ DTTS | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
16 | Tỷ lệ hộ được tham gia tập huấn kỹ thuật trong các mô hình nhân rộng và các dự án phát triển sản xuất | Huyện nghèo | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
|
Hộ nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ cận nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ DTTS | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Các Xã, thôn, bản ĐBKK vùng DT&MN | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| ||
Hộ nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ cận nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ DTTS | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
17 | Tỷ lệ cán bộ làm công tác giảm nghèo cấp xã, trưởng thôn, bản được tập huấn kiến thức, kỹ năng cơ bản về quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình, chính sách, dự án giảm nghèo; LKH có sự tham gia; xây dựng kế hoạch phát triển cộng đồng | Huyện nghèo |
| Số lượt cán bộ | % | Số lượt cán bộ | % | Số lượt cán bộ | % | Số lượt cán bộ | % |
|
| Số lượt cán bộ DTTS | % | Số lượt cán bộ DTTS | % | Số lượt cán bộ DTTS | % | Số lượt cán bộ DTTS | % |
| |||
Các Xã, thôn, bản ĐBKK vùng DT&MN |
| Số lượt cán bộ | % | Số lượt cán bộ | % | Số lượt cán bộ | % | Số lượt cán bộ | % |
| ||
| Số lượt cán bộ DTTS | % | Số lượt cán bộ DTTS | % | Số lượt cán bộ DTTS | % | Số lượt cán bộ DTTS | % |
| |||
18 | Hộ dân thuộc địa bàn huyện nghèo, xã nghèo được tiếp cận, cung cấp thông tin về chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước; kinh nghiệm sản xuất; tình hình phát triển kinh tế - xã hội | Huyện nghèo | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
|
Hộ nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ cận nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ DTTS | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Các Xã, thôn, bản ĐBKK vùng DT&MN | Chung | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| ||
Hộ nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ cận nghèo | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
Hộ DTTS | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % | Số hộ | % |
| |||
19 | Hỗ trợ phương tiện nghe - xem hộ nghèo thuộc các dân tộc rất ít người; hộ nghèo sống tại các xã đặc biệt khó khăn | Huyện nghèo |
| Số hộ |
| Số hộ |
| Số hộ |
| Số hộ |
|
|
Các Xã, thôn, bản ĐBKK vùng DT&MN |
| Số hộ |
| Số hộ |
| Số hộ |
| Số hộ |
|
| ||
20 | Cán bộ cấp xã làm công tác thông tin và truyền thông được đào tạo nâng cao kỹ năng, nghiệp vụ thông tin tuyên truyền cổ động | Huyện nghèo |
| Số lượt cán bộ | % | Số lượt cán bộ | % | Số lượt cán bộ | % | Số lượt cán bộ | % |
|
Số lượt cán bộ DTTS | % | Số lượt cán bộ DTTS | % | Số lượt cán bộ DTTS | % | Số lượt cán bộ DTTS | % |
| ||||
Các Xã, thôn, bản ĐBKK vùng DT&MN |
| Số lượt cán bộ | % | Số lượt cán bộ | % | Số lượt cán bộ | % | Số lượt cán bộ | % |
| ||
Số lượt cán bộ DTTS | % | Số lượt cán bộ DTTS | % | Số lượt cán bộ DTTS | % | Số lượt cán bộ DTTS | % |
|
1 Theo Kế hoạch chi tiết số 367/KH-ĐGS ngày 30/11/2018 của Đoàn Giám sát của Ủy ban Thường vụ Quốc hội gửi kèm.
2 Chi tiết liên hệ: Đ/c Nguyễn Tiến Thành, Chuyên viên Vụ Dân tộc - VPQH, ĐT: 0968954194
1 (1) Cơ chế đặc thù rút gọn đối với dự án đầu tư quy mô nhỏ; (2) cơ chế hỗ trợ trọn gói về tài chính, phân cấp, trao quyền cho địa phương, cơ sở; (3) cơ chế hỗ trợ tạo sinh kế cho hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo; (4) cơ chế đặt hàng với các cơ sở dạy nghề, cơ quan báo chí, xuất bản; (5) Hài hòa các cơ chế, quy trình áp dụng thống nhất trong các dự án, tiểu dự án thuộc Chương trình; (6) Thúc đẩy tinh thần tự lực, tự cường của người dân và cộng đồng; (7) Lồng ghép lập kế hoạch 5 năm và hàng năm với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, lồng ghép các yếu tố thị trường, bình đẳng giới, giảm rủi ro thiên tai và thích ứng biến đổi khí hậu; (8) sử dụng kết quả đo lường nghèo đa chiều làm căn cứ xác định ưu tiên đầu tư
2&3: Chỉ đánh giá kết quả thực hiện các dự án này trên địa bàn vùng DTTS, MN giai đoạn 2012 - 2015 theo các Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền như: Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 về công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, xã khu vực II, xã khu vực III thuộc vùng dân tộc về miền núi giai đoạn 2012 - 2015; Quyết định số 601/QĐ-UBDT ngày 29/10/2015 của Ủy ban Dân tộc về công nhận bổ sung, điều chỉnh thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, khu vực II, khu vực III thuộc vùng dân tộc và miền núi
4&5&6: Chỉ đánh giá kết quả thực hiện các dự án này trên địa bàn vùng DTTS, MN giai đoạn 2016 - 2018 theo các Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền như: Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ “Phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tậc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020”.
File gốc của Công văn 3187/VPQH-GS năm 2018 báo cáo việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn vùng dân tộc thiểu số, miền núi giai đoạn 2012-2018 do Văn phòng Quốc hội ban hành đang được cập nhật.
Công văn 3187/VPQH-GS năm 2018 báo cáo việc thực hiện chính sách, pháp luật về thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn vùng dân tộc thiểu số, miền núi giai đoạn 2012-2018 do Văn phòng Quốc hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Văn phòng quốc hội |
Số hiệu | 3187/VPQH-GS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thị Thúy Ngần |
Ngày ban hành | 2018-12-03 |
Ngày hiệu lực | 2018-12-03 |
Lĩnh vực | Văn hóa |
Tình trạng | Còn hiệu lực |