ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ năm 2021 | Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2021 |
Kính gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các chế độ, chính sách đối với người có uy tín thực hiện theo quy định tại Điều 5, Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Nội dung và mức chi thực hiện theo Công văn số 7020/BTC-NSNN ngày 14/6/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ và quy định cụ thể của địa phương (nếu có).
điểm b, Khoản 1, Điều 5, Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
- Căn cứ quy định tại điểm b Khoản 3 Điều 7 của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg các tỉnh xem xét hỗ trợ, tạo điều kiện về vật chất và tinh thần đối với người có uy tín tham gia thực hiện nhiệm vụ được giao phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương.
Căn cứ điều kiện cụ thể của địa phương, các tỉnh quyết định hình thức tổ chức tổng kết phù hợp (xây dựng báo cáo hoặc tổ chức hội nghị) và tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện (theo Đề cương và Biểu 02a và Biểu 02b kèm công văn này) gửi Ủy ban Dân tộc (file mềm gửi qua email: [email protected]) trước ngày 30/5/2021 để tổng hợp, xây dựng báo cáo tổng kết 10 năm thực hiện chính sách đối với người có uy tín, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.
- Kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín thực hiện theo quy định tại Điều 7, Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Công văn số 7020/BTC-NSNN ngày 14/6/2018 của Bộ Tài chính. Căn cứ nguồn ngân sách được giao năm 2021, đề nghị các địa phương bố trí kinh phí thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg trong dự toán kinh phí của Ban Dân tộc tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các chế độ, chính sách và công tác quản lý, tổ chức triển khai thực hiện chính sách đối với người có uy tín trên địa bàn tỉnh.
Điều 7 của Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg, các địa phương lập báo cáo kinh phí ước thực hiện năm 2021 và dự toán kinh phí thực hiện chính sách trong kế hoạch ngân sách năm 2022 của tỉnh gửi Bộ Tài chính, Ủy ban Dân tộc trước ngày 30/6/2021 (theo Biểu mẫu 03 đính kèm; file mềm gửi Email: [email protected]) để tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
- Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
(Kèm theo Công văn số 143/UBDT-DTTS ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc)
TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG, THÀNH PHẦN NGƯỜI CÓ UY TÍN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2011-2021
(Kèm theo Báo cáo ngày …./-…. tháng … năm .... của ....)
Số TT | Thời gian | Tổng số NCUT | Giới tính | Tổng số thành phần dân tộc | Thành phần người có uy tín | Ghi chú | ||||||||||
Nam | Nữ | Già làng | Trưởng dòng họ, tộc trưởng | Trưởng thôn, bản và tương đương | Cán bộ nghỉ hưu | Sư sãi, chức sắc tôn giáo | Thầy mo, thầy cúng, thầy lang, bà bóng | Nhà giáo, thầy thuốc, nhân sĩ | Người sản xuất, kinh doanh giỏi | Đảng viên | Thành phần khác | |||||
| Năm 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
TM. UBND ………
(Ký tên, đóng dấu)
(Kèm theo Công văn số 143/UBDT-DTTS ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc)
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CUNG CẤP THÔNG TIN ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ UY TÍN GIAI ĐOẠN 2011-2021
(Kèm theo Báo cáo ngày …./-…. tháng … năm .... của ....)
Số TT | Địa phương | Tổng số NCUT | Hội nghị phổ biến, cung cấp thông tin | Tập huấn, bồi dưỡng | Tham quan, giao lưu, học tập kinh nghiệm | Cấp báo chí, tạp chí | Hình thức cung cấp thông tin khác | Ghi chú | ||||||||||||||
Số cuộc | Số NCUT | Cấp tổ chức | Số cuộc | Số NCUT | Cấp tổ chức | Tổ chức trong huyện | Tổ chức trong tỉnh | Thăm Hà Nội, các tỉnh khác | Loại báo, tạp chí | Số lượng NCUT được cấp | Hình thức hoạt động | Số cuộc | Số NCUT | Cấp tổ chức | ||||||||
Số cuộc | Số NCUT | Số cuộc | Số NCUT | Số cuộc | Số NCUT | Cấp tổ chức | ||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
| Năm 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU | TM. UBND TỈNH…… |
Ghi chú:
- Cột (19): Ghi rõ hình thức cung cấp thông tin
(Kèm theo Công văn số 143/UBDT-DTTS ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc)
(Kèm theo Báo cáo ngày …./-…. tháng … năm .... của ....)
Số TT | Địa phương | Tổng số NCUT | Thăm hỏi, tặng quà dịp Tết Nguyên đán | Thăm hỏi, tặng quà dịp Tết của DTTS | Thăm hỏi, hỗ trợ NCUT ốm đau | Thăm hỏi, hỗ trợ gia đình NCUT gặp khó khăn | Thăm viếng NCUT và thân nhân qua đời | Hình thức thăm hỏi, hỗ trợ khác | Khen thưởng NCUT | Ghi chú | |||||||||||||||
Số cuộc | Số NCUT | Cấp tổ chức | Số cuộc | Số NCUT | Cấp tổ chức | Số cuộc | Số NCUT | Cấp tổ chức | Số cuộc | Số trường hợp | Cấp tổ chức | Số cuộc | Số trường hợp | Cấp tổ chức | Hình thức hỗ trợ | Số cuộc | Số NCUT | Cấp tổ chức | Số NCUT | Hình thức khen | Cấp khen | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
| Năm 2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cộng toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ghi rõ họ, tên và ký)
TM. UBND TỈNH….
(Ghi rõ họ tên, ký và đóng dấu)
Ghi chú:
- Các cột từ (19): Ghi rõ hình thức thăm hỏi, hỗ trợ khác (nếu có)
BIỂU TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ
(Kèm theo Công văn số 143/UBDT-DTTS ngày 05 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban Dân tộc)
TỔNG HỢP NHU CẦU KINH PHÍ
Thực hiện Quyết định số 12/2018/QĐ-TTg ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ năm 2022
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Nội dung chi | Ước thực hiện năm 2021 | Nhu cầu kinh phí năm 2022 | ||||
Đối tượng/ Số lượng | NSĐP | NSTW | Đối tượng/ Số lượng | NSĐP | NSTW | ||
| Tổng số (1+2+3+4) |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
| |
b |
|
|
|
|
|
| |
c |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
|
| |
a |
|
|
|
|
|
| |
b* |
|
|
|
|
|
| |
c* |
|
|
|
|
|
| |
d* |
|
|
|
|
|
| |
3 |
|
|
|
|
|
| |
4 |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU
TM. UBND TỈNH….
(Ký tên, đóng dấu)
(b* và c*): Tạm tính = 10% tổng số tiền thăm hỏi, tặng quà NCUT nhân dịp Tết Nguyên đán (chi và quyết toán theo thực tế với mức chi cụ thể theo quy định tại điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Quyết định số 12)
DANH SÁCH 52 TỈNH/THÀNH PHỐ GỬI CÔNG VĂN
STT | Tỉnh/Thành phố | STT | Tỉnh/Thành phố | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
27 |
2 |
28 |
3 |
29 |
4 |
30 |
5 |
31 |
6 |
32 |
7 |
33 |
8 |
34 |
9 |
35 |
10 |
36 |
11 |
37 |
12 |
38 |
13 |
39 |
14 |
40 |
15 |
41 |
16 |
42 |
17 |
43 |
18 |
44 |
19 |
45 |
20 |
46 |
21 |
47 |
22 |
48 |
23 |
49 |
24 |
50 |
25 |
51 |
26 |
52 | Ghi chú: Mỗi tỉnh/TP gửi 02 địa chỉ gồm: UBND tỉnh/TP và Cơ quan công tác dân tộc các tỉnh/thành phố. Từ khóa: Công văn 143/UBDT-DTTS, Công văn số 143/UBDT-DTTS, Công văn 143/UBDT-DTTS của Uỷ ban Dân tộc, Công văn số 143/UBDT-DTTS của Uỷ ban Dân tộc, Công văn 143 UBDT DTTS của Uỷ ban Dân tộc, 143/UBDT-DTTS File gốc của Công văn 143/UBDT-DTTS thực hiện Quyết định 12/2018/QĐ-TTg năm 2021 do Ủy ban Dân tộc ban hành đang được cập nhật. Công văn 143/UBDT-DTTS thực hiện Quyết định 12/2018/QĐ-TTg năm 2021 do Ủy ban Dân tộc ban hànhTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |