BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v báo cáo tình hình thực hiện mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới năm 2019 | Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
Kính gửi:
Thực hiện Điều 25 Luật bình đẳng giới và Điều 13 Luật hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân, hàng năm Chính phủ báo cáo Quốc hội về tình hình thực hiện mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trân trọng đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo đơn vị chức năng xây dựng Báo cáo tình hình thực hiện mục tiêu quốc gia bình đẳng giới năm 2019 thuộc ngành, lĩnh vực, địa phương mình phụ trách. Báo cáo gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Vụ Bình đẳng giới) và gửi bản mềm qua địa chỉ thư điện tử: [email protected] trước ngày 15/3/2020 để tổng hợp, trình Chính phủ.
Trân trọng cảm ơn./.
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố;
- Vụ Khoa giáo - Văn xã (VPCP);
- TT Thông tin (để đăng tải);
- Lưu: VT, BĐG.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Hà
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2019
(Kèm theo Công văn số 529/LĐTBXH-BĐG ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
(Dùng cho Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /....-...... | .......... ......., ngày tháng năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới năm 2019
PHẦN I
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI LUẬT BÌNH ĐẲNG GIỚI
a) Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật về bình đẳng giới
Stt
Tên văn bản
Cơ quan ban hành/Cấp ban hành
Ngày ban hành
Hình thức văn bản
Cơ quan chủ trì soạn thảo
…
…
…
….
…
Đề nghị liệt kê các văn bản được ban hành/hoặc trình ban hành theo thẩm quyền
Stt | Tên văn bản được LGG | Nội dung LGG | Cơ quan ban hành | Ngày ban hành | Ngày có hiệu lực | Cơ quan chủ trì soạn thảo |
… | … | … | … | … | … |
|
Đề nghị nêu rõ số lượng hoạt động, đối tượng, mục đích truyền thông.
a) Số lượng cán bộ chuyên trách, kiêm nhiệm làm công tác bình đẳng giới (trong đó có phân tách giới tính nam và nữ)
+ Số các lớp tập huấn được tổ chức, nội dung tập huấn
+ Số lượng người tham gia (có phân tách giới tính nam và nữ)
- Số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra
- Số lượng các vụ việc bị xử phạt/ hình thức xử phạt/ mức xử phạt
Nêu rõ số lượng các nghiên cứu, công bố thông tin, số liệu về bình đẳng giới
Năm
Kinh phí (triệu đồng)
Ghi chú
Chi thường xuyên
Huy động (dự kiến)
2019
2020
Nêu rõ các hoạt động hợp tác quốc tế về bình đẳng giới hoặc lồng ghép vấn đề bình đẳng giới đã được triển khai thực hiện
PHẦN II
TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
1. Các hoạt động giảm khoảng cách giới trong lĩnh vực chính trị
a) Các Bộ, ngành thống kê số liệu tại cơ quan, đơn vị như sau:
- Số lượng/Tỷ lệ nữ giữ chức vụ lãnh đạo tại Bộ và các đơn vị thuộc/trực thuộc Bộ; tỷ lệ nữ quy hoạch các chức vụ lãnh đạo nhiệm kỳ tới
3. Khó khăn, vướng mắc trong triển khai thực hiện
1. Các hoạt động làm giảm khoảng cách giới trong lĩnh vực kinh tế, lao động, việc làm; tăng cường sự tiếp cận của phụ nữ nghèo ở nông thôn, phụ nữ người dân tộc thiểu số đối với các nguồn lực kinh tế, thị trường lao động
Kết quả thực hiện 4 chỉ tiêu của mục tiêu 2 tại cơ quan, đơn vị
III. Mục tiêu 3
2. Kết quả thực hiện 2 chỉ tiêu của mục tiêu 3 tại cơ quan, đơn vị (trong đó chỉ tiêu 1 của mục tiêu 3 được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 02/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ)
IV. Mục tiêu 4
2. Báo cáo số liệu trong phạm vi các bộ, ngành và trên phạm vi toàn quốc theo phân công
V. Mục tiêu 5
2. Khó khăn, vướng mắc trong triển khai thực hiện
1. Các hoạt động bảo đảm bình đẳng giới trong đời sống gia đình, từng bước xóa bỏ bạo lực trên cơ sở giới.
VII. Mục tiêu 7
2. Kết quả thực hiện 4 chỉ tiêu của mục tiêu 7 trong phạm vi các bộ, ngành và trên phạm vi toàn quốc (nếu có)
PHẦN III
ĐÁNH GIÁ CHUNG
2. Khó khăn, vướng mắc.
PHẦN IV
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
- ...............;
- ................;
- Lưu: VT.
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2019
(Kèm theo Công văn số 519/LĐTBXH-BĐG ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
(Dùng cho các địa phương)
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /.....-...... | .......... ......., ngày tháng năm 2020 |
BÁO CÁO
Tình hình thực hiện mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới năm 2019
PHẦN I
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI LUẬT BÌNH ĐẲNG GIỚI
a) Xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật về bình đẳng giới
Stt | Tên văn bản | Cơ quan ban hành/Cấp ban hành | Ngày ban hành | Hình thức văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo |
… | … | … | …. | … |
|
Stt
Tên văn bản được LGG
Nội dung LGG
Cơ quan ban hành
Ngày ban hành
Ngày có hiệu lực
Cơ quan chủ trì soạn thảo
…
…
…
…
…
…
Đề nghị nêu rõ số lượng hoạt động, đối tượng, mục đích truyền thông.
a) Số lượng cán bộ chuyên trách làm công tác bình đẳng giới tại cấp tỉnh/huyện/xã:
- Số lượng cán bộ chuyên trách làm công tác bình đẳng giới tại cấp huyện/tổng số?
b) Nâng cao năng lực thực hiện công tác bình đẳng giới:
+ Đối tượng tham gia
c) Công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại tố cáo việc thực hiện pháp luật về bình đẳng giới
- Nội dung thanh tra, kiểm tra (ví dụ như: thực hiện chính sách, pháp luật lao động đối với lao động nữ tại các doanh nghiệp, truyền thông, quảng cáo mang định kiến giới…)
d) Công tác nghiên cứu, thống kê, công bố thông tin, số liệu
đ) Kinh phí địa phương và huy động dành cho hoạt động bình đẳng giới
Năm | Kinh phí (triệu đồng) | Ghi chú | |
Chi thường xuyên | Huy động (dự kiến) | ||
2019 |
|
|
|
2020 |
|
|
|
Nêu rõ các hoạt động hợp tác quốc tế về bình đẳng giới hoặc lồng ghép vấn đề bình đẳng giới đã được triển khai thực hiện tại địa phương
PHẦN II
TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC MỤC TIÊU QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI
1. Các hoạt động giảm khoảng cách giới trong lĩnh vực chính trị
- Số lượng/Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy Đảng nhiệm kỳ 2015 – 2020; tỷ lệ nữ quy hoạch cấp ủy nhiệm kỳ 2020-2025
- Tỷ lệ nữ tham gia Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021
- Đối với các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội: số lượng/tỷ lệ nữ giữ chức vụ chủ chốt
II. Mục tiêu 2
2. Kết quả thực hiện mục tiêu:
3. Khó khăn, vướng mắc trong triển khai thực hiện
1. Các hoạt động nhằm nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nữ, từng bước bảo đảm sự tham gia bình đẳng giữa nam và nữ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
3. Khó khăn, vướng mắc trong triển khai thực hiện
1. Các hoạt động nhằm bảo đảm bình đẳng giới trong tiếp cận và thụ hưởng các dịch vụ chăm sóc sức khỏe
3. Khó khăn, vướng mắc trong triển khai thực hiện
1. Các hoạt động nhằm bảo đảm bình đẳng giới trong lĩnh vực văn hóa, thông tin.
3. Khó khăn, vướng mắc trong triển khai thực hiện
1. Các hoạt động bảo đảm bình đẳng giới trong đời sống gia đình, từng bước xóa bỏ bạo lực trên cơ sở giới.
3. Khó khăn, vướng mắc trong triển khai thực hiện
1. Các hoạt động nâng cao năng lực quản lý nhà nước về bình đẳng giới.
3. Khó khăn, vướng mắc trong triển khai thực hiện
PHẦN III
ĐÁNH GIÁ CHUNG
2. Khó khăn, vướng mắc.
PHẦN IV
ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
- ...............;
- ................;
- Lưu: VT.
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỤC TIÊU BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2018 -2019
(dùng cho địa phương)
Mục tiêu, chỉ tiêu | Năm 2018 | Năm 2019 | |
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
| |||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
| ||
|
|
(Kèm theo Công văn số 519/LĐTBXH-BĐG ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Stt
Nội dung báo cáo
Số liệu
2018
2019
1.
2.
3.
4.
5.
6.
(Kèm theo Công văn số 519/LĐTBXH-BĐG ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Stt
Nội dung báo cáo
Số liệu
2018
2019
1.
2.
3.
4.
5.
6.
(Kèm theo Công văn số 519/LĐTBXH-BĐG ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Stt
Nội dung báo cáo
Số liệu
2018
2019
1.
2.
3.
4.
(Kèm theo Công văn số 519/LĐTBXH-BĐG ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Stt
Nội dung báo cáo
Số liệu
2018
2019
1.
2.
3.
4.
5.
6.
(Kèm theo Công văn số 519/LĐTBXH-BĐG ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Stt
Nội dung báo cáo
Số liệu
2018
2019
1.
2.
(Kèm theo Công văn số 519/LĐTBXH-BĐG ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Stt
Nội dung báo cáo
Số liệu
2018
2019
1.
2.
(Kèm theo Công văn số 519/LĐTBXH-BĐG ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Stt
Nội dung báo cáo
Số liệu
2018
2019
1.
2.
(Kèm theo Công văn số 519/LĐTBXH-BĐG ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Stt
Nội dung báo cáo
Số liệu
2018
2019
1.
(Kèm theo Công văn số 519/LĐTBXH-BĐG ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Stt
Nội dung báo cáo
Số liệu
2018
2019
1.
2.
(Kèm theo Công văn số 519/LĐTBXH-BĐG ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Stt
Nội dung báo cáo
Số liệu
2018
2019
1.
(Kèm theo Công văn số 519/LĐTBXH-BĐG ngày 17 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
Stt
Nội dung báo cáo
Số liệu
2018
2019
1.
Tỷ lệ biết chữ của nữ trong độ tuổi từ 15 – 60.
Trong đó:
Tỷ lệ ở 14 tỉnh có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
Là người dân tộc thiểu số
File gốc của Công văn 519/LĐTBXH-BĐG năm 2020 báo cáo tình hình thực hiện mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới năm 2019 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật.
Công văn 519/LĐTBXH-BĐG năm 2020 báo cáo tình hình thực hiện mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới năm 2019 do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Số hiệu | 519/LĐTBXH-BĐG |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Thị Hà |
Ngày ban hành | 2020-02-17 |
Ngày hiệu lực | 2020-02-17 |
Lĩnh vực | Văn hóa |
Tình trạng | Còn hiệu lực |