ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v giải trình, làm rõ nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển KT-XH vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021-2025 | Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2021 |
Kính gửi:
Căn cứ văn bản số 402/BKHĐT-GSTĐĐT ngày 25/01/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư V/v bổ sung, hoàn thiện Báo cáo nghiên cứu khả thi Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030 (gọi tắt là Chương trình), Ủy ban Dân tộc đề nghị bộ, ngành chủ trì các dự án, tiểu dự án, nội dung thuộc Chương trình nghiên cứu tiếp thu, giải trình, làm rõ ý kiến của thành viên Hội đồng, các cơ quan liên quan (theo nội dung gửi kèm). Trong đó, đề nghị tập trung làm rõ:
- Cơ sở, căn cứ, phương pháp tính toán nhu cầu vốn đầu tư/hỗ trợ đối với từng hoạt động trong các dự án.
- Rà soát, cụ thể hóa các mục tiêu, chỉ tiêu cụ thể cho phù hợp với nội dung đề xuất, trong đó, các mục tiêu, chỉ tiêu phải được lượng hóa.
- Như trên; | BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
(Kèm theo Công văn số: 136/UBDT-CSDT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
TT | Nội dung góp ý, cần giải trình, làm rõ | Cơ quan góp ý | Nội dung tiếp thu, giải trình, làm rõ | Căn cứ giải trình, làm rõ | Ghi chú |
1. |
|
|
| ||
2. |
|
|
| ||
3. |
|
|
| ||
4. |
|
|
| ||
5. | Đề nghị thống nhất và làm rõ đối tượng giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm là cho thanh niên hay người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền núi. Vì đối tượng lao động là thanh niên theo độ tuổi “từ 16 đến 30 tuổi”, trong đó “người lao động là người đủ từ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động, làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý, điều hành của người sử dụng lao động”. Nếu đối tượng lao động là thanh niên thì bổ sung cụ thể “người lao động là thanh niên” cho rõ đối tượng. |
|
|
| |
6. | - Mục II.5.3-Tiểu Dự án 3 thuộc Dự án 5 : đề nghị sửa đổi, bổ sung chỉ tiêu như sau: - Phấn đấu đạt 80% người lao động có việc làm mới hoặc tiếp tục làm nghề cũ nhưng có năng suất, thu nhập cao hơn sau khi học nghề, phấn đấu 50% trong số là phụ nữ” (trang 77). |
|
|
|
(Kèm theo Công văn số: 136/UBDT-CSDT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT | Nội dung góp ý, cần giải trình, làm rõ | Cơ quan góp ý | Nội dung tiếp thu, giải trình, làm rõ | Căn cứ giải trình, làm rõ | Ghi chú |
1. |
|
|
| ||
2. |
|
|
| ||
3. |
|
|
| ||
4. | + Tiểu dự án 3.1 của Dự án 3: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân. |
|
|
|
(Kèm theo Công văn số: 136/UBDT-CSDT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: Bộ Quốc phòng
TT | Nội dung góp ý, cần giải trình, làm rõ | Cơ quan góp ý | Nội dung tiếp thu, giải trình, làm rõ | Căn cứ giải trình, làm rõ | Ghi chú |
1. |
|
|
| ||
2. |
|
|
| ||
3. |
|
|
| ||
4. |
|
|
|
(Kèm theo Công văn số: 136/UBDT-CSDT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch
TT | Nội dung góp ý, cần giải trình, làm rõ | Cơ quan góp ý | Nội dung tiếp thu, giải trình, làm rõ | Căn cứ giải trình, làm rõ | Ghi chú |
| |
1. |
|
|
|
| |||
2. |
|
|
|
| |||
3. |
|
|
|
| |||
4. | + Việc khôi phục, bảo tồn giá trị văn hóa vật thể và phi vật thể ở mỗi vùng, dân tộc, nhiệm vụ cụ thể đòi hỏi mức vốn khác nhau và cần ưu tiên đạt mục tiêu chuyên môn. Việc đặt hạn mức hỗ trợ tài chính/đầu tư chung theo dân tộc/làng, bản/lễ hội/điểm du lịch...có khả năng dẫn đến lãng phí nguồn lực ở một số nơi trong khi một số dự án, tiểu dự án khác lại không đủ nguồn lực thực hiện. Do đó, để tránh phân tán nguồn lực, nên lựa chọn điểm ưu tiên đầu tư phát triển để tạo thành cực lan tỏa ảnh hưởng, làm động lực phát triển cho cả vùng. + Khi triển khai các dự án nằm trong khu vực di sản hoặc có tác động tới các di sản văn hóa vật thể, phi vật thể đã được UNESCO công nhận, tùy trường hợp có thể cần tham vấn UNESCO theo quy định. |
|
|
|
| ||
- Phần phụ lục: Tại khoản 3 mục II Phụ lục I (trang 3) về nội dung “Phương pháp xác định định mức, đơn giá”, tại biểu tổng hợp, cột “Ghi chú” của Dự án 3 và Dự án 6 có vốn tín dụng chính sách, đề nghị bổ sung các nội dung quy định về đối tượng, mục đích mức vay tại NHCSXH như Dự án 1 để có sự thống nhất trong thực hiện Chương trình. |
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Công văn số: 136/UBDT-CSDT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: Bộ Y tế
TT | Nội dung góp ý, cần giải trình, làm rõ | Cơ quan góp ý | Nội dung tiếp thu, giải trình, làm rõ | Căn cứ giải trình, làm rõ | Ghi chú |
1. |
|
|
| ||
2. |
|
|
| ||
3. |
|
|
| ||
4. |
|
|
|
(Kèm theo Công văn số: 136/UBDT-CSDT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: Bộ Giáo dục và Đào tạo
TT | Nội dung góp ý, cần giải trình, làm rõ | Cơ quan góp ý | Nội dung tiếp thu, giải trình, làm rõ | Căn cứ giải trình, làm rõ | Ghi chú |
1. |
|
|
| ||
2. |
|
|
| ||
3. |
|
|
|
(Kèm theo Công văn số: 136/UBDT-CSDT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
TT | Nội dung góp ý, cần giải trình, làm rõ | Cơ quan góp ý | Nội dung tiếp thu, giải trình, làm rõ | Căn cứ giải trình, làm rõ | Ghi chú |
1. |
|
|
| ||
2. |
|
|
| ||
3. |
|
|
|
(Kèm theo Công văn số: 136/UBDT-CSDT ngày 04 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc)
Đơn vị: Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
TT | Nội dung góp ý, cần giải trình, làm rõ | Cơ quan góp ý | Nội dung tiếp thu, giải trình, làm rõ | Căn cứ giải trình, làm rõ | Ghi chú |
1. |
|
|
| ||
2. |
|
|
| ||
3. |
|
|
|
Từ khóa: Công văn 136/UBDT-CSDT, Công văn số 136/UBDT-CSDT, Công văn 136/UBDT-CSDT của Uỷ ban Dân tộc, Công văn số 136/UBDT-CSDT của Uỷ ban Dân tộc, Công văn 136 UBDT CSDT của Uỷ ban Dân tộc, 136/UBDT-CSDT
File gốc của Công văn 136/UBDT-CSDT năm 2021 về giải trình, làm rõ nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành đang được cập nhật.
Công văn 136/UBDT-CSDT năm 2021 về giải trình, làm rõ nội dung thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế – xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Số hiệu | 136/UBDT-CSDT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Đỗ Văn Chiến |
Ngày ban hành | 2021-02-04 |
Ngày hiệu lực | 2021-02-04 |
Lĩnh vực | Văn hóa |
Tình trạng | Còn hiệu lực |