BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v Báo cáo kết quả 10 năm thực hiện Luật Người khuyết tật | Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2021 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Báo cáo kết quả thực hiện 10 năm thực hiện Luật Người khuyết tật gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Bảo trợ xã hội, tầng 5, tòa nhà Minori, 67A Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội, điện thoại 0986869388, Email; [email protected],vn), trước ngày 15/6/2021 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
- Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐÁNH GIÁ 10 NĂM THỰC HIỆN LUẬT NGƯỜI KHUYẾT TẬT (TỪ 2011-2020)
(Ban hành kèm theo Công văn số 1314/LĐTBXH-BTXH ngày 10/05/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và xã hội)
- Đánh giá công tác ban hành các văn bản chỉ đạo, hướng dẫn triển khai thực hiện Luật Người khuyết tật của địa phương.
- Các hoạt động tuyên truyền, phổ biến Luật Người khuyết tật trên phương tiện thông tin đại chúng (truyền hình, truyền thanh, báo chí của địa phương);
- Đánh giá công tác truyền thông, tuyên truyền, phổ biến Luật Người khuyết tật.
- Tình hình xây dựng và triển khai thực hiện các kế hoạch, dự án, đề án, chương trình trợ giúp người khuyết tật và lồng ghép công tác, người khuyết tật vào kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương của địa phương (liệt kê theo phụ lục 2).
II. KẾT QUẢ 10 NĂM THỰC HIỆN LUẬT NGƯỜI KHUYẾT TẬT
1.1. Triển khai thực hiện xác nhận khuyết tật:
- Hoạt động của hội đồng xác nhận khuyết tật cấp xã;
- Thủ tục xác định khuyết tật.
- Tình hình cấp giấy chứng nhận khuyết tật
- Tình hình xác nhận khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
- Khó khăn, tồn tại, bất cập
2. Chăm sóc sức khỏe người khuyết tật
- Công tác tuyên truyền, giáo dục, phổ biến kiến thức phổ thông về chăm sóc sức khỏe, phòng ngừa, giảm thiếu khuyết tật; hướng dẫn người khuyết tật phương pháp phòng bệnh, tự chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng
2.2. Thực hiện chính sách ưu tiên trong khám chữa bệnh
- Tình hình thực hiện ưu tiên trong khám bệnh, chữa bệnh đối với người khuyết tật
- Tình hình phục hồi chức năng cho người khuyết tật tại các cơ sở phục hồi chức năng của địa phương;
- Tình hình hỗ trợ, cung cấp công cụ, dụng cụ cho người khuyết tật (xe lăn, xe lắc, máy trợ thính, gậy dò đường,...)
- Khó khăn, tồn tại, bất cập
3. Giáo dục đối với người khuyết tật
- Tình hình tổ chức giáo dục hòa nhập
3.2. Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với người khuyết tật tham gia giáo dục
- Miễn giảm học phí, các khoản đóng góp
3.3. Thực hiện chính sách đối với nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục tham gia giáo dục người khuyết tật
- Chế độ phụ cấp, chính sách ưu đãi.
- Nhà trẻ, mẫu giáo, mầm non
- Trung cấp, cao đẳng, đại học trở lên.
- Khó khăn, tồn tại, bất cập
4. Dạy nghề và tạo việc làm cho người khuyết tật
- Tình hình tổ chức dạy nghề cho người khuyết tật (tư vấn, dạy nghề, việc làm sau học nghề...)
4.2. Hỗ trợ việc làm cho người khuyết tật
- Thực trạng triển khai chính sách ưu đãi đối với cơ sở sản xuất kinh doanh có sử dụng lao động là người khuyết tật
4.3. Các khó khăn, tồn tại, bất cập và đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định về dạy nghề và việc làm đối với người khuyết tật trong Luật Người khuyết tật:
- Đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định
5.1. Tình hình tiếp cận văn hóa, thể dục, thể thao, giải trí và du lịch của người khuyết tật
- Thể dục, thể thao
- Miễn, giảm giá vé tham quan, du lịch
- Thực hiện cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất chưa bảo đảm điều kiện tiếp cận đối với người khuyết tật
- Khó khăn, tồn tại, bất cập
6. Nhà chung cư, công trình công cộng, giao thông, công nghệ thông tin và truyền thông
a) Tình hình triển khai các nội dung:
+ Thực hiện lộ trình cải tạo công trình công cộng đảm bảo tiếp cận
+ Khó khăn, tồn tại, bất cập
6.2. Tham gia giao thông của người khuyết tật
- Phát triển phương tiện giao thông công cộng tiếp cận
b) Các khó khăn, tồn tại, bất cập và đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định về giao thông tiếp cận trong Luật Người khuyết tật
- Đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định
a) Tình hình triển khai ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin dành cho người khuyết tật
- Khó khăn, tồn tại, bất cập
7. Bảo trợ xã hội đối với người khuyết tật
- Trợ cấp xã hội hàng tháng của người khuyết tật;
- Nuôi dưỡng người khuyết tật trong các cơ sở bảo trợ xã hội
7.2. Các khó khăn, tồn tại, bất cập và đề xuất sửa đổi, bổ sung, các quy định về công nghệ thông tin và truyền thông trong Luật Người khuyết tật.
- Đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định
8.1. Công tác thu thập, cập nhật thông tin, quản lý thông tin về người khuyết tật
9.2. Kiến nghị, đề xuất sửa đổi, bổ sung các quy định của Luật Người khuyết tật
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VỀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT GIAI ĐOẠN 2011 -2020
Mã | Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Số liệu | |
A |
Người | Nữ | Tổng số | |
A1 |
|
|
| |
| Chia theo dạng tật |
|
|
|
A1.1 |
Người |
|
| |
A1.2 |
Người |
|
| |
A1.3 |
Người |
|
| |
A1.4 |
Người |
|
| |
A1.5 |
Người |
|
| |
A1.6 |
Người |
|
| |
| Chia theo mức độ khuyết tật |
|
|
|
A1.7 |
Người |
|
| |
A1.8 |
Người |
|
| |
A1.9 |
Người |
|
| |
| Chia theo nhóm đối tượng |
|
|
|
A1.10 |
Người |
|
| |
A1.11 |
Người |
|
| |
|
|
|
| |
A1.12 | Chia theo khả năng tự phục vụ & khả năng lao động | Người |
|
|
A1.13 |
Người |
|
| |
A1.14 |
Người |
|
| |
A1.15 |
Người |
|
| |
A1.16 |
Người |
|
| |
A2 |
Hộ |
|
| |
A2.1 |
Hộ |
|
| |
A2.2 |
Hộ |
|
| |
A2.3 |
Hộ |
|
| |
A3 |
Cơ sở |
|
| |
A3.1 |
Cơ sở |
|
| |
A4 |
|
|
| |
| CẤP HUYỆN |
|
|
|
A4.1 |
Huyện |
|
| |
A4.2 |
Huyện |
|
| |
A4.3 |
Huyện |
|
| |
A4.5 |
Huyện |
|
| |
A4.6 |
Huyện |
|
| |
A4.7 |
Huyện |
|
| |
| CẤP XÃ |
|
|
|
A4.8 |
Xã |
|
| |
A4.9 |
Xã |
|
| |
A4.10 |
Xã |
|
| |
A4.11 |
Xã |
|
| |
A4.12 |
Xã |
|
| |
A4.13 |
Xã |
|
| |
B |
|
|
| |
B.1 |
|
|
| |
B1.1 |
Người |
|
| |
B1.2 |
Người |
|
| |
B1.3 |
Người |
|
| |
B1.4 |
Người |
|
| |
B1.5 |
Người |
|
| |
B1.6 |
Người |
|
| |
B1.7 |
Người |
|
| |
B1.8 |
Người |
|
| |
B1.9 |
Trẻ em |
|
| |
B1.10 |
1.000đ |
|
| |
B2 |
|
|
| |
B2.1 |
Trẻ em |
|
| |
B2.2 |
Trẻ em |
|
| |
B2.3 |
Người |
|
| |
B2.4 |
Trạm |
|
| |
B2.5 |
BV |
|
| |
B2.6 |
BV |
|
| |
B2.7 |
BV |
|
| |
B2.8 |
Người |
|
| |
B2.9 |
Người |
|
| |
B2.10 |
Trường |
|
| |
B2.11 |
Trường |
|
| |
B2.12 |
Người |
|
| |
B2.13 |
Người |
|
| |
B2.14 |
1000 đ |
|
| |
B3 |
|
|
| |
B3.1 |
Cơ sở |
|
| |
B3.2 |
T.Tâm |
|
| |
B3.3 |
Cơ sở |
|
| |
B3.3.1 |
Người |
|
| |
B3.4 |
Trẻ em |
|
| |
B3.5 |
Trẻ em |
|
| |
B3.6 |
Trẻ em |
|
| |
B3.7 |
Trẻ em |
|
| |
B3.8 |
Trẻ em |
|
| |
B4 |
|
|
| |
B4.1 |
% |
|
| |
B4.2 |
% |
|
| |
B4.3 |
% |
|
| |
B4.4 |
% |
|
| |
B4.5 |
% |
|
| |
B4.6 |
% |
|
| |
B4.7 |
% |
|
| |
B4.8 |
1.000đ |
|
| |
B5 |
|
|
| |
B5.1 |
% |
|
| |
B5.2 |
% |
|
| |
B5.3 |
Người |
|
| |
B5.4 |
Người |
|
| |
B5.5 |
Người |
|
| |
B5.6 |
1.000đ |
|
| |
B6 |
|
|
| |
B6.1 |
Trang ĐT |
|
| |
B6.2 |
Lần/tháng |
|
| |
B6.3 |
Lần/tháng |
|
| |
B6.4 |
1000đ |
|
| |
B7 |
|
|
| |
B7.1 |
CLB |
|
| |
B7.2 |
Người |
|
| |
B7.3 |
CLB |
|
| |
B7.4 |
Người |
|
| |
B7.5 |
1.000đ |
|
| |
B8 |
|
|
| |
B8.1 |
Tổ chức |
|
| |
B8.2 |
Người |
|
| |
B8.3 |
1.000đ |
|
|
DANH MỤC CÁC VĂN BẢN CHỈ ĐẠO THỰC THI LUẬT NGƯỜI KHUYẾT TẬT CỦA ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2011 -2020
STT | Hình thức văn bản | Cơ quan ban hành | Ngày ban hành | Số văn bản | Nội dung chính của văn bản |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
TT | Tên chương trình/đề án hỗ trợ người khuyết tật và các chương trình có lồng ghép nội dung hỗ trợ người khuyết tật | Thời gian thực hiện | Mục đích | Phạm vi thực hiện | Nội dung/ hoạt động chủ yếu | |
Thời gian bắt đầu | Thời gian kết thúc | |||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
Từ khóa: Công văn 1314/LĐTBXH-BTXH, Công văn số 1314/LĐTBXH-BTXH, Công văn 1314/LĐTBXH-BTXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công văn số 1314/LĐTBXH-BTXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Công văn 1314 LĐTBXH BTXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, 1314/LĐTBXH-BTXH
File gốc của Công văn 1314/LĐTBXH-BTXH năm 2021 về Báo cáo kết quả 10 năm thực hiện Luật Người khuyết tật do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1314/LĐTBXH-BTXH năm 2021 về Báo cáo kết quả 10 năm thực hiện Luật Người khuyết tật do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Số hiệu | 1314/LĐTBXH-BTXH |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Văn Hồi |
Ngày ban hành | 2021-05-10 |
Ngày hiệu lực | 2021-05-10 |
Lĩnh vực | Văn hóa |
Tình trạng | Còn hiệu lực |