BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v khảo sát tình hình phát triển ngành nghề nông thôn, làng nghề | Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2019 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương
1. Giao đơn vị chủ trì xây dựng Báo cáo tình hình phát triển ngành nghề nông thôn, bảo tồn và phát triển làng nghề (đề cương báo cáo kèm theo).
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan tại Trung ương, lựa chọn các địa phương tiến hành khảo sát, chuẩn bị các nội dung cần thiết theo quy định để Đoàn công tác hoàn thành tốt nhiệm vụ. Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, Thành phố giao đơn vị chủ trì, làm việc với Đoàn công tác.
Mong nhận được sự hợp tác chặt chẽ của Quý Ủy ban./.
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- Các Bộ: Công Thương, Tài nguyên và MT;
- Hiệp hội Làng nghề Việt Nam;
- Văn phòng Điều phối NTM TW;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, thành phố;
- Lưu: VT, KTHT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Thanh Nam
ĐỀ CƯƠNG
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN, BẢO TỒN VÀ PHÁT TRIỂN LÀNG NGHỀ
(Kèm theo công văn số 3168/BNN-KTHT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
- Trách nhiệm hướng dẫn thi hành các chính sách về phát triển ngành nghề nông thôn, làng nghề và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
- Báo cáo cụ thể về tổ chức triển khai thực hiện Chương trình bảo tồn và phát triển làng nghề (theo Quyết định số 2636/QĐ-BNN-CB ngày 31/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt Chương trình bảo tồn và phát triển làng nghề), việc xây dựng, triển khai Chương trình bảo tồn và phát triển làng nghề của địa phương (cấp tỉnh, huyện...)
1. Ngành nghề nông thôn
- Thu nhập bình quân (triệu đồng/lđ/tháng)
- Tổng số lượng cơ sở sản xuất kinh doanh (Doanh nghiệp, HTX, Tổ hợp tác, Hộ gia đình)
a) Kết quả phát triển làng nghề
+ Số lượng;
+ Nhóm ngành nghề (phân chia theo 7 nhóm ngành nghề được quy định tại Điều 4 Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 về phát triển ngành nghề nông thôn
- Doanh thu từ làng nghề, làng nghề truyền thống đã được công nhận (tỷ đồng)
- Tổng số lao động, số lao động thường xuyên, số chuyên gia có tay nghề cao
b) Bảo tồn và phát triển làng nghề
- Phát triển làng nghề gắn với du lịch (việc xây dựng các tuyến, điểm du lịch gắn với làng nghề, cải thiện cơ sở hạ tầng kết hợp bảo vệ môi trường du lịch sinh thái).
(Việc xây dựng kế hoạch, dự án để thúc đẩy phát triển nhân rộng ra nhiều hộ trong làng; tăng cường liên kết với các doanh nghiệp để cải tiến mẫu mã, cung cấp vốn và thông tin thị trường; đào tạo nâng cao năng lực quản lý kinh doanh của các chủ cơ sở sản xuất...để đủ điều kiện công nhận làng nghề theo quy định đối với những làng đã có nghề)
c) Tình hình đầu tư cơ sở hạ tầng làng nghề, ưu đãi, hỗ trợ đối với cụm công nghiệp làng nghề (Theo Nghị định số 68/2017/NĐ-CP).
III. KẾT QUẢ THỰC HIỆN NỘI DUNG THÀNH PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (Biểu 4)
a) Kế hoạch (Chương trình, kế hoạch, đề án, mô hình, dự án...) được giao thuộc nội dung thành phần số 05: Phát triển ngành nghề nông thôn thuộc nhiệm vụ Chương trình xây dựng nông thôn mới của địa phương (UBND tỉnh, huyện, xã)...
2. Kết quả thực hiện
b) Hiệu quả các nhiệm vụ (Chương trình, kế hoạch, đề án, mô hình, dự án…đã thực hiện
IV. ĐÁNH GIÁ
2. Tồn tại, hạn chế
4. Bài học kinh nghiệm
VI. ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ
Biểu 1
CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN NGÀNH NGHỀ NÔNG THÔN DO TỈNH BAN HÀNH
STT | Số, ngày, tháng, năm ban hành | Chính sách khuyến khích hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn | Chính sách khuyến khích hỗ trợ phát triển làng nghề | Chính sách về Bảo tồn và phát triển làng nghề | Chính sách về phòng chống ô nhiễm môi trường làng nghề |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
Biểu 2
DANH SÁCH CÁC LÀNG NGHỀ, LÀNG NGHỀ TRUYỀN THỐNG, NGHỀ TRUYỀN THỐNG ĐƯỢC CÔNG NHẬN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẾN THỜI ĐIỂM….
TT | Tên làng nghề, làng nghề truyền thống, nghề truyền thống được công nhận | Địa chỉ | Nhóm ngành nghề (*) | Năm công nhận | Việc rà soát các tiêu chí công nhận đảm bảo điều kiện về bảo vệ môi trường (Đã rà soát/chưa rà soát) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Làng nghề | Làng nghề truyền thống | Nghề truyền thống | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
|
3 |
… |
(*): phân chia theo 7 nhóm ngành nghề được quy định tại Điều 4 Nghị định 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 về phát triển ngành nghề nông thôn Biểu 3 HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÁC CƠ SỞ SXKD TRONG LÀNG NGHỀ(**) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH……
Biểu 4 KẾT QUẢ THỰC HIỆN NỘI DUNG THÀNH PHẦN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Từ khóa: Công văn 3168/BNN-KTHT, Công văn số 3168/BNN-KTHT, Công văn 3168/BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công văn số 3168/BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công văn 3168 BNN KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 3168/BNN-KTHT File gốc của Công văn 3168/BNN-KTHT năm 2019 về khảo sát tình hình phát triển ngành nghề nông thôn, làng nghề do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành đang được cập nhật. Công văn 3168/BNN-KTHT năm 2019 về khảo sát tình hình phát triển ngành nghề nông thôn, làng nghề do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |