Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2202/QĐ-BNN-VP |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Ngày ban hành | 06/06/2023 |
| Người ký | Phùng Đức Tiến |
| Ngày hiệu lực | 06/06/2023 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 2202/QĐ-BNN-VP |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Ngày ban hành | 06/06/2023 |
| Người ký | Phùng Đức Tiến |
| Ngày hiệu lực | 06/06/2023 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2202/QĐ-BNN-VP | Hà Nội, ngày 06 tháng 6 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Quyết định số 4075/QĐ-BNN-VP ngày 26/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn v ề việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hoá thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ giữa các đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2202/QĐ-BNN-VP ngày 06 tháng 06 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quanthực hiện | Căn cứpháp lý | Trang |
I. | LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH |
| |||
1 | Phê duyệt chương trình công tác năm của Bộ | Hành chính | Bộ trưởng | Điều 12 Chương IV Quy chế làm việc ban hành tại Quyết định số308/QĐ-BNN-VPngày 17/01/2023 |
|
2 | Lập lịch công tác tuần của Bộ trưởng, Thứ trưởng | Hành chính | Lãnh đạo Bộ | Điều 13 Chương IV Quy chế làm việc ban hành tại Quyết định số308/QĐ-BNN-VPngày 17/01/2023 |
|
3 | Xây dựng, điều chỉnh chương trình công tác | Hành chính | Lãnh đạo Bộ | Điều 14 Chương IV Quy chế làm việc ban hành tại Quyết định số308/QĐ-BNN-VPngày 17/1/2023 |
|
4 | Xây dựng đề án | Hành chính | Lãnh đạo Bộ | Điều 17, 18Chương V Quy chế làm việc ban hành tại Quyết định số308/QĐ-BNN-VPngày 17/01/2023 |
|
5 | Đi công tác trong nước | Hành chính | Thủ trưởng đơn vị/Bộ trưởng/Lãnh đạo Bộ | Điều 26 Chương VIII Quy chế làm việc ban hành tại Quyết định số308/QĐ-BNN-VPngày 17/1/2023 |
|
6 | Tiếp khách trong nước | Hành chính | Lãnh đạo Bộ/Thủ trưởng đơn vị | Điều 27 Chương VIII Quy chế làm việc ban hành tại Quyết định số308/QĐ-BNN-VPngày 17/01/2023 |
|
7 | Tổ chức tang lễ | Hành chính | Lãnh đạo Bộ/Thủ trưởng đơn vị | Chương II, chương III, chương IV Quy chế Tổ chức tang lễ ban hành kèm theo Quyết định số484/QĐ-BNN-VPngày 12/3/2012 |
|
8 | Đăng ký, sử dụng phòng họp do Văn phòng Bộ quản lý | Hành chính | Văn phòng Bộ | Điều 10 Quy chế tổ chức các hội nghị, cuộc họp của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành kèm theo Quyết định số 5480/QĐ-BNN-VP ngày31/12/2020 |
|
9 | Quy trình tổ chức họp | Hành chính | Bộ trưởng/Thứ trưởng/Thủ trưởng đơn vị | Chương III Quy chế tổ chức các hội nghị, cuộc họp của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành kèm theo Quyết định số 5480/QĐ-BNN-VP ngày31/12/2020 |
|
10 | Thay đổi, hoãn, huỷ bỏ cuộc họp | Hành chính | Bộ trưởng/Thứ trưởng/Thủ trưởng đơn vị | Điều 21 Quy chế tổ chức các hội nghị, cuộc họp của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành kèm theo Quyết định số 5480/QĐ-BNN-VP ngày31/12/2020 |
|
II. | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, KẾ TOÁN |
| |||
1 | Đặt vé máy bay | Tài chính, kế toán | Văn phòng Bộ | Phụ lục II Quyết định số 5186/QĐ-BNN-VP ngày31/12/2019 |
|
2 | Tạm ứng, thanh toán công tác phí | Tài chính, kế toán | Văn phòng Bộ | Điều 7, Phụ lục III Quyết định số5186/QĐ-BNN-VPngày 31/12/2019 |
|
3 | Trình tự thực hiện đoàn ra | Tài chính, kế toán | Văn phòng Bộ | Điều 9, Phụ lục IV Quyết định số 5186/QĐ-BNN-VPngày 31/12/2019 |
|
4 | Trình tự thực hiện đoàn vào | Tài chính, kế toán | Văn phòng Bộ | Điều 10, Phụ lục V Quyết định số5186/QĐ-BNN-VPngày 31/12/2019 |
|
5 | Trình tự thực hiện hội nghị, hội thảo | Tài chính, kế toán | Văn phòng Bộ | Điều 11, Phụ lụcVI Quyết định số5186/QĐ-BNN-VPngày 31/12/2019 |
|
6 | Làm thêm giờ | Tài chính, kế toán | Văn phòng Bộ | Phụ lục VII Quyết định số 5186/QĐ-BNN-VP ngày31/12/2019 |
|
7 | Mua sắm và sửa chữa tài sản | Tài chính, kế toán | Văn phòng Bộ | Phụ lục VIII Quyết định số 5186/QĐ-BNN-VP ngày31/12/2019 |
|
III. | LĨNH VỰC THÔNG TIN, TRUYỀN THÔNG |
| |||
1 | Quy trình xử lý thông tin trước khi phát ngôn và cung cấp cho báo chí | Thông tin, truyền thông | Chánh Văn phòng/Thủ trưởng đơn vị | Điều 5, 9, 10 Quyết định số 2716/QĐ-BNN-VP ngày17/7/2020 |
|
IV. | LĨNH VỰC VĂN THƯ – LƯU TRỮ |
| |||
1 | Quy trình xử lý văn bản đến | Văn thư - Lưu trữ | Văn phòng Bộ | Điều 28 đến Điều34 Quyết định số 4832/QĐ-BNN-VPngày 09/12/2021 |
|
2 | Quy trình xử lý văn bản đi | Văn thư - Lưu trữ | Văn phòng Bộ | Điều 14, 15, 16Quyết định số4832/QĐ-BNN-VPngày 09/12/2021 |
|
3 | Quy trình lưu trữ hồ sơ, tài liệu | Văn thư - Lưu trữ | Văn phòng Bộ | Quyết định số484/QĐ-BNN-VPngày 12/3/2012 |
|
V. | LĨNH VỰC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| |||
1 | Công bố thủ tục hành chính | Kiểm soát TTHC | Văn phòng Bộ | Điều 7 Quyết địnhsố 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022 |
|
VI. | LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
| |||
1 | Bổ nhiệm chức danh lãnh đạo thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tổ chức cán bộ | Bộ trưởng/Thủ trưởng đơn vị | Điều 6, 7, 8 QĐ1886/QĐ-BNN-TCCB |
|
2 | Bổ nhiệm lại chức danh lãnh đạo thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tổ chức cán bộ | Bộ trưởng/Thủ trưởng đơn vị | Điều 13, 14, 15 QĐ1886/QĐ-BNN-TCCB |
|
3 | Cho thôi giữ chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tổ chức cán bộ | Bộ trưởng/Thủ trưởng đơn vị | Điều 16, 17 QĐ1886/QĐ-BNN-TCCB |
|
4 | Cho cán bộ lãnh đạo từ chức thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tổ chức cán bộ | Bộ trưởng/Thủ trưởng đơn vị | Điều 18, 19 QĐ1886/QĐ-BNN-TCCB |
|
5 | Miễn nhiệm cán bộ lãnh đạo thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tổ chức cán bộ | Ban cán sự Đảng bộ/Thủ trưởng đơn vị | Điều 20, 21 QĐ1886/QĐ-BNN-TCCB |
|
6 | Cử công chức, viên chức ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đi bồi dưỡng ở trong nước và nước ngoài | Tổ chức cán bộ | Vụ Tổ chức cán bộ | Mục 2 Chương 3;Điều 36 Quyết định số 2340/QĐ-BNN-TCCB ngày10/10/2013 |
|
7 | Cử công chức, viên chức ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đi đào tạo sau đại học trong nước và nước ngoài | Tổ chức cán bộ | Vụ Tổ chức cán bộ | Chương 4; Điều 36Quyết định số2340/QĐ-BNN-TCCB ngày10/10/2013 |
|
8 | Phê duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, giải pháp đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ đối với công chức, viên chức trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tổ chức cán bộ | Bộ trưởng | Điểm a khoản 1Điều 36 Quyết định số 2340/QĐ-BNN-TCCB ngày10/10/2013 |
|
9 | Phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm, giai đoạn theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tổ chức cán bộ | Bộ trưởng | Điểm b khoản 1Điều 36 Quyết định số 2340/QĐ-BNN-TCCB ngày10/10/2013 |
|
10 | Quyết định chế độ chính sách đối với công chức, viên chức và các vấn đề khác liên quan đến công tác tổ chức học tập, đào tạo bồi dưỡng | Tổ chức cán bộ | Bộ trưởng | Điểm c khoản 1Điều 36 Quyết định số 2340/QĐ-BNN-TCCB ngày10/10/2013 |
|
11 | Phê duyệt kế hoạch đào tạo bồi dưỡng của các đơn vị được phân bổ kinh phí từ nguồn kinh phí đào tạo bồi dưỡng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tổ chức cán bộ | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Khoản 2 Điều 36Quyết định số2340/QĐ-BNN-TCCB ngày10/10/2013 |
|
12 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tổ chức cán bộ | Người có thẩm quyền | Điều 5, Điều 14Thông tư số34/2016/TT- BNNPTNT |
|
VII. | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP |
| |||
1 | Phê duyệt chủ trương đầu tư, đề cương và dự toán kinh phí thực hiện điều tra, đánh giá rừng theo chu kỳ trên phạm vi cả nước | Lâm nghiệp | Bộ trưởng | Điều 23 Thông tư33/2018/TT- BNNPTNT |
|
2 | Phê duyệt kế hoạch thu, chi và dự toán chi quản lý của Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam | Lâm nghiệp | Bộ trưởng | Điểm c khoản 1Điều 68 Nghị định số 156/2018/NĐ- CP |
|
VIII. | LĨNH VỰC XÂY DỰNG VĂN BẢN |
| |||
1 | Quy trình lập đề nghị xây dựng luật, nghị quyết của Quốc hội, pháp lệnh của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội (dự án) | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Khoản 1 Điều 11;Mục 1 Phụ lục I, Quyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
2 | Quy trình lập đề nghị xây dựng nghị định theo quy định tại khoản 3 Điều 19 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Khoản 2 Điều 11;Mục 2 Phụ lục I, Quyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
3 | Quy trình đề nghị xây dựng nghị định theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Khoản 3 Điều 11;Mục 3 Phụ lục I, Quyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
4 | Quy trình đề xuất, xây dựng, ban hành Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật hàng năm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư của Bộ trưởng | Xây dựng văn bản | Vụ Pháp chế | Điểm d khoản 2Điều 12; Mục 4 Phụlục I, Quyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
5 | Quy trình xây dựng ban hành luật, pháp lệnh, nghị quyết, nghị quyết liên tịch | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Điều 12; Phụ lục II,Quyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
6 | Quy trình xây dựng Nghị định của Chính phủ | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Điều 12; Phụ lụcIII, IV, V Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày 05/9/2022 |
|
7 | Quy trình xây dựng quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Điều 12; Phụ lục VIQuyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
8 | Quy trình xây dựng Thông tư | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Điều 12; Mục B,Phụ lục VII Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày05/9/2022 |
|
9 | Quy trình xây dựng Thông tư liên tịch do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì xây dựng | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Điều 12; Mục C,Phụ lục VII Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày05/9/2022 |
|
10 | Quy trình xây dựng Thông tư liên tịch do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp xây dựng | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Điều 12; Mục C,Phụ lục VII Quyết định số 3334/QĐ-BNN-PC ngày05/9/2022 |
|
11 | Quy trình xây dựng Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Điều 12; Phụ lụcVIII Quyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
12 | Quy trình xây dựng luật, nghị quyết của Quốc hội theo trình tự, thủ tục rút gọn | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục I Phụ lục IXQuyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
13 | Quy trình xây dựng Pháp lệnh, Nghị quyết của Uỷ ban thường vụ Quốc Hội theo trình tự, thủ tục rút gọn | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục II Phụ lục IXQuyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
14 | Quy trình xây dựng lệnh, quyết định của Chủ tịch nước theo trình tự, thủ tục rút gọn | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục III Phụ lục IXQuyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
15 | Quy trình xây dựng Nghị định theo trình tự, thủ tục rút gọn | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục IV Phụ lục IXQuyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
16 | Quy trình xây dựng Quyết định của Thủ tướng Chính phủ theo trình tự, thủ tục rút gọn | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục V Phụ lục IXQuyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
17 | Quy trình xây dựng Thông tư của Bộ trưởng theo trình tự, thủ tục rút gọn | Xây dựng văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục VI Phụ lục IXQuyết định số 3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
IX | LĨNH VỰC KIỂM TRA VĂN BẢN |
| |||
1 | Quy trình tự kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật | Kiểm tra văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục 1 Phụ lục XQuyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
2 | Quy trình kiểm tra văn bản theo thẩm quyền | Kiểm tra văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục 2 Phụ lục XQuyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
3 | Quy trình kiểm tra, xử lý văn bản theo Kết luận kiểm tra của Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp hoặc Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ khác | Kiểm tra văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục 3 Phụ lục XQuyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022 |
|
X | LĨNH VỰC RÀ SOÁT, HỢP NHẤT VĂN BẢN |
| |||
1 | Quy trình rà soát văn bản quy phạm pháp luật thường xuyên | Rà soát văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục I Phụ lục XIQuyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022; |
|
2 | Quy trình rà soát văn bản quy phạm pháp luật theo chuyên đề, lĩnh vực, địa bàn | Rà soát văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục II Phụ lục XIQuyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022; |
|
3 | Quy trình tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật | Rà soát văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục III Phụ lục XIQuyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022; |
|
4 | Quy trình hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật | Hợp nhất văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phụ lục XIII Quyếtđịnh số 3334/QĐ-BNN-PC ngày05/9/2022; |
|
5 | Quy trình rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật định kỳ | Rà soát văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục I Phụ lục XIIQuyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022; |
|
6 | Quy trình rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật 5 năm | Rà soát văn bản | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Mục II Phụ lục XIIQuyết định số3334/QĐ-BNN-PCngày 05/9/2022; |
|
XI | LĨNH VỰC THEO DÕI THI HÀNH PHÁP LUẬT |
| |||
1 | Quy trình theo dõi tình hình thi hành pháp luật | Theo dõi thi hành pháp luật | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phụ lục XIV Quyếtđịnh số 3334/QĐ-BNN-PC ngày05/9/2022; |
|
XII | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
| |||
1 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Giám định tư pháp | Vụ Pháp chế | Khoản 1, 2, 3 Điều7 Thông tư số20/2022/TT- BNNPTNT |
|
2 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Giám định tư pháp | Vụ Pháp chế | - Khoản 5 Điều 7Thông tư số20/2022/TT- BNNPTNT;- Điều 8 Thông tư số11/2020/TT-BTP |
|
3 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Giám định tư pháp | Vụ Pháp chế | Khoản 1, 2, 3, 4Điều 8 Thông tư số20/2022/TT- BNNPTNT |
|
4 | Công nhận; hủy bỏ công nhận; điều chỉnh danh sách khi có sự thay đổi về thông tin liên quan đến người giám định tư pháp theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Giám định tư pháp | Vụ Pháp chế | - Khoản 1, 3, 7, 8Điều 9 Thông tư số20/2022/TT- BNNPTNT;- Điều 18, 19 LuậtGiám định tư pháp. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
| Số hiệu | 2202/QĐ-BNN-VP |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Ngày ban hành | 06/06/2023 |
| Người ký | Phùng Đức Tiến |
| Ngày hiệu lực | 06/06/2023 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |