ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1081/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 24 tháng 5 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2018-2020;
QUYẾT ĐỊNH:
- Bộ tiêu chí là căn cứ để xây dựng và thực hiện Chương trình nông thôn mới trên địa bàn tỉnh; phục vụ công tác kiểm tra, đánh giá công nhận thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới, là cơ sở để xét xã hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới.
1. Các sở, ban ngành căn cứ các Quy định, hướng dẫn của Bộ, ngành Trung ương và Quyết định này hướng dẫn cụ thể từng tiêu chí, chỉ tiêu cho phù hợp với điều kiện của tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
- Ban Chỉ đạo Trung ương các CTMTQG (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng điều phối NTM Trung ương;
- Thành viên BCĐ các CT MTQG tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các phòng, KT;
- Lưu: VT (Th qd 24-019).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
BỘ TIÊU CHÍ THÔN, ẤP ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI; QUY TRÌNH XÉT CÔNG NHẬN, CÔNG BỐ THÔN, ẤP ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 24/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định Bộ tiêu chí thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới; quy trình xét công nhận, công bố thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2019-2020.
- 27 thôn, ấp thuộc 03 xã: Phước Thiện, Đắc Ơ, Lộc Thành của 03 huyện biên giới: Bù Đốp, Bù Gia Mập, Lộc Ninh theo Phụ lục I - Danh sách các xã khó khăn dưới 10 tiêu chí khu vực biên giới ban hành kèm theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2018-2020.
- Khuyến khích các thôn, ấp còn lại áp dụng thực hiện quy định này.
1. Việc đăng ký, xét, công nhận, công bố thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới phải được thực hiện thường xuyên, liên tục hàng năm, đảm bảo nguyên tắc công khai, dân chủ, minh bạch; tránh hình thức, chạy theo thành tích; đúng điều kiện, trình tự, thủ tục và phải có sự phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Thẩm quyền xét, công nhận và công bố
Điều 4. Điều kiện xét, công nhận
- Có đăng ký thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới, được UBND cấp xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là UBND cấp xã), UBND cấp huyện đưa vào kế hoạch thực hiện;
TIÊU CHÍ THÔN, ẤP ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
I. QUY HOẠCH:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu thôn, ấp | |
Thôn, ấp ĐBKK | Thôn, ấp còn lại | |||
1 | Quy hoạch |
Đạt | ||
Đạt |
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
2
Giao thông
>=70%
>=85%
>=50%
>=75%
>=70%
>=85%
3
Thủy lợi
Đạt
4
Điện
4.2. Tỷ lệ đường được chiếu sáng (trên số km đường nhựa, đường BTXM của thôn, ấp) ≥ 7%
Đạt
5
Trường học
Đạt
6
Cơ sở vật chất văn hóa
Đạt
7
Cơ sở hạ tầng thương mại
Đạt
8
Thông tin và truyền thông
- Một trong hai loại dịch vụ điện thoại: trên mạng điện cố định mặt đất hoặc trên mạng viễn thông di động mặt đất
Đạt
Đạt
9
Nhà ở và khuôn viên hộ gia đình
Đạt
Đạt
Đạt
≥ 75%
≥ 85%
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
10
Thu nhập
Năm 2020: 41 triệu đồng
Năm 2020: 50 triệu đồng
11
Hộ nghèo
Năm 2020 ≤ 7%
Năm 2020 ≤ 4%
12
Lao động có việc làm
≥ 90%
13
Tổ chức sản xuất
Đạt
Đạt
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn Iại
14
Giáo dục và đào tạo
≥ 90%
≥ 90%
≥ 75%
≥ 85%
≥ 90%
≥ 90%
≥ 60%
≥ 80%
≥ 70%
≥ 90%
≥ 70%
≥ 25%
15
Y tế
≥ 90%
Đạt
≥ 97%
≤ 30%
16
Văn hóa
Đạt
17
Môi trường và an toàn thực phẩm
≥ 95% nước HVS và ≥ 50% nước sạch
100%
Đạt
Đạt
Đạt
≥ 60%
≥ 80%
≥ 50%
≥ 70%
100%
100%
Đạt
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
18
Hệ thống chính trị, bình đẳng giới
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
19
Quốc phòng và an ninh
Đạt
Đạt
QUY TRÌNH XÉT CÔNG NHẬN, CÔNG BỐ THÔN, ẤP ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
- Trước ngày 10/10 của năm liền kề trước năm đánh giá, Ban phát triển thôn, ấp có văn bản đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới báo cáo UBND cấp xã (theo mẫu số 01 tại phần Phụ lục ban hành kèm Quy định này) kèm theo phương án (kế hoạch) xây dựng thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được văn bản của UBND cấp xã), UBND cấp huyện có văn bản trả lời UBND cấp xã, Ban phát triển thôn, ấp về kết quả đưa vào kế hoạch thực hiện thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới (nêu rõ lý do đối với thôn, ấp chưa được đưa vào kế hoạch).
1. Trình tự, thủ tục xét công nhận, công bố thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới gồm các bước:
b) UBND cấp xã tổ chức thẩm tra và hoàn thiện hồ sơ trình UBND cấp huyện đề nghị xét công nhận thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới.
2. Tổ chức tự đánh giá kết quả thực hiện các tiêu chí thôn, ấp nông thôn mới:
UBND cấp xã hướng dẫn Ban phát triển thôn, ấp tổ chức tự đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt chuẩn của từng tiêu chí thôn, ấp nông thôn mới và báo cáo Ban Chỉ đạo cấp xã (nếu có) và UBND cấp xã.
- Báo cáo kết quả thực hiện xây dựng thôn, ấp nông thôn mới sẽ được thông báo, công khai tại nhà văn hóa, nhà sinh hoạt cộng đồng và trên hệ thống loa đài truyền thanh thôn, ấp trong thời gian 10 ngày để lấy ý kiến tham gia của người dân.
- Ban Công tác Mặt trận thôn, ấp tổ chức họp thôn, ấp để lấy ý kiến thống nhất của người dân về việc đề nghị xét, công nhận thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới, yêu cầu cuộc họp phải có từ 50% trở lên đại diện hộ dân trong thôn, ấp tham dự, lập biên bản cuộc họp ghi rõ kết quả đại diện số hộ dân thống nhất hoặc không thống nhất (bằng hình thức biểu quyết hoặc bỏ phiếu) và các ý kiến tham gia khác nếu có.
- UBND cấp xã hướng dẫn Ban phát triển thôn, ấp hoàn thiện báo cáo theo ý kiến tham gia của người dân và hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩn khi tỷ lệ ý kiến thống nhất của các hộ dân tại cuộc họp thôn do Ban Công tác Mặt trận thôn, ấp tổ chức phải đạt tỷ lệ 70% trở lên trình Ban Chỉ đạo cấp xã (nếu có) và UBND cấp xã.
+ Báo cáo kết quả thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thôn, ấp (bản chính, theo mẫu 05 tại phần Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này).
+ Các văn bản chứng minh đánh giá đạt tiêu chí thôn, ấp nông thôn mới theo hướng dẫn của UBND cấp xã (có xác nhận của trưởng thôn, ấp).
a) Tổ chức thẩm tra:
b) Tổ chức lấy ý kiến:
c) Hoàn thiện hồ sơ:
- Hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới, gồm:
+ Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí thôn, ấp nông thôn mới (bản chính, theo mẫu 06 tại phần Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này).
(Kèm theo hồ sơ của thôn, ấp được quy định tại mục c, khoản 2, Điều 7 của Quy định này).
a) Tổ chức thẩm định
b) Tổ chức xét, công nhận
c) Hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định công nhận thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới, gồm:
- Biên bản họp xét, công nhận thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới của Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG cấp huyện (bản chính, theo mẫu 10 tại phần Phụ lục ban hành kèm theo Quy định này).
(kèm theo hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới của UBND cấp xã được quy định tại mục c, khoản 3, Điều 7 của Quy định này).
- Chủ tịch UBND các huyện công bố thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới và công khai trên đài truyền thanh, trang thông tin điện tử của cấp huyện.
1. Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh
- Phối hợp với Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG cấp huyện, UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo, hướng dẫn thôn, ấp thực hiện tiêu chí nông thôn mới và trình tự, thủ tục xét, công nhận, công bố thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định này.
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chủ động, phối hợp với Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh, Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG cấp huyện, UBND các huyện
- Lồng ghép các chương trình, dự án để ưu tiên hỗ trợ các thôn, ấp có đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới theo kế hoạch từng năm.
- Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG các huyện: Chỉ đạo toàn diện việc thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn; tăng cường việc kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn cấp xã tổ chức triển khai thực hiện xây dựng thôn, ấp nông thôn mới; phân công nhiệm vụ cho các ban, ngành thành viên phụ trách các thôn, ấp trên địa bàn huyện; chịu trách nhiệm trước Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện xây dựng thôn, ấp nông thôn mới.
- Văn phòng Điều phối nông thôn mới cấp huyện: Tham mưu cho Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định danh sách thôn, ấp đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới và cơ chế, chính sách khuyến khích xây dựng thôn, ấp nông thôn mới; phối hợp với các phòng, ban thuộc UBND cấp huyện, tham mưu cho Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG và UBND cấp huyện tổ chức thực hiện có hiệu quả việc xây dựng thôn, ấp nông thôn mới trên địa bàn; tiếp nhận hồ sơ, phối hợp với các phòng, ban có liên quan tổ chức thẩm định, hoàn thiện thủ tục, hồ sơ thẩm định, xét, công nhận đạt chuẩn trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
4. Trách nhiệm của UBND cấp xã: Đăng ký danh sách thôn, ấp phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới với Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG, UBND cấp huyện; huy động các nguồn lực hỗ trợ thôn, ấp xây dựng nông thôn mới; tổ chức hướng dẫn, kiểm tra, rà soát, đánh giá việc thực hiện và tổ chức thẩm tra mức độ đạt chuẩn tiêu chí nông thôn mới của các thôn, ấp trên địa bàn.
6. Ban Công tác Mặt trận thôn, ấp: Tổ chức lấy ý kiến thống nhất của người dân đối với việc đề nghị xét, công nhận thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới.
CÁC MẪU HỒ SƠ XÉT, CÔNG NHẬN THÔN, ẤP ĐẠT CHUẨN NTM
(Kèm theo Quy định tại Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 24/05/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
CÁC MẪU VĂN BẢN CHUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN
…………..
THÔN………
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…, ngày … tháng … năm 20…
Kính gửi: UBND …………………
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của UBND huyện;
..../19 tiêu chí nông thôn mới đạt chuẩn theo quy định, gồm:
- Tiêu chí số .... về ….
…./19 tiêu chí đã đạt từ ... % đến ....%, gồm:
- Tiêu chí số .... về ………., đạt ....% (nội dung chưa đạt: …….., dự kiến thời gian hoàn thành…………).
Trên cơ sở khối lượng, tiến độ và khả năng thực hiện hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn thôn, Ban Phát triển thôn ... đăng ký và cam kết thôn ... sẽ thực hiện hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới theo quy định ... trong năm ... để được công nhận “Thôn đạt chuẩn nông thôn mới” năm ...
- Như trên; | TM. BAN PHÁT TRIỂN THÔN |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /UBND-.... | …, ngày … tháng … năm 20… |
Kính gửi: UBND ………………
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của UBND cấp huyện);
Tính đến tháng .... năm ..., xã …… có …. thôn đã đạt chuẩn theo quy định từ ... đến .... tiêu chí nông thôn mới và có đủ điều kiện phấn đấu thôn đạt chuẩn nông thôn mới trong năm gồm:
Thôn … đạt …/… (tổng số) tiêu chí, đạt ……%;
Trên cơ sở khối lượng, tiến độ và khả năng thực hiện hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn các thôn nêu trên, UBND ………… đăng ký và cam kết.... thôn nêu trên sẽ thực hiện hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới theo quy định ……. trong năm .... để được công nhận “Thôn đạt chuẩn nông thôn mới” năm ...
- Như trên; | TM. UBND …. |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/TTr-UBND | …, ngày … tháng … năm 20… |
Về việc thẩm định, xét, công nhận thôn ……………
đạt chuẩn nông thôn mới năm …………
Kính gửi: UBND …………..
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của UBND cấp huyện);
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày …/…/20.... của UBND về việc đề nghị xét, công nhận thôn .... đạt chuẩn nông thôn mới;
UBND …….. kính trình UBND ……. thẩm định, xét, công nhận thôn đạt chuẩn nông thôn mới năm...
- Tờ trình của UBND .... về việc đề nghị xét, công nhận thôn đạt chuẩn nông thôn mới.
- Biên bản họp UBND …..
Kính đề nghị UBND .... xem xét, thẩm định./.
- Như trên;
- ….;
- ….;
- Lưu: VT, ……..
TM. UBND ….
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
ỦY BAN NHÂN DÂN …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …./TTr-VPĐP | ……., ngày … tháng … năm 20… |
Về việc đề nghị công nhận thôn ……..
đạt chuẩn nông thôn mới năm ………
Kính gửi: Chủ tịch UBND ………….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của UBND cấp huyện);
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày …/…./20.... của Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG ….. về việc đề nghị xét, công nhận thôn ……. đạt chuẩn nông thôn mới;
Văn phòng Điều phối nông thôn mới huyện/thị xã/thành phố kính trình Chủ tịch UBND huyện/thị xã/thành phố ... xem xét, công nhận thôn .... đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….
- Báo cáo thẩm định hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của thôn ……..
- Hồ sơ đề nghị thẩm định, xét, công nhận thôn đạt chuẩn nông thôn mới của UBND …………
- Như trên; | CHÁNH VĂN PHÒNG |
ỦY BAN NHÂN DÂN ………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……., ngày … tháng … năm 20… |
Kết quả xây dựng nông thôn mới năm ……….
của thôn ………..
1. Nêu tóm tắt về Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của thôn
3. Khó khăn
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của tỉnh, huyện, xã.
1. Về công tác tổ chức, triển khai
3. Về Phát triển kinh tế - xã hội
b) Phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ, ngành nghề nông thôn.
4. Kết quả huy động nguồn lực xây dựng nông thôn mới
- Ngân sách cấp trên hỗ trợ: ………………. triệu đồng, chiếm ………%;
IV. Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
1. Tiêu chí số ………. về …………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Các nội dung đã thực hiện: ……………………
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): ……………… triệu đồng.
2. Tiêu chí số ………. về …………..
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Các nội dung đã thực hiện: ………………………
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): …………………… triệu đồng.
n. Tiêu chí số …………. về ……………
1. Những mặt đã làm được
3. Bài học kinh nghiệm
1. Quan điểm
3. Nội dung duy trì, nâng cao chất lượng các tiêu chí nông thôn mới
- Như trên; | TM. BAN PHÁT TRIỂN THÔN |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
Thôn …….., xã …….., huyện ……..
(Kèm theo Báo cáo kết quả xây dựng nông thôn mới năm ……. thôn ……..)
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Kết quả thực hiện đến...
Kết quả tự đánh giá
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
1
Quy hoạch
Đạt
Đạt
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Kết quả thực hiện đến...
Kết quả tự đánh giá
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
2
Giao thông
>=70%
>=85%
>=50%
>=75%
>=70%
>=85%
3
Thủy lợi
Đạt
4
Điện
Đạt
Đạt
5
Trường học
Đạt
6
Cơ sở vật chất văn hóa
Đạt
7
Cơ sở hạ tầng thương mại
Đạt
8
Thông tin và truyền thông
- Một trong hai loại dịch vụ điện thoại: trên mạng điện cố định mặt đất hoặc trên mạng viễn thông di động mặt đất
Đạt
Đạt
9
Nhà ở và khuôn viên hộ gia đình
khuyến khích phát triển loại nhà ở truyền thống theo đặc thù của từng dân tộc
Đạt
Đạt
Đạt
≥ 75%
≥ 85%
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Kết quả thực hiện đến...
Kết quả tự đánh giá
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
10
Thu nhập
Năm 2020: 41 triệu đồng
Năm 2020: 50 triệu đồng
11
Hộ nghèo
Năm 2020 ≤ 7%
Năm 2020 ≤ 4%
12
Lao động có việc làm
≥ 90%
13
Tổ chức sản xuất
Đạt
Đạt
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu thôn, ấp | Kết quả thực hiện đến... | Kết quả tự đánh giá | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thôn, ấp ĐBKK | Thôn, ấp còn lại | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
≥ 90% | ≥ 90% |
≥ 75% | ≥ 85% |
|
|
≥ 90% | ≥ 90% |
≥ 60% | ≥ 80% |
≥ 70% | ≥ 90% |
≥ 70% |
≥ 25% |
15 | Y tế |
≥ 90% |
Đạt |
≥ 97% |
≤ 30% |
16 | Văn hóa |
Đạt |
17 | Môi trường và an toàn thực phẩm |
≥ 95% nước HVS và ≥ 50% nước sạch |
100% |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
≥ 60% | ≥ 80% |
≥ 50% | ≥ 70% |
100% | 100% |
Đạt |
|
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Kết quả thực hiện đến...
Kết quả tự đánh giá
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
18
Hệ thống chính trị, bình đẳng giới
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
19
Quốc phòng và an ninh
Đạt
Đạt
ỦY BAN NHÂN DÂN …………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…….., ngày … tháng … năm …. |
Về việc thẩm tra hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩn
Và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của thôn …………….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của UBND cấp huyện);
Căn cứ kết quả thẩm tra hồ sơ và đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn thôn ………, Tổ thẩm tra tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới xã ………. báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho thôn ……… cụ thể như sau:
Thời gian thẩm tra (từ ngày …/…/… đến ngày …/…/….).
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
a) Yêu cầu của tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện:
- Các nội dung đã thực hiện:
- Khối lượng thực hiện:
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): ……………………. triệu đồng.
2. Tiêu chí số …………….. về ……………………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí: ……………………………….……………………….
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ………………………………. (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
II. KẾT LUẬN
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
- …………………………………………………………………………………………..
III. KIẾN NGHỊ
- ……;
- ……;
TM. TỔ THẨM TRA
TỔ TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRA CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
Thôn …………., xã .............., huyện ………….
(Kèm theo Biên bản thẩm tra kết quả xây dựng NTM năm …. thôn …..)
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Mức độ đạt chuẩn khi bắt đầu triển khai
Kết quả theo báo cáo của thôn
Kết quả thẩm tra
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
1
Quy hoạch
Đạt
Đạt
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Mức độ đạt chuẩn khi bắt đầu triển khai
Kết quả theo báo cáo của thôn
Kết quả thẩm tra
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
2
Giao thông
>=70%
>=85%
>=50%
>=75%
>=70%
>=85%
3
Thủy lợi
Đạt
4
Điện
Đạt
Đạt
5
Trường học
Đạt
6
Cơ sở vật chất văn hóa
Đạt
7
Cơ sở hạ tầng thương mại
Đạt
8
Thông tin và truyền thông
- Một trong hai loại dịch vụ điện thoại: trên mạng điện cố định mặt đất hoặc trên mạng viễn thông di động mặt đất
Đạt
Đạt
9
Nhà ở và khuôn viên hộ gia đình
khuyến khích phát triển loại nhà ở truyền thống theo đặc thù của từng dân tộc
Đạt
Đạt
Đạt
≥ 75%
≥ 85%
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Mức độ đạt chuẩn khi bắt đầu triển khai
Kết quả theo báo cáo của thôn
Kết quả thẩm tra
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
10
Thu nhập
Năm 2020: 41 triệu đồng
Năm 2020: 50 triệu đồng
11
Hộ nghèo
Năm 2020 ≤ 7%
Năm 2020 ≤ 4%
12
Lao động có việc làm
≥ 90%
13
Tổ chức sản xuất
Đạt
Đạt
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Mức độ đạt chuẩn khi bắt đầu triển khai
Kết quả theo báo cáo của thôn
Kết quả thẩm tra
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
14
Giáo dục và đào tạo
≥ 90%
≥ 90%
≥ 75%
≥ 85%
≥ 90%
≥ 90%
≥ 60%
≥ 80%
≥ 70%
≥ 90%
≥ 70%
≥ 25%
15
Y tế
≥ 90%
Đạt
≥ 97%
≤ 30%
16
Văn hóa
Đạt
17
Môi trường và an toàn thực phẩm
≥ 95% nước HVS và ≥ 50% nước sạch
100%
Đạt
Đạt
Đạt
≥ 60%
≥ 80%
≥ 50%
≥ 70%
100%
100%
Đạt
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Mức độ đạt chuẩn khi bắt đầu triển khai
Kết quả theo báo cáo của thôn
Kết quả thẩm tra
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
18
Hệ thống chính trị, bình đẳng giới
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
19
Quốc phòng và an ninh
Đạt
Đạt
ỦY BAN NHÂN DÂN …………..
ĐOÀN THẨM ĐỊNH CÔNG NHẬN THÔN ĐẠT CHUẨN NTM
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: ..../BC-ĐTĐ
….., ngày … tháng … năm 20….
Về việc thẩm định hồ sơ đề nghị xét, công nhận đạt chuẩn
Và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của thôn …………..
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của UBND cấp huyện);
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ và đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn thôn ………., Đoàn thẩm định, công nhận thôn đạt chuẩn nông thôn mới huyện/thị xã/thành phố ………. báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ và thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho thôn …………….. cụ thể như sau:
Thời gian thẩm định (từ ngày …./…/…. đến ngày …/…/…..).
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
a) Yêu cầu của tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện:
- Các nội dung đã thực hiện:
- Khối lượng thực hiện:
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): ………………………………. triệu đồng.
2. Tiêu chí số ……………………… về …………………………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí: ………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………….
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……………………………………. (trên cơ sở kết quả thẩm định so với yêu cầu của tiêu chí).
II. KẾT LUẬN
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
- …………………………………………………………………….
III. KIẾN NGHỊ
- ….;
- ….
TM. ĐOÀN THẨM ĐỊNH
TRƯỞNG ĐOÀN
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
của thôn …., xã .... huyện ……
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-ĐTĐ ngày / /20.... của Đoàn thẩm định, công nhận thôn đạt chuẩn NTM huyện …….)
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Kết quả tự đánh giá của thôn
Kết quả thẩm tra của xã
Kết quả thẩm định
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
1
Quy hoạch
Đạt
Đạt
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Kết quả tự đánh giá của thôn
Kết quả thẩm tra của xã
Kết quả thẩm định
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
2
Giao thông
>=70%
>=85%
>=50%
>=75%
>=70%
>=85%
3
Thủy lợi
Đạt
4
Điện
Đạt
Đạt
5
Trường học
Đạt
6
Cơ sở vật chất văn hóa
Đạt
7
Cơ sở hạ tầng thương mại
Đạt
8
Thông tin và truyền thông
- Một trong hai loại dịch vụ điện thoại: trên mạng điện cố định mặt đất hoặc trên mạng viễn thông di động mặt đất
Đạt
Đạt
9
Nhà ở và khuôn viên hộ gia đình
khuyến khích phát triển loại nhà ở truyền thống theo đặc thù của từng dân tộc
Đạt
Đạt
Đạt
≥ 75%
≥ 85%
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Kết quả tự đánh giá của thôn
Kết quả thẩm tra của xã
Kết quả thẩm định
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
10
Thu nhập
Năm 2020: 41 triệu đồng
Năm 2020: 50 triệu đồng
11
Hộ nghèo
Năm 2020 ≤ 7%
Năm 2020 ≤ 4%
12
Lao động có việc làm
≥ 90%
13
Tổ chức sản xuất
Đạt
Đạt
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG:
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu thôn, ấp | Kết quả tự đánh giá của thôn | Kết quả thẩm tra của xã | Kết quả thẩm định | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thôn, ấp ĐBKK | Thôn, ấp còn lại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 | Giáo dục và đào tạo |
≥ 90% | ≥ 90% |
≥ 75% | ≥ 85% |
|
|
≥ 90% | ≥ 90% |
≥ 60% | ≥ 80% |
≥ 70% | ≥ 90% |
≥ 70% |
≥ 25% |
15 | Y tế |
≥ 90% |
Đạt |
≥ 97% |
≤ 30% |
16 | Văn hóa |
Đạt |
17 | Môi trường và an toàn thực phẩm |
≥ 95% nước HVS và ≥ 50% nước sạch |
100% |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
≥ 60% | ≥ 80% |
≥ 50% | ≥ 70% |
100% | 100% |
Đạt |
|
TT
Tên tiêu chí
Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu thôn, ấp
Kết quả tự đánh giá của thôn
Kết quả thẩm tra của xã
Kết quả thẩm định
Thôn, ấp ĐBKK
Thôn, ấp còn lại
18
Hệ thống chính trị, bình đẳng giới
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
19
Quốc phòng và an ninh
Đạt
Đạt
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
(Tên thôn), ngày …. tháng … năm 20…
- Chủ trì Hội nghị: (Trưởng Ban công tác Mặt trận thôn ghi rõ họ, tên, chức danh):……
- Thành phần tham gia:
2. Tổng số hộ gia đình trong thôn: …..hộ
- Nội dung Hội nghị:
2. Ý kiến tham gia vào Báo cáo kết quả xây dựng nông thôn mới của đại diện các hộ gia đình trong thôn.
3. Ban Công tác Mặt trận thôn thực hiện các thủ tục lấy ý kiến thống nhất của đại diện các hộ gia đình trong thôn về việc đề nghị xét, công nhận thôn ... đạt chuẩn nông thôn mới năm ……. (bằng hình thức biểu quyết hoặc lấy phiếu, nếu thực hiện theo hình thức lấy phiếu phải ghi rõ thành phần và hoạt động của tổ kiểm phiếu).
+ Ý kiến thống nhất: …… người (phiếu), chiếm …..%.
4. Các ý kiến tham gia khác của đại diện các hộ dân: (mời các đại biểu có ý kiến không thống nhất nêu lý do không thống nhất).
Hội nghị kết thúc hồi …..giờ ……phút cùng ngày. Các đại biểu tham dự đã thống nhất nội dung biên bản và lập thành 02 bản có giá trị như nhau, 01 bản lưu tại thôn, 01 bản gửi kèm hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn …. đạt chuẩn nông thôn mới năm ....
….., ngày ..... tháng ….. năm …….
Thư ký | Chủ trì |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ….., ngày … tháng … năm …. |
Họp đề nghị xét, công nhận thôn ………………..
đạt chuẩn nông thôn mới năm ……………….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của UBND cấp huyện);
Căn cứ đề nghị của Ban Phát triển nông thôn mới thôn .... Về việc đề nghị thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): ……………………………- Chức vụ, đơn vị công tác;
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
2. Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn thôn ....
3. Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị thẩm định, xét, công nhận thôn …………….. đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….. là …………/tổng số ……………. thành viên tham dự cuộc họp, đạt ……….%.
Biên bản này được lập thành …….. bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND .... lưu ……… bản; để làm hồ sơ đề nghị xét, công nhận thôn đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND huyện/thị xã/thành phố ………… bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP
(Ký, ghi rõ họ tên)
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
BCĐ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ……….., ngày … tháng … năm ….. |
Họp xét, đề nghị công nhận thôn ………………………….
đạt chuẩn nông thôn mới năm ………………………
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của UBND cấp huyện);
Căn Cứ đề nghị của UBND …….. tại Tờ trình số .../TTr-UBND ngày ... về việc thẩm định, xét, công nhận thôn ... đạt chuẩn nông thôn mới năm ...,
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): ……………………….. - Chức vụ, đơn vị công tác;
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
2. Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về kết quả thẩm định hồ sơ và thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho thôn …………….
3. Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị công nhận thôn ……………….. đạt chuẩn nông thôn mới năm ………… là ……………/tổng số …………….. thành viên tham dự cuộc họp, đạt ……………%.
Biên bản này được lập thành ………. bản có giá trị pháp lý như nhau: Ban Chỉ đạo các Chương trình MTQG huyện/thị xã/thành phố; UBND huyện/thị xã/thành phố lưu ……… bản; để làm hồ sơ đề nghị công nhận thôn đạt chuẩn nông thôn mới trình Chủ tịch UBND huyện/thị xã/thành phố …………….. bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP | CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
File gốc của Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Bộ tiêu chí thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới; Quy trình xét công nhận, công bố thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2019-2020 đang được cập nhật.
Quyết định 1081/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Bộ tiêu chí thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới; Quy trình xét công nhận, công bố thôn, ấp đạt chuẩn nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2019-2020
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Số hiệu | 1081/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Huỳnh Anh Minh |
Ngày ban hành | 2019-05-24 |
Ngày hiệu lực | 2019-05-24 |
Lĩnh vực | Văn hóa |
Tình trạng | Còn hiệu lực |