Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 63/2013/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hà Nội |
| Ngày ban hành | 25/12/2013 |
| Người ký | Vũ Hồng Khanh |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 63/2013/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hà Nội |
| Ngày ban hành | 25/12/2013 |
| Người ký | Vũ Hồng Khanh |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/2013/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV, kỳ họp thứ 8 về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014;
Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế, Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố, Sở Tư pháp, Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch kiến trúc, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5616/TTr-LN ngày 22/10/2013 và Báo cáo thẩm định số 3318/STP-VBPQ ngày 19/12/2013 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 (có Phụ lục và Bảng giá các loại đất kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014 và thay thế Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 và Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được xác định làm căn cứ và cơ sở để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất phi nông nghiệp; thuế thu nhập trong việc giao dịch chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
c) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34, Điều 35 của Luật Đất đai 2003;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;
đ) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Xác định giá khởi điểm để phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất; đấu thầu dự án có sử dụng đất;
h) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá, đấu thầu không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân Thành phố quy định tại quyết định này.
3. Quy định này không bắt buộc áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2003.
Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá đất
1. Căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 tiếp giáp trục đường giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2,3,4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
2. Nguyên tắc khi định giá đất phi nông nghiệp.
a) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.
b) Các vị trí trong mỗi đường, phố thuộc các quận; các phường của thị xã Sơn Tây; các thị trấn được xác định như sau:
- Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với đường, phố được quy định trong các bảng giá kèm theo quyết định này;
- Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5m trở lên.
- Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2m đến dưới 3,5m.
- Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2m.
c) Đối với các thửa đất của một chủ sử dụng tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.
d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, không nằm trong cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp, cách hè đường, phố từ 200m trở lên (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:
- Cách hè đường, phố từ 200m đến 300m: giảm 5% so với giá đất quy định.
- Cách hè đường, phố trên 300m đến 500m: giảm 10% so với giá đất quyđịnh.
- Cách hè đường, phố trên 500m: giảm 15% so với giá đất quy định.
đ) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng có chiều sâu tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:
- Lớp 1: tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ đến 100m, tính bằng 100% mức giá quy định.
- Lớp 2: tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ từ trên 100m đến 200m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 3 tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ từ trên 200m đến 300m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.
- Lớp 4 tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ từ trên 300m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.
Không áp dụng quy định tại Điểm d, đ Khoản 2 điều này trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003; trong trường hợp này, tại Bảng số 6, Bảng số 7 (trừ thị trấn Tây Đằng, Ba Vì) và Bảng 8 thuộc huyện Từ Liêm thì giá đất vị trí 4 được xác định theo giá đất vị trí 3.
e) Chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ nêu tại Điều 2 của quy định này được áp dụng như sau:
- Đối với các trường hợp được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới quy hoạch đường, phố được duyệt;
-Các trường hợp còn lại, chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ tính theo chỉ giới hè đường, phố hiện trạng.
g) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có hình thể đặc thù (hình L, hình ^) thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng giá theo đúng vị trí, mục đích quy định tại các Điều 4, 5, 6, 7 Chương II của quy định này. Phần diện tích còn lại xác định như sau:
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ ³ 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,9 của giá đất theo quy định.
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ kích thước từ 2m đến dưới 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,8 của giá đất theo quy định.
- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường,phố có têntrong bảng giá hoặc ngõ kích thước < 2m thì phần diện tích còn lại ápdụng giá đất vị trí thấp hơn liềnkề của đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ.
Giá đất của cả thửa đất sau khi xác định không được thấp hơn giá đất vị trí thấp hơn liền kề với đường phố, ngõ tiếp giáp của thửa đất.
h) Trường hợp các thửa đất thuộc địa giới hành chính các xã ngoại thành, nằm xen kẽ với các thửa đất tại các trục đường giao thông thuộc địa giới hành chính thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành; hoặc trên cùng một đoạn đường giao thông bên này là địa giới hành chính xã, bên kia là địa giới hành chính thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất. Nguyên tắc phân loại vị trí, xác định giá đất các trường hợp này tuân thủ các quy định tại Điểm a, b, c, d, đ, e, g trên đây và Điều 5 Chương II của quy định này.
i) Trường hợp các thửa đất ở khu vực ngã ba, ngã tư giao cắt giữa các đường phố mà có mặt tiếp giáp với hai đường, phố có tên trong Bảng giá thì được tính hệ số bằng 1,20 giá đất của đường, phố có giá đất cao nhất; trường hợp thửa đất ở vị trí giao cắt giữa một đường, phố có tên trong bảng giá với một đường, phố có mặt cắt đường từ 3,50m trở lên (vị trí 2) thì được tính hệ số bằng 1,10 giá đất của đường, phố có tên trong bảng giá. Nhưng mức giá sau khi điều chỉnh không quá mức vượt khung giá tối đa theo khung giá đất của Chính phủ quy định.
k) Giá đất tại các tuyến đường, phố mới mở chưa có tên trong quy định này được xác định theo các nguyên tắc tại Khoản 1, 2 Điều này và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.
Chương 2.
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 3. Giá đất nông nghiệp
1. Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại các xã thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và được phân theo khu vực, theo vùng (vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng núi) quy định tại Bảng 1; Bảng 2, Bảng 3; Bảng 4; Bảng 5 và Phụ lục phân loại các xã.
2. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) được tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng khu vực, cùng vùng quy định tại Bảng 3.
3. Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất tại các xã ngoại thành sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm của cùng khu vực, cùng vùng quy định tại Bảng 3.
Điều 4. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
1. Tại các quận; các phường của thị xã Sơn Tây (trừ các phường Viên Sơn, Trung Hưng, Trung Sơn Trầm thuộc thị xã Sơn Tây); các thị trấn thuộc các huyện (trừ thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì), giá đất được xác định theo Điều 2 của quy định này, mức giá cụ thể cho từng đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 6 (đối với các quận, các phường thuộc thị xã Sơn Tây); Bảng 7 (đối với các thị trấn thuộc các huyện).
2. Tại các phường Viên Sơn, Trung Hưng, Trung Sơn Trầm thuộc thị xã Sơn Tây và thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì, giá đất được xác định theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 dưới đây.
3. Giá đất tại các khu đô thị mới (đã xây dựng xong đường giao thông).
a) Trường hợp đường, phố trong khu đô thị mới đã đặt tên và đã được xác định trong bảng giá thì xác định giá theo đường phố đó; trường hợp đường, phố trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư chưa đặt tên hoặc đã được đặt tên nhưng chưa được xác định trong bảng giá thì xác định theo phụ lục Bảng giá đất các khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Trường hợp thửa đất không nằm trong ranh giới khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư nhưng ở vị trí tiếp giáp hoặc có đường, ngõ nối thông gần hơn với đường, phố của khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư thì được xác định theo giá đất của đường, phố trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư; trường hợp thửa đất đó nằm ở vị trí 2, 3, 4 thì xác định theo đường, phố trong khu vực có mức giá tương đương có quy định giá đất các vị trí.
Điều 5. Giá đất ở và sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu vực nông thôn(gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven trục đường giao thông chính và các xã nông thôn)
1. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thuộc các xã, thị trấn giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 8 và Phụ lục phân loại các xã. Cụ thể như sau:
a) Các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm: được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp quy định cho các quận, thị trấn.
b) Các xã giáp ranh thuộc các huyện Chương Mỹ, Gia Lâm, Hoài Đức, Thanh Oai, Thanh Trì:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1,2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp quy định cho các quận, thị trấn;
- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá quy định cụ thể tại Bảng 8.
2. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực ven trục đầu mối giao thông chính có tên trong bảng giá (từ chỉ giới hè đường, phố đến200m) thuộc các huyện; các xã và phường Viên Sơn, phường Trung Hưng, phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây (quy định tại Bảng 9) và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì (quy định tại Bảng 7) được xác định cụ thể cho từng đường, phố, cụ thể như sau:
- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp quy định cho các quận, thị trấn và không thấp hơn giá đất cùng mục đích sử dụng khu dân cư nông thôn liền kề.
Trường hợp thửa đất nằm trong phạm vi 200m của các trục đường có tên trong bảng giá giao nhau thì xác định giá theo vị trí của đường có mức giá cao nhất (thực hiện Mục a, Khoản 2 Điều 2 của quy định này).
- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.
3. Giá đất ở và sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư nông thôn tại các khu vực còn lại được quy định tại Bảng 10.
Các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại các khu dân cư nông thôn để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu tái định cư, ... có hạ tầng đồng bộ thì căn cứ vào đường quy hoạch được duyệt (nếu không có đường quy hoạch thì áp dụng theo đường hiện trạng) để áp dụng giá đất theo 4 vị trí của đường, phố gần nhất có tên trong bảng giá quy định tại Bảng 8, Bảng 9 và không bị giới hạn bởi phạm vi 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố.
Điều 6. Giá đất phi nông nghiệp khác
1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ), đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật), được xác định bằng giá đất ở có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.
2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng theo các quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất có các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động phục vụ thi công công trình xây dựng; đất tại các phường, thị trấn được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.
3. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Ủy ban nhân dân Thành phố sẽ có quy định cho từng trường hợp phát sinh cụ thể.
4. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản của cùng khu vực, cùng vùng; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng mục đích sử dụng, vị trí, đường, phố, loại xã.
Điều 7. Giá đất chưa sử dụng
Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.
Chương 3.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Xác định giá đất trong một số trường hợp cụ thể
Trường hợp áp dụng giá đất vào các đối tượng và mục đích sử dụng đất cụ thể theo các quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ phải thực hiện sát giá thị trường trong điều kiện bình thường mà giá đất quy định tại Quyết định này chưa phù hợp với giá thị trường trong điều kiện bình thường thì Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có liên quan lập phương án giá trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định hoặc báo cáo Thường trực hội đồng nhân dân Thành phố cho ý kiến trước khi quyết định theo các nguyên tắc sau:
1. UBND Thành phố quyết định điều chỉnh giá đất trong giới hạn cho phép cao hơn hoặc thấp hơn không quá 20% mức giá của cùng vị trí, cùng mục đích sử dụng đất đã công bố.
2. Các trường hợp điều chỉnh cao hơn hoặc thấp hơn 20% mức giá của cùng vị trí, cùng mục đích sử dụng đất đã công bố thì Liên ngành phải lập phương án báo cáo UBND Thành phố để xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố trước khi quyết định.
Điều 9. Tổ chức thực hiện
Đối với những khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã lập phương án giá, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn để làm căn cứ lập phương án trìnhỦy ban nhân dânThành phố công bố giá đất vào ngày 01 tháng 01 hàng năm; Tổng hợp tình hình và kết quả điều chỉnh giá đất báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố để báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp gần nhất.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.
Điều 10. Sửa đổi, bổ sung
Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét quyết định./.
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 củaỦy ban nhân dân thành phố)
PHÂN LOẠI XÃ
1) Huyện Gia Lâm:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Cổ Bi, Đông Dư, thị trấn Trâu Quì;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
2) Huyện Thanh Trì:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Hữu Hòa, Tam Hiệp, Tả Thanh Oai, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Yên Mỹ;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
3) Huyện Từ Liêm:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Cổ Nhuế, Đại Mỗ, Đông Ngạc, Mễ Trì, Mỹ Đình, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Đỉnh;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
4) Huyện Hoài Đức:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã An Khánh, Đông La, La Phù;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
5) Huyện Thanh Oai:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
6) Huyện Chương Mỹ:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Thụy Hương, Phụng Châu, thị trấn Chúc Sơn;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
7) Huyện Ba Vì:
- Miền núi: Các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài;
- Vùng trung du: Các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
8) Huyện Mỹ Đức:
- Miền núi: xã An Phú;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
9) Huyện Quốc Oai:
- Miền núi: Các xã Đông Xuân, Phú Mãn;
- Vùng trung du: Các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
10) Huyện Sóc Sơn:
- Vùng trung du: Các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
11) Thị xã Sơn Tây:
- Vùng trung du: Các xã Cổ Đông, Đường Lâm, Kim Sơn, Sơn Đông, Thanh Mỹ, Xuân Sơn;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
12) Huyện Thạch Thất:
- Miền núi: Các xã Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình;
- Vùng trung du: Các xã Bình Yên, Cần Kiệm, Cẩm Yên, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Lại Thượng, Tân Xã, Thạch Hòa;
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
13) Huyện Đan Phượng: Vùng đồng bằng.
14) Huyện Đông Anh: Vùng đồng bằng.
15) Huyện Mê Linh: Vùng đồng bằng.
16) Huyện Phú Xuyên: Vùng đồng bằng.
17) Huyện Phúc Thọ: Vùng đồng bằng.
18) Huyện Thường Tín: Vùng đồng bằng.
19) Huyện Ứng Hòa: Vùng đồng bằng.
BẢNG SỐ 1
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÔNG LÚA NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | - Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành | 252 000 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La | ||||
2 | - Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ | 201 600 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương , Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
3 | - Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm | 162 000 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
- Các xã Cao Viên, Bích Hoà, Cự Khê của huyện Thanh Oai | ||||
4 | - Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai, | 135 000 |
|
|
- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | - Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 135 000 | 105 000 | 71 000 |
- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 | - Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 108 000 | 105 000 |
|
7 | - Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 108 000 | 84 000 | 56 800 |
|
|
|
|
|
BẢNG SỐ 2
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | - Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành | 252 000 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La | ||||
2 | - Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ | 201 600 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương , Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
3 | - Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm | 162 000 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
- Các xã Cao Viên, Bích Hoà, Cự Khê của huyện Thanh Oai | ||||
4 | - Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai, | 135 000 |
|
|
- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | - Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 135 000 | 105 000 | 71 000 |
- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 | - Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 108 000 | 105 000 |
|
7 | - Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 108 000 | 84 000 | 56 800 |
BẢNG SỐ 3
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | - Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành | 252 000 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La | ||||
2 | - Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ | 201 600 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương , Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
3 | - Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm | 189 600 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
- Các xã Cao Viên, Bích Hoà, Cự Khê của huyện Thanh Oai | ||||
4 | - Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai, | 158 000 |
|
|
- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | - Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 158 000 | 98 000 | 68 000 |
- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai | ||||
6 | - Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 126 000 | 78 000 |
|
7 | - Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 126 000 | 78 000 | 54 400 |
BẢNG SỐ 4
GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | - Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành | 252 000 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La | ||||
2 | - Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ | 201 600 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả sông Đáy của phường Đồng Mai. | ||||
3 | - Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm | 162 000 |
|
|
- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai | ||||
- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây | ||||
- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng | ||||
- Các xã Cao Viên, Bích Hoà, Cự Khê của huyện Thanh Oai | ||||
4 | - Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai | 135 000 |
|
|
- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa | ||||
5 | - Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây | 135 000 | 84 000 | 43 200 |
- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, | ||||
6 | - Toàn bộ huyện Sóc Sơn | 108 000 | 105 000 |
|
7 | - Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì | 108 000 | 84 000 | 36 000 |
BẢNG SỐ 5
GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT | Tên khu vực | Đồng Bằng | Trung Du | Miền núi |
1 | - Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây. | 60 000 | 45 600 | 36 000 |
2 | - Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì | 48 000 | 38 000 | 30 000 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Xá | Đầu đường | Cuốiđường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
2 | Bà Huyện Thanh Quan | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
3 | BắcSơn | ĐườngĐộc Lập | HoàngDiệu | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
ÔngÍch Khiêm | Ngọc Hà | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 | ||
4 | Cao Bá Quát | Đầu đường | Cuốiđường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 |
5 | Cầu Giấy | Địa phận quận Ba Đình | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 | |
6 | Châu Long | Đầu đường | Cuốiđường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
7 | Chùa MộtCột | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
8 | Chu Văn An | Đầu đường | Cuốiđường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
9 | CửaBắc | Phan Đình Phùng | PhạmHồng Thái | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
PhạmHồngThái | Cuốiđường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | ||
10 | Đào Tấn | Đầu đường | Cuốiđường | 50 400 000 | 24 000 000 | 19 680 000 | 16 380 000 | 29 748 000 | 14 166 000 | 11 616 000 | 9 668 000 |
11 | ĐặngDung | Đầu đường | Cuốiđường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
12 | ĐặngTất | Đầu đường | Cuốiđường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
13 | Đốc Ngữ | Đầu đường | Cuốiđường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
14 | Đội Cấn | Ngọc Hà | Liễu Giai | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 |
Liễu Giai | ĐườngBưởi | 38 400 000 | 20 640 000 | 16 680 000 | 14 580 000 | 22 665 000 | 12 183 000 | 9 845 000 | 8 606 000 | ||
15 | ĐộiNhân | Đầu đường | Cuốiđường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
16 | ĐườngĐộc lập | Đầu đường | Cuốiđường | 78 600 000 | 35 370 000 | 27 510 000 | 23 580 000 | 46 393 000 | 20 877 000 | 16 238 000 | 13 918 000 |
17 | ĐườngBưởi | Đầu đường | Cuốiđường | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 |
18 | Điện Biên Phủ | Đầu đường | Cuốiđường | 75 600 000 | 34 020 000 | 26 460 000 | 22 680 000 | 44 623 000 | 20 080 000 | 15 618 000 | 13 387 000 |
19 | GiảngVõ | Địa phận quận Ba Đình | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
20 | GiangVăn Minh | ĐộiCấn | KimMã | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 |
GiảngVõ | KimMã | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | ||
21 | HàngBún | Đầu đường | Cuốiđường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
22 | HàngCháo | Địa phận quận Ba Đình | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
23 | HàngThan | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
24 | HồngHà | Địa phận quận Ba Đình | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | |
25 | HồngPhúc | Địa phận quận Ba Đình | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 | |
26 | HùngVương | Đầu đường | Cuốiđường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
27 | HoàngDiệu | Đầu đường | Cuốiđường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
28 | HoàngHoa Thám | HùngVương | TamĐa | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
TamĐa | ĐườngBưởi | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | ||
29 | HoàngVăn Thụ | Đầu đường | Cuốiđường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
30 | Hòe Nhai | Đầu đường | Cuốiđường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
31 | Khúc Hạo | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
32 | KimMã | Nguyễn Thái Học | Liễu Giai | 56 400 000 | 25 680 000 | 20 580 000 | 17 520 000 | 33 290 000 | 15 158 000 | 12 147 000 | 10 341 000 |
Liễu Giai | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 | ||
33 | KimMãThượng | Đầu đường | Cuốiđường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
34 | LángHạ | Địa phận quận Ba Đình | 55 200 000 | 25 080 000 | 20 424 000 | 17 160 000 | 32 582 000 | 14 803 000 | 12 055 000 | 10 129 000 | |
35 | Lạc Chính | Đầu đường | Cuốiđường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
36 | Lê Duẩn | Địa phận quận Ba Đình | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 | |
37 | Lê HồngPhong | Điện Biên Phủ | HùngVương | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
HùngVương | ĐộiCấn | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | ||
38 | La Thành | Địa phận quận Ba Đình | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
39 | Lê Trực | Đầu đường | Cuốiđường | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
40 | Linh Lang | Đầu đường | Cuốiđường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
41 | Liễu Giai | Đầu đường | Cuốiđường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 |
42 | LýVăn Phúc | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
43 | Mạc Đĩnh Chi | Đầu đường | Cuốiđường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
44 | MaiAnh Tuấn | Địa phận quận Ba Đình | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | |
45 | Mai Xuân Thưởng | Địa phận quận Ba Đình | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | |
46 | NamCao | Đầu đường | Cuốiđường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
47 | NamTràng | Đầu đường | Cuốiđường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
48 | Ngọc Hà | Sơn Tây | Bộ NNvà PTNN | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
Qua Bộ NNvà PTNN | HoàngHoa Thám | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | ||
49 | Ngọc Khánh | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
50 | Ngõ Châu Long | CửaBắc | ĐặngDung | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
51 | Ngõ HàngBún | HàngBún | Phan HuyÍch | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
52 | Ngõ HàngĐậu | HồngPhúc | HàngĐậu | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
53 | Ngõ NúiTrúc | NúiTrúc | GiangVăn Minh | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
54 | Ngõ Trúc Lạc | Phó ĐứcChính | Trúc Bạch | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
55 | Nghĩa Dũng | Đầu đường | Cuốiđường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
56 | Ngũ Xã | Đầu đường | Cuốiđường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
57 | Nguyên Hồng | Địa phận quận Ba Đình | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
58 | Nguyễn Biểu | Đầu đường | Cuốiđường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
59 | Nguyễn CôngHoan | Đầu đường | Cuốiđường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
60 | Nguyễn Cảnh Chân | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
61 | Nguyễn Chí Thanh | Địa phận quận Ba Đình | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
62 | Nguyễn KhắcHiếu | Đầu đường | Cuốiđường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
63 | Nguyễn KhắcNhu | Đầu đường | Cuốiđường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
64 | Nguyễn PhạmTuân | Đầu đường | Cuốiđường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
65 | Nguyễn TháiHọc | Đầu đường | Cuốiđường | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 |
66 | Nguyễn Thiệp | Địa phận quận Ba Đình | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
67 | Nguyễn TrườngTộ | Đầu đường | Cuốiđường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
68 | Nguyễn TriPhương | Đầu đường | Cuốiđường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
69 | Nguyễn TrungTrực | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
70 | Nguyễn Văn Ngọc | Đầu đường | Cuốiđường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
71 | NúiTrúc | Đầu đường | Cuốiđường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 |
72 | PhạmHồngThái | Đầu đường | Cuốiđường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
73 | PhạmHuyThông | Đầu đường | Cuốiđường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
74 | Phó ĐứcChính | Đầu đường | Cuốiđường | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 |
75 | Phan Đình Phùng | Địa phận quận Ba Đình | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 | |
76 | Phan HuyÍch | Đầu đường | Cuốiđường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
77 | Phan Kế Bính | Đầu đường | Cuốiđường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
78 | Phúc Xá | Đầu đường | Cuốiđường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
79 | Quan Thánh | Đầu đường | Cuốiđường | 63 600 000 | 28 620 000 | 22 200 000 | 19 080 000 | 37 540 000 | 16 893 000 | 13 103 000 | 11 262 000 |
80 | Quần Ngựa | Đầu đường | Cuốiđường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
81 | ÔngÍch Khiêm | Đầu đường | Cuốiđường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
82 | Sơn Tây | Đầu đường | Cuốiđường | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 |
83 | Tôn ThấtĐàm | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
84 | Tôn ThấtThiệp | Đầu đường | Cuốiđường | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 |
85 | Tân Ấp | Đầu đường | Cuốiđường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
86 | Thành Công | La Thành | Hồ Thành Công | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
Vi la Thành Công | LángHạ | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | ||
87 | Thanh Bảo | Đầu đường | Cuốiđường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
88 | Thanh Niên | Địa phận quận Ba Đình | 55 200 000 | 25 080 000 | 20 424 000 | 17 160 000 | 32 582 000 | 14 803 000 | 12 055 000 | 10 129 000 | |
89 | Trần HuyLiệu | GiảngVõ | Hồ GiảngVõ | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
Hồ GiảngVõ | KimMã | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | ||
90 | Trần Phú | PhùngHưng | Điện Biên Phủ | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
Điện Biên Phủ | Cuốiđường | 75 600 000 | 34 020 000 | 26 460 000 | 22 680 000 | 44 623 000 | 20 080 000 | 15 618 000 | 13 387 000 | ||
91 | Trần Tế Xương | Đầu đường | Cuốiđường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
92 | Trấn Vũ | Thanh Niên | ChợChâu Long | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
ChợChâu Long | Cuốiđường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | ||
93 | Trúc Bạch | Đầu đường | Cuốiđường | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 |
94 | Vạn Bảo | Đầu đường | Cuốiđường | 38 400 000 | 20 640 000 | 16 680 000 | 14 580 000 | 22 665 000 | 12 183 000 | 9 845 000 | 8 606 000 |
95 | Vạn Phúc | Đầu đường | Cuốiđường | 38 400 000 | 20 640 000 | 16 680 000 | 14 580 000 | 22 665 000 | 12 183 000 | 9 845 000 | 8 606 000 |
96 | Văn Cao | Đầu đường | Cuốiđường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
97 | Vĩnh Phúc | Đầu đường | Cuốiđường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
98 | Yên Ninh | Đầu đường | Cuốiđường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
99 | Yên Phụ | Đầu đường | Cuốiđường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 |
100 | Yên Thế | Đầu đường | Cuốiđường | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Trạch | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
2 | Bích Câu | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
3 | Cát Linh | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
4 | Chùa Bộc | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
5 | Chùa Láng | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
6 | Cầu Mới | Số 111 đường Láng | Đầu Cầu Mới | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
7 | Cầu Giấy | Địa phận quận Đống Đa | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
8 | Đông Các | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
9 | Đông Tác | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
10 | Đặng Văn Ngữ | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
11 | Đào Duy Anh | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
12 | Đặng Tiến Đông | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
13 | Đặng Trần Côn | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
14 | Đường Đê La Thành | Kim Hoa | Ô Chợ Dừa | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
15 | Đường Hòa Nam mới | Hào Nam | Cát Linh | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
16 | Đoàn Thị Điểm | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
17 | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Địa phận quận Đống Đa | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
| Giải Phóng (đi qua đường tàu) | Địa phận quận Đống Đa | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
18 | Giảng Võ | Cát Linh | Láng Hạ | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
Nguyễn Thái Học | Cát Linh | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 | ||
19 | Hàng Cháo | Địa phận quận Đống Đa | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
20 | Hào Nam | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
21 | Hồ Đắc Di | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
22 | Hồ Giám | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
23 | Hoàng Cầu | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
24 | Hoàng Ngọc Phách | Đầu đường | Cuối đường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
25 | Hoàng Tích Trí | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
26 | Huỳnh Thúc Kháng | Đầu đường | Cuối đường | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 |
27 | Khâm Thiên | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
28 | Khương Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
29 | Kim Hoa | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
30 | Mai Anh Tuấn | Địa phận quận Đống Đa | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | |
31 | Láng | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
32 | Láng Hạ | Địa phận quận Đống Đa | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
33 | Lương Đình Của | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
34 | Lê Duẩn (không có đường tàu) | Địa phận quận Đống Đa | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 | |
Lê Duẩn (đi qua đường tầu) | Địa phận quận Đống Đa | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | ||
35 | La Thành | Ô Chợ Dừa | Hết địa phận quận Đống Đa | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
36 | Lý Văn Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
37 | Nam Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
38 | Ngõ Thông Phong | Tôn Đức Thắng | KS Sao Mai | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
39 | Ngõ Hàng Bột | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
40 | Ngô Sỹ Liên | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
41 | Ngô Tất Tố | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
42 | Nguyên Hồng | Địa phận quận Đống Đa | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
43 | Nguyễn Chí Thanh | Địa phận quận Đống Đa | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
44 | Nguyễn Khuyến | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
45 | Nguyễn Lương Bằng | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
46 | Nguyễn Như Đổ | Đầu đường | Cuối đường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
47 | Nguyễn Phúc Lai | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
48 | Nguyễn Trãi | Địa phận quận Đống Đa | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
49 | Pháo Đài Láng | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
50 | Phương Mai | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
51 | Phạm Ngọc Thạch | Đầu đường | Cuối đường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 |
52 | Phổ Giác | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
53 | Phan Phù Tiên | Đầu đường | Cuối đường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
54 | Phan Văn Trị | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
55 | Quốc Tử Giám | Đầu đường | Cuối đường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
56 | Tôn Đức Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
57 | Tôn Thất Tùng | Đầu đường | Cuối đường | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 |
58 | Tây Sơn | Nguyễn Lương Bằng | Ngã 3 Thái Hà Chùa Bộc | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 |
Ngã 3 Thái Hà Chùa Bộc | Ngã Tư Sở | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 | ||
59 | Thái Hà | Tây Sơn | Láng Hạ | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
60 | Thái Thịnh | Đầu đường | Cuối đường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
61 | Trần Quang Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
62 | Trần Quý Cáp | Nguyễn Khuyến | Nguyễn Như Đổ | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
Nguyễn Như Đổ | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | ||
63 | Trần Hữu Tước | Đầu đường | Cuối đường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
64 | Trường Chinh | Ngã Tư Sở | Ngã 3 Tôn Thất Tùng | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
Ngã 3 Tôn Thất Tùng | Đại La | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | ||
65 | Trịnh Hoài Đức | Đầu đường | Cuối đường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
66 | Trung Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
67 | Trúc Khê | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
68 | Xã Đàn | Đầu đường | Cuối đường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
69 | Văn Miếu | Đầu đường | Cuối đường | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 |
70 | Vọng | Địa phận quận Đống Đa | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
71 | Võ Văn Dũng | Đầu đường | Cuối đường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
72 | Vũ Ngọc Phan | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
73 | Vũ Thạnh | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
74 | Vĩnh Hồ | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
75 | Y Miếu | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
76 | Yên Lãng | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
77 | Yên Thế (Phố) | Địa phận quận Đống Đa | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | |
78 | Đường Ven hồ Ba Mẫu | Từ đường Giải Phòng | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 | |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Cầu Giấy | Địa phận quận Cầu Giấy | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
2 | Chùa Hà | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
3 | Dịch Vọng | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
4 | Dịch Vọng Hậu | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
5 | Doãn Kế Thiện | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
6 | Duy Tân | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
7 | Dương Đình Nghệ | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
8 | Dương Quảng Hàm | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
9 | Lê Đức Thọ kéo dài | Hồ Tùng Mậu | Hết địa phận quận Cầu Giấy | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
10 | Đặng Thùy Trâm | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
11 | Đỗ Quang | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
12 | Đông Quan | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
13 | Đường nối từ Trung Hòa qua khu đô thị Yên Hòa | Yên Hòa | Trung Hòa | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
14 | Hồ Tùng Mậu | Địa phận quận Cầu Giấy | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | |
15 | Hoa Bằng | Đầu đường | Cuối đường | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
16 | Hoàng Đạo Thuý | Địa phận quận Cầu Giấy | 32 400 000 | 18 360 000 | 15 120 000 | 13 440 000 | 19 124 000 | 10 837 000 | 8 925 000 | 7 933 000 | |
17 | Hoàng Minh Giám | Địa phận quận Cầu Giấy | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
18 | Hoàng Ngân | Địa phận quận Cầu Giấy | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | |
19 | Hoàng Quốc Việt | Địa phận quận Cầu Giấy | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
20 | Hoàng Sâm | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
21 | Khuất Duy Tiến | Địa phận quận Cầu Giấy | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
22 | Lạc Long Quân | Đoạn địa phận quận Cầu Giấy | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
23 | Lê Đức Thọ | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
24 | Lê Văn Lương | Địa phận quận Cầu Giấy | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 | |
25 | Mai Dịch | Đầu đường | Cuối đường | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
26 | Nghĩa Tân | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
27 | Nguyễn Chánh | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
28 | Nguyễn Đình Hoàn | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
29 | Nguyễn Thị Định | Địa phận quận Cầu Giấy | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
30 | Nguyễn Khang | Đường mới Chạy dọc sông Tô Lịch | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | |
Đường cũ qua khu dân cư | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | |||
31 | Nguyễn Thị Thập | Địa phận quận Cầu Giấy | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | |
32 | Nguyễn Khả Trạc | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
33 | Nguyễn Khánh Toàn | Đầu đường | Cuối đường | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 |
34 | Nguyễn Ngọc Vũ | Địa phận quận Cầu Giấy | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | |
35 | Nguyễn Phong Sắc | Hoàng Quốc Việt | Xuân Thuỷ | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
36 | Nguyễn Văn Huyên | Đầu đường | Cuối đường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
37 | Phạm Hùng | Địa phận quận Cầu Giấy | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | |
38 | Phạm Văn Đồng | Địa phận quận Cầu Giấy | 32 400 000 | 18 360 000 | 15 120 000 | 13 440 000 | 19 124 000 | 10 837 000 | 8 925 000 | 7 933 000 | |
39 | Phạm Thận Duật | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
40 | Phạm Tuấn Tài | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
41 | Phan Văn Trường | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
42 | Phùng Chí Kiên | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
43 | Quan Hoa | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
44 | Quan Nhân | Địa phận quận Cầu Giấy | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
45 | Thành Thái | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
46 | Tô Hiệu | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
47 | Tôn Thất Thuyết | Phạm Hùng | Ngã tư Khu ĐTM Cầu Giấy | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
48 | Trần Bình | Hồ Tùng Mậu | Chợ Tạm | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
49 | Trần Kim Xuyến | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
50 | Trần Tử Bình | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
51 | Trần Cung (đoạn đường 69 cũ) | Địa phận quận Cầu Giấy | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | |
52 | Trần Đăng Ninh | Đầu đường | Cuối đường | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 |
53 | Trần Duy Hưng | Đầu đường | Cuối đường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
54 | Trần Quốc Hoàn | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
55 | Trần Quý Kiên | Đầu đường | Cuối đường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
56 | Trần Thái Tông | Ngã tư Xuân Thuỷ | Tôn Thất Thuyết | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
57 | Trung Hoà | Đầu đường | Cuối đường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
58 | Trung Kính | Đầu đường | Vũ Phạm Hàm | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
Vũ Phạm Hàm | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | ||
59 | Vũ Phạm Hàm | Đầu đường | Cuối đường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
60 | Xuân Thuỷ | Đầu đường | Cuối đường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
61 | Yên Hoà | Đầu đường | Cuối đường | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
62 | Đường nối từ từ Xuân Thủy đến Phạm Hùng (Ngõ 165) | Xuân Thủy | Phạm Hùng | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Hoà | Đầu đường | Cuốiđường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
2 | Ao Sen | Đầu đường | Cuốiđường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
3 | Ba La | Quốc lộ 6A | Đầu Côngty Giốngcâytrồng | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
4 | Bà Triệu | QL6A | ĐườngTô Hiệu | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
ĐườngTô Hiệu | Côngtysách TB trườnghọc | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 | ||
5 | Bạch TháiBưởi | Đầu đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 285 000 |
6 | Bế Văn Đàn | Đầu đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
7 | BùiBằngĐoàn | Đầu đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
8 | Cao Thắng | Đầu đường | Cuốiđường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
9 | Cầu Am | Cầu Am | Điểmbưu điện văn hoáP. Vạn Phúc | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
10 | Chiến Thắng | Đầu đường | Cuốiđường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
11 | Chu Văn An | Bưu điện Hà Đông | Cầu Am | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
12 | ĐạiAn | Đầu đường | Cuốiđường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
13 | Đinh Tiên Hoàng | Đầu đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
14 | ĐườngBiên Giang | Cầu MaiLĩnh | Hếtđịa phận quạn Hà Đông | 9 700 000 | 6 912 000 | 6 240 000 | 5 280 000 | 5 725 000 | 4 080 000 | 3 683 000 | 3 117 000 |
15 | Đườngqua khu Hà TrìI | Côngtysách TBtrườnghọc | CôngtyGiầy Yên Thủy | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
16 | ĐườngĐa Sĩ | CôngtyGiày Yên Thuỷ | Lê TrọngTấn | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
17 | Đườngqua làng Mậu Lương | ĐườngLê TrọngTấn | Hếtđịa phận quận Hà Đông | 8 640 000 | 6 288 000 | 5 702 000 | 4 925 000 | 5 100 000 | 3 711 000 | 3 366 000 | 2 907 000 |
18 | Đường72 | Địa phận quận Hà Đông | 9 000 000 | 6 210 000 | 4 860 000 | 4 320 000 | 5 312 000 | 3 665 000 | 2 869 000 | 2 550 000 | |
19 | ĐườngTố Hữu | Giáp địa phận huyện Từ | ĐườngVạn Phúc | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
20 | Đường vào UBND phườngDươngNội | UBND phườngĐại Mỗ | UBNDphường DươngNội | 7 200 000 | 4 968 000 | 3 888 000 | 3 456 000 | 4 250 000 | 2 932 000 | 2 295 000 | 2 040 000 |
21 | HoàngDiệu | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
22 | HoàngHoa Thám | Đầu đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
23 | HoàngVăn thụ | Đầu đường | Cuốiđường | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
24 | Huỳnh Thúc Kháng | Đầu đường | Cuốiđường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
25 | Lê Lai | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
26 | Lê Lợi | QL6A | ĐườngTô Hiệu | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
ĐườngTô Hiệu | CôngtySông Công | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 | ||
27 | Lê Hồngphong | Đầu đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
28 | Lê QuýĐôn | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
29 | Lê Văn Lương | ĐườngVạn Phúc | ĐườngLê Trọng Tấn | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
ĐườngLê TrọngTấn | Cuốiđường (P.Yên Nghĩa) | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 | ||
30 | Lê TrọngTấn | Giáp HoàiĐức | Lê Văn Lương | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
Lê Văn Lương | QL6 | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 640 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 907 000 | 5 100 000 | 4 590 000 | ||
QL6 | PhùngHưng | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 | ||
31 | LươngVăn Can | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
32 | LươngNgọc Quyến | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
33 | LýThườngKiệt | Đầu đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
34 | LýTự Trọng | Đầu đường | Cuốiđường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
35 | Phố Lụa | Đầu phố | Cuốiphố | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
36 | Minh Khai | Đầu đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
37 | 19/5 | Cầu Đen | Nguyễn Khuyến | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
38 | Ngô Gia Khảm | Đầu đường | Cuốiđường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
39 | Ngô ThìNhậm | Đầu đường | Cuốiđường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
40 | Ngô ThìSỹ | Đầu đường | Cuốiđường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
41 | Ngô Quyền | Đầu đường | Cuốiđường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
42 | Ngô Gia Tự | Đầu đường | Cuốiđường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
43 | Nhuệ Giang | Cầu Trắng | Cầu Đen | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
Cầu Đen | Cuốiđường | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 640 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 907 000 | 5 100 000 | 4 590 000 | ||
44 | Nguyễn TháiHọc | Đầu đường | Cuốiđường | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
45 | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường | Cuốiđường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
46 | Nguyễn Văn Lộc | Đầu đường | Cuốiđường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
47 | Nguyễn Khuyến | Đầu đường | Cuốiđường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
48 | Nguyễn Trãi | Đầu đường | Cuốiđường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
49 | Nguyễn Văn Trỗi | QL6A | Ngã bađầu xóm lẻ Mỗ Lao | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
50 | Nguyễn CôngTrứ | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
51 | Nguyễn Trực | Đầu đường | Cuốiđường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
52 | Nguyễn Viết Xuân | QL6A | Bế Văn Đàn | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
Bế Văn Đàn | Ngô ThìNhậm | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 | ||
53 | Phan BộiChâu | Đầu đường | Đầu đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
54 | Phan HuyChú | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
55 | Phan Đình Giót | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
56 | Phan Đình Phùng | Đầu đường | Cuốiđường | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 640 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 907 000 | 5 100 000 | 4 590 000 |
57 | Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuốiđường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
58 | PhùngHưng | Cầu Trắng | Hết Viện bỏng Quốc gia | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
Giáp Viện BỏngQG | Hếtđịa phận quận Hà Đông | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 640 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 907 000 | 5 100 000 | 4 590 000 | ||
59 | QuangTrung | Cầu Trắng | Ngô ThìNhậm | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
Ngô ThìNhậm | Lê TrọngTấn | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 | ||
| Lê TrọngTấn | Đườngsắt | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 | |
60 | Quốc lộ 6A | Đườngsắt | Cầu MaiLĩnh | 12 600 000 | 8 694 000 | 7 686 000 | 6 678 000 | 7 437 000 | 5 132 000 | 4 537 000 | 3 942 000 |
61 | Tân Xa | Đầu đường | Cuốiđường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
62 | Trần Phú | Nguyễn Trãi | Cầu Trắng | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
63 | Trần HưngĐạo | Đầu đường | Cuốiđường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
64 | TrưngTrắc | Đầu đường | Cuốiđường | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
65 | TrưngNhị | Đầu đường | Cuốiđường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
66 | TrươngCôngĐịnh | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
67 | Tô Hiệu | Đầu đường | Cuốiđường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
68 | Trần ĐăngNinh | Đầu đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
69 | Tiểu côngnghệ | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
70 | Trần NhậtDuật | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
71 | TâySơn | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
72 | Trần Văn Chuông | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
73 | Thành Công | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
74 | Tô Hiến Thành | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
75 | Tản Đà | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
76 | Thanh Bình | Đầu đường | Cuốiđường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
77 | Vạn Phúc | Cầu Am | Lê Văn Lương | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
Lê Văn Lương | Hếtđịa phận Hà Đông | 10 800 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 6 375 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 | ||
78 | Văn La | QuangTrung | CổnglàngVăn La | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
79 | Văn Phú | QuangTrung | Đầu làngcổ nơi có nhà lưu niệm BácHồ | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
80 | Văn Quán | Đầu đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
81 | Văn Yên | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
82 | Xa La | Đầu đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
83 | Xốm | CôngtyGiống câytrồng | Cạnh lối rẽ vào làngTrinh Lương, phường Phú Lương | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
84 | Yên Bình | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
85 | Yên Phúc | Đầu đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
86 | Yết Kiêu | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn Đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Bà Triệu | Nguyễn Du | TháiPhiên | 62 400 000 | 28 080 000 | 21 840 000 | 18 720 000 | 36 831 000 | 16 574 000 | 12 891 000 | 11 049 000 | |
TháiPhiên | ĐạiCồ Việt | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 | |||
2 | Bạch Đằng | Địa phận quận HaiBà Trưng | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | ||
3 | Bạch Mai | Đầu đường | Cuốiđường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
4 | Bùi Ngọc Dương | Đầu đường | Cuốiđường | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
5 | BùiThị Xuân | Đầu đường | Cuốiđường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
6 | Cao Đạt | Đầu đường | Cuốiđường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | |
7 | CảmHội (334) | Đầu đường | Cuốiđường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
8 | Chùa Vua | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
9 | ĐạiCồ Việt | Đầu đường | Cuốiđường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
10 | ĐạiLa | Địa phận quận HaiBà Trưng | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | ||
11 | ĐồngNhân | Đầu đường | Cuốiđường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
12 | Đỗ Hạnh | Đầu đường | Cuốiđường | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 | |
13 | Đỗ Ngọc Du | Đầu đường | Cuốiđường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 | |
14 | ĐộiCung | Đầu đường | Cuốiđường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 | |
15 | ĐốngMác (335) | Đầu đường | Cuốiđường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
16 | Đoàn Trần Nghiệp | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
17 | Đê Tô Hoàng | Đầu đường | Cuốiđường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | |
18 | GiảiPhóng | ĐạiCồ Việt | Phố Vọng | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
19 | HươngViên | Đầu đường | Cuốiđường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 | |
20 | Hàn Thuyên | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
21 | HàngChuối | Đầu đường | Cuốiđường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | |
22 | Hồ Xuân Hương | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
23 | HồngMai | Đầu đường | Cuốiđường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
24 | Hoà Mã | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 | |
25 | Hoa Lư | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 | |
26 | HoàngMai | Địa phận quận HaiBà Trưng | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | ||
27 | KimNgưu | Đầu đường | Cuốiđường | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
28 | LươngYên | Đầu đường | Cuốiđường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
29 | LãngYên | LươngYên | Đê Nguyễn Khoái | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | |
Đê Nguyễn Khoái | Cuốiđường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | |||
30 | Lạc Trung | Đầu đường | Cuốiđường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | |
31 | Lê ĐạiHành | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 | |
32 | Lê Duẩn | Nguyễn Du | Trần Nhân Tông | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
Trần Nhân Tông | ĐạiCồ Việt | 50 400 000 | 24 000 000 | 19 680 000 | 16 380 000 | 29 748 000 | 14 166 000 | 11 616 000 | 9 668 000 | |||
33 | Lê Gia Định (336 cũ) | Đầu đường | Cuốiđường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | |
34 | Lê Ngọc Hân | Đầu đường | Cuốiđường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | |
35 | Lê QuýĐôn | Đầu đường | Cuốiđường | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 | |
36 | Lê Thanh Nghị | Đầu đường | Cuốiđường | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 | |
37 | Lê Văn Hưu | Địa phận quận HaiBà Trưng | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | ||
38 | Liên Trì | Địa phận quận HaiBà Trưng | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | ||
39 | Lò Đúc | Phan Chu Trinh | Nguyễn Công Trứ | 50 400 000 | 24 000 000 | 19 680 000 | 16 380 000 | 29 748 000 | 14 166 000 | 11 616 000 | 9 668 000 | |
Nguyễn CôngTrứ | Trần Khát Chân | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 | |||
40 | Mạc ThịBưởi | Đầu đường | Cuốiđường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | |
41 | MaiHắcĐế | Đầu đường | Cuốiđường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
42 | Minh Khai | ChợMơ | KimNgưu | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
KimNgưu | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |||
43 | Ngô ThìNhậm | Lê Văn Hưu | Cuốiđường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 | |
44 | Ngõ Bà Triệu | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 | |
45 | Ngõ Huế | Đầu đường | Cuốiđường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 | |
46 | Nguyễn Hiền | Đầu đường | Cuốiđường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
47 | Nguyễn An Ninh | Địa bàn quận HaiBà Trưng | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | ||
48 | Nguyễn Đình Chiểu | Đầu đường | Cuốiđường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | |
49 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đầu đường | Cuốiđường | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 | |
50 | Nguyễn CôngTrứ | Phố Huế | Lò Đúc | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
Lò Đúc | Trần Thánh Tông | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 | |||
51 | Nguyễn Cao | Đầu đường | Cuốiđường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
52 | Nguyễn Du | Phố Huế | QuangTrung | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 | |
Quang Trung | Trần Bình Trọng | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 | |||
Trần Bình Trọng | Cuốiđường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 | |||
53 | Nguyễn HuyTự | Đầu đường | Cuốiđường | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 | |
54 | Nguyễn Khoái (bên trongđê) | Đầu đường | Hếtđịa phận quận HaiBà Trưng | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | |
Nguyễn Khoái (ngoàiđê) | Đầu đường | Hếtđịa phận quận HaiBà Trưng | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | ||
55 | Đườnggomchânđê Nguyễn Khoái | Địa phận quận HaiBà Trưng | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | ||
56 | Đường từMinh Khai đếnchâncầu Vĩnh Tuy | Minh Khai | Cầu Vĩnh Tuy | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | |
57 | Nguyễn Quyền | Đầu đường | Cuốiđường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 | |
58 | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường | Cuốiđường | 55 200 000 | 25 080 000 | 20 424 000 | 17 160 000 | 32 582 000 | 14 803 000 | 12 055 000 | 10 129 000 | |
59 | Nguyễn TrungNgạn | Đầu đường | Cuốiđường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
60 | PhạmĐình Hổ | Đầu đường | Cuốiđường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 | |
61 | Phố 8/3 | Đầu đường | Cuốiđường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | |
62 | Phố Huế | Nguyễn Du | Nguyễn Công Trứ | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 | |
Nguyễn CôngTrứ | ĐạiCồ Việt | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 | |||
63 | Phù ĐổngThiên Vương | Đầu đường | Cuốiđường | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 | |
64 | PhùngKhắc Khoan | Đầu đường | Cuốiđường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
65 | QuangTrung | Giáp quận Hoàn Kiếm | Trần Nhân Tông | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 | |
66 | Quỳnh Lôi | Đầu đường | Cuốiđường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | |
67 | Quỳnh Mai | Đầu đường | Cuốiđường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | |
68 | TamTrinh | Địa phận quận HaiBà Trưng | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | ||
69 | TăngBạtHổ | Đầu đường | Cuốiđường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 | |
70 | Tô Hiến Thành | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
71 | TâyKết | Đầu đường | Cuốiđường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
72 | Tạ QuangBửu | Bạch Mai | ĐạiCồ Việt | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 | |
73 | TháiPhiên | Đầu đường | Cuốiđường | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 | |
74 | Thọ Lão | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
75 | Thanh Nhàn | Đầu đường | Cuốiđường | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
76 | ThiSách | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
77 | Thiền Quang | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
78 | Thể Giao | Đầu đường | Cuốiđường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
79 | Thịnh Yên | Đầu đường | Cuốiđường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | |
80 | TươngMai | Địa bàn quận HaiBà Trưng | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | ||
81 | Trần HưngĐạo | Địa bàn quận HaiBà Trưng | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 | ||
82 | Trần Bình Trọng | Địa bàn quận HaiBà Trưng | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | ||
83 | Trần Cao Vân | Đầu đường | Cuốiđường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
84 | Trần Khánh Dư | Trần Hưng Đạo | Cuốiđường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | |
85 | Trần KhátChân | Phố Huế | Lò Đúc | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 | |
Lò Đúc | Nguyễn Khoái | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |||
86 | Trần Nhân Tông | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 | |
87 | Trần Thánh Tông | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 | |
88 | Trần ĐạiNghĩa | Đầu đường | Cuốiđường | 44 400 000 | 22 560 000 | 18 480 000 | 15 360 000 | 26 207 000 | 13 316 000 | 10 908 000 | 9 066 000 | |
89 | TrươngĐịnh | Bạch Mai | Hếtđịa phận quận HaiBà Trưng | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 | |
90 | TrươngHán Siêu | Địa bàn quận HaiBà Trưng | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | ||
91 | Trần Xuân Soạn | Đầu đường | Cuốiđường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
92 | Triệu Việt Vương | Đầu đường | Cuốiđường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
93 | Tuệ Tĩnh | Đầu đường | Cuốiđường | 55 200 000 | 25 080 000 | 20 424 000 | 17 160 000 | 32 582 000 | 14 803 000 | 12 055 000 | 10 129 000 | |
94 | Vân Đồn | Đầu đường | Cuốiđường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
95 | Vân Hồ 1, 2, 3 | Đầu đường | Cuốiđường | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
96 | Vạn Kiếp | Đầu đường | Cuốiđường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
97 | Võ ThịSáu | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
98 | Vọng | Đạihọc KTQD | Đường G.Phóng | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
99 | Vũ Lợi | Đầu đường | Cuốiđường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
100 | Vĩnh Tuy | Đầu đường | Cuốiđường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | |
101 | Yécxanh | Đầu đường | Cuốiđường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 | |
102 | Yên Bái1 | Đầu đường | Cuốiđường | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | |
103 | Yên Bái2 | Đầu đường | Cuốiđường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | |
104 | Yên Lạc | Đầu đường | Cuốiđường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | |
105 | Yết Kiêu | Nguyễn Du | Nguyễn ThượngHiền | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Ấu Triệu | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
2 | BátĐàn | Đầu đường | Cuốiđường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
3 | BátSứ | Đầu đường | Cuốiđường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
4 | Bà Triệu | HàngKhay | Trần Hưng Đạo | 78 000 000 | 35 100 000 | 27 300 000 | 23 400 000 | 46 039 000 | 20 718 000 | 16 114 000 | 13 812 000 |
Trần HưngĐạo | Nguyễn Du | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 | ||
5 | Bảo Khánh | Đầu đường | Cuốiđường | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 |
6 | Bảo Linh | Đầu đường | Cuốiđường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
7 | Bạch Đằng | HàmTử Quan | Vạn Kiếp | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
8 | Cổ Tân | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
9 | CổngĐục | Đầu đường | Cuốiđường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
10 | Cao Thắng | Đầu đường | Cuốiđường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 |
11 | Cầu Đông | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
12 | Cầu Đất | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
13 | Cầu Gỗ | Đầu đường | Cuốiđường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
14 | CấmChỉ | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
15 | Chân Cầm | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
16 | ChươngDươngĐộ | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
17 | Chả Cá | Đầu đường | Cuốiđường | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 |
18 | ChợGạo | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
19 | CửaĐông | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
20 | CửaNam | Đầu đường | Cuốiđường | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 |
21 | Dã Tượng | Đầu đường | Cuốiđường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
22 | Đình Ngang | Đầu đường | Cuốiđường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
23 | Đào DuyTừ | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
24 | ĐặngTháiThân | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
25 | ĐôngThái | Đầu đường | Cuốiđường | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
26 | ĐồngXuân | Đầu đường | Cuốiđường | 78 000 000 | 35 100 000 | 27 300 000 | 23 400 000 | 46 039 000 | 20 718 000 | 16 114 000 | 13 812 000 |
27 | ĐườngThành | Đầu đường | Cuốiđường | 63 600 000 | 28 620 000 | 22 200 000 | 19 080 000 | 37 540 000 | 16 893 000 | 13 103 000 | 11 262 000 |
28 | Đinh CôngTráng | Đầu đường | Cuốiđường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
29 | Đinh Lễ | Đầu đường | Cuốiđường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
30 | Đinh Tiên Hoàng | Đầu đường | Cuốiđường | 80 400 000 | 36 180 000 | 28 140 000 | 24 120 000 | 47 456 000 | 21 355 000 | 16 610 000 | 14 237 000 |
31 | Đinh Liệt | Đầu đường | Cuốiđường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
32 | GầmCầu | Đầu đường | Cuốiđường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
33 | Gia Ngư | Đầu đường | Cuốiđường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
34 | Hà Trung | Đầu đường | Cuốiđường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
35 | HàmLong | Đầu đường | Cuốiđường | 62 400 000 | 28 080 000 | 21 840 000 | 18 720 000 | 36 831 000 | 16 574 000 | 12 891 000 | 11 049 000 |
36 | HàmTử Quan | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
37 | HàngĐiếu | Đầu đường | Cuốiđường | 73 200 000 | 32 940 000 | 25 620 000 | 21 960 000 | 43 206 000 | 19 443 000 | 15 122 000 | 12 962 000 |
38 | HàngBồ | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
39 | HàngĐào | Đầu đường | Cuốiđường | 81 000 000 | 36 451 000 | 28 351 000 | 24 301 000 | 47 810 000 | 21 515 000 | 16 734 000 | 14 344 000 |
40 | HàngĐồng | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
41 | HàngĐường | Đầu đường | Cuốiđường | 80 400 000 | 36 180 000 | 28 140 000 | 24 120 000 | 47 456 000 | 21 355 000 | 16 610 000 | 14 237 000 |
42 | HàngĐậu | Đầu đường | Cuốiđường | 62 400 000 | 28 080 000 | 21 840 000 | 18 720 000 | 36 831 000 | 16 574 000 | 12 891 000 | 11 049 000 |
43 | HàngBông | Đầu đường | Cuốiđường | 78 600 000 | 35 370 000 | 27 510 000 | 23 580 000 | 46 393 000 | 20 877 000 | 16 238 000 | 13 918 000 |
44 | HàngBài | Đầu đường | Cuốiđường | 78 000 000 | 35 100 000 | 27 300 000 | 23 400 000 | 46 039 000 | 20 718 000 | 16 114 000 | 13 812 000 |
45 | HàngBạc | Đầu đường | Cuốiđường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
46 | HàngBè | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
47 | HàngBút | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
48 | HàngBuồm | Đầu đường | Cuốiđường | 73 200 000 | 32 940 000 | 25 620 000 | 21 960 000 | 43 206 000 | 19 443 000 | 15 122 000 | 12 962 000 |
49 | HàngCá | Đầu đường | Cuốiđường | 62 400 000 | 28 080 000 | 21 840 000 | 18 720 000 | 36 831 000 | 16 574 000 | 12 891 000 | 11 049 000 |
50 | HàngCân | Đầu đường | Cuốiđường | 73 200 000 | 32 940 000 | 25 620 000 | 21 960 000 | 43 206 000 | 19 443 000 | 15 122 000 | 12 962 000 |
51 | HàngCót | Đầu đường | Cuốiđường | 63 600 000 | 28 620 000 | 22 200 000 | 19 080 000 | 37 540 000 | 16 893 000 | 13 103 000 | 11 262 000 |
52 | HàngChai | Đầu đường | Cuốiđường | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
53 | HàngChiếu | Hàngđường | Đào DuyTừ | 73 200 000 | 32 940 000 | 25 620 000 | 21 960 000 | 43 206 000 | 19 443 000 | 15 122 000 | 12 962 000 |
Đào DuyTừ | Trần Nhật Duật | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 | ||
54 | HàngChỉ | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
55 | HàngChĩnh | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
56 | HàngDa | Đầu đường | Cuốiđường | 69 600 000 | 31 320 000 | 24 360 000 | 20 880 000 | 41 081 000 | 18 487 000 | 14 378 000 | 12 324 000 |
57 | HàngDầu | Đầu đường | Cuốiđường | 73 200 000 | 32 940 000 | 25 620 000 | 21 960 000 | 43 206 000 | 19 443 000 | 15 122 000 | 12 962 000 |
58 | HàngGà | Đầu đường | Cuốiđường | 63 600 000 | 28 620 000 | 22 200 000 | 19 080 000 | 37 540 000 | 16 893 000 | 13 103 000 | 11 262 000 |
59 | HàngGai | Đầu đường | Cuốiđường | 80 400 000 | 36 180 000 | 28 140 000 | 24 120 000 | 47 456 000 | 21 355 000 | 16 610 000 | 14 237 000 |
60 | HàngGiấy | Đầu đường | Cuốiđường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
61 | HàngGiầy | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
62 | HàngHòm | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
63 | HàngKhay | Đầu đường | Cuốiđường | 78 600 000 | 35 370 000 | 27 510 000 | 23 580 000 | 46 393 000 | 20 877 000 | 16 238 000 | 13 918 000 |
64 | HàngKhoai | Đầu đường | Cuốiđường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
65 | HàngLược | Đầu đường | Cuốiđường | 68 400 000 | 30 780 000 | 23 940 000 | 20 520 000 | 40 373 000 | 18 168 000 | 14 131 000 | 12 112 000 |
66 | HàngMành | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
67 | HàngMã | PhùngHưng | HàngLược | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
HàngLược | ĐồngXuân | 78 600 000 | 35 370 000 | 27 510 000 | 23 580 000 | 46 393 000 | 20 877 000 | 16 238 000 | 13 918 000 | ||
68 | HàngMắm | Đầu đường | Cuốiđường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
69 | HàngMuối | Đầu đường | Cuốiđường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
70 | HàngNón | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
71 | HàngNgang | Đầu đường | Cuốiđường | 81 000 000 | 36 451 000 | 28 351 000 | 24 301 000 | 47 810 000 | 21 515 000 | 16 734 000 | 14 344 000 |
72 | HàngPhèn | Đầu đường | Cuốiđường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
73 | HàngQuạt | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
74 | HàngRươi | Đầu đường | Cuốiđường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
75 | HàngThiếc | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
76 | HàngThùng | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
77 | HàngTre | Đầu đường | Cuốiđường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
78 | HàngTrống | Đầu đường | Cuốiđường | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
79 | HàngVôi | Đầu đường | Cuốiđường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
80 | HàngVải | Đầu đường | Cuốiđường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 |
81 | Hồ Hoàn Kiếm | Đầu đường | Cuốiđường | 78 600 000 | 35 370 000 | 27 510 000 | 23 580 000 | 46 393 000 | 20 877 000 | 16 238 000 | 13 918 000 |
82 | HaiBà Trưng | Lê Thánh Tông | Quán Sứ | 78 000 000 | 35 100 000 | 27 300 000 | 23 400 000 | 46 039 000 | 20 718 000 | 16 114 000 | 13 812 000 |
Quán Sứ | Lê Duẩn | 70 800 000 | 31 860 000 | 24 780 000 | 21 240 000 | 41 789 000 | 18 805 000 | 14 626 000 | 12 537 000 | ||
83 | HồngHà | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
84 | Hoả Lò | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
85 | Lãn Ông | Đầu đường | Cuốiđường | 76 800 000 | 34 560 000 | 26 880 000 | 23 040 000 | 45 331 000 | 20 399 000 | 15 866 000 | 13 599 000 |
86 | LươngNgọc Quyến | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
87 | LươngVăn Can | Đầu đường | Cuốiđường | 78 000 000 | 35 100 000 | 27 300 000 | 23 400 000 | 46 039 000 | 20 718 000 | 16 114 000 | 13 812 000 |
88 | Lê Duẩn | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 | |
89 | Lê Lai | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
90 | Lê PhụngHiểu | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
91 | Lê TháiTổ | Đầu đường | Cuốiđường | 81 000 000 | 36 451 000 | 28 351 000 | 24 301 000 | 47 810 000 | 21 515 000 | 16 734 000 | 14 344 000 |
92 | Lê Thánh Tông | Đầu đường | Cuốiđường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 |
93 | Lê Thạch | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
94 | Lê Văn Linh | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
95 | Liên Trì | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
96 | Lò Rèn | Đầu đường | Cuốiđường | 62 400 000 | 28 080 000 | 21 840 000 | 18 720 000 | 36 831 000 | 16 574 000 | 12 891 000 | 11 049 000 |
97 | Lò Sũ | Đầu đường | Cuốiđường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
98 | LýĐạo Thành | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
99 | LýNamĐế | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
100 | LýQuốc Sư | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
101 | LýTháiTổ | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
102 | LýThườngKiệt | Đầu đường | Cuốiđường | 78 000 000 | 35 100 000 | 27 300 000 | 23 400 000 | 46 039 000 | 20 718 000 | 16 114 000 | 13 812 000 |
103 | MãMây | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
104 | NamNgư | Đầu đường | Cuốiđường | 55 200 000 | 25 080 000 | 20 424 000 | 17 160 000 | 32 582 000 | 14 803 000 | 12 055 000 | 10 129 000 |
105 | Ngô Quyền | HàngVôi | LýThường Kiệt | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 |
LýThường Kiệt | HàmLong | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 | ||
106 | Ngô ThìNhậm | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 | |
107 | Ngô Văn Sở | Đầu đường | Cuốiđường | 55 200 000 | 25 080 000 | 20 424 000 | 17 160 000 | 32 582 000 | 14 803 000 | 12 055 000 | 10 129 000 |
108 | Ngõ Bảo Khánh | Đầu ngõ | Cuốingõ | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
109 | Ngõ TạmThương | Đầu ngõ | Cuốingõ | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
110 | Ngõ TrungYên | Đầu ngõ | Cuốingõ | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
111 | Ngõ Huyện | Đầu ngõ | Cuốingõ | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
112 | Ngõ Thọ Xương | Đầu ngõ | Cuốingõ | 43 200 000 | 22 200 000 | 18 120 000 | 15 180 000 | 25 499 000 | 13 103 000 | 10 695 000 | 8 960 000 |
113 | Ngõ Gạch | Đầu ngõ | Cuốingõ | 56 400 000 | 25 680 000 | 20 580 000 | 17 520 000 | 33 290 000 | 15 158 000 | 12 147 000 | 10 341 000 |
114 | Ngõ HàngBông | Đầu ngõ | Cuốingõ | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
115 | Ngõ HàngHương | Đầu ngõ | Cuốingõ | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
116 | Ngõ HàngHành | Đầu ngõ | Cuốingõ | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
117 | Ngõ Hội Vũ | Đầu ngõ | Cuốingõ | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
118 | Ngõ Phan Chu Trinh | Đầu ngõ | Cuốingõ | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
119 | Ngõ Trạm | Đầu ngõ | Cuốingõ | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
120 | Ngõ TràngTiền | Phan Chu Trinh | Nguyễn KhắcCần | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
121 | Ngõ TứcMạc | Trần HưngĐạo | Cuốingõ | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
122 | Ngõ HàngCỏ | Trần HưngĐạo | Cuốingõ | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
123 | Nguyễn Chế Nghĩa | Đầu đường | Cuốiđường | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
124 | Nguyễn GiaThiều | Đầu đường | Cuốiđường | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
125 | Nguyễn Hữu Huân | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
126 | Nguyễn KhắcCần | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
127 | Nguyễn Khiết | Đầu đường | Cuốiđường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
128 | Nguyễn Quang Bích | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
129 | Nguyễn Siêu | Đầu đường | Cuốiđường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 |
130 | Nguyễn Thiện Thuật | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
131 | Nguyễn Thiếp | HàngĐậu | GầmCầu | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
Gầmcầu | Nguyễn Thiện Thuật | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | ||
132 | Nguyễn Tư Giản | Đầu đường | Cuốiđường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
133 | Nguyễn Văn Tố | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
134 | Nguyễn Xí | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
135 | Nhà Chung | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
136 | Nhà Hỏa | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
137 | Nhà Thờ | Đầu đường | Cuốiđường | 78 000 000 | 35 100 000 | 27 300 000 | 23 400 000 | 46 039 000 | 20 718 000 | 16 114 000 | 13 812 000 |
138 | Ô Quan Chưởng | Đầu đường | Cuốiđường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 |
139 | PhạmNgũ Lão | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
140 | PhạmSư Mạnh | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
141 | Phan BộiChâu | Đầu đường | Cuốiđường | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
142 | Phan Chu Trinh | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
143 | Phan Đình Phùng | Điạ phận quận Hoàn Kiếm | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 | |
144 | Phan HuyChú | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
145 | Phố Huế | Điạ phận quận Hoàn Kiếm | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 | |
146 | PhùngHưng | Đầu đường | Cuốiđường | 58 800 000 | 26 610 000 | 20 880 000 | 17 880 000 | 34 707 000 | 15 706 000 | 12 324 000 | 10 554 000 |
147 | Phủ Doãn | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
148 | Phúc Tân | Đầu đường | Cuốiđường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
149 | Quán Sứ | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
150 | QuangTrung | Đầu đường | Nguyễn Du | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
151 | Tô Tịch | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
152 | TôngĐản | Đầu đường | Cuốiđường | 63 600 000 | 28 620 000 | 22 200 000 | 19 080 000 | 37 540 000 | 16 893 000 | 13 103 000 | 11 262 000 |
153 | TốngDuyTân | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
154 | Tạ Hiền | Đầu đường | Cuốiđường | 66 000 000 | 29 700 000 | 23 100 000 | 19 800 000 | 38 956 000 | 17 530 000 | 13 635 000 | 11 687 000 |
155 | Thanh Hà | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
156 | Thanh Yên | Đầu đường | Cuốiđường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
157 | ThợNhuộm | Đầu đường | Cuốiđường | 63 600 000 | 28 620 000 | 22 200 000 | 19 080 000 | 37 540 000 | 16 893 000 | 13 103 000 | 11 262 000 |
158 | Thuốc Bắc | Đầu đường | Cuốiđường | 75 600 000 | 34 020 000 | 26 460 000 | 22 680 000 | 44 623 000 | 20 080 000 | 15 618 000 | 13 387 000 |
159 | TrươngHán Siêu | Địa phận quận Hoàn Kiếm | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 | |
160 | TràngThi | Đầu đường | Cuốiđường | 76 800 000 | 34 560 000 | 26 880 000 | 23 040 000 | 45 331 000 | 20 399 000 | 15 866 000 | 13 599 000 |
161 | TràngTiền | Đầu đường | Cuốiđường | 78 600 000 | 35 370 000 | 27 510 000 | 23 580 000 | 46 393 000 | 20 877 000 | 16 238 000 | 13 918 000 |
162 | Trần Bình Trọng | Đầu đường | Nguyễn Du | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
163 | Trần HưngĐạo | Trần Khánh Dư | Trần Thánh Tông | 61 200 000 | 27 540 000 | 21 420 000 | 18 360 000 | 36 123 000 | 16 255 000 | 12 643 000 | 10 837 000 |
Trần Thánh Tông | Lê Duẩn | 74 400 000 | 33 480 000 | 26 040 000 | 22 320 000 | 43 914 000 | 19 761 000 | 15 370 000 | 13 174 000 | ||
164 | Trần Khánh Dư | Trần Quang Khải | Trần Hưng Đạo | 40 800 000 | 21 507 500 | 17 471 000 | 14 971 500 | 24 082 000 | 12 695 000 | 10 312 000 | 8 837 000 |
165 | Trần Nguyên Hãn | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
166 | Trần NhậtDuật | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
167 | Trần QuangKhải | Đầu đường | Cuốiđường | 46 800 000 | 23 400 000 | 19 000 000 | 15 800 000 | 27 624 000 | 13 812 000 | 11 215 000 | 9 326 000 |
168 | Trần Quốc Toản | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
169 | Triệu Quốc Đạt | Đầu đường | Cuốiđường | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 |
170 | Vạn Kiếp | Điạ phận quận Hoàn Kiếm | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
171 | VọngĐức | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
172 | VọngHà | Đầu đường | Cuốiđường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
173 | XómHạ Hồi | Đầu đường | Cuốiđường | 49 200 000 | 23 640 000 | 19 440 000 | 16 260 000 | 29 040 000 | 13 953 000 | 11 474 000 | 9 597 000 |
174 | Yết Kiêu | Trần HưngĐạo | Nguyễn Du | 57 600 000 | 26 220 000 | 20 760 000 | 17 760 000 | 33 998 000 | 15 476 000 | 12 254 000 | 10 483 000 |
175 | Yên Thái | Đầu đường | Cuốiđường | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bùi Huy Bích | Đầu đường | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
2 | Bùi Xương Trạch | Địa phận quận Hoàng Mai | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 | |
3 | Đại Từ | Giải Phóng (QL1A) | Cổng thôn Đại Từ P. Đại Kim | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
4 | Định Công Thượng | Cầu Lủ | Ngõ 217 Định Công Thượng | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
5 | Đặng Xuân Bảng | Ngã ba phố Đại Từ | Công ty CP kỹ thuật Thăng Long | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
6 | Định Công Hạ | Định Công | Định Công Thượng | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
7 | Định Công | Địa phận quận Hoàng Mai | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | |
8 | Đường Bằng B - Thanh Liệt | Thôn Bằng B (P. Hoàng Liệt) | Thanh Liệt | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
9 | Đường Đại Kim đi Tân Triều | Kim Giang | Hết địa phận P. Đại Kim | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
10 | Đường đê Nguyễn Khoái | Giáp quận Hai Bà Trưng | hết địa phận phường Thanh Trì | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
11 | Đường đê Sông Hồng | Giáp Phường Thanh Trì | Hết địa phận P. Trần Phú | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
Giáp phường Trần Phú | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 | ||
12 | Đường gom chân đê Sông Hồng | Giáp Phường Thanh Trì | Hết địa phận P. Trần Phú | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
13 | Đường Định Công - Lê Trọng Tấn (ven sông) | Đường vào P. Định Công | Lê Trọng Tấn | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
14 | Đường Giáp Nhất | Ngõ 663 Trương Định | UBND P. Thịnh Liệt | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
15 | Đường Kim Giang | Địa phận quận Hoàng Mai | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 | |
16 | Đường Khuyến Lương | Đầu đường | Cuối đường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
17 | Đường Lĩnh Nam | Tam Trinh | Ngã ba Phố Vĩnh Hưng | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
Ngã ba Phố Vĩnh Hưng | Đê sông Hồng | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 | ||
18 | Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có đường tầu | Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
| Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện đường tầu | Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
19 | Đường nối QL1A - Trương Định | Giải Phóng (QL1A) | Trương Định | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
20 | Đường Vành đai 3 | Cầu Dậu | Nguyễn Hữu Thọ | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
21 | Đường Pháp Vân | Quốc Lộ 1A | Đường Lĩnh Nam | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
Đường Lĩnh Nam | Đê sông Hồng | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | ||
22 | Đường QL1A- Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | Đường Ngọc Hồi | Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
24 | Đường QL1A- Nhà máy Ô tô số 1 | Đường Ngọc Hồi (QL1A) | Nhà máy ô tô số 1 | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
24 | Đường QL1B | Đường Pháp Vân | Hết địa phận quận Hoàng Mai | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
25 | Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì | Phố Vĩnh Hưng | UBND Phường Thanh Trì | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
26 | Đường sau Làng Yên Duyên | Thôn Yên Duyên (P.Yên Sở) | Đường Lĩnh Nam | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
27 | Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) | Cầu Trắng | Bến xe Giáp Bát | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) | Bến xe Giáp Bát | Ngã ba Pháp Vân | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 | |
28 | Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Cầu Trắng | Bến xe Giáp Bát | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) | Bến xe Giáp Bát | Ngã ba Pháp Vân | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 | |
29 | Giáp Nhị | Ngõ 751 Trương Định | Đình Giáp Nhị | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
30 | Giáp Bát | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
31 | Hồng Quang | Cổng đền Mẫu giáp Đầm Sen | Ngõ 192 phố Đại Từ | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
32 | Hoàng Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
33 | Hoàng Mai | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
34 | Kim Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
35 | Linh Đàm | Đặng Xuân Bảng | Đường vành đai 3 | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
36 | Linh Đường | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
37 | Lương Khánh Thiện | Đầu đường | Cuối đường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
38 | Mai Động | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
39 | Minh Khai | Địa phận quận Hoàng Mai | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
40 | Nguyễn An Ninh | Địa phận quận Hoàng Mai | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
41 | Nguyễn Đức Cảnh | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
42 | Nguyễn Cảnh Dị | Toà nhà CTA5 | Trạm nước trong khu ĐTM Đại Kim | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
43 | Nguyễn Công Thái | Số nhà E44 khu ĐTM Đại Kim - Định Công | Đầu Đầm Sen phường Định Công | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
44 | Nghiêm Xuân Yêm | Đoạn qua địa phận quận Hoàng Mai | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 | |
45 | Nam Dư | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
46 | Ngũ Nhạc | Chân đê Thanh Trì | Ngã ba phố Nam Dư | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
47 | Nguyễn Chính | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
48 | Nguyễn Duy Trinh | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
49 | Nguyễn Hữu Thọ | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
50 | Sở Thượng | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
51 | Tam Trinh | Minh Khai | Cầu rẽ vào khu ĐT Đền Lừ (đường vành đai 2,5) | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
Cầu rẽ vào khu ĐT Đền Lừ (đường vành đai 2,5) | Cuối đường | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | ||
52 | Tây Trà | Ngõ 532 đường Lĩnh Nam | Đường vành đai III | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
53 | Thanh Đàm | Đầu đường | Cuối đường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
54 | Thuý Lĩnh | Đê Sông Hồng | Nhà máy nước Nam Dư | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
55 | Trần Thủ Độ | Đường vành đai III | Nhà NƠ5 khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
56 | Thanh Lân | Số 75 phố Thanh Đàm | Ngã ba phố Nam Dư | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
57 | Thịnh Liệt | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
58 | Tân Mai | Đầu đường | Cuối đường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
59 | Tương Mai | Đầu đường | Cuối đường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
60 | Trần Điền | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
61 | Trần Nguyên Đán | Đầu đường | Cuối đường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
62 | Trương Định | giáp quận Hai Bà Trưng | Cầu Sét | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
Cầu sét | Đuôi cá | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 | ||
63 | Trần Hòa | Đầu đường | Cuối đường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
64 | Vĩnh Hưng | Đầu đường | Cuối đường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
65 | Yên Sở | Đầu đường | Cuối đường | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
66 | Yên Duyên | Ngã ba ngõ 885 đường Tam Trinh | Số 301 tổ 14 ra đường Yên Sở | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | ÁiMộ | Đầu đường | Cuốiđường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
2 | Bồ Đề | Nguyễn Văn Cừ | Ao di tích | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
Hếtao di tích | Qua UBND phườngBồ Đề đến đê sôngHồng | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 | ||
3 | Cầu Bây | Đầu đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
4 | Cầu Thanh Trì (đường gomcầu) | Cầu Thanh Trì | Quốc Lộ 5 | 9 700 000 | 6 912 000 | 6 240 000 | 5 280 000 | 5 725 000 | 4 080 000 | 3 683 000 | 3 117 000 |
5 | ĐặngVũ Hỷ | Ngô Gia Tự | Đườngtầu | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
Đườngtầu | Thanh Am | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 | ||
Thanh Am | Đê sông Đuống | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | ||
6 | Đê SôngĐuống (đường gomchân đê) | Cầu Đông Trù | Cầu Phù Đổng | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 4 958 000 | 3 421 000 | 2 762 000 | 2 380 000 |
7 | Đê SôngHồng (đường gomchân đê) | LâmDu | Phố Tư Đình | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
Phố Tư Đình | Hếtđịa phận quận Long Biên | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | ||
8 | ĐứcGiang | Ngô Gia Tự | Nhà máyhoá chấtĐức Giang | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
Nhà máyhoá chấtĐức Giang | Đê sông Đuống | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 | ||
9 | Đoàn Khuê | Đầu đường | Cuốiđường | 18 000 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 5 312 000 |
10 | ĐườngCổ Linh | Chân đêSông Hồng | ĐườngHuỳnh Tấn Phát | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
11 | Đường giữakhu tập thể Diêmvà Gỗ | Cổng khu TT Diêmvà Gỗ | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
12 | Đường vào Bắc Cầu | ĐườngNgọc Thụy | HếtBắcCầu 2 | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 4 958 000 | 3 421 000 | 2 762 000 | 2 380 000 |
13 | Đường vào Ngọc Thụy-Gia Quất | Đê Sông Hồng | Ngõ Hải Quan | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 460 000 | 4 800 000 | 5 666 000 | 3 910 000 | 3 223 000 | 2 833 000 |
14 | Đường vào Thạch Cầu | Đê sông Hồng | Thạch Cầu | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 4 958 000 | 3 421 000 | 2 762 000 | 2 380 000 |
15 | Đường vào GiaThụy | Nguyễn Văn Cừ | Di tích gò mộ tổ | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
Qua Di tích gò Mộ Tổ | Cuốiđường | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 | ||
16 | Đường vào Tình Quang | Đê sông Đuống | Tình Quang và lên đê | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 4 958 000 | 3 421 000 | 2 762 000 | 2 380 000 |
17 | Đường vào Giang Biên | Trạmytế phường | Ngã tư số nhà 86, 42 | 9 700 000 | 6 912 000 | 6 240 000 | 5 280 000 | 5 725 000 | 4 080 000 | 3 683 000 | 3 117 000 |
18 | Đường vào TrungHà | Đê sông Hồng | Hết thôn TrungHà | 9 700 000 | 6 912 000 | 6 240 000 | 5 280 000 | 5 725 000 | 4 080 000 | 3 683 000 | 3 117 000 |
19 | Đường vào Z133 (ngõ 99) | ĐứcGiang | Z133 | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
20 | Đường40m | Đường Huỳnh Tấn Phát | ĐườngThạch Bàn | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
21 | Gia Quất | Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm | Khu tập thể Trunghọc đườngsắt | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
22 | Gia Thụy | Nguyễn Văn Cừ -Long Biên | Mương558 | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
23 | Hoa Lâm | Đầu đường | Cuốiđường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
24 | HoàngNhư Tiếp | Nguyễn Văn Cừ | Ngã bangách 310/69 phố Nguyễn Văn Cừ | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
25 | Huỳnh Văn Nghệ | 449 Nguyễn Văn Linh | Khu đô thị mớiSàiĐồng | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
26 | Huỳnh Tấn Phát | Ngã tư phố SàiĐồng- Nguyễn Văn Linh | Ngã bagiao cắtvớiđường 40mđiCầu Vĩnh Tuy | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
27 | Kẻ Tạnh | Đê Sông Đuống | Đường48m khu đô thị ViệtHưng | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 460 000 | 4 800 000 | 5 666 000 | 3 910 000 | 3 223 000 | 2 833 000 |
28 | KimQuan | Đầu đường | Cuốiđường | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
29 | LâmDu | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
30 | Lệ Mật | Ô Cách | ViệtHưng | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
31 | LongBiên 1 | Cầu Long Biên | Ngọc Lâm | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
| LongBiên 2 | Đê Sông Hồng | Ngọc Lâm | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
32 | Lưu Khánh Đàm | Đầu đường | Cuốiđường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
33 | MaiPhúc | Nguyễn Văn Linh | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
34 | Ngọc Thụy(mặtđê và đường gomchân đê) | Cầu Long Biên | Đường vào BắcCầu | 9 700 000 | 6 912 000 | 6 240 000 | 5 280 000 | 5 725 000 | 4 080 000 | 3 683 000 | 3 117 000 |
Qua đường vào Bắc Cầu | Cầu ĐôngTrù | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 4 958 000 | 3 421 000 | 2 762 000 | 2 380 000 | ||
35 | Ngô Gia Khảm | Nguyễn Văn Cừ | Ngọc Lâm | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
36 | Ngô Gia Tự | Đầu đường | Cuốiđường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
37 | Ngọc Lâm | Đê sông Hồng | LongBiên 2 | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
HếtLong Biên 2 | Nguyễn Văn Cừ | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | ||
38 | Ngọc Trì | Thạch Bàn | Ngách 170/197 Thạch Bàn | 9 700 000 | 6 912 000 | 6 240 000 | 5 280 000 | 5 725 000 | 4 080 000 | 3 683 000 | 3 117 000 |
39 | Nguyễn Văn Hưởng | Đê Sông Đuống | Đường48m khu đô thị ViệtHưng | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 460 000 | 4 800 000 | 5 666 000 | 3 910 000 | 3 223 000 | 2 833 000 |
49 | Nguyễn Cao Luyện | 434 Ngô Gia Tự | Giáp Nhà P3 Khu đô thị mới Việt Hưng | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
41 | Nguyễn Sơn | Ngọc Lâm | Sân bayGia Lâm | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
42 | Nguyễn Văn Cừ | Cầu Chương Dương | Cầu Chui | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
43 | Nguyễn Văn Linh | Nútgiao thôngCầu Chui | Cầu Bây | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
Cầu Bây | Hếtđịa phận quận Long Biên | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 | ||
44 | Phan Văn Đáng | Đầu Đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
45 | Phú Viên | Đầu dốcĐền Ghềnh | CôngtyPhú Hải | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 460 000 | 4 800 000 | 5 666 000 | 3 910 000 | 3 223 000 | 2 833 000 |
46 | Ô Cách | Ngô Gia Tự | Cuốiđường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
47 | SàiĐồng | Nguyễn Văn Linh | C.tynhựaTú Phương | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
48 | Thạch Bàn | Nguyễn Văn Linh | Phố Ngọc Trì | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
Phố Ngọc Trì | Đê sôngHồng | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 | ||
49 | Thép Mới | Đầu đường | Cuốiđường | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
50 | Tư Đình | Đê Sông Hồng | Đơn vịA45 | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 460 000 | 4 800 000 | 5 666 000 | 3 910 000 | 3 223 000 | 2 833 000 |
51 | Tân Thụy | Nguyễn Văn Linh | Cánh đồng MaiPhúc | 13 200 000 | 9 360 000 | 8 448 000 | 7 260 000 | 7 791 000 | 5 525 000 | 4 986 000 | 4 285 000 |
52 | Thạch Cầu | Đầu đường | Cuốiđường | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
53 | Thanh Am | Đê sông Đuống | Khu táiđịnh cư XómLò | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
54 | ThượngThanh | Ngô Gia Tự | Trườngmầm non Thượng Thanh | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
55 | Trạm | Đầu đường | Cuốiđường | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 680 000 | 6 600 000 | 7 083 000 | 5 029 000 | 4 533 000 | 3 896 000 |
56 | TrườngLâm | Đầu đường | Cuốiđường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
57 | Vạn Hạnh | UBND Quận LongBiên | Cuốiđường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
58 | ViệtHưng | Nguyễn Văn Linh | ĐườngVào Vincom centerLong Biên | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
59 | Vũ Xuân Thiều | Nguyễn Văn Linh | CốngHàm Rồng | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 500 000 | 5 985 000 | 5 348 000 | 4 590 000 |
60 | Vũ Xuân Thiều kéo dài | Qua cống HàmRồng | Đến đêSông Đuống | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 912 000 | 5 940 000 | 6 375 000 | 4 590 000 | 4 080 000 | 3 506 000 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | BùiThị Xuân | Đầu phố | Cuốiphố | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
2 | Cầu Trì | Đầu phố | Cuốiphố | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 |
3 | CổngÔ | Đầu phố | Cuốiphố | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
4 | Chùa Thông | Đầu phố (Ngã tư viện 105) | Cầu Mỗ | 10 250 000 | 6 765 000 | 4 408 000 | 3 588 000 | 6 663 000 | 4 397 000 | 2 865 000 | 2 332 000 |
Cầu Mỗ | Hếtbến xeSơn Tây | 9 600 000 | 6 336 000 | 4 320 000 | 3 360 000 | 6 240 000 | 4 118 000 | 2 808 000 | 2 184 000 | ||
5 | Đinh Tiên Hoàng | Đầu phố | Cuốiphố | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
6 | Đốc Ngữ | Đầu phố | Cuốiphố | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
7 | HoàngDiệu | Đầu phố | Cuốiphố | 11 200 000 | 7 392 000 | 4 816 000 | 3 920 000 | 7 280 000 | 4 805 000 | 3 130 000 | 2 548 000 |
8 | Hữu Nghị | Đầu đường | Cuốiđường | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
9 | Lê Lai | Đầu phố | Cuốiphố | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
10 | Lê Lợi | TTvườn hoa | Ngã tư giao QL 32 | 11 800 000 | 7 788 000 | 5 074 000 | 4 130 000 | 7 670 000 | 5 062 000 | 3 298 000 | 2 685 000 |
Ngã tư giao QL32 | Giáp cảngSơn Tây | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 | ||
11 | Lê QuýĐôn | Đầu phố | Cuốiphố | 11 800 000 | 7 788 000 | 5 074 000 | 4 130 000 | 7 670 000 | 5 062 000 | 3 298 000 | 2 685 000 |
12 | Ngô Quyền | Đầu phố | Cuốiphố | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
13 | Nguyễn TháiHọc | Đầu phố(sân vận động) | Cuốiphố | 11 800 000 | 7 788 000 | 5 074 000 | 4 130 000 | 7 670 000 | 5 062 000 | 3 298 000 | 2 685 000 |
14 | PhạmHồngThái | Đầu phố | Cuốiphố | 14 500 000 | 9 570 000 | 6 235 000 | 5 075 000 | 9 425 000 | 6 221 000 | 4 053 000 | 3 299 000 |
15 | PhạmNgũ Lão | Đầu phố | Cuốiphố | 16 700 000 | 11 022 000 | 6 680 000 | 5 845 000 | 10 855 000 | 7 164 000 | 4 342 000 | 3 799 000 |
16 | Phan Chu Trinh | Đầu phố | Cuốiphố | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 |
17 | Phó ĐứcChính | Đầu phố | Cuốiphố | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 |
18 | Phố Phù Sa | Chân đêĐạiHà (Km30+50)đi qua thôn Phù Sa | Ngã tư đường Lê Lợisố nhà 268 | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
19 | Phú Hà | Đinh Tiên Hoàng | Quốc Lộ 32 | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
Quốc Lộ 32 | Chân đêĐạiHà | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 | ||
20 | PhùngHưng | Đầu phố | Cuốiphố | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
21 | PhùngKhắc Khoan | Đầu phố (Ngã tư bưu điện) | Số nhà 76 (vườn hoa chéo) | 16 700 000 | 11 022 000 | 6 680 000 | 5 845 000 | 10 855 000 | 7 164 000 | 4 342 000 | 3 799 000 |
Số nhà 76 (vườn hoa chéo) | Chốtnghệ | 13 000 000 | 8 580 000 | 5 590 000 | 4 550 000 | 8 450 000 | 5 577 000 | 3 634 000 | 2 958 000 | ||
22 | QuangTrung | Đầu phố | Đườngrẽ vào xưởngbia Lâm Ký | 11 800 000 | 7 788 000 | 5 074 000 | 4 130 000 | 7 670 000 | 5 062 000 | 3 298 000 | 2 685 000 |
Đườngrẽ vào xưởngbia Lâm Ký | Cuốiphố | 9 600 000 | 6 336 000 | 4 320 000 | 3 360 000 | 6 240 000 | 4 118 000 | 2 808 000 | 2 184 000 | ||
23 | Quốc Lộ 21 | Ngã tư viện 105 | Ngã tư Tùng Thiện | 8 000 000 | 5 280 000 | 3 600 000 | 2 800 000 | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 |
24 | Thanh Vỵ | Đầu phố (Ngã tư viện 105) | Hếtđịa phận phườngSơn Lộc | 8 000 000 | 5 280 000 | 3 600 000 | 2 800 000 | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 |
25 | Thuần Nghệ | Đầu đường | Cuốiđường | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
26 | Trần HưngĐạo | Đầu phố | Cuốiphố | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
27 | TrạngTrình | Đầu phố | Cuốiphố | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
28 | TrưngVương | Đầu phố | Cuốiphố | 6 700 000 | 4 422 000 | 3 015 000 | 2 345 000 | 4 355 000 | 2 874 000 | 1 960 000 | 1 524 000 |
29 | Vân Gia | Ngã baQuang Trungsố nhà125 điqua Cầu Trì | Ngã bađường Đền Và | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
30 | Viên Sơn -Sen Chiểu | Đầu đường | Cuốiđường | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
31 | ĐườngĐền Và | Ngã baCầu Cộng QL32 đi quangã ba vào Trường Hữu Nghị80 | Đền Và ngã ba TL 414 | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
32 | Đườngđôi | QL21 | Giáp Côngty du lịch Sơn Tây | 4 400 000 | 2 904 000 | 1 980 000 | 1 540 000 | 2 860 000 | 1 888 000 | 1 287 000 | 1 001 000 |
33 | ĐườngQL 32 | ChốtNghệ Km 41 | Km44+250 Ngã baNgô Quyền | 5 600 000 | 3 696 000 | 2 520 000 | 1 960 000 | 3 640 000 | 2 402 000 | 1 638 000 | 1 274 000 |
34 | ĐườngPhú Nhi | QL 32 (Km 44+900)điqua Ngã ba | Ngã tư đường Lê lợi | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
35 | ĐườngPhú Thịnh | Km44+250 QL 32 Ngã baNgô Quyền điqua phườngPhú Thịnh | Km45+850 QL 32 Ngã ba đườngđibến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh | 5 200 000 | 3 432 000 | 2 340 000 | 1 820 000 | 3 380 000 | 2 231 000 | 1 521 000 | 1 183 000 |
36 | Đườngtỉnh lộ 414 (87Acũ) | Học viện Ngân hàng | ĐườngXuân Khanh (Ngã ba VịThuỷ) | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 |
CuốiđườngXuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh) | Giáp Ba Vì | 4 400 000 | 2 904 000 | 1 980 000 | 1 540 000 | 2 860 000 | 1 888 000 | 1 287 000 | 1 001 000 | ||
37 | Đườngtránh QL32 | Đầu đường | Cuốiđường | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
38 | Đườngtừ QL21 vào Z155 cũ | Đầu đườngQL21 | HếtTrường THCS Sơn Lộc (P.Sơn Lộc) | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 |
TrườngTHCS Sơn Lộc | Hếtđịa phận P.Sơn Lộc | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 | ||
39 | ĐườngXuân Khanh | Ngã ba VịThuỷ tỉnh lộ 414 điĐá Chông | Ngã ba Xuân Khanh | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 |
40 | ĐườngTrungSơn Trầm | Ngã tư Tùng Thiện | Cầu Quan | 6 200 000 | 4 092 000 | 2 790 000 | 2 170 000 | 4 030 000 | 2 660 000 | 1 814 000 | 1 411 000 |
41 | Đường vào trường Trungcấp quân y | Chùa Thông | Khu dân cư | 3 300 000 | 2 178 000 | 1 485 000 | 1 155 000 | 2 145 000 | 1 416 000 | 965 000 | 751 000 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | An Dương | Đầu đường | Cuốiđường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
2 | An Dương Vương (đường gomchân đê) | Đầu đường (trongđê) | Cuốiđường (trongđê) | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
An Dương Vương (đường gomchân đê) | Đầu đường (ngoàiđê) | Cuốiđường (ngoàiđê) | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 | |
3 | Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường (trongđê) | Cuốiđường (trongđê) | 26 400 000 | 15 480 000 | 12 960 000 | 11 640 000 | 15 583 000 | 9 137 000 | 7 650 000 | 6 870 000 |
Âu Cơ (đường gom chân đê) | Đầu đường (ngoàiđê) | Cuốiđường (ngoàiđê) | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | |
4 | Dốc TamĐa | Đầu đường | Cuốiđường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
5 | ĐặngThaiMai | Xuân Diệu | Biệt thự Tây Hồ | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
6 | ĐặngThaiMaikéo dài | Biệt thự Tây Hồ | Cuốiđường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
7 | Đường vào Công viên nước Hồ Tây | Lạc Long Quân | Âu Cơ | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
8 | Đường ven Hồ Tâyđã được đầu tư hạ tầng | Vườn hoa Lý Tự Trọng | Văn Cao | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
9 | HoàngHoa Thám | Mai Xuân Thưởng | Dốc TamĐa | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
Dốc TamĐa | ĐườngBưởi | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | ||
10 | Lạc LongQuân | Địa phận quận TâyHồ | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
11 | Mai Xuân Thưởng | Địa phận quận TâyHồ | 45 600 000 | 22 800 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 26 915 000 | 13 458 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | |
12 | NghiTàm(đườnggom chân đê) | Đầu đường (trongđê) | Cuốiđường (trongđê) | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
NghiTàm(đườnggom chân đê) | Đầu đường (ngoàiđê) | Cuốiđường (ngoàiđê) | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
13 | Nguyễn HoàngTôn | Địa phận quận TâyHồ | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
14 | NhậtChiêu | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
15 | QuảngBá | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
16 | QuảngKhánh | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
17 | QuảngAn | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
18 | TâyHồ | Đầu đường | Cuốiđường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
19 | Thanh Niên | Địa phận quận TâyHồ | 52 800 000 | 24 420 000 | 20 070 000 | 16 620 000 | 31 165 000 | 14 414 000 | 11 846 000 | 9 810 000 | |
20 | ThượngThụy | Đầu đường | Cuốiđường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
21 | Phú Gia | Đầu đường | Cuốiđường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
22 | Phú Thượng | Đầu đường | Cuốiđường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
23 | Phú Xá | Đầu đường | Cuốiđường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
24 | Phúc Hoa | Đầu đường | Cuốiđường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
25 | Tô Ngọc Vân | Đầu đường | Cuốiđường | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 |
26 | Từ Hoa | Đầu đường | Cuốiđường | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
27 | ThuỵKhuê | Đầu đường Thanh Niên | Dốc TamĐa | 39 600 000 | 21 000 000 | 17 040 000 | 14 760 000 | 23 374 000 | 12 395 000 | 10 058 000 | 8 712 000 |
Dốc TamĐa | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | ||
28 | Trích Sài | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
29 | Vệ Hồ | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
30 | VõngThị | Đầu đường | Cuốiđường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
31 | Xuân Diệu | Đầu đường | Cuốiđường | 36 000 000 | 19 800 000 | 16 200 000 | 14 220 000 | 21 249 000 | 11 687 000 | 9 562 000 | 8 393 000 |
32 | Xuân La | Đầu đường | Cuốiđường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
33 | Yên Phụ | Địa bàn quận TâyHồ | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 | |
34 | Yên Hoa | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
BẢNG SỐ 6
BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính đ/m2
TT | Tên đường phố | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Bùi XươngTrạch | Đầu đường | Cuốiđường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
2 | Chính Kinh | Đầu đường | Cuốiđường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
3 | Cù Chính Lan | Đầu đường | Cuốiđường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
4 | Cự Lộc | Đầu đường | Cuốiđường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
5 | Định Công | Địa phận quận Thanh Xuân | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | |
6 | Giáp Nhất | Đầu đường | Cuốiđường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
7 | GiảiPhóng(phía đối diện đườngtàu) | TrườngChinh | Hếtđịa phận quận Thanh Xuân | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 |
GiảiPhóng(điqua đườngtàu) | TrườngChinh | Hếtđịa phận quận Thanh Xuân | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | |
8 | Hạ Đình | Đầu đường | Cuốiđường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
9 | HoàngĐạo Thành | Đầu đường | Cuốiđường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
10 | HoàngĐạo Thuý | Địa phận quận Thanh Xuân | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 | |
11 | HoàngMinh Giám | Địa phận quận Thanh Xuân | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
12 | HoàngVăn Thái | Đầu đường | Cuốiđường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
13 | HoàngNgân | HoàngĐạo Thuý | Lê Văn Lương | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
Lê Văn Lương | Quan Nhân | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | ||
14 | KhươngHạ | Đầu đường | Cuốiđường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
15 | KhươngĐình | Đầu đường | Cuốiđường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
16 | KhươngTrung | Đầu đường | Cuốiđường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
17 | KhuấtDuyTiến | Đầu đường | Cuốiđường | 33 600 000 | 18 840 000 | 15 480 000 | 13 800 000 | 19 832 000 | 11 120 000 | 9 137 000 | 8 145 000 |
18 | KimGiang | Địa phận quận Thanh Xuân | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 | |
19 | Lê Văn Lương | Giáp quận Cầu Giấy | KhuấtDuy Tiến | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
20 | Lê Văn Thiêm | Đầu đường | Cuốiđường | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 |
21 | LươngThế Vinh | Địa phận quận Thanh Xuân | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
22 | Lê TrọngTấn | Đầu đường | Cuốiđường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 |
23 | NguỵNhư Kon Tum | Đầu đường | Cuốiđường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
24 | Nguyễn ThịThập | Địa phận quận Thanh Xuân | 21 600 000 | 13 440 000 | 11 280 000 | 10 200 000 | 12 749 000 | 7 933 000 | 6 658 000 | 6 021 000 | |
25 | Nguyễn Văn Trỗi | Đầu đường | Cuốiđường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
26 | Nguyễn Viết Xuân | Đầu đường | Cuốiđường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
27 | Nguyễn HuyTưởng | Đầu đường | Cuốiđường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
28 | Nguyễn Ngọc Nại | Đầu đường | Cuốiđường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
29 | Nguyễn QuýĐức | Đầu đường | Cuốiđường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
30 | Nguyễn Trãi | Ngã Tư Sở | Cầu mới | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
Cầu mới | KhuấtDuy Tiến | 30 000 000 | 17 160 000 | 14 160 000 | 12 600 000 | 17 707 000 | 10 129 000 | 8 358 000 | 7 437 000 | ||
31 | Nguyễn Tuân | KhuấtDuy Tiến | Hếtđịa phận quận TX | 28 800 000 | 16 560 000 | 13 740 000 | 12 240 000 | 16 999 000 | 9 774 000 | 8 110 000 | 7 225 000 |
Đầu đường | Cuốiđường | 24 000 000 | 14 400 000 | 12 120 000 | 10 920 000 | 14 166 000 | 8 500 000 | 7 154 000 | 6 445 000 | ||
32 | Nguyễn ThịĐịnh | Địa phận quận Thanh Xuân | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 | |
33 | Nguyễn Xiển | Địa phận quận Thanh Xuân | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
34 | Nhân Hoà | Đầu đường | Cuốiđường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
35 | PhươngLiệt | Đầu đường | Cuốiđường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
36 | Phan Đình Giót | Đầu đường | Cuốiđường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
37 | Quan Nhân | Địa phận quận Thanh Xuân | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 | |
38 | TrườngChinh | Ngã Tư Sở | Ngã 3 Tôn ThấtTùng | 37 200 000 | 20 280 000 | 16 500 000 | 14 400 000 | 21 957 000 | 11 970 000 | 9 739 000 | 8 500 000 |
Ngã 3 Tôn ThấtTùng | Ngã Tư Vọng | 34 800 000 | 19 320 000 | 15 840 000 | 14 040 000 | 20 541 000 | 11 404 000 | 9 350 000 | 8 287 000 | ||
39 | Tô Vĩnh Diện | Đầu đường | Cuốiđường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
40 | Tố Hữu | KhuấtDuy Tiến | Hếtđịa phận Thanh Xuân | 32 400 000 | 18 360 000 | 15 120 000 | 13 440 000 | 19 124 000 | 10 837 000 | 8 925 000 | 7 933 000 |
41 | Triều Khúc | Đầu đường | Cuốiđường | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
42 | VươngThừa Vũ | Đầu đường | Cuốiđường | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
43 | Vọng | Địa phận quận Thanh Xuân | 31 200 000 | 17 760 000 | 14 640 000 | 13 020 000 | 18 416 000 | 10 483 000 | 8 641 000 | 7 685 000 | |
44 | Vũ Hữu | Đầu đường | Cuốiđường | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 9 916 000 | 6 693 000 | 5 808 000 | 5 156 000 |
45 | Vũ TôngPhan | Đầu đường | Cuốiđường | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
46 | Vũ TrọngPhụng | Đầu đường | Cuốiđường | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
47 | Đường ven sôngTô Lịch | Nguyễn Ngọc Vũ (quận Cầu Giấy) | Nguyễn Trãi | 22 800 000 | 13 920 000 | 11 640 000 | 10 560 000 | 13 458 000 | 8 216 000 | 6 870 000 | 6 233 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | ĐườngQuốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn tiếp giáp Chu Minh đến CốngNông Giang | 3 600 000 | 2 760 000 | 1 920 000 | 1 860 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 344 000 | 1 302 000 |
| Từ CốngNôngGiangđến tiếp giáp xã Vật Lại | 4 200 000 | 3 180 000 | 2 160 000 | 1 980 000 | 2 940 000 | 2 226 000 | 1 512 000 | 1 386 000 |
2 | Đườngtỉnh lộ 412 (đường90 cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ tiếp giáp QL32 đến hếtUBNDthị trấn TâyĐằng | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 200 000 | 1 150 000 | 1 400 000 | 1 120 000 | 840 000 | 805 000 |
| Từ UBNDthị trấn TâyĐằngđến Trụ sở NôngtrườngSuối Hai | 1 500 000 | 1 225 000 | 1 000 000 | 950 000 | 1 050 000 | 858 000 | 700 000 | 665 000 |
| Đoạn từ trụ sởNôngtrườngSuối Haiđến hếtđường90, tiếp giáp đường88 cũ | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 700 000 | 630 000 | 560 000 | 525 000 |
3 | Đườngliên xã từ TâyĐằngđiPhú Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp đườngQuốc lộ 32 đến hết Vật tư nôngnghiệp | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 600 000 | 1 550 000 | 2 100 000 | 1 610 000 | 1 120 000 | 1 085 000 |
| Từ tiếp giáp vật tư nôngnghiệp đến giáp đê SôngHồng | 1 500 000 | 1 225 000 | 1 000 000 | 950 000 | 1 050 000 | 858 000 | 700 000 | 665 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐÔNG ANH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 |
2 | ĐườngCao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh) | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 |
3 | Đườngtừ QL3 qua ga ĐôngAnh đến Ấp Tó | 11 250 000 | 7 875 000 | 6 750 000 | 6 075 000 | 6 750 000 | 4 725 000 | 4 050 000 | 3 645 000 |
4 | ĐườngUyNỗ | 10 800 000 | 6 804 000 | 4 104 000 | 3 672 000 | 6 480 000 | 4 082 000 | 2 462 000 | 2 203 000 |
5 | Đườngtừ ngã tư nhàmáyôtô 1/5 đinhà máyô tô Cổ Loa | 10 800 000 | 6 804 000 | 4 104 000 | 3 672 000 | 6 480 000 | 4 082 000 | 2 462 000 | 2 203 000 |
6 | ĐườngLâmTiên | 11 250 000 | 7 875 000 | 6 750 000 | 6 075 000 | 6 750 000 | 4 725 000 | 4 050 000 | 3 645 000 |
7 | Đườngtừ QLộ 3 đi CôngtyĐông Thành | 11 250 000 | 7 875 000 | 6 750 000 | 6 075 000 | 6 750 000 | 4 725 000 | 4 050 000 | 3 645 000 |
8 | ĐườngĐào CamMộc | 10 800 000 | 6 804 000 | 4 104 000 | 3 672 000 | 6 480 000 | 4 082 000 | 2 462 000 | 2 203 000 |
9 | ĐườngPhúc Lộc | 12 000 000 | 7 980 000 | 7 200 000 | 6 480 000 | 7 200 000 | 4 788 000 | 4 320 000 | 3 888 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN XUÂN MAI THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc lộ 6A |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ CầuTânTrượngđếngiápTrạiấp trứngCP Group | 5 500 000 | 4 098 000 | 3 465 000 | 3 190 000 | 3 850 000 | 2 869 000 | 2 426 000 | 2 233 000 |
| ĐoạntừTrạiấptrứngCPGroupđếnLối rẽ kho 897 | 6 500 000 | 4 778 000 | 4 095 000 | 3 770 000 | 4 550 000 | 3 345 000 | 2 867 000 | 2 639 000 |
| Đoạn từ Lối rẽ kho 897 đến Cầu Ké | 5 500 000 | 4 098 000 | 3 465 000 | 3 190 000 | 3 850 000 | 2 869 000 | 2 426 000 | 2 233 000 |
2 | ĐườngHồ ChíMinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐườngQuốclộ21AcũđoạntừcầuSắt đến Quốc lộ 6 | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
| ĐoạntừQuốclộ6đếnhếttrụsởlàmviệc TrườngĐạihọc Lâmnghiệp | 6 300 000 | 4 536 000 | 3 969 000 | 3 654 000 | 4 410 000 | 3 175 000 | 2 778 000 | 2 558 000 |
| Đoạntừhếttrụsởlàm việcTrườngĐại họcLâm nghiệpđếnhếtđịaphậnthịtrấn Xuân Mai | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
3 | Tỉnh lộ 421B | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
4 | Đường vào trườngPTTHXuân Mai | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
5 | Đường Tân Bình - hết Ssân vận động trungtâm | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
6 | Đường vào Lữ đoàn 201 | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN PHÙNG THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | ĐườngQuốc lộ 32 | 13 200 000 | 8 184 000 | 5 016 000 | 4 224 000 | 9 240 000 | 5 729 000 | 3 511 000 | 2 957 000 |
2 | ĐườngTỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ) | 9 600 000 | 6 432 000 | 3 588 000 | 3 120 000 | 6 720 000 | 4 502 000 | 2 512 000 | 2 184 000 |
3 | Phố PhùngHưng | 6 000 000 | 4 440 000 | 3 300 000 | 2 940 000 | 4 200 000 | 3 108 000 | 2 310 000 | 2 058 000 |
4 | Phố PhượngTrì | 6 000 000 | 4 440 000 | 3 300 000 | 2 940 000 | 4 200 000 | 3 108 000 | 2 310 000 | 2 058 000 |
5 | Phố ThụyỨng | 6 000 000 | 4 440 000 | 3 300 000 | 2 940 000 | 4 200 000 | 3 108 000 | 2 310 000 | 2 058 000 |
6 | Đườngtừ Quốc lộ 32 đixã Tân Hội | 9 600 000 | 6 432 000 | 3 588 000 | 3 120 000 | 6 720 000 | 4 502 000 | 2 512 000 | 2 184 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
a | Thị trấn Yên Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐườngHà HuyTập | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 520 000 | 7 344 000 | 6 336 000 | 5 616 000 |
2 | ĐườngPhan ĐăngLưu | 10 920 000 | 7 020 000 | 4 212 000 | 3 744 000 | 6 552 000 | 4 212 000 | 2 527 000 | 2 246 000 |
3 | ĐườngThiên Đức | 10 920 000 | 7 020 000 | 4 212 000 | 3 744 000 | 6 552 000 | 4 212 000 | 2 527 000 | 2 246 000 |
4 | ĐườngĐình Xuyên | 10 920 000 | 7 020 000 | 4 212 000 | 3 744 000 | 6 552 000 | 4 212 000 | 2 527 000 | 2 246 000 |
b | Thị trấn Trâu Quỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | ĐườngNguyễn Đức Thuận | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 |
6 | Đườngtừ Nguyễn Đức Thuận đến hết thị trấn Trâu Quỳ(QL5 ) | 15 840 000 | 9 504 000 | 5 808 000 | 5 148 000 | 9 504 000 | 5 702 000 | 3 485 000 | 3 089 000 |
7 | ĐườngNguyễn HuyNhuận (từ Nguyễn Đức Thuận đến hếtĐP TT Trâu Quỳ) | 12 000 000 | 7 980 000 | 4 800 000 | 3 960 000 | 7 200 000 | 4 788 000 | 2 880 000 | 2 376 000 |
8 | ĐườngNgô Xuân Quảng | 15 840 000 | 9 504 000 | 5 808 000 | 5 148 000 | 9 504 000 | 5 702 000 | 3 485 000 | 3 089 000 |
9 | ĐườngtrongtrườngĐạihọc NNI(nối từ đườngNgô Xuân Quảngđến hếtĐP trường ĐHNNI) | 10 920 000 | 7 020 000 | 4 212 000 | 3 744 000 | 6 552 000 | 4 212 000 | 2 527 000 | 2 246 000 |
10 | Đườngtừ Đạihọc Nôngnghiệp Iđến hếtđiạ phận thị trấn Trâu Quỳ | 10 920 000 | 7 020 000 | 4 212 000 | 3 744 000 | 6 552 000 | 4 212 000 | 2 527 000 | 2 246 000 |
11 | ĐườngCổ Bi:đoạn qua thị trấn | 13 200 000 | 8 184 000 | 5 016 000 | 4 224 000 | 7 920 000 | 4 910 000 | 3 010 000 | 2 534 000 |
12 | Đườngtừ tiếp giáp đườngNguyễn Đức Thuận điqua tổ dân phố Kiên Thành đến giáp đường từ Đạihọc NN1 đến hếtđịa phận TT Trâu Quỳ | 10 800 000 | 6 804 000 | 4 104 000 | 3 672 000 | 6 480 000 | 4 082 000 | 2 462 000 | 2 203 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TRẠM TRÔI THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(KèmtheoQuyếtđịnhsố 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013củaUBND ThànhphốHàNội)
Đơnvịtính:đồng/m2
TT | Tênđườngphố | Giáđấtở | Giáđấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốclộ32 | 14400000 | 9360000 | 7200000 | 6480000 | 8 640000 | 5 616000 | 4 320000 | 3 888000 |
2 | Đườngtỉnhlộ422 | 9600000 | 6432000 | 3840000 | 3360000 | 5 760000 | 3 859000 | 2 304000 | 2 016000 |
3 | Đườngnốitừtỉnhlộ422đếncổnglàng Giang | 6600000 | 4818000 | 3630000 | 3234000 | 3 960000 | 2 891000 | 2 178000 | 1 940000 |
4 | Đườngtrụcgiaothôngchínhcủalàng Giang(từcổnglàngGiangđếnhếtđịa phậnthịtrấnTrạmTrôi) | 5000000 | 3750000 | 3150000 | 2500000 | 3 000000 | 2 250000 | 1 890000 | 1 500000 |
BẢNG 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN CHI ĐÔNG VÀ QUANG MINH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | ĐườngBắcThăngLongNộiBàiĐoạn từ giáp ĐôngAnh đến hếtđịa phận Thị trấn QuangMinh | 5 600 000 | 4 088 000 | 3 192 000 | 2 860 000 | 3 920 000 | 2 862 000 | 2 234 000 | 2 002 000 |
2 | Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn ChiĐông. | 3 600 000 | 2 736 000 | 2 340 000 | 2 160 000 | 2 520 000 | 1 915 000 | 1 638 000 | 1 512 000 |
3 | Đoạn từ Bắc ThăngLongNộiBàiđến giáp đường35 | 4 400 000 | 3 322 000 | 2 640 000 | 2 200 000 | 3 080 000 | 2 325 000 | 1 848 000 | 1 540 000 |
4 | Đườngtừ Bắc ThăngLongNộiBáiqua Khu Côngnghiệp QuangMinh | 4 400 000 | 3 322 000 | 2 640 000 | 2 200 000 | 3 080 000 | 2 325 000 | 1 848 000 | 1 540 000 |
5 | Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tố dân phố số 10 thuộc thị trấn QuangMinh | 2 400 000 | 1 860 000 | 1 560 000 | 1 464 000 | 1 680 000 | 1 302 000 | 1 092 000 | 1 025 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Phố ĐạiĐồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu đến bến xebuýt (Từ km0+800 đến Km1+500) | 3 200 000 | 2 448 000 | 2 080 000 | 1 920 000 | 2 240 000 | 1 714 000 | 1 456 000 | 1 344 000 |
| Đoạn từ bến xe buýtđến hết thị trấn Đại Nghĩa | 2 400 000 | 1 860 000 | 1 560 000 | 1 464 000 | 1 680 000 | 1 302 000 | 1 092 000 | 1 025 000 |
2 | ĐườngĐạiNghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ ngã nămthị trấn đến Trạmbơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800) | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 983 000 | 857 000 | 794 000 |
| Đoạn từ ngã nămthị trấn đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500) | 2 800 000 | 2 156 000 | 1 736 000 | 1 500 000 | 1 960 000 | 1 509 000 | 1 215 000 | 1 050 000 |
3 | Phố Tế Tiêu | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 983 000 | 857 000 | 794 000 |
4 | Phố Văn Giang | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 983 000 | 857 000 | 794 000 |
5 | Phố Thọ Sơn | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 983 000 | 857 000 | 794 000 |
6 | ĐườngĐạiNghĩa -An Phú: đoạn từ ngã nămthị trấn đạinghĩa đến hếtđịa phận thị trấn ĐạiNghĩa | 2 400 000 | 1 860 000 | 1 560 000 | 1 464 000 | 1 680 000 | 1 302 000 | 1 092 000 | 1 025 000 |
7 | Đườngtrục phát triển (từ đườngĐại Nghĩa đixã An Tiến) | 2 400 000 | 1 860 000 | 1 560 000 | 1 464 000 | 1 680 000 | 1 302 000 | 1 092 000 | 1 025 000 |
8 | ĐườngĐạiNghĩa-An Tiến đoạn điqua thị trấn ĐạiNghĩa | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 | 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
a | Thị trấn Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 1A(Từ giáp xãNamPhong đến giáp xãPhúc Tiến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phíađốidiện đườngtàu | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
| Phíađiqua đườngtàu | 2 800 000 | 2 156 000 | 1 736 000 | 1 456 000 | 1 960 000 | 1 509 000 | 1 215 000 | 1 019 000 |
2 | Đoạn Thao Chính điSơn Hà (từ giáp QL 1Ađến giáp xãSơn Hà) | 2 600 000 | 2 002 000 | 1 690 000 | 1 430 000 | 1 820 000 | 1 401 000 | 1 183 000 | 1 001 000 |
3 | Đườngđivào sân vận động(từ giáp QL 1Ađến sân vận động) | 2 600 000 | 2 002 000 | 1 690 000 | 1 430 000 | 1 820 000 | 1 401 000 | 1 183 000 | 1 001 000 |
4 | ĐườngThao Chính NamTriều (từ giáp QL 1Ađến Cầu ChuiCao tốc) | 2 600 000 | 2 002 000 | 1 690 000 | 1 430 000 | 1 820 000 | 1 401 000 | 1 183 000 | 1 001 000 |
5 | Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên (từ giáp QL1Ađến cổngBệnh viện) | 2 600 000 | 2 002 000 | 1 690 000 | 1 430 000 | 1 820 000 | 1 401 000 | 1 183 000 | 1 001 000 |
6 | Đường vào thôn ĐạiĐồng | 2 000 000 | 1 560 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 400 000 | 1 092 000 | 952 000 | 882 000 |
b | Thị trấn Phú Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường429 (từ dốc Vệ tinh đến giáp đê sôngHồng) | 3 200 000 | 2 448 000 | 2 080 000 | 1 920 000 | 2 240 000 | 1 714 000 | 1 456 000 | 1 344 000 |
2 | Đoạn từ giáp đường429 đến giáp xã Văn Nhân | 2 500 000 | 1 950 000 | 1 625 000 | 1 525 000 | 1 750 000 | 1 365 000 | 1 138 000 | 1 068 000 |
3 | ĐườngxómVinh Quang giáp xã Văn Nhân | 2 200 000 | 1 705 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 194 000 | 1 001 000 | 939 000 |
4 | ĐườngxómĐình Văn Nhân | 2 200 000 | 1 705 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 194 000 | 1 001 000 | 939 000 |
5 | ĐườngTrục vào xómchùagiáp Đặng Xá Vạn Điểm | 2 200 000 | 1 705 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 194 000 | 1 001 000 | 939 000 |
6 | ĐườngTrục vào Vạn Điểm | 2 200 000 | 1 705 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 194 000 | 1 001 000 | 939 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN GẠCH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | ĐườngLạc Trị | 5 500 000 | 4 098 000 | 3 465 000 | 3 190 000 | 3 850 000 | 2 869 000 | 2 426 000 | 2 233 000 |
2 | Phố Gạch | 4 600 000 | 3 473 000 | 2 760 000 | 2 300 000 | 3 220 000 | 2 431 000 | 1 932 000 | 1 610 000 |
3 | Đường419:Từ QL 32 đến hếtđịa phận thị trấn Phúc Thọ | 4 600 000 | 3 473 000 | 2 760 000 | 2 300 000 | 3 220 000 | 2 431 000 | 1 932 000 | 1 610 000 |
4 | ĐườngxómMỏ Gang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ QL 32 đến đường vành đaiquyhoạch | 4 000 000 | 3 040 000 | 2 400 000 | 2 000 000 | 2 800 000 | 2 128 000 | 1 680 000 | 1 400 000 |
| Từ giáp đường vành đaiquyhoạch đến hết xómMỏ Gang | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 983 000 | 857 000 | 794 000 |
5 | Đườngtrục thôn KỳÚc (từ giáp tỉnh lộ 418 đến hếtđịa phận thị trấn) | 2 800 000 | 2 156 000 | 1 736 000 | 1 456 000 | 1 960 000 | 1 509 000 | 1 215 000 | 1 019 000 |
6 | Đường vào xómMinh Tân: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đaiquy hoạch | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
| Từ giáp đường vành đaiquyhoạch đến hết xómMinh Tân | 1 600 000 | 1 248 000 | 1 088 000 | 1 024 000 | 1 120 000 | 874 000 | 762 000 | 717 000 |
7 | Đườngcụm1:Từ đầu nhà văn hóađến trạmbơmphía Đông | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 983 000 | 857 000 | 794 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN QUỐC OAI THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đại lộ ThăngLongthuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai | 6 000 000 | 4 440 000 | 3 300 000 | 2 940 000 | 4 200 000 | 3 108 000 | 2 310 000 | 2 058 000 |
2 | Tỉnh lộ 421B(đường81 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp đường419 đến hếtđịa phận Thị trấn Quốc Oai | 5 400 000 | 3 960 000 | 3 240 000 | 2 808 000 | 3 780 000 | 2 772 000 | 2 268 000 | 1 966 000 |
| Đoạn từ ngã bahiệu sách Thị trấn (giáp đường419)đến hếtđịa phận Thị trấn Quốc Oai | 5 400 000 | 3 960 000 | 3 240 000 | 2 808 000 | 3 780 000 | 2 772 000 | 2 268 000 | 1 966 000 |
3 | Đoạn từ giáp đường419 (đường80 cũ) từ giáp xãYên Sơn (đê SôngĐáy)đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai (giáp ngã 3 đấu nốiđường421A) | 6 000 000 | 4 440 000 | 3 300 000 | 2 940 000 | 4 200 000 | 3 108 000 | 2 310 000 | 2 058 000 |
4 | Đoạn từ giáp đường419 đivào UBND huyện Quốc Oai | 6 300 000 | 4 536 000 | 3 465 000 | 3 087 000 | 4 410 000 | 3 175 000 | 2 426 000 | 2 161 000 |
5 | Đoạn từ giáp đường419 đến Côngan huyện Quốc Oai | 6 000 000 | 4 440 000 | 3 300 000 | 2 940 000 | 4 200 000 | 3 108 000 | 2 310 000 | 2 058 000 |
6 | Đoạn từ giáp đường421Ađến đường 421Bqua thôn Đình Tổ sangDu Nghệ | 4 800 000 | 3 624 000 | 3 120 000 | 2 784 000 | 3 360 000 | 2 537 000 | 2 184 000 | 1 949 000 |
7 | Đường419 (tiếp giáp huyện Thạch Thất đến hếthuyện Quốc Oaiđến giáp xã ĐồngQuang) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ xãĐồngQuangđến CốngCầu Hà | 6 000 000 | 4 440 000 | 3 300 000 | 2 940 000 | 4 200 000 | 3 108 000 | 2 310 000 | 2 058 000 |
| Đoạn từ CốngCầu Hà đến giáp huyện Thạch Thất | 5 600 000 | 4 088 000 | 3 270 000 | 2 860 000 | 3 920 000 | 2 862 000 | 2 289 000 | 2 002 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN SÓC SƠN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | ĐườngQLộ 3 qua địa phận thị trấn | 6 825 000 | 4 778 000 | 3 413 000 | 2 730 000 | 4 778 000 | 3 345 000 | 2 389 000 | 1 911 000 |
2 | ĐườngĐa Phúc | 6 175 000 | 4 388 000 | 2 886 000 | 2 535 000 | 4 323 000 | 3 072 000 | 2 020 000 | 1 775 000 |
3 | ĐườngNúiĐôi | 6 175 000 | 4 388 000 | 2 886 000 | 2 535 000 | 4 323 000 | 3 072 000 | 2 020 000 | 1 775 000 |
4 | Đường vành đai thị trấn | 4 680 000 | 3 276 000 | 2 187 000 | 1 922 000 | 3 276 000 | 2 293 000 | 1 531 000 | 1 345 000 |
5 | ĐườngLưu NhânChú | 5 000 000 | 3 750 000 | 2 337 000 | 2 053 000 | 3 500 000 | 2 625 000 | 1 636 000 | 1 437 000 |
6 | ĐườngThân Nhân Chung | 5 000 000 | 3 750 000 | 2 337 000 | 2 053 000 | 3 500 000 | 2 625 000 | 1 636 000 | 1 437 000 |
7 | ĐườngKhuôngViệt | 5 000 000 | 3 750 000 | 2 337 000 | 2 053 000 | 3 500 000 | 2 625 000 | 1 636 000 | 1 437 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN LIÊN QUAN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đường419 đoạn giáp xãPhú Kimđến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã KimQuan) | 5 400 000 | 3 942 000 | 3 240 000 | 2 808 000 | 3 780 000 | 2 759 000 | 2 268 000 | 1 966 000 |
2 | Đoạn đường420 từ giáp xã KimQuan đến đường419 | 4 000 000 | 3 040 000 | 2 400 000 | 2 015 000 | 2 800 000 | 2 128 000 | 1 680 000 | 1 411 000 |
3 | Đoạn đườngtừ 420 đến đường419 (giáp côngan huyện) | 5 400 000 | 3 942 000 | 3 240 000 | 2 808 000 | 3 780 000 | 2 759 000 | 2 268 000 | 1 966 000 |
4 | Đườngđê từ giáp xãPhú Kimđến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã KimQuan) | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 983 000 | 857 000 | 794 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN KIM BÀI THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Đườngquốc lộ 21Bqua địa phận thị trấn | 6 600 000 | 4 818 000 | 3 630 000 | 3 234 000 | 4 620 000 | 3 373 000 | 2 541 000 | 2 264 000 |
2 | Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21Bđến Bênh viện huyện Thanh Oai | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 394 000 | 2 090 000 | 2 660 000 | 2 022 000 | 1 676 000 | 1 463 000 |
3 | Đường vào thôn CátĐộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ giáp Quốc lộ 21Bđến đường vào thôn CátĐộng | 4 200 000 | 3 171 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 940 000 | 2 220 000 | 1 764 000 | 1 470 000 |
| Đoạn từ giáp Quốc lộ 21Bđến đêsông Đáy | 3 400 000 | 2 601 000 | 2 210 000 | 2 040 000 | 2 380 000 | 1 821 000 | 1 547 000 | 1 428 000 |
4 | Đường vào thôn KimBài:Đoạn từ giáp Quốc lộ 21Bđến đêsôngĐáy | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 394 000 | 2 090 000 | 2 660 000 | 2 022 000 | 1 676 000 | 1 463 000 |
5 | Đường vào xómlẻ KimLâm:Đoạn từ giáp Quốc lộ 21Bđến xómlẻ KimLâm | 3 400 000 | 2 601 000 | 2 210 000 | 2 040 000 | 2 380 000 | 1 821 000 | 1 547 000 | 1 428 000 |
6 | Đường vào thôn KimLâm:Từ giáp Quốc lộ 21Bđoạn từ TượngđàiLiệtsỹcủa huyện đến thôn KimLâm | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 394 000 | 2 090 000 | 2 660 000 | 2 022 000 | 1 676 000 | 1 463 000 |
7 | Đường vào thôn KimLâm:Từ giáp Quốc lộ 21Bđoạn quanhà Văn hóa thôn Kim Lâmđến thôn KimLâm | 3 400 000 | 2 601 000 | 2 210 000 | 2 040 000 | 2 380 000 | 1 821 000 | 1 547 000 | 1 428 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèmtheo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBNDThành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/m2
TT | Tênđườngphố | Giáđấtở | Giáđấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | ĐườngNgọcHồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phíađốidiệnđườngtầu | 19200000 | 12240000 | 10560000 | 9360000 | 11520000 | 7344000 | 6336000 | 5616000 |
| Phíađiquađườngtầu | 14400000 | 9360000 | 7200000 | 6480000 | 8640000 | 5616000 | 4320000 | 3888000 |
2 | ĐườngPhanTrọngTuệ(từgiápđườngNgọcHồi đếnhếtđịaphậnthịtrấnVănĐiển) | 16800000 | 11340000 | 9840000 | 8736000 | 10080000 | 6804000 | 5904000 | 5242000 |
3 | Đường vàoCôngAnhuyện Thanh Trì (từ giáp đườngNgọcHồiđếnhếtđịaphậnthịtrấnVăn Điển) | 13200000 | 8184000 | 5016000 | 4320000 | 7920000 | 4910000 | 3010000 | 2592000 |
4 | Đườngđôitừ ĐườngNgọcHồiđi qua cổngsau UBNDhuyệnThanhTrìrẽra đườngvào CôngAn huyệnvà rẽ rađườngTứHiệp(từgiápđườngNgọc Hồi,đườngvào Côngan huyệnThanhTrìđếngiáp đườngTứHiệp) | 16800000 | 11340000 | 9840000 | 8736000 | 10080000 | 6804000 | 5904000 | 5242000 |
5 | ĐườngTựuLiệt(từgiápđườngNgọcHồiđếnhết địaphậnthịtrấnVănĐiển) | 16800000 | 11340000 | 9840000 | 8736000 | 10080000 | 6804000 | 5904000 | 5242000 |
6 | ĐườngTứHiệp(từgiápđườngNgọcHồiđếnhết địaphậnthịtrấnVănĐiển) | 16800000 | 11340000 | 9840000 | 8736000 | 10080000 | 6804000 | 5904000 | 5242000 |
7 | Đườngtừ PhanTrọngTuệđiVĩnhQuỳnh-đường NgọcHồi (từgiáp đườngPhanTrọngTuệđếnhết địaphậnthịtrấnVănĐiển) | 13200000 | 8184000 | 5016000 | 4320000 | 7920000 | 4910000 | 3010000 | 2592000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THƯỜNG TÍN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốc Lộ 1A(từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phíađốidiện đườngtầu | 9 600 000 | 6 432 000 | 3 840 000 | 3 360 000 | 6 720 000 | 4 502 000 | 2 688 000 | 2 352 000 |
| Phíađiqua đườngtầu | 6 600 000 | 4 818 000 | 3 630 000 | 3 234 000 | 4 620 000 | 3 373 000 | 2 541 000 | 2 264 000 |
2 | Đường427a (từ giáp QL1Ađến giáp xã Văn Bình) | 6 600 000 | 4 818 000 | 3 630 000 | 3 234 000 | 4 620 000 | 3 373 000 | 2 541 000 | 2 264 000 |
3 | Đường427b |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn giáp từ QL1Ađến giáp cửahànglương thựchuyện | 6 600 000 | 4 818 000 | 3 630 000 | 3 234 000 | 4 620 000 | 3 373 000 | 2 541 000 | 2 264 000 |
| Đoạn từ cửahànglươngthựchuyện đến giáp xã Văn Phú | 5 200 000 | 3 796 000 | 3 276 000 | 3 016 000 | 3 640 000 | 2 657 000 | 2 293 000 | 2 111 000 |
4 | Đường giáp UBNDhuyện ThườngTín đến hết khu tập thể huyện uỷ, UBNDhuyện | 4 600 000 | 3 473 000 | 2 760 000 | 2 300 000 | 3 220 000 | 2 431 000 | 1 932 000 | 1 610 000 |
5 | Từ giáp đường427b đến giáp khu CửaĐình thị trấn ThườngTín | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 625 000 | 1 960 000 | 1 540 000 | 1 190 000 |
6 | TừQuốclộ1AvàokhutậpthểtrườngCaođẳng Sư phạmHà Tây | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 625 000 | 1 960 000 | 1 540 000 | 1 190 000 |
7 | ĐườngvàokhutậpthểtrườngTrunghọcphổ thônghuyệnThườngTín(Đoạntừgiápđường 427BđikhucửađìnhthịtrấnThườngTínđến hết khu tập thể trườngTrung học phổ thông huyện ThườngTín) | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 625 000 | 1 960 000 | 1 540 000 | 1 190 000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN CẦU DIỄN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Hồ TùngMậu | 27 600 000 | 15 960 000 | 13 440 000 | 12 000 000 | 16 291 000 | 9 420 000 | 7 933 000 | 7 083 000 |
2 | Đường CầuDiễn(Quốclộ32)từHồ Tùng Mậu đếnhếtđịaphận thịtrấn Cầu Diễn | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 14 874 000 | 8 854 000 | 7 437 000 | 6 658 000 |
3 | ĐườngHồTùngMậuvàoxínghiệp ướp lạnh | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 080 000 | 9 000 000 | 10 624 000 | 6 906 000 | 5 950 000 | 5 312 000 |
7 | ĐườngPhúcDiễn(từđườngHồTùng Mậu vào xínghiệp visinh) | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
8 | ĐườngPhúDiễn(từđườngCầuDiễn đến hết thị trấn) | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 9 208 000 | 6 445 000 | 5 666 000 | 4 880 000 |
9 | HoàngCôngChất(từHồTùngMậu đến ngã bađườngPhan Bá Vành) | 20 400 000 | 12 840 000 | 10 920 000 | 9 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 | 6 445 000 | 5 808 000 |
10 | PhanBáVành(từHoàngCôngChất đến hếtđịa phận thị trấn Cầu Diễn) | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
11 | NguyễnĐổngChi(đoạnquathịtrấn Cầu Diễn) | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 11 333 000 | 7 225 000 | 6 233 000 | 5 525 000 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường Quốc lộ 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn | 9 500 000 | 6 650 000 | 5 700 000 | 4 750 000 | 3 800 000 | 5 700 000 | 3 990 000 | 3 420 000 | 2 850 000 | 2 280 000 |
2 | Quốclộ6cũtừQuốclộ 6A (Bưuđiện)đếnHiệusách thị trấn Chúc Sơn | 6 825 000 | 4 778 000 | 3 413 000 | 3 103 000 | 2 730 000 | 4 095 000 | 2 867 000 | 2 048 000 | 1 862 000 | 1 638 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tỉnh lộ 419 (đoạn quaTT Chúc Sơn) | 4 800 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 400 000 | 2 064 000 | 2 880 000 | 2 016 000 | 1 584 000 | 1 440 000 | 1 238 000 |
2 | ĐườngTrục huyện từ Quốc lộ 6Ađivào trườngThể dục thể thao quachợPhượngđến đườngDu lịch Chùa Trầm | 5 600 000 | 3 920 000 | 3 080 000 | 2 800 000 | 2 100 000 | 3 360 000 | 2 352 000 | 1 848 000 | 1 680 000 | 1 260 000 |
3 | Đườngdu lịch Chùa Trầm đoạn từ Quốc lộ 6Aqua trụ sở tiếp côngdân huyện và Chùa Trầmđến Chùa Vô Vi tiếp giáp xãTiên Phương | 4 680 000 | 3 276 000 | 2 621 000 | 2 340 000 | 2 059 000 | 2 808 000 | 1 966 000 | 1 573 000 | 1 404 000 | 1 235 000 |
4 | Đườngđê Đáyđoạn từ Quốc lộ 6Ađịa bàn thị trấn Trúc Sơn đến hếtđịa phận xã Thụy Hương | 3 920 000 | 2 940 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 035 000 | 2 352 000 | 1 764 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | 1 221 000 |
5 | Đườngliên xãnối từ đường Trục huyện tạikhu vực trạm bơmtiêu úngxã PhụngChâu đixã ĐạiThành, huyện Quốc Oai | 3 920 000 | 2 940 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 035 000 | 2 352 000 | 1 764 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | 1 221 000 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quốc lộ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐườngNguyễn Văn Linh (đoạn quaxã Cổ Bi) | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 4 717 067 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 | 2 830 000 |
| ĐườngNguyễn Đức Thuận (đoạn quaxã Cổ Bi) | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 4 717 067 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 | 2 830 000 |
2 | Quốclộ1B:TừCầuThanh TrìđiLạngSơn | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 4 717 067 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 | 2 830 000 |
| ĐườnggomcầuThanhTrì: địa phận xã ĐôngDư | 8 400 000 | 6 300 000 | 5 712 000 | 4 956 000 | 2 699 000 | 5 040 000 | 3 780 000 | 3 427 000 | 2 974 000 | 1 852 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ) | 12 000 000 | 8 640 000 | 7 800 000 | 6 720 000 | 3 758 000 | 7 200 000 | 5 184 000 | 4 680 000 | 4 032 000 | 2 255 000 |
4 | Đườngđê SôngHồng | 9 600 000 | 7 080 000 | 6 432 000 | 5 568 000 | 3 086 000 | 5 760 000 | 4 248 000 | 3 859 000 | 3 341 000 | 1 852 000 |
5 | Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hếtđịa phận xã Cổ Bi) | 6 825 000 | 4 778 000 | 3 413 000 | 2 730 000 | 2 184 000 | 4 095 000 | 2 867 000 | 2 048 000 | 1 638 000 | 1 310 000 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hè đường đến200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đại lộ ThăngLong(đoạn qua xã An Khánh) | 14 400 000 | 9 600 000 | 8 400 000 | 7 000 000 | 3 850 000 | 8 640 000 | 5 760 000 | 5 040 000 | 4 200 000 | 2 310 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐườngLê TrọngTấn (đoạn qua xãLa Phù, An Khánh) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 200 000 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 693 600 | 1 920 000 |
2 | Đườngtỉnh lộ 423 (đoạn qua xã An Khánh) | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 550 000 | 3 600 000 | 2 300 000 | 4 320 000 | 3 197 000 | 2 730 000 | 2 160 000 | 1 380 000 |
3 | ĐườngAn Khánh điLạiYên (đoạn từ Đại lộ ThăngLong đến giáp xãLạiYên) | 9 600 000 | 7 080 000 | 6 432 000 | 5 568 000 | 3 062 000 | 5 760 000 | 4 248 000 | 3 859 000 | 3 341 000 | 1 837 000 |
4 | Đườngtừ Đại lộ ThăngLong đến tỉnh lộ 423 | 9 600 000 | 7 080 000 | 6 432 000 | 5 568 000 | 3 062 000 | 5 760 000 | 4 248 000 | 3 859 000 | 3 341 000 | 1 837 000 |
5 | ĐườngChùa Tổng: từ đường 423 qua Đình La Phù đến giáp xã ĐôngLa | 6 300 000 | 4 410 000 | 3 700 000 | 3 100 000 | 2 200 000 | 3 780 000 | 2 646 000 | 2 220 000 | 1 860 000 | 1 320 000 |
6 | Đườngliên xãđiqua xãĐông La: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phíabên đồng | 6 000 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 000 000 | 2 150 000 | 3 600 000 | 2 592 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 1 290 000 |
| Phíabên bãi | 5 500 000 | 4 015 000 | 3 300 000 | 2 750 000 | 2 035 000 | 3 300 000 | 2 409 000 | 1 980 000 | 1 650 000 | 1 221 000 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường21B(đoạn giáp Hà Đôngqua xãBích Hòa) | 8 400 000 | 6 300 000 | 5 712 000 | 4 956 000 | 2 699 000 | 5 040 000 | 3 780 000 | 3 427 000 | 2 974 000 | 1 619 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đườngtừ giáp Mậu Lương chạydọc theo đêsôngNhuệ đến hếtxã Cự Khê | 6 480 000 | 3 888 000 | 3 240 000 | 2 592 000 | 2 268 000 | 3 888 000 | 2 333 000 | 1 944 000 | 1 555 000 | 1 361 000 |
2 | ĐườngBích Hòa -Cự Khê (từ Quốc lộ 21Bđến đêsông Nhuệ) | 5 880 000 | 3 528 000 | 2 940 000 | 2 352 000 | 2 117 000 | 3 528 000 | 2 117 000 | 1 764 000 | 1 411 000 | 1 270 000 |
3 | ĐườngBích Hòa -Cao Viên (từ Quốc lộ 21Bđến ngã tư thôn Trung) | 5 460 000 | 3 276 000 | 2 730 000 | 2 295 000 | 2 075 000 | 3 276 000 | 1 966 000 | 1 638 000 | 1 377 000 | 1 245 000 |
4 | ĐườngCao Viên điThanh Cao: từ chợBộ đến giáp địa phận xãThanh Cao | 4 200 000 | 2 940 000 | 2 520 000 | 2 100 000 | 2 035 000 | 2 520 000 | 1 764 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | 1 221 000 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
STT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hè đường đến200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | NgọcHồi(Quốclộ1Ađoạn từđịaphậnHoàngMaiđến giáp thị trấn Văn Điển) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía đốidiện đườngtầu | 19 200 000 | 12 240 000 | 10 560 000 | 9 360 000 | 5 390 933 | 11 520 000 | 7 344 000 | 6 336 000 | 5 616 000 | 3 235 000 | |
+ Phía điqua đườngtầu | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 4 485 000 | 9 360 000 | 6 552 000 | 5 760 000 | 4 961 000 | 2 691 000 | |
2 | - Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạntừcuốiThịtrấn Văn Điển đến hếtxã Tứ Hiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phía đốidiện đườngtầu | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 4 209 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 | 2 525 000 | |
+ Phía điqua đườngtầu | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 471 750 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 694 000 | 2 083 000 | |
3 | Quốclộ1BPhápVân- Cầu Giẽđoạn địa phận huyện Thanh Trì | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 4 717 067 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 | 2 830 000 |
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường gomchân QL 1B | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 840 000 | 8 736 000 | 4 717 067 | 10 080 000 | 6 804 000 | 5 904 000 | 5 242 000 | 2 830 000 |
2 | Đườnggom chânđêSông Hồng (Đoạn hếtđịa phận quậnHoàng Mai đếnhếtđịa phận xãTứ Hiệp) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 471 750 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 694 000 | 2 083 000 |
3 | Đường TựuLiệt(từgiáp đường Ngọc Hồiđến hết đườngTựu Liệt) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 471 750 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 694 000 | 2 083 000 |
4 | Đường từ hết đường Tựu Liệtđếnhếtđịabàn huyện Thanh Trì | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 471 750 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 694 000 | 2 083 000 |
5 | Đường TứHiệp (Từhếtđịa phận thịtrấn VănĐiển đến giáp đêSôngHồng) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 471 750 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 694 000 | 2 083 000 |
6 | Kim Giang (từgiápquận Hoàng Maiđếngiápđường Cầu Bươu) | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 4 209 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 | 2 525 000 |
7 | Đường từPhốTriềuKhúc qua UBND xã Tân Triều đến giáp đường Chiến ThắngHà Đông. | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 4 209 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 | 2 525 000 |
8 | Đường Phan Trọng Tuệ (đoạnquaxãTam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 471 750 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 694 000 | 2 083 000 |
9 | ĐườngCầuBươu(đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai) | 10 800 000 | 7 860 000 | 7 128 000 | 6 156 000 | 3 471 750 | 6 480 000 | 4 716 000 | 4 277 000 | 3 694 000 | 2 083 000 |
10 | Nguyễn Xiển: thuộc xãTân Triều | 25 200 000 | 15 000 000 | 12 600 000 | 11 280 000 | 6 420 750 | 12 600 000 | 7 500 000 | 6 300 000 | 5 640 000 | 3 852 000 |
11 | NghiêmXuân Yêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 4 209 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 | 2 525 000 |
| Đoạn quađịa phận xã Tân Triều | 14 400 000 | 10 140 000 | 9 060 000 | 7 776 000 | 4 209 000 | 8 640 000 | 6 084 000 | 5 436 000 | 4 666 000 | 2 525 000 |
12 | Đườngtừ đêSôngHồngđi xã Yên Mỹ(từ giáp đêSông Hồngđến hếtxã Yên Mỹ) | 6 825 000 | 4 778 000 | 3 413 000 | 2 730 000 | 2 184 000 | 3 960 000 | 2 546 000 | 1 527 000 | 1 358 000 | 1 221 000 |
13 | Đường Tả Thanh Oai (từ giápđường PhanTrọngTuệ đếngiápđường rẽvào thôn Siêu Quần) | 6 825 000 | 4 778 000 | 3 413 000 | 2 730 000 | 2 184 000 | 3 960 000 | 2 546 000 | 1 527 000 | 1 358 000 | 1 221 000 |
14 | Đường dọcphíahữusông Nhuệthuộcđịaphậnxã Hữu Hòa | 6 000 000 | 4 320 000 | 3 086 000 | 2 468 000 | 1 974 000 | 3 600 000 | 2 828 000 | 1 852 000 | 1 481 000 | 1 184 000 |
15 | Đường Yên Xá thuộc xã TânTriều đoạntừ giáp đường 70đếngiáp phường Văn Quán quận, Hà Đông | 6 825 000 | 4 778 000 | 3 413 000 | 2 730 000 | 2 184 000 | 3 960 000 | 2 546 000 | 1 527 000 | 1 358 000 | 1 221 000 |
16 | Đường đôi(đoạnnốitiếptừ đườngNgọc Hồivào Công Anhuyện- đoạnquaxãTứ Hiệp) | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 600 000 | 8 268 000 | 4 485 000 | 9 360 000 | 6 552 000 | 5 760 000 | 4 961 000 | 2 691 000 |
BẢNG SỐ 8
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(KèmtheoQuyếtđịnhsố 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013củaUBND ThànhphốHàNội)
Đơnvịtính:đồng/m2
STT | Tênđườngphố | Giáđấtở | Giáđấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Quốclộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐạiLộThăngLong: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từđường Phạm Hùng đếnđường YênHòa | 28800000 | 16560000 | 13740000 | 12240000 | 16999000 | 9774000 | 8110000 | 7225000 |
| ĐoạntừđườngYênHòađếnsôngNhuệ | 25200000 | 15000000 | 12600000 | 11280000 | 14874000 | 8854000 | 7437000 | 6658000 |
| ĐoạnquaxãTâyMỗ,ĐạiMỗ:từsông Nhuệđếnđường70 | 19200000 | 12240000 | 10560000 | 9360000 | 11333000 | 7225000 | 6233000 | 5525000 |
| ĐoạnquaxãTâyMỗ,ĐạiMỗ:từđường 70đếngiápHoàiĐức | 15600000 | 10920000 | 9600000 | 8268000 | 9208000 | 6445000 | 5666000 | 4880000 |
II | Đườngđịaphương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | BùiXuânPhái | 20400000 | 12840000 | 10920000 | 9840000 | 12041000 | 7579000 | 6445000 | 5808000 |
2 | CaoXuânHuy | 20400000 | 12840000 | 10920000 | 9840000 | 12041000 | 7579000 | 6445000 | 5808000 |
3 | ĐỗĐứcDục | 18000000 | 11700000 | 10080000 | 9000000 | 10624000 | 6906000 | 5950000 | 5312000 |
4 | ĐỗNhuận | 22800000 | 13920000 | 11640000 | 10560000 | 13458000 | 8216000 | 6870000 | 6233000 |
5 | ĐỗXuânHợp | 21600000 | 13440000 | 11280000 | 10200000 | 12749000 | 7933000 | 6658000 | 6021000 |
6 | ĐỗĐìnhThiện | 22800000 | 13920000 | 11640000 | 10560000 | 13458000 | 8216000 | 6870000 | 6233000 |
7 | ĐườngChâuVănLiêm | 24000000 | 14400000 | 12120000 | 10920000 | 14166000 | 8500000 | 7154000 | 6445000 |
8 | ĐườngĐìnhThôn | 20400000 | 12840000 | 10920000 | 9840000 | 12041000 | 7579000 | 6445000 | 5808000 |
9 | ĐườngTrầnCungtừđịaphậnquậnCầu GiấyđếnđườngPhạmVănĐồng | 21600000 | 13440000 | 11280000 | 10200000 | 12749000 | 7933000 | 6658000 | 6021000 |
10 | ĐườngMễTrì | 25200000 | 15000000 | 12600000 | 11280000 | 14874000 | 8854000 | 7437000 | 6658000 |
11 | ĐườngXuânLa-XuânĐỉnh | 19200000 | 12240000 | 10560000 | 9360000 | 11333000 | 7225000 | 6233000 | 5525000 |
12 | ĐườngnốitừPhạmHùngđếnTrầnBình | 19200000 | 12240000 | 10560000 | 9360000 | 11333000 | 7225000 | 6233000 | 5525000 |
13 | ĐườngHữuHưng | 8400000 | 6300000 | 5712000 | 4956000 | 4958000 | 3719000 | 3371000 | 2925000 |
14 | Đường Đông Ngạc (thuộc địa phận xã ĐôngNgạc) | 12000000 | 8640000 | 7800000 | 6720000 | 7083000 | 5100000 | 4604000 | 3966000 |
15 | ĐườngCổNhuếtừPhạmVănĐồngđến ngãbavàotrườngĐạihọcMỏđịachất | 18000000 | 11700000 | 10080000 | 9000000 | 10624000 | 6906000 | 5950000 | 5312000 |
16 | ĐoạnquađịaphậnxãTânTriều | 14400000 | 10140000 | 9060000 | 7776000 | 8500000 | 5985000 | 5348000 | 4590000 |
17 | ĐườngNguyễnXuânNguyên | 20400000 | 12840000 | 10920000 | 9840000 | 12041000 | 7579000 | 6445000 | 5808000 |
18 | Đường Kinh tế miền Tây (từ đường VànhKhuyênđếnđường69) | 10800000 | 7860000 | 7128000 | 6156000 | 6375000 | 4639000 | 4207000 | 3634000 |
19 | ĐườngVànhKhuyên(tạm gọi)(Nút giao thông nam cầu Thăng Long thuộc địa phậnxãĐôngNgạc-XuânĐỉnh) | 15600000 | 10920000 | 9600000 | 8268000 | 9208000 | 6445000 | 5666000 | 4880000 |
20 | Đườngvàoxínghiệp visinh(đoạnqua xãMỹĐình) | 10800000 | 7860000 | 7128000 | 6156000 | 6375000 | 4639000 | 4207000 | 3634000 |
21 | ĐườngYênHòa(đoạnquaxãMỹĐình- MễTrì-ĐạiMỗ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐoạnquaxãMễĐình,MễTrì | 15600000 | 10920000 | 9600000 | 8268000 | 9208000 | 6445000 | 5666000 | 4880000 |
| ĐoạntừĐạilộThăngLongđếncầuĐôi (xãĐạiMỗ) | 15600000 | 10920000 | 9600000 | 8268000 | 9208000 | 6445000 | 5666000 | 4880000 |
| Đoạn từcầuĐôiđếnđường 70xãĐại Mỗ | 13200000 | 9360000 | 8448000 | 7260000 | 7791000 | 5525000 | 4986000 | 4285000 |
22 | ĐoạntừđườngCổNhuếđiĐạihọcCảnh sát | 10800000 | 7860000 | 7128000 | 6156000 | 6375000 | 4639000 | 4207000 | 3634000 |
23 | ĐườngNguyễnHoàngTôn(từđịaphận quậnTâyHồđếnđườngPhạmVăn Đồng) | 19200000 | 12240000 | 10560000 | 9360000 | 11333000 | 7225000 | 6233000 | 5525000 |
24 | Đường từ Phạm Văn Đồng (Chợ Tân Xuân)đếnđườngVànhKhuyên | 15600000 | 10920000 | 9600000 | 8268000 | 9208000 | 6445000 | 5666000 | 4880000 |
25 | ĐườngK3 (từhết địaphậnthịtrấnCầu Diễn đến đường 69 đi trường Đại học Cảnhsát) | 12000000 | 8640000 | 7800000 | 6720000 | 7083000 | 5100000 | 4604000 | 3966000 |
26 | ĐườngnốiKhuấtDuyTiến-LươngThế Vinh(ĐườngHồMễTrì) | 16800000 | 11340000 | 9840000 | 8736000 | 9916000 | 6693000 | 5808000 | 5156000 |
27 | ĐườngTrungVăn | 15600000 | 10920000 | 9600000 | 8268000 | 9208000 | 6445000 | 5666000 | 4880000 |
28 | ĐườngTốHữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐoạntừgiápquậnThanhXuânđếncầu SôngNhuệ | 27600000 | 15960000 | 13440000 | 12000000 | 16291000 | 9420000 | 7933000 | 7083000 |
| ĐoạntừcầuSôngNhuệđếngiápđịa phậnquậnHàĐông | 19200000 | 12240000 | 10560000 | 9360000 | 11333000 | 7225000 | 6233000 | 5525000 |
29 | ĐườngPhùngKhoang | 18000000 | 11700000 | 10080000 | 9000000 | 10624000 | 6906000 | 5950000 | 5312000 |
30 | Đường70: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐoạntừthônNgọcTrục-ĐạiMỗđến ngãbaBiểnSắt | 12000000 | 8640000 | 7800000 | 6720000 | 6375000 | 4639000 | 4207000 | 3634000 |
| ĐoạntừngãbaBiểnSắtđếnhếtđịaphận xãTâyMỗ | 13200000 | 9360000 | 8448000 | 7260000 | 7083000 | 5100000 | 4604000 | 3966000 |
31 | HoàiThanh | 20400000 | 12840000 | 10920000 | 9840000 | 12041000 | 7579000 | 6445000 | 5808000 |
32 | HoàngQuốcViệt | 32400000 | 18360000 | 15120000 | 13440000 | 19124000 | 10837000 | 8925000 | 7933000 |
33 | HoàngTăngBí | 10800000 | 7860000 | 7128000 | 6156000 | 6375000 | 4639000 | 4207000 | 3634000 |
34 | HàmNghi | 21600000 | 13440000 | 11280000 | 10200000 | 12749000 | 7933000 | 6658000 | 6021000 |
35 | KẻVẽ | 10800000 | 7860000 | 7128000 | 6156000 | 6375000 | 4639000 | 4207000 | 3634000 |
36 | PhạmHùng | 31200000 | 17760000 | 14640000 | 13020000 | 18416000 | 10483000 | 8641000 | 7685000 |
37 | PhạmVănĐồng | 28800000 | 16560000 | 13740000 | 12240000 | 16999000 | 9774000 | 8110000 | 7225000 |
38 | LêĐứcThọ | 27600000 | 15960000 | 13440000 | 12000000 | 16291000 | 9420000 | 7933000 | 7083000 |
39 | LêQuangĐạo | 27600000 | 15960000 | 13440000 | 12000000 | 16291000 | 9420000 | 7933000 | 7083000 |
40 | LêVănHiến | 13200000 | 9360000 | 8448000 | 7260000 | 7791000 | 5525000 | 4986000 | 4285000 |
41 | LươngThếVinh | 19200000 | 12240000 | 10560000 | 9360000 | 11333000 | 7225000 | 6233000 | 5525000 |
42 | LưuHữuPhước | 22800000 | 13920000 | 11640000 | 10560000 | 13458000 | 8216000 | 6870000 | 6233000 |
43 | MỹĐình | 16800000 | 11340000 | 9840000 | 8736000 | 9916000 | 6693000 | 5808000 | 5156000 |
44 | MễTrìHạ | 18000000 | 11700000 | 10080000 | 9000000 | 10624000 | 6906000 | 5950000 | 5312000 |
45 | MễTrìThượng | 16800000 | 11340000 | 9840000 | 8736000 | 9916000 | 6693000 | 5808000 | 5156000 |
46 | NguyễnCơThạch | 21600000 | 13440000 | 11280000 | 10200000 | 12749000 | 7933000 | 6658000 | 6021000 |
47 | NguyễnĐổngChi | 16800000 | 11340000 | 9840000 | 8736000 | 9916000 | 6693000 | 5808000 | 5156000 |
48 | NguyễnTrãi | 27600000 | 15960000 | 13440000 | 12000000 | 16291000 | 9420000 | 7933000 | 7083000 |
49 | NhậtTảo | 10800000 | 7860000 | 7128000 | 6156000 | 6375000 | 4639000 | 4207000 | 3634000 |
50 | TânMỹ | 24000000 | 14400000 | 12120000 | 10920000 | 14166000 | 8500000 | 7154000 | 6445000 |
51 | TânXuân | 12000000 | 8640000 | 7800000 | 6720000 | 7083000 | 5100000 | 4604000 | 3966000 |
52 | TrầnBình | 16800000 | 11340000 | 9840000 | 8736000 | 9916000 | 6693000 | 5808000 | 5156000 |
53 | TrầnHữuDực | 24000000 | 14400000 | 12120000 | 10920000 | 14166000 | 8500000 | 7154000 | 6445000 |
54 | TrầnVănCẩn | 20400000 | 12840000 | 10920000 | 9840000 | 12041000 | 7579000 | 6445000 | 5808000 |
55 | TrầnVănLai | 24000000 | 14400000 | 12120000 | 10920000 | 14166000 | 8500000 | 7154000 | 6445000 |
56 | VũQuỳnh | 20400000 | 12840000 | 10920000 | 9840000 | 12041000 | 7579000 | 6445000 | 5808000 |
57 | Đường423(72cucđoạnquahuyệnTừ Liêm) | 12000000 | 8640000 | 7800000 | 6720000 | 7083000 | 5100000 | 4604000 | 3966000 |
58 | ĐườngPhanBáVành(đoạnquaxãCổ Nhuế) | 18000000 | 11700000 | 10080000 | 9000000 | 10624000 | 6906000 | 5950000 | 5312000 |
BẢNG SỐ 7
BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÂN ĐÌNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(KèmtheoQuyếtđịnhsố:63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013củaUBND ThànhphốHàNội)
Đơnvịtính:đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | Quốclộ21BđoạnquaThịtrấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạntừđầuthịtrấnđếnsânvậnđộng | 5200000 | 3796000 | 3276000 | 3016000 | 3 640000 | 2 657000 | 2 293000 | 2 111000 |
| ĐoạntừsânvậnđộngđếnđầucầuVânĐình | 7000000 | 5110000 | 4410000 | 4060000 | 4 900000 | 3 577000 | 3 087000 | 2 842000 |
| ĐoạntừđầucầuVânĐìnhđếnhếtđịaphậnthị trấn | 4800000 | 3624000 | 3120000 | 2784000 | 3 360000 | 2 537000 | 2 184000 | 1 949000 |
2 | Đường428đoạnquathịtrấn:ĐoạngiápQuốc lộ21BđếnđầucầuHậuXá | 4800000 | 3624000 | 3120000 | 2784000 | 3 360000 | 2 537000 | 2 184000 | 1 949000 |
3 | Đườngđê: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐoạntừđầucầuVânĐìnhđếnxãĐồngTiến | 3800000 | 2888000 | 2394000 | 2090000 | 2 660000 | 2 022000 | 1 676000 | 1 463000 |
| ĐoạntừxómChùaChèđếnĐìnhHoàngXá | 4800000 | 3624000 | 3120000 | 2784000 | 3 360000 | 2 537000 | 2 184000 | 1 949000 |
4 | ĐườngHoàngVănThụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐoạngiápQuốclộ21BđếnĐìnhthônVânĐình | 3800000 | 2888000 | 2394000 | 2090000 | 2 660000 | 2 022000 | 1 676000 | 1 463000 |
| ĐoạngiápQuốclộ21BđếntrạmđiệnVânĐình | 2800000 | 2156000 | 1736000 | 1518000 | 1 960000 | 1 509000 | 1 215000 | 1 063000 |
5 | ĐườnghaibênsôngNhuệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐoạntừcốngVânĐìnhđếnXínghiệpgạch | 2200000 | 1705000 | 1430000 | 1342000 | 1 540000 | 1 194000 | 1 001000 | 939000 |
| ĐoạntừcốngVânĐìnhđếnhếtđịaphậnthôn HoàngXá | 2000000 | 1560000 | 1360000 | 1260000 | 1 400000 | 1 092000 | 952000 | 882000 |
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 1: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Hà HuyTập (đoạn quaxã Yên Viên) | 9 600 000 | 7 080 000 | 4 800 000 | 4 320 000 | 4 147 000 | 4 000 000 | 3 360 000 | 3 024 000 | ||
- | ĐặngPhúc Thông | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
2 | Quốc lộ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Nguyễn Đức Thuận : từ cuối đườngnguyễn Văn Linh đến đườngKiên Thành (qua xãPhú Thị, ĐặngXá) | 9 600 000 | 7 080 000 | 4 800 000 | 4 320 000 | 4 147 000 | 4 000 000 | 3 360 000 | 3 024 000 | ||
- | ĐườngNguyễn Bình | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
3 | ĐườngỶLan |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ Cầu vượtPhú Thuỵđến đoạn giao đường181 | 9 600 000 | 7 080 000 | 4 800 000 | 4 320 000 | 4 147 000 | 4 000 000 | 3 360 000 | 3 024 000 | ||
- | Đoạn từ đoạn giao đường181 đến đê SôngĐuống | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
4 | ĐườngKiêu Kỵ | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
5 | Đoạn từ giáp cuốiđườngKiêu Kỵ đến hếtđịa phận Hà Nội | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
6 | Quốc lộ 181 (từ đườngỶLan đến hếtđịa phận Hà Nội) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ đườngỶLan đến hếtđịa phận xã KimSơn | 8 400 000 | 6 100 000 | 4 368 000 | 3 864 000 | 4 000 000 | 3 850 000 | 3 058 000 | 2 705 000 | ||
- | Đoạn từ tiếp giáp xãLệ Chiđến hếtđịa phận Hà Nội | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | ĐườngNinh Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ Dốc Lã đến Khu du lịch sinh tháiCánh BuồmXanh | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 959 999 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
| Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh BuồmXanh đến hếtđịa phận xãNinh Hiệp | 6 000 000 | 4 430 000 | 3 780 000 | 3 150 000 | 3 850 000 | 3 101 000 | 2 646 000 | 2 205 000 | ||
10 | Quốc lộ 1BđiTrungMàu | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
11 | ĐườngYên Thường | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
12 | ĐườngNguyễn HuyNhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳđến đườngỶLan) | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
13 | Đườngtừ hếtđịa phận thị trấn Trâu Quỳđingã baĐa Tốn | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
14 | ĐườngĐa Tốn | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
15 | CuốiđườngĐa Tốn đến đường Kiêu Kỵ | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
16 | ĐườngDươngHà (từ Đình Xuyên qua UBNDxã, trạmYtế đến đê sôngĐuống) | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
17 | Ninh Hiệp -Đình Xuyên | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
18 | Thiên Đức (Hà HuyTập quaxã Yên Viên đến hếtđịa phận huyện Gia Lâm) | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
19 | ĐườngĐình Xuyên (qua xãĐình Xuyên) | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
20 | Đườngđê SôngHồng | 6 750 000 | 5 040 000 | 3 960 000 | 3 300 000 | 3 880 000 | 3 528 000 | 2 772 000 | 2 310 000 | ||
21 | Đê SôngĐuống:Đoạn quaxã Yên Viên, xãDươngHà (QL1Ađến QL1B) | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
22 | ĐườngPhù Đổng | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
23 | ĐườngTrungMầu (QL1Bđến hếtđịa phận Hà Nội) | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
24 | ĐườngPhú Thị (từ đường181 qua trườngTHCS Tô Hiệu đến Mương nước giáp xãDươngQuang | 6 000 000 | 4 430 000 | 3 780 000 | 3 150 000 | 3 850 000 | 3 101 000 | 2 646 000 | 2 205 000 | ||
25 | ĐườngDươngQuang(từ trạmytế xã DươngQuangqua UBNDxã DươngQuangđến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nôngthôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi | 7 000 000 | 5 110 000 | 4 410 000 | 4 060 000 | 4 900 000 | 3 577 000 | 3 087 000 | 2 842 000 | ||
- | Đoạn thị trấn ĐôngAnh -Ngã tư Nguyên Khê (qua cácxã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, UyNỗ, Nguyên Khê) | 7 000 000 | 5 110 000 | 4 410 000 | 4 060 000 | 4 900 000 | 3 577 000 | 3 087 000 | 2 842 000 | ||
- | Đoạn ngã tư Nguyên Khê -Phù Lỗ | 5 000 000 | 3 750 000 | 3 150 000 | 2 900 000 | 3 500 000 | 2 625 000 | 2 205 000 | 2 030 000 | ||
2 | Quốc lộ 23 và Đường23B |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Quốc lộ 23 từ dốcĐạiĐộ điqua xã VõngLa, ĐạiMạch đến hết địa phận Hà Nội | 3 300 000 | 2 574 000 | 1 980 000 | 1 860 000 | 2 310 000 | 1 802 000 | 1 386 000 | 1 302 000 | ||
- | Quốc lộ 23 qua KimChung-VõngLa | 3 300 000 | 2 574 000 | 1 980 000 | 1 860 000 | 2 310 000 | 1 802 000 | 1 386 000 | 1 302 000 | ||
- | Đường23Bđoạn từ ngã tư Biến thế quaxã Tiên Dương, Vân Nội, NamHồngđến hếtđịa phận Hà Nội | 5 000 000 | 3 750 000 | 3 150 000 | 2 900 000 | 3 500 000 | 2 625 000 | 2 205 000 | 2 030 000 | ||
3 | ĐườngBắcThăngLong-Quốc lộ 3 | 5 000 000 | 3 750 000 | 3 150 000 | 2 900 000 | 3 500 000 | 2 625 000 | 2 205 000 | 2 030 000 | ||
4 | ĐườngBắcThăngLong-Nội Bài (từ cầu ThăngLongđến hết địa phận huyện ĐôngAnh) | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
5 | Quốc lộ 3 đibến phàĐôngTrù (qua UBNDxã ĐôngHộiđến đê sôngĐuống) | 3 300 000 | 2 574 000 | 1 980 000 | 1 860 000 | 2 310 000 | 1 802 000 | 1 386 000 | 1 302 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | ĐườngCổ Loa | 3 300 000 | 2 574 000 | 1 980 000 | 1 860 000 | 2 310 000 | 1 802 000 | 1 386 000 | 1 302 000 | ||
7 | Đườngtừ Quốc Lộ 3 điCôngty ĐôngThành điga mớiBắcHồng (đoạn quacác xãNguyên Khê, Tiên Dương, BắcHồng) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
8 | ĐườngĐản Dị: từ nga bagiao cắtvớiđườngCao Lỗ đến điểm giao cắtvớiđườngGa ĐôngAnh | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
9 | Đườngtừ TrungtâmYtế huyện điĐền Sái | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
10 | Đườngtừ cầu Kênh Giữa qua NamHồng, ga mớiBắcHồng- cầu Đò So | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
11 | Ga ĐôngAnh | 2 800 000 | 2 156 000 | 1 820 000 | 1 708 000 | 1 960 000 | 1 509 000 | 1 274 000 | 1 196 000 | ||
12 | Cầu Kênh giữađiUBNDxã KimNỗ đến di tích Viên Nội | 2 800 000 | 2 156 000 | 1 820 000 | 1 708 000 | 1 960 000 | 1 509 000 | 1 274 000 | 1 196 000 | ||
13 | Chợ Kimqua Nguyên Khê đi BắcHồng | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
14 | Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBNDxã Dục Tú | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
15 | ĐườngVân Trì | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
16 | Đườngtừ ngã bagiao cắtvới đườngđixã KimNỗ đichợBỏi | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
17 | Đào DuyTùng | 3 300 000 | 2 574 000 | 1 980 000 | 1 860 000 | 2 310 000 | 1 802 000 | 1 386 000 | 1 302 000 | ||
18 | ChợSa vào khu di tích Cổ Loa | 3 300 000 | 2 574 000 | 1 980 000 | 1 860 000 | 2 310 000 | 1 802 000 | 1 386 000 | 1 302 000 | ||
19 | ĐườngNamHà (từ đường kinh tế miền Đôngqua xã ViệtHùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
20 | Đường kinh tế miền Đông(qua xã ViệtHùng, Liên Hà, Vân Hà) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
- | Đoạn từ cuốiđườngViệtHùng (trườngTrunghọc cơsở Việt Hùng)đến đầu đườngLiên Hà (cầu Bàicủaxã ViệtHùng) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
- | Đoạn từ cuốiđườngLiên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) đến đầu đườngVân Hà (ngã ba Cổ Châu) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
- | Đoạn từ cuốiđườngVân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong)đến cuốiđườngDục Tú (ngã basát UBNDxã Dục Tú) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
21 | Chợ Vân Trìđiga Bắc Hồng | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
22 | Ga KimNỗ qua chợCổ Điển đến đêSôngHồng | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
23 | Côngtyphụ tùngđến đường kinh tế miền Đông(xã Việt Hùng) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
24 | ĐườngCao Lỗ (đoạn thuộc xã UyNỗ) | 5 000 000 | 3 750 000 | 3 150 000 | 2 900 000 | 3 500 000 | 2 625 000 | 2 205 000 | 2 030 000 | ||
25 | ĐườngThụyLâm: từ ngã ba thôn LươngQuy(xã Xuân Nộn) đến ngã ba thôn Hà Lâm(xã ThụyLâm) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
26 | ĐườngThư Lâm: từ ngã ba thôn Hà Lâm(xã ThụyLâm)đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đườngrẽ vào thôn HươngTrầm) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
27 | ĐườngThụyLội:từ ngã ba thôn Mạnh Tân đến Khu di tích lịch sửĐền Sái | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
28 | Đườngtừ Khu di tích lịch sử Đền Sáiđến đêCà Lồ | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
29 | ĐườngDục Nội từ ngã bađường ViệtHùng-Cao Lỗ đến ngã ba đườngrẽ vào UBNDxã Việt Hùng | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
30 | ĐườngViệtHùng(đoạn từ ngã ba CổngTrắngViệtHùngđiqua đườngrẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ đến trườngTrunghọc cơsở ViệtHùng) | 3 100 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 170 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
31 | ĐườngLiên Hà (đoạn từ cầu Bài củaxã ViệtHùngđiqua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đườngrẽ vào UBNDxã Liên Hà đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) | 3 100 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 170 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
32 | ĐườngVân Hà (đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôiđến lối rẽ vào thôn Châu Phong | 3 100 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 170 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
33 | ĐườngDục Tú (đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đườngtrục kinh tế miền đôngcũ, phố Lộc Hà xã MaiLâmđến ngã basátvới UBNDxã Dục Tú) | 3 100 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 170 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
34 | ĐườngĐào CamMộc thuộc địa phận xãUyNỗ | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
35 | ĐườngLê Hữu Tựu (từ ngã tư Nguyên Khê đến ngã bagiáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
36 | ĐườngNguyên Khê (từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ đến đập Sơn Du | 3 300 000 | 2 574 000 | 1 980 000 | 1 769 000 | 2 310 000 | 1 802 000 | 1 386 000 | 1 238 000 | ||
37 | ĐườngXuân Canh (từ ngã ba Dâu đến ngã bagiao cắtvớiđê Tả SôngHồng) | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tínhtừ chỉgiới hè đường, theogiá đấtkhu dân cư nôngthôn |
|
|
|
| Tínhtừ chỉgiới hè đường, theogiá đấtkhu dân cư nôngthôn |
1 | Quốc lộ 6A đoạn qua các xã NgọcHoà,TiênPhương,Trường Yên,ĐôngPhươngYên,Thanh Bình, Đông Sơn, Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa | 4 500 000 | 3 360 000 | 2 640 000 | 2 436 000 | 3 263 000 | 2 436 000 | 1 914 000 | 1 766 000 | ||
2 | ĐườngHồ ChíMinh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn quaxã ThủyXuân Tiên | 3 500 000 | 2 613 000 | 2 053 000 | 1 895 000 | 2 538 000 | 1 894 000 | 1 488 000 | 1 374 000 | ||
| Đoạnqua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến,Hoàng VănThụ, Hữu Văn, MỹLương, Trần Phú | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 | 1 958 000 | 1 507 000 | 1 272 000 | 1 194 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Tỉnh lộ 419 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| ĐoạnquaxãTiênPhương-Ngọc Hòa | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 175 000 | 1 675 000 | 1 414 000 | 1 327 000 | ||
| ĐoạnquaxãĐạiYên,HợpĐồng, QuảngBị | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 | 1 958 000 | 1 507 000 | 1 272 000 | 1 194 000 | ||
| Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính | 2 000 000 | 1 560 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 450 000 | 1 131 000 | 986 000 | 914 000 | ||
4 | ĐườngnốiQuốclộ6Athuộcxã ĐôngSơn điQuốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A đến Trườngmầmnon xã ĐôngSơn | 1 500 000 | 1 230 000 | 1 080 000 | 1 020 000 | 1 088 000 | 892 000 | 783 000 | 740 000 | ||
| ĐoạntừTrườngmầm nonxã ĐôngSơn đếnhết thônQuyết Thượng | 1 400 000 | 1 150 000 | 1 000 000 | 950 000 | 1 015 000 | 834 000 | 725 000 | 689 000 | ||
| ĐoạntừhếtthônQuyếtThượng đến hếtđịa phận xã ĐôngSơn | 1 300 000 | 1 100 000 | 950 000 | 900 000 | 943 000 | 798 000 | 689 000 | 653 000 | ||
5 | TuyếnCầuHạDụcHồngPhong điA31 xã Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| ĐoạntừcầuHạDụcđếnChợSẽ, xã HồngPhong | 1 500 000 | 1 230 000 | 1 080 000 | 1 020 000 | 1 088 000 | 892 000 | 783 000 | 740 000 | ||
| ĐoạntừChợSẽ,xãHồngPhong đến Trụ sởUBNDxã Trần Phú | 1 400 000 | 1 150 000 | 1 000 000 | 950 000 | 1 015 000 | 834 000 | 725 000 | 689 000 | ||
| ĐoạntừTrụsởUBNDxãTrần Phú đến A31 | 1 200 000 | 1 000 000 | 900 000 | 850 000 | 870 000 | 725 000 | 653 000 | 616 000 | ||
6 | ĐườngAnh Trỗi:Đoạn từgiáp thịtrấn Chúc Sơn đến đườngHồ ChíMinh | 1 500 000 | 1 230 000 | 1 080 000 | 1 020 000 | 1 088 000 | 892 000 | 783 000 | 740 000 | ||
7 | ĐườngĐêđáynối từ xãThụy Hươngđi tỉnh lộ419 qua cácxã LamĐiền, HoàngDiệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú NamAn, Hòa Chính. | 1 500 000 | 1 230 000 | 1 080 000 | 1 020 000 | 1 088 000 | 892 000 | 783 000 | 740 000 | ||
8 | Đườngdu lịch Chùa Trầmtừ Chùa Vô Vixã PhụngChâu đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương | 2 400 000 | 1 848 000 | 1 560 000 | 1 464 000 | 1 740 000 | 1 340 000 | 1 131 000 | 1 061 000 | ||
9 | ĐườngTânTiến -ThanhBình - ĐôngSơn:Đoạn từ ĐườngHồ ChíMinh điQuốclộ6A | 1 150 000 | 970 000 | 870 000 | 805 000 | 834 000 | 703 000 | 631 000 | 584 000 | ||
Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơnvịtính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nôngthôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nôngthôn |
1 | Đườngquốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn quađịa phận xã Tân Lập | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 4 050 000 | 3 822 000 | 3 298 000 | 3 037 000 | ||
| Đoan quađịa phận xã ĐồngTháp | 6 200 000 | 4 526 000 | 3 906 000 | 3 596 000 | 3 388 000 | 3 168 000 | 2 734 000 | 2 517 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đườngtỉnh lộ 417 (đườngtỉnh lộ 83 cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp thị trấn Phùngđến giáp đêsôngHồng | 4 400 000 | 3 300 000 | 2 860 000 | 2 640 000 | 3 080 000 | 2 310 000 | 2 002 000 | 1 848 000 | ||
| Đoạn từ đêsôngHồngđến giáp huyện Phúc Thọ | 2 500 000 | 1 936 000 | 1 625 000 | 1 525 000 | 1 750 000 | 1 355 000 | 1 138 000 | 1 068 000 | ||
2 | Đườngtỉnh lộ 422 (đường79 cũ) qua địa phận xã Tân Lập, Tân Hộivà Liên Hà | 6 200 000 | 4 526 000 | 3 906 000 | 3 596 000 | 3 388 000 | 3 168 000 | 2 734 000 | 2 517 000 | ||
3 | Các tuyến đường giao thôngliên xã ngoàicác tuyến đườngnêu trên thuộc cácxã Liên Hà, Tân Hội, Tân Lập | 4 600 000 | 3 450 000 | 2 990 000 | 2 760 000 | 3 220 000 | 2 415 000 | 2 093 000 | 1 932 000 | ||
4 | Các tuyến đường giao thôngliên xã ngoàicác tuyến đườngnêu trên thuộc cácxã Đan Phượng, Liên Trung, SongPhượng | 3 500 000 | 2 613 000 | 2 053 000 | 1 895 000 | 2 450 000 | 1 829 000 | 1 437 000 | 1 327 000 | ||
5 | Các tuyến đường giao thôngliên xã ngoàicác tuyến đườngnêu trên thuộc cácxã ĐồngTháp, Hạ Mỗ, HồngHà, Liên Hồng, PhươngĐình, ThượngMỗ | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 100 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
6 | Các tuyến đường giao thôngliên xã ngoàicác tuyến đườngnêu trên thuộc cácxã Thọ An, Thọ Xuân, TrungChâu | 2 200 000 | 1 725 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 208 000 | 1 001 000 | 939 000 | ||
Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạm vi200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường quốclộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giớihè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
1 | Đườngquốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn quađịa phận xã KimChung | 9 600 000 | 7 080 000 | 4 800 000 | 4 320 000 | 4 147 000 | 4 032 000 | 3 360 000 | 3 024 000 | ||
| Đoạn quađịa phận xã Đức Giang, ĐứcThượng | 9 000 000 | 6 345 000 | 4 500 000 | 4 050 000 | 4 090 000 | 3 917 000 | 3 150 000 | 2 835 000 | ||
2 | ĐạiLộ ThăngLong |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp xãAn Khánh đến đê tả Đáy | 11 250 000 | 7 875 000 | 5 625 000 | 4 500 000 | 4 860 000 | 4 637 000 | 4 032 000 | 3 629 000 | ||
| Đoạn từ đê tả Đáyđến cầu Sông Đáy | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 816 000 | 3 074 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đườngtỉnh lộ 422 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn quaxã Đức Giang, Kim Chung, Sơn Đồngđến đê tả Đáy | 6 800 000 | 4 964 000 | 4 284 000 | 3 400 000 | 3 700 000 | 3 000 000 | 2 900 000 | 2 380 000 | ||
| Đoạn từ đê tả Đáyđến SôngĐáy | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 100 000 | 1 617 000 | 1 080 000 | 1 030 000 | ||
| Đoạn từ SôngĐáyđến giáp địa phận SàiSơn Quốc Oai | 2 300 000 | 1 771 000 | 1 495 000 | 1 403 000 | 1 610 000 | 1 240 000 | 1 047 000 | 982 000 | ||
2 | Đườngtỉnh lộ 422B |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn quaxã Vân Canh | 8 400 000 | 6 100 000 | 4 368 000 | 3 864 000 | 4 000 000 | 3 850 000 | 3 058 000 | 2 705 000 | ||
| Đoạn quaxã Di Trạch, Kim Chung, Sơn Đồng | 6 600 000 | 4 818 000 | 4 158 000 | 3 328 000 | 3 650 000 | 2 900 000 | 2 700 000 | 2 200 000 | ||
3 | Đườngtỉnh lộ 423 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp xãAn Khánh đến đê tả Đáy | 6 000 000 | 4 380 000 | 3 780 000 | 3 100 000 | 3 335 000 | 2 334 000 | 1 667 000 | 1 500 000 | ||
| Đoạn từ đê tả Đáyqua cácxã vùngbãiđến tiếp giáp huyện Quốc Oai | 4 600 000 | 3 450 000 | 2 990 000 | 2 760 000 | 2 990 000 | 2 243 000 | 1 498 000 | 1 283 000 | ||
4 | Đườngtỉnh lộ 70 (đoạn quaxã Vân Canh) | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 816 000 | 3 074 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
5 | ĐườngSơn Đồng-SongPhương (từ ngã Tư Sơn Đồngđến đê tả Đáy) | 6 600 000 | 4 818 000 | 4 158 000 | 3 328 000 | 3 650 000 | 2 900 000 | 2 700 000 | 2 200 000 | ||
6 | ĐườngTiền Yên -LạiYên |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ đê tả Đáyđến ngã tư PhươngBảng | 3 600 000 | 2 736 000 | 2 340 000 | 2 160 000 | 2 520 000 | 1 915 000 | 1 279 000 | 1 095 000 | ||
| Đoạn từ ngã tư PhươngBảngđến ngã baCầu Khum | 5 600 000 | 4 088 000 | 3 528 000 | 2 893 000 | 3 280 000 | 2 296 000 | 1 640 000 | 1 476 000 | ||
7 | ĐườngLạiYên -An Khánh (đoạn từ ngã baCầu Khumđến tiếp giáp xãAn Khánh) | 6 000 000 | 4 380 000 | 3 780 000 | 3 100 000 | 3 335 000 | 2 334 000 | 1 667 000 | 1 500 000 | ||
8 | ĐườngCầu KhumVân Canh (đoạn từ ngã baCầu Khumđến giáp đường422B) | 6 600 000 | 4 818 000 | 4 158 000 | 3 328 000 | 3 650 000 | 2 900 000 | 2 700 000 | 2 200 000 | ||
9 | Đường ven đêTả Đáy |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Bên Đồng | 4 600 000 | 3 450 000 | 2 990 000 | 2 760 000 | 2 990 000 | 2 243 000 | 1 498 000 | 1 283 000 | ||
| Bên Đồng | 4 000 000 | 3 040 000 | 2 600 000 | 2 400 000 | 2 800 000 | 2 128 000 | 1 421 000 | 1 217 000 | ||
Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 23 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1,1 | Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, MêLinh | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
1,2 | Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh | 3 600 000 | 2 736 000 | 2 340 000 | 2 160 000 | 2 520 000 | 1 915 000 | 1 638 000 | 1 512 000 | ||
1,3 | Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm | 3 200 000 | 2 454 000 | 2 080 000 | 1 920 000 | 2 240 000 | 1 718 000 | 1 456 000 | 1 344 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh đến giáp đường23 | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
2 | Tỉnh lộ 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ ngã baCổ ngựađến giáp chân đêTrángViệt | 3 200 000 | 2 454 000 | 2 080 000 | 1 920 000 | 2 240 000 | 1 718 000 | 1 456 000 | 1 344 000 | ||
| Đoạn từ ngã baĐạiThịnh đến giáp chân đêSôngHồng | 3 200 000 | 2 454 000 | 2 080 000 | 1 920 000 | 2 240 000 | 1 718 000 | 1 456 000 | 1 344 000 | ||
| Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 đến giáp đêSôngHồng | 3 200 000 | 2 454 000 | 2 080 000 | 1 920 000 | 2 240 000 | 1 718 000 | 1 456 000 | 1 344 000 | ||
3 | Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xãĐạiThịnh, Thanh Lâm. | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 100 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
4 | Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã TamĐồng, Thạch Đà | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 100 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
5 | Tỉnh lộ 308 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn thuộc địa phận các xãTiến hắng, xã Liên Mạc | 2 100 000 | 1 646 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | 1 470 000 | 1 152 000 | 956 000 | 897 000 | ||
| Đoạn thuộc địa phận các xãTiến Thịnh, xã Tự Lập | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
c | Đường liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Đoạn từ giáp đường301 đến giáp đường23 | 3 600 000 | 2 736 000 | 2 340 000 | 2 160 000 | 2 520 000 | 1 915 000 | 1 638 000 | 1 512 000 | ||
7 | Đoạn từ ngã bachợThạch Đà đến dốcQuán Ngói | 3 200 000 | 2 454 000 | 2 080 000 | 1 920 000 | 2 240 000 | 1 718 000 | 1 456 000 | 1 344 000 | ||
9 | Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông đến giáp Phúc Yên thuộc xã KimHoa | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 100 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
10 | Đoạn từ chợThạch Đà đến Bách hoá cũ | 2 400 000 | 1 848 000 | 1 560 000 | 1 464 000 | 1 680 000 | 1 294 000 | 1 092 000 | 1 025 000 | ||
11 | Đoạn từ chợThạch Đà đến kho thôn 2 | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
12 | Đoạn từ Bách hoá xãThạch Đà đến giáp địa phận xã Liên Mạc | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
13 | Đoạn từ Bưu điện xãđến chợ Thạch Đà | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
14 | Đoạn từ dốcchợBa Đê đến Kênh T1 thuộc xãTiến Thịnh | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
15 | Đoạn từ giáp xã Vạn Yên đến hếtđịa phận khu 1 TrungHà thuộc xãTiến Thịnh | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
16 | Đoạn từ giáp đường23 đến giáp đường35 thuộc xãThanh Lâm | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
17 | Đoạn từ thôn Yên Nội đến điểm gácđê số 2 thuộc xã Vạn Yên | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
18 | Đoạn từ chợYên Thị đến hết xóm5 thuộc xãTiến Thịnh | 1 500 000 | 1 184 000 | 1 040 000 | 982 000 | 1 050 000 | 829 000 | 728 000 | 687 000 | ||
19 | Đoạn từ Bách hoá xãThạch Đà đến giáp đường312 | 1 500 000 | 1 184 000 | 1 040 000 | 982 000 | 1 050 000 | 829 000 | 728 000 | 687 000 | ||
20 | Đoạn từ chùa Bụt mọc đến dốc quản khungthuộc xãThạch Đà | 1 500 000 | 1 184 000 | 1 040 000 | 982 000 | 1 050 000 | 829 000 | 728 000 | 687 000 | ||
21 | Đoạn từ dốcvật liệu đến giáp đường312 thuộc xãThạch Đà | 1 500 000 | 1 184 000 | 1 040 000 | 982 000 | 1 050 000 | 829 000 | 728 000 | 687 000 | ||
22 | Đoạn từ điểmgácđê số 2 đến giáp chợBa Đê thuộc xã Vạn Yên | 1 500 000 | 1 184 000 | 1 040 000 | 982 000 | 1 050 000 | 829 000 | 728 000 | 687 000 | ||
23 | Đoạn từ dốcMốcđến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xãChu Phan | 1 500 000 | 1 184 000 | 1 040 000 | 982 000 | 1 050 000 | 829 000 | 728 000 | 687 000 | ||
24 | Đường gomchân đê thuộc xã TrángViệt | 1 500 000 | 1 184 000 | 1 040 000 | 982 000 | 1 050 000 | 829 000 | 728 000 | 687 000 | ||
25 | Đoạn từ Kênh T1 đến giáp đường308 thuộc xãTiến Thịnh | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
26 | Đoạn từ Uỷban nhân dân xã Tiến Thịnh đến trườngtiểu học | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
27 | Đoạn từ trườngtiểu họcxã Tiến Thịnh đến giáp đường308 | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
28 | Đoạn từ giáp xãThạch Đà đến giáp xã Vạn Yên thuộc xãLiên Mạc | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
29 | Đoạn từ XómTơiđến xómNội Đồngthuộc xã Văn Khê | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
30 | Đườngđê sôngCà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
32 | Đường gomchân đê thuộc xã HoàngKim, Thạch Đà, Văn Khê | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
33 | Đoạn từ Tuyển sinh tháiđến giáp thôn ĐứcHậu thuộc xãThanh Lâm | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
34 | Đoạn từ thôn ĐứcHậu đến thôn Thanh Vân thuộc xãThanh Lâm | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
35 | Đoạn từ thôn MỹLộc đến thôn Phú Hữu thuộc xãThanh Lâm | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
36 | Đoạn từ thôn Phú Hữu đến thôn Ngự Tiền thuộc xãThanh Lâm | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
37 | Đoạn từ thôn Ngự Tiền đến thôn ĐứcHậu thuộc xãThanh Lâm | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
38 | Đoạn từ thôn Phù Trìđến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã KimHoa | 950 000 | 780 000 | 693 000 | 650 000 | 665 000 | 546 000 | 485 000 | 455 000 | ||
39 | Đoạn từ thôn KimTiền đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã KimHoa | 950 000 | 780 000 | 693 000 | 650 000 | 665 000 | 546 000 | 485 000 | 455 000 | ||
40 | Đoạn từ thôn Ngọc Trìđến bến Ngà thuộc xã KimHoa | 950 000 | 780 000 | 693 000 | 650 000 | 665 000 | 546 000 | 485 000 | 455 000 | ||
41 | Đoạn từ thôn Bạch Đa đến thôn Yên Phú thuộc xã KimHoa | 950 000 | 780 000 | 693 000 | 650 000 | 665 000 | 546 000 | 485 000 | 455 000 | ||
42 | Đoạn từ điểmgácđê số 2 đến giáp xãNguyệtĐức thuộc xã Vạn Yên | 950 000 | 780 000 | 693 000 | 650 000 | 665 000 | 546 000 | 485 000 | 455 000 | ||
43 | Đoạn từ cầu xóm4 xã Chu Phan đến giáp CổngToạ thuộc xãChu Phan | 800 000 | 640 000 | 560 000 | 520 000 | 560 000 | 448 000 | 392 000 | 364 000 | ||
44 | Đoạn từ thôn Tiên Đàiđến thôn Yên Nội, CẩmVân thuộc xã Vạn Yên | 800 000 | 640 000 | 560 000 | 520 000 | 560 000 | 448 000 | 392 000 | 364 000 | ||
45 | Đoạn từ thôn Yên Nội đến thôn Vạn Phúc thuộc xã Vạn Yên | 800 000 | 640 000 | 560 000 | 520 000 | 560 000 | 448 000 | 392 000 | 364 000 | ||
46 | Đoạn từ thôn Van Phúc đến thôn TrungXuyên thuộc xã Vạn Yên | 800 000 | 640 000 | 560 000 | 520 000 | 560 000 | 448 000 | 392 000 | 364 000 | ||
47 | Đoạn từ thôn CẩmVân đến thôn TrungXuyên thuộc xã Vạn Yên | 800 000 | 640 000 | 560 000 | 520 000 | 560 000 | 448 000 | 392 000 | 364 000 | ||
Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
1 | ĐườngHồChíMinh:Đoạnquaxã An Phú | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 | 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường429 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| ĐoạntừđầucầuBaTháđếngiáp ngã 3 xãPhúc Lâm | 2 475 000 | 1 953 000 | 1 609 000 | 1 375 000 | 1 733 000 | 1 367 000 | 1 126 000 | 963 000 | ||
| Đoạntừngã3xãPhúcLâmđếnhết địa phận huyện MỹĐức | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 | 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 | ||
2 | Đường419 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạnquađịaphậncácxã:Phúc Lâm, An Mỹ, HươngSơn | 2 200 000 | 1 760 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 232 000 | 1 001 000 | 939 000 | ||
| Đoạnquađịa phậncác xã:Mỹ Thành,Hồng Sơn,Lê Thanh,Xuy Xá,PhùLưu Tế,ĐạiHưng,Vạn Kim, Đốc Tín, HùngTiến | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 | 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 | ||
3 | Đường424 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạngiáp địa phận thị trấnĐại Nghĩađến giápđập trànxã Hợp Tiến | 2 200 000 | 1 760 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 232 000 | 1 001 000 | 939 000 | ||
| ĐoạntừđậptrànxãHợpTiếnđến hếtđịa phận huyện MỹĐức | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 |
| 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 |
|
4 | ĐườngĐạiHưng- Hùng Tiến: Đoạngiáp tỉnhlộ 419đến hếtđịa phận xãHùngTiến. | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 |
| 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 |
|
5 | ĐườngĐạiNghĩa- AnPhú:Đoạn giápthịtrấnĐạiNghĩađến hếtđịa phận xãAn Phú. | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 |
| 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 |
|
6 | ĐườngđêsôngMỹ HàtừHợpTiến -An Tiến: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến)đến An Tiến. | 825 000 | 743 000 | 660 000 | 619 000 |
| 578 000 | 520 000 | 462 000 | 433 000 |
|
| Đoạntừđường424đếnxãHồng Sơn | 825 000 | 743 000 | 660 000 | 619 000 |
| 578 000 | 520 000 | 462 000 | 433 000 |
|
7 | ĐườngAnMỹ -Đồng Tâm:Đoạn giápđường 419(xãAnMỹ)đến đường429 xã ĐồngTâm. | 1 100 000 | 990 000 | 880 000 | 825 000 |
| 770 000 | 693 000 | 616 000 | 578 000 |
|
8 | ĐườngđêđáytừxãPhúcLâmđi xã Đốc Tín: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ĐoạntừcầuHạDụcxãPhúcLâm đến cốngđồngDàyxã Đốc Tín. | 1 100 000 | 990 000 | 880 000 | 825 000 |
| 770 000 | 693 000 | 616 000 | 578 000 |
|
| ĐoạntừtrạmbơmAnMỹđếntrụ sởUBNDxã Phù Lưu Tế | 1 100 000 | 990 000 | 880 000 | 825 000 |
| 770 000 | 693 000 | 616 000 | 578 000 |
|
9 | ĐườngĐạiNghĩa-AnTiến:Đoạn từgiápthịtrấnĐạiNghĩađếnhết địa phận xã An Tiến. | 1 348 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 |
| 944 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 |
|
10 | Đường425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê đến Đền Trình thôn Yến Vĩ | 2 200 000 | 1 760 000 | 1 430 000 | 1 342 000 |
| 1 540 000 | 1 232 000 | 1 001 000 | 939 000 |
|
11 | Đường từcầuPhùngXáđếnxãPhù Lưu Tế | 1 100 000 | 990 000 | 880 000 | 825 000 |
| 770 000 | 693 000 | 616 000 | 578 000 |
|
Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ 1A |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
1 | -Đoạn từ huyện ThườngTín đến giáp thị trấn Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đốidiện đườngtầu | 4 000 000 | 3 040 000 | 2 600 000 | 2 400 000 | 3 000 000 | 2 280 000 | 1 950 000 | 1 800 000 | ||
| + Phía điqua đườngtầu | 2 750 000 | 2 125 000 | 1 771 000 | 1 662 000 | 2 063 000 | 1 594 000 | 1 328 000 | 1 247 000 | ||
2 | -Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến Cầu Giẽ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đốidiện đườngtầu | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 250 000 | 1 733 000 | 1 463 000 | 1 373 000 | ||
| + Phía điqua đườngtầu | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 500 000 | 1 200 000 | 1 020 000 | 945 000 | ||
3 | Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can đến hếtđịa phận Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đốidiện đườngtầu | 2 500 000 | 1 950 000 | 1 625 000 | 1 525 000 | 1 875 000 | 1 463 000 | 1 219 000 | 1 144 000 | ||
| + Phía điqua đườngtầu | 1 750 000 | 1 425 000 | 1 100 000 | 1 050 000 | 1 313 000 | 1 069 000 | 825 000 | 788 000 | ||
4 | Đoạn tránh QL1A(Cầu Giẽ) lên đườngcao tốc (từ giáp QL1Acũ đến giáp đườngcao tốc) | 2 500 000 | 1 950 000 | 1 625 000 | 1 525 000 | 1 875 000 | 1 463 000 | 1 219 000 | 1 144 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường429 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | -Đoạn xãPhượngDực (Từ giáp xã NghiêmXuyên ThườngTín đến giáp xã HồngMinh) | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 500 000 | 1 200 000 | 1 020 000 | 945 000 | ||
1.2 | -Đoạn xãHồngMinh (Từ giáp xã PhượngDựcđến giáp xãPhú Túc) | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 500 000 | 1 200 000 | 1 020 000 | 945 000 | ||
1.3 | -Đoạn xãPhú Túc (Từ giáp xã HồngMinh đến địa phận Ứng Hoà) | 1 750 000 | 1 425 000 | 1 100 000 | 1 050 000 | 1 313 000 | 1 069 000 | 825 000 | 788 000 | ||
2 | Đường428 a |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn xãPhú Yên (từ Cầu Giẽ đến cầu cốngthần ỨngHoà | 1 750 000 | 1 425 000 | 1 100 000 | 1 050 000 | 1 313 000 | 1 069 000 | 825 000 | 788 000 | ||
3 | Đường428 b |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | -Đoạn xãPhúc Tiến (Từ giáp quốc lộ 1Ađến hếtxã Phúc Tiến) | 1 750 000 | 1 425 000 | 1 100 000 | 1 050 000 | 1 313 000 | 1 069 000 | 825 000 | 788 000 | ||
3.2 | -Đoạn xãTriThuỷ(Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp xãMinh Tân) | 1 500 000 | 1 225 000 | 1 000 000 | 950 000 | 1 125 000 | 919 000 | 750 000 | 713 000 | ||
3.3 | -Đoạn xãQuangLãng(Từ giáp xã TriThuỷđến giáp đêSông Hồng) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
3.4 | -Đoạn xãMinh Tân (Từ giáp xã TriThuỷđến đườngrẽ vào UBNDxã Minh Tân) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
3.5 | -Đoạn xãMinh Tân (Từ đường rẽ vào UBNDxã Minh Tân đến giáp chợLươngHà Nam) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
c | Đường liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | -Đoạn xãĐạiThắng(Từ giáp xã Vân Tự ThườngTín đến hết thôn Phú Đôi) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
2 | -Đoạn xãPhượngDực (Từ giáp xã ĐạiThắngđến thôn Xuân La xã PhươngDực) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
3 | -Đoạn xã Văn Hoàng(Từ giáp thôn Phú Đôiđến đêSôngNhuệ) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
4 | -Đoạn xãNamPhong, ThuỵPhú (Từ giáp huyện ThườngTín đến đê SôngHồng) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
5 | -Đoạn xãNamTriều đến Hồng Thái (Từ Cầu chuicao tốc TTPhú Xuyên đến hếtđịa phận xã Nam Triều) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
6 | -Đoạn xãSơn Hà, QuangTrung, Tân Dân (Từ giáp TTPhú Xuyên đến câyxăngxã Tân Dân) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
7 | -Đoạn xãTân Dân (Từ câyxăng xã Tân Dân đến Cầu tre Chuyên Mỹ) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
8 | -Đoạn xãChuyên Mỹ(Từ Cầu Tre Chuyên Mỹđến giáp thôn Cổ Hoàng) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
| -Đoạn xãHoàngLong(Từ thôn Cổ Hoàngđến giáp xãPhú Túc) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
9 | -Đoạn xãPhú Túc (Từ giáp xã HoàngLongđến giáp đường429) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
10 | -Đoạn xãPhúc Tiến (Từ giáp QL 1Ađến giáp xã KhaiThái) | 1 000 000 | 900 000 | 800 000 | 750 000 | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | ||
11 | -Đoạn xã KhaiThái (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp đêSôngHồng) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
12 | -Đoạn xã Vân Từ (Từ giáp xã Phúc Tiến đến hếtkhu dịch vụ xã Vân Từ) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
13 | -Đoạn đườngQuangTrung(Từ QL 1Axã Vân Tự đến đầu thôn Văn Lãng) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
14 | -Đoạn quaxã Văn Nhân (từ giáp TTPhú Minh đến hếtxã Văn Nhân) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
15 | -ĐườngHồngMinh điTriTrung (từ giáp đường429 chợBóngđến hếtđịa phận xã TriTrung) | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 | 563 000 | 506 000 | 450 000 | 422 000 | ||
16 | Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến) | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 500 000 | 1 200 000 | 1 020 000 | 945 000 | ||
Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
1 | Đường quốc lộ 32 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng đến giáp thị trấn | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
| Từ giáp thị trấn đến giáp Sơn Tây | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 470 000 | 2 280 000 | 2 660 000 | 2 022 000 | 1 729 000 | 1 596 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Đường Tỉnh lộ: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường tỉnh lộ 418: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đê VõngXuyên đến giáp thị trấn Gạch | 2 200 000 | 1 760 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 232 000 | 1 001 000 | 939 000 | ||
| Từ giáp thị trấn Gạch đến giáp xã Cổ Đông-Sơn Tây | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
2 | Đường tỉnh lộ 417 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ đường vào xómLầyxã Vân Phúc đến kênh tướiPhù Xa xã Xuân Phú | 2 200 000 | 1 760 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 232 000 | 1 001 000 | 939 000 | ||
| Đoạn còn lạiqua xã:Sen Chiểu, CẩmĐình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, HátMôn | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
3 | Đường tỉnh lộ 421 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp:Từ tiếp giáp QL32 đến tiếp giáp huyện Quốc Oai | 1 400 000 | 1 128 000 | 990 000 | 935 000 | 980 000 | 790 000 | 693 000 | 655 000 | ||
4 | Đường tỉnh lộ 420 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Địa phận xã Liên Hiệp: | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
II | Đường giao thông khác |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đườngtrục làngnghề TamHiệp: Từ giáp QL32 đến giáp đình ThượngHiệp | 3 000 000 | 2 310 000 | 1 950 000 | 1 830 000 | 2 100 000 | 1 617 000 | 1 365 000 | 1 281 000 | ||
2 | ĐườngTamHiệp -Hiệp Thuận: Từ giáp trục làngnghề TamHiệp đến giáp xãHiệp Thuận | 950 000 | 810 000 | 720 000 | 676 000 | 665 000 | 567 000 | 504 000 | 473 000 | ||
3 | Đườngxã Hiệp Thuận:Từ dốc đê Hữu Đáy(rặngNhãn)đến giáp QL32 (BốtĐá) | 1 200 000 | 1 040 000 | 924 000 | 867 000 | 840 000 | 728 000 | 647 000 | 607 000 | ||
4 | Đườngxã Liên Hiệp:Từ dốcđê Hữu Đáyđến giáp Trường THCS Liên Hiệp | 1 100 000 | 990 000 | 880 000 | 825 000 | 770 000 | 693 000 | 616 000 | 578 000 | ||
5 | Đườngđê sôngHồngqua cácxã CẩmĐình, PhươngĐộ, Sen Chiểu | 1 800 000 | 1 415 000 | 1 224 000 | 1 134 000 | 1 260 000 | 991 000 | 857 000 | 794 000 | ||
6 | Đườngliên xãThanh Đa, Tam Thuấn, HátMôn: Từ giáp cầu BảyQL 32 đến giáp đườngtỉnh lộ 417 địa phận HátMôn | 950 000 | 810 000 | 720 000 | 676 000 | 665 000 | 567 000 | 504 000 | 473 000 | ||
Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ: |
|
|
|
| Tính từ chỉ giớihè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉ giớihè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
1 | ĐạiLộ ThăngLong: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | ĐoạngiápHoàiĐứcđếngiápThị trấn Quốc Oai | 5 800 000 | 4 234 000 | 3 654 000 | 3 364 000 | 4 060 000 | 2 964 000 | 2 558 000 | 2 355 000 | ||
1.2 | ĐoạngiápThịtrấnQuốcOaiđếnhết địa phận Quốc Oai | 4 600 000 | 3 450 000 | 2 990 000 | 2 760 000 | 3 220 000 | 2 415 000 | 2 093 000 | 1 932 000 | ||
2 | Đường Quốclộ21(HồChíMinh): đoạngiápThạchThất đếnhếtđịa phận Quốc Oai | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 | 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường421 A(đê 46 cũ): |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | ĐoạngiápĐạiLộThăng Longđến Cốngtiêu TâyNinh (giáp xã Liên Hiệp) | 2 300 000 | 1 795 000 | 1 495 000 | 1 403 000 | 1 610 000 | 1 257 000 | 1 047 000 | 982 000 | ||
1.2 | ĐoạngiápĐạiLộThăngLongđến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường419) | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 | 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 | ||
2 | Đường421B (đường81cũ)đoạngiáp ThịtrấnQuốc Oai đến dốc Phúc Đức B(ngã 3 đường421A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | ĐoạngiápThịtrấnQuốcOai(Láng Hoà Lạc)đến CâyxăngSài Khê | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 |
| 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 |
|
2.2 | ĐoạngiápCâyxăngSàiKhêđếndốc Phúc ĐứcB | 3 200 000 | 2 458 000 | 2 080 000 | 1 920 000 |
| 2 240 000 | 1 721 000 | 1 456 000 | 1 344 000 |
|
3 | Đường421B(đường81cũ)đoạngiáp ThịtrấnQuốcOai(đường419-ngã3 HiệusáchThịtrấnQuốcOai)đếnhết địa phận huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | ĐoạngiápThịtrấnQuốcOai(đường 419)đến Cầu Thạch Thán (máng7) | 3 800 000 | 2 898 000 | 2 470 000 | 2 280 000 |
| 2 660 000 | 2 029 000 | 1 729 000 | 1 596 000 |
|
3.2 | ĐoạntừCầuThạchThánđếnNgã3 Cầu Muống | 3 200 000 | 2 458 000 | 2 080 000 | 1 920 000 |
| 2 240 000 | 1 721 000 | 1 456 000 | 1 344 000 |
|
3.3 | ĐoạntừNgã3CầuMuốngđếnĐê Tả Tích (đình Cấn Thượng) | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 |
| 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 |
|
3.4 | ĐoạntừĐêTảTíchđếnhếtđịaphận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai) | 2 000 000 | 1 560 000 | 1 360 000 | 1 260 000 |
| 1 400 000 | 1 092 000 | 952 000 | 882 000 |
|
4 | Đường419(đường80cũ)giápthị trấnQuốcOaiđếngiáp xã Tiên Phương | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 |
| 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 |
|
5 | Đường446:từgiápđườngQuốclộ 21(HồChíMinh)-ngã4CầuVai Déo đến hếtđịa phận huyện Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | ĐoạntừgiápđườngQuốclộ21(Hồ Chí Minh) đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lốivào ĐồngÂm) | 2 100 000 | 1 710 000 | 1 365 000 | 1 281 000 |
| 1 470 000 | 1 197 000 | 956 000 | 897 000 |
|
5.2 | Đoạntừgiápngã3NHnôngnghiệp đến hếtđịa phận huyện Quốc Oai | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 224 000 | 1 140 000 |
| 1 260 000 | 1 029 000 | 857 000 | 798 000 |
|
6 | ĐườngtừgiápQuốclộ21(HồChí Minh)đến ngã 3 TrầmNứa | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 224 000 | 1 140 000 |
| 1 260 000 | 1 029 000 | 857 000 | 798 000 |
|
7 | Đường từgiápQuốclộ21 (HồChí Minh)- ngã3chèLongPhú đếnTrụ sởHTXnôngnghiệp xãHoà Thạch | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 224 000 | 1 140 000 |
| 1 260 000 | 1 029 000 | 857 000 | 798 000 |
|
8 | ĐườngtừgiápQuốclộ21(HồChí Minh)vào mỏ đá San Uây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 | ĐoạntiếpgiápQuốcLộ21 (HồChí Minh)ngãbachèLong Phú đếnHTX nôngnghiệp ThắngĐầu | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 224 000 | 1 140 000 |
| 1 260 000 | 1 029 000 | 857 000 | 798 000 |
|
8.2 | Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn ThắngĐầu đến mỏ đá San Uây | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 |
| 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 |
|
9 | Đường422(đường 79cũ):Đoạngiáp đường 421A (trạiPhúcĐức)đếnhết địa phận huyện Quốc Oai | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 |
| 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 |
|
10 | Đường423:Đoạngiápđường419(xã Cộng Hoà)đến hếtđịa phậnHuyện Quốc Oai | 1 900 000 | 1 543 000 | 1 292 000 | 1 198 000 |
| 1 330 000 | 1 080 000 | 904 000 | 839 000 |
|
11 | Đoạngiápđường Quốclộ21(HồChí Minh) đến hết Thôn Yên Thái xã ĐôngYên | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 |
| 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 |
|
12 | Đoạngiápđường419từngãbaxã Cộnghòa đến hếtđịa phận Quốc Oai | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 |
| 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 |
|
13 | Đoạngiápđường Quốclộ21A(Hồ Chíminh)đếngiápđường419(ngã3 Cầu Muống-xã Thạch Thán) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh)đến Nghĩa trangxã Cấn Hữu | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 224 000 | 1 140 000 |
| 1 260 000 | 1 029 000 | 857 000 | 798 000 |
|
13.2 | ĐoạngiápNghĩa trang Cấn Hữuđến đường 419(ngã3CầuMuống - xã Thạch Thán) | 2 400 000 | 1 920 000 | 1 560 000 | 1 464 000 |
| 1 680 000 | 1 344 000 | 1 092 000 | 1 025 000 |
|
14 | ĐoạngiápđườngQuốcLộ21(Hồ ChíMinh)đến TrạicáPhú cát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 | ĐoạngiápđườngQuốclộ21(HồChí Minh)đến cầu LàngNôngLâm | 2 400 000 | 1 920 000 | 1 560 000 | 1 464 000 |
| 1 680 000 | 1 344 000 | 1 092 000 | 1 025 000 |
|
14.2 | ĐoạngiápcầuLàngNôngLâmđến TrạicáPhú Cát | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 224 000 | 1 140 000 |
| 1 260 000 | 1 029 000 | 857 000 | 798 000 |
|
Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạm vi200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| tính từ chỉ giớihè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ Phù Lỗ đến hếtđịa phận xã Phú Minh | 4 410 000 | 3 293 000 | 2 587 000 | 1 999 000 | 3 087 000 | 2 305 000 | 1 811 000 | 1 399 000 | ||
- | Đoạn từ Phú Cườngđến hếtđịa phận xãTân Dân | 4 200 000 | 3 136 000 | 2 464 000 | 1 904 000 | 2 940 000 | 2 195 000 | 1 725 000 | 1 333 000 | ||
- | Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay NộiBài | 3 750 000 | 2 800 000 | 2 200 000 | 1 700 000 | 2 625 000 | 1 960 000 | 1 540 000 | 1 190 000 | ||
2 | ĐườngBắcThăngLong-Nội Bài (thuộc cácxã Phú Cường, QuangTiến, Thanh Xuân) | 3 500 000 | 2 613 000 | 2 053 000 | 1 586 000 | 2 450 000 | 1 829 000 | 1 437 000 | 1 110 000 | ||
3 | Quốc lộ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ Phù Lỗ đến hếtPhù Linh | 5 200 000 | 3 883 000 | 3 050 000 | 2 357 000 | 3 640 000 | 2 718 000 | 2 135 000 | 1 650 000 | ||
- | Đoạn thuộc cácxã Tân Minh, TrungGiã, HồngKỳ | 4 100 000 | 3 062 000 | 2 405 000 | 1 858 000 | 2 870 000 | 2 143 000 | 1 684 000 | 1 301 000 | ||
4 | Đường131 (đoạn từ Tiên Dược điThanh Xuân) | 3 500 000 | 2 613 000 | 2 053 000 | 1 586 000 | 2 450 000 | 1 829 000 | 1 437 000 | 1 110 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
5 | ĐườngPhù Lỗ -Đò Lo (đường 16) | 2 800 000 | 2 147 000 | 1 680 000 | 1 400 000 | 1 960 000 | 1 503 000 | 1 176 000 | 980 000 | ||
6 | Tỉnh lộ 35 | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
7 | Đườngtừ Quốc Lộ 3 điđền Sóc | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
8 | Đườngtừ Quốc lộ 2 điMinh Trí, Xuân Hoà | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
9 | Đường35 điBắcSơn |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn quaxã Hồngkỳ | 1 800 000 | 1 316 000 | 1 039 000 | 866 000 | 1 260 000 | 921 000 | 727 000 | 606 000 | ||
- | Đoạn quaxã Bắc Sơn | 1 500 000 | 1 097 000 | 866 000 | 722 000 | 1 050 000 | 768 000 | 606 000 | 505 000 | ||
10 | Đường131 điBắcPhú | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
11 | Đường131 -Hiền Ninh | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
12 | NúiĐôi-Thá | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
13 | Quốc lộ 3 -Cầu Vát | 2 000 000 | 1 462 000 | 1 154 000 | 962 000 | 1 400 000 | 1 023 000 | 808 000 | 673 000 | ||
14 | Đườngđền Sóc đihồ ĐôngQuan | 2 000 000 | 1 462 000 | 1 154 000 | 962 000 | 1 400 000 | 1 023 000 | 808 000 | 673 000 | ||
15 | Đườngđền Sóc đihồ Thanh Trì | 2 000 000 | 1 462 000 | 1 154 000 | 962 000 | 1 400 000 | 1 023 000 | 808 000 | 673 000 | ||
16 | ĐườngQuốc lộ 3 điTrường Lươngthực thựcphẩm | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
17 | ĐườngQuốc lộ 3 đi tập thể quân đội143 -418 sangBắcPhú | 2 600 000 | 1 900 000 | 1 500 000 | 1 250 000 | 1 820 000 | 1 330 000 | 1 050 000 | 875 000 | ||
18 | Đường16 qua xãĐứcHoà đến cốngThá | 2 000 000 | 1 462 000 | 1 154 000 | 962 000 | 1 400 000 | 1 023 000 | 808 000 | 673 000 | ||
19 | ĐườngQuốc Lộ 3 đi Khu CN nộibàinốivớiđường131 | 3 500 000 | 2 613 000 | 2 053 000 | 1 586 000 | 2 450 000 | 1 829 000 | 1 437 000 | 1 110 000 | ||
20 | Đườngquốc Lộ 3 điTTsáthạch láixe điThá | 2 500 000 | 1 827 000 | 1 442 000 | 1 202 000 | 1 750 000 | 1 279 000 | 1 009 000 | 841 000 | ||
21 | Quốc lộ 3 đi thôn thốngnhất (đoạn Chợ Nỷ) | 2 200 000 | 1 608 000 | 1 269 000 | 1 058 000 | 1 540 000 | 1 126 000 | 888 000 | 741 000 | ||
22 | Đoạn quốc lộ 2 điCầu thống nhất (qua xãThanh Xuân) | 3 000 000 | 2 300 000 | 1 800 000 | 1 500 000 | 2 100 000 | 1 610 000 | 1 260 000 | 1 050 000 | ||
23 | Đường35 điqua xãHiền Ninh đến đườngbăngcũ | 2 000 000 | 1 462 000 | 1 154 000 | 962 000 | 1 400 000 | 1 023 000 | 808 000 | 673 000 | ||
24 | ĐườngQuốc lộ 2 điCầu Đò So (thuộc xãPhú Minh) | 2 200 000 | 1 608 000 | 1 269 000 | 1 058 000 | 1 540 000 | 1 126 000 | 888 000 | 741 000 | ||
Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC CÁC XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG VIÊN SƠN, TRUNG HƯNG, TRUNG SƠN TRẦM THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạm vi200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
1 | Đườngquốc lộ 32 thuộc địa bàn xã ĐườngLâm | 4 000 000 | 3 040 000 | 2 600 000 | 2 400 000 | 2 800 000 | 2 128 000 | 1 820 000 | 1 680 000 | ||
2 | Đườngquốc lộ 21 (Từ Cầu Quan đến cầu Hoà Lạc) | 4 000 000 | 3 040 000 | 2 600 000 | 2 400 000 | 2 800 000 | 2 128 000 | 1 820 000 | 1 680 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đườngtỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện đến hếtđịa phận thịxã Sơn Tây | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 470 000 | 2 280 000 | 2 660 000 | 2 022 000 | 1 729 000 | 1 596 000 | ||
2 | Đườngtỉnh lộ 82 (đường418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông | 2 475 000 | 1 953 000 | 1 430 000 | 1 375 000 | 1 733 000 | 1 367 000 | 1 001 000 | 963 000 | ||
3 | Đườngtỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ): Từ ngã ba VịThuỷđến hếtđịa phận xã Xuân Sơn | 2 475 000 | 1 953 000 | 1 430 000 | 1 375 000 | 1 733 000 | 1 367 000 | 1 001 000 | 963 000 | ||
4 | Đườngtỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn | 1 483 000 | 1 241 000 | 1 089 000 | 1 029 000 | 1 038 000 | 869 000 | 762 000 | 720 000 | ||
5 | Đườngtừ quốc lộ 21 đến giáp trườngLục Quân | 2 723 000 | 2 148 000 | 1 573 000 | 1 513 000 | 1 906 000 | 1 504 000 | 1 101 000 | 1 059 000 | ||
6 | Đườngtừ quốc lộ 21 đến giáp đơn vị916 | 2 475 000 | 1 953 000 | 1 430 000 | 1 375 000 | 1 733 000 | 1 367 000 | 1 001 000 | 963 000 | ||
7 | Phố Tiền Huân | 2 970 000 | 2 343 000 | 1 716 000 | 1 650 000 | 2 079 000 | 1 640 000 | 1 201 000 | 1 155 000 | ||
8 | CổngÔ | 2 970 000 | 2 343 000 | 1 716 000 | 1 650 000 | 2 079 000 | 1 640 000 | 1 201 000 | 1 155 000 | ||
9 | Vân Gia | 2 970 000 | 2 343 000 | 1 716 000 | 1 650 000 | 2 079 000 | 1 640 000 | 1 201 000 | 1 155 000 | ||
10 | Viên Sơn -Sen Chiểu | 2 970 000 | 2 343 000 | 1 716 000 | 1 650 000 | 2 079 000 | 1 640 000 | 1 201 000 | 1 155 000 | ||
11 | Phù Sa | 2 970 000 | 2 343 000 | 1 716 000 | 1 650 000 | 2 079 000 | 1 640 000 | 1 201 000 | 1 155 000 | ||
12 | TrungSơn Trầm | 5 200 000 | 3 380 000 | 3 380 000 | 3 120 000 | 3 640 000 | 2 366 000 | 2 366 000 | 2 184 000 | ||
13 | ĐườngĐền Và | 2 970 000 | 2 343 000 | 1 716 000 | 1 650 000 | 2 079 000 | 1 640 000 | 1 201 000 | 1 155 000 | ||
Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốclộ |
|
|
|
| Tính từ chỉ giớihè đường theo giá đất khu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
I | Đại Lộ Thăng Long |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đoạn từ địa phận xãĐồngtrúc đến hết xãHạBằng | 5 040 000 | 3 780 000 | 2 520 000 | 2 268 000 | 3 528 000 | 2 646 000 | 1 764 000 | 1 588 000 | ||
2 | Đoạn địa phận xãThạch Hoà | 4 410 000 | 3 340 000 | 2 268 000 | 2 080 000 | 3 087 000 | 2 338 000 | 1 588 000 | 1 456 000 | ||
3 | Từ km 30 +169 (nút giao thông vòngxuyến Láng- HoàLạc) đến hết địabàn xãTiến Xuân, Yên Bình. | 1 260 000 | 1 134 000 | 1 008 000 | 946 000 | 882 000 | 794 000 | 706 000 | 662 000 | ||
II | Đường Quốclộ 21A |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đoạn giáp Sơn Tâyđến ngãba cao tốc (Láng- HoàLạc) | 3 675 000 | 2 867 000 | 2 058 000 | 1 880 000 | 2 573 000 | 2 007 000 | 1 441 000 | 1 316 000 | ||
2 | Từ ngãba cao tốc (Láng- Hòa Lạc) đến hết Thạch Thất | 3 465 000 | 2 772 000 | 1 890 000 | 1 790 000 | 2 426 000 | 1 940 000 | 1 323 000 | 1 253 000 | ||
III | Đường QL32 (qua xã Đại Đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Địaphận xãĐại Đồng | 3 780 000 | 2 898 000 | 2 080 000 | 1 900 000 | 2 646 000 | 2 029 000 | 1 456 000 | 1 330 000 | ||
b | TỉnhLộ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Đường tỉnhlộ 419 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Từ giáp thị trấn PhúcThọ quađịa phận xãCẩm Yên, Đại Đồng | 2 730 000 | 2 184 000 | 1 638 000 | 1 570 000 | 1 911 000 | 1 529 000 | 1 147 000 | 1 099 000 | ||
2 | Quađịa phận xãLại Thượngvàxã Phú Kim | 3 465 000 | 2 772 000 | 1 890 000 | 1 790 000 | 2 426 000 | 1 940 000 | 1 323 000 | 1 253 000 | ||
3 | Từ giáp thị trấn Liên Quan đến hết địa phận xãTràngSơn | 3 780 000 | 2 898 000 | 2 080 000 | 1 900 000 | 2 646 000 | 2 029 000 | 1 456 000 | 1 330 000 | ||
4 | Từ giáp xãTràngSơn đến cuối xã Bình Phú | 4 200 000 | 3 180 000 | 2 160 000 | 1 980 000 | 2 940 000 | 2 226 000 | 1 512 000 | 1 386 000 | ||
5 | Từ giáp xãBình Phú đến giáp huyện QuốcOai | 5 040 000 | 3 780 000 | 2 520 000 | 2 268 000 | 3 528 000 | 2 646 000 | 1 764 000 | 1 588 000 | ||
II | Đường 420 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đoạn từ QuốcLộ 21 đến hết xã Bình Yên | 3 780 000 | 2 898 000 | 2 080 000 | 1 900 000 | 2 646 000 | 2 029 000 | 1 456 000 | 1 330 000 | ||
2 | Đoạn giáp xãBình Yên đến hết xãKim Quan | 3 150 000 | 2 458 000 | 1 764 000 | 1 702 000 | 2 205 000 | 1 721 000 | 1 235 000 | 1 191 000 | ||
3 | Đoạn giáp đường419 đến hết xã HươngNgải | 2 520 000 | 2 016 000 | 1 512 000 | 1 450 000 | 1 764 000 | 1 411 000 | 1 058 000 | 1 015 000 | ||
4 | Giáp xãHươngNgải đến giáp huyện PhúcThọ | 2 400 000 | 1 920 000 | 1 440 000 | 1 380 000 | 1 680 000 | 1 344 000 | 1 008 000 | 966 000 | ||
III | Đường 446 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Từ giáp xãĐôngXuân (huyện QuốcOai) đến hết địabàn xãTiến Xuân | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 200 000 | 1 140 000 | 1 260 000 | 1 029 000 | 840 000 | 798 000 | ||
2 | Từ giáp xãTiến Xuân đến hết địa phận xãYên Bình | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 | 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 | ||
3 | Đoạn từ giáp xãYên Bình đến xã Yên Trung | 900 000 | 810 000 | 720 000 | 676 000 | 630 000 | 567 000 | 504 000 | 473 000 | ||
c | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Đường nhánhcủa đường 419 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Từ đường419 đến hết xãCẩm Yên | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 | 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 | ||
2 | Từ giáp xãCẩm Yên đến hết địa bàn xãLại Thượng | 1 800 000 | 1 470 000 | 1 200 000 | 1 140 000 | 1 260 000 | 1 029 000 | 840 000 | 798 000 | ||
3 | Đoạn xãLại Thượngđến xãBình Yên, Tân Xã, HạBằng, Đồng Trúcgiáp đườngLángHoàLạc | 2 520 000 | 2 016 000 | 1 512 000 | 1 450 000 | 1 764 000 | 1 411 000 | 1 058 000 | 1 015 000 | ||
4 | Đoạn giáp đường419 đến Quốc Lộ 32 (xãĐại Đồng) | 2 520 000 | 2 016 000 | 1 512 000 | 1 450 000 | 1 764 000 | 1 411 000 | 1 058 000 | 1 015 000 | ||
5 | Đoạn giáp đường419 đến hết địa phận xãThạch Xá | 3 780 000 | 2 898 000 | 2 080 000 | 1 900 000 | 2 646 000 | 2 029 000 | 1 456 000 | 1 330 000 | ||
6 | Đoạn giáp xãThạch Xáđến xã Cần Kiệm và hết địabàn xãHạ Bằng | 2 520 000 | 2 016 000 | 1 512 000 | 1 450 000 | 1 764 000 | 1 411 000 | 1 058 000 | 1 015 000 | ||
7 | Đoạn giáp đường419 đến Giếng BìmxãHữu Bằng | 3 780 000 | 2 898 000 | 2 080 000 | 1 900 000 | 2 646 000 | 2 029 000 | 1 456 000 | 1 330 000 | ||
8 | Đoạn giáp đường419 đến UBND xãChàngSơn | 3 150 000 | 2 458 000 | 1 764 000 | 1 702 000 | 2 205 000 | 1 721 000 | 1 235 000 | 1 191 000 | ||
II | Đường nhánhcủa đường 420 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đoạn giáp đường420 đến hết thôn Dị Nậu | 3 600 000 | 2 820 000 | 1 920 000 | 1 860 000 | 2 520 000 | 1 974 000 | 1 344 000 | 1 302 000 | ||
III | Đường nhánhcủa đường 446 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xã TiếnXuân: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Đoạn từ suối NgọcVuaBàđến giáp Đại học QuốcGia | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 | 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 | ||
1.2 | Từ giáp đường446 xóm gò chói đến xóm trại mới | 900 000 | 810 000 | 720 000 | 676 000 | 630 000 | 567 000 | 504 000 | 473 000 | ||
2 | Xã YênBình: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Đoạn giáp đường446 đến bểđiều áp (bểnướcsạch sôngĐà) | 900 000 | 810 000 | 720 000 | 676 000 | 630 000 | 567 000 | 504 000 | 473 000 | ||
2.2 | Đoạn giáp đường446 đến Đại Lộ ThăngLongkéo dài (đườngquy hoạch chưatrải nhựa) | 1 200 000 | 1 080 000 | 960 000 | 900 000 | 840 000 | 756 000 | 672 000 | 630 000 | ||
2.3 | Đoạn từ chợ Cò đến cầu ĐáMài | 600 000 | 540 000 | 480 000 | 450 000 | 420 000 | 378 000 | 336 000 | 315 000 | ||
3 | Xã YênTrung: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | Đoạn giáp đường446 đến cầu Đá Mài | 600 000 | 540 000 | 480 000 | 450 000 | 420 000 | 378 000 | 336 000 | 315 000 | ||
Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nôngthôn |
1 | Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Đoạn giáp xãBích Hòa đến giáp Thị trấn KimBài | 6 000 000 | 3 780 000 | 2 640 000 | 2 160 000 | 4 200 000 | 2 646 000 | 1 848 000 | 1 512 000 | ||
1.2 | Đoạn giáp thị trấn KimBàiđến hếtđịa phận xã HồngDương | 2 730 000 | 1 848 000 | 1 386 000 | 1 208 000 | 1 911 000 | 1 294 000 | 970 000 | 846 000 | ||
b | Đường tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường427b:Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến hếtđịa phận xã Thanh Thủy. | 2 941 000 | 1 945 000 | 1 502 000 | 1 268 000 | 2 059 000 | 1 362 000 | 1 051 000 | 888 000 | ||
2 | Đường429 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến Dốc Mọcxã Cao Dương | 1 960 000 | 1 230 000 | 1 080 000 | 935 000 | 1 372 000 | 861 000 | 756 000 | 655 000 | ||
2.2 | Đoạn giáp dốcMọcxã Cao Dươngđến hếtđịa phận xã Xuân Dương | 1 500 000 | 1 080 000 | 880 000 | 750 000 | 1 050 000 | 756 000 | 616 000 | 525 000 | ||
c | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | ĐườngThanh Cao -Cao Viên: Đoạn từ đình ThượngThanh xã Thanh Cao đến giáp xãCao Viên | 1 500 000 | 1 080 000 | 880 000 | 750 000 | 1 050 000 | 756 000 | 616 000 | 525 000 | ||
2 | ĐườngTamHưng-MỹHưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến đê sôngNhuệ thuộc thôn Quang Minh, xã MỹHưng | 1 500 000 | 1 080 000 | 880 000 | 750 000 | 1 050 000 | 756 000 | 616 000 | 525 000 | ||
3 | Đườngtrục xãThanh Cao:Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến đêsông Đáy | 1 600 000 | 1 170 000 | 960 000 | 825 000 | 1 120 000 | 819 000 | 672 000 | 578 000 | ||
4 | ĐườngHồngDương-Liên Châu: Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến Trụ sởUBNDxã Liên Châu. | 1 125 000 | 878 000 | 720 000 | 647 000 | 788 000 | 615 000 | 504 000 | 453 000 | ||
5 | ĐườngLiên Châu -Tân Ước: Đoạn từ trụ sởUBNDxã Liên Châu đến giáp đườngtrục Vác- Thanh Văn. | 1 050 000 | 743 000 | 660 000 | 619 000 | 735 000 | 520 000 | 462 000 | 433 000 | ||
6 | ĐườngVác-Thanh Văn: Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến giáp tỉnh lộ 427. | 1 960 000 | 1 230 000 | 1 080 000 | 935 000 | 1 372 000 | 861 000 | 756 000 | 655 000 | ||
7 | ĐườngKimBài-Đỗ Động: Đoạn giáp thị trấn KimBàiđến quán Cháo, thôngđồngGiã, xã Đỗ Động. | 1 050 000 | 743 000 | 660 000 | 619 000 | 735 000 | 520 000 | 462 000 | 433 000 | ||
8 | ĐườngĐìa Muỗi:Đoạn giáp thị trấn KimBàiđến giáp tỉnh lộ 427. | 1 050 000 | 743 000 | 660 000 | 619 000 | 735 000 | 520 000 | 462 000 | 433 000 | ||
9 | Đườngtrục xãHồngDương: Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến đầu đườngrẽ đi thôn PhươngNhị. | 1 125 000 | 878 000 | 720 000 | 647 000 | 788 000 | 615 000 | 504 000 | 453 000 | ||
10 | Đườngtrục xãTamHưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến trụ sở UBNDxã TamHưng. | 1 050 000 | 743 000 | 660 000 | 619 000 | 735 000 | 520 000 | 462 000 | 433 000 | ||
11 | Đườngtrục xãBình Minh:Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến chợmới thôn Minh Kha. | 1 960 000 | 1 230 000 | 1 080 000 | 935 000 | 1 372 000 | 861 000 | 756 000 | 655 000 | ||
12 | Đườngtrục xãPhươngTrung: Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến đê sôngĐáy. | 1 500 000 | 1 080 000 | 880 000 | 750 000 | 1 050 000 | 756 000 | 616 000 | 525 000 | ||
13 | Đườngtrục xãThanh Mai: Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến đê sôngĐáy. | 1 163 000 | 911 000 | 750 000 | 676 000 | 814 000 | 638 000 | 525 000 | 473 000 | ||
Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạm vi200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
1 | - NgọcHồi(Quốclộ1Ađoạntừ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đốidiện đườngtầu | 8 400 000 | 6 100 000 | 4 368 000 | 3 864 000 | 4 000 000 | 3 850 000 | 3 058 000 | 2 705 000 | ||
| + Phía điqua đườngtầu | 6 800 000 | 4 964 000 | 4 284 000 | 3 520 000 | 3 700 000 | 3 000 000 | 2 900 000 | 2 380 000 | ||
| -Quốclộ1AđoạntừCầuNgọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đốidiện đườngtầu | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 920 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
| + Phía điqua đườngtầu | 6 000 000 | 4 380 000 | 3 780 000 | 3 480 000 | 3 335 000 | 2 334 000 | 1 667 000 | 1 500 000 | ||
2 | Quốclộ1BPhápVân-CầuGiẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì | 5 800 000 | 4 234 000 | 3 654 000 | 3 364 000 | 3 686 000 | 2 964 000 | 2 558 000 | 2 355 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đườnggom chânQL1B (từhết địaphậnquậnHoàngMaiđến hếtđịa phận huyện Thanh Trì) | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 470 000 | 2 280 000 | 2 660 000 | 2 022 000 | 1 600 000 | 1 400 000 | ||
2 | Đườnggom chânđêSôngHồng (đoạntừhếtđịa phậnxã TứHiệp đếnhếtđịaphận HuyệnThanh Trì) | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 470 000 | 2 280 000 |
| 2 660 000 | 2 022 000 | 1 600 000 | 1 400 000 |
|
3 | Đường NgũHiệp(từgiápđường NgọcHồiđếnhếtđường Ngũ Hiệp) | 4 800 000 | 3 600 000 | 3 120 000 | 2 880 000 |
| 3 360 000 | 2 520 000 | 2 184 000 | 2 016 000 |
|
4 | ĐườngĐông Mỹ (từcuốiđường NgũHiệpđếnhếtđường Đông Mỹ) | 4 800 000 | 3 600 000 | 3 120 000 | 2 880 000 |
| 3 360 000 | 2 520 000 | 2 184 000 | 2 016 000 |
|
5 | ĐườngliênxãĐôngMỹ- Vạn Phúc(từgiápđường Đông Mỹ đến giáp đườngđê SôngHồng) | 4 800 000 | 3 600 000 | 3 120 000 | 2 880 000 |
| 3 360 000 | 2 520 000 | 2 184 000 | 2 016 000 |
|
6 | ĐườngLiên Ninh -ĐạiÁng(từ giáp đườngQL1Ađến giáp đườngVĩnh Quỳnh -ĐạiÁng) | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 470 000 | 2 280 000 |
| 2 660 000 | 2 022 000 | 1 600 000 | 1 400 000 |
|
7 | ĐườngliênxãQuốclộ1A- Liên Ninh- ĐôngMỹ(từgiápđường QL 1Ađếnhết đườngliên xã Liên Ninh-ĐôngMỹ) | 4 800 000 | 3 600 000 | 3 120 000 | 2 880 000 |
| 3 360 000 | 2 520 000 | 2 184 000 | 2 016 000 |
|
8 | ĐườngNgọcHồi- YênKiện- LạcThị(từgiápQL1A đếngiáp đườngVĩnh Quỳnh -ĐạiÁng) | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 470 000 | 2 280 000 |
| 2 660 000 | 2 022 000 | 1 600 000 | 1 400 000 |
|
9 | ĐườngVĩnh Quỳnh -ĐạiÁng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| +TừcuốiThịtrấnVănĐiển đến hếtđịa phận xã Vĩnh Quỳnh. | 4 800 000 | 3 600 000 | 3 120 000 | 2 880 000 |
| 3 360 000 | 2 520 000 | 2 184 000 | 2 016 000 |
|
| +Từ hếtđịaphậnxãVĩnh Quỳnh đến đến hếtđịa phậnxã ĐạiÁng | 3 800 000 | 2 888 000 | 2 470 000 | 2 280 000 |
| 2 660 000 | 2 022 000 | 1 600 000 | 1 400 000 |
|
10 | Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh) | 5 800 000 | 4 234 000 | 3 654 000 | 3 364 000 |
| 3 686 000 | 2 964 000 | 2 558 000 | 2 355 000 |
|
11 | ĐườngliênxãDuyênHà- Vạn Phúc(từgiápđêSông Hồngđến qua UBNDxã Vạn Phúc) | 3 400 000 | 2 584 000 | 2 210 000 | 2 040 000 |
| 2 380 000 | 1 809 000 | 1 500 000 | 1 300 000 |
|
Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| ĐoạntừgiáphuyệnThanhTrìđến giáp thị trấn ThườngTín. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đốidiện đườngtầu | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 4 000 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
| + Phía điqua đườngtầu | 4 800 000 | 3 600 000 | 3 120 000 | 2 880 000 | 3 360 000 | 2 520 000 | 2 184 000 | 2 016 000 | ||
| ĐoạntừgiápthịtrấnThườngTín đến giáp xãQuấtĐộng. |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đốidiện đườngtầu | 6 800 000 | 4 964 000 | 4 284 000 | 3 400 000 | 3 970 000 | 3 475 000 | 2 999 000 | 2 380 000 | ||
| + Phía điqua đườngtầu | 4 800 000 | 3 600 000 | 3 120 000 | 2 880 000 | 3 360 000 | 2 520 000 | 2 184 000 | 2 016 000 | ||
| ĐoạntừgiápxãHàHồiđếngiáp huyện Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| + Phía đốidiện đườngtầu | 5 800 000 | 4 234 000 | 3 654 000 | 3 364 000 | 3 686 000 | 2 964 000 | 2 558 000 | 2 355 000 | ||
| + Phía điqua đườngtầu | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2 | Đường427a |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn xã Văn Bình,Hà Hồi,Liên Phương, VânTảo (Từgiáp thịtrấn ThườngTín đến hếtxã Vân Tảo) | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
| ĐoạnxãThưPhú,Hồng Vân(Từ giápxã VânTảo đếnhếtxãHồng Vân) | 2 900 000 | 2 233 000 | 1 885 000 | 1 769 000 | 2 030 000 | 1 563 000 | 1 320 000 | 1 238 000 | ||
3 | Đường427b |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| ĐoạnxãVănPhú(Từgiápthịtrấn ThườngTín đến hếtxã Vân Phú) | 4 200 000 | 3 150 000 | 2 730 000 | 2 520 000 | 2 940 000 | 2 205 000 | 1 911 000 | 1 764 000 | ||
| Đoạn xã Hoà Bình, Hiền Giang (Từgiáp xã VănPhú đếngiáp huyện Thanh Oai) | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 | 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 | ||
4 | Đường429 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| ĐoạnxãTôHiệu(từgiápQL1A đến xãgiáp NghiêmXuyên) | 3 800 000 | 2 898 000 | 2 470 000 | 2 280 000 | 2 660 000 | 2 029 000 | 1 729 000 | 1 596 000 | ||
| ĐoạnxãNghiêmXuyên(từgiáp xãTô Hiệuđếngiáphuyệnphú Xuyên) | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 | 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 | ||
| ĐoạnxãVạnĐiểm,MinhCường (từgiápQL1Ađếngiápthịtrấn Phú Minh) | 2 700 000 | 2 079 000 | 1 755 000 | 1 647 000 | 1 890 000 | 1 455 000 | 1 229 000 | 1 153 000 | ||
c | Đường Liên xã |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | ĐườngQuán Gánh -Ninh Sở |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | -ĐoạnDuyênThái(từgiápQL 1Ađến giáp QL1B) | 2 000 000 | 1 560 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 400 000 | 1 092 000 | 952 000 | 882 000 | ||
1.2 | -ĐoạnNinhSở(từgiápQL1B đến giáp đêSôngHồng) | 1 700 000 | 1 326 000 | 1 156 000 | 1 072 000 | 1 190 000 | 928 000 | 809 000 | 750 000 | ||
2 | ĐườngNhịKhê,KhánhHà,HòaBình, 427b |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | -ĐoạnxãNhịKhê(từgiápQL 1Ađến giáp Cầu Vân) | 1 800 000 | 1 404 000 | 1 229 000 | 1 161 000 | 1 260 000 | 983 000 | 860 000 | 813 000 | ||
2.2 | -ĐoạnxãKhánhHà,HoàBình (từgiápCầuVânđếnUBNDxã Hoà Bình) | 1 400 000 | 1 134 000 | 1 008 000 | 946 000 | 980 000 | 794 000 | 706 000 | 662 000 | ||
2.3 | -ĐoạnHoàBình-427b(từgiáp UBND xã Hoà Bình đến giáp đường427b) | 1 700 000 | 1 326 000 | 1 156 000 | 1 072 000 | 1 190 000 | 928 000 | 809 000 | 750 000 | ||
3 | Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | - Đoạnquaxã VănPhú (từgiáp đường 427bđếngiápđêSông Nhuệ) | 2 000 000 | 1 560 000 | 1 360 000 | 1 260 000 | 1 400 000 | 1 092 000 | 952 000 | 882 000 | ||
3.2 | -Đoạn quaxã TiềnPhong(từ giápđêSông NhuệđếnUBNDxã Tiền Phong) | 1 400 000 | 1 134 000 | 1 008 000 | 946 000 | 980 000 | 794 000 | 706 000 | 662 000 | ||
3.3 | - ĐoạnquaxãNguyễnTrãi(từ giápcầuXém đếnUBNDxã Nguyễn Trãi) | 1 400 000 | 1 134 000 | 1 008 000 | 946 000 | 980 000 | 794 000 | 706 000 | 662 000 | ||
4 | ĐườngquacácxãThắngLợi,Lê Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4.1 | -ĐoạnquaxãThắngLợi(từgiáp QL 1Ađến giáp QL1B) | 2 200 000 | 1 694 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 186 000 | 1 001 000 | 939 000 | ||
4.2 | -ĐoạnquaxãLêLợi(từgiápQL 1Bđến giáp đêSôngHồng), | 1 700 000 | 1 326 000 | 1 156 000 | 1 072 000 | 1 190 000 | 928 000 | 809 000 | 750 000 | ||
5 | Đườngquacácxã Thắng Lợi, Dũng Tiến(từ giápQl1Aqua UBNDxã DũngTiến 200m) | 1 400 000 | 1 134 000 | 1 008 000 | 946 000 | 980 000 | 794 000 | 706 000 | 662 000 | ||
6 | ĐườngTía-Dấp(quacácxãTô Hiệu -Thốngnhất) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6.1 | -ĐoạnquaxãTôHiệu(từgiáp QL 1Ađến giáp xãThốngNhất) | 2 200 000 | 1 694 000 | 1 430 000 | 1 342 000 | 1 540 000 | 1 186 000 | 1 001 000 | 939 000 | ||
6.2 | -ĐoạnquaxãThốngNhất(từ giápxã TôHiệu đếngiáp đêSông Hồng) | 1 700 000 | 1 326 000 | 1 156 000 | 1 072 000 | 1 190 000 | 928 000 | 809 000 | 750 000 | ||
Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
I | Quốc lộ: |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nôngthôn |
1 | ĐườngCầu Diễn (QL 32) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Từ hếtđịa phận thị trấn Cầu Diễn đến ngã tư Nhổn | 11 250 000 | 7 875 000 | 6 796 000 | 6 257 000 | 4 860 000 | 4 725 000 | 4 078 000 | 3 754 000 | ||
| Từ ngã tư Nhổn đến hếtđịa phận huyện Từ Liêm | 10 500 000 | 7 560 000 | 6 524 000 | 6 006 000 | 4 536 000 | 4 409 000 | 3 804 000 | 3 502 000 | ||
II | Đường địa phương: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| ĐườngĐứcDiễn | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
1 | Đường kinh tế miền Tây(từ đường69 đến SôngNhuệ) | 9 375 000 | 6 563 000 | 5 664 000 | 5 214 000 | 4 050 000 | 3 938 000 | 3 398 000 | 3 128 000 | ||
2 | ĐườngPhú Diễn -Liên Mạc (từ đườngCầu Diễn (QL 32) đến đườngđê SôngHồngxã Liên Mạc) | 6 400 000 | 4 672 000 | 4 032 000 | 3 712 000 | 3 840 000 | 2 803 000 | 2 100 000 | 1 700 000 | ||
3 | ĐườngĐôngNgạc (đê Sông Hồngtừ cuốiđịa phận xã ĐôngNgạcđến CốngChèm) | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
4 | ĐườngLiên Mạc | 6 400 000 | 4 672 000 | 4 032 000 | 3 712 000 | 3 840 000 | 2 803 000 | 2 100 000 | 1 700 000 | ||
5 | ĐườngThượngCát | 6 400 000 | 4 672 000 | 4 032 000 | 3 712 000 | 3 840 000 | 2 803 000 | 2 100 000 | 1 700 000 | ||
6 | Đường69 từ cuốiđịa phận xã ĐôngNgạcđến đêSông Hồng | 9 600 000 | 7 080 000 | 6 110 000 | 5 625 000 | 4 147 000 | 4 032 000 | 3 479 000 | 3 203 000 | ||
7 | Đường70 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ giáp xãTâyMỗ đến ngã tư Canh | 6 400 000 | 4 672 000 | 4 032 000 | 3 712 000 | 3 840 000 | 2 803 000 | 2 100 000 | 1 700 000 | ||
- | Đoạn từ ngã tư Canh đến ngã tư Nhổn | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
- | Đoạn từ Nhổn đến đêSông Hồng | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
8 | ĐườngThụyPhương- ThượngCát (tạmgọi) (Cống Liên Mạc -đường70 xã ThượngCát) | 6 237 000 | 4 366 000 | 3 119 000 | 2 495 000 | 3 742 000 | 2 620 000 | 2 261 000 | 2 082 000 | ||
10 | Đường vào TrạiGà (từ hết địa phận thị trấn Cầu Diễn - SôngPheo) | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
11 | Đường vào xínghiệp visinh (đoạn quaxã Xuân Phương) | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
12 | Đoạn từ Đạihọc Cảnh sát đến đường70 | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
13 | ĐườngVăn Tiến Dũng | 9 600 000 | 7 080 000 | 6 110 000 | 5 625 000 | 4 147 000 | 4 032 000 | 3 479 000 | 3 203 000 | ||
14 | Đường nối từ Văn Tiến Dũngđến đường23 | 8 400 000 | 6 100 000 | 5 264 322 | 4 846 484 | 4 050 000 | 3 938 000 | 3 398 000 | 3 128 000 | ||
15 | ĐườngPhươngCanh từ ngã ba sôngNhuệ đến ngã tư Canh | 7 800 000 | 5 460 000 | 4 712 000 | 4 338 000 | 3 980 000 | 3 870 000 | 3 339 000 | 3 074 000 | ||
17 | ĐườngYên Nội | 6 400 000 | 4 672 000 | 4 032 000 | 3 712 000 | 3 840 000 | 2 803 000 | 2 100 000 | 1 700 000 | ||
18 | Võ QuýHuân | 8 400 000 | 6 100 000 | 5 264 322 | 4 846 484 | 4 050 000 | 3 938 000 | 3 398 000 | 3 128 000 | ||
18 | ĐườngTân Nhuệ | 8 400 000 | 6 100 000 | 5 264 322 | 4 846 484 | 4 050 000 | 3 938 000 | 3 398 000 | 3 128 000 | ||
Ghichú:Giá đất tạicác vị trí4 theo bảng giá trên đâynhưng khôngthấp hơn giá đấtkhu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m | Ngoài phạm vi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m | Ngoài phạm vi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Đường Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 21B |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | Đoạn giáp địa phận Thanh Oaiđến giáp thị trấn Vân Đình. | 2 100 000 | 1 680 000 | 1 260 000 | 1 208 000 | 1 470 000 | 1 176 000 | 882 000 | 846 000 | ||
1.2 | Đoạn giáp thị trấn Vân Đình đến hết địa phận xã Hoà Nam. | 2 100 000 | 1 680 000 | 1 260 000 | 1 208 000 | 1 470 000 | 1 176 000 | 882 000 | 846 000 | ||
1.3 | Đoạn giáp xãHoà Namđến hếtđịa phận huyện ỨngHoà. | 1 838 000 | 1 496 000 | 1 155 000 | 1 103 000 | 1 287 000 | 1 047 000 | 809 000 | 772 000 | ||
b | Đường tỉnh lộ |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường428A:Đoạn giáp địa phận thị trấn đến hếtđịa phận huyện ỨngHoà. | 1 750 000 | 1 425 000 | 1 100 000 | 1 050 000 | 1 225 000 | 998 000 | 770 000 | 735 000 | ||
2 | Đường432:Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Đục Khê. | 1 500 000 | 1 225 000 | 1 000 000 | 950 000 | 1 050 000 | 858 000 | 700 000 | 665 000 | ||
3 | Đường426:Đoạn giáp tỉnh lộ 428 đến giáp Quốc lộ 21B. | 1 500 000 | 1 225 000 | 1 000 000 | 950 000 | 1 050 000 | 858 000 | 700 000 | 665 000 | ||
4 | Đường429B |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
4.1 | Đoạn giáp quốc lộ 21Bđến dốcđê xã Cao Thành | 1 575 000 | 1 286 000 | 1 050 000 | 998 000 |
| 1 103 000 | 900 000 | 735 000 | 699 000 |
|
4.2 | Đoạn từ dốcđê xãCao Thành đến Đình Ba Thá | 1 225 000 | 1 025 000 | 900 000 | 850 000 |
| 858 000 | 718 000 | 630 000 | 595 000 |
|
4.3 | Đoạn từ địa phận xã Viên An đến hết địa phận huyện ỨngHòa | 1 750 000 | 1 425 000 | 1 100 000 | 1 050 000 |
| 1 225 000 | 998 000 | 770 000 | 735 000 |
|
5 | Đường429A:Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hếtđịa phận huyện ỨngHòa | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 200 000 | 1 150 000 |
| 1 400 000 | 1 120 000 | 840 000 | 805 000 |
|
6 | Đường424:Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Tế Tiêu | 2 000 000 | 1 600 000 | 1 200 000 | 1 150 000 |
| 1 400 000 | 1 120 000 | 840 000 | 805 000 |
|
c | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐườngCần Thơ-Xuân Quang:Đoạn giáp đêSôngNhuệ đến giáp địa phận xã Đội Bình | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 |
| 525 000 | 473 000 | 420 000 | 394 000 |
|
2 | ĐườngMinh Đức-ĐạiCường:Đoạn giáp đường428 đến hếtđịa phận huyện ỨngHoà | 750 000 | 675 000 | 600 000 | 563 000 |
| 525 000 | 473 000 | 420 000 | 394 000 |
|
Ghichú:Giá đất tạicác vị trí4 theo bảng giá trên đâynhưng khôngthấp hơn giá đấtkhu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 9
BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||
Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m | Ngoài phạmvi 200m | ||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
a | Quốc lộ |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
|
|
|
| Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn |
1 | Quốc lộ 1: |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Hà HuyTập (đoạn quaxã Yên Viên) | 9 600 000 | 7 080 000 | 4 800 000 | 4 320 000 | 4 147 000 | 4 000 000 | 3 360 000 | 3 024 000 | ||
- | ĐặngPhúc Thông | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
2 | Quốc lộ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Nguyễn Đức Thuận : từ cuối đườngnguyễn Văn Linh đến đườngKiên Thành (qua xãPhú Thị, ĐặngXá) | 9 600 000 | 7 080 000 | 4 800 000 | 4 320 000 | 4 147 000 | 4 000 000 | 3 360 000 | 3 024 000 | ||
- | ĐườngNguyễn Bình | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
3 | ĐườngỶLan |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ Cầu vượtPhú Thuỵđến đoạn giao đường181 | 9 600 000 | 7 080 000 | 4 800 000 | 4 320 000 | 4 147 000 | 4 000 000 | 3 360 000 | 3 024 000 | ||
- | Đoạn từ đoạn giao đường181 đến đêSôngĐuống | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
4 | ĐườngKiêu Kỵ | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
5 | Đoạn từ giáp cuốiđườngKiêu Kỵ đến hếtđịa phận Hà Nội | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
6 | Quốc lộ 181 (từ đườngỶLan đến hếtđịa phận Hà Nội) |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
- | Đoạn từ đườngỶLan đến hếtđịa phận xã KimSơn | 8 400 000 | 6 100 000 | 4 368 000 | 3 864 000 | 4 000 000 | 3 850 000 | 3 058 000 | 2 705 000 | ||
- | Đoạn từ tiếp giáp xãLệ Chiđến hếtđịa phận Hà Nội | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
b | Đường địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
9 | ĐườngNinh Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ Dốc Lã đến Khu du lịch sinh tháiCánh BuồmXanh | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 959 999 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
| Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh BuồmXanh đến hếtđịa phận xãNinh Hiệp | 6 000 000 | 4 430 000 | 3 780 000 | 3 150 000 | 3 850 000 | 3 101 000 | 2 646 000 | 2 205 000 | ||
10 | Quốc lộ 1BđiTrungMàu | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
11 | ĐườngYên Thường | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
12 | ĐườngNguyễn HuyNhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳđến đườngỶLan) | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
13 | Đườngtừ hếtđịa phận thị trấn Trâu Quỳđingã baĐa Tốn | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
14 | ĐườngĐa Tốn | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
15 | CuốiđườngĐa Tốn đến đường Kiêu Kỵ | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
16 | ĐườngDươngHà (từ Đình Xuyên quaUBNDxã, trạmYtế đến đêsôngĐuống) | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
17 | Ninh Hiệp -Đình Xuyên | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
18 | Thiên Đức (Hà HuyTập quaxã Yên Viên đến hếtđịa phận huyện Gia Lâm) | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
19 | ĐườngĐình Xuyên (qua xãĐình Xuyên) | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
20 | Đườngđê SôngHồng | 6 750 000 | 5 040 000 | 3 960 000 | 3 300 000 | 3 880 000 | 3 528 000 | 2 772 000 | 2 310 000 | ||
21 | Đê SôngĐuống:Đoạn quaxã Yên Viên, xãDươngHà (QL1A đến QL1B) | 5 400 000 | 4 032 000 | 3 168 000 | 2 448 000 | 3 780 000 | 2 822 000 | 2 218 000 | 1 714 000 | ||
22 | ĐườngPhù Đổng | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
23 | ĐườngTrungMầu (QL1Bđến hếtđịa phận Hà Nội) | 3 600 000 | 2 760 000 | 2 160 000 | 1 800 000 | 2 520 000 | 1 932 000 | 1 512 000 | 1 260 000 | ||
24 | ĐườngPhú Thị (từ đường181 qua trườngTHCS Tô Hiệu đến Mươngnước giáp xãDương Quang | 6 000 000 | 4 430 000 | 3 780 000 | 3 150 000 | 3 850 000 | 3 101 000 | 2 646 000 | 2 205 000 | ||
25 | ĐườngDươngQuang(từ trạmy tế xãDươngQuangqua UBND xã DươngQuangđến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ | 7 200 000 | 5 328 000 | 4 320 000 | 3 600 000 | 3 960 000 | 3 730 000 | 3 024 000 | 2 520 000 | ||
Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đấtở | Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Thị trấn TâyĐằng | 700 000 | 490 000 |
2 | Ba Trại | 450 000 | 315 000 |
3 | Ba Vì | 450 000 | 315 000 |
4 | CẩmLĩnh | 560 000 | 392 000 |
5 | CamThượng | 560 000 | 392 000 |
6 | Châu Sơn | 700 000 | 490 000 |
7 | Chu Minh | 700 000 | 490 000 |
8 | Cổ Đô | 700 000 | 490 000 |
9 | ĐôngQuang | 700 000 | 490 000 |
10 | ĐồngThái | 700 000 | 490 000 |
11 | Khánh Thượng | 450 000 | 315 000 |
12 | Minh Châu | 500 000 | 350 000 |
13 | Minh Quang | 450 000 | 315 000 |
14 | PhongVân | 560 000 | 392 000 |
15 | Phú Châu | 700 000 | 490 000 |
16 | Phú Cường | 700 000 | 490 000 |
17 | Phú Đông | 560 000 | 392 000 |
18 | Phú Phương | 700 000 | 490 000 |
19 | Phú Sơn | 560 000 | 392 000 |
20 | Sơn Đà | 560 000 | 392 000 |
21 | Tản Hồng | 700 000 | 490 000 |
22 | Tản Lĩnh | 450 000 | 315 000 |
23 | TháiHòa | 560 000 | 392 000 |
24 | Thuần Mỹ | 560 000 | 392 000 |
25 | ThụyAn | 560 000 | 392 000 |
26 | Tiên Phong | 560 000 | 392 000 |
27 | TòngBạt | 560 000 | 392 000 |
28 | Vân Hòa | 450 000 | 315 000 |
29 | Vạn Thắng | 700 000 | 490 000 |
30 | VậtLại | 560 000 | 392 000 |
31 | Yên Bài | 450 000 | 315 000 |
BẢNG 10
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đấtở | Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Nguyên Khê | 1 200 000 | 840 000 |
2 | Xã UyNỗ | 1 200 000 | 840 000 |
3 | Xã HảiBối | 1 200 000 | 840 000 |
4 | Xã Tiên Dương | 1 200 000 | 840 000 |
5 | Xã Cổ Loa | 1 200 000 | 840 000 |
6 | Xã Xuân Canh | 1 200 000 | 840 000 |
7 | Xã ĐôngHội | 1 200 000 | 840 000 |
8 | Xã MaiLâm | 1 200 000 | 840 000 |
9 | Xã Vĩnh Ngọc | 1 200 000 | 840 000 |
10 | Xã KimChung | 1 200 000 | 840 000 |
11 | Xã NamHồng | 1 200 000 | 840 000 |
12 | Xã VõngLa | 1 200 000 | 840 000 |
13 | Xã Bắc Hồng | 950 000 | 665 000 |
14 | Xã Vân Nội | 1 200 000 | 840 000 |
15 | Xã Xuân Nộn | 750 000 | 525 000 |
16 | Xã ViệtHùng | 950 000 | 665 000 |
17 | Xã KimNỗ | 1 200 000 | 840 000 |
18 | Xã Dục Tú | 850 000 | 595 000 |
19 | Xã TầmXá | 1 200 000 | 840 000 |
20 | Xã Vân Hà | 950 000 | 665 000 |
21 | Xã ĐạiMạch | 950 000 | 665 000 |
22 | Xã Liên Hà | 750 000 | 525 000 |
23 | Xã ThụyLâm | 750 000 | 525 000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đấtở | Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | ThuỷXuân Tiên | 780 000 | 546 000 |
2 | ĐôngSơn | 780 000 | 546 000 |
3 | TrườngYên | 780 000 | 546 000 |
4 | ĐôngPhươngYên | 780 000 | 546 000 |
5 | Phú Nghĩa | 780 000 | 546 000 |
6 | Ngọc Hoà | 780 000 | 546 000 |
7 | Tiên Phương | 780 000 | 546 000 |
8 | Tân Tiến | 600 000 | 420 000 |
9 | NamPhươngTiến | 600 000 | 420 000 |
10 | LamĐiền | 600 000 | 420 000 |
11 | Hữu Văn | 600 000 | 420 000 |
12 | TốtĐộng | 600 000 | 420 000 |
13 | Hoà Chính | 600 000 | 420 000 |
14 | ĐồngPhú | 600 000 | 420 000 |
15 | HồngPhong | 600 000 | 420 000 |
16 | QuảngBị | 600 000 | 420 000 |
17 | Hợp Đồng | 600 000 | 420 000 |
18 | ĐạiYên | 600 000 | 420 000 |
19 | Phú NamAn | 600 000 | 420 000 |
20 | TrungHoà | 600 000 | 420 000 |
21 | Thanh Bình | 600 000 | 420 000 |
22 | HoàngVăn Thụ | 500 000 | 350 000 |
23 | ĐồngLạc | 500 000 | 350 000 |
24 | Trần Phú | 500 000 | 350 000 |
25 | MỹLương | 500 000 | 350 000 |
26 | ThượngVực | 500 000 | 350 000 |
27 | HoàngDiệu | 500 000 | 350 000 |
28 | Văn Võ | 500 000 | 350 000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đấtở | Đấtsản xuất kinh doanh phinông nghiệp | ||
1 | Đan Phượng | 1 590 000 | 1 113 000 |
2 | ĐồngTháp | 1 500 000 | 1 050 000 |
3 | Hạ Mỗ | 1 500 000 | 1 050 000 |
4 | HồngHà | 1 500 000 | 1 050 000 |
5 | Liên Hà | 1 590 000 | 1 113 000 |
6 | Liên Hồng | 1 500 000 | 1 050 000 |
7 | Liên Trung | 1 590 000 | 1 113 000 |
8 | PhươngĐình | 1 500 000 | 1 050 000 |
9 | SongPhượng | 1 590 000 | 1 113 000 |
10 | Tân Hội | 1 590 000 | 1 113 000 |
11 | Tân Lập | 1 590 000 | 1 113 000 |
12 | Thọ An | 1 300 000 | 910 000 |
13 | Thọ Xuân | 1 300 000 | 910 000 |
14 | ThượngMỗ | 1 500 000 | 1 050 000 |
15 | TrungChâu | 1 300 000 | 910 000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(KèmtheoQuyếtđịnhsố 63/2013/QĐ-UBNDngày25/12/2013củaUBNDThànhphốHàNội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | XãYênViên | 1 700 000 | 1 190 000 |
2 | XãNinhHiệp | 1 700 000 | 1 190 000 |
3 | XãDươngXá | 1 400 000 | 980 000 |
4 | XãPhúThị | 1 400 000 | 980 000 |
5 | XãYênThường | 1 400 000 | 980 000 |
6 | XãĐìnhXuyên | 1 100 000 | 770 000 |
7 | XãDươngHà | 1 100 000 | 770 000 |
8 | XãKiêuKỵ | 1 100 000 | 770 000 |
9 | XãĐaTốn | 1 100 000 | 770 000 |
10 | XãĐặngXá | 1 100 000 | 770 000 |
11 | XãBátTràng | 1 700 000 | 1 190 000 |
12 | XãPhùĐổng | 990 000 | 693 000 |
13 | XãTrungMầu | 900 000 | 630 000 |
14 | XãDươngQuang | 900 000 | 630 000 |
15 | XãKimSơn | 1 100 000 | 770 000 |
16 | XãLệChi | 900 000 | 630 000 |
17 | XãKimLan | 990 000 | 693 000 |
18 | XãVănĐức | 900 000 | 630 000 |
BẢNG 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |||
Đất ở | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||
Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy) | Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy) | Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy) | Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy) | ||
1 | An Thượng | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
2 | Cát Quế | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
3 | Di Trạch | 2 200 000 |
| 1 540 000 |
|
4 | Dương Liễu | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
5 | Đắc Sở | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
6 | Đức Giang | 2 200 000 |
| 1 540 000 |
|
7 | Đức Thượng | 2 200 000 |
| 1 540 000 |
|
8 | Kim Chung | 2 200 000 |
| 1 540 000 |
|
9 | Lại Yên | 2 200 000 |
| 1 540 000 |
|
10 | Minh Khai | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
11 | Sơn Đồng | 2 200 000 |
| 1 540 000 |
|
12 | Song Phương | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
13 | Tiền Yên | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
14 | Vân Canh | 2 200 000 |
| 1 540 000 |
|
15 | Vân Côn |
| 1 400 000 |
| 980 000 |
16 | Yên Sở | 2 200 000 | 1 400 000 | 1 540 000 | 980 000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBNDThành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức Giá | |
Đấtở | Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Tiền Phong | 1 134 000 | 794 000 |
2 | Xã Mê Linh | 1 080 000 | 756 000 |
3 | Xã ĐạiThịnh | 900 000 | 630 000 |
4 | Xã Thạch Đà | 700 000 | 490 000 |
5 | Xã Thanh Lâm | 800 000 | 560 000 |
6 | Xã TamĐồng | 700 000 | 490 000 |
7 | Xã KimHoa | 700 000 | 490 000 |
8 | Xã TrángViệt | 600 000 | 420 000 |
9 | Xã Tiến Thịnh | 600 000 | 420 000 |
10 | Xã Văn Khê | 550 000 | 385 000 |
11 | Xã Tiến Thắng | 500 000 | 350 000 |
12 | Xã Tự Lập | 500 000 | 350 000 |
13 | Xã Liên Mạc | 500 000 | 350 000 |
14 | Xã HoàngKim | 500 000 | 350 000 |
15 | Xã Chu Phan | 500 000 | 350 000 |
16 | Xã Vạn Yên | 500 000 | 350 000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBNDThành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đấtở | Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã ĐồngTâm | 400 000 | 280 000 |
2 | Xã ThượngLâm | 400 000 | 280 000 |
3 | Xã Bột Xuyên | 400 000 | 280 000 |
4 | Xã TuyLai | 400 000 | 280 000 |
5 | Xã XuyXá | 400 000 | 280 000 |
6 | Xã An Tiến | 400 000 | 280 000 |
7 | Xã Hợp Thanh | 400 000 | 280 000 |
8 | Xã An Phú | 400 000 | 280 000 |
9 | Xã HùngTiến | 400 000 | 280 000 |
10 | Xã Vạn Kim | 400 000 | 280 000 |
11 | Xã Đốc Tín | 530 000 | 371 000 |
12 | Xã MỹThành | 530 000 | 371 000 |
13 | Xã HồngSơn | 400 000 | 280 000 |
14 | Xã Phúc Lâm | 730 000 | 511 000 |
15 | Xã An Mỹ | 730 000 | 511 000 |
16 | Xã Lê Thanh | 730 000 | 511 000 |
17 | Xã Phù Lưu Tế | 730 000 | 511 000 |
18 | Xã PhùngXá | 730 000 | 511 000 |
19 | Xã Hợp Tiến | 730 000 | 511 000 |
20 | Xã ĐạiHưng | 730 000 | 511 000 |
21 | Xã HươngSơn | 730 000 | 511 000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBNDThành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tênđịaphương | Mức giá | |
Đất ở | Đấtsảnxuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | XãPhượngDực | 600 000 | 420 000 |
2 | XãPhúcTiến | 600 000 | 420 000 |
3 | XãVănNhân | 600 000 | 420 000 |
4 | XãChâuCan | 600 000 | 420 000 |
5 | XãSơnHà | 600 000 | 420 000 |
6 | XãPhúYên | 600 000 | 420 000 |
7 | XãĐạiXuyên | 600 000 | 420 000 |
8 | XãQuangTrung | 600 000 | 420 000 |
9 | XãHồngMinh | 600 000 | 420 000 |
10 | XãĐạiThắng | 600 000 | 420 000 |
11 | XãNamPhong | 600 000 | 420 000 |
12 | XãNamTriều | 600 000 | 420 000 |
13 | XãPhúTúc | 600 000 | 420 000 |
14 | XãChuyênMỹ | 600 000 | 420 000 |
15 | XãKhaiThái | 500 000 | 350 000 |
16 | XãVânTừ | 500 000 | 350 000 |
17 | XãTriTrung | 500 000 | 350 000 |
18 | XãThụyPhú | 500 000 | 350 000 |
19 | XãTriThủy | 500 000 | 350 000 |
20 | XãHồngThái | 500 000 | 350 000 |
21 | XãBạchHạ | 500 000 | 350 000 |
22 | XãMinhTân | 500 000 | 350 000 |
23 | XãQuangLãng | 500 000 | 350 000 |
24 | XãVănHoàng | 500 000 | 350 000 |
25 | XãHoàngLong | 500 000 | 350 000 |
26 | XãTânDân | 500 000 | 350 000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBNDThành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mứcgiá | |
Đấtở | Đấtsảnxuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Cẩm Đình | 500 000 | 350 000 |
2 | Hát Môn | 500 000 | 350 000 |
3 | Hiệp Thuận | 625 000 | 438 000 |
4 | Liên Hiệp | 625 000 | 438 000 |
5 | LongXuyên | 500 000 | 350 000 |
6 | NgọcTảo | 625 000 | 438 000 |
7 | PhúcHòa | 500 000 | 350 000 |
8 | PhụngThượng | 625 000 | 438 000 |
9 | PhươngĐộ | 500 000 | 350 000 |
10 | Sen Chiểu | 625 000 | 438 000 |
11 | Tam Hiệp | 625 000 | 438 000 |
12 | Tam Thuấn | 500 000 | 350 000 |
13 | Thanh Đa | 500 000 | 350 000 |
14 | Thọ Lộc | 625 000 | 438 000 |
15 | ThượngCốc | 500 000 | 350 000 |
16 | Tích Giang | 500 000 | 350 000 |
17 | Trạch MỹLộc | 500 000 | 350 000 |
18 | Vân Hà | 400 000 | 280 000 |
19 | Vân Nam | 500 000 | 350 000 |
20 | Vân Phúc | 625 000 | 438 000 |
21 | VõngXuyên | 625 000 | 438 000 |
22 | Xuân Phú | 500 000 | 350 000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đấtở | Đấtsản xuất kinh doanh phinông nghiệp | ||
1 | Xã SàiSơn | 780 000 | 546 000 |
2 | Xã PhượngCách | 780 000 | 546 000 |
3 | Xã Yên Sơn | 780 000 | 546 000 |
4 | Xã ĐồngQuan | 780 000 | 546 000 |
5 | Xã Thạch Thán | 780 000 | 546 000 |
6 | Xã Ngọc Mỹ | 780 000 | 546 000 |
7 | Xã Ngọc Liệp | 780 000 | 546 000 |
8 | Xã Cấn Hữu | 600 000 | 420 000 |
9 | Xã Nghĩa Hương | 600 000 | 420 000 |
10 | Xã Liệp Tuyết | 480 000 | 336 000 |
11 | Xã TuyếtNghĩa | 480 000 | 336 000 |
12 | Xã CộngHoà | 600 000 | 420 000 |
13 | Xã Tân Phú | 480 000 | 336 000 |
14 | Xã ĐạiThành | 480 000 | 336 000 |
15 | Xã Tân Hoà | 480 000 | 336 000 |
16 | Xã ĐôngYên (TD) | 480 000 | 336 000 |
17 | Xã Hoà Thạch (TD) | 480 000 | 336 000 |
18 | Xã Phú Cát (TD) | 480 000 | 336 000 |
19 | Xã Phú Mãn (MN) | 480 000 | 336 000 |
20 | Xã ĐôngXuân (MN) | 480 000 | 336 000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(KèmtheoQuyếtđịnhsố 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013củaUBND ThànhphốHàNội)
Đơnvịtính:đ/m2
TT | Tênđịaphương | Mứcgiá | |
Đấtở | Đấtsảnxuấtkinhdoanhphi nôngnghiệp | ||
1 | XãPhùLỗ | 700000 | 490000 |
2 | XãPhúMinh | 700000 | 490000 |
3 | XãPhúCường | 700000 | 490000 |
4 | XãThanhXuân | 700000 | 490000 |
5 | XãMaiĐình | 700000 | 490000 |
6 | XãQuangTiến | 650000 | 455000 |
7 | XãXuânThu | 550000 | 385000 |
8 | XãKimLũ | 550000 | 385000 |
9 | XãTrungGiã | 600000 | 420000 |
10 | XãĐứcHoà | 550000 | 385000 |
11 | XãTânMinh | 550000 | 385000 |
12 | XãBắcPhú | 550000 | 385000 |
13 | XãĐôngXuân | 600000 | 420000 |
14 | XãTânDân | 600000 | 420000 |
15 | XãTânHưng | 550000 | 385000 |
16 | XãViệtLong | 550000 | 385000 |
17 | XãHiềnNinh | 550000 | 385000 |
18 | XãXuânGiang | 550000 | 385000 |
19 | XãTiênDược | 700000 | 490000 |
20 | XãPhùLinh | 700000 | 490000 |
21 | XãNamSơn | 550000 | 385000 |
22 | XãBắcSơn | 550000 | 385000 |
23 | XãMinhTrí | 600000 | 420000 |
24 | XãMinhPhú | 600000 | 420000 |
25 | XãHồngKỳ | 550000 | 385000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vịtính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đấtở | Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | PhườngViên Sơn | 650 000 | 455 000 |
2 | PhườngTrungHưng | 650 000 | 455 000 |
3 | PhườngTrungSơn Trầm | 650 000 | 455 000 |
4 | Xã ĐườngLâm | 650 000 | 455 000 |
5 | Xã Thanh Mỹ | 650 000 | 455 000 |
6 | Xã Xuân Sơn | 650 000 | 455 000 |
7 | Xã Sơn Đông | 650 000 | 455 000 |
8 | Xã Cổ Đông | 650 000 | 455 000 |
9 | Xã KimSơn | 650 000 | 455 000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(KèmtheoQuyếtđịnhsố 63/2013/QĐ-UBNDngày25/12/2013củaUBNDThànhphốHà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đất ở | Đấtsảnxuấtkinhdoanh phinôngnghiệp | ||
1 | ĐạiĐồng | 700 000 | 490 000 |
2 | PhúKim | 700 000 | 490 000 |
3 | LiênQuan | 750 000 | 525 000 |
4 | KimQuan | 700 000 | 490 000 |
5 | HươngNgải | 750 000 | 525 000 |
6 | DịNậu | 700 000 | 490 000 |
7 | BìnhPhú | 800 000 | 560 000 |
8 | CanhNậu | 700 000 | 490 000 |
9 | ChàngSơn | 900 000 | 630 000 |
10 | ThạchXá | 700 000 | 490 000 |
11 | PhùngXá | 900 000 | 630 000 |
12 | HữuBằng | 900 000 | 630 000 |
13 | CầnKiệm | 700 000 | 490 000 |
14 | BìnhYên | 700 000 | 490 000 |
15 | TânXã | 700 000 | 490 000 |
16 | HạBằng | 700 000 | 490 000 |
17 | ĐồngTrúc | 700 000 | 490 000 |
18 | ThạchHoà | 700 000 | 490 000 |
19 | LạiThượng | 700 000 | 490 000 |
20 | CẩmYên | 600 000 | 420 000 |
21 | YênTrung | 400 000 | 280 000 |
22 | YênBình | 450 000 | 315 000 |
23 | TiếnXuân | 500 000 | 350 000 |
BẢNG 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đấtở | Đấtsản xuất kinh doanh phinông nghiệp | ||
1 | Xã Bình Minh | 850 000 | 595 000 |
2 | Xã Dân Hòa | 770 000 | 539 000 |
3 | Xã Thanh Mai | 610 000 | 427 000 |
4 | Xã KimThư | 610 000 | 427 000 |
5 | Xã PhươngTrung | 610 000 | 427 000 |
6 | Xã HồngDương | 610 000 | 427 000 |
7 | Xã TamHưng | 610 000 | 427 000 |
8 | Xã Thanh Thuỳ | 610 000 | 427 000 |
9 | Xã Cao Dương | 610 000 | 427 000 |
10 | Xã Thanh Cao | 610 000 | 427 000 |
11 | Xã Thanh Văn | 550 000 | 385 000 |
12 | Xã Đỗ Động | 550 000 | 385 000 |
13 | Xã MỹHưng | 610 000 | 427 000 |
14 | Xã KimAn | 550 000 | 385 000 |
15 | Xã Xuân Dương | 550 000 | 385 000 |
16 | Xã Liên Châu | 550 000 | 385 000 |
17 | Xã Tân Ước | 550 000 | 385 000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đấtở | Đấtsản xuất kimnh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Ngũ Hiệp | 1 750 000 | 1 225 000 |
2 | Xã Ngọc Hồi | 1 400 000 | 980 000 |
3 | Xã Vĩnh Quỳnh | 1 500 000 | 1 050 000 |
4 | Xã Duyên Hà | 1 250 000 | 875 000 |
5 | Xã ĐôngMỹ | 1 250 000 | 875 000 |
6 | Xã Liên Ninh | 1 400 000 | 980 000 |
7 | Xã ĐạiÁng | 1 250 000 | 875 000 |
8 | Xã Vạn Phúc | 1 250 000 | 875 000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đấtở | Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | Xã Duyên Thái | 780 000 | 546 000 |
2 | Xã Ninh Sở | 780 000 | 546 000 |
3 | Xã Nhị Khê | 780 000 | 546 000 |
4 | Xã Văn Bình | 780 000 | 546 000 |
5 | Xã Hà Hồi | 780 000 | 546 000 |
6 | Xã Liên Phương | 780 000 | 546 000 |
7 | Xã Văn Phú | 780 000 | 546 000 |
8 | Xã Tiền Phong | 700 000 | 490 000 |
9 | Xã Tô Hiệu | 780 000 | 546 000 |
10 | Xã Minh Cường | 780 000 | 546 000 |
11 | Xã Vạn Điểm | 780 000 | 546 000 |
12 | Xã Hoà Bình | 600 000 | 420 000 |
13 | Xã Thư Phú | 600 000 | 420 000 |
14 | Xã Hiền Giang | 600 000 | 420 000 |
15 | Xã HồngVân | 600 000 | 420 000 |
16 | Xã Tự Nhiên | 600 000 | 420 000 |
17 | Xã Văn Tự | 600 000 | 420 000 |
18 | Xã Văn Tảo | 600 000 | 420 000 |
19 | Xã ThắngLợi | 600 000 | 420 000 |
20 | Xã Khánh Hà | 600 000 | 420 000 |
21 | Xã QuấtĐộng | 700 000 | 490 000 |
22 | Xã DũngTiến | 600 000 | 420 000 |
23 | Xã ThốngNhất | 500 000 | 350 000 |
24 | Xã Lê Lợi | 500 000 | 350 000 |
25 | Xã ChươngDương | 500 000 | 350 000 |
26 | Xã NghiêmXuyên | 500 000 | 350 000 |
27 | Xã Nguyễn Trãi | 500 000 | 350 000 |
28 | Xã Tân Minh | 500 000 | 350 000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đấtở | Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
1 | XãXuân Phương | 2 250 000 | 1 620 000 |
2 | XãPhú Diễn | 2 250 000 | 1 620 000 |
3 | XãMinh Khai | 2 250 000 | 1 620 000 |
4 | XãThuỵPhương | 2 250 000 | 1 620 000 |
5 | XãTâyTựu | 2 200 000 | 1 584 000 |
6 | XãThượngCát | 2 200 000 | 1 584 000 |
7 | XãLiên Mạc | 2 200 000 | 1 584 000 |
BẢNG SỐ 10
BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ỨNG HOÀ
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính:đ/m2
TT | Tên địa phương | Mức giá | |
Đấtở | Đấtsản xuất kinh doanh phinông nghiệp | ||
1 | XãQuảngPhú Cầu | 650 000 | 455 000 |
2 | XãTrườngThịnh | 650 000 | 455 000 |
3 | XãLiên Bạt | 650 000 | 455 000 |
4 | XãPhươngTú | 550 000 | 385 000 |
5 | XãTrungTú | 550 000 | 385 000 |
6 | XãĐồngTân | 550 000 | 385 000 |
7 | XãHòaNam | 550 000 | 385 000 |
8 | XãHoaSơn | 550 000 | 385 000 |
9 | XãVạn Thái | 550 000 | 385 000 |
10 | XãHoàXá | 550 000 | 385 000 |
11 | XãViên An | 450 000 | 315 000 |
12 | XãViên Nội | 450 000 | 315 000 |
13 | XãCao Thành | 450 000 | 315 000 |
14 | XãĐồngTiến | 450 000 | 315 000 |
15 | XãHoàPhú | 450 000 | 315 000 |
16 | XãPhù Lưu | 450 000 | 315 000 |
17 | XãLưu Hoàng | 450 000 | 315 000 |
18 | XãHồngQuang | 450 000 | 315 000 |
19 | XãĐội Bình | 450 000 | 315 000 |
20 | XãMinh Đức | 450 000 | 315 000 |
21 | XãKim Đường | 450 000 | 315 000 |
22 | XãTảo ĐườngVăn | 450 000 | 315 000 |
23 | XãĐại Hùng | 450 000 | 315 000 |
24 | XãĐồngLỗ | 450 000 | 315 000 |
25 | XãHoàLâm | 450 000 | 315 000 |
26 | XãTrầm Lộng | 450 000 | 315 000 |
27 | XãSơn Công | 450 000 | 315 000 |
28 | XãĐại Cường | 450 000 | 315 000 |
PHỤ LỤC
GIÁ ĐẤT TẠI KHU ĐÔTHỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ VÀ TÁI ĐỊNHCƯ
(Kèm theo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBNDThành phố Hà Nội)
TT | Quận, huyện | Khu đô thị | Mặtcắtđường | Giá đất ở | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | ||||
1 | Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thịCầu Giấy | 40,0m | 19 200 000 | 12 240 000 | 11 333 000 | 7 225 000 |
|
| Khu đô thịYên Hòa | 40,0m | 22 800 000 | 13 920 000 | 13 458 000 | 8 216 000 |
|
| Khu đô thịNamTrungYên | 40,0m | 25 200 000 | 15 000 000 | 14 874 000 | 8 854 000 |
2 | Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thịĐồngÔng(DIA) | 7,0m | 7 200 000 | 4 968 000 | 4 320 000 | 2 981 000 |
|
| Khu đô thịTân TâyĐô | 7,0m | 7 600 000 | 5 244 000 | 4 560 000 | 3 146 000 |
3 | Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thịĐặngXá | 11,5m | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 480 000 | 4 666 000 |
|
|
| 13,5m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 200 000 | 5 112 000 |
|
|
| 15,0m | 13 200 000 | 9 360 000 | 7 920 000 | 5 616 000 |
|
|
| 17,5m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 640 000 | 6 005 000 |
|
|
| 22,0m | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 360 000 | 6 552 000 |
|
|
| 35,0m | 16 800 000 | 11 340 000 | 10 080 000 | 6 804 000 |
|
| Khu đô thịTrâu Quỳ | 13,5m | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 360 000 | 6 552 000 |
|
|
| 22,0m | 16 800 000 | 11 340 000 | 10 080 000 | 6 804 000 |
4 | Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thị Văn Quán -Yên Phúc | 19,0m-24,0m | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 916 000 | 6 693 000 |
|
|
| 13,5m-18,5m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 500 000 | 5 907 000 |
|
|
| 11,0 -13,0m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 083 000 | 5 029 000 |
|
|
| < 11,0m | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 375 000 | 4 590 000 |
|
| Khu đô thịMỗ lao | 25,0m-36,0m | 18 000 000 | 11 700 000 | 10 624 000 | 6 906 000 |
|
|
| 11,5m-24,0m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 500 000 | 5 907 000 |
|
|
| 8,5m-11,0m | 12 600 000 | 8 694 000 | 7 437 000 | 5 132 000 |
|
|
| < 8,5m | 11 400 000 | 7 866 000 | 6 729 000 | 4 643 000 |
|
| Khu đô thị Xa La | 42,0m | 13 200 000 | 9 360 000 | 7 791 000 | 5 525 000 |
|
|
| 24,0m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 083 000 | 5 029 000 |
|
|
| 11,5m-13,0m | 10 200 000 | 7 038 000 | 6 021 000 | 4 154 000 |
|
| Khu đô thị Văn Phú | 42,0m | 13 200 000 | 9 360 000 | 7 791 000 | 5 525 000 |
|
|
| 24,0m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 083 000 | 5 029 000 |
|
|
| 18,5m | 11 400 000 | 7 866 000 | 6 729 000 | 4 643 000 |
|
|
| 13,0m | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 666 000 | 3 910 000 |
|
|
| 11,0 m | 9 000 000 | 6 210 000 | 5 312 000 | 3 665 000 |
|
| Khu đô thị Văn Khê | 27,0m-28,0 m | 13 200 000 | 9 360 000 | 7 791 000 | 5 525 000 |
|
|
| 24,0 m | 12 600 000 | 8 694 000 | 7 437 000 | 5 132 000 |
|
|
| 17,5m-18,0 m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 083 000 | 5 029 000 |
|
|
| 11,5m | 11 400 000 | 7 866 000 | 6 729 000 | 4 643 000 |
|
| Khu đô thịmớiAn Hưng | 22,5 m-23,0 m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 083 000 | 5 029 000 |
|
|
| 13,5 m | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 666 000 | 3 910 000 |
|
|
| <= 11,5 m | 9 000 000 | 6 210 000 | 5 312 000 | 3 665 000 |
|
| Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng-Hà Cầu | 18,5 m | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 375 000 | 4 590 000 |
|
|
| 13 m | 8 400 000 | 5 796 000 | 4 958 000 | 3 421 000 |
|
|
| 11,5 m | 7 200 000 | 4 968 000 | 4 250 000 | 2 932 000 |
|
| KhuđấugiáquyềnsửdụngđấtMậu Lương1 | 18,5 m | 8 640 000 | 6 288 000 | 5 100 000 | 3 711 000 |
|
|
| 13 m | 6 800 000 | 4 760 000 | 4 014 000 | 2 810 000 |
|
|
| 11,5 m | 6 000 000 | 4 200 000 | 3 541 000 | 2 479 000 |
5 | HoàiĐức |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thịLIDECO | 31,0 m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 640 000 | 6 005 000 |
|
|
| 21,0 m | 13 200 000 | 9 360 000 | 7 920 000 | 5 616 000 |
|
|
| 19,0 m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 200 000 | 5 112 000 |
|
|
| 13,5 m | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 480 000 | 4 666 000 |
|
|
| 10,0 m-11,5 m | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 760 000 | 3 974 000 |
|
| Khu đô thị Vân Canh | 30,0 m | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 760 000 | 3 974 000 |
|
|
| 21,5 m | 8 400 000 | 5 796 000 | 5 040 000 | 3 478 000 |
|
|
| 17,5 m | 7 200 000 | 4 968 000 | 4 320 000 | 2 981 000 |
|
|
| 12,0 m-13,5 m | 6 600 000 | 4 620 000 | 3 960 000 | 2 772 000 |
6 | Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thịĐền Lừ I, II | 6,5m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 500 000 | 5 907 000 |
|
|
| 10,0m | 16 800 000 | 11 340 000 | 9 916 000 | 6 693 000 |
|
| Khu đô thịĐịnh Công | 5,5m | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 208 000 | 6 445 000 |
|
|
| 7,0m | 19 200 000 | 12 240 000 | 11 333 000 | 7 225 000 |
|
|
| 20,0m | 21 600 000 | 13 440 000 | 12 749 000 | 7 933 000 |
|
| Khu đô thịĐồngTàu | 7,5m | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 208 000 | 6 445 000 |
7 | MêLinh |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thịAn Phát | 24,0m | 4 200 000 | 2 982 000 | 2 520 000 | 1 789 000 |
|
| Khu đô thịCienco 5 | 24,0m | 4 800 000 | 3 408 000 | 2 880 000 | 2 045 000 |
|
| Khu đô thịChiĐông | 24,0m | 4 200 000 | 2 982 000 | 2 520 000 | 1 789 000 |
|
| Khu đô thịHà Phong | 24,0m | 4 200 000 | 2 982 000 | 2 520 000 | 1 789 000 |
|
| Khu đô thịMinh Giang | 24,0m | 4 800 000 | 3 408 000 | 2 880 000 | 2 045 000 |
|
| Khu đô thịLongViệt | 24,0m | 4 800 000 | 3 408 000 | 2 880 000 | 2 045 000 |
|
| Khu nhà ởđể bán QuangMinh | 33,0m | 5 200 000 | 3 692 000 | 3 120 000 | 2 215 000 |
|
|
| 27,0m | 4 800 000 | 3 408 000 | 2 880 000 | 2 045 000 |
|
|
| 19,5m | 4 200 000 | 2 982 000 | 2 520 000 | 1 789 000 |
8 | Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thịCầu Bươu | 10,5m | 9 600 000 | 6 624 000 | 5 760 000 | 3 974 000 |
|
|
| 13,5m | 10 200 000 | 7 038 000 | 6 120 000 | 4 223 000 |
|
| Khu đấu giá Yên Xá -Tân Triều | 11,5m | 10 800 000 | 7 776 000 | 6 480 000 | 4 666 000 |
|
| Khu đấu giá Tứ Hiệp -Ngũ Hiệp | < 17,5m | 12 000 000 | 8 520 000 | 7 200 000 | 5 112 000 |
|
|
| 17,5m | 13 200 000 | 9 360 000 | 7 920 000 | 5 616 000 |
|
|
| 21,0m | 15 600 000 | 10 920 000 | 9 360 000 | 6 552 000 |
9 | Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
| Khu đô thịMễTrìHạ | 13,0m | 20 400 000 | 12 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 |
|
| Khu đô thịMỹĐình -MễTrì | 11,0m | 20 400 000 | 12 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 |
|
| MỹĐình I | 7,0m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 500 000 | 5 907 000 |
|
|
| 12,0m | 20 400 000 | 12 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 |
|
| Khu đô thịMỹĐình II | 7,0m | 14 400 000 | 10 008 000 | 8 500 000 | 5 907 000 |
|
|
| 12,0m | 20 400 000 | 12 840 000 | 12 041 000 | 7 579 000 |
|
| Khu đô thịNamThăngLong | 15,0m | 19 200 000 | 12 240 000 | 11 333 000 | 7 225 000 |
|
|
| 27,0m | 22 800 000 | 13 920 000 | 13 458 000 | 8 216 000 |
Ghichú:Mặtcắtđườngbao gồmcả lòngđường, vỉa hèvà giảiphân cách (nếu có) | |||||||
| Số hiệu | 63/2013/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hà Nội |
| Ngày ban hành | 25/12/2013 |
| Người ký | Vũ Hồng Khanh |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật