Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu63/2013/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hà Nội
Ngày ban hành25/12/2013
Người kýVũ Hồng Khanh
Ngày hiệu lực 01/01/2014
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Thương mại

Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014

Value copied successfully!
Số hiệu63/2013/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanThành phố Hà Nội
Ngày ban hành25/12/2013
Người kýVũ Hồng Khanh
Ngày hiệu lực 01/01/2014
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục
ỦY BAN NHẨN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/2013/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 27/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XIV, kỳ họp thứ 8 về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014;

Theo đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế, Ban chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố, Sở Tư pháp, Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch kiến trúc, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5616/TTr-LN ngày 22/10/2013 và Báo cáo thẩm định số 3318/STP-VBPQ ngày 19/12/2013 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 (có Phụ lục và Bảng giá các loại đất kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014 và thay thế Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 và Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Đ/c Bí thư Thành ủy;
- Bộ: TN&MT, TC, XD, Tư pháp;
- Thường trực Thành Ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP Hà Nội;
- Chủ tịch UBND Thành phố(để báo cáo);
-
Các PCT UBND Thành phố;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ TP;
- VPUBTP: các PCVP; các tổ chuyênviên; Trung tâm tin học - công báo, Nth;
- Lưu, VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Khanh

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)

Chương 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

1. Giá các loại đất quy định tại Quyết định này được xác định làm căn cứ và cơ sở để:

a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất phi nông nghiệp; thuế thu nhập trong việc giao dịch chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

b) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

c) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34, Điều 35 của Luật Đất đai 2003;

d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai 2003;

đ) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai 2003;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

g) Xác định giá khởi điểm để phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất; đấu thầu dự án có sử dụng đất;

h) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá, đấu thầu không được thấp hơn mức giá do Ủy ban nhân dân Thành phố quy định tại quyết định này.

3. Quy định này không bắt buộc áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2003.

Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá đất

1. Căn cứ vào khả năng sinh lợi, khoảng cách tới đường giao thông, đường phố và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ, các vị trí được xác định theo nguyên tắc: vị trí 1 tiếp giáp trục đường giao thông có tên trong bảng giá có khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng thuận lợi hơn các vị trí tiếp theo, các vị trí 2,3,4 theo thứ tự khả năng sinh lợi và điều kiện cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.

2. Nguyên tắc khi định giá đất phi nông nghiệp.

a) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng ở vị trí 1 có trùng từ 2 mức giá trở lên thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất.

b) Các vị trí trong mỗi đường, phố thuộc các quận; các phường của thị xã Sơn Tây; các thị trấn được xác định như sau:

- Vị trí 1: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với đường, phố được quy định trong các bảng giá kèm theo quyết định này;

- Vị trí 2: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ, ngách, hẻm (sau đây gọi chung là ngõ) có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 3,5m trở lên.

- Vị trí 3: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) từ 2m đến dưới 3,5m.

- Vị trí 4: áp dụng đối với thửa đất của một chủ sử dụng có ít nhất một mặt giáp với ngõ có mặt cắt ngõ nhỏ nhất (tính từ đường, phố tới vị trí thửa đất) dưới 2m.

c) Đối với các thửa đất của một chủ sử dụng tại các vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 có ngõ nối thông với nhiều đường, phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo vị trí của đường, phố gần nhất. Nếu thửa đất có khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

d) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng đất tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 thuộc các khu dân cư cũ, không nằm trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, không nằm trong cụm công nghiệp hoặc khu công nghiệp, cách hè đường, phố từ 200m trở lên (theo chiều sâu của ngõ) được xem xét giảm giá như sau:

- Cách hè đường, phố từ 200m đến 300m: giảm 5% so với giá đất quy định.

- Cách hè đường, phố trên 300m đến 500m: giảm 10% so với giá đất quyđịnh.

- Cách hè đường, phố trên 500m: giảm 15% so với giá đất quy định.

đ) Đối với thửa đất của một chủ sử dụng có chiều sâu tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:

- Lớp 1: tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ đến 100m, tính bằng 100% mức giá quy định.

- Lớp 2: tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ từ trên 100m đến 200m, giảm 10% so với giá đất của lớp 1.

- Lớp 3 tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ từ trên 200m đến 300m giảm 20% so với giá đất của lớp 1.

- Lớp 4 tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ từ trên 300m giảm 30% so với giá đất của lớp 1.

Không áp dụng quy định tại Điểm d, đ Khoản 2 điều này trong trường hợp Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003; trong trường hợp này, tại Bảng số 6, Bảng số 7 (trừ thị trấn Tây Đằng, Ba Vì) và Bảng 8 thuộc huyện Từ Liêm thì giá đất vị trí 4 được xác định theo giá đất vị trí 3.

e) Chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ nêu tại Điều 2 của quy định này được áp dụng như sau:

- Đối với các trường hợp được Nhà nước giao, cho thuê đất mới thì chỉ giới hè đường, phố tính theo chỉ giới quy hoạch đường, phố được duyệt;

-Các trường hợp còn lại, chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ tính theo chỉ giới hè đường, phố hiện trạng.

g) Trường hợp thửa đất của một chủ sử dụng đất có hình thể đặc thù (hình L, hình ^) thì phần diện tích tiếp giáp với đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ tính từ mặt tiền đến hết chiều sâu của thửa đất được áp dụng giá theo đúng vị trí, mục đích quy định tại các Điều 4, 5, 6, 7 Chương II của quy định này. Phần diện tích còn lại xác định như sau:

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ ³ 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,9 của giá đất theo quy định.

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ kích thước từ 2m đến dưới 3,5m thì phần diện tích còn lại áp dụng hệ số K = 0,8 của giá đất theo quy định.

- Nếu thửa đất có mặt tiếp giáp với đường,phố có têntrong bảng giá hoặc ngõ kích thước < 2m thì phần diện tích còn lại ápdụng giá đất vị trí thấp hơn liềnkề của đường, phố có tên trong bảng giá hoặc ngõ.

Giá đất của cả thửa đất sau khi xác định không được thấp hơn giá đất vị trí thấp hơn liền kề với đường phố, ngõ tiếp giáp của thửa đất.

h) Trường hợp các thửa đất thuộc địa giới hành chính các xã ngoại thành, nằm xen kẽ với các thửa đất tại các trục đường giao thông thuộc địa giới hành chính thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành; hoặc trên cùng một đoạn đường giao thông bên này là địa giới hành chính xã, bên kia là địa giới hành chính thị trấn, vùng giáp ranh quận nội thành thì xác định giá theo vị trí có mức giá cao nhất. Nguyên tắc phân loại vị trí, xác định giá đất các trường hợp này tuân thủ các quy định tại Điểm a, b, c, d, đ, e, g trên đây và Điều 5 Chương II của quy định này.

i) Trường hợp các thửa đất ở khu vực ngã ba, ngã tư giao cắt giữa các đường phố mà có mặt tiếp giáp với hai đường, phố có tên trong Bảng giá thì được tính hệ số bằng 1,20 giá đất của đường, phố có giá đất cao nhất; trường hợp thửa đất ở vị trí giao cắt giữa một đường, phố có tên trong bảng giá với một đường, phố có mặt cắt đường từ 3,50m trở lên (vị trí 2) thì được tính hệ số bằng 1,10 giá đất của đường, phố có tên trong bảng giá. Nhưng mức giá sau khi điều chỉnh không quá mức vượt khung giá tối đa theo khung giá đất của Chính phủ quy định.

k) Giá đất tại các tuyến đường, phố mới mở chưa có tên trong quy định này được xác định theo các nguyên tắc tại Khoản 1, 2 Điều này và tương ứng với mức giá đất của đường, phố tương đương có tên trong khu vực.

Chương 2.

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 3. Giá đất nông nghiệp

1. Giá đất nông nghiệp trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng tại các xã thuộc các huyện được xác định căn cứ mục đích sử dụng khi giao, cho thuê và được phân theo khu vực, theo vùng (vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng núi) quy định tại Bảng 1; Bảng 2, Bảng 3; Bảng 4; Bảng 5 và Phụ lục phân loại các xã.

2. Giá đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng khu dân cư) được tính bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cùng khu vực, cùng vùng quy định tại Bảng 3.

3. Giá đất nông nghiệp khác (bao gồm đất tại các xã ngoại thành sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định bằng giá đất nông nghiệp trồng cây lâu năm của cùng khu vực, cùng vùng quy định tại Bảng 3.

Điều 4. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

1. Tại các quận; các phường của thị xã Sơn Tây (trừ các phường Viên Sơn, Trung Hưng, Trung Sơn Trầm thuộc thị xã Sơn Tây); các thị trấn thuộc các huyện (trừ thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì), giá đất được xác định theo Điều 2 của quy định này, mức giá cụ thể cho từng đường, phố và từng vị trí quy định tại Bảng 6 (đối với các quận, các phường thuộc thị xã Sơn Tây); Bảng 7 (đối với các thị trấn thuộc các huyện).

2. Tại các phường Viên Sơn, Trung Hưng, Trung Sơn Trầm thuộc thị xã Sơn Tây và thị trấn Tây Đằng thuộc huyện Ba Vì, giá đất được xác định theo quy định tại Khoản 2 Điều 5 dưới đây.

3. Giá đất tại các khu đô thị mới (đã xây dựng xong đường giao thông).

a) Trường hợp đường, phố trong khu đô thị mới đã đặt tên và đã được xác định trong bảng giá thì xác định giá theo đường phố đó; trường hợp đường, phố trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư chưa đặt tên hoặc đã được đặt tên nhưng chưa được xác định trong bảng giá thì xác định theo phụ lục Bảng giá đất các khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Trường hợp thửa đất không nằm trong ranh giới khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư nhưng ở vị trí tiếp giáp hoặc có đường, ngõ nối thông gần hơn với đường, phố của khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư thì được xác định theo giá đất của đường, phố trong khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư; trường hợp thửa đất đó nằm ở vị trí 2, 3, 4 thì xác định theo đường, phố trong khu vực có mức giá tương đương có quy định giá đất các vị trí.

Điều 5. Giá đất ở và sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu vực nông thôn(gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven trục đường giao thông chính và các xã nông thôn)

1. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thuộc các xã, thị trấn giáp ranh các quận (có chung ranh giới hành chính với quận) được xác định cụ thể cho từng đường, phố quy định tại Bảng 8 và Phụ lục phân loại các xã. Cụ thể như sau:

a) Các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm: được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp quy định cho các quận, thị trấn.

b) Các xã giáp ranh thuộc các huyện Chương Mỹ, Gia Lâm, Hoài Đức, Thanh Oai, Thanh Trì:

- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1,2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp quy định cho các quận, thị trấn;

- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá quy định cụ thể tại Bảng 8.

2. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực ven trục đầu mối giao thông chính có tên trong bảng giá (từ chỉ giới hè đường, phố đến200m) thuộc các huyện; các xã và phường Viên Sơn, phường Trung Hưng, phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây (quy định tại Bảng 9) và thị trấn Tây Đằng, huyện Ba Vì (quy định tại Bảng 7) được xác định cụ thể cho từng đường, phố, cụ thể như sau:

- Trong phạm vi tính từ chỉ giới hè đường, phố đến 200m được xác định theo 4 vị trí (1, 2, 3, 4) như đất phi nông nghiệp quy định cho các quận, thị trấn và không thấp hơn giá đất cùng mục đích sử dụng khu dân cư nông thôn liền kề.

Trường hợp thửa đất nằm trong phạm vi 200m của các trục đường có tên trong bảng giá giao nhau thì xác định giá theo vị trí của đường có mức giá cao nhất (thực hiện Mục a, Khoản 2 Điều 2 của quy định này).

- Vị trí còn lại ngoài 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố có tên trong bảng giá áp dụng giá đất khu dân cư nông thôn liền kề.

3. Giá đất ở và sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư nông thôn tại các khu vực còn lại được quy định tại Bảng 10.

Các trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất tại các khu dân cư nông thôn để thực hiện dự án sản xuất kinh doanh, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu tái định cư, ... có hạ tầng đồng bộ thì căn cứ vào đường quy hoạch được duyệt (nếu không có đường quy hoạch thì áp dụng theo đường hiện trạng) để áp dụng giá đất theo 4 vị trí của đường, phố gần nhất có tên trong bảng giá quy định tại Bảng 8, Bảng 9 và không bị giới hạn bởi phạm vi 200m tính từ chỉ giới hè đường, phố.

Điều 6. Giá đất phi nông nghiệp khác

1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước và đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ), đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật), được xác định bằng giá đất ở có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.

2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng theo các quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất có các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động phục vụ thi công công trình xây dựng; đất tại các phường, thị trấn được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được xác định bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp có cùng vị trí, đường, phố, loại xã.

3. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Ủy ban nhân dân Thành phố sẽ có quy định cho từng trường hợp phát sinh cụ thể.

4. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản của cùng khu vực, cùng vùng; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định bằng giá đất phi nông nghiệp có cùng mục đích sử dụng, vị trí, đường, phố, loại xã.

Điều 7. Giá đất chưa sử dụng

Đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng, khi cần có giá để tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật đối với loại đất này thì căn cứ vào giá của loại đất liền kề có mức giá cao nhất (trường hợp liền kề với hai loại đất khác nhau trở lên) để xác định giá đất. Khi đất chưa sử dụng được cơ quan có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng được quy định tại bản quy định này để định mức giá cụ thể.

Chương 3.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 8. Xác định giá đất trong một số trường hợp cụ thể

Trường hợp áp dụng giá đất vào các đối tượng và mục đích sử dụng đất cụ thể theo các quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ phải thực hiện sát giá thị trường trong điều kiện bình thường mà giá đất quy định tại Quyết định này chưa phù hợp với giá thị trường trong điều kiện bình thường thì Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có liên quan lập phương án giá trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định hoặc báo cáo Thường trực hội đồng nhân dân Thành phố cho ý kiến trước khi quyết định theo các nguyên tắc sau:

1. UBND Thành phố quyết định điều chỉnh giá đất trong giới hạn cho phép cao hơn hoặc thấp hơn không quá 20% mức giá của cùng vị trí, cùng mục đích sử dụng đất đã công bố.

2. Các trường hợp điều chỉnh cao hơn hoặc thấp hơn 20% mức giá của cùng vị trí, cùng mục đích sử dụng đất đã công bố thì Liên ngành phải lập phương án báo cáo UBND Thành phố để xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố trước khi quyết định.

Điều 9. Tổ chức thực hiện

Đối với những khu vực chưa được xác định trong Bảng giá, Phụ lục ban hành kèm theo quy định này hoặc các trường hợp mới phát sinh do xây dựng đường, phố, khu đô thị mới, khu đấu giá, khu tái định cư, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì cùng các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã lập phương án giá, báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định.

Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm định kỳ tổ chức cập nhật biến động giá đất trên địa bàn để làm căn cứ lập phương án trìnhỦy ban nhân dânThành phố công bố giá đất vào ngày 01 tháng 01 hàng năm; Tổng hợp tình hình và kết quả điều chỉnh giá đất báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố để báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp gần nhất.

Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm chỉ đạo các Phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp.

Điều 10. Sửa đổi, bổ sung

Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu phát sinh vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tổng hợp trình Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét quyết định./.

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 củaỦy ban nhân dân thành phố)

PHÂN LOẠI XÃ

1) Huyện Gia Lâm:

- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Cổ Bi, Đông Dư, thị trấn Trâu Quì;

- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

2) Huyện Thanh Trì:

- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Hữu Hòa, Tam Hiệp, Tả Thanh Oai, Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Yên Mỹ;

- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

3) Huyện Từ Liêm:

- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Cổ Nhuế, Đại Mỗ, Đông Ngạc, Mễ Trì, Mỹ Đình, Tây Mỗ, Trung Văn, Xuân Đỉnh;

- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

4) Huyện Hoài Đức:

- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã An Khánh, Đông La, La Phù;

- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

5) Huyện Thanh Oai:

- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Bích Hòa, Cao Viên, Cự Khê;

- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

6) Huyện Chương Mỹ:

- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Thụy Hương, Phụng Châu, thị trấn Chúc Sơn;

- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

7) Huyện Ba Vì:

- Miền núi: Các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài;

- Vùng trung du: Các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mĩ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại;

- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

8) Huyện Mỹ Đức:

- Miền núi: xã An Phú;

- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

9) Huyện Quốc Oai:

- Miền núi: Các xã Đông Xuân, Phú Mãn;

- Vùng trung du: Các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát;

- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

10) Huyện Sóc Sơn:

- Vùng trung du: Các xã Bắc Sơn, Hồng Kỳ, Minh Phú, Minh Trí, Nam Sơn;

- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

11) Thị xã Sơn Tây:

- Vùng trung du: Các xã Cổ Đông, Đường Lâm, Kim Sơn, Sơn Đông, Thanh Mỹ, Xuân Sơn;

- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

12) Huyện Thạch Thất:

- Miền núi: Các xã Tiến Xuân, Yên Trung, Yên Bình;

- Vùng trung du: Các xã Bình Yên, Cần Kiệm, Cẩm Yên, Đồng Trúc, Hạ Bằng, Lại Thượng, Tân Xã, Thạch Hòa;

- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.

13) Huyện Đan Phượng: Vùng đồng bằng.

14) Huyện Đông Anh: Vùng đồng bằng.

15) Huyện Mê Linh: Vùng đồng bằng.

16) Huyện Phú Xuyên: Vùng đồng bằng.

17) Huyện Phúc Thọ: Vùng đồng bằng.

18) Huyện Thường Tín: Vùng đồng bằng.

19) Huyện Ứng Hòa: Vùng đồng bằng.


BẢNG SỐ 1

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÔNG LÚA NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền núi

1

- Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành

252 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La

2

- Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ

201 600

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương , Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

3

- Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm

162 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

- Các xã Cao Viên, Bích Hoà, Cự Khê của huyện Thanh Oai

4

- Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai,

135 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

5

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

135 000

105 000

71 000

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

6

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

108 000

105 000

 

7

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

108 000

84 000

56 800

 

 

 

 

 

 

BẢNG SỐ 2

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền núi

1

- Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành

252 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La

2

- Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ

201 600

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương , Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

3

- Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm

162 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

- Các xã Cao Viên, Bích Hoà, Cự Khê của huyện Thanh Oai

4

- Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai,

135 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

5

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

135 000

105 000

71 000

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

6

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

108 000

105 000

 

7

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

108 000

84 000

56 800

 

BẢNG SỐ 3

GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền núi

1

- Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành

252 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La

2

- Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ

201 600

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương , Phú Lãm và diện tích bên tả Sông Đáy của phường Đồng Mai

3

- Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện: Thanh Trì, Gia Lâm

189 600

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

- Các xã Cao Viên, Bích Hoà, Cự Khê của huyện Thanh Oai

4

- Địa bàn còn lại huyện: Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai,

158 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

5

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

158 000

98 000

68 000

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai

6

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

126 000

78 000

 

7

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

126 000

78 000

54 400

 

BẢNG SỐ 4

GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền núi

1

- Phạm vi địa giới hành chính phường thuộc các quận nội thành

252 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Nguyễn Trãi, Yết Kiêu, Quang Trung, Vạn Phúc, Phúc La, Mộ Lao, Văn Quán, Kiến Hưng, Hà Cầu, La Khê, Phú La

2

- Huyện Từ Liêm giới hạn từ địa giới hành chính các quận đến bờ đông (bên tả) sông Nhuệ

201 600

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Dương Nội, Yên Nghĩa, Phú Lương, Phú Lãm và diện tích bên tả sông Đáy của phường Đồng Mai.

3

- Địa bàn bên hữu sông Nhuệ thuộc huyện Từ Liêm; Khu vực giáp ranh quận nội thành thuộc huyện Thanh Trì, huyện Gia Lâm

162 000

 

 

- Các phường thuộc quận Hà Đông: Biên Giang và diện tích phần bên hữu Sông Đáy của phường Đồng Mai

- Các phường: Viên Sơn, Phú Thịnh, Quang Trung thuộc thị xã Sơn Tây

- Toàn bộ huyện: Hoài Đức, Đan Phượng

- Các xã Cao Viên, Bích Hoà, Cự Khê của huyện Thanh Oai

4

- Địa bàn còn lại của huyện Thanh Trì, Gia Lâm, Thanh Oai

135 000

 

 

- Toàn bộ các huyện: Đông Anh, Mê Linh, Chương Mỹ, Phú Xuyên, Thường Tín, Phúc Thọ, Ứng Hòa

5

- Địa bàn còn lại thuộc thị xã Sơn Tây

135 000

84 000

43 200

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai,

6

- Toàn bộ huyện Sóc Sơn

108 000

105 000

 

7

- Toàn bộ huyện: Mỹ Đức, Ba Vì

108 000

84 000

36 000

 

BẢNG SỐ 5

GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên khu vực

Đồng Bằng

Trung Du

Miền núi

1

- Toàn bộ huyện: Thạch Thất, Quốc Oai, Chương Mỹ, Mê Linh và thị xã Sơn Tây.

60 000

45 600

36 000

2

- Toàn bộ huyện: Sóc Sơn, Mỹ Đức, Ba Vì

48 000

38 000

30 000

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Xá

Đầu đường

Cuốiđường

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

2

Bà Huyện Thanh Quan

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

3

BắcSơn

ĐườngĐộc Lập

HoàngDiệu

74 400 000

33 480 000

26 040 000

22 320 000

43 914 000

19 761 000

15 370 000

13 174 000

ÔngÍch Khiêm

Ngọc Hà

58 800 000

26 610 000

20 880 000

17 880 000

34 707 000

15 706 000

12 324 000

10 554 000

4

Cao Bá Quát

Đầu đường

Cuốiđường

44 400 000

22 560 000

18 480 000

15 360 000

26 207 000

13 316 000

10 908 000

9 066 000

5

Cầu Giấy

Địa phận quận Ba Đình

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

6

Châu Long

Đầu đường

Cuốiđường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

7

Chùa MộtCột

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

8

Chu Văn An

Đầu đường

Cuốiđường

74 400 000

33 480 000

26 040 000

22 320 000

43 914 000

19 761 000

15 370 000

13 174 000

9

CửaBắc

Phan Đình Phùng

PhạmHồng Thái

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

PhạmHồngThái

Cuốiđường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

10

Đào Tấn

Đầu đường

Cuốiđường

50 400 000

24 000 000

19 680 000

16 380 000

29 748 000

14 166 000

11 616 000

9 668 000

11

ĐặngDung

Đầu đường

Cuốiđường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

12

ĐặngTất

Đầu đường

Cuốiđường

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

13

Đốc Ngữ

Đầu đường

Cuốiđường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

14

Đội Cấn

Ngọc Hà

Liễu Giai

44 400 000

22 560 000

18 480 000

15 360 000

26 207 000

13 316 000

10 908 000

9 066 000

Liễu Giai

ĐườngBưởi

38 400 000

20 640 000

16 680 000

14 580 000

22 665 000

12 183 000

9 845 000

8 606 000

15

ĐộiNhân

Đầu đường

Cuốiđường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

16

ĐườngĐộc lập

Đầu đường

Cuốiđường

78 600 000

35 370 000

27 510 000

23 580 000

46 393 000

20 877 000

16 238 000

13 918 000

17

ĐườngBưởi

Đầu đường

Cuốiđường

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

18

Điện Biên Phủ

Đầu đường

Cuốiđường

75 600 000

34 020 000

26 460 000

22 680 000

44 623 000

20 080 000

15 618 000

13 387 000

19

GiảngVõ

Địa phận quận Ba Đình

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

20

GiangVăn Minh

ĐộiCấn

KimMã

44 400 000

22 560 000

18 480 000

15 360 000

26 207 000

13 316 000

10 908 000

9 066 000

GiảngVõ

KimMã

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

21

HàngBún

Đầu đường

Cuốiđường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

22

HàngCháo

Địa phận quận Ba Đình

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

23

HàngThan

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

24

HồngHà

Địa phận quận Ba Đình

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

25

HồngPhúc

Địa phận quận Ba Đình

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

26

HùngVương

Đầu đường

Cuốiđường

74 400 000

33 480 000

26 040 000

22 320 000

43 914 000

19 761 000

15 370 000

13 174 000

27

HoàngDiệu

Đầu đường

Cuốiđường

74 400 000

33 480 000

26 040 000

22 320 000

43 914 000

19 761 000

15 370 000

13 174 000

28

HoàngHoa Thám

HùngVương

TamĐa

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

TamĐa

ĐườngBưởi

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

29

HoàngVăn Thụ

Đầu đường

Cuốiđường

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

30

Hòe Nhai

Đầu đường

Cuốiđường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

31

Khúc Hạo

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

32

KimMã

Nguyễn Thái Học

Liễu Giai

56 400 000

25 680 000

20 580 000

17 520 000

33 290 000

15 158 000

12 147 000

10 341 000

Liễu Giai

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

33

KimMãThượng

Đầu đường

Cuốiđường

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

34

LángHạ

Địa phận quận Ba Đình

55 200 000

25 080 000

20 424 000

17 160 000

32 582 000

14 803 000

12 055 000

10 129 000

35

Lạc Chính

Đầu đường

Cuốiđường

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

36

Lê Duẩn

Địa phận quận Ba Đình

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

37

Lê HồngPhong

Điện Biên Phủ

HùngVương

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

HùngVương

ĐộiCấn

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

38

La Thành

Địa phận quận Ba Đình

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

39

Lê Trực

Đầu đường

Cuốiđường

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

40

Linh Lang

Đầu đường

Cuốiđường

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

41

Liễu Giai

Đầu đường

Cuốiđường

58 800 000

26 610 000

20 880 000

17 880 000

34 707 000

15 706 000

12 324 000

10 554 000

42

LýVăn Phúc

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

43

Mạc Đĩnh Chi

Đầu đường

Cuốiđường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

44

MaiAnh Tuấn

Địa phận quận Ba Đình

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

45

Mai Xuân Thưởng

Địa phận quận Ba Đình

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

46

NamCao

Đầu đường

Cuốiđường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

47

NamTràng

Đầu đường

Cuốiđường

36 000 000

19 800 000

16 200 000

14 220 000

21 249 000

11 687 000

9 562 000

8 393 000

48

Ngọc Hà

Sơn Tây

Bộ NNvà PTNN

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

Qua Bộ NNvà PTNN

HoàngHoa Thám

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

49

Ngọc Khánh

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

50

Ngõ Châu Long

CửaBắc

ĐặngDung

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

51

Ngõ HàngBún

HàngBún

Phan HuyÍch

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

52

Ngõ HàngĐậu

HồngPhúc

HàngĐậu

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

53

Ngõ NúiTrúc

NúiTrúc

GiangVăn Minh

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

54

Ngõ Trúc Lạc

Phó ĐứcChính

Trúc Bạch

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

55

Nghĩa Dũng

Đầu đường

Cuốiđường

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

56

Ngũ Xã

Đầu đường

Cuốiđường

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

57

Nguyên Hồng

Địa phận quận Ba Đình

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

58

Nguyễn Biểu

Đầu đường

Cuốiđường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

59

Nguyễn CôngHoan

Đầu đường

Cuốiđường

36 000 000

19 800 000

16 200 000

14 220 000

21 249 000

11 687 000

9 562 000

8 393 000

60

Nguyễn Cảnh Chân

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

61

Nguyễn Chí Thanh

Địa phận quận Ba Đình

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

62

Nguyễn KhắcHiếu

Đầu đường

Cuốiđường

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

63

Nguyễn KhắcNhu

Đầu đường

Cuốiđường

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

64

Nguyễn PhạmTuân

Đầu đường

Cuốiđường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

65

Nguyễn TháiHọc

Đầu đường

Cuốiđường

68 400 000

30 780 000

23 940 000

20 520 000

40 373 000

18 168 000

14 131 000

12 112 000

66

Nguyễn Thiệp

Địa phận quận Ba Đình

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

67

Nguyễn TrườngTộ

Đầu đường

Cuốiđường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

68

Nguyễn TriPhương

Đầu đường

Cuốiđường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

69

Nguyễn TrungTrực

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

70

Nguyễn Văn Ngọc

Đầu đường

Cuốiđường

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

71

NúiTrúc

Đầu đường

Cuốiđường

44 400 000

22 560 000

18 480 000

15 360 000

26 207 000

13 316 000

10 908 000

9 066 000

72

PhạmHồngThái

Đầu đường

Cuốiđường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

73

PhạmHuyThông

Đầu đường

Cuốiđường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

74

Phó ĐứcChính

Đầu đường

Cuốiđường

43 200 000

22 200 000

18 120 000

15 180 000

25 499 000

13 103 000

10 695 000

8 960 000

75

Phan Đình Phùng

Địa phận quận Ba Đình

74 400 000

33 480 000

26 040 000

22 320 000

43 914 000

19 761 000

15 370 000

13 174 000

76

Phan HuyÍch

Đầu đường

Cuốiđường

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

77

Phan Kế Bính

Đầu đường

Cuốiđường

36 000 000

19 800 000

16 200 000

14 220 000

21 249 000

11 687 000

9 562 000

8 393 000

78

Phúc Xá

Đầu đường

Cuốiđường

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

79

Quan Thánh

Đầu đường

Cuốiđường

63 600 000

28 620 000

22 200 000

19 080 000

37 540 000

16 893 000

13 103 000

11 262 000

80

Quần Ngựa

Đầu đường

Cuốiđường

36 000 000

19 800 000

16 200 000

14 220 000

21 249 000

11 687 000

9 562 000

8 393 000

81

ÔngÍch Khiêm

Đầu đường

Cuốiđường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

82

Sơn Tây

Đầu đường

Cuốiđường

43 200 000

22 200 000

18 120 000

15 180 000

25 499 000

13 103 000

10 695 000

8 960 000

83

Tôn ThấtĐàm

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

84

Tôn ThấtThiệp

Đầu đường

Cuốiđường

43 200 000

22 200 000

18 120 000

15 180 000

25 499 000

13 103 000

10 695 000

8 960 000

85

Tân Ấp

Đầu đường

Cuốiđường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

86

Thành Công

La Thành

Hồ Thành Công

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

Vi la Thành Công

LángHạ

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

87

Thanh Bảo

Đầu đường

Cuốiđường

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

88

Thanh Niên

Địa phận quận Ba Đình

55 200 000

25 080 000

20 424 000

17 160 000

32 582 000

14 803 000

12 055 000

10 129 000

89

Trần HuyLiệu

GiảngVõ

Hồ GiảngVõ

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

Hồ GiảngVõ

KimMã

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

90

Trần Phú

PhùngHưng

Điện Biên Phủ

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

Điện Biên Phủ

Cuốiđường

75 600 000

34 020 000

26 460 000

22 680 000

44 623 000

20 080 000

15 618 000

13 387 000

91

Trần Tế Xương

Đầu đường

Cuốiđường

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

92

Trấn Vũ

Thanh Niên

ChợChâu Long

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

ChợChâu Long

Cuốiđường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

93

Trúc Bạch

Đầu đường

Cuốiđường

46 800 000

23 400 000

19 000 000

15 800 000

27 624 000

13 812 000

11 215 000

9 326 000

94

Vạn Bảo

Đầu đường

Cuốiđường

38 400 000

20 640 000

16 680 000

14 580 000

22 665 000

12 183 000

9 845 000

8 606 000

95

Vạn Phúc

Đầu đường

Cuốiđường

38 400 000

20 640 000

16 680 000

14 580 000

22 665 000

12 183 000

9 845 000

8 606 000

96

Văn Cao

Đầu đường

Cuốiđường

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

97

Vĩnh Phúc

Đầu đường

Cuốiđường

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

98

Yên Ninh

Đầu đường

Cuốiđường

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

99

Yên Phụ

Đầu đường

Cuốiđường

44 400 000

22 560 000

18 480 000

15 360 000

26 207 000

13 316 000

10 908 000

9 066 000

100

Yên Thế

Đầu đường

Cuốiđường

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Trạch

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

2

Bích Câu

Đầu đường

Cuối đường

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

3

Cát Linh

Đầu đường

Cuối đường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

4

Chùa Bộc

Đầu đường

Cuối đường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

5

Chùa Láng

Đầu đường

Cuối đường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

6

Cầu Mới

Số 111 đường Láng

Đầu Cầu Mới

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

7

Cầu Giấy

Địa phận quận Đống Đa

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

8

Đông Các

Đầu đường

Cuối đường

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

9

Đông Tác

Đầu đường

Cuối đường

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

10

Đặng Văn Ngữ

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

11

Đào Duy Anh

Đầu đường

Cuối đường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

12

Đặng Tiến Đông

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

13

Đặng Trần Côn

Đầu đường

Cuối đường

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

14

Đường Đê La Thành

Kim Hoa

Ô Chợ Dừa

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

15

Đường Hòa Nam mới

Hào Nam

Cát Linh

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

16

Đoàn Thị Điểm

Đầu đường

Cuối đường

36 000 000

19 800 000

16 200 000

14 220 000

21 249 000

11 687 000

9 562 000

8 393 000

17

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

 

Giải Phóng (đi qua đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

18

Giảng Võ

Cát Linh

Láng Hạ

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

Nguyễn Thái Học

Cát Linh

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

19

Hàng Cháo

Địa phận quận Đống Đa

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

20

Hào Nam

Đầu đường

Cuối đường

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

21

Hồ Đắc Di

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

22

Hồ Giám

Đầu đường

Cuối đường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

23

Hoàng Cầu

Đầu đường

Cuối đường

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

24

Hoàng Ngọc Phách

Đầu đường

Cuối đường

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

25

Hoàng Tích Trí

Đầu đường

Cuối đường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

26

Huỳnh Thúc Kháng

Đầu đường

Cuối đường

46 800 000

23 400 000

19 000 000

15 800 000

27 624 000

13 812 000

11 215 000

9 326 000

27

Khâm Thiên

Đầu đường

Cuối đường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

28

Khương Thượng

Đầu đường

Cuối đường

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

29

Kim Hoa

Đầu đường

Cuối đường

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

30

Mai Anh Tuấn

Địa phận quận Đống Đa

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

31

Láng

Đầu đường

Cuối đường

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

32

Láng Hạ

Địa phận quận Đống Đa

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

33

Lương Đình Của

Đầu đường

Cuối đường

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

34

Lê Duẩn (không có đường tàu)

Địa phận quận Đống Đa

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

Lê Duẩn (đi qua đường tầu)

Địa phận quận Đống Đa

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

35

La Thành

Ô Chợ Dừa

Hết địa phận quận Đống Đa

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

36

Lý Văn Phúc

Đầu đường

Cuối đường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

37

Nam Đồng

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

38

Ngõ Thông Phong

Tôn Đức Thắng

KS Sao Mai

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

39

Ngõ Hàng Bột

Đầu đường

Cuối đường

36 000 000

19 800 000

16 200 000

14 220 000

21 249 000

11 687 000

9 562 000

8 393 000

40

Ngô Sỹ Liên

Đầu đường

Cuối đường

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

41

Ngô Tất Tố

Đầu đường

Cuối đường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

42

Nguyên Hồng

Địa phận quận Đống Đa

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

43

Nguyễn Chí Thanh

Địa phận quận Đống Đa

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

44

Nguyễn Khuyến

Đầu đường

Cuối đường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

45

Nguyễn Lương Bằng

Đầu đường

Cuối đường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

46

Nguyễn Như Đổ

Đầu đường

Cuối đường

36 000 000

19 800 000

16 200 000

14 220 000

21 249 000

11 687 000

9 562 000

8 393 000

47

Nguyễn Phúc Lai

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

48

Nguyễn Trãi

Địa phận quận Đống Đa

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

49

Pháo Đài Láng

Đầu đường

Cuối đường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

50

Phương Mai

Đầu đường

Cuối đường

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

51

Phạm Ngọc Thạch

Đầu đường

Cuối đường

44 400 000

22 560 000

18 480 000

15 360 000

26 207 000

13 316 000

10 908 000

9 066 000

52

Phổ Giác

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

53

Phan Phù Tiên

Đầu đường

Cuối đường

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

54

Phan Văn Trị

Đầu đường

Cuối đường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

55

Quốc Tử Giám

Đầu đường

Cuối đường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

56

Tôn Đức Thắng

Đầu đường

Cuối đường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

57

Tôn Thất Tùng

Đầu đường

Cuối đường

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

58

Tây Sơn

Nguyễn Lương Bằng

Ngã 3 Thái Hà Chùa Bộc

46 800 000

23 400 000

19 000 000

15 800 000

27 624 000

13 812 000

11 215 000

9 326 000

Ngã 3 Thái Hà Chùa Bộc

Ngã Tư Sở

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

59

Thái Hà

Tây Sơn

Láng Hạ

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

60

Thái Thịnh

Đầu đường

Cuối đường

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

61

Trần Quang Diệu

Đầu đường

Cuối đường

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

62

Trần Quý Cáp

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Như Đổ

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

Nguyễn Như Đổ

Cuối đường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

63

Trần Hữu Tước

Đầu đường

Cuối đường

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

64

Trường Chinh

Ngã Tư Sở

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

Ngã 3 Tôn Thất Tùng

Đại La

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

65

Trịnh Hoài Đức

Đầu đường

Cuối đường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

66

Trung Liệt

Đầu đường

Cuối đường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

67

Trúc Khê

Đầu đường

Cuối đường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

68

Xã Đàn

Đầu đường

Cuối đường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

69

Văn Miếu

Đầu đường

Cuối đường

46 800 000

23 400 000

19 000 000

15 800 000

27 624 000

13 812 000

11 215 000

9 326 000

70

Vọng

Địa phận quận Đống Đa

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

71

Võ Văn Dũng

Đầu đường

Cuối đường

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

72

Vũ Ngọc Phan

Đầu đường

Cuối đường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

73

Vũ Thạnh

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

74

Vĩnh Hồ

Đầu đường

Cuối đường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

75

Y Miếu

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

76

Yên Lãng

Đầu đường

Cuối đường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

77

Yên Thế (Phố)

Địa phận quận Đống Đa

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

78

Đường Ven hồ Ba Mẫu

Từ đường Giải Phòng

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Cầu Giấy

Địa phận quận Cầu Giấy

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

2

Chùa Hà

Đầu đường

Cuối đường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

3

Dịch Vọng

Đầu đường

Cuối đường

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

4

Dịch Vọng Hậu

Đầu đường

Cuối đường

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

5

Doãn Kế Thiện

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

6

Duy Tân

Đầu đường

Cuối đường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

7

Dương Đình Nghệ

Đầu đường

Cuối đường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

8

Dương Quảng Hàm

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

9

Lê Đức Thọ kéo dài

Hồ Tùng Mậu

Hết địa phận quận Cầu Giấy

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

10

Đặng Thùy Trâm

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

11

Đỗ Quang

Đầu đường

Cuối đường

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

12

Đông Quan

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

13

Đường nối từ Trung Hòa qua khu đô thị Yên Hòa

Yên Hòa

Trung Hòa

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

14

Hồ Tùng Mậu

Địa phận quận Cầu Giấy

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

15

Hoa Bằng

Đầu đường

Cuối đường

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

16

Hoàng Đạo Thuý

Địa phận quận Cầu Giấy

32 400 000

18 360 000

15 120 000

13 440 000

19 124 000

10 837 000

8 925 000

7 933 000

17

Hoàng Minh Giám

Địa phận quận Cầu Giấy

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

18

Hoàng Ngân

Địa phận quận Cầu Giấy

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

19

Hoàng Quốc Việt

Địa phận quận Cầu Giấy

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

20

Hoàng Sâm

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

21

Khuất Duy Tiến

Địa phận quận Cầu Giấy

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

22

Lạc Long Quân

Đoạn địa phận quận Cầu Giấy

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

23

Lê Đức Thọ

Đầu đường

Cuối đường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

24

Lê Văn Lương

Địa phận quận Cầu Giấy

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

25

Mai Dịch

Đầu đường

Cuối đường

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

26

Nghĩa Tân

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

27

Nguyễn Chánh

Đầu đường

Cuối đường

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

28

Nguyễn Đình Hoàn

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

29

Nguyễn Thị Định

Địa phận quận Cầu Giấy

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

30

Nguyễn Khang

Đường mới Chạy dọc sông Tô Lịch

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

Đường cũ qua khu dân cư

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

31

Nguyễn Thị Thập

Địa phận quận Cầu Giấy

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

32

Nguyễn Khả Trạc

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

33

Nguyễn Khánh Toàn

Đầu đường

Cuối đường

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

34

Nguyễn Ngọc Vũ

Địa phận quận Cầu Giấy

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

35

Nguyễn Phong Sắc

Hoàng Quốc Việt

Xuân Thuỷ

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

36

Nguyễn Văn Huyên

Đầu đường

Cuối đường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

37

Phạm Hùng

Địa phận quận Cầu Giấy

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

38

Phạm Văn Đồng

Địa phận quận Cầu Giấy

32 400 000

18 360 000

15 120 000

13 440 000

19 124 000

10 837 000

8 925 000

7 933 000

39

Phạm Thận Duật

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

40

Phạm Tuấn Tài

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

41

Phan Văn Trường

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

42

Phùng Chí Kiên

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

43

Quan Hoa

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

44

Quan Nhân

Địa phận quận Cầu Giấy

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

45

Thành Thái

Đầu đường

Cuối đường

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

46

Tô Hiệu

Đầu đường

Cuối đường

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

47

Tôn Thất Thuyết

Phạm Hùng

Ngã tư Khu ĐTM Cầu Giấy

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

48

Trần Bình

Hồ Tùng Mậu

Chợ Tạm

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

49

Trần Kim Xuyến

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

50

Trần Tử Bình

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

51

Trần Cung (đoạn đường 69 cũ)

Địa phận quận Cầu Giấy

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

52

Trần Đăng Ninh

Đầu đường

Cuối đường

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

53

Trần Duy Hưng

Đầu đường

Cuối đường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

54

Trần Quốc Hoàn

Đầu đường

Cuối đường

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

55

Trần Quý Kiên

Đầu đường

Cuối đường

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

56

Trần Thái Tông

Ngã tư Xuân Thuỷ

Tôn Thất Thuyết

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

57

Trung Hoà

Đầu đường

Cuối đường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

58

Trung Kính

Đầu đường

Vũ Phạm Hàm

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

Vũ Phạm Hàm

Cuối đường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

59

Vũ Phạm Hàm

Đầu đường

Cuối đường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

60

Xuân Thuỷ

Đầu đường

Cuối đường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

61

Yên Hoà

Đầu đường

Cuối đường

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

62

Đường nối từ từ Xuân Thủy đến Phạm Hùng (Ngõ 165)

Xuân Thủy

Phạm Hùng

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Hoà

Đầu đường

Cuốiđường

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

2

Ao Sen

Đầu đường

Cuốiđường

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

3

Ba La

Quốc lộ 6A

Đầu Côngty Giốngcâytrồng

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

4

Bà Triệu

QL6A

ĐườngTô Hiệu

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

ĐườngTô Hiệu

Côngtysách TB trườnghọc

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

5

Bạch TháiBưởi

Đầu đường

Cuốiđường

13 200 000

10 140 000

9 060 000

7 260 000

7 791 000

5 985 000

5 348 000

4 285 000

6

Bế Văn Đàn

Đầu đường

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

7

BùiBằngĐoàn

Đầu đường

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

8

Cao Thắng

Đầu đường

Cuốiđường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

9

Cầu Am

Cầu Am

Điểmbưu điện văn hoáP. Vạn Phúc

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

10

Chiến Thắng

Đầu đường

Cuốiđường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

11

Chu Văn An

Bưu điện Hà Đông

Cầu Am

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

12

ĐạiAn

Đầu đường

Cuốiđường

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

13

Đinh Tiên Hoàng

Đầu đường

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

14

ĐườngBiên Giang

Cầu MaiLĩnh

Hếtđịa phận quạn Hà Đông

9 700 000

6 912 000

6 240 000

5 280 000

5 725 000

4 080 000

3 683 000

3 117 000

15

Đườngqua khu Hà TrìI

Côngtysách TBtrườnghọc

CôngtyGiầy Yên Thủy

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

16

ĐườngĐa Sĩ

CôngtyGiày Yên Thuỷ

Lê TrọngTấn

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

17

Đườngqua làng Mậu Lương

ĐườngLê TrọngTấn

Hếtđịa phận quận Hà Đông

8 640 000

6 288 000

5 702 000

4 925 000

5 100 000

3 711 000

3 366 000

2 907 000

18

Đường72

Địa phận quận Hà Đông

9 000 000

6 210 000

4 860 000

4 320 000

5 312 000

3 665 000

2 869 000

2 550 000

19

ĐườngTố Hữu

Giáp địa phận huyện Từ

ĐườngVạn Phúc

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

20

Đường vào UBND phườngDươngNội

UBND phườngĐại Mỗ

UBNDphường DươngNội

7 200 000

4 968 000

3 888 000

3 456 000

4 250 000

2 932 000

2 295 000

2 040 000

21

HoàngDiệu

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

22

HoàngHoa Thám

Đầu đường

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

23

HoàngVăn thụ

Đầu đường

Cuốiđường

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

24

Huỳnh Thúc Kháng

Đầu đường

Cuốiđường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

25

Lê Lai

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

26

Lê Lợi

QL6A

ĐườngTô Hiệu

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

ĐườngTô Hiệu

CôngtySông Công

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

27

Lê Hồngphong

Đầu đường

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

28

Lê QuýĐôn

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

29

Lê Văn Lương

ĐườngVạn Phúc

ĐườngLê Trọng Tấn

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

ĐườngLê TrọngTấn

Cuốiđường (P.Yên Nghĩa)

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

30

Lê TrọngTấn

Giáp HoàiĐức

Lê Văn Lương

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

Lê Văn Lương

QL6

14 400 000

10 008 000

8 640 000

7 776 000

8 500 000

5 907 000

5 100 000

4 590 000

QL6

PhùngHưng

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

31

LươngVăn Can

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

32

LươngNgọc Quyến

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

33

LýThườngKiệt

Đầu đường

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

34

LýTự Trọng

Đầu đường

Cuốiđường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

35

Phố Lụa

Đầu phố

Cuốiphố

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

36

Minh Khai

Đầu đường

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

37

19/5

Cầu Đen

Nguyễn Khuyến

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

38

Ngô Gia Khảm

Đầu đường

Cuốiđường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

39

Ngô ThìNhậm

Đầu đường

Cuốiđường

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

40

Ngô ThìSỹ

Đầu đường

Cuốiđường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

41

Ngô Quyền

Đầu đường

Cuốiđường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

42

Ngô Gia Tự

Đầu đường

Cuốiđường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

43

Nhuệ Giang

Cầu Trắng

Cầu Đen

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

Cầu Đen

Cuốiđường

14 400 000

10 008 000

8 640 000

7 776 000

8 500 000

5 907 000

5 100 000

4 590 000

44

Nguyễn TháiHọc

Đầu đường

Cuốiđường

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

45

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đường

Cuốiđường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

46

Nguyễn Văn Lộc

Đầu đường

Cuốiđường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

47

Nguyễn Khuyến

Đầu đường

Cuốiđường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

48

Nguyễn Trãi

Đầu đường

Cuốiđường

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

49

Nguyễn Văn Trỗi

QL6A

Ngã bađầu xóm lẻ Mỗ Lao

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

50

Nguyễn CôngTrứ

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

51

Nguyễn Trực

Đầu đường

Cuốiđường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

52

Nguyễn Viết Xuân

QL6A

Bế Văn Đàn

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

Bế Văn Đàn

Ngô ThìNhậm

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

53

Phan BộiChâu

Đầu đường

Đầu đường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

54

Phan HuyChú

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

55

Phan Đình Giót

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

56

Phan Đình Phùng

Đầu đường

Cuốiđường

14 400 000

10 008 000

8 640 000

7 776 000

8 500 000

5 907 000

5 100 000

4 590 000

57

Phan Chu Trinh

Đầu đường

Cuốiđường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

58

PhùngHưng

Cầu Trắng

Hết Viện bỏng Quốc gia

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

Giáp Viện BỏngQG

Hếtđịa phận quận Hà Đông

14 400 000

10 008 000

8 640 000

7 776 000

8 500 000

5 907 000

5 100 000

4 590 000

59

QuangTrung

Cầu Trắng

Ngô ThìNhậm

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

Ngô ThìNhậm

Lê TrọngTấn

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

 

Lê TrọngTấn

Đườngsắt

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

60

Quốc lộ 6A

Đườngsắt

Cầu MaiLĩnh

12 600 000

8 694 000

7 686 000

6 678 000

7 437 000

5 132 000

4 537 000

3 942 000

61

Tân Xa

Đầu đường

Cuốiđường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

62

Trần Phú

Nguyễn Trãi

Cầu Trắng

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

63

Trần HưngĐạo

Đầu đường

Cuốiđường

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

64

TrưngTrắc

Đầu đường

Cuốiđường

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

65

TrưngNhị

Đầu đường

Cuốiđường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

66

TrươngCôngĐịnh

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

67

Tô Hiệu

Đầu đường

Cuốiđường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

68

Trần ĐăngNinh

Đầu đường

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

69

Tiểu côngnghệ

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

70

Trần NhậtDuật

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

71

TâySơn

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

72

Trần Văn Chuông

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

73

Thành Công

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

74

Tô Hiến Thành

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

75

Tản Đà

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

76

Thanh Bình

Đầu đường

Cuốiđường

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

77

Vạn Phúc

Cầu Am

Lê Văn Lương

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

Lê Văn Lương

Hếtđịa phận Hà Đông

10 800 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

6 375 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

78

Văn La

QuangTrung

CổnglàngVăn La

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

79

Văn Phú

QuangTrung

Đầu làngcổ nơi có nhà lưu niệm BácHồ

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

80

Văn Quán

Đầu đường

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

81

Văn Yên

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

82

Xa La

Đầu đường

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

83

Xốm

CôngtyGiống câytrồng

Cạnh lối rẽ vào làngTrinh Lương, phường Phú Lương

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

84

Yên Bình

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

85

Yên Phúc

Đầu đường

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

86

Yết Kiêu

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn Đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bà Triệu

Nguyễn Du

TháiPhiên

62 400 000

28 080 000

21 840 000

18 720 000

36 831 000

16 574 000

12 891 000

11 049 000

TháiPhiên

ĐạiCồ Việt

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

2

Bạch Đằng

Địa phận quận HaiBà Trưng

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

3

Bạch Mai

Đầu đường

Cuốiđường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

4

Bùi Ngọc Dương

Đầu đường

Cuốiđường

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

5

BùiThị Xuân

Đầu đường

Cuốiđường

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

6

Cao Đạt

Đầu đường

Cuốiđường

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

7

CảmHội (334)

Đầu đường

Cuốiđường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

8

Chùa Vua

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

9

ĐạiCồ Việt

Đầu đường

Cuốiđường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

10

ĐạiLa

Địa phận quận HaiBà Trưng

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

11

ĐồngNhân

Đầu đường

Cuốiđường

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

12

Đỗ Hạnh

Đầu đường

Cuốiđường

43 200 000

22 200 000

18 120 000

15 180 000

25 499 000

13 103 000

10 695 000

8 960 000

13

Đỗ Ngọc Du

Đầu đường

Cuốiđường

36 000 000

19 800 000

16 200 000

14 220 000

21 249 000

11 687 000

9 562 000

8 393 000

14

ĐộiCung

Đầu đường

Cuốiđường

36 000 000

19 800 000

16 200 000

14 220 000

21 249 000

11 687 000

9 562 000

8 393 000

15

ĐốngMác (335)

Đầu đường

Cuốiđường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

16

Đoàn Trần Nghiệp

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

17

Đê Tô Hoàng

Đầu đường

Cuốiđường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

18

GiảiPhóng

ĐạiCồ Việt

Phố Vọng

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

19

HươngViên

Đầu đường

Cuốiđường

36 000 000

19 800 000

16 200 000

14 220 000

21 249 000

11 687 000

9 562 000

8 393 000

20

Hàn Thuyên

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

21

HàngChuối

Đầu đường

Cuốiđường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

22

Hồ Xuân Hương

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

23

HồngMai

Đầu đường

Cuốiđường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

24

Hoà Mã

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

25

Hoa Lư

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

26

HoàngMai

Địa phận quận HaiBà Trưng

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

27

KimNgưu

Đầu đường

Cuốiđường

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

28

LươngYên

Đầu đường

Cuốiđường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

29

LãngYên

LươngYên

Đê Nguyễn Khoái

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

Đê Nguyễn Khoái

Cuốiđường

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

30

Lạc Trung

Đầu đường

Cuốiđường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

31

Lê ĐạiHành

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

32

Lê Duẩn

Nguyễn Du

Trần Nhân Tông

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

Trần Nhân Tông

ĐạiCồ Việt

50 400 000

24 000 000

19 680 000

16 380 000

29 748 000

14 166 000

11 616 000

9 668 000

33

Lê Gia Định (336 cũ)

Đầu đường

Cuốiđường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

34

Lê Ngọc Hân

Đầu đường

Cuốiđường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

35

Lê QuýĐôn

Đầu đường

Cuốiđường

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

36

Lê Thanh Nghị

Đầu đường

Cuốiđường

46 800 000

23 400 000

19 000 000

15 800 000

27 624 000

13 812 000

11 215 000

9 326 000

37

Lê Văn Hưu

Địa phận quận HaiBà Trưng

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

38

Liên Trì

Địa phận quận HaiBà Trưng

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

39

Lò Đúc

Phan Chu Trinh

Nguyễn Công Trứ

50 400 000

24 000 000

19 680 000

16 380 000

29 748 000

14 166 000

11 616 000

9 668 000

Nguyễn CôngTrứ

Trần Khát Chân

43 200 000

22 200 000

18 120 000

15 180 000

25 499 000

13 103 000

10 695 000

8 960 000

40

Mạc ThịBưởi

Đầu đường

Cuốiđường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

41

MaiHắcĐế

Đầu đường

Cuốiđường

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

42

Minh Khai

ChợMơ

KimNgưu

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

KimNgưu

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

43

Ngô ThìNhậm

Lê Văn Hưu

Cuốiđường

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

44

Ngõ Bà Triệu

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

45

Ngõ Huế

Đầu đường

Cuốiđường

44 400 000

22 560 000

18 480 000

15 360 000

26 207 000

13 316 000

10 908 000

9 066 000

46

Nguyễn Hiền

Đầu đường

Cuốiđường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

47

Nguyễn An Ninh

Địa bàn quận HaiBà Trưng

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

48

Nguyễn Đình Chiểu

Đầu đường

Cuốiđường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

49

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đầu đường

Cuốiđường

46 800 000

23 400 000

19 000 000

15 800 000

27 624 000

13 812 000

11 215 000

9 326 000

50

Nguyễn CôngTrứ

Phố Huế

Lò Đúc

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

Lò Đúc

Trần Thánh Tông

44 400 000

22 560 000

18 480 000

15 360 000

26 207 000

13 316 000

10 908 000

9 066 000

51

Nguyễn Cao

Đầu đường

Cuốiđường

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

52

Nguyễn Du

Phố Huế

QuangTrung

58 800 000

26 610 000

20 880 000

17 880 000

34 707 000

15 706 000

12 324 000

10 554 000

Quang Trung

Trần Bình Trọng

68 400 000

30 780 000

23 940 000

20 520 000

40 373 000

18 168 000

14 131 000

12 112 000

Trần Bình Trọng

Cuốiđường

58 800 000

26 610 000

20 880 000

17 880 000

34 707 000

15 706 000

12 324 000

10 554 000

53

Nguyễn HuyTự

Đầu đường

Cuốiđường

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

54

Nguyễn Khoái (bên trongđê)

Đầu đường

Hếtđịa phận quận HaiBà Trưng

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

Nguyễn Khoái (ngoàiđê)

Đầu đường

Hếtđịa phận quận HaiBà Trưng

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

55

Đườnggomchânđê Nguyễn Khoái

Địa phận quận HaiBà Trưng

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

56

Đường từMinh Khai đếnchâncầu Vĩnh Tuy

Minh Khai

Cầu Vĩnh Tuy

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

57

Nguyễn Quyền

Đầu đường

Cuốiđường

44 400 000

22 560 000

18 480 000

15 360 000

26 207 000

13 316 000

10 908 000

9 066 000

58

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đường

Cuốiđường

55 200 000

25 080 000

20 424 000

17 160 000

32 582 000

14 803 000

12 055 000

10 129 000

59

Nguyễn TrungNgạn

Đầu đường

Cuốiđường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

60

PhạmĐình Hổ

Đầu đường

Cuốiđường

44 400 000

22 560 000

18 480 000

15 360 000

26 207 000

13 316 000

10 908 000

9 066 000

61

Phố 8/3

Đầu đường

Cuốiđường

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

62

Phố Huế

Nguyễn Du

Nguyễn Công Trứ

68 400 000

30 780 000

23 940 000

20 520 000

40 373 000

18 168 000

14 131 000

12 112 000

Nguyễn CôngTrứ

ĐạiCồ Việt

58 800 000

26 610 000

20 880 000

17 880 000

34 707 000

15 706 000

12 324 000

10 554 000

63

Phù ĐổngThiên Vương

Đầu đường

Cuốiđường

46 800 000

23 400 000

19 000 000

15 800 000

27 624 000

13 812 000

11 215 000

9 326 000

64

PhùngKhắc Khoan

Đầu đường

Cuốiđường

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

65

QuangTrung

Giáp quận Hoàn Kiếm

Trần Nhân Tông

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

66

Quỳnh Lôi

Đầu đường

Cuốiđường

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

67

Quỳnh Mai

Đầu đường

Cuốiđường

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

68

TamTrinh

Địa phận quận HaiBà Trưng

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

69

TăngBạtHổ

Đầu đường

Cuốiđường

44 400 000

22 560 000

18 480 000

15 360 000

26 207 000

13 316 000

10 908 000

9 066 000

70

Tô Hiến Thành

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

71

TâyKết

Đầu đường

Cuốiđường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

72

Tạ QuangBửu

Bạch Mai

ĐạiCồ Việt

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

73

TháiPhiên

Đầu đường

Cuốiđường

43 200 000

22 200 000

18 120 000

15 180 000

25 499 000

13 103 000

10 695 000

8 960 000

74

Thọ Lão

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

75

Thanh Nhàn

Đầu đường

Cuốiđường

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

76

ThiSách

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

77

Thiền Quang

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

78

Thể Giao

Đầu đường

Cuốiđường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

79

Thịnh Yên

Đầu đường

Cuốiđường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

80

TươngMai

Địa bàn quận HaiBà Trưng

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

81

Trần HưngĐạo

Địa bàn quận HaiBà Trưng

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

82

Trần Bình Trọng

Địa bàn quận HaiBà Trưng

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

83

Trần Cao Vân

Đầu đường

Cuốiđường

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

84

Trần Khánh Dư

Trần Hưng Đạo

Cuốiđường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

85

Trần KhátChân

Phố Huế

Lò Đúc

43 200 000

22 200 000

18 120 000

15 180 000

25 499 000

13 103 000

10 695 000

8 960 000

Lò Đúc

Nguyễn Khoái

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

86

Trần Nhân Tông

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

87

Trần Thánh Tông

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

88

Trần ĐạiNghĩa

Đầu đường

Cuốiđường

44 400 000

22 560 000

18 480 000

15 360 000

26 207 000

13 316 000

10 908 000

9 066 000

89

TrươngĐịnh

Bạch Mai

Hếtđịa phận quận HaiBà Trưng

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

90

TrươngHán Siêu

Địa bàn quận HaiBà Trưng

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

91

Trần Xuân Soạn

Đầu đường

Cuốiđường

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

92

Triệu Việt Vương

Đầu đường

Cuốiđường

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

93

Tuệ Tĩnh

Đầu đường

Cuốiđường

55 200 000

25 080 000

20 424 000

17 160 000

32 582 000

14 803 000

12 055 000

10 129 000

94

Vân Đồn

Đầu đường

Cuốiđường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

95

Vân Hồ 1, 2, 3

Đầu đường

Cuốiđường

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

96

Vạn Kiếp

Đầu đường

Cuốiđường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

97

Võ ThịSáu

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

98

Vọng

Đạihọc KTQD

Đường G.Phóng

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

99

Vũ Lợi

Đầu đường

Cuốiđường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

100

Vĩnh Tuy

Đầu đường

Cuốiđường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

101

Yécxanh

Đầu đường

Cuốiđường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

102

Yên Bái1

Đầu đường

Cuốiđường

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

103

Yên Bái2

Đầu đường

Cuốiđường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

104

Yên Lạc

Đầu đường

Cuốiđường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

105

Yết Kiêu

Nguyễn Du

Nguyễn ThượngHiền

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Ấu Triệu

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

2

BátĐàn

Đầu đường

Cuốiđường

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

3

BátSứ

Đầu đường

Cuốiđường

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

4

Bà Triệu

HàngKhay

Trần Hưng Đạo

78 000 000

35 100 000

27 300 000

23 400 000

46 039 000

20 718 000

16 114 000

13 812 000

Trần HưngĐạo

Nguyễn Du

68 400 000

30 780 000

23 940 000

20 520 000

40 373 000

18 168 000

14 131 000

12 112 000

5

Bảo Khánh

Đầu đường

Cuốiđường

68 400 000

30 780 000

23 940 000

20 520 000

40 373 000

18 168 000

14 131 000

12 112 000

6

Bảo Linh

Đầu đường

Cuốiđường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

7

Bạch Đằng

HàmTử Quan

Vạn Kiếp

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

8

Cổ Tân

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

9

CổngĐục

Đầu đường

Cuốiđường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

10

Cao Thắng

Đầu đường

Cuốiđường

58 800 000

26 610 000

20 880 000

17 880 000

34 707 000

15 706 000

12 324 000

10 554 000

11

Cầu Đông

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

12

Cầu Đất

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

13

Cầu Gỗ

Đầu đường

Cuốiđường

74 400 000

33 480 000

26 040 000

22 320 000

43 914 000

19 761 000

15 370 000

13 174 000

14

CấmChỉ

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

15

Chân Cầm

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

16

ChươngDươngĐộ

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

17

Chả Cá

Đầu đường

Cuốiđường

68 400 000

30 780 000

23 940 000

20 520 000

40 373 000

18 168 000

14 131 000

12 112 000

18

ChợGạo

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

19

CửaĐông

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

20

CửaNam

Đầu đường

Cuốiđường

68 400 000

30 780 000

23 940 000

20 520 000

40 373 000

18 168 000

14 131 000

12 112 000

21

Dã Tượng

Đầu đường

Cuốiđường

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

22

Đình Ngang

Đầu đường

Cuốiđường

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

23

Đào DuyTừ

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

24

ĐặngTháiThân

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

25

ĐôngThái

Đầu đường

Cuốiđường

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

26

ĐồngXuân

Đầu đường

Cuốiđường

78 000 000

35 100 000

27 300 000

23 400 000

46 039 000

20 718 000

16 114 000

13 812 000

27

ĐườngThành

Đầu đường

Cuốiđường

63 600 000

28 620 000

22 200 000

19 080 000

37 540 000

16 893 000

13 103 000

11 262 000

28

Đinh CôngTráng

Đầu đường

Cuốiđường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

29

Đinh Lễ

Đầu đường

Cuốiđường

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

30

Đinh Tiên Hoàng

Đầu đường

Cuốiđường

80 400 000

36 180 000

28 140 000

24 120 000

47 456 000

21 355 000

16 610 000

14 237 000

31

Đinh Liệt

Đầu đường

Cuốiđường

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

32

GầmCầu

Đầu đường

Cuốiđường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

33

Gia Ngư

Đầu đường

Cuốiđường

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

34

Hà Trung

Đầu đường

Cuốiđường

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

35

HàmLong

Đầu đường

Cuốiđường

62 400 000

28 080 000

21 840 000

18 720 000

36 831 000

16 574 000

12 891 000

11 049 000

36

HàmTử Quan

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

37

HàngĐiếu

Đầu đường

Cuốiđường

73 200 000

32 940 000

25 620 000

21 960 000

43 206 000

19 443 000

15 122 000

12 962 000

38

HàngBồ

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

39

HàngĐào

Đầu đường

Cuốiđường

81 000 000

36 451 000

28 351 000

24 301 000

47 810 000

21 515 000

16 734 000

14 344 000

40

HàngĐồng

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

41

HàngĐường

Đầu đường

Cuốiđường

80 400 000

36 180 000

28 140 000

24 120 000

47 456 000

21 355 000

16 610 000

14 237 000

42

HàngĐậu

Đầu đường

Cuốiđường

62 400 000

28 080 000

21 840 000

18 720 000

36 831 000

16 574 000

12 891 000

11 049 000

43

HàngBông

Đầu đường

Cuốiđường

78 600 000

35 370 000

27 510 000

23 580 000

46 393 000

20 877 000

16 238 000

13 918 000

44

HàngBài

Đầu đường

Cuốiđường

78 000 000

35 100 000

27 300 000

23 400 000

46 039 000

20 718 000

16 114 000

13 812 000

45

HàngBạc

Đầu đường

Cuốiđường

74 400 000

33 480 000

26 040 000

22 320 000

43 914 000

19 761 000

15 370 000

13 174 000

46

HàngBè

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

47

HàngBút

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

48

HàngBuồm

Đầu đường

Cuốiđường

73 200 000

32 940 000

25 620 000

21 960 000

43 206 000

19 443 000

15 122 000

12 962 000

49

HàngCá

Đầu đường

Cuốiđường

62 400 000

28 080 000

21 840 000

18 720 000

36 831 000

16 574 000

12 891 000

11 049 000

50

HàngCân

Đầu đường

Cuốiđường

73 200 000

32 940 000

25 620 000

21 960 000

43 206 000

19 443 000

15 122 000

12 962 000

51

HàngCót

Đầu đường

Cuốiđường

63 600 000

28 620 000

22 200 000

19 080 000

37 540 000

16 893 000

13 103 000

11 262 000

52

HàngChai

Đầu đường

Cuốiđường

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

53

HàngChiếu

Hàngđường

Đào DuyTừ

73 200 000

32 940 000

25 620 000

21 960 000

43 206 000

19 443 000

15 122 000

12 962 000

Đào DuyTừ

Trần Nhật Duật

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

54

HàngChỉ

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

55

HàngChĩnh

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

56

HàngDa

Đầu đường

Cuốiđường

69 600 000

31 320 000

24 360 000

20 880 000

41 081 000

18 487 000

14 378 000

12 324 000

57

HàngDầu

Đầu đường

Cuốiđường

73 200 000

32 940 000

25 620 000

21 960 000

43 206 000

19 443 000

15 122 000

12 962 000

58

HàngGà

Đầu đường

Cuốiđường

63 600 000

28 620 000

22 200 000

19 080 000

37 540 000

16 893 000

13 103 000

11 262 000

59

HàngGai

Đầu đường

Cuốiđường

80 400 000

36 180 000

28 140 000

24 120 000

47 456 000

21 355 000

16 610 000

14 237 000

60

HàngGiấy

Đầu đường

Cuốiđường

74 400 000

33 480 000

26 040 000

22 320 000

43 914 000

19 761 000

15 370 000

13 174 000

61

HàngGiầy

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

62

HàngHòm

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

63

HàngKhay

Đầu đường

Cuốiđường

78 600 000

35 370 000

27 510 000

23 580 000

46 393 000

20 877 000

16 238 000

13 918 000

64

HàngKhoai

Đầu đường

Cuốiđường

74 400 000

33 480 000

26 040 000

22 320 000

43 914 000

19 761 000

15 370 000

13 174 000

65

HàngLược

Đầu đường

Cuốiđường

68 400 000

30 780 000

23 940 000

20 520 000

40 373 000

18 168 000

14 131 000

12 112 000

66

HàngMành

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

67

HàngMã

PhùngHưng

HàngLược

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

HàngLược

ĐồngXuân

78 600 000

35 370 000

27 510 000

23 580 000

46 393 000

20 877 000

16 238 000

13 918 000

68

HàngMắm

Đầu đường

Cuốiđường

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

69

HàngMuối

Đầu đường

Cuốiđường

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

70

HàngNón

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

71

HàngNgang

Đầu đường

Cuốiđường

81 000 000

36 451 000

28 351 000

24 301 000

47 810 000

21 515 000

16 734 000

14 344 000

72

HàngPhèn

Đầu đường

Cuốiđường

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

73

HàngQuạt

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

74

HàngRươi

Đầu đường

Cuốiđường

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

75

HàngThiếc

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

76

HàngThùng

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

77

HàngTre

Đầu đường

Cuốiđường

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

78

HàngTrống

Đầu đường

Cuốiđường

74 400 000

33 480 000

26 040 000

22 320 000

43 914 000

19 761 000

15 370 000

13 174 000

79

HàngVôi

Đầu đường

Cuốiđường

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

80

HàngVải

Đầu đường

Cuốiđường

58 800 000

26 610 000

20 880 000

17 880 000

34 707 000

15 706 000

12 324 000

10 554 000

81

Hồ Hoàn Kiếm

Đầu đường

Cuốiđường

78 600 000

35 370 000

27 510 000

23 580 000

46 393 000

20 877 000

16 238 000

13 918 000

82

HaiBà Trưng

Lê Thánh Tông

Quán Sứ

78 000 000

35 100 000

27 300 000

23 400 000

46 039 000

20 718 000

16 114 000

13 812 000

Quán Sứ

Lê Duẩn

70 800 000

31 860 000

24 780 000

21 240 000

41 789 000

18 805 000

14 626 000

12 537 000

83

HồngHà

Địa phận quận Hoàn Kiếm

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

84

Hoả Lò

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

85

Lãn Ông

Đầu đường

Cuốiđường

76 800 000

34 560 000

26 880 000

23 040 000

45 331 000

20 399 000

15 866 000

13 599 000

86

LươngNgọc Quyến

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

87

LươngVăn Can

Đầu đường

Cuốiđường

78 000 000

35 100 000

27 300 000

23 400 000

46 039 000

20 718 000

16 114 000

13 812 000

88

Lê Duẩn

Địa phận quận Hoàn Kiếm

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

89

Lê Lai

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

90

Lê PhụngHiểu

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

91

Lê TháiTổ

Đầu đường

Cuốiđường

81 000 000

36 451 000

28 351 000

24 301 000

47 810 000

21 515 000

16 734 000

14 344 000

92

Lê Thánh Tông

Đầu đường

Cuốiđường

58 800 000

26 610 000

20 880 000

17 880 000

34 707 000

15 706 000

12 324 000

10 554 000

93

Lê Thạch

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

94

Lê Văn Linh

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

95

Liên Trì

Địa phận quận Hoàn Kiếm

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

96

Lò Rèn

Đầu đường

Cuốiđường

62 400 000

28 080 000

21 840 000

18 720 000

36 831 000

16 574 000

12 891 000

11 049 000

97

Lò Sũ

Đầu đường

Cuốiđường

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

98

LýĐạo Thành

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

99

LýNamĐế

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

100

LýQuốc Sư

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

101

LýTháiTổ

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

102

LýThườngKiệt

Đầu đường

Cuốiđường

78 000 000

35 100 000

27 300 000

23 400 000

46 039 000

20 718 000

16 114 000

13 812 000

103

MãMây

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

104

NamNgư

Đầu đường

Cuốiđường

55 200 000

25 080 000

20 424 000

17 160 000

32 582 000

14 803 000

12 055 000

10 129 000

105

Ngô Quyền

HàngVôi

LýThường Kiệt

74 400 000

33 480 000

26 040 000

22 320 000

43 914 000

19 761 000

15 370 000

13 174 000

LýThường Kiệt

HàmLong

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

106

Ngô ThìNhậm

Địa phận quận Hoàn Kiếm

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

107

Ngô Văn Sở

Đầu đường

Cuốiđường

55 200 000

25 080 000

20 424 000

17 160 000

32 582 000

14 803 000

12 055 000

10 129 000

108

Ngõ Bảo Khánh

Đầu ngõ

Cuốingõ

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

109

Ngõ TạmThương

Đầu ngõ

Cuốingõ

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

110

Ngõ TrungYên

Đầu ngõ

Cuốingõ

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

111

Ngõ Huyện

Đầu ngõ

Cuốingõ

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

112

Ngõ Thọ Xương

Đầu ngõ

Cuốingõ

43 200 000

22 200 000

18 120 000

15 180 000

25 499 000

13 103 000

10 695 000

8 960 000

113

Ngõ Gạch

Đầu ngõ

Cuốingõ

56 400 000

25 680 000

20 580 000

17 520 000

33 290 000

15 158 000

12 147 000

10 341 000

114

Ngõ HàngBông

Đầu ngõ

Cuốingõ

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

115

Ngõ HàngHương

Đầu ngõ

Cuốingõ

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

116

Ngõ HàngHành

Đầu ngõ

Cuốingõ

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

117

Ngõ Hội Vũ

Đầu ngõ

Cuốingõ

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

118

Ngõ Phan Chu Trinh

Đầu ngõ

Cuốingõ

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

119

Ngõ Trạm

Đầu ngõ

Cuốingõ

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

120

Ngõ TràngTiền

Phan Chu Trinh

Nguyễn KhắcCần

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

121

Ngõ TứcMạc

Trần HưngĐạo

Cuốingõ

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

122

Ngõ HàngCỏ

Trần HưngĐạo

Cuốingõ

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

123

Nguyễn Chế Nghĩa

Đầu đường

Cuốiđường

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

124

Nguyễn GiaThiều

Đầu đường

Cuốiđường

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

125

Nguyễn Hữu Huân

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

126

Nguyễn KhắcCần

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

127

Nguyễn Khiết

Đầu đường

Cuốiđường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

128

Nguyễn Quang Bích

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

129

Nguyễn Siêu

Đầu đường

Cuốiđường

58 800 000

26 610 000

20 880 000

17 880 000

34 707 000

15 706 000

12 324 000

10 554 000

130

Nguyễn Thiện Thuật

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

131

Nguyễn Thiếp

HàngĐậu

GầmCầu

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

Gầmcầu

Nguyễn Thiện Thuật

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

132

Nguyễn Tư Giản

Đầu đường

Cuốiđường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

133

Nguyễn Văn Tố

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

134

Nguyễn Xí

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

135

Nhà Chung

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

136

Nhà Hỏa

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

137

Nhà Thờ

Đầu đường

Cuốiđường

78 000 000

35 100 000

27 300 000

23 400 000

46 039 000

20 718 000

16 114 000

13 812 000

138

Ô Quan Chưởng

Đầu đường

Cuốiđường

58 800 000

26 610 000

20 880 000

17 880 000

34 707 000

15 706 000

12 324 000

10 554 000

139

PhạmNgũ Lão

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

140

PhạmSư Mạnh

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

141

Phan BộiChâu

Đầu đường

Cuốiđường

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

142

Phan Chu Trinh

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

143

Phan Đình Phùng

Điạ phận quận Hoàn Kiếm

74 400 000

33 480 000

26 040 000

22 320 000

43 914 000

19 761 000

15 370 000

13 174 000

144

Phan HuyChú

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

145

Phố Huế

Điạ phận quận Hoàn Kiếm

74 400 000

33 480 000

26 040 000

22 320 000

43 914 000

19 761 000

15 370 000

13 174 000

146

PhùngHưng

Đầu đường

Cuốiđường

58 800 000

26 610 000

20 880 000

17 880 000

34 707 000

15 706 000

12 324 000

10 554 000

147

Phủ Doãn

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

148

Phúc Tân

Đầu đường

Cuốiđường

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

149

Quán Sứ

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

150

QuangTrung

Đầu đường

Nguyễn Du

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

151

Tô Tịch

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

152

TôngĐản

Đầu đường

Cuốiđường

63 600 000

28 620 000

22 200 000

19 080 000

37 540 000

16 893 000

13 103 000

11 262 000

153

TốngDuyTân

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

154

Tạ Hiền

Đầu đường

Cuốiđường

66 000 000

29 700 000

23 100 000

19 800 000

38 956 000

17 530 000

13 635 000

11 687 000

155

Thanh Hà

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

156

Thanh Yên

Đầu đường

Cuốiđường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

157

ThợNhuộm

Đầu đường

Cuốiđường

63 600 000

28 620 000

22 200 000

19 080 000

37 540 000

16 893 000

13 103 000

11 262 000

158

Thuốc Bắc

Đầu đường

Cuốiđường

75 600 000

34 020 000

26 460 000

22 680 000

44 623 000

20 080 000

15 618 000

13 387 000

159

TrươngHán Siêu

Địa phận quận Hoàn Kiếm

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

160

TràngThi

Đầu đường

Cuốiđường

76 800 000

34 560 000

26 880 000

23 040 000

45 331 000

20 399 000

15 866 000

13 599 000

161

TràngTiền

Đầu đường

Cuốiđường

78 600 000

35 370 000

27 510 000

23 580 000

46 393 000

20 877 000

16 238 000

13 918 000

162

Trần Bình Trọng

Đầu đường

Nguyễn Du

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

163

Trần HưngĐạo

Trần Khánh Dư

Trần Thánh Tông

61 200 000

27 540 000

21 420 000

18 360 000

36 123 000

16 255 000

12 643 000

10 837 000

Trần Thánh Tông

Lê Duẩn

74 400 000

33 480 000

26 040 000

22 320 000

43 914 000

19 761 000

15 370 000

13 174 000

164

Trần Khánh Dư

Trần Quang Khải

Trần Hưng Đạo

40 800 000

21 507 500

17 471 000

14 971 500

24 082 000

12 695 000

10 312 000

8 837 000

165

Trần Nguyên Hãn

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

166

Trần NhậtDuật

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

167

Trần QuangKhải

Đầu đường

Cuốiđường

46 800 000

23 400 000

19 000 000

15 800 000

27 624 000

13 812 000

11 215 000

9 326 000

168

Trần Quốc Toản

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

169

Triệu Quốc Đạt

Đầu đường

Cuốiđường

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

170

Vạn Kiếp

Điạ phận quận Hoàn Kiếm

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

171

VọngĐức

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

172

VọngHà

Đầu đường

Cuốiđường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

173

XómHạ Hồi

Đầu đường

Cuốiđường

49 200 000

23 640 000

19 440 000

16 260 000

29 040 000

13 953 000

11 474 000

9 597 000

174

Yết Kiêu

Trần HưngĐạo

Nguyễn Du

57 600 000

26 220 000

20 760 000

17 760 000

33 998 000

15 476 000

12 254 000

10 483 000

175

Yên Thái

Đầu đường

Cuốiđường

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bùi Huy Bích

Đầu đường

Cuối đường

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

2

Bùi Xương Trạch

Địa phận quận Hoàng Mai

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

3

Đại Từ

Giải Phóng (QL1A)

Cổng thôn Đại Từ P. Đại Kim

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

4

Định Công Thượng

Cầu Lủ

Ngõ 217 Định Công Thượng

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

5

Đặng Xuân Bảng

Ngã ba phố Đại Từ

Công ty CP kỹ thuật Thăng Long

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

6

Định Công Hạ

Định Công

Định Công Thượng

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

7

Định Công

Địa phận quận Hoàng Mai

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

8

Đường Bằng B - Thanh Liệt

Thôn Bằng B (P. Hoàng Liệt)

Thanh Liệt

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

9

Đường Đại Kim đi Tân Triều

Kim Giang

Hết địa phận P. Đại Kim

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

10

Đường đê Nguyễn Khoái

Giáp quận Hai Bà Trưng

hết địa phận phường Thanh Trì

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

11

Đường đê Sông Hồng

Giáp Phường Thanh Trì

Hết địa phận P. Trần Phú

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

Giáp phường Trần Phú

Hết địa phận quận Hoàng Mai

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

12

Đường gom chân đê Sông Hồng

Giáp Phường Thanh Trì

Hết địa phận P. Trần Phú

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

13

Đường Định Công - Lê Trọng Tấn (ven sông)

Đường vào P. Định Công

Lê Trọng Tấn

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

14

Đường Giáp Nhất

Ngõ 663 Trương Định

UBND P. Thịnh Liệt

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

15

Đường Kim Giang

Địa phận quận Hoàng Mai

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

16

Đường Khuyến Lương

Đầu đường

Cuối đường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

17

Đường Lĩnh Nam

Tam Trinh

Ngã ba Phố Vĩnh Hưng

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

Ngã ba Phố Vĩnh Hưng

Đê sông Hồng

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

18

Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có đường tầu

Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng

Hết địa phận quận Hoàng Mai

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

 

Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện đường tầu

Ngã ba Pháp Vân - Giải Phóng

Hết địa phận quận Hoàng Mai

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

19

Đường nối QL1A - Trương Định

Giải Phóng (QL1A)

Trương Định

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

20

Đường Vành đai 3

Cầu Dậu

Nguyễn Hữu Thọ

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

21

Đường Pháp Vân

Quốc Lộ 1A

Đường Lĩnh Nam

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

Đường Lĩnh Nam

Đê sông Hồng

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

22

Đường QL1A- Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

Đường Ngọc Hồi

Khu đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

24

Đường QL1A- Nhà máy Ô tô số 1

Đường Ngọc Hồi (QL1A)

Nhà máy ô tô số 1

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

24

Đường QL1B

Đường Pháp Vân

Hết địa phận quận Hoàng Mai

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

25

Đường từ Phố Vĩnh Hưng - UBND phường Thanh Trì

Phố Vĩnh Hưng

UBND Phường Thanh Trì

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

26

Đường sau Làng Yên Duyên

Thôn Yên Duyên (P.Yên Sở)

Đường Lĩnh Nam

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

27

Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

Cầu Trắng

Bến xe Giáp Bát

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

Giải Phóng (phía đi qua đường tàu)

Bến xe Giáp Bát

Ngã ba Pháp Vân

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

28

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Cầu Trắng

Bến xe Giáp Bát

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

Giải Phóng (phía đối diện đường tàu)

Bến xe Giáp Bát

Ngã ba Pháp Vân

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

29

Giáp Nhị

Ngõ 751 Trương Định

Đình Giáp Nhị

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

30

Giáp Bát

Đầu đường

Cuối đường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

31

Hồng Quang

Cổng đền Mẫu giáp Đầm Sen

Ngõ 192 phố Đại Từ

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

32

Hoàng Liệt

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

33

Hoàng Mai

Đầu đường

Cuối đường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

34

Kim Đồng

Đầu đường

Cuối đường

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

35

Linh Đàm

Đặng Xuân Bảng

Đường vành đai 3

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

36

Linh Đường

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

37

Lương Khánh Thiện

Đầu đường

Cuối đường

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

38

Mai Động

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

39

Minh Khai

Địa phận quận Hoàng Mai

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

40

Nguyễn An Ninh

Địa phận quận Hoàng Mai

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

41

Nguyễn Đức Cảnh

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

42

Nguyễn Cảnh Dị

Toà nhà CTA5

Trạm nước trong khu ĐTM Đại Kim

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

43

Nguyễn Công Thái

Số nhà E44 khu ĐTM Đại Kim - Định Công

Đầu Đầm Sen phường Định Công

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

44

Nghiêm Xuân Yêm

Đoạn qua địa phận quận Hoàng Mai

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

45

Nam Dư

Đầu đường

Cuối đường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

46

Ngũ Nhạc

Chân đê Thanh Trì

Ngã ba phố Nam Dư

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

47

Nguyễn Chính

Đầu đường

Cuối đường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

48

Nguyễn Duy Trinh

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

49

Nguyễn Hữu Thọ

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

50

Sở Thượng

Đầu đường

Cuối đường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

51

Tam Trinh

Minh Khai

Cầu rẽ vào khu ĐT Đền Lừ (đường vành đai 2,5)

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

Cầu rẽ vào khu ĐT Đền Lừ (đường vành đai 2,5)

Cuối đường

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

52

Tây Trà

Ngõ 532 đường Lĩnh Nam

Đường vành đai III

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

53

Thanh Đàm

Đầu đường

Cuối đường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

54

Thuý Lĩnh

Đê Sông Hồng

Nhà máy nước Nam Dư

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

55

Trần Thủ Độ

Đường vành đai III

Nhà NƠ5 khu đô thị Pháp Vân - Tứ Hiệp

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

56

Thanh Lân

Số 75 phố Thanh Đàm

Ngã ba phố Nam Dư

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

57

Thịnh Liệt

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

58

Tân Mai

Đầu đường

Cuối đường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

59

Tương Mai

Đầu đường

Cuối đường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

60

Trần Điền

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

61

Trần Nguyên Đán

Đầu đường

Cuối đường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

62

Trương Định

giáp quận Hai Bà Trưng

Cầu Sét

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

Cầu sét

Đuôi cá

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

63

Trần Hòa

Đầu đường

Cuối đường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

64

Vĩnh Hưng

Đầu đường

Cuối đường

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

65

Yên Sở

Đầu đường

Cuối đường

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

66

Yên Duyên

Ngã ba ngõ 885 đường Tam Trinh

Số 301 tổ 14 ra đường Yên Sở

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

ÁiMộ

Đầu đường

Cuốiđường

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

2

Bồ Đề

Nguyễn Văn Cừ

Ao di tích

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

Hếtao di tích

Qua UBND phườngBồ Đề đến đê sôngHồng

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

3

Cầu Bây

Đầu đường

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

4

Cầu Thanh Trì (đường gomcầu)

Cầu Thanh Trì

Quốc Lộ 5

9 700 000

6 912 000

6 240 000

5 280 000

5 725 000

4 080 000

3 683 000

3 117 000

5

ĐặngVũ Hỷ

Ngô Gia Tự

Đườngtầu

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

Đườngtầu

Thanh Am

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

Thanh Am

Đê sông Đuống

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

6

Đê SôngĐuống (đường gomchân đê)

Cầu Đông Trù

Cầu Phù Đổng

8 400 000

5 796 000

4 680 000

4 032 000

4 958 000

3 421 000

2 762 000

2 380 000

7

Đê SôngHồng (đường gomchân đê)

LâmDu

Phố Tư Đình

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

Phố Tư Đình

Hếtđịa phận quận Long Biên

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

8

ĐứcGiang

Ngô Gia Tự

Nhà máyhoá chấtĐức Giang

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

Nhà máyhoá chấtĐức Giang

Đê sông Đuống

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

9

Đoàn Khuê

Đầu đường

Cuốiđường

18 000 000

10 140 000

9 060 000

9 000 000

10 624 000

5 985 000

5 348 000

5 312 000

10

ĐườngCổ Linh

Chân đêSông Hồng

ĐườngHuỳnh Tấn Phát

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

11

Đường giữakhu tập thể Diêmvà Gỗ

Cổng khu TT Diêmvà Gỗ

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

12

Đường vào Bắc Cầu

ĐườngNgọc Thụy

HếtBắcCầu 2

8 400 000

5 796 000

4 680 000

4 032 000

4 958 000

3 421 000

2 762 000

2 380 000

13

Đường vào Ngọc Thụy-Gia Quất

Đê Sông Hồng

Ngõ Hải Quan

9 600 000

6 624 000

5 460 000

4 800 000

5 666 000

3 910 000

3 223 000

2 833 000

14

Đường vào Thạch Cầu

Đê sông Hồng

Thạch Cầu

8 400 000

5 796 000

4 680 000

4 032 000

4 958 000

3 421 000

2 762 000

2 380 000

15

Đường vào GiaThụy

Nguyễn Văn Cừ

Di tích gò mộ tổ

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

Qua Di tích gò Mộ Tổ

Cuốiđường

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

16

Đường vào Tình Quang

Đê sông Đuống

Tình Quang và lên đê

8 400 000

5 796 000

4 680 000

4 032 000

4 958 000

3 421 000

2 762 000

2 380 000

17

Đường vào Giang Biên

Trạmytế phường

Ngã tư số nhà 86, 42

9 700 000

6 912 000

6 240 000

5 280 000

5 725 000

4 080 000

3 683 000

3 117 000

18

Đường vào TrungHà

Đê sông Hồng

Hết thôn TrungHà

9 700 000

6 912 000

6 240 000

5 280 000

5 725 000

4 080 000

3 683 000

3 117 000

19

Đường vào Z133 (ngõ 99)

ĐứcGiang

Z133

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

20

Đường40m

Đường Huỳnh Tấn Phát

ĐườngThạch Bàn

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

21

Gia Quất

Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm

Khu tập thể Trunghọc đườngsắt

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

22

Gia Thụy

Nguyễn Văn Cừ -Long Biên

Mương558

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

23

Hoa Lâm

Đầu đường

Cuốiđường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

24

HoàngNhư Tiếp

Nguyễn Văn Cừ

Ngã bangách 310/69 phố Nguyễn Văn Cừ

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

25

Huỳnh Văn Nghệ

449 Nguyễn Văn Linh

Khu đô thị mớiSàiĐồng

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

26

Huỳnh Tấn Phát

Ngã tư phố SàiĐồng- Nguyễn Văn Linh

Ngã bagiao cắtvớiđường 40mđiCầu Vĩnh Tuy

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

27

Kẻ Tạnh

Đê Sông Đuống

Đường48m khu đô thị ViệtHưng

9 600 000

6 624 000

5 460 000

4 800 000

5 666 000

3 910 000

3 223 000

2 833 000

28

KimQuan

Đầu đường

Cuốiđường

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

29

LâmDu

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

30

Lệ Mật

Ô Cách

ViệtHưng

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

31

LongBiên 1

Cầu Long Biên

Ngọc Lâm

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

 

LongBiên 2

Đê Sông Hồng

Ngọc Lâm

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

32

Lưu Khánh Đàm

Đầu đường

Cuốiđường

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

33

MaiPhúc

Nguyễn Văn Linh

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

34

Ngọc Thụy(mặtđê và đường gomchân đê)

Cầu Long Biên

Đường vào BắcCầu

9 700 000

6 912 000

6 240 000

5 280 000

5 725 000

4 080 000

3 683 000

3 117 000

Qua đường vào Bắc Cầu

Cầu ĐôngTrù

8 400 000

5 796 000

4 680 000

4 032 000

4 958 000

3 421 000

2 762 000

2 380 000

35

Ngô Gia Khảm

Nguyễn Văn Cừ

Ngọc Lâm

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

36

Ngô Gia Tự

Đầu đường

Cuốiđường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

37

Ngọc Lâm

Đê sông Hồng

LongBiên 2

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

HếtLong Biên 2

Nguyễn Văn Cừ

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

38

Ngọc Trì

Thạch Bàn

Ngách 170/197 Thạch Bàn

9 700 000

6 912 000

6 240 000

5 280 000

5 725 000

4 080 000

3 683 000

3 117 000

39

Nguyễn Văn Hưởng

Đê Sông Đuống

Đường48m khu đô thị ViệtHưng

9 600 000

6 624 000

5 460 000

4 800 000

5 666 000

3 910 000

3 223 000

2 833 000

49

Nguyễn Cao Luyện

434 Ngô Gia Tự

Giáp Nhà P3 Khu đô thị mới Việt Hưng

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

41

Nguyễn Sơn

Ngọc Lâm

Sân bayGia Lâm

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

42

Nguyễn Văn Cừ

Cầu Chương Dương

Cầu Chui

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

43

Nguyễn Văn Linh

Nútgiao thôngCầu Chui

Cầu Bây

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

Cầu Bây

Hếtđịa phận quận Long Biên

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

44

Phan Văn Đáng

Đầu Đường

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

45

Phú Viên

Đầu dốcĐền Ghềnh

CôngtyPhú Hải

9 600 000

6 624 000

5 460 000

4 800 000

5 666 000

3 910 000

3 223 000

2 833 000

46

Ô Cách

Ngô Gia Tự

Cuốiđường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

47

SàiĐồng

Nguyễn Văn Linh

C.tynhựaTú Phương

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

48

Thạch Bàn

Nguyễn Văn Linh

Phố Ngọc Trì

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

Phố Ngọc Trì

Đê sôngHồng

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

49

Thép Mới

Đầu đường

Cuốiđường

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

50

Tư Đình

Đê Sông Hồng

Đơn vịA45

9 600 000

6 624 000

5 460 000

4 800 000

5 666 000

3 910 000

3 223 000

2 833 000

51

Tân Thụy

Nguyễn Văn Linh

Cánh đồng MaiPhúc

13 200 000

9 360 000

8 448 000

7 260 000

7 791 000

5 525 000

4 986 000

4 285 000

52

Thạch Cầu

Đầu đường

Cuốiđường

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

53

Thanh Am

Đê sông Đuống

Khu táiđịnh cư XómLò

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

54

ThượngThanh

Ngô Gia Tự

Trườngmầm non Thượng Thanh

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

55

Trạm

Đầu đường

Cuốiđường

12 000 000

8 520 000

7 680 000

6 600 000

7 083 000

5 029 000

4 533 000

3 896 000

56

TrườngLâm

Đầu đường

Cuốiđường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

57

Vạn Hạnh

UBND Quận LongBiên

Cuốiđường

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

58

ViệtHưng

Nguyễn Văn Linh

ĐườngVào Vincom centerLong Biên

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

59

Vũ Xuân Thiều

Nguyễn Văn Linh

CốngHàm Rồng

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 500 000

5 985 000

5 348 000

4 590 000

60

Vũ Xuân Thiều kéo dài

Qua cống HàmRồng

Đến đêSông Đuống

10 800 000

7 776 000

6 912 000

5 940 000

6 375 000

4 590 000

4 080 000

3 506 000

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

BùiThị Xuân

Đầu phố

Cuốiphố

3 300 000

2 178 000

1 485 000

1 155 000

2 145 000

1 416 000

965 000

751 000

2

Cầu Trì

Đầu phố

Cuốiphố

6 200 000

4 092 000

2 790 000

2 170 000

4 030 000

2 660 000

1 814 000

1 411 000

3

CổngÔ

Đầu phố

Cuốiphố

3 300 000

2 178 000

1 485 000

1 155 000

2 145 000

1 416 000

965 000

751 000

4

Chùa Thông

Đầu phố (Ngã tư viện 105)

Cầu Mỗ

10 250 000

6 765 000

4 408 000

3 588 000

6 663 000

4 397 000

2 865 000

2 332 000

Cầu Mỗ

Hếtbến xeSơn Tây

9 600 000

6 336 000

4 320 000

3 360 000

6 240 000

4 118 000

2 808 000

2 184 000

5

Đinh Tiên Hoàng

Đầu phố

Cuốiphố

5 200 000

3 432 000

2 340 000

1 820 000

3 380 000

2 231 000

1 521 000

1 183 000

6

Đốc Ngữ

Đầu phố

Cuốiphố

5 200 000

3 432 000

2 340 000

1 820 000

3 380 000

2 231 000

1 521 000

1 183 000

7

HoàngDiệu

Đầu phố

Cuốiphố

11 200 000

7 392 000

4 816 000

3 920 000

7 280 000

4 805 000

3 130 000

2 548 000

8

Hữu Nghị

Đầu đường

Cuốiđường

3 300 000

2 178 000

1 485 000

1 155 000

2 145 000

1 416 000

965 000

751 000

9

Lê Lai

Đầu phố

Cuốiphố

5 200 000

3 432 000

2 340 000

1 820 000

3 380 000

2 231 000

1 521 000

1 183 000

10

Lê Lợi

TTvườn hoa

Ngã tư giao QL 32

11 800 000

7 788 000

5 074 000

4 130 000

7 670 000

5 062 000

3 298 000

2 685 000

Ngã tư giao QL32

Giáp cảngSơn Tây

6 200 000

4 092 000

2 790 000

2 170 000

4 030 000

2 660 000

1 814 000

1 411 000

11

Lê QuýĐôn

Đầu phố

Cuốiphố

11 800 000

7 788 000

5 074 000

4 130 000

7 670 000

5 062 000

3 298 000

2 685 000

12

Ngô Quyền

Đầu phố

Cuốiphố

5 200 000

3 432 000

2 340 000

1 820 000

3 380 000

2 231 000

1 521 000

1 183 000

13

Nguyễn TháiHọc

Đầu phố(sân vận động)

Cuốiphố

11 800 000

7 788 000

5 074 000

4 130 000

7 670 000

5 062 000

3 298 000

2 685 000

14

PhạmHồngThái

Đầu phố

Cuốiphố

14 500 000

9 570 000

6 235 000

5 075 000

9 425 000

6 221 000

4 053 000

3 299 000

15

PhạmNgũ Lão

Đầu phố

Cuốiphố

16 700 000

11 022 000

6 680 000

5 845 000

10 855 000

7 164 000

4 342 000

3 799 000

16

Phan Chu Trinh

Đầu phố

Cuốiphố

6 200 000

4 092 000

2 790 000

2 170 000

4 030 000

2 660 000

1 814 000

1 411 000

17

Phó ĐứcChính

Đầu phố

Cuốiphố

6 200 000

4 092 000

2 790 000

2 170 000

4 030 000

2 660 000

1 814 000

1 411 000

18

Phố Phù Sa

Chân đêĐạiHà (Km30+50)đi qua thôn Phù Sa

Ngã tư đường Lê Lợisố nhà 268

3 300 000

2 178 000

1 485 000

1 155 000

2 145 000

1 416 000

965 000

751 000

19

Phú Hà

Đinh Tiên Hoàng

Quốc Lộ 32

5 200 000

3 432 000

2 340 000

1 820 000

3 380 000

2 231 000

1 521 000

1 183 000

Quốc Lộ 32

Chân đêĐạiHà

3 300 000

2 178 000

1 485 000

1 155 000

2 145 000

1 416 000

965 000

751 000

20

PhùngHưng

Đầu phố

Cuốiphố

5 200 000

3 432 000

2 340 000

1 820 000

3 380 000

2 231 000

1 521 000

1 183 000

21

PhùngKhắc Khoan

Đầu phố (Ngã tư bưu điện)

Số nhà 76 (vườn hoa chéo)

16 700 000

11 022 000

6 680 000

5 845 000

10 855 000

7 164 000

4 342 000

3 799 000

Số nhà 76 (vườn hoa chéo)

Chốtnghệ

13 000 000

8 580 000

5 590 000

4 550 000

8 450 000

5 577 000

3 634 000

2 958 000

22

QuangTrung

Đầu phố

Đườngrẽ vào xưởngbia Lâm Ký

11 800 000

7 788 000

5 074 000

4 130 000

7 670 000

5 062 000

3 298 000

2 685 000

Đườngrẽ vào xưởngbia Lâm Ký

Cuốiphố

9 600 000

6 336 000

4 320 000

3 360 000

6 240 000

4 118 000

2 808 000

2 184 000

23

Quốc Lộ 21

Ngã tư viện 105

Ngã tư Tùng Thiện

8 000 000

5 280 000

3 600 000

2 800 000

5 200 000

3 432 000

2 340 000

1 820 000

24

Thanh Vỵ

Đầu phố (Ngã tư viện 105)

Hếtđịa phận phườngSơn Lộc

8 000 000

5 280 000

3 600 000

2 800 000

5 200 000

3 432 000

2 340 000

1 820 000

25

Thuần Nghệ

Đầu đường

Cuốiđường

3 300 000

2 178 000

1 485 000

1 155 000

2 145 000

1 416 000

965 000

751 000

26

Trần HưngĐạo

Đầu phố

Cuốiphố

5 200 000

3 432 000

2 340 000

1 820 000

3 380 000

2 231 000

1 521 000

1 183 000

27

TrạngTrình

Đầu phố

Cuốiphố

3 300 000

2 178 000

1 485 000

1 155 000

2 145 000

1 416 000

965 000

751 000

28

TrưngVương

Đầu phố

Cuốiphố

6 700 000

4 422 000

3 015 000

2 345 000

4 355 000

2 874 000

1 960 000

1 524 000

29

Vân Gia

Ngã baQuang Trungsố nhà125 điqua Cầu Trì

Ngã bađường Đền Và

3 300 000

2 178 000

1 485 000

1 155 000

2 145 000

1 416 000

965 000

751 000

30

Viên Sơn -Sen Chiểu

Đầu đường

Cuốiđường

3 300 000

2 178 000

1 485 000

1 155 000

2 145 000

1 416 000

965 000

751 000

31

ĐườngĐền Và

Ngã baCầu Cộng QL32 đi quangã ba vào Trường Hữu Nghị80

Đền Và ngã ba TL 414

3 300 000

2 178 000

1 485 000

1 155 000

2 145 000

1 416 000

965 000

751 000

32

Đườngđôi

QL21

Giáp Côngty du lịch Sơn Tây

4 400 000

2 904 000

1 980 000

1 540 000

2 860 000

1 888 000

1 287 000

1 001 000

33

ĐườngQL 32

ChốtNghệ Km 41

Km44+250 Ngã baNgô Quyền

5 600 000

3 696 000

2 520 000

1 960 000

3 640 000

2 402 000

1 638 000

1 274 000

34

ĐườngPhú Nhi

QL 32 (Km 44+900)điqua Ngã ba

Ngã tư đường Lê lợi

3 300 000

2 178 000

1 485 000

1 155 000

2 145 000

1 416 000

965 000

751 000

35

ĐườngPhú Thịnh

Km44+250 QL 32 Ngã baNgô Quyền điqua phườngPhú Thịnh

Km45+850 QL 32 Ngã ba đườngđibến đò Yên Thịnh, Phú Thịnh

5 200 000

3 432 000

2 340 000

1 820 000

3 380 000

2 231 000

1 521 000

1 183 000

36

Đườngtỉnh lộ 414 (87Acũ)

Học viện Ngân hàng

ĐườngXuân Khanh (Ngã ba VịThuỷ)

6 200 000

4 092 000

2 790 000

2 170 000

4 030 000

2 660 000

1 814 000

1 411 000

CuốiđườngXuân Khanh (Ngã ba Xuân Khanh)

Giáp Ba Vì

4 400 000

2 904 000

1 980 000

1 540 000

2 860 000

1 888 000

1 287 000

1 001 000

37

Đườngtránh QL32

Đầu đường

Cuốiđường

3 300 000

2 178 000

1 485 000

1 155 000

2 145 000

1 416 000

965 000

751 000

38

Đườngtừ QL21 vào Z155 cũ

Đầu đườngQL21

HếtTrường THCS Sơn Lộc (P.Sơn Lộc)

6 200 000

4 092 000

2 790 000

2 170 000

4 030 000

2 660 000

1 814 000

1 411 000

TrườngTHCS Sơn Lộc

Hếtđịa phận P.Sơn Lộc

3 300 000

2 178 000

1 485 000

1 155 000

2 145 000

1 416 000

965 000

751 000

39

ĐườngXuân Khanh

Ngã ba VịThuỷ tỉnh lộ 414 điĐá Chông

Ngã ba Xuân Khanh

6 200 000

4 092 000

2 790 000

2 170 000

4 030 000

2 660 000

1 814 000

1 411 000

40

ĐườngTrungSơn Trầm

Ngã tư Tùng Thiện

Cầu Quan

6 200 000

4 092 000

2 790 000

2 170 000

4 030 000

2 660 000

1 814 000

1 411 000

41

Đường vào trường Trungcấp quân y

Chùa Thông

Khu dân cư

3 300 000

2 178 000

1 485 000

1 155 000

2 145 000

1 416 000

965 000

751 000

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

An Dương

Đầu đường

Cuốiđường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

2

An Dương Vương (đường gomchân đê)

Đầu đường (trongđê)

Cuốiđường (trongđê)

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

An Dương Vương (đường gomchân đê)

Đầu đường (ngoàiđê)

Cuốiđường (ngoàiđê)

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

3

Âu Cơ (đường gom chân đê)

Đầu đường (trongđê)

Cuốiđường (trongđê)

26 400 000

15 480 000

12 960 000

11 640 000

15 583 000

9 137 000

7 650 000

6 870 000

Âu Cơ (đường gom chân đê)

Đầu đường (ngoàiđê)

Cuốiđường (ngoàiđê)

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

4

Dốc TamĐa

Đầu đường

Cuốiđường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

5

ĐặngThaiMai

Xuân Diệu

Biệt thự Tây Hồ

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

6

ĐặngThaiMaikéo dài

Biệt thự Tây Hồ

Cuốiđường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

7

Đường vào Công viên nước Hồ Tây

Lạc Long Quân

Âu Cơ

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

8

Đường ven Hồ Tâyđã được đầu tư hạ tầng

Vườn hoa Lý Tự Trọng

Văn Cao

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

9

HoàngHoa Thám

Mai Xuân Thưởng

Dốc TamĐa

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

Dốc TamĐa

ĐườngBưởi

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

10

Lạc LongQuân

Địa phận quận TâyHồ

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

11

Mai Xuân Thưởng

Địa phận quận TâyHồ

45 600 000

22 800 000

18 840 000

15 480 000

26 915 000

13 458 000

11 120 000

9 137 000

12

NghiTàm(đườnggom chân đê)

Đầu đường (trongđê)

Cuốiđường (trongđê)

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

NghiTàm(đườnggom chân đê)

Đầu đường (ngoàiđê)

Cuốiđường (ngoàiđê)

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

13

Nguyễn HoàngTôn

Địa phận quận TâyHồ

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

14

NhậtChiêu

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

15

QuảngBá

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

16

QuảngKhánh

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

17

QuảngAn

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

18

TâyHồ

Đầu đường

Cuốiđường

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

19

Thanh Niên

Địa phận quận TâyHồ

52 800 000

24 420 000

20 070 000

16 620 000

31 165 000

14 414 000

11 846 000

9 810 000

20

ThượngThụy

Đầu đường

Cuốiđường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

21

Phú Gia

Đầu đường

Cuốiđường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

22

Phú Thượng

Đầu đường

Cuốiđường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

23

Phú Xá

Đầu đường

Cuốiđường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

24

Phúc Hoa

Đầu đường

Cuốiđường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

25

Tô Ngọc Vân

Đầu đường

Cuốiđường

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

26

Từ Hoa

Đầu đường

Cuốiđường

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

27

ThuỵKhuê

Đầu đường Thanh Niên

Dốc TamĐa

39 600 000

21 000 000

17 040 000

14 760 000

23 374 000

12 395 000

10 058 000

8 712 000

Dốc TamĐa

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

28

Trích Sài

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

29

Vệ Hồ

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

30

VõngThị

Đầu đường

Cuốiđường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

31

Xuân Diệu

Đầu đường

Cuốiđường

36 000 000

19 800 000

16 200 000

14 220 000

21 249 000

11 687 000

9 562 000

8 393 000

32

Xuân La

Đầu đường

Cuốiđường

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

33

Yên Phụ

Địa bàn quận TâyHồ

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

34

Yên Hoa

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

 

BẢNG SỐ 6

BẢNG GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính đ/m2

TT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Bùi XươngTrạch

Đầu đường

Cuốiđường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

2

Chính Kinh

Đầu đường

Cuốiđường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

3

Cù Chính Lan

Đầu đường

Cuốiđường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

4

Cự Lộc

Đầu đường

Cuốiđường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

5

Định Công

Địa phận quận Thanh Xuân

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

6

Giáp Nhất

Đầu đường

Cuốiđường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

7

GiảiPhóng(phía đối diện đườngtàu)

TrườngChinh

Hếtđịa phận quận Thanh Xuân

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

GiảiPhóng(điqua đườngtàu)

TrườngChinh

Hếtđịa phận quận Thanh Xuân

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

8

Hạ Đình

Đầu đường

Cuốiđường

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

9

HoàngĐạo Thành

Đầu đường

Cuốiđường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

10

HoàngĐạo Thuý

Địa phận quận Thanh Xuân

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

11

HoàngMinh Giám

Địa phận quận Thanh Xuân

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

12

HoàngVăn Thái

Đầu đường

Cuốiđường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

13

HoàngNgân

HoàngĐạo Thuý

Lê Văn Lương

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

Lê Văn Lương

Quan Nhân

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

14

KhươngHạ

Đầu đường

Cuốiđường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

15

KhươngĐình

Đầu đường

Cuốiđường

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

16

KhươngTrung

Đầu đường

Cuốiđường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

17

KhuấtDuyTiến

Đầu đường

Cuốiđường

33 600 000

18 840 000

15 480 000

13 800 000

19 832 000

11 120 000

9 137 000

8 145 000

18

KimGiang

Địa phận quận Thanh Xuân

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

19

Lê Văn Lương

Giáp quận Cầu Giấy

KhuấtDuy Tiến

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

20

Lê Văn Thiêm

Đầu đường

Cuốiđường

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

21

LươngThế Vinh

Địa phận quận Thanh Xuân

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

22

Lê TrọngTấn

Đầu đường

Cuốiđường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

23

NguỵNhư Kon Tum

Đầu đường

Cuốiđường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

24

Nguyễn ThịThập

Địa phận quận Thanh Xuân

21 600 000

13 440 000

11 280 000

10 200 000

12 749 000

7 933 000

6 658 000

6 021 000

25

Nguyễn Văn Trỗi

Đầu đường

Cuốiđường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

26

Nguyễn Viết Xuân

Đầu đường

Cuốiđường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

27

Nguyễn HuyTưởng

Đầu đường

Cuốiđường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

28

Nguyễn Ngọc Nại

Đầu đường

Cuốiđường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

29

Nguyễn QuýĐức

Đầu đường

Cuốiđường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

30

Nguyễn Trãi

Ngã Tư Sở

Cầu mới

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

Cầu mới

KhuấtDuy Tiến

30 000 000

17 160 000

14 160 000

12 600 000

17 707 000

10 129 000

8 358 000

7 437 000

31

Nguyễn Tuân

KhuấtDuy Tiến

Hếtđịa phận quận TX

28 800 000

16 560 000

13 740 000

12 240 000

16 999 000

9 774 000

8 110 000

7 225 000

Đầu đường

Cuốiđường

24 000 000

14 400 000

12 120 000

10 920 000

14 166 000

8 500 000

7 154 000

6 445 000

32

Nguyễn ThịĐịnh

Địa phận quận Thanh Xuân

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

33

Nguyễn Xiển

Địa phận quận Thanh Xuân

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

34

Nhân Hoà

Đầu đường

Cuốiđường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

35

PhươngLiệt

Đầu đường

Cuốiđường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

36

Phan Đình Giót

Đầu đường

Cuốiđường

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

37

Quan Nhân

Địa phận quận Thanh Xuân

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

38

TrườngChinh

Ngã Tư Sở

Ngã 3 Tôn ThấtTùng

37 200 000

20 280 000

16 500 000

14 400 000

21 957 000

11 970 000

9 739 000

8 500 000

Ngã 3 Tôn ThấtTùng

Ngã Tư Vọng

34 800 000

19 320 000

15 840 000

14 040 000

20 541 000

11 404 000

9 350 000

8 287 000

39

Tô Vĩnh Diện

Đầu đường

Cuốiđường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

40

Tố Hữu

KhuấtDuy Tiến

Hếtđịa phận Thanh Xuân

32 400 000

18 360 000

15 120 000

13 440 000

19 124 000

10 837 000

8 925 000

7 933 000

41

Triều Khúc

Đầu đường

Cuốiđường

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

42

VươngThừa Vũ

Đầu đường

Cuốiđường

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

43

Vọng

Địa phận quận Thanh Xuân

31 200 000

17 760 000

14 640 000

13 020 000

18 416 000

10 483 000

8 641 000

7 685 000

44

Vũ Hữu

Đầu đường

Cuốiđường

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

9 916 000

6 693 000

5 808 000

5 156 000

45

Vũ TôngPhan

Đầu đường

Cuốiđường

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

46

Vũ TrọngPhụng

Đầu đường

Cuốiđường

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

47

Đường ven sôngTô Lịch

Nguyễn Ngọc Vũ (quận Cầu Giấy)

Nguyễn Trãi

22 800 000

13 920 000

11 640 000

10 560 000

13 458 000

8 216 000

6 870 000

6 233 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

ĐườngQuốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn tiếp giáp Chu Minh đến CốngNông Giang

3 600 000

2 760 000

1 920 000

1 860 000

2 520 000

1 932 000

1 344 000

1 302 000

 

Từ CốngNôngGiangđến tiếp giáp xã Vật Lại

4 200 000

3 180 000

2 160 000

1 980 000

2 940 000

2 226 000

1 512 000

1 386 000

2

Đườngtỉnh lộ 412 (đường90 cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ tiếp giáp QL32 đến hếtUBNDthị trấn TâyĐằng

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1 150 000

1 400 000

1 120 000

840 000

805 000

 

Từ UBNDthị trấn TâyĐằngđến Trụ sở NôngtrườngSuối Hai

1 500 000

1 225 000

1 000 000

950 000

1 050 000

858 000

700 000

665 000

 

Đoạn từ trụ sởNôngtrườngSuối Haiđến hếtđường90, tiếp giáp đường88 cũ

1 000 000

900 000

800 000

750 000

700 000

630 000

560 000

525 000

3

Đườngliên xã từ TâyĐằngđiPhú Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đườngQuốc lộ 32 đến hết Vật tư nôngnghiệp

3 000 000

2 300 000

1 600 000

1 550 000

2 100 000

1 610 000

1 120 000

1 085 000

 

Từ tiếp giáp vật tư nôngnghiệp đến giáp đê SôngHồng

1 500 000

1 225 000

1 000 000

950 000

1 050 000

858 000

700 000

665 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐÔNG ANH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốc lộ 3 (đoạn qua thị trấn Đông Anh)

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 640 000

6 084 000

5 436 000

4 666 000

2

ĐườngCao Lỗ (đoạn qua thị trấn Đông Anh)

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

8 640 000

6 084 000

5 436 000

4 666 000

3

Đườngtừ QL3 qua ga ĐôngAnh đến Ấp Tó

11 250 000

7 875 000

6 750 000

6 075 000

6 750 000

4 725 000

4 050 000

3 645 000

4

ĐườngUyNỗ

10 800 000

6 804 000

4 104 000

3 672 000

6 480 000

4 082 000

2 462 000

2 203 000

5

Đườngtừ ngã tư nhàmáyôtô 1/5 đinhà máyô tô Cổ Loa

10 800 000

6 804 000

4 104 000

3 672 000

6 480 000

4 082 000

2 462 000

2 203 000

6

ĐườngLâmTiên

11 250 000

7 875 000

6 750 000

6 075 000

6 750 000

4 725 000

4 050 000

3 645 000

7

Đườngtừ QLộ 3 đi CôngtyĐông Thành

11 250 000

7 875 000

6 750 000

6 075 000

6 750 000

4 725 000

4 050 000

3 645 000

8

ĐườngĐào CamMộc

10 800 000

6 804 000

4 104 000

3 672 000

6 480 000

4 082 000

2 462 000

2 203 000

9

ĐườngPhúc Lộc

12 000 000

7 980 000

7 200 000

6 480 000

7 200 000

4 788 000

4 320 000

3 888 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN XUÂN MAI THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốc lộ 6A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ CầuTânTrượngđếngiápTrạiấp trứngCP Group

5 500 000

4 098 000

3 465 000

3 190 000

3 850 000

2 869 000

2 426 000

2 233 000

 

ĐoạntừTrạiấptrứngCPGroupđếnLối rẽ kho 897

6 500 000

4 778 000

4 095 000

3 770 000

4 550 000

3 345 000

2 867 000

2 639 000

 

Đoạn từ Lối rẽ kho 897 đến Cầu Ké

5 500 000

4 098 000

3 465 000

3 190 000

3 850 000

2 869 000

2 426 000

2 233 000

2

ĐườngHồ ChíMinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐườngQuốclộ21AcũđoạntừcầuSắt đến Quốc lộ 6

4 200 000

3 171 000

2 520 000

2 100 000

2 940 000

2 220 000

1 764 000

1 470 000

 

ĐoạntừQuốclộ6đếnhếttrụsởlàmviệc TrườngĐạihọc Lâmnghiệp

6 300 000

4 536 000

3 969 000

3 654 000

4 410 000

3 175 000

2 778 000

2 558 000

 

Đoạntừhếttrụsởlàm việcTrườngĐại họcLâm nghiệpđếnhếtđịaphậnthịtrấn Xuân Mai

4 200 000

3 171 000

2 520 000

2 100 000

2 940 000

2 220 000

1 764 000

1 470 000

3

Tỉnh lộ 421B

4 200 000

3 171 000

2 520 000

2 100 000

2 940 000

2 220 000

1 764 000

1 470 000

4

Đường vào trườngPTTHXuân Mai

4 200 000

3 171 000

2 520 000

2 100 000

2 940 000

2 220 000

1 764 000

1 470 000

5

Đường Tân Bình - hết Ssân vận động trungtâm

4 200 000

3 171 000

2 520 000

2 100 000

2 940 000

2 220 000

1 764 000

1 470 000

6

Đường vào Lữ đoàn 201

4 200 000

3 171 000

2 520 000

2 100 000

2 940 000

2 220 000

1 764 000

1 470 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN PHÙNG THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

ĐườngQuốc lộ 32

13 200 000

8 184 000

5 016 000

4 224 000

9 240 000

5 729 000

3 511 000

2 957 000

2

ĐườngTỉnh lộ 417 (Tỉnh lộ 83 cũ)

9 600 000

6 432 000

3 588 000

3 120 000

6 720 000

4 502 000

2 512 000

2 184 000

3

Phố PhùngHưng

6 000 000

4 440 000

3 300 000

2 940 000

4 200 000

3 108 000

2 310 000

2 058 000

4

Phố PhượngTrì

6 000 000

4 440 000

3 300 000

2 940 000

4 200 000

3 108 000

2 310 000

2 058 000

5

Phố ThụyỨng

6 000 000

4 440 000

3 300 000

2 940 000

4 200 000

3 108 000

2 310 000

2 058 000

6

Đườngtừ Quốc lộ 32 đixã Tân Hội

9 600 000

6 432 000

3 588 000

3 120 000

6 720 000

4 502 000

2 512 000

2 184 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Thị trấn Yên Viên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐườngHà HuyTập

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 520 000

7 344 000

6 336 000

5 616 000

2

ĐườngPhan ĐăngLưu

10 920 000

7 020 000

4 212 000

3 744 000

6 552 000

4 212 000

2 527 000

2 246 000

3

ĐườngThiên Đức

10 920 000

7 020 000

4 212 000

3 744 000

6 552 000

4 212 000

2 527 000

2 246 000

4

ĐườngĐình Xuyên

10 920 000

7 020 000

4 212 000

3 744 000

6 552 000

4 212 000

2 527 000

2 246 000

b

Thị trấn Trâu Quỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

5

ĐườngNguyễn Đức Thuận

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

10 080 000

6 804 000

5 904 000

5 242 000

6

Đườngtừ Nguyễn Đức Thuận đến hết thị trấn Trâu Quỳ(QL5 )

15 840 000

9 504 000

5 808 000

5 148 000

9 504 000

5 702 000

3 485 000

3 089 000

7

ĐườngNguyễn HuyNhuận (từ Nguyễn Đức Thuận đến hếtĐP TT Trâu Quỳ)

12 000 000

7 980 000

4 800 000

3 960 000

7 200 000

4 788 000

2 880 000

2 376 000

8

ĐườngNgô Xuân Quảng

15 840 000

9 504 000

5 808 000

5 148 000

9 504 000

5 702 000

3 485 000

3 089 000

9

ĐườngtrongtrườngĐạihọc NNI(nối từ đườngNgô Xuân Quảngđến hếtĐP trường ĐHNNI)

10 920 000

7 020 000

4 212 000

3 744 000

6 552 000

4 212 000

2 527 000

2 246 000

10

Đườngtừ Đạihọc Nôngnghiệp Iđến hếtđiạ phận thị trấn Trâu Quỳ

10 920 000

7 020 000

4 212 000

3 744 000

6 552 000

4 212 000

2 527 000

2 246 000

11

ĐườngCổ Bi:đoạn qua thị trấn

13 200 000

8 184 000

5 016 000

4 224 000

7 920 000

4 910 000

3 010 000

2 534 000

12

Đườngtừ tiếp giáp đườngNguyễn Đức Thuận điqua tổ dân phố Kiên Thành đến giáp đường từ Đạihọc NN1 đến hếtđịa phận TT Trâu Quỳ

10 800 000

6 804 000

4 104 000

3 672 000

6 480 000

4 082 000

2 462 000

2 203 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN TRẠM TRÔI THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(KèmtheoQuyếtđịnhsố 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013củaUBND ThànhphốHàNội)

Đơnvịtính:đồng/m2

TT

Tênđườngphố

Giáđấtở

Giáđấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốclộ32

14400000

9360000

7200000

6480000

8 640000

5 616000

4 320000

3 888000

2

Đườngtỉnhlộ422

9600000

6432000

3840000

3360000

5 760000

3 859000

2 304000

2 016000

3

Đườngnốitừtỉnhlộ422đếncổnglàng

Giang

6600000

4818000

3630000

3234000

3 960000

2 891000

2 178000

1 940000

4

Đườngtrụcgiaothôngchínhcủalàng Giang(từcổnglàngGiangđếnhếtđịa phậnthịtrấnTrạmTrôi)

5000000

3750000

3150000

2500000

3 000000

2 250000

1 890000

1 500000

 

BẢNG 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN CHI ĐÔNG VÀ QUANG MINH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

ĐườngBắcThăngLongNộiBàiĐoạn từ giáp ĐôngAnh đến hếtđịa phận Thị trấn QuangMinh

5 600 000

4 088 000

3 192 000

2 860 000

3 920 000

2 862 000

2 234 000

2 002 000

2

Tỉnh lộ 35 đoạn thuộc địa phận thị trấn ChiĐông.

3 600 000

2 736 000

2 340 000

2 160 000

2 520 000

1 915 000

1 638 000

1 512 000

3

Đoạn từ Bắc ThăngLongNộiBàiđến giáp đường35

4 400 000

3 322 000

2 640 000

2 200 000

3 080 000

2 325 000

1 848 000

1 540 000

4

Đườngtừ Bắc ThăngLongNộiBáiqua Khu Côngnghiệp QuangMinh

4 400 000

3 322 000

2 640 000

2 200 000

3 080 000

2 325 000

1 848 000

1 540 000

5

Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tố dân phố số 10 thuộc thị trấn QuangMinh

2 400 000

1 860 000

1 560 000

1 464 000

1 680 000

1 302 000

1 092 000

1 025 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Phố ĐạiĐồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu đến bến xebuýt (Từ km0+800 đến Km1+500)

3 200 000

2 448 000

2 080 000

1 920 000

2 240 000

1 714 000

1 456 000

1 344 000

 

Đoạn từ bến xe buýtđến hết thị trấn Đại Nghĩa

2 400 000

1 860 000

1 560 000

1 464 000

1 680 000

1 302 000

1 092 000

1 025 000

2

ĐườngĐạiNghĩa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã nămthị trấn đến Trạmbơm 1 Phù Lưu Tế (Từ Km0+00 đến Km0+800)

1 800 000

1 404 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

983 000

857 000

794 000

 

Đoạn từ ngã nămthị trấn đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500)

2 800 000

2 156 000

1 736 000

1 500 000

1 960 000

1 509 000

1 215 000

1 050 000

3

Phố Tế Tiêu

1 800 000

1 404 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

983 000

857 000

794 000

4

Phố Văn Giang

1 800 000

1 404 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

983 000

857 000

794 000

5

Phố Thọ Sơn

1 800 000

1 404 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

983 000

857 000

794 000

6

ĐườngĐạiNghĩa -An Phú: đoạn từ ngã nămthị trấn đạinghĩa đến hếtđịa phận thị trấn ĐạiNghĩa

2 400 000

1 860 000

1 560 000

1 464 000

1 680 000

1 302 000

1 092 000

1 025 000

7

Đườngtrục phát triển (từ đườngĐại Nghĩa đixã An Tiến)

2 400 000

1 860 000

1 560 000

1 464 000

1 680 000

1 302 000

1 092 000

1 025 000

8

ĐườngĐạiNghĩa-An Tiến đoạn điqua thị trấn ĐạiNghĩa

1 348 000

1 128 000

990 000

935 000

944 000

790 000

693 000

655 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Thị trấn Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A(Từ giáp xãNamPhong đến giáp xãPhúc Tiến)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phíađốidiện đườngtàu

4 200 000

3 171 000

2 520 000

2 100 000

2 940 000

2 220 000

1 764 000

1 470 000

 

Phíađiqua đườngtàu

2 800 000

2 156 000

1 736 000

1 456 000

1 960 000

1 509 000

1 215 000

1 019 000

2

Đoạn Thao Chính điSơn Hà (từ giáp QL 1Ađến giáp xãSơn Hà)

2 600 000

2 002 000

1 690 000

1 430 000

1 820 000

1 401 000

1 183 000

1 001 000

3

Đườngđivào sân vận động(từ giáp QL 1Ađến sân vận động)

2 600 000

2 002 000

1 690 000

1 430 000

1 820 000

1 401 000

1 183 000

1 001 000

4

ĐườngThao Chính NamTriều (từ giáp QL 1Ađến Cầu ChuiCao tốc)

2 600 000

2 002 000

1 690 000

1 430 000

1 820 000

1 401 000

1 183 000

1 001 000

5

Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên (từ giáp QL1Ađến cổngBệnh viện)

2 600 000

2 002 000

1 690 000

1 430 000

1 820 000

1 401 000

1 183 000

1 001 000

6

Đường vào thôn ĐạiĐồng

2 000 000

1 560 000

1 360 000

1 260 000

1 400 000

1 092 000

952 000

882 000

b

Thị trấn Phú Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường429 (từ dốc Vệ tinh đến giáp đê sôngHồng)

3 200 000

2 448 000

2 080 000

1 920 000

2 240 000

1 714 000

1 456 000

1 344 000

2

Đoạn từ giáp đường429 đến giáp xã Văn Nhân

2 500 000

1 950 000

1 625 000

1 525 000

1 750 000

1 365 000

1 138 000

1 068 000

3

ĐườngxómVinh Quang giáp xã Văn Nhân

2 200 000

1 705 000

1 430 000

1 342 000

1 540 000

1 194 000

1 001 000

939 000

4

ĐườngxómĐình Văn Nhân

2 200 000

1 705 000

1 430 000

1 342 000

1 540 000

1 194 000

1 001 000

939 000

5

ĐườngTrục vào xómchùagiáp Đặng Xá Vạn Điểm

2 200 000

1 705 000

1 430 000

1 342 000

1 540 000

1 194 000

1 001 000

939 000

6

ĐườngTrục vào Vạn Điểm

2 200 000

1 705 000

1 430 000

1 342 000

1 540 000

1 194 000

1 001 000

939 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN GẠCH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

ĐườngLạc Trị

5 500 000

4 098 000

3 465 000

3 190 000

3 850 000

2 869 000

2 426 000

2 233 000

2

Phố Gạch

4 600 000

3 473 000

2 760 000

2 300 000

3 220 000

2 431 000

1 932 000

1 610 000

3

Đường419:Từ QL 32 đến hếtđịa phận thị trấn Phúc Thọ

4 600 000

3 473 000

2 760 000

2 300 000

3 220 000

2 431 000

1 932 000

1 610 000

4

ĐườngxómMỏ Gang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ QL 32 đến đường vành đaiquyhoạch

4 000 000

3 040 000

2 400 000

2 000 000

2 800 000

2 128 000

1 680 000

1 400 000

 

Từ giáp đường vành đaiquyhoạch đến hết xómMỏ Gang

1 800 000

1 404 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

983 000

857 000

794 000

5

Đườngtrục thôn KỳÚc (từ giáp tỉnh lộ 418 đến hếtđịa phận thị trấn)

2 800 000

2 156 000

1 736 000

1 456 000

1 960 000

1 509 000

1 215 000

1 019 000

6

Đường vào xómMinh Tân:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đaiquy hoạch

4 200 000

3 171 000

2 520 000

2 100 000

2 940 000

2 220 000

1 764 000

1 470 000

 

Từ giáp đường vành đaiquyhoạch đến hết xómMinh Tân

1 600 000

1 248 000

1 088 000

1 024 000

1 120 000

874 000

762 000

717 000

7

Đườngcụm1:Từ đầu nhà văn hóađến trạmbơmphía Đông

1 800 000

1 404 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

983 000

857 000

794 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN QUỐC OAI THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đại lộ ThăngLongthuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai

6 000 000

4 440 000

3 300 000

2 940 000

4 200 000

3 108 000

2 310 000

2 058 000

2

Tỉnh lộ 421B(đường81 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đường419 đến hếtđịa phận Thị trấn Quốc Oai

5 400 000

3 960 000

3 240 000

2 808 000

3 780 000

2 772 000

2 268 000

1 966 000

 

Đoạn từ ngã bahiệu sách Thị trấn (giáp đường419)đến hếtđịa phận Thị trấn Quốc Oai

5 400 000

3 960 000

3 240 000

2 808 000

3 780 000

2 772 000

2 268 000

1 966 000

3

Đoạn từ giáp đường419 (đường80 cũ) từ giáp xãYên Sơn (đê SôngĐáy)đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai (giáp ngã 3 đấu nốiđường421A)

6 000 000

4 440 000

3 300 000

2 940 000

4 200 000

3 108 000

2 310 000

2 058 000

4

Đoạn từ giáp đường419 đivào UBND huyện Quốc Oai

6 300 000

4 536 000

3 465 000

3 087 000

4 410 000

3 175 000

2 426 000

2 161 000

5

Đoạn từ giáp đường419 đến Côngan huyện Quốc Oai

6 000 000

4 440 000

3 300 000

2 940 000

4 200 000

3 108 000

2 310 000

2 058 000

6

Đoạn từ giáp đường421Ađến đường 421Bqua thôn Đình Tổ sangDu Nghệ

4 800 000

3 624 000

3 120 000

2 784 000

3 360 000

2 537 000

2 184 000

1 949 000

7

Đường419 (tiếp giáp huyện Thạch Thất đến hếthuyện Quốc Oaiđến giáp xã ĐồngQuang)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ xãĐồngQuangđến CốngCầu Hà

6 000 000

4 440 000

3 300 000

2 940 000

4 200 000

3 108 000

2 310 000

2 058 000

 

Đoạn từ CốngCầu Hà đến giáp huyện Thạch Thất

5 600 000

4 088 000

3 270 000

2 860 000

3 920 000

2 862 000

2 289 000

2 002 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN SÓC SƠN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

ĐườngQLộ 3 qua địa phận thị trấn

6 825 000

4 778 000

3 413 000

2 730 000

4 778 000

3 345 000

2 389 000

1 911 000

2

ĐườngĐa Phúc

6 175 000

4 388 000

2 886 000

2 535 000

4 323 000

3 072 000

2 020 000

1 775 000

3

ĐườngNúiĐôi

6 175 000

4 388 000

2 886 000

2 535 000

4 323 000

3 072 000

2 020 000

1 775 000

4

Đường vành đai thị trấn

4 680 000

3 276 000

2 187 000

1 922 000

3 276 000

2 293 000

1 531 000

1 345 000

5

ĐườngLưu NhânChú

5 000 000

3 750 000

2 337 000

2 053 000

3 500 000

2 625 000

1 636 000

1 437 000

6

ĐườngThân Nhân Chung

5 000 000

3 750 000

2 337 000

2 053 000

3 500 000

2 625 000

1 636 000

1 437 000

7

ĐườngKhuôngViệt

5 000 000

3 750 000

2 337 000

2 053 000

3 500 000

2 625 000

1 636 000

1 437 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN LIÊN QUAN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi Nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đường419 đoạn giáp xãPhú Kimđến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã KimQuan)

5 400 000

3 942 000

3 240 000

2 808 000

3 780 000

2 759 000

2 268 000

1 966 000

2

Đoạn đường420 từ giáp xã KimQuan đến đường419

4 000 000

3 040 000

2 400 000

2 015 000

2 800 000

2 128 000

1 680 000

1 411 000

3

Đoạn đườngtừ 420 đến đường419 (giáp côngan huyện)

5 400 000

3 942 000

3 240 000

2 808 000

3 780 000

2 759 000

2 268 000

1 966 000

4

Đườngđê từ giáp xãPhú Kimđến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã KimQuan)

1 800 000

1 404 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

983 000

857 000

794 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN KIM BÀI THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Đườngquốc lộ 21Bqua địa phận thị trấn

6 600 000

4 818 000

3 630 000

3 234 000

4 620 000

3 373 000

2 541 000

2 264 000

2

Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21Bđến Bênh viện huyện Thanh Oai

3 800 000

2 888 000

2 394 000

2 090 000

2 660 000

2 022 000

1 676 000

1 463 000

3

Đường vào thôn CátĐộng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 21Bđến đường vào thôn CátĐộng

4 200 000

3 171 000

2 520 000

2 100 000

2 940 000

2 220 000

1 764 000

1 470 000

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 21Bđến đêsông Đáy

3 400 000

2 601 000

2 210 000

2 040 000

2 380 000

1 821 000

1 547 000

1 428 000

4

Đường vào thôn KimBài:Đoạn từ giáp Quốc lộ 21Bđến đêsôngĐáy

3 800 000

2 888 000

2 394 000

2 090 000

2 660 000

2 022 000

1 676 000

1 463 000

5

Đường vào xómlẻ KimLâm:Đoạn từ giáp Quốc lộ 21Bđến xómlẻ KimLâm

3 400 000

2 601 000

2 210 000

2 040 000

2 380 000

1 821 000

1 547 000

1 428 000

6

Đường vào thôn KimLâm:Từ giáp Quốc lộ 21Bđoạn từ TượngđàiLiệtsỹcủa huyện đến thôn KimLâm

3 800 000

2 888 000

2 394 000

2 090 000

2 660 000

2 022 000

1 676 000

1 463 000

7

Đường vào thôn KimLâm:Từ giáp Quốc lộ 21Bđoạn quanhà Văn hóa thôn Kim Lâmđến thôn KimLâm

3 400 000

2 601 000

2 210 000

2 040 000

2 380 000

1 821 000

1 547 000

1 428 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèmtheo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBNDThành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tênđườngphố

Giáđấtở

Giáđấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

ĐườngNgọcHồi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phíađốidiệnđườngtầu

19200000

12240000

10560000

9360000

11520000

7344000

6336000

5616000

 

Phíađiquađườngtầu

14400000

9360000

7200000

6480000

8640000

5616000

4320000

3888000

2

ĐườngPhanTrọngTuệ(từgiápđườngNgọcHồi đếnhếtđịaphậnthịtrấnVănĐiển)

16800000

11340000

9840000

8736000

10080000

6804000

5904000

5242000

3

Đường vàoCôngAnhuyện Thanh Trì (từ giáp đườngNgọcHồiđếnhếtđịaphậnthịtrấnVăn Điển)

13200000

8184000

5016000

4320000

7920000

4910000

3010000

2592000

4

Đườngđôitừ ĐườngNgọcHồiđi qua cổngsau UBNDhuyệnThanhTrìrẽra đườngvào CôngAn huyệnvà rẽ rađườngTứHiệp(từgiápđườngNgọc Hồi,đườngvào Côngan huyệnThanhTrìđếngiáp đườngTứHiệp)

16800000

11340000

9840000

8736000

10080000

6804000

5904000

5242000

5

ĐườngTựuLiệt(từgiápđườngNgọcHồiđếnhết địaphậnthịtrấnVănĐiển)

16800000

11340000

9840000

8736000

10080000

6804000

5904000

5242000

6

ĐườngTứHiệp(từgiápđườngNgọcHồiđếnhết địaphậnthịtrấnVănĐiển)

16800000

11340000

9840000

8736000

10080000

6804000

5904000

5242000

7

Đườngtừ PhanTrọngTuệđiVĩnhQuỳnh-đường NgọcHồi (từgiáp đườngPhanTrọngTuệđếnhết địaphậnthịtrấnVănĐiển)

13200000

8184000

5016000

4320000

7920000

4910000

3010000

2592000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN THƯỜNG TÍN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốc Lộ 1A(từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phíađốidiện đườngtầu

9 600 000

6 432 000

3 840 000

3 360 000

6 720 000

4 502 000

2 688 000

2 352 000

 

Phíađiqua đườngtầu

6 600 000

4 818 000

3 630 000

3 234 000

4 620 000

3 373 000

2 541 000

2 264 000

2

Đường427a (từ giáp QL1Ađến giáp xã Văn Bình)

6 600 000

4 818 000

3 630 000

3 234 000

4 620 000

3 373 000

2 541 000

2 264 000

3

Đường427b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn giáp từ QL1Ađến giáp cửahànglương thựchuyện

6 600 000

4 818 000

3 630 000

3 234 000

4 620 000

3 373 000

2 541 000

2 264 000

 

Đoạn từ cửahànglươngthựchuyện đến giáp xã Văn Phú

5 200 000

3 796 000

3 276 000

3 016 000

3 640 000

2 657 000

2 293 000

2 111 000

4

Đường giáp UBNDhuyện ThườngTín đến hết khu tập thể huyện uỷ, UBNDhuyện

4 600 000

3 473 000

2 760 000

2 300 000

3 220 000

2 431 000

1 932 000

1 610 000

5

Từ giáp đường427b đến giáp khu CửaĐình thị trấn ThườngTín

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 625 000

1 960 000

1 540 000

1 190 000

6

TừQuốclộ1AvàokhutậpthểtrườngCaođẳng Sư phạmHà Tây

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 625 000

1 960 000

1 540 000

1 190 000

7

ĐườngvàokhutậpthểtrườngTrunghọcphổ thônghuyệnThườngTín(Đoạntừgiápđường 427BđikhucửađìnhthịtrấnThườngTínđến hết khu tập thể trườngTrung học phổ thông huyện ThườngTín)

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 625 000

1 960 000

1 540 000

1 190 000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN CẦU DIỄN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Hồ TùngMậu

27 600 000

15 960 000

13 440 000

12 000 000

16 291 000

9 420 000

7 933 000

7 083 000

2

Đường CầuDiễn(Quốclộ32)từHồ Tùng Mậu đếnhếtđịaphận thịtrấn Cầu Diễn

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

14 874 000

8 854 000

7 437 000

6 658 000

3

ĐườngHồTùngMậuvàoxínghiệp ướp lạnh

18 000 000

11 700 000

10 080 000

9 000 000

10 624 000

6 906 000

5 950 000

5 312 000

7

ĐườngPhúcDiễn(từđườngHồTùng Mậu vào xínghiệp visinh)

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

8

ĐườngPhúDiễn(từđườngCầuDiễn đến hết thị trấn)

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

9 208 000

6 445 000

5 666 000

4 880 000

9

HoàngCôngChất(từHồTùngMậu đến ngã bađườngPhan Bá Vành)

20 400 000

12 840 000

10 920 000

9 840 000

12 041 000

7 579 000

6 445 000

5 808 000

10

PhanBáVành(từHoàngCôngChất đến hếtđịa phận thị trấn Cầu Diễn)

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

11

NguyễnĐổngChi(đoạnquathịtrấn Cầu Diễn)

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

11 333 000

7 225 000

6 233 000

5 525 000

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Đường Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn qua thị trấn Chúc Sơn

9 500 000

6 650 000

5 700 000

4 750 000

3 800 000

5 700 000

3 990 000

3 420 000

2 850 000

2 280 000

2

Quốclộ6cũtừQuốclộ 6A (Bưuđiện)đếnHiệusách thị trấn Chúc Sơn

6 825 000

4 778 000

3 413 000

3 103 000

2 730 000

4 095 000

2 867 000

2 048 000

1 862 000

1 638 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 419 (đoạn quaTT Chúc Sơn)

4 800 000

3 360 000

2 640 000

2 400 000

2 064 000

2 880 000

2 016 000

1 584 000

1 440 000

1 238 000

2

ĐườngTrục huyện từ Quốc lộ 6Ađivào trườngThể dục thể thao quachợPhượngđến đườngDu lịch Chùa Trầm

5 600 000

3 920 000

3 080 000

2 800 000

2 100 000

3 360 000

2 352 000

1 848 000

1 680 000

1 260 000

3

Đườngdu lịch Chùa Trầm đoạn từ Quốc lộ 6Aqua trụ sở tiếp côngdân huyện và Chùa Trầmđến Chùa Vô Vi tiếp giáp xãTiên Phương

4 680 000

3 276 000

2 621 000

2 340 000

2 059 000

2 808 000

1 966 000

1 573 000

1 404 000

1 235 000

4

Đườngđê Đáyđoạn từ Quốc lộ 6Ađịa bàn thị trấn Trúc Sơn đến hếtđịa phận xã Thụy Hương

3 920 000

2 940 000

2 520 000

2 100 000

2 035 000

2 352 000

1 764 000

1 512 000

1 260 000

1 221 000

5

Đườngliên xãnối từ đường Trục huyện tạikhu vực trạm bơmtiêu úngxã PhụngChâu đixã ĐạiThành, huyện Quốc Oai

3 920 000

2 940 000

2 520 000

2 100 000

2 035 000

2 352 000

1 764 000

1 512 000

1 260 000

1 221 000

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐườngNguyễn Văn Linh (đoạn quaxã Cổ Bi)

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

4 717 067

10 080 000

6 804 000

5 904 000

5 242 000

2 830 000

 

ĐườngNguyễn Đức Thuận (đoạn quaxã Cổ Bi)

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

4 717 067

10 080 000

6 804 000

5 904 000

5 242 000

2 830 000

2

Quốclộ1B:TừCầuThanh TrìđiLạngSơn

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

4 717 067

10 080 000

6 804 000

5 904 000

5 242 000

2 830 000

 

ĐườnggomcầuThanhTrì: địa phận xã ĐôngDư

8 400 000

6 300 000

5 712 000

4 956 000

2 699 000

5 040 000

3 780 000

3 427 000

2 974 000

1 852 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cổ Bi (dốc Hội-giáp thị trấn Trâu Quỳ)

12 000 000

8 640 000

7 800 000

6 720 000

3 758 000

7 200 000

5 184 000

4 680 000

4 032 000

2 255 000

4

Đườngđê SôngHồng

9 600 000

7 080 000

6 432 000

5 568 000

3 086 000

5 760 000

4 248 000

3 859 000

3 341 000

1 852 000

5

Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hếtđịa phận xã Cổ Bi)

6 825 000

4 778 000

3 413 000

2 730 000

2 184 000

4 095 000

2 867 000

2 048 000

1 638 000

1 310 000

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hè đường đến200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Đường Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đại lộ ThăngLong(đoạn qua xã An Khánh)

14 400 000

9 600 000

8 400 000

7 000 000

3 850 000

8 640 000

5 760 000

5 040 000

4 200 000

2 310 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐườngLê TrọngTấn (đoạn qua xãLa Phù, An Khánh)

10 800 000

7 860 000

7 128 000

6 156 000

3 200 000

6 480 000

4 716 000

4 277 000

3 693 600

1 920 000

2

Đườngtỉnh lộ 423 (đoạn qua xã An Khánh)

7 200 000

5 328 000

4 550 000

3 600 000

2 300 000

4 320 000

3 197 000

2 730 000

2 160 000

1 380 000

3

ĐườngAn Khánh điLạiYên (đoạn từ Đại lộ ThăngLong đến giáp xãLạiYên)

9 600 000

7 080 000

6 432 000

5 568 000

3 062 000

5 760 000

4 248 000

3 859 000

3 341 000

1 837 000

4

Đườngtừ Đại lộ ThăngLong đến tỉnh lộ 423

9 600 000

7 080 000

6 432 000

5 568 000

3 062 000

5 760 000

4 248 000

3 859 000

3 341 000

1 837 000

5

ĐườngChùa Tổng: từ đường 423 qua Đình La Phù đến giáp xã ĐôngLa

6 300 000

4 410 000

3 700 000

3 100 000

2 200 000

3 780 000

2 646 000

2 220 000

1 860 000

1 320 000

6

Đườngliên xãđiqua xãĐông La:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phíabên đồng

6 000 000

4 320 000

3 600 000

3 000 000

2 150 000

3 600 000

2 592 000

2 160 000

1 800 000

1 290 000

 

Phíabên bãi

5 500 000

4 015 000

3 300 000

2 750 000

2 035 000

3 300 000

2 409 000

1 980 000

1 650 000

1 221 000

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Đường Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường21B(đoạn giáp Hà Đôngqua xãBích Hòa)

8 400 000

6 300 000

5 712 000

4 956 000

2 699 000

5 040 000

3 780 000

3 427 000

2 974 000

1 619 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đườngtừ giáp Mậu Lương chạydọc theo đêsôngNhuệ đến hếtxã Cự Khê

6 480 000

3 888 000

3 240 000

2 592 000

2 268 000

3 888 000

2 333 000

1 944 000

1 555 000

1 361 000

2

ĐườngBích Hòa -Cự Khê (từ Quốc lộ 21Bđến đêsông Nhuệ)

5 880 000

3 528 000

2 940 000

2 352 000

2 117 000

3 528 000

2 117 000

1 764 000

1 411 000

1 270 000

3

ĐườngBích Hòa -Cao Viên (từ Quốc lộ 21Bđến ngã tư thôn Trung)

5 460 000

3 276 000

2 730 000

2 295 000

2 075 000

3 276 000

1 966 000

1 638 000

1 377 000

1 245 000

4

ĐườngCao Viên điThanh Cao: từ chợBộ đến giáp địa phận xãThanh Cao

4 200 000

2 940 000

2 520 000

2 100 000

2 035 000

2 520 000

1 764 000

1 512 000

1 260 000

1 221 000

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

STT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hèđường đến200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi chỉgiới hè đường đến200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NgọcHồi(Quốclộ1Ađoạn từđịaphậnHoàngMaiđến giáp thị trấn Văn Điển)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đốidiện đườngtầu

19 200 000

12 240 000

10 560 000

9 360 000

5 390 933

11 520 000

7 344 000

6 336 000

5 616 000

3 235 000

+ Phía điqua đườngtầu

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

4 485 000

9 360 000

6 552 000

5 760 000

4 961 000

2 691 000

2

- Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạntừcuốiThịtrấn Văn Điển đến hếtxã Tứ Hiệp)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đốidiện đườngtầu

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

4 209 000

8 640 000

6 084 000

5 436 000

4 666 000

2 525 000

+ Phía điqua đườngtầu

10 800 000

7 860 000

7 128 000

6 156 000

3 471 750

6 480 000

4 716 000

4 277 000

3 694 000

2 083 000

3

Quốclộ1BPhápVân- Cầu Giẽđoạn địa phận huyện Thanh Trì

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

4 717 067

10 080 000

6 804 000

5 904 000

5 242 000

2 830 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường gomchân QL 1B

16 800 000

11 340 000

9 840 000

8 736 000

4 717 067

10 080 000

6 804 000

5 904 000

5 242 000

2 830 000

2

Đườnggom chânđêSông Hồng (Đoạn hếtđịa phận quậnHoàng Mai đếnhếtđịa phận xãTứ Hiệp)

10 800 000

7 860 000

7 128 000

6 156 000

3 471 750

6 480 000

4 716 000

4 277 000

3 694 000

2 083 000

3

Đường TựuLiệt(từgiáp đường Ngọc Hồiđến hết đườngTựu Liệt)

10 800 000

7 860 000

7 128 000

6 156 000

3 471 750

6 480 000

4 716 000

4 277 000

3 694 000

2 083 000

4

Đường từ hết đường Tựu Liệtđếnhếtđịabàn huyện Thanh Trì

10 800 000

7 860 000

7 128 000

6 156 000

3 471 750

6 480 000

4 716 000

4 277 000

3 694 000

2 083 000

5

Đường TứHiệp (Từhếtđịa phận thịtrấn VănĐiển đến giáp đêSôngHồng)

10 800 000

7 860 000

7 128 000

6 156 000

3 471 750

6 480 000

4 716 000

4 277 000

3 694 000

2 083 000

6

Kim Giang (từgiápquận Hoàng Maiđếngiápđường Cầu Bươu)

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

4 209 000

8 640 000

6 084 000

5 436 000

4 666 000

2 525 000

7

Đường từPhốTriềuKhúc qua UBND xã Tân Triều đến giáp đường Chiến ThắngHà Đông.

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

4 209 000

8 640 000

6 084 000

5 436 000

4 666 000

2 525 000

8

Đường Phan Trọng Tuệ (đoạnquaxãTam Hiệp, Thanh Liệt, Tả Thanh Oai)

10 800 000

7 860 000

7 128 000

6 156 000

3 471 750

6 480 000

4 716 000

4 277 000

3 694 000

2 083 000

9

ĐườngCầuBươu(đoạn qua xã Thanh Liệt, Tân Triều, Tả Thanh Oai)

10 800 000

7 860 000

7 128 000

6 156 000

3 471 750

6 480 000

4 716 000

4 277 000

3 694 000

2 083 000

10

Nguyễn Xiển: thuộc xãTân Triều

25 200 000

15 000 000

12 600 000

11 280 000

6 420 750

12 600 000

7 500 000

6 300 000

5 640 000

3 852 000

11

NghiêmXuân Yêm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Cầu Dậu đến hết địa phận xã Thanh Liệt

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

4 209 000

8 640 000

6 084 000

5 436 000

4 666 000

2 525 000

 

Đoạn quađịa phận xã Tân Triều

14 400 000

10 140 000

9 060 000

7 776 000

4 209 000

8 640 000

6 084 000

5 436 000

4 666 000

2 525 000

12

Đườngtừ đêSôngHồngđi xã Yên Mỹ(từ giáp đêSông Hồngđến hếtxã Yên Mỹ)

6 825 000

4 778 000

3 413 000

2 730 000

2 184 000

3 960 000

2 546 000

1 527 000

1 358 000

1 221 000

13

Đường Tả Thanh Oai (từ giápđường PhanTrọngTuệ đếngiápđường rẽvào thôn Siêu Quần)

6 825 000

4 778 000

3 413 000

2 730 000

2 184 000

3 960 000

2 546 000

1 527 000

1 358 000

1 221 000

14

Đường dọcphíahữusông Nhuệthuộcđịaphậnxã Hữu Hòa

6 000 000

4 320 000

3 086 000

2 468 000

1 974 000

3 600 000

2 828 000

1 852 000

1 481 000

1 184 000

15

Đường Yên Xá thuộc xã TânTriều đoạntừ giáp đường 70đếngiáp phường Văn Quán quận, Hà Đông

6 825 000

4 778 000

3 413 000

2 730 000

2 184 000

3 960 000

2 546 000

1 527 000

1 358 000

1 221 000

16

Đường đôi(đoạnnốitiếptừ đườngNgọc Hồivào Công Anhuyện- đoạnquaxãTứ Hiệp)

15 600 000

10 920 000

9 600 000

8 268 000

4 485 000

9 360 000

6 552 000

5 760 000

4 961 000

2 691 000

 

BẢNG SỐ 8

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(KèmtheoQuyếtđịnhsố 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013củaUBND ThànhphốHàNội)

Đơnvịtính:đồng/m2

STT

Tênđườngphố

Giáđấtở

Giáđấtsảnxuấtkinhdoanhphinôngnghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Quốclộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐạiLộThăngLong:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từđường Phạm Hùng đếnđường YênHòa

28800000

16560000

13740000

12240000

16999000

9774000

8110000

7225000

 

ĐoạntừđườngYênHòađếnsôngNhuệ

25200000

15000000

12600000

11280000

14874000

8854000

7437000

6658000

 

ĐoạnquaxãTâyMỗ,ĐạiMỗ:từsông Nhuệđếnđường70

19200000

12240000

10560000

9360000

11333000

7225000

6233000

5525000

 

ĐoạnquaxãTâyMỗ,ĐạiMỗ:từđường 70đếngiápHoàiĐức

15600000

10920000

9600000

8268000

9208000

6445000

5666000

4880000

II

Đườngđịaphương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

BùiXuânPhái

20400000

12840000

10920000

9840000

12041000

7579000

6445000

5808000

2

CaoXuânHuy

20400000

12840000

10920000

9840000

12041000

7579000

6445000

5808000

3

ĐỗĐứcDục

18000000

11700000

10080000

9000000

10624000

6906000

5950000

5312000

4

ĐỗNhuận

22800000

13920000

11640000

10560000

13458000

8216000

6870000

6233000

5

ĐỗXuânHợp

21600000

13440000

11280000

10200000

12749000

7933000

6658000

6021000

6

ĐỗĐìnhThiện

22800000

13920000

11640000

10560000

13458000

8216000

6870000

6233000

7

ĐườngChâuVănLiêm

24000000

14400000

12120000

10920000

14166000

8500000

7154000

6445000

8

ĐườngĐìnhThôn

20400000

12840000

10920000

9840000

12041000

7579000

6445000

5808000

9

ĐườngTrầnCungtừđịaphậnquậnCầu GiấyđếnđườngPhạmVănĐồng

21600000

13440000

11280000

10200000

12749000

7933000

6658000

6021000

10

ĐườngMễTrì

25200000

15000000

12600000

11280000

14874000

8854000

7437000

6658000

11

ĐườngXuânLa-XuânĐỉnh

19200000

12240000

10560000

9360000

11333000

7225000

6233000

5525000

12

ĐườngnốitừPhạmHùngđếnTrầnBình

19200000

12240000

10560000

9360000

11333000

7225000

6233000

5525000

13

ĐườngHữuHưng

8400000

6300000

5712000

4956000

4958000

3719000

3371000

2925000

14

Đường Đông Ngạc (thuộc địa phận xã ĐôngNgạc)

12000000

8640000

7800000

6720000

7083000

5100000

4604000

3966000

15

ĐườngCổNhuếtừPhạmVănĐồngđến ngãbavàotrườngĐạihọcMỏđịachất

18000000

11700000

10080000

9000000

10624000

6906000

5950000

5312000

16

ĐoạnquađịaphậnxãTânTriều

14400000

10140000

9060000

7776000

8500000

5985000

5348000

4590000

17

ĐườngNguyễnXuânNguyên

20400000

12840000

10920000

9840000

12041000

7579000

6445000

5808000

18

Đường Kinh tế miền Tây (từ đường VànhKhuyênđếnđường69)

10800000

7860000

7128000

6156000

6375000

4639000

4207000

3634000

19

ĐườngVànhKhuyên(tạm gọi)(Nút giao thông nam cầu Thăng Long thuộc địa phậnxãĐôngNgạc-XuânĐỉnh)

15600000

10920000

9600000

8268000

9208000

6445000

5666000

4880000

20

Đườngvàoxínghiệp visinh(đoạnqua xãMỹĐình)

10800000

7860000

7128000

6156000

6375000

4639000

4207000

3634000

21

ĐườngYênHòa(đoạnquaxãMỹĐình- MễTrì-ĐạiMỗ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐoạnquaxãMễĐình,MễTrì

15600000

10920000

9600000

8268000

9208000

6445000

5666000

4880000

 

ĐoạntừĐạilộThăngLongđếncầuĐôi (xãĐạiMỗ)

15600000

10920000

9600000

8268000

9208000

6445000

5666000

4880000

 

Đoạn từcầuĐôiđếnđường 70xãĐại Mỗ

13200000

9360000

8448000

7260000

7791000

5525000

4986000

4285000

22

ĐoạntừđườngCổNhuếđiĐạihọcCảnh sát

10800000

7860000

7128000

6156000

6375000

4639000

4207000

3634000

23

ĐườngNguyễnHoàngTôn(từđịaphận quậnTâyHồđếnđườngPhạmVăn Đồng)

19200000

12240000

10560000

9360000

11333000

7225000

6233000

5525000

24

Đường từ Phạm Văn Đồng (Chợ Tân Xuân)đếnđườngVànhKhuyên

15600000

10920000

9600000

8268000

9208000

6445000

5666000

4880000

25

ĐườngK3 (từhết địaphậnthịtrấnCầu Diễn đến đường 69 đi trường Đại học Cảnhsát)

12000000

8640000

7800000

6720000

7083000

5100000

4604000

3966000

26

ĐườngnốiKhuấtDuyTiến-LươngThế Vinh(ĐườngHồMễTrì)

16800000

11340000

9840000

8736000

9916000

6693000

5808000

5156000

27

ĐườngTrungVăn

15600000

10920000

9600000

8268000

9208000

6445000

5666000

4880000

28

ĐườngTốHữu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐoạntừgiápquậnThanhXuânđếncầu SôngNhuệ

27600000

15960000

13440000

12000000

16291000

9420000

7933000

7083000

 

ĐoạntừcầuSôngNhuệđếngiápđịa phậnquậnHàĐông

19200000

12240000

10560000

9360000

11333000

7225000

6233000

5525000

29

ĐườngPhùngKhoang

18000000

11700000

10080000

9000000

10624000

6906000

5950000

5312000

30

Đường70:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐoạntừthônNgọcTrục-ĐạiMỗđến ngãbaBiểnSắt

12000000

8640000

7800000

6720000

6375000

4639000

4207000

3634000

 

ĐoạntừngãbaBiểnSắtđếnhếtđịaphận xãTâyMỗ

13200000

9360000

8448000

7260000

7083000

5100000

4604000

3966000

31

HoàiThanh

20400000

12840000

10920000

9840000

12041000

7579000

6445000

5808000

32

HoàngQuốcViệt

32400000

18360000

15120000

13440000

19124000

10837000

8925000

7933000

33

HoàngTăngBí

10800000

7860000

7128000

6156000

6375000

4639000

4207000

3634000

34

HàmNghi

21600000

13440000

11280000

10200000

12749000

7933000

6658000

6021000

35

KẻVẽ

10800000

7860000

7128000

6156000

6375000

4639000

4207000

3634000

36

PhạmHùng

31200000

17760000

14640000

13020000

18416000

10483000

8641000

7685000

37

PhạmVănĐồng

28800000

16560000

13740000

12240000

16999000

9774000

8110000

7225000

38

LêĐứcThọ

27600000

15960000

13440000

12000000

16291000

9420000

7933000

7083000

39

LêQuangĐạo

27600000

15960000

13440000

12000000

16291000

9420000

7933000

7083000

40

LêVănHiến

13200000

9360000

8448000

7260000

7791000

5525000

4986000

4285000

41

LươngThếVinh

19200000

12240000

10560000

9360000

11333000

7225000

6233000

5525000

42

LưuHữuPhước

22800000

13920000

11640000

10560000

13458000

8216000

6870000

6233000

43

MỹĐình

16800000

11340000

9840000

8736000

9916000

6693000

5808000

5156000

44

MễTrìHạ

18000000

11700000

10080000

9000000

10624000

6906000

5950000

5312000

45

MễTrìThượng

16800000

11340000

9840000

8736000

9916000

6693000

5808000

5156000

46

NguyễnCơThạch

21600000

13440000

11280000

10200000

12749000

7933000

6658000

6021000

47

NguyễnĐổngChi

16800000

11340000

9840000

8736000

9916000

6693000

5808000

5156000

48

NguyễnTrãi

27600000

15960000

13440000

12000000

16291000

9420000

7933000

7083000

49

NhậtTảo

10800000

7860000

7128000

6156000

6375000

4639000

4207000

3634000

50

TânMỹ

24000000

14400000

12120000

10920000

14166000

8500000

7154000

6445000

51

TânXuân

12000000

8640000

7800000

6720000

7083000

5100000

4604000

3966000

52

TrầnBình

16800000

11340000

9840000

8736000

9916000

6693000

5808000

5156000

53

TrầnHữuDực

24000000

14400000

12120000

10920000

14166000

8500000

7154000

6445000

54

TrầnVănCẩn

20400000

12840000

10920000

9840000

12041000

7579000

6445000

5808000

55

TrầnVănLai

24000000

14400000

12120000

10920000

14166000

8500000

7154000

6445000

56

VũQuỳnh

20400000

12840000

10920000

9840000

12041000

7579000

6445000

5808000

57

Đường423(72cucđoạnquahuyệnTừ Liêm)

12000000

8640000

7800000

6720000

7083000

5100000

4604000

3966000

58

ĐườngPhanBáVành(đoạnquaxãCổ Nhuế)

18000000

11700000

10080000

9000000

10624000

6906000

5950000

5312000

 

BẢNG SỐ 7

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÂN ĐÌNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(KèmtheoQuyếtđịnhsố:
63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013củaUBND ThànhphốHàNội)

Đơnvịtính:đồng/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

Quốclộ21BđoạnquaThịtrấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạntừđầuthịtrấnđếnsânvậnđộng

5200000

3796000

3276000

3016000

3 640000

2 657000

2 293000

2 111000

 

ĐoạntừsânvậnđộngđếnđầucầuVânĐình

7000000

5110000

4410000

4060000

4 900000

3 577000

3 087000

2 842000

 

ĐoạntừđầucầuVânĐìnhđếnhếtđịaphậnthị trấn

4800000

3624000

3120000

2784000

3 360000

2 537000

2 184000

1 949000

2

Đường428đoạnquathịtrấn:ĐoạngiápQuốc lộ21BđếnđầucầuHậuXá

4800000

3624000

3120000

2784000

3 360000

2 537000

2 184000

1 949000

3

Đườngđê:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐoạntừđầucầuVânĐìnhđếnxãĐồngTiến

3800000

2888000

2394000

2090000

2 660000

2 022000

1 676000

1 463000

 

ĐoạntừxómChùaChèđếnĐìnhHoàngXá

4800000

3624000

3120000

2784000

3 360000

2 537000

2 184000

1 949000

4

ĐườngHoàngVănThụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐoạngiápQuốclộ21BđếnĐìnhthônVânĐình

3800000

2888000

2394000

2090000

2 660000

2 022000

1 676000

1 463000

 

ĐoạngiápQuốclộ21BđếntrạmđiệnVânĐình

2800000

2156000

1736000

1518000

1 960000

1 509000

1 215000

1 063000

5

ĐườnghaibênsôngNhuệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐoạntừcốngVânĐìnhđếnXínghiệpgạch

2200000

1705000

1430000

1342000

1 540000

1 194000

1 001000

939000

 

ĐoạntừcốngVânĐìnhđếnhếtđịaphậnthôn HoàngXá

2000000

1560000

1360000

1260000

1 400000

1 092000

952000

882000

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hà HuyTập (đoạn quaxã Yên Viên)

9 600 000

7 080 000

4 800 000

4 320 000

4 147 000

4 000 000

3 360 000

3 024 000

-

ĐặngPhúc Thông

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

2

Quốc lộ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nguyễn Đức Thuận : từ cuối đườngnguyễn Văn Linh đến đườngKiên Thành (qua xãPhú Thị, ĐặngXá)

9 600 000

7 080 000

4 800 000

4 320 000

4 147 000

4 000 000

3 360 000

3 024 000

-

ĐườngNguyễn Bình

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

3

ĐườngỶLan

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu vượtPhú Thuỵđến đoạn giao đường181

9 600 000

7 080 000

4 800 000

4 320 000

4 147 000

4 000 000

3 360 000

3 024 000

-

Đoạn từ đoạn giao đường181 đến đê SôngĐuống

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

4

ĐườngKiêu Kỵ

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

5

Đoạn từ giáp cuốiđườngKiêu Kỵ đến hếtđịa phận Hà Nội

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

6

Quốc lộ 181 (từ đườngỶLan đến hếtđịa phận Hà Nội)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đườngỶLan đến hếtđịa phận xã KimSơn

8 400 000

6 100 000

4 368 000

3 864 000

4 000 000

3 850 000

3 058 000

2 705 000

-

Đoạn từ tiếp giáp xãLệ Chiđến hếtđịa phận Hà Nội

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

9

ĐườngNinh Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Dốc Lã đến Khu du lịch sinh tháiCánh BuồmXanh

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 959 999

3 730 000

3 024 000

2 520 000

 

Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh BuồmXanh đến hếtđịa phận xãNinh Hiệp

6 000 000

4 430 000

3 780 000

3 150 000

3 850 000

3 101 000

2 646 000

2 205 000

10

Quốc lộ 1BđiTrungMàu

3 600 000

2 760 000

2 160 000

1 800 000

2 520 000

1 932 000

1 512 000

1 260 000

11

ĐườngYên Thường

5 400 000

4 032 000

3 168 000

2 448 000

3 780 000

2 822 000

2 218 000

1 714 000

12

ĐườngNguyễn HuyNhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳđến đườngỶLan)

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

13

Đườngtừ hếtđịa phận thị trấn Trâu Quỳđingã baĐa Tốn

5 400 000

4 032 000

3 168 000

2 448 000

3 780 000

2 822 000

2 218 000

1 714 000

14

ĐườngĐa Tốn

5 400 000

4 032 000

3 168 000

2 448 000

3 780 000

2 822 000

2 218 000

1 714 000

15

CuốiđườngĐa Tốn đến đường Kiêu Kỵ

5 400 000

4 032 000

3 168 000

2 448 000

3 780 000

2 822 000

2 218 000

1 714 000

16

ĐườngDươngHà (từ Đình Xuyên qua UBNDxã, trạmYtế đến đê sôngĐuống)

3 600 000

2 760 000

2 160 000

1 800 000

2 520 000

1 932 000

1 512 000

1 260 000

17

Ninh Hiệp -Đình Xuyên

3 600 000

2 760 000

2 160 000

1 800 000

2 520 000

1 932 000

1 512 000

1 260 000

18

Thiên Đức (Hà HuyTập quaxã Yên Viên đến hếtđịa phận huyện Gia Lâm)

5 400 000

4 032 000

3 168 000

2 448 000

3 780 000

2 822 000

2 218 000

1 714 000

19

ĐườngĐình Xuyên (qua xãĐình Xuyên)

5 400 000

4 032 000

3 168 000

2 448 000

3 780 000

2 822 000

2 218 000

1 714 000

20

Đườngđê SôngHồng

6 750 000

5 040 000

3 960 000

3 300 000

3 880 000

3 528 000

2 772 000

2 310 000

21

Đê SôngĐuống:Đoạn quaxã Yên Viên, xãDươngHà (QL1Ađến QL1B)

5 400 000

4 032 000

3 168 000

2 448 000

3 780 000

2 822 000

2 218 000

1 714 000

22

ĐườngPhù Đổng

3 600 000

2 760 000

2 160 000

1 800 000

2 520 000

1 932 000

1 512 000

1 260 000

23

ĐườngTrungMầu (QL1Bđến hếtđịa phận Hà Nội)

3 600 000

2 760 000

2 160 000

1 800 000

2 520 000

1 932 000

1 512 000

1 260 000

24

ĐườngPhú Thị (từ đường181 qua trườngTHCS Tô Hiệu đến Mương nước giáp xãDươngQuang

6 000 000

4 430 000

3 780 000

3 150 000

3 850 000

3 101 000

2 646 000

2 205 000

25

ĐườngDươngQuang(từ trạmytế xã DươngQuangqua UBNDxã DươngQuangđến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nôngthôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn Cầu Đuống-Cầu Đôi

7 000 000

5 110 000

4 410 000

4 060 000

4 900 000

3 577 000

3 087 000

2 842 000

-

Đoạn thị trấn ĐôngAnh -Ngã tư Nguyên Khê (qua cácxã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, UyNỗ, Nguyên Khê)

7 000 000

5 110 000

4 410 000

4 060 000

4 900 000

3 577 000

3 087 000

2 842 000

-

Đoạn ngã tư Nguyên Khê -Phù Lỗ

5 000 000

3 750 000

3 150 000

2 900 000

3 500 000

2 625 000

2 205 000

2 030 000

2

Quốc lộ 23 và Đường23B

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Quốc lộ 23 từ dốcĐạiĐộ điqua xã VõngLa, ĐạiMạch đến hết địa phận Hà Nội

3 300 000

2 574 000

1 980 000

1 860 000

2 310 000

1 802 000

1 386 000

1 302 000

-

Quốc lộ 23 qua KimChung-VõngLa

3 300 000

2 574 000

1 980 000

1 860 000

2 310 000

1 802 000

1 386 000

1 302 000

-

Đường23Bđoạn từ ngã tư Biến thế quaxã Tiên Dương, Vân Nội, NamHồngđến hếtđịa phận Hà Nội

5 000 000

3 750 000

3 150 000

2 900 000

3 500 000

2 625 000

2 205 000

2 030 000

3

ĐườngBắcThăngLong-Quốc lộ 3

5 000 000

3 750 000

3 150 000

2 900 000

3 500 000

2 625 000

2 205 000

2 030 000

4

ĐườngBắcThăngLong-Nội Bài (từ cầu ThăngLongđến hết địa phận huyện ĐôngAnh)

4 200 000

3 150 000

2 730 000

2 520 000

2 940 000

2 205 000

1 911 000

1 764 000

5

Quốc lộ 3 đibến phàĐôngTrù (qua UBNDxã ĐôngHộiđến đê sôngĐuống)

3 300 000

2 574 000

1 980 000

1 860 000

2 310 000

1 802 000

1 386 000

1 302 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐườngCổ Loa

3 300 000

2 574 000

1 980 000

1 860 000

2 310 000

1 802 000

1 386 000

1 302 000

7

Đườngtừ Quốc Lộ 3 điCôngty ĐôngThành điga mớiBắcHồng (đoạn quacác xãNguyên Khê, Tiên Dương, BắcHồng)

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

8

ĐườngĐản Dị: từ nga bagiao cắtvớiđườngCao Lỗ đến điểm giao cắtvớiđườngGa ĐôngAnh

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

9

Đườngtừ TrungtâmYtế huyện điĐền Sái

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

10

Đườngtừ cầu Kênh Giữa qua NamHồng, ga mớiBắcHồng- cầu Đò So

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

11

Ga ĐôngAnh

2 800 000

2 156 000

1 820 000

1 708 000

1 960 000

1 509 000

1 274 000

1 196 000

12

Cầu Kênh giữađiUBNDxã KimNỗ đến di tích Viên Nội

2 800 000

2 156 000

1 820 000

1 708 000

1 960 000

1 509 000

1 274 000

1 196 000

13

Chợ Kimqua Nguyên Khê đi BắcHồng

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

14

Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBNDxã Dục Tú

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

15

ĐườngVân Trì

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

16

Đườngtừ ngã bagiao cắtvới đườngđixã KimNỗ đichợBỏi

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

17

Đào DuyTùng

3 300 000

2 574 000

1 980 000

1 860 000

2 310 000

1 802 000

1 386 000

1 302 000

18

ChợSa vào khu di tích Cổ Loa

3 300 000

2 574 000

1 980 000

1 860 000

2 310 000

1 802 000

1 386 000

1 302 000

19

ĐườngNamHà (từ đường kinh tế miền Đôngqua xã ViệtHùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú)

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

20

Đường kinh tế miền Đông(qua xã ViệtHùng, Liên Hà, Vân Hà)

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

-

Đoạn từ cuốiđườngViệtHùng (trườngTrunghọc cơsở Việt Hùng)đến đầu đườngLiên Hà (cầu Bàicủaxã ViệtHùng)

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

-

Đoạn từ cuốiđườngLiên Hà (ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà) đến đầu đườngVân Hà (ngã ba Cổ Châu)

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

-

Đoạn từ cuốiđườngVân Hà (lối rẽ vào thôn Châu Phong)đến cuốiđườngDục Tú (ngã basát UBNDxã Dục Tú)

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

21

Chợ Vân Trìđiga Bắc Hồng

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

22

Ga KimNỗ qua chợCổ Điển đến đêSôngHồng

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

23

Côngtyphụ tùngđến đường kinh tế miền Đông(xã Việt Hùng)

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

24

ĐườngCao Lỗ (đoạn thuộc xã UyNỗ)

5 000 000

3 750 000

3 150 000

2 900 000

3 500 000

2 625 000

2 205 000

2 030 000

25

ĐườngThụyLâm: từ ngã ba thôn LươngQuy(xã Xuân Nộn) đến ngã ba thôn Hà Lâm(xã ThụyLâm)

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

26

ĐườngThư Lâm: từ ngã ba thôn Hà Lâm(xã ThụyLâm)đến ngã ba thôn Mạnh Tân (đườngrẽ vào thôn HươngTrầm)

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

27

ĐườngThụyLội:từ ngã ba thôn Mạnh Tân đến Khu di tích lịch sửĐền Sái

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

28

Đườngtừ Khu di tích lịch sử Đền Sáiđến đêCà Lồ

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

29

ĐườngDục Nội từ ngã bađường ViệtHùng-Cao Lỗ đến ngã ba đườngrẽ vào UBNDxã Việt Hùng

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

30

ĐườngViệtHùng(đoạn từ ngã ba CổngTrắngViệtHùngđiqua đườngrẽ vào thôn Ấp Tó xã Uy Lỗ đến trườngTrunghọc cơsở ViệtHùng)

3 100 000

2 310 000

1 950 000

1 830 000

2 170 000

1 617 000

1 365 000

1 281 000

31

ĐườngLiên Hà (đoạn từ cầu Bài củaxã ViệtHùngđiqua thôn Lỗ Khê, thôn Hà Hương, đườngrẽ vào UBNDxã Liên Hà đến ngã ba thôn Thù Lỗ xã Liên Hà)

3 100 000

2 310 000

1 950 000

1 830 000

2 170 000

1 617 000

1 365 000

1 281 000

32

ĐườngVân Hà (đoạn từ ngã ba Cổ Châu đến ngã ba thôn Thiết Úng và Ngọc Lôiđến lối rẽ vào thôn Châu Phong

3 100 000

2 310 000

1 950 000

1 830 000

2 170 000

1 617 000

1 365 000

1 281 000

33

ĐườngDục Tú (đoạn từ Quốc lộ 3 ngã ba rẽ vào đườngtrục kinh tế miền đôngcũ, phố Lộc Hà xã MaiLâmđến ngã basátvới UBNDxã Dục Tú)

3 100 000

2 310 000

1 950 000

1 830 000

2 170 000

1 617 000

1 365 000

1 281 000

34

ĐườngĐào CamMộc thuộc địa phận xãUyNỗ

4 200 000

3 150 000

2 730 000

2 520 000

2 940 000

2 205 000

1 911 000

1 764 000

35

ĐườngLê Hữu Tựu (từ ngã tư Nguyên Khê đến ngã bagiáp chùa Khê Nữ và Nhà văn hóa thôn Khê Nữ

4 200 000

3 150 000

2 730 000

2 520 000

2 940 000

2 205 000

1 911 000

1 764 000

36

ĐườngNguyên Khê (từ Nhà văn hóa thôn Khê Nữ đến đập Sơn Du

3 300 000

2 574 000

1 980 000

1 769 000

2 310 000

1 802 000

1 386 000

1 238 000

37

ĐườngXuân Canh (từ ngã ba Dâu đến ngã bagiao cắtvớiđê Tả SôngHồng)

4 200 000

3 150 000

2 730 000

2 520 000

2 940 000

2 205 000

1 911 000

1 764 000

Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tínhtừ chỉgiới hè đường, theogiá đấtkhu dân cư nôngthôn

 

 

 

 

Tínhtừ chỉgiới hè đường, theogiá đấtkhu dân cư nôngthôn

1

Quốc lộ 6A đoạn qua các xã NgọcHoà,TiênPhương,Trường Yên,ĐôngPhươngYên,Thanh Bình, Đông Sơn, Thủy Xuân Tiên, Phú Nghĩa

4 500 000

3 360 000

2 640 000

2 436 000

3 263 000

2 436 000

1 914 000

1 766 000

2

ĐườngHồ ChíMinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn quaxã ThủyXuân Tiên

3 500 000

2 613 000

2 053 000

1 895 000

2 538 000

1 894 000

1 488 000

1 374 000

 

Đoạnqua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến,Hoàng VănThụ, Hữu Văn, MỹLương, Trần Phú

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

1 958 000

1 507 000

1 272 000

1 194 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tỉnh lộ 419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐoạnquaxãTiênPhương-Ngọc Hòa

3 000 000

2 310 000

1 950 000

1 830 000

2 175 000

1 675 000

1 414 000

1 327 000

 

ĐoạnquaxãĐạiYên,HợpĐồng, QuảngBị

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

1 958 000

1 507 000

1 272 000

1 194 000

 

Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính

2 000 000

1 560 000

1 360 000

1 260 000

1 450 000

1 131 000

986 000

914 000

4

ĐườngnốiQuốclộ6Athuộcxã ĐôngSơn điQuốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 6A đến Trườngmầmnon xã ĐôngSơn

1 500 000

1 230 000

1 080 000

1 020 000

1 088 000

892 000

783 000

740 000

 

ĐoạntừTrườngmầm nonxã ĐôngSơn đếnhết thônQuyết Thượng

1 400 000

1 150 000

1 000 000

950 000

1 015 000

834 000

725 000

689 000

 

ĐoạntừhếtthônQuyếtThượng đến hếtđịa phận xã ĐôngSơn

1 300 000

1 100 000

950 000

900 000

943 000

798 000

689 000

653 000

5

TuyếnCầuHạDụcHồngPhong điA31 xã Trần Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐoạntừcầuHạDụcđếnChợSẽ, xã HồngPhong

1 500 000

1 230 000

1 080 000

1 020 000

1 088 000

892 000

783 000

740 000

 

ĐoạntừChợSẽ,xãHồngPhong đến Trụ sởUBNDxã Trần Phú

1 400 000

1 150 000

1 000 000

950 000

1 015 000

834 000

725 000

689 000

 

ĐoạntừTrụsởUBNDxãTrần Phú đến A31

1 200 000

1 000 000

900 000

850 000

870 000

725 000

653 000

616 000

6

ĐườngAnh Trỗi:Đoạn từgiáp thịtrấn Chúc Sơn đến đườngHồ ChíMinh

1 500 000

1 230 000

1 080 000

1 020 000

1 088 000

892 000

783 000

740 000

7

ĐườngĐêđáynối từ xãThụy Hươngđi tỉnh lộ419 qua cácxã LamĐiền, HoàngDiệu, Thượng Vực, Văn Võ, Phú NamAn, Hòa Chính.

1 500 000

1 230 000

1 080 000

1 020 000

1 088 000

892 000

783 000

740 000

8

Đườngdu lịch Chùa Trầmtừ Chùa Vô Vixã PhụngChâu đến tỉnh lộ 419 xã Tiên Phương

2 400 000

1 848 000

1 560 000

1 464 000

1 740 000

1 340 000

1 131 000

1 061 000

9

ĐườngTânTiến -ThanhBình - ĐôngSơn:Đoạn từ ĐườngHồ ChíMinh điQuốclộ6A

1 150 000

970 000

870 000

805 000

834 000

703 000

631 000

584 000

Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơnvịtính:đ/m2

TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Đường quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nôngthôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nôngthôn

1

Đườngquốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn quađịa phận xã Tân Lập

7 800 000

5 460 000

4 712 000

4 338 000

4 050 000

3 822 000

3 298 000

3 037 000

 

Đoan quađịa phận xã ĐồngTháp

6 200 000

4 526 000

3 906 000

3 596 000

3 388 000

3 168 000

2 734 000

2 517 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đườngtỉnh lộ 417 (đườngtỉnh lộ 83 cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp thị trấn Phùngđến giáp đêsôngHồng

4 400 000

3 300 000

2 860 000

2 640 000

3 080 000

2 310 000

2 002 000

1 848 000

 

Đoạn từ đêsôngHồngđến giáp huyện Phúc Thọ

2 500 000

1 936 000

1 625 000

1 525 000

1 750 000

1 355 000

1 138 000

1 068 000

2

Đườngtỉnh lộ 422 (đường79 cũ) qua địa phận xã Tân Lập, Tân Hộivà Liên Hà

6 200 000

4 526 000

3 906 000

3 596 000

3 388 000

3 168 000

2 734 000

2 517 000

3

Các tuyến đường giao thôngliên xã ngoàicác tuyến đườngnêu trên thuộc cácxã Liên Hà, Tân Hội, Tân Lập

4 600 000

3 450 000

2 990 000

2 760 000

3 220 000

2 415 000

2 093 000

1 932 000

4

Các tuyến đường giao thôngliên xã ngoàicác tuyến đườngnêu trên thuộc cácxã Đan Phượng, Liên Trung, SongPhượng

3 500 000

2 613 000

2 053 000

1 895 000

2 450 000

1 829 000

1 437 000

1 327 000

5

Các tuyến đường giao thôngliên xã ngoàicác tuyến đườngnêu trên thuộc cácxã ĐồngTháp, Hạ Mỗ, HồngHà, Liên Hồng, PhươngĐình, ThượngMỗ

3 000 000

2 310 000

1 950 000

1 830 000

2 100 000

1 617 000

1 365 000

1 281 000

6

Các tuyến đường giao thôngliên xã ngoàicác tuyến đườngnêu trên thuộc cácxã Thọ An, Thọ Xuân, TrungChâu

2 200 000

1 725 000

1 430 000

1 342 000

1 540 000

1 208 000

1 001 000

939 000

Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạm vi200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Đường quốclộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giớihè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

1

Đườngquốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn quađịa phận xã KimChung

9 600 000

7 080 000

4 800 000

4 320 000

4 147 000

4 032 000

3 360 000

3 024 000

 

Đoạn quađịa phận xã Đức Giang, ĐứcThượng

9 000 000

6 345 000

4 500 000

4 050 000

4 090 000

3 917 000

3 150 000

2 835 000

2

ĐạiLộ ThăngLong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xãAn Khánh đến đê tả Đáy

11 250 000

7 875 000

5 625 000

4 500 000

4 860 000

4 637 000

4 032 000

3 629 000

 

Đoạn từ đê tả Đáyđến cầu Sông Đáy

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 816 000

3 074 000

3 024 000

2 520 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đườngtỉnh lộ 422

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn quaxã Đức Giang, Kim Chung, Sơn Đồngđến đê tả Đáy

6 800 000

4 964 000

4 284 000

3 400 000

3 700 000

3 000 000

2 900 000

2 380 000

 

Đoạn từ đê tả Đáyđến SôngĐáy

3 000 000

2 310 000

1 950 000

1 830 000

2 100 000

1 617 000

1 080 000

1 030 000

 

Đoạn từ SôngĐáyđến giáp địa phận SàiSơn Quốc Oai

2 300 000

1 771 000

1 495 000

1 403 000

1 610 000

1 240 000

1 047 000

982 000

2

Đườngtỉnh lộ 422B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn quaxã Vân Canh

8 400 000

6 100 000

4 368 000

3 864 000

4 000 000

3 850 000

3 058 000

2 705 000

 

Đoạn quaxã Di Trạch, Kim Chung, Sơn Đồng

6 600 000

4 818 000

4 158 000

3 328 000

3 650 000

2 900 000

2 700 000

2 200 000

3

Đườngtỉnh lộ 423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp xãAn Khánh đến đê tả Đáy

6 000 000

4 380 000

3 780 000

3 100 000

3 335 000

2 334 000

1 667 000

1 500 000

 

Đoạn từ đê tả Đáyqua cácxã vùngbãiđến tiếp giáp huyện Quốc Oai

4 600 000

3 450 000

2 990 000

2 760 000

2 990 000

2 243 000

1 498 000

1 283 000

4

Đườngtỉnh lộ 70 (đoạn quaxã Vân Canh)

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 816 000

3 074 000

3 024 000

2 520 000

5

ĐườngSơn Đồng-SongPhương (từ ngã Tư Sơn Đồngđến đê tả Đáy)

6 600 000

4 818 000

4 158 000

3 328 000

3 650 000

2 900 000

2 700 000

2 200 000

6

ĐườngTiền Yên -LạiYên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đê tả Đáyđến ngã tư PhươngBảng

3 600 000

2 736 000

2 340 000

2 160 000

2 520 000

1 915 000

1 279 000

1 095 000

 

Đoạn từ ngã tư PhươngBảngđến ngã baCầu Khum

5 600 000

4 088 000

3 528 000

2 893 000

3 280 000

2 296 000

1 640 000

1 476 000

7

ĐườngLạiYên -An Khánh (đoạn từ ngã baCầu Khumđến tiếp giáp xãAn Khánh)

6 000 000

4 380 000

3 780 000

3 100 000

3 335 000

2 334 000

1 667 000

1 500 000

8

ĐườngCầu KhumVân Canh (đoạn từ ngã baCầu Khumđến giáp đường422B)

6 600 000

4 818 000

4 158 000

3 328 000

3 650 000

2 900 000

2 700 000

2 200 000

9

Đường ven đêTả Đáy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bên Đồng

4 600 000

3 450 000

2 990 000

2 760 000

2 990 000

2 243 000

1 498 000

1 283 000

 

Bên Đồng

4 000 000

3 040 000

2 600 000

2 400 000

2 800 000

2 128 000

1 421 000

1 217 000

Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 23

 

 

 

 

 

 

 

 

1,1

Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, MêLinh

4 200 000

3 150 000

2 730 000

2 520 000

2 940 000

2 205 000

1 911 000

1 764 000

1,2

Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh

3 600 000

2 736 000

2 340 000

2 160 000

2 520 000

1 915 000

1 638 000

1 512 000

1,3

Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm

3 200 000

2 454 000

2 080 000

1 920 000

2 240 000

1 718 000

1 456 000

1 344 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 301 Đoạn từ giáp Đông Anh đến giáp đường23

4 200 000

3 150 000

2 730 000

2 520 000

2 940 000

2 205 000

1 911 000

1 764 000

2

Tỉnh lộ 50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã baCổ ngựađến giáp chân đêTrángViệt

3 200 000

2 454 000

2 080 000

1 920 000

2 240 000

1 718 000

1 456 000

1 344 000

 

Đoạn từ ngã baĐạiThịnh đến giáp chân đêSôngHồng

3 200 000

2 454 000

2 080 000

1 920 000

2 240 000

1 718 000

1 456 000

1 344 000

 

Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 đến giáp đêSôngHồng

3 200 000

2 454 000

2 080 000

1 920 000

2 240 000

1 718 000

1 456 000

1 344 000

3

Tỉnh lộ 35 Đoạn thuộc địa phận các xãĐạiThịnh, Thanh Lâm.

3 000 000

2 310 000

1 950 000

1 830 000

2 100 000

1 617 000

1 365 000

1 281 000

4

Tỉnh lộ 312 Đoạn thuộc địa phận xã TamĐồng, Thạch Đà

3 000 000

2 310 000

1 950 000

1 830 000

2 100 000

1 617 000

1 365 000

1 281 000

5

Tỉnh lộ 308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn thuộc địa phận các xãTiến hắng, xã Liên Mạc

2 100 000

1 646 000

1 365 000

1 281 000

1 470 000

1 152 000

956 000

897 000

 

Đoạn thuộc địa phận các xãTiến Thịnh, xã Tự Lập

1 800 000

1 415 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

991 000

857 000

794 000

c

Đường liên xã

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đoạn từ giáp đường301 đến giáp đường23

3 600 000

2 736 000

2 340 000

2 160 000

2 520 000

1 915 000

1 638 000

1 512 000

7

Đoạn từ ngã bachợThạch Đà đến dốcQuán Ngói

3 200 000

2 454 000

2 080 000

1 920 000

2 240 000

1 718 000

1 456 000

1 344 000

9

Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông đến giáp Phúc Yên thuộc xã KimHoa

3 000 000

2 310 000

1 950 000

1 830 000

2 100 000

1 617 000

1 365 000

1 281 000

10

Đoạn từ chợThạch Đà đến Bách hoá cũ

2 400 000

1 848 000

1 560 000

1 464 000

1 680 000

1 294 000

1 092 000

1 025 000

11

Đoạn từ chợThạch Đà đến kho thôn 2

1 800 000

1 415 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

991 000

857 000

794 000

12

Đoạn từ Bách hoá xãThạch Đà đến giáp địa phận xã Liên Mạc

1 800 000

1 415 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

991 000

857 000

794 000

13

Đoạn từ Bưu điện xãđến chợ Thạch Đà

1 800 000

1 415 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

991 000

857 000

794 000

14

Đoạn từ dốcchợBa Đê đến Kênh T1 thuộc xãTiến Thịnh

1 800 000

1 415 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

991 000

857 000

794 000

15

Đoạn từ giáp xã Vạn Yên đến hếtđịa phận khu 1 TrungHà thuộc xãTiến Thịnh

1 800 000

1 415 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

991 000

857 000

794 000

16

Đoạn từ giáp đường23 đến giáp đường35 thuộc xãThanh Lâm

1 800 000

1 415 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

991 000

857 000

794 000

17

Đoạn từ thôn Yên Nội đến điểm gácđê số 2 thuộc xã Vạn Yên

1 800 000

1 415 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

991 000

857 000

794 000

18

Đoạn từ chợYên Thị đến hết xóm5 thuộc xãTiến Thịnh

1 500 000

1 184 000

1 040 000

982 000

1 050 000

829 000

728 000

687 000

19

Đoạn từ Bách hoá xãThạch Đà đến giáp đường312

1 500 000

1 184 000

1 040 000

982 000

1 050 000

829 000

728 000

687 000

20

Đoạn từ chùa Bụt mọc đến dốc quản khungthuộc xãThạch Đà

1 500 000

1 184 000

1 040 000

982 000

1 050 000

829 000

728 000

687 000

21

Đoạn từ dốcvật liệu đến giáp đường312 thuộc xãThạch Đà

1 500 000

1 184 000

1 040 000

982 000

1 050 000

829 000

728 000

687 000

22

Đoạn từ điểmgácđê số 2 đến giáp chợBa Đê thuộc xã Vạn Yên

1 500 000

1 184 000

1 040 000

982 000

1 050 000

829 000

728 000

687 000

23

Đoạn từ dốcMốcđến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xãChu Phan

1 500 000

1 184 000

1 040 000

982 000

1 050 000

829 000

728 000

687 000

24

Đường gomchân đê thuộc xã TrángViệt

1 500 000

1 184 000

1 040 000

982 000

1 050 000

829 000

728 000

687 000

25

Đoạn từ Kênh T1 đến giáp đường308 thuộc xãTiến Thịnh

1 200 000

1 040 000

924 000

867 000

840 000

728 000

647 000

607 000

26

Đoạn từ Uỷban nhân dân xã Tiến Thịnh đến trườngtiểu học

1 200 000

1 040 000

924 000

867 000

840 000

728 000

647 000

607 000

27

Đoạn từ trườngtiểu họcxã Tiến Thịnh đến giáp đường308

1 200 000

1 040 000

924 000

867 000

840 000

728 000

647 000

607 000

28

Đoạn từ giáp xãThạch Đà đến giáp xã Vạn Yên thuộc xãLiên Mạc

1 200 000

1 040 000

924 000

867 000

840 000

728 000

647 000

607 000

29

Đoạn từ XómTơiđến xómNội Đồngthuộc xã Văn Khê

1 200 000

1 040 000

924 000

867 000

840 000

728 000

647 000

607 000

30

Đườngđê sôngCà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập

1 200 000

1 040 000

924 000

867 000

840 000

728 000

647 000

607 000

32

Đường gomchân đê thuộc xã HoàngKim, Thạch Đà, Văn Khê

1 200 000

1 040 000

924 000

867 000

840 000

728 000

647 000

607 000

33

Đoạn từ Tuyển sinh tháiđến giáp thôn ĐứcHậu thuộc xãThanh Lâm

1 200 000

1 040 000

924 000

867 000

840 000

728 000

647 000

607 000

34

Đoạn từ thôn ĐứcHậu đến thôn Thanh Vân thuộc xãThanh Lâm

1 200 000

1 040 000

924 000

867 000

840 000

728 000

647 000

607 000

35

Đoạn từ thôn MỹLộc đến thôn Phú Hữu thuộc xãThanh Lâm

1 200 000

1 040 000

924 000

867 000

840 000

728 000

647 000

607 000

36

Đoạn từ thôn Phú Hữu đến thôn Ngự Tiền thuộc xãThanh Lâm

1 200 000

1 040 000

924 000

867 000

840 000

728 000

647 000

607 000

37

Đoạn từ thôn Ngự Tiền đến thôn ĐứcHậu thuộc xãThanh Lâm

1 200 000

1 040 000

924 000

867 000

840 000

728 000

647 000

607 000

38

Đoạn từ thôn Phù Trìđến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã KimHoa

950 000

780 000

693 000

650 000

665 000

546 000

485 000

455 000

39

Đoạn từ thôn KimTiền đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã KimHoa

950 000

780 000

693 000

650 000

665 000

546 000

485 000

455 000

40

Đoạn từ thôn Ngọc Trìđến bến Ngà thuộc xã KimHoa

950 000

780 000

693 000

650 000

665 000

546 000

485 000

455 000

41

Đoạn từ thôn Bạch Đa đến thôn Yên Phú thuộc xã KimHoa

950 000

780 000

693 000

650 000

665 000

546 000

485 000

455 000

42

Đoạn từ điểmgácđê số 2 đến giáp xãNguyệtĐức thuộc xã Vạn Yên

950 000

780 000

693 000

650 000

665 000

546 000

485 000

455 000

43

Đoạn từ cầu xóm4 xã Chu Phan đến giáp CổngToạ thuộc xãChu Phan

800 000

640 000

560 000

520 000

560 000

448 000

392 000

364 000

44

Đoạn từ thôn Tiên Đàiđến thôn Yên Nội, CẩmVân thuộc xã Vạn Yên

800 000

640 000

560 000

520 000

560 000

448 000

392 000

364 000

45

Đoạn từ thôn Yên Nội đến thôn Vạn Phúc thuộc xã Vạn Yên

800 000

640 000

560 000

520 000

560 000

448 000

392 000

364 000

46

Đoạn từ thôn Van Phúc đến thôn TrungXuyên thuộc xã Vạn Yên

800 000

640 000

560 000

520 000

560 000

448 000

392 000

364 000

47

Đoạn từ thôn CẩmVân đến thôn TrungXuyên thuộc xã Vạn Yên

800 000

640 000

560 000

520 000

560 000

448 000

392 000

364 000

Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số
63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

1

ĐườngHồChíMinh:Đoạnquaxã An Phú

1 348 000

1 128 000

990 000

935 000

944 000

790 000

693 000

655 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐoạntừđầucầuBaTháđếngiáp ngã 3 xãPhúc Lâm

2 475 000

1 953 000

1 609 000

1 375 000

1 733 000

1 367 000

1 126 000

963 000

 

Đoạntừngã3xãPhúcLâmđếnhết địa phận huyện MỹĐức

1 348 000

1 128 000

990 000

935 000

944 000

790 000

693 000

655 000

2

Đường419

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạnquađịaphậncácxã:Phúc Lâm, An Mỹ, HươngSơn

2 200 000

1 760 000

1 430 000

1 342 000

1 540 000

1 232 000

1 001 000

939 000

 

Đoạnquađịa phậncác xã:Mỹ Thành,Hồng Sơn,Lê Thanh,Xuy Xá,PhùLưu Tế,ĐạiHưng,Vạn Kim, Đốc Tín, HùngTiến

1 348 000

1 128 000

990 000

935 000

944 000

790 000

693 000

655 000

3

Đường424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạngiáp địa phận thị trấnĐại Nghĩađến giápđập trànxã Hợp Tiến

2 200 000

1 760 000

1 430 000

1 342 000

1 540 000

1 232 000

1 001 000

939 000

 

ĐoạntừđậptrànxãHợpTiếnđến hếtđịa phận huyện MỹĐức

1 348 000

1 128 000

990 000

935 000

 

944 000

790 000

693 000

655 000

 

4

ĐườngĐạiHưng- Hùng Tiến: Đoạngiáp tỉnhlộ 419đến hếtđịa phận xãHùngTiến.

1 348 000

1 128 000

990 000

935 000

 

944 000

790 000

693 000

655 000

 

5

ĐườngĐạiNghĩa- AnPhú:Đoạn giápthịtrấnĐạiNghĩađến hếtđịa phận xãAn Phú.

1 348 000

1 128 000

990 000

935 000

 

944 000

790 000

693 000

655 000

 

6

ĐườngđêsôngMỹ HàtừHợpTiến -An Tiến:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến)đến An Tiến.

825 000

743 000

660 000

619 000

 

578 000

520 000

462 000

433 000

 

 

Đoạntừđường424đếnxãHồng Sơn

825 000

743 000

660 000

619 000

 

578 000

520 000

462 000

433 000

 

7

ĐườngAnMỹ -Đồng Tâm:Đoạn giápđường 419(xãAnMỹ)đến đường429 xã ĐồngTâm.

1 100 000

990 000

880 000

825 000

 

770 000

693 000

616 000

578 000

 

8

ĐườngđêđáytừxãPhúcLâmđi xã Đốc Tín:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐoạntừcầuHạDụcxãPhúcLâm đến cốngđồngDàyxã Đốc Tín.

1 100 000

990 000

880 000

825 000

 

770 000

693 000

616 000

578 000

 

 

ĐoạntừtrạmbơmAnMỹđếntrụ sởUBNDxã Phù Lưu Tế

1 100 000

990 000

880 000

825 000

 

770 000

693 000

616 000

578 000

 

9

ĐườngĐạiNghĩa-AnTiến:Đoạn từgiápthịtrấnĐạiNghĩađếnhết địa phận xã An Tiến.

1 348 000

1 128 000

990 000

935 000

 

944 000

790 000

693 000

655 000

 

10

Đường425

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đầu cầu Nhật thôn Đục Khê đến Đền Trình thôn Yến Vĩ

2 200 000

1 760 000

1 430 000

1 342 000

 

1 540 000

1 232 000

1 001 000

939 000

 

11

Đường từcầuPhùngXáđếnxãPhù Lưu Tế

1 100 000

990 000

880 000

825 000

 

770 000

693 000

616 000

578 000

 

Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

1

-Đoạn từ huyện ThườngTín đến giáp thị trấn Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đốidiện đườngtầu

4 000 000

3 040 000

2 600 000

2 400 000

3 000 000

2 280 000

1 950 000

1 800 000

 

+ Phía điqua đườngtầu

2 750 000

2 125 000

1 771 000

1 662 000

2 063 000

1 594 000

1 328 000

1 247 000

2

-Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến Cầu Giẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đốidiện đườngtầu

3 000 000

2 310 000

1 950 000

1 830 000

2 250 000

1 733 000

1 463 000

1 373 000

 

+ Phía điqua đườngtầu

2 000 000

1 600 000

1 360 000

1 260 000

1 500 000

1 200 000

1 020 000

945 000

3

Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can đến hếtđịa phận Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đốidiện đườngtầu

2 500 000

1 950 000

1 625 000

1 525 000

1 875 000

1 463 000

1 219 000

1 144 000

 

+ Phía điqua đườngtầu

1 750 000

1 425 000

1 100 000

1 050 000

1 313 000

1 069 000

825 000

788 000

4

Đoạn tránh QL1A(Cầu Giẽ) lên đườngcao tốc (từ giáp QL1Acũ đến giáp đườngcao tốc)

2 500 000

1 950 000

1 625 000

1 525 000

1 875 000

1 463 000

1 219 000

1 144 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường429

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

-Đoạn xãPhượngDực (Từ giáp xã NghiêmXuyên ThườngTín đến giáp xã HồngMinh)

2 000 000

1 600 000

1 360 000

1 260 000

1 500 000

1 200 000

1 020 000

945 000

1.2

-Đoạn xãHồngMinh (Từ giáp xã PhượngDựcđến giáp xãPhú Túc)

2 000 000

1 600 000

1 360 000

1 260 000

1 500 000

1 200 000

1 020 000

945 000

1.3

-Đoạn xãPhú Túc (Từ giáp xã HồngMinh đến địa phận Ứng Hoà)

1 750 000

1 425 000

1 100 000

1 050 000

1 313 000

1 069 000

825 000

788 000

2

Đường428 a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn xãPhú Yên (từ Cầu Giẽ đến cầu cốngthần ỨngHoà

1 750 000

1 425 000

1 100 000

1 050 000

1 313 000

1 069 000

825 000

788 000

3

Đường428 b

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

-Đoạn xãPhúc Tiến (Từ giáp quốc lộ 1Ađến hếtxã Phúc Tiến)

1 750 000

1 425 000

1 100 000

1 050 000

1 313 000

1 069 000

825 000

788 000

3.2

-Đoạn xãTriThuỷ(Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp xãMinh Tân)

1 500 000

1 225 000

1 000 000

950 000

1 125 000

919 000

750 000

713 000

3.3

-Đoạn xãQuangLãng(Từ giáp xã TriThuỷđến giáp đêSông Hồng)

1 000 000

900 000

800 000

750 000

750 000

675 000

600 000

563 000

3.4

-Đoạn xãMinh Tân (Từ giáp xã TriThuỷđến đườngrẽ vào UBNDxã Minh Tân)

1 000 000

900 000

800 000

750 000

750 000

675 000

600 000

563 000

3.5

-Đoạn xãMinh Tân (Từ đường rẽ vào UBNDxã Minh Tân đến giáp chợLươngHà Nam)

750 000

675 000

600 000

563 000

563 000

506 000

450 000

422 000

c

Đường liên xã

 

 

 

 

 

 

 

 

1

-Đoạn xãĐạiThắng(Từ giáp xã Vân Tự ThườngTín đến hết thôn Phú Đôi)

1 000 000

900 000

800 000

750 000

750 000

675 000

600 000

563 000

2

-Đoạn xãPhượngDực (Từ giáp xã ĐạiThắngđến thôn Xuân La xã PhươngDực)

750 000

675 000

600 000

563 000

563 000

506 000

450 000

422 000

3

-Đoạn xã Văn Hoàng(Từ giáp thôn Phú Đôiđến đêSôngNhuệ)

750 000

675 000

600 000

563 000

563 000

506 000

450 000

422 000

4

-Đoạn xãNamPhong, ThuỵPhú (Từ giáp huyện ThườngTín đến đê SôngHồng)

1 000 000

900 000

800 000

750 000

750 000

675 000

600 000

563 000

5

-Đoạn xãNamTriều đến Hồng Thái (Từ Cầu chuicao tốc TTPhú Xuyên đến hếtđịa phận xã Nam Triều)

1 000 000

900 000

800 000

750 000

750 000

675 000

600 000

563 000

6

-Đoạn xãSơn Hà, QuangTrung, Tân Dân (Từ giáp TTPhú Xuyên đến câyxăngxã Tân Dân)

1 000 000

900 000

800 000

750 000

750 000

675 000

600 000

563 000

7

-Đoạn xãTân Dân (Từ câyxăng xã Tân Dân đến Cầu tre Chuyên Mỹ)

1 000 000

900 000

800 000

750 000

750 000

675 000

600 000

563 000

8

-Đoạn xãChuyên Mỹ(Từ Cầu Tre Chuyên Mỹđến giáp thôn Cổ Hoàng)

750 000

675 000

600 000

563 000

563 000

506 000

450 000

422 000

 

-Đoạn xãHoàngLong(Từ thôn Cổ Hoàngđến giáp xãPhú Túc)

1 000 000

900 000

800 000

750 000

750 000

675 000

600 000

563 000

9

-Đoạn xãPhú Túc (Từ giáp xã HoàngLongđến giáp đường429)

1 000 000

900 000

800 000

750 000

750 000

675 000

600 000

563 000

10

-Đoạn xãPhúc Tiến (Từ giáp QL 1Ađến giáp xã KhaiThái)

1 000 000

900 000

800 000

750 000

750 000

675 000

600 000

563 000

11

-Đoạn xã KhaiThái (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp đêSôngHồng)

750 000

675 000

600 000

563 000

563 000

506 000

450 000

422 000

12

-Đoạn xã Vân Từ (Từ giáp xã Phúc Tiến đến hếtkhu dịch vụ xã Vân Từ)

750 000

675 000

600 000

563 000

563 000

506 000

450 000

422 000

13

-Đoạn đườngQuangTrung(Từ QL 1Axã Vân Tự đến đầu thôn Văn Lãng)

750 000

675 000

600 000

563 000

563 000

506 000

450 000

422 000

14

-Đoạn quaxã Văn Nhân (từ giáp TTPhú Minh đến hếtxã Văn Nhân)

750 000

675 000

600 000

563 000

563 000

506 000

450 000

422 000

15

-ĐườngHồngMinh điTriTrung (từ giáp đường429 chợBóngđến hếtđịa phận xã TriTrung)

750 000

675 000

600 000

563 000

563 000

506 000

450 000

422 000

16

Đường vào Bệnh viện Phú Xuyên (địa phận xã Phúc Tiến)

2 000 000

1 600 000

1 360 000

1 260 000

1 500 000

1 200 000

1 020 000

945 000

Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Đường quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

1

Đường quốc lộ 32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng đến giáp thị trấn

4 200 000

3 150 000

2 730 000

2 520 000

2 940 000

2 205 000

1 911 000

1 764 000

 

Từ giáp thị trấn đến giáp Sơn Tây

3 800 000

2 888 000

2 470 000

2 280 000

2 660 000

2 022 000

1 729 000

1 596 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường Tỉnh lộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 418:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đê VõngXuyên đến giáp thị trấn Gạch

2 200 000

1 760 000

1 430 000

1 342 000

1 540 000

1 232 000

1 001 000

939 000

 

Từ giáp thị trấn Gạch đến giáp xã Cổ Đông-Sơn Tây

1 800 000

1 415 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

991 000

857 000

794 000

2

Đường tỉnh lộ 417

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường vào xómLầyxã Vân Phúc đến kênh tướiPhù Xa xã Xuân Phú

2 200 000

1 760 000

1 430 000

1 342 000

1 540 000

1 232 000

1 001 000

939 000

 

Đoạn còn lạiqua xã:Sen Chiểu, CẩmĐình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, HátMôn

1 800 000

1 415 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

991 000

857 000

794 000

3

Đường tỉnh lộ 421

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp:Từ tiếp giáp QL32 đến tiếp giáp huyện Quốc Oai

1 400 000

1 128 000

990 000

935 000

980 000

790 000

693 000

655 000

4

Đường tỉnh lộ 420

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Địa phận xã Liên Hiệp:

1 800 000

1 415 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

991 000

857 000

794 000

II

Đường giao thông khác

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đườngtrục làngnghề TamHiệp: Từ giáp QL32 đến giáp đình ThượngHiệp

3 000 000

2 310 000

1 950 000

1 830 000

2 100 000

1 617 000

1 365 000

1 281 000

2

ĐườngTamHiệp -Hiệp Thuận: Từ giáp trục làngnghề TamHiệp đến giáp xãHiệp Thuận

950 000

810 000

720 000

676 000

665 000

567 000

504 000

473 000

3

Đườngxã Hiệp Thuận:Từ dốc đê Hữu Đáy(rặngNhãn)đến giáp QL32 (BốtĐá)

1 200 000

1 040 000

924 000

867 000

840 000

728 000

647 000

607 000

4

Đườngxã Liên Hiệp:Từ dốcđê Hữu Đáyđến giáp Trường THCS Liên Hiệp

1 100 000

990 000

880 000

825 000

770 000

693 000

616 000

578 000

5

Đườngđê sôngHồngqua cácxã CẩmĐình, PhươngĐộ, Sen Chiểu

1 800 000

1 415 000

1 224 000

1 134 000

1 260 000

991 000

857 000

794 000

6

Đườngliên xãThanh Đa, Tam Thuấn, HátMôn: Từ giáp cầu BảyQL 32 đến giáp đườngtỉnh lộ 417 địa phận HátMôn

950 000

810 000

720 000

676 000

665 000

567 000

504 000

473 000

Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số
63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ:

 

 

 

 

Tính từ chỉ giớihè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉ giớihè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

1

ĐạiLộ ThăngLong:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

ĐoạngiápHoàiĐứcđếngiápThị trấn Quốc Oai

5 800 000

4 234 000

3 654 000

3 364 000

4 060 000

2 964 000

2 558 000

2 355 000

1.2

ĐoạngiápThịtrấnQuốcOaiđếnhết địa phận Quốc Oai

4 600 000

3 450 000

2 990 000

2 760 000

3 220 000

2 415 000

2 093 000

1 932 000

2

Đường Quốclộ21(HồChíMinh): đoạngiápThạchThất đếnhếtđịa phận Quốc Oai

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

1 890 000

1 455 000

1 229 000

1 153 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường421 A(đê 46 cũ):

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

ĐoạngiápĐạiLộThăng Longđến Cốngtiêu TâyNinh (giáp xã Liên Hiệp)

2 300 000

1 795 000

1 495 000

1 403 000

1 610 000

1 257 000

1 047 000

982 000

1.2

ĐoạngiápĐạiLộThăngLongđến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường419)

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

1 890 000

1 455 000

1 229 000

1 153 000

2

Đường421B (đường81cũ)đoạngiáp ThịtrấnQuốc Oai đến dốc Phúc Đức B(ngã 3 đường421A)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

ĐoạngiápThịtrấnQuốcOai(Láng Hoà Lạc)đến CâyxăngSài Khê

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

 

1 890 000

1 455 000

1 229 000

1 153 000

 

2.2

ĐoạngiápCâyxăngSàiKhêđếndốc Phúc ĐứcB

3 200 000

2 458 000

2 080 000

1 920 000

 

2 240 000

1 721 000

1 456 000

1 344 000

 

3

Đường421B(đường81cũ)đoạngiáp ThịtrấnQuốcOai(đường419-ngã3 HiệusáchThịtrấnQuốcOai)đếnhết địa phận huyện Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

ĐoạngiápThịtrấnQuốcOai(đường 419)đến Cầu Thạch Thán (máng7)

3 800 000

2 898 000

2 470 000

2 280 000

 

2 660 000

2 029 000

1 729 000

1 596 000

 

3.2

ĐoạntừCầuThạchThánđếnNgã3 Cầu Muống

3 200 000

2 458 000

2 080 000

1 920 000

 

2 240 000

1 721 000

1 456 000

1 344 000

 

3.3

ĐoạntừNgã3CầuMuốngđếnĐê Tả Tích (đình Cấn Thượng)

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

 

1 890 000

1 455 000

1 229 000

1 153 000

 

3.4

ĐoạntừĐêTảTíchđếnhếtđịaphận huyện Quốc Oai (giáp Xuân Mai)

2 000 000

1 560 000

1 360 000

1 260 000

 

1 400 000

1 092 000

952 000

882 000

 

4

Đường419(đường80cũ)giápthị trấnQuốcOaiđếngiáp xã Tiên Phương

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

 

1 890 000

1 455 000

1 229 000

1 153 000

 

5

Đường446:từgiápđườngQuốclộ 21(HồChíMinh)-ngã4CầuVai Déo đến hếtđịa phận huyện Quốc Oai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

ĐoạntừgiápđườngQuốclộ21(Hồ Chí Minh) đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lốivào ĐồngÂm)

2 100 000

1 710 000

1 365 000

1 281 000

 

1 470 000

1 197 000

956 000

897 000

 

5.2

Đoạntừgiápngã3NHnôngnghiệp đến hếtđịa phận huyện Quốc Oai

1 800 000

1 470 000

1 224 000

1 140 000

 

1 260 000

1 029 000

857 000

798 000

 

6

ĐườngtừgiápQuốclộ21(HồChí Minh)đến ngã 3 TrầmNứa

1 800 000

1 470 000

1 224 000

1 140 000

 

1 260 000

1 029 000

857 000

798 000

 

7

Đường từgiápQuốclộ21 (HồChí Minh)- ngã3chèLongPhú đếnTrụ sởHTXnôngnghiệp xãHoà Thạch

1 800 000

1 470 000

1 224 000

1 140 000

 

1 260 000

1 029 000

857 000

798 000

 

8

ĐườngtừgiápQuốclộ21(HồChí Minh)vào mỏ đá San Uây

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

ĐoạntiếpgiápQuốcLộ21 (HồChí Minh)ngãbachèLong Phú đếnHTX nôngnghiệp ThắngĐầu

1 800 000

1 470 000

1 224 000

1 140 000

 

1 260 000

1 029 000

857 000

798 000

 

8.2

Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn ThắngĐầu đến mỏ đá San Uây

1 200 000

1 080 000

960 000

900 000

 

840 000

756 000

672 000

630 000

 

9

Đường422(đường 79cũ):Đoạngiáp đường 421A (trạiPhúcĐức)đếnhết địa phận huyện Quốc Oai

1 200 000

1 080 000

960 000

900 000

 

840 000

756 000

672 000

630 000

 

10

Đường423:Đoạngiápđường419(xã Cộng Hoà)đến hếtđịa phậnHuyện Quốc Oai

1 900 000

1 543 000

1 292 000

1 198 000

 

1 330 000

1 080 000

904 000

839 000

 

11

Đoạngiápđường Quốclộ21(HồChí Minh) đến hết Thôn Yên Thái xã ĐôngYên

1 200 000

1 080 000

960 000

900 000

 

840 000

756 000

672 000

630 000

 

12

Đoạngiápđường419từngãbaxã Cộnghòa đến hếtđịa phận Quốc Oai

1 200 000

1 080 000

960 000

900 000

 

840 000

756 000

672 000

630 000

 

13

Đoạngiápđường Quốclộ21A(Hồ Chíminh)đếngiápđường419(ngã3 Cầu Muống-xã Thạch Thán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.1

Đoạn giáp đường 21 A (Hồ Chí Minh)đến Nghĩa trangxã Cấn Hữu

1 800 000

1 470 000

1 224 000

1 140 000

 

1 260 000

1 029 000

857 000

798 000

 

13.2

ĐoạngiápNghĩa trang Cấn Hữuđến đường 419(ngã3CầuMuống - xã Thạch Thán)

2 400 000

1 920 000

1 560 000

1 464 000

 

1 680 000

1 344 000

1 092 000

1 025 000

 

14

ĐoạngiápđườngQuốcLộ21(Hồ ChíMinh)đến TrạicáPhú cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.1

ĐoạngiápđườngQuốclộ21(HồChí Minh)đến cầu LàngNôngLâm

2 400 000

1 920 000

1 560 000

1 464 000

 

1 680 000

1 344 000

1 092 000

1 025 000

 

14.2

ĐoạngiápcầuLàngNôngLâmđến TrạicáPhú Cát

1 800 000

1 470 000

1 224 000

1 140 000

 

1 260 000

1 029 000

857 000

798 000

 

Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số
63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạm vi200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

tính từ chỉ giớihè đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 2

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phù Lỗ đến hếtđịa phận xã Phú Minh

4 410 000

3 293 000

2 587 000

1 999 000

3 087 000

2 305 000

1 811 000

1 399 000

-

Đoạn từ Phú Cườngđến hếtđịa phận xãTân Dân

4 200 000

3 136 000

2 464 000

1 904 000

2 940 000

2 195 000

1 725 000

1 333 000

-

Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay NộiBài

3 750 000

2 800 000

2 200 000

1 700 000

2 625 000

1 960 000

1 540 000

1 190 000

2

ĐườngBắcThăngLong-Nội Bài (thuộc cácxã Phú Cường, QuangTiến, Thanh Xuân)

3 500 000

2 613 000

2 053 000

1 586 000

2 450 000

1 829 000

1 437 000

1 110 000

3

Quốc lộ 3

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Phù Lỗ đến hếtPhù Linh

5 200 000

3 883 000

3 050 000

2 357 000

3 640 000

2 718 000

2 135 000

1 650 000

-

Đoạn thuộc cácxã Tân Minh, TrungGiã, HồngKỳ

4 100 000

3 062 000

2 405 000

1 858 000

2 870 000

2 143 000

1 684 000

1 301 000

4

Đường131 (đoạn từ Tiên Dược điThanh Xuân)

3 500 000

2 613 000

2 053 000

1 586 000

2 450 000

1 829 000

1 437 000

1 110 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

5

ĐườngPhù Lỗ -Đò Lo (đường 16)

2 800 000

2 147 000

1 680 000

1 400 000

1 960 000

1 503 000

1 176 000

980 000

6

Tỉnh lộ 35

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 820 000

1 330 000

1 050 000

875 000

7

Đườngtừ Quốc Lộ 3 điđền Sóc

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 820 000

1 330 000

1 050 000

875 000

8

Đườngtừ Quốc lộ 2 điMinh Trí, Xuân Hoà

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 820 000

1 330 000

1 050 000

875 000

9

Đường35 điBắcSơn

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn quaxã Hồngkỳ

1 800 000

1 316 000

1 039 000

866 000

1 260 000

921 000

727 000

606 000

-

Đoạn quaxã Bắc Sơn

1 500 000

1 097 000

866 000

722 000

1 050 000

768 000

606 000

505 000

10

Đường131 điBắcPhú

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 820 000

1 330 000

1 050 000

875 000

11

Đường131 -Hiền Ninh

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 820 000

1 330 000

1 050 000

875 000

12

NúiĐôi-Thá

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 820 000

1 330 000

1 050 000

875 000

13

Quốc lộ 3 -Cầu Vát

2 000 000

1 462 000

1 154 000

962 000

1 400 000

1 023 000

808 000

673 000

14

Đườngđền Sóc đihồ ĐôngQuan

2 000 000

1 462 000

1 154 000

962 000

1 400 000

1 023 000

808 000

673 000

15

Đườngđền Sóc đihồ Thanh Trì

2 000 000

1 462 000

1 154 000

962 000

1 400 000

1 023 000

808 000

673 000

16

ĐườngQuốc lộ 3 điTrường Lươngthực thựcphẩm

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 820 000

1 330 000

1 050 000

875 000

17

ĐườngQuốc lộ 3 đi tập thể quân đội143 -418 sangBắcPhú

2 600 000

1 900 000

1 500 000

1 250 000

1 820 000

1 330 000

1 050 000

875 000

18

Đường16 qua xãĐứcHoà đến cốngThá

2 000 000

1 462 000

1 154 000

962 000

1 400 000

1 023 000

808 000

673 000

19

ĐườngQuốc Lộ 3 đi Khu CN nộibàinốivớiđường131

3 500 000

2 613 000

2 053 000

1 586 000

2 450 000

1 829 000

1 437 000

1 110 000

20

Đườngquốc Lộ 3 điTTsáthạch láixe điThá

2 500 000

1 827 000

1 442 000

1 202 000

1 750 000

1 279 000

1 009 000

841 000

21

Quốc lộ 3 đi thôn thốngnhất (đoạn Chợ Nỷ)

2 200 000

1 608 000

1 269 000

1 058 000

1 540 000

1 126 000

888 000

741 000

22

Đoạn quốc lộ 2 điCầu thống nhất (qua xãThanh Xuân)

3 000 000

2 300 000

1 800 000

1 500 000

2 100 000

1 610 000

1 260 000

1 050 000

23

Đường35 điqua xãHiền Ninh đến đườngbăngcũ

2 000 000

1 462 000

1 154 000

962 000

1 400 000

1 023 000

808 000

673 000

24

ĐườngQuốc lộ 2 điCầu Đò So (thuộc xãPhú Minh)

2 200 000

1 608 000

1 269 000

1 058 000

1 540 000

1 126 000

888 000

741 000

Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC CÁC XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG VIÊN SƠN, TRUNG HƯNG, TRUNG SƠN TRẦM THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số
63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạm vi200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Đường quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

1

Đườngquốc lộ 32 thuộc địa bàn xã ĐườngLâm

4 000 000

3 040 000

2 600 000

2 400 000

2 800 000

2 128 000

1 820 000

1 680 000

2

Đườngquốc lộ 21 (Từ Cầu Quan đến cầu Hoà Lạc)

4 000 000

3 040 000

2 600 000

2 400 000

2 800 000

2 128 000

1 820 000

1 680 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đườngtỉnh lộ 416 từ Ngã tư Tùng Thiện đến hếtđịa phận thịxã Sơn Tây

3 800 000

2 888 000

2 470 000

2 280 000

2 660 000

2 022 000

1 729 000

1 596 000

2

Đườngtỉnh lộ 82 (đường418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông

2 475 000

1 953 000

1 430 000

1 375 000

1 733 000

1 367 000

1 001 000

963 000

3

Đườngtỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88 cũ): Từ ngã ba VịThuỷđến hếtđịa phận xã Xuân Sơn

2 475 000

1 953 000

1 430 000

1 375 000

1 733 000

1 367 000

1 001 000

963 000

4

Đườngtỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn

1 483 000

1 241 000

1 089 000

1 029 000

1 038 000

869 000

762 000

720 000

5

Đườngtừ quốc lộ 21 đến giáp trườngLục Quân

2 723 000

2 148 000

1 573 000

1 513 000

1 906 000

1 504 000

1 101 000

1 059 000

6

Đườngtừ quốc lộ 21 đến giáp đơn vị916

2 475 000

1 953 000

1 430 000

1 375 000

1 733 000

1 367 000

1 001 000

963 000

7

Phố Tiền Huân

2 970 000

2 343 000

1 716 000

1 650 000

2 079 000

1 640 000

1 201 000

1 155 000

8

CổngÔ

2 970 000

2 343 000

1 716 000

1 650 000

2 079 000

1 640 000

1 201 000

1 155 000

9

Vân Gia

2 970 000

2 343 000

1 716 000

1 650 000

2 079 000

1 640 000

1 201 000

1 155 000

10

Viên Sơn -Sen Chiểu

2 970 000

2 343 000

1 716 000

1 650 000

2 079 000

1 640 000

1 201 000

1 155 000

11

Phù Sa

2 970 000

2 343 000

1 716 000

1 650 000

2 079 000

1 640 000

1 201 000

1 155 000

12

TrungSơn Trầm

5 200 000

3 380 000

3 380 000

3 120 000

3 640 000

2 366 000

2 366 000

2 184 000

13

ĐườngĐền Và

2 970 000

2 343 000

1 716 000

1 650 000

2 079 000

1 640 000

1 201 000

1 155 000

Ghi chú: Giá đất tại vịtrí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số
63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốclộ

 

 

 

 

Tính từ chỉ giớihè đường theo giá đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

I

Đại Lộ Thăng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ địa phận xãĐồngtrúc đến hết xãHạBằng

5 040 000

3 780 000

2 520 000

2 268 000

3 528 000

2 646 000

1 764 000

1 588 000

2

Đoạn địa phận xãThạch Hoà

4 410 000

3 340 000

2 268 000

2 080 000

3 087 000

2 338 000

1 588 000

1 456 000

3

Từ km 30 +169 (nút giao thông vòngxuyến Láng- HoàLạc) đến hết địabàn xãTiến Xuân, Yên Bình.

1 260 000

1 134 000

1 008 000

946 000

882 000

794 000

706 000

662 000

II

Đường Quốclộ 21A

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn giáp Sơn Tâyđến ngãba cao tốc (Láng- HoàLạc)

3 675 000

2 867 000

2 058 000

1 880 000

2 573 000

2 007 000

1 441 000

1 316 000

2

Từ ngãba cao tốc (Láng- Hòa Lạc) đến hết Thạch Thất

3 465 000

2 772 000

1 890 000

1 790 000

2 426 000

1 940 000

1 323 000

1 253 000

III

Đường QL32 (qua xã Đại Đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Địaphận xãĐại Đồng

3 780 000

2 898 000

2 080 000

1 900 000

2 646 000

2 029 000

1 456 000

1 330 000

b

TỉnhLộ

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường tỉnhlộ 419

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ giáp thị trấn PhúcThọ quađịa phận xãCẩm Yên, Đại Đồng

2 730 000

2 184 000

1 638 000

1 570 000

1 911 000

1 529 000

1 147 000

1 099 000

2

Quađịa phận xãLại Thượngvàxã Phú Kim

3 465 000

2 772 000

1 890 000

1 790 000

2 426 000

1 940 000

1 323 000

1 253 000

3

Từ giáp thị trấn Liên Quan đến hết địa phận xãTràngSơn

3 780 000

2 898 000

2 080 000

1 900 000

2 646 000

2 029 000

1 456 000

1 330 000

4

Từ giáp xãTràngSơn đến cuối xã Bình Phú

4 200 000

3 180 000

2 160 000

1 980 000

2 940 000

2 226 000

1 512 000

1 386 000

5

Từ giáp xãBình Phú đến giáp huyện QuốcOai

5 040 000

3 780 000

2 520 000

2 268 000

3 528 000

2 646 000

1 764 000

1 588 000

II

Đường 420

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn từ QuốcLộ 21 đến hết xã Bình Yên

3 780 000

2 898 000

2 080 000

1 900 000

2 646 000

2 029 000

1 456 000

1 330 000

2

Đoạn giáp xãBình Yên đến hết xãKim Quan

3 150 000

2 458 000

1 764 000

1 702 000

2 205 000

1 721 000

1 235 000

1 191 000

3

Đoạn giáp đường419 đến hết xã HươngNgải

2 520 000

2 016 000

1 512 000

1 450 000

1 764 000

1 411 000

1 058 000

1 015 000

4

Giáp xãHươngNgải đến giáp huyện PhúcThọ

2 400 000

1 920 000

1 440 000

1 380 000

1 680 000

1 344 000

1 008 000

966 000

III

Đường 446

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ giáp xãĐôngXuân (huyện QuốcOai) đến hết địabàn xãTiến Xuân

1 800 000

1 470 000

1 200 000

1 140 000

1 260 000

1 029 000

840 000

798 000

2

Từ giáp xãTiến Xuân đến hết địa phận xãYên Bình

1 200 000

1 080 000

960 000

900 000

840 000

756 000

672 000

630 000

3

Đoạn từ giáp xãYên Bình đến xã Yên Trung

900 000

810 000

720 000

676 000

630 000

567 000

504 000

473 000

c

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường nhánhcủa đường 419

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ đường419 đến hết xãCẩm Yên

1 200 000

1 080 000

960 000

900 000

840 000

756 000

672 000

630 000

2

Từ giáp xãCẩm Yên đến hết địa bàn xãLại Thượng

1 800 000

1 470 000

1 200 000

1 140 000

1 260 000

1 029 000

840 000

798 000

3

Đoạn xãLại Thượngđến xãBình Yên, Tân Xã, HạBằng, Đồng Trúcgiáp đườngLángHoàLạc

2 520 000

2 016 000

1 512 000

1 450 000

1 764 000

1 411 000

1 058 000

1 015 000

4

Đoạn giáp đường419 đến Quốc Lộ 32 (xãĐại Đồng)

2 520 000

2 016 000

1 512 000

1 450 000

1 764 000

1 411 000

1 058 000

1 015 000

5

Đoạn giáp đường419 đến hết địa phận xãThạch Xá

3 780 000

2 898 000

2 080 000

1 900 000

2 646 000

2 029 000

1 456 000

1 330 000

6

Đoạn giáp xãThạch Xáđến xã Cần Kiệm và hết địabàn xãHạ Bằng

2 520 000

2 016 000

1 512 000

1 450 000

1 764 000

1 411 000

1 058 000

1 015 000

7

Đoạn giáp đường419 đến Giếng BìmxãHữu Bằng

3 780 000

2 898 000

2 080 000

1 900 000

2 646 000

2 029 000

1 456 000

1 330 000

8

Đoạn giáp đường419 đến UBND xãChàngSơn

3 150 000

2 458 000

1 764 000

1 702 000

2 205 000

1 721 000

1 235 000

1 191 000

II

Đường nhánhcủa đường 420

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đoạn giáp đường420 đến hết thôn Dị Nậu

3 600 000

2 820 000

1 920 000

1 860 000

2 520 000

1 974 000

1 344 000

1 302 000

III

Đường nhánhcủa đường 446

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã TiếnXuân:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn từ suối NgọcVuaBàđến giáp Đại học QuốcGia

1 200 000

1 080 000

960 000

900 000

840 000

756 000

672 000

630 000

1.2

Từ giáp đường446 xóm gò chói đến xóm trại mới

900 000

810 000

720 000

676 000

630 000

567 000

504 000

473 000

2

Xã YênBình:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đoạn giáp đường446 đến bểđiều áp (bểnướcsạch sôngĐà)

900 000

810 000

720 000

676 000

630 000

567 000

504 000

473 000

2.2

Đoạn giáp đường446 đến Đại Lộ ThăngLongkéo dài (đườngquy hoạch chưatrải nhựa)

1 200 000

1 080 000

960 000

900 000

840 000

756 000

672 000

630 000

2.3

Đoạn từ chợ Cò đến cầu ĐáMài

600 000

540 000

480 000

450 000

420 000

378 000

336 000

315 000

3

Xã YênTrung:

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đoạn giáp đường446 đến cầu Đá

Mài

600 000

540 000

480 000

450 000

420 000

378 000

336 000

315 000

Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nôngthôn

1

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn giáp xãBích Hòa đến giáp Thị trấn KimBài

6 000 000

3 780 000

2 640 000

2 160 000

4 200 000

2 646 000

1 848 000

1 512 000

1.2

Đoạn giáp thị trấn KimBàiđến hếtđịa phận xã HồngDương

2 730 000

1 848 000

1 386 000

1 208 000

1 911 000

1 294 000

970 000

846 000

b

Đường tỉnh lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường427b:Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến hếtđịa phận xã Thanh Thủy.

2 941 000

1 945 000

1 502 000

1 268 000

2 059 000

1 362 000

1 051 000

888 000

2

Đường429

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến Dốc Mọcxã Cao Dương

1 960 000

1 230 000

1 080 000

935 000

1 372 000

861 000

756 000

655 000

2.2

Đoạn giáp dốcMọcxã Cao Dươngđến hếtđịa phận xã Xuân Dương

1 500 000

1 080 000

880 000

750 000

1 050 000

756 000

616 000

525 000

c

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐườngThanh Cao -Cao Viên: Đoạn từ đình ThượngThanh xã Thanh Cao đến giáp xãCao Viên

1 500 000

1 080 000

880 000

750 000

1 050 000

756 000

616 000

525 000

2

ĐườngTamHưng-MỹHưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến đê sôngNhuệ thuộc thôn Quang Minh, xã MỹHưng

1 500 000

1 080 000

880 000

750 000

1 050 000

756 000

616 000

525 000

3

Đườngtrục xãThanh Cao:Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến đêsông Đáy

1 600 000

1 170 000

960 000

825 000

1 120 000

819 000

672 000

578 000

4

ĐườngHồngDương-Liên Châu: Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến Trụ sởUBNDxã Liên Châu.

1 125 000

878 000

720 000

647 000

788 000

615 000

504 000

453 000

5

ĐườngLiên Châu -Tân Ước: Đoạn từ trụ sởUBNDxã Liên Châu đến giáp đườngtrục Vác- Thanh Văn.

1 050 000

743 000

660 000

619 000

735 000

520 000

462 000

433 000

6

ĐườngVác-Thanh Văn: Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến giáp tỉnh lộ 427.

1 960 000

1 230 000

1 080 000

935 000

1 372 000

861 000

756 000

655 000

7

ĐườngKimBài-Đỗ Động: Đoạn giáp thị trấn KimBàiđến quán Cháo, thôngđồngGiã, xã Đỗ Động.

1 050 000

743 000

660 000

619 000

735 000

520 000

462 000

433 000

8

ĐườngĐìa Muỗi:Đoạn giáp thị trấn KimBàiđến giáp tỉnh lộ 427.

1 050 000

743 000

660 000

619 000

735 000

520 000

462 000

433 000

9

Đườngtrục xãHồngDương: Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến đầu đườngrẽ đi thôn PhươngNhị.

1 125 000

878 000

720 000

647 000

788 000

615 000

504 000

453 000

10

Đườngtrục xãTamHưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến trụ sở UBNDxã TamHưng.

1 050 000

743 000

660 000

619 000

735 000

520 000

462 000

433 000

11

Đườngtrục xãBình Minh:Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến chợmới thôn Minh Kha.

1 960 000

1 230 000

1 080 000

935 000

1 372 000

861 000

756 000

655 000

12

Đườngtrục xãPhươngTrung: Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến đê sôngĐáy.

1 500 000

1 080 000

880 000

750 000

1 050 000

756 000

616 000

525 000

13

Đườngtrục xãThanh Mai: Đoạn giáp Quốc lộ 21Bđến đê sôngĐáy.

1 163 000

911 000

750 000

676 000

814 000

638 000

525 000

473 000

Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số
63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạm vi200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

1

- NgọcHồi(Quốclộ1Ađoạntừ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đốidiện đườngtầu

8 400 000

6 100 000

4 368 000

3 864 000

4 000 000

3 850 000

3 058 000

2 705 000

 

+ Phía điqua đườngtầu

6 800 000

4 964 000

4 284 000

3 520 000

3 700 000

3 000 000

2 900 000

2 380 000

 

-Quốclộ1AđoạntừCầuNgọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đốidiện đườngtầu

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 920 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

 

+ Phía điqua đườngtầu

6 000 000

4 380 000

3 780 000

3 480 000

3 335 000

2 334 000

1 667 000

1 500 000

2

Quốclộ1BPhápVân-CầuGiẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì

5 800 000

4 234 000

3 654 000

3 364 000

3 686 000

2 964 000

2 558 000

2 355 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đườnggom chânQL1B (từhết địaphậnquậnHoàngMaiđến hếtđịa phận huyện Thanh Trì)

3 800 000

2 888 000

2 470 000

2 280 000

2 660 000

2 022 000

1 600 000

1 400 000

2

Đườnggom chânđêSôngHồng (đoạntừhếtđịa phậnxã TứHiệp đếnhếtđịaphận HuyệnThanh Trì)

3 800 000

2 888 000

2 470 000

2 280 000

 

2 660 000

2 022 000

1 600 000

1 400 000

 

3

Đường NgũHiệp(từgiápđường NgọcHồiđếnhếtđường Ngũ Hiệp)

4 800 000

3 600 000

3 120 000

2 880 000

 

3 360 000

2 520 000

2 184 000

2 016 000

 

4

ĐườngĐông Mỹ (từcuốiđường NgũHiệpđếnhếtđường Đông Mỹ)

4 800 000

3 600 000

3 120 000

2 880 000

 

3 360 000

2 520 000

2 184 000

2 016 000

 

5

ĐườngliênxãĐôngMỹ- Vạn Phúc(từgiápđường Đông Mỹ đến giáp đườngđê SôngHồng)

4 800 000

3 600 000

3 120 000

2 880 000

 

3 360 000

2 520 000

2 184 000

2 016 000

 

6

ĐườngLiên Ninh -ĐạiÁng(từ giáp đườngQL1Ađến giáp đườngVĩnh Quỳnh -ĐạiÁng)

3 800 000

2 888 000

2 470 000

2 280 000

 

2 660 000

2 022 000

1 600 000

1 400 000

 

7

ĐườngliênxãQuốclộ1A- Liên Ninh- ĐôngMỹ(từgiápđường QL 1Ađếnhết đườngliên xã Liên Ninh-ĐôngMỹ)

4 800 000

3 600 000

3 120 000

2 880 000

 

3 360 000

2 520 000

2 184 000

2 016 000

 

8

ĐườngNgọcHồi- YênKiện- LạcThị(từgiápQL1A đếngiáp đườngVĩnh Quỳnh -ĐạiÁng)

3 800 000

2 888 000

2 470 000

2 280 000

 

2 660 000

2 022 000

1 600 000

1 400 000

 

9

ĐườngVĩnh Quỳnh -ĐạiÁng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+TừcuốiThịtrấnVănĐiển đến hếtđịa phận xã Vĩnh Quỳnh.

4 800 000

3 600 000

3 120 000

2 880 000

 

3 360 000

2 520 000

2 184 000

2 016 000

 

 

+Từ hếtđịaphậnxãVĩnh Quỳnh đến đến hếtđịa phậnxã ĐạiÁng

3 800 000

2 888 000

2 470 000

2 280 000

 

2 660 000

2 022 000

1 600 000

1 400 000

 

10

Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh)

5 800 000

4 234 000

3 654 000

3 364 000

 

3 686 000

2 964 000

2 558 000

2 355 000

 

11

ĐườngliênxãDuyênHà- Vạn Phúc(từgiápđêSông Hồngđến qua UBNDxã Vạn Phúc)

3 400 000

2 584 000

2 210 000

2 040 000

 

2 380 000

1 809 000

1 500 000

1 300 000

 

Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số
63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐoạntừgiáphuyệnThanhTrìđến giáp thị trấn ThườngTín.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đốidiện đườngtầu

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

4 000 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

 

+ Phía điqua đườngtầu

4 800 000

3 600 000

3 120 000

2 880 000

3 360 000

2 520 000

2 184 000

2 016 000

 

ĐoạntừgiápthịtrấnThườngTín đến giáp xãQuấtĐộng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đốidiện đườngtầu

6 800 000

4 964 000

4 284 000

3 400 000

3 970 000

3 475 000

2 999 000

2 380 000

 

+ Phía điqua đườngtầu

4 800 000

3 600 000

3 120 000

2 880 000

3 360 000

2 520 000

2 184 000

2 016 000

 

ĐoạntừgiápxãHàHồiđếngiáp huyện Phú Xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phía đốidiện đườngtầu

5 800 000

4 234 000

3 654 000

3 364 000

3 686 000

2 964 000

2 558 000

2 355 000

 

+ Phía điqua đườngtầu

4 200 000

3 150 000

2 730 000

2 520 000

2 940 000

2 205 000

1 911 000

1 764 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đường427a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn xã Văn Bình,Hà Hồi,Liên Phương, VânTảo (Từgiáp thịtrấn ThườngTín đến hếtxã Vân Tảo)

4 200 000

3 150 000

2 730 000

2 520 000

2 940 000

2 205 000

1 911 000

1 764 000

 

ĐoạnxãThưPhú,Hồng Vân(Từ giápxã VânTảo đếnhếtxãHồng Vân)

2 900 000

2 233 000

1 885 000

1 769 000

2 030 000

1 563 000

1 320 000

1 238 000

3

Đường427b

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐoạnxãVănPhú(Từgiápthịtrấn ThườngTín đến hếtxã Vân Phú)

4 200 000

3 150 000

2 730 000

2 520 000

2 940 000

2 205 000

1 911 000

1 764 000

 

Đoạn xã Hoà Bình, Hiền Giang (Từgiáp xã VănPhú đếngiáp huyện Thanh Oai)

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

1 890 000

1 455 000

1 229 000

1 153 000

4

Đường429

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐoạnxãTôHiệu(từgiápQL1A đến xãgiáp NghiêmXuyên)

3 800 000

2 898 000

2 470 000

2 280 000

2 660 000

2 029 000

1 729 000

1 596 000

 

ĐoạnxãNghiêmXuyên(từgiáp xãTô Hiệuđếngiáphuyệnphú Xuyên)

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

1 890 000

1 455 000

1 229 000

1 153 000

 

ĐoạnxãVạnĐiểm,MinhCường (từgiápQL1Ađếngiápthịtrấn Phú Minh)

2 700 000

2 079 000

1 755 000

1 647 000

1 890 000

1 455 000

1 229 000

1 153 000

c

Đường Liên xã

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐườngQuán Gánh -Ninh Sở

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

-ĐoạnDuyênThái(từgiápQL 1Ađến giáp QL1B)

2 000 000

1 560 000

1 360 000

1 260 000

1 400 000

1 092 000

952 000

882 000

1.2

-ĐoạnNinhSở(từgiápQL1B đến giáp đêSôngHồng)

1 700 000

1 326 000

1 156 000

1 072 000

1 190 000

928 000

809 000

750 000

2

ĐườngNhịKhê,KhánhHà,HòaBình, 427b

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

-ĐoạnxãNhịKhê(từgiápQL 1Ađến giáp Cầu Vân)

1 800 000

1 404 000

1 229 000

1 161 000

1 260 000

983 000

860 000

813 000

2.2

-ĐoạnxãKhánhHà,HoàBình (từgiápCầuVânđếnUBNDxã Hoà Bình)

1 400 000

1 134 000

1 008 000

946 000

980 000

794 000

706 000

662 000

2.3

-ĐoạnHoàBình-427b(từgiáp UBND xã Hoà Bình đến giáp đường427b)

1 700 000

1 326 000

1 156 000

1 072 000

1 190 000

928 000

809 000

750 000

3

Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

- Đoạnquaxã VănPhú (từgiáp đường 427bđếngiápđêSông Nhuệ)

2 000 000

1 560 000

1 360 000

1 260 000

1 400 000

1 092 000

952 000

882 000

3.2

-Đoạn quaxã TiềnPhong(từ giápđêSông NhuệđếnUBNDxã Tiền Phong)

1 400 000

1 134 000

1 008 000

946 000

980 000

794 000

706 000

662 000

3.3

- ĐoạnquaxãNguyễnTrãi(từ giápcầuXém đếnUBNDxã Nguyễn Trãi)

1 400 000

1 134 000

1 008 000

946 000

980 000

794 000

706 000

662 000

4

ĐườngquacácxãThắngLợi,Lê Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

-ĐoạnquaxãThắngLợi(từgiáp QL 1Ađến giáp QL1B)

2 200 000

1 694 000

1 430 000

1 342 000

1 540 000

1 186 000

1 001 000

939 000

4.2

-ĐoạnquaxãLêLợi(từgiápQL 1Bđến giáp đêSôngHồng),

1 700 000

1 326 000

1 156 000

1 072 000

1 190 000

928 000

809 000

750 000

5

Đườngquacácxã Thắng Lợi, Dũng Tiến(từ giápQl1Aqua UBNDxã DũngTiến 200m)

1 400 000

1 134 000

1 008 000

946 000

980 000

794 000

706 000

662 000

6

ĐườngTía-Dấp(quacácxãTô Hiệu -Thốngnhất)

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

-ĐoạnquaxãTôHiệu(từgiáp QL 1Ađến giáp xãThốngNhất)

2 200 000

1 694 000

1 430 000

1 342 000

1 540 000

1 186 000

1 001 000

939 000

6.2

-ĐoạnquaxãThốngNhất(từ giápxã TôHiệu đếngiáp đêSông Hồng)

1 700 000

1 326 000

1 156 000

1 072 000

1 190 000

928 000

809 000

750 000

Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số
63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Quốc lộ:

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nôngthôn

1

ĐườngCầu Diễn (QL 32)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hếtđịa phận thị trấn Cầu Diễn đến ngã tư Nhổn

11 250 000

7 875 000

6 796 000

6 257 000

4 860 000

4 725 000

4 078 000

3 754 000

 

Từ ngã tư Nhổn đến hếtđịa phận huyện Từ Liêm

10 500 000

7 560 000

6 524 000

6 006 000

4 536 000

4 409 000

3 804 000

3 502 000

II

Đường địa phương:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐườngĐứcDiễn

7 800 000

5 460 000

4 712 000

4 338 000

3 980 000

3 870 000

3 339 000

3 074 000

1

Đường kinh tế miền Tây(từ đường69 đến SôngNhuệ)

9 375 000

6 563 000

5 664 000

5 214 000

4 050 000

3 938 000

3 398 000

3 128 000

2

ĐườngPhú Diễn -Liên Mạc (từ đườngCầu Diễn (QL 32) đến đườngđê SôngHồngxã Liên Mạc)

6 400 000

4 672 000

4 032 000

3 712 000

3 840 000

2 803 000

2 100 000

1 700 000

3

ĐườngĐôngNgạc (đê Sông Hồngtừ cuốiđịa phận xã ĐôngNgạcđến CốngChèm)

7 800 000

5 460 000

4 712 000

4 338 000

3 980 000

3 870 000

3 339 000

3 074 000

4

ĐườngLiên Mạc

6 400 000

4 672 000

4 032 000

3 712 000

3 840 000

2 803 000

2 100 000

1 700 000

5

ĐườngThượngCát

6 400 000

4 672 000

4 032 000

3 712 000

3 840 000

2 803 000

2 100 000

1 700 000

6

Đường69 từ cuốiđịa phận xã ĐôngNgạcđến đêSông Hồng

9 600 000

7 080 000

6 110 000

5 625 000

4 147 000

4 032 000

3 479 000

3 203 000

7

Đường70

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xãTâyMỗ đến ngã tư Canh

6 400 000

4 672 000

4 032 000

3 712 000

3 840 000

2 803 000

2 100 000

1 700 000

-

Đoạn từ ngã tư Canh đến ngã tư Nhổn

7 800 000

5 460 000

4 712 000

4 338 000

3 980 000

3 870 000

3 339 000

3 074 000

-

Đoạn từ Nhổn đến đêSông Hồng

7 800 000

5 460 000

4 712 000

4 338 000

3 980 000

3 870 000

3 339 000

3 074 000

8

ĐườngThụyPhương- ThượngCát (tạmgọi) (Cống Liên Mạc -đường70 xã ThượngCát)

6 237 000

4 366 000

3 119 000

2 495 000

3 742 000

2 620 000

2 261 000

2 082 000

10

Đường vào TrạiGà (từ hết địa phận thị trấn Cầu Diễn - SôngPheo)

7 800 000

5 460 000

4 712 000

4 338 000

3 980 000

3 870 000

3 339 000

3 074 000

11

Đường vào xínghiệp visinh (đoạn quaxã Xuân Phương)

7 800 000

5 460 000

4 712 000

4 338 000

3 980 000

3 870 000

3 339 000

3 074 000

12

Đoạn từ Đạihọc Cảnh sát đến đường70

7 800 000

5 460 000

4 712 000

4 338 000

3 980 000

3 870 000

3 339 000

3 074 000

13

ĐườngVăn Tiến Dũng

9 600 000

7 080 000

6 110 000

5 625 000

4 147 000

4 032 000

3 479 000

3 203 000

14

Đường nối từ Văn Tiến Dũngđến đường23

8 400 000

6 100 000

5 264 322

4 846 484

4 050 000

3 938 000

3 398 000

3 128 000

15

ĐườngPhươngCanh từ ngã ba sôngNhuệ đến ngã tư Canh

7 800 000

5 460 000

4 712 000

4 338 000

3 980 000

3 870 000

3 339 000

3 074 000

17

ĐườngYên Nội

6 400 000

4 672 000

4 032 000

3 712 000

3 840 000

2 803 000

2 100 000

1 700 000

18

Võ QuýHuân

8 400 000

6 100 000

5 264 322

4 846 484

4 050 000

3 938 000

3 398 000

3 128 000

18

ĐườngTân Nhuệ

8 400 000

6 100 000

5 264 322

4 846 484

4 050 000

3 938 000

3 398 000

3 128 000

Ghichú:Giá đất tạicác vị trí4 theo bảng giá trên đâynhưng khôngthấp hơn giá đấtkhu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số
63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m

Ngoài phạm vi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giới hè đường đến200m

Ngoài phạm vi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Đường Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 21B

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đoạn giáp địa phận Thanh Oaiđến giáp thị trấn Vân Đình.

2 100 000

1 680 000

1 260 000

1 208 000

1 470 000

1 176 000

882 000

846 000

1.2

Đoạn giáp thị trấn Vân Đình đến hết địa phận xã Hoà Nam.

2 100 000

1 680 000

1 260 000

1 208 000

1 470 000

1 176 000

882 000

846 000

1.3

Đoạn giáp xãHoà Namđến hếtđịa phận huyện ỨngHoà.

1 838 000

1 496 000

1 155 000

1 103 000

1 287 000

1 047 000

809 000

772 000

b

Đường tỉnh lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường428A:Đoạn giáp địa phận thị trấn đến hếtđịa phận huyện ỨngHoà.

1 750 000

1 425 000

1 100 000

1 050 000

1 225 000

998 000

770 000

735 000

2

Đường432:Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Đục Khê.

1 500 000

1 225 000

1 000 000

950 000

1 050 000

858 000

700 000

665 000

3

Đường426:Đoạn giáp tỉnh lộ 428 đến giáp Quốc lộ 21B.

1 500 000

1 225 000

1 000 000

950 000

1 050 000

858 000

700 000

665 000

4

Đường429B

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đoạn giáp quốc lộ 21Bđến dốcđê xã Cao Thành

1 575 000

1 286 000

1 050 000

998 000

 

1 103 000

900 000

735 000

699 000

 

4.2

Đoạn từ dốcđê xãCao Thành đến Đình Ba Thá

1 225 000

1 025 000

900 000

850 000

 

858 000

718 000

630 000

595 000

 

4.3

Đoạn từ địa phận xã Viên An đến hết địa phận huyện ỨngHòa

1 750 000

1 425 000

1 100 000

1 050 000

 

1 225 000

998 000

770 000

735 000

 

5

Đường429A:Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hếtđịa phận huyện ỨngHòa

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1 150 000

 

1 400 000

1 120 000

840 000

805 000

 

6

Đường424:Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Tế Tiêu

2 000 000

1 600 000

1 200 000

1 150 000

 

1 400 000

1 120 000

840 000

805 000

 

c

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐườngCần Thơ-Xuân Quang:Đoạn giáp đêSôngNhuệ đến giáp địa phận xã Đội Bình

750 000

675 000

600 000

563 000

 

525 000

473 000

420 000

394 000

 

2

ĐườngMinh Đức-ĐạiCường:Đoạn giáp đường428 đến hếtđịa phận huyện ỨngHoà

750 000

675 000

600 000

563 000

 

525 000

473 000

420 000

394 000

 

Ghichú:Giá đất tạicác vị trí4 theo bảng giá trên đâynhưng khôngthấp hơn giá đấtkhu dân cư nôngthôn liền kề.

 

BẢNG SỐ 9

BẢNG GIÁ ĐẤT VEN TRỤC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên đường phố

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

Áp dụng trong phạmvi từ chỉ giớihè đường đến 200m

Ngoài phạmvi 200m

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

a

Quốc lộ

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

 

 

 

 

Tính từ chỉgiới hè đường, theo giá đấtkhu dân cư nông thôn

1

Quốc lộ 1:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Hà HuyTập (đoạn quaxã Yên Viên)

9 600 000

7 080 000

4 800 000

4 320 000

4 147 000

4 000 000

3 360 000

3 024 000

-

ĐặngPhúc Thông

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

2

Quốc lộ 5

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Nguyễn Đức Thuận : từ cuối đườngnguyễn Văn Linh đến đườngKiên Thành (qua xãPhú Thị, ĐặngXá)

9 600 000

7 080 000

4 800 000

4 320 000

4 147 000

4 000 000

3 360 000

3 024 000

-

ĐườngNguyễn Bình

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

3

ĐườngỶLan

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu vượtPhú Thuỵđến đoạn giao đường181

9 600 000

7 080 000

4 800 000

4 320 000

4 147 000

4 000 000

3 360 000

3 024 000

-

Đoạn từ đoạn giao đường181 đến đêSôngĐuống

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

4

ĐườngKiêu Kỵ

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

5

Đoạn từ giáp cuốiđườngKiêu Kỵ đến hếtđịa phận Hà Nội

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

6

Quốc lộ 181 (từ đườngỶLan đến hếtđịa phận Hà Nội)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đoạn từ đườngỶLan đến hếtđịa phận xã KimSơn

8 400 000

6 100 000

4 368 000

3 864 000

4 000 000

3 850 000

3 058 000

2 705 000

-

Đoạn từ tiếp giáp xãLệ Chiđến hếtđịa phận Hà Nội

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

b

Đường địa phương

 

 

 

 

 

 

 

 

9

ĐườngNinh Hiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn từ Dốc Lã đến Khu du lịch sinh tháiCánh BuồmXanh

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 959 999

3 730 000

3 024 000

2 520 000

 

Đoạn từ Khu du lịch sinh thái Cánh BuồmXanh đến hếtđịa phận xãNinh Hiệp

6 000 000

4 430 000

3 780 000

3 150 000

3 850 000

3 101 000

2 646 000

2 205 000

10

Quốc lộ 1BđiTrungMàu

3 600 000

2 760 000

2 160 000

1 800 000

2 520 000

1 932 000

1 512 000

1 260 000

11

ĐườngYên Thường

5 400 000

4 032 000

3 168 000

2 448 000

3 780 000

2 822 000

2 218 000

1 714 000

12

ĐườngNguyễn HuyNhuận (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳđến đườngỶLan)

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

13

Đườngtừ hếtđịa phận thị trấn Trâu Quỳđingã baĐa Tốn

5 400 000

4 032 000

3 168 000

2 448 000

3 780 000

2 822 000

2 218 000

1 714 000

14

ĐườngĐa Tốn

5 400 000

4 032 000

3 168 000

2 448 000

3 780 000

2 822 000

2 218 000

1 714 000

15

CuốiđườngĐa Tốn đến đường Kiêu Kỵ

5 400 000

4 032 000

3 168 000

2 448 000

3 780 000

2 822 000

2 218 000

1 714 000

16

ĐườngDươngHà (từ Đình Xuyên quaUBNDxã, trạmYtế đến đêsôngĐuống)

3 600 000

2 760 000

2 160 000

1 800 000

2 520 000

1 932 000

1 512 000

1 260 000

17

Ninh Hiệp -Đình Xuyên

3 600 000

2 760 000

2 160 000

1 800 000

2 520 000

1 932 000

1 512 000

1 260 000

18

Thiên Đức (Hà HuyTập quaxã Yên Viên đến hếtđịa phận huyện Gia Lâm)

5 400 000

4 032 000

3 168 000

2 448 000

3 780 000

2 822 000

2 218 000

1 714 000

19

ĐườngĐình Xuyên (qua xãĐình Xuyên)

5 400 000

4 032 000

3 168 000

2 448 000

3 780 000

2 822 000

2 218 000

1 714 000

20

Đườngđê SôngHồng

6 750 000

5 040 000

3 960 000

3 300 000

3 880 000

3 528 000

2 772 000

2 310 000

21

Đê SôngĐuống:Đoạn quaxã Yên Viên, xãDươngHà (QL1A đến QL1B)

5 400 000

4 032 000

3 168 000

2 448 000

3 780 000

2 822 000

2 218 000

1 714 000

22

ĐườngPhù Đổng

3 600 000

2 760 000

2 160 000

1 800 000

2 520 000

1 932 000

1 512 000

1 260 000

23

ĐườngTrungMầu (QL1Bđến hếtđịa phận Hà Nội)

3 600 000

2 760 000

2 160 000

1 800 000

2 520 000

1 932 000

1 512 000

1 260 000

24

ĐườngPhú Thị (từ đường181 qua trườngTHCS Tô Hiệu đến Mươngnước giáp xãDương Quang

6 000 000

4 430 000

3 780 000

3 150 000

3 850 000

3 101 000

2 646 000

2 205 000

25

ĐườngDươngQuang(từ trạmy tế xãDươngQuangqua UBND xã DươngQuangđến ngã tư đầu thôn Yên Mỹ

7 200 000

5 328 000

4 320 000

3 600 000

3 960 000

3 730 000

3 024 000

2 520 000

Ghi chú: Giá đất tại cácvị trí 4 theo bảng giá trên đâynhưngkhôngthấp hơn giá đất khu dân cư nôngthôn liền kề.


BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đấtở

Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Thị trấn TâyĐằng

700 000

490 000

2

Ba Trại

450 000

315 000

3

Ba Vì

450 000

315 000

4

CẩmLĩnh

560 000

392 000

5

CamThượng

560 000

392 000

6

Châu Sơn

700 000

490 000

7

Chu Minh

700 000

490 000

8

Cổ Đô

700 000

490 000

9

ĐôngQuang

700 000

490 000

10

ĐồngThái

700 000

490 000

11

Khánh Thượng

450 000

315 000

12

Minh Châu

500 000

350 000

13

Minh Quang

450 000

315 000

14

PhongVân

560 000

392 000

15

Phú Châu

700 000

490 000

16

Phú Cường

700 000

490 000

17

Phú Đông

560 000

392 000

18

Phú Phương

700 000

490 000

19

Phú Sơn

560 000

392 000

20

Sơn Đà

560 000

392 000

21

Tản Hồng

700 000

490 000

22

Tản Lĩnh

450 000

315 000

23

TháiHòa

560 000

392 000

24

Thuần Mỹ

560 000

392 000

25

ThụyAn

560 000

392 000

26

Tiên Phong

560 000

392 000

27

TòngBạt

560 000

392 000

28

Vân Hòa

450 000

315 000

29

Vạn Thắng

700 000

490 000

30

VậtLại

560 000

392 000

31

Yên Bài

450 000

315 000

 

BẢNG 10

BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đấtở

Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Nguyên Khê

1 200 000

840 000

2

Xã UyNỗ

1 200 000

840 000

3

Xã HảiBối

1 200 000

840 000

4

Xã Tiên Dương

1 200 000

840 000

5

Xã Cổ Loa

1 200 000

840 000

6

Xã Xuân Canh

1 200 000

840 000

7

Xã ĐôngHội

1 200 000

840 000

8

Xã MaiLâm

1 200 000

840 000

9

Xã Vĩnh Ngọc

1 200 000

840 000

10

Xã KimChung

1 200 000

840 000

11

Xã NamHồng

1 200 000

840 000

12

Xã VõngLa

1 200 000

840 000

13

Xã Bắc Hồng

950 000

665 000

14

Xã Vân Nội

1 200 000

840 000

15

Xã Xuân Nộn

750 000

525 000

16

Xã ViệtHùng

950 000

665 000

17

Xã KimNỗ

1 200 000

840 000

18

Xã Dục Tú

850 000

595 000

19

Xã TầmXá

1 200 000

840 000

20

Xã Vân Hà

950 000

665 000

21

Xã ĐạiMạch

950 000

665 000

22

Xã Liên Hà

750 000

525 000

23

Xã ThụyLâm

750 000

525 000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đấtở

Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

ThuỷXuân Tiên

780 000

546 000

2

ĐôngSơn

780 000

546 000

3

TrườngYên

780 000

546 000

4

ĐôngPhươngYên

780 000

546 000

5

Phú Nghĩa

780 000

546 000

6

Ngọc Hoà

780 000

546 000

7

Tiên Phương

780 000

546 000

8

Tân Tiến

600 000

420 000

9

NamPhươngTiến

600 000

420 000

10

LamĐiền

600 000

420 000

11

Hữu Văn

600 000

420 000

12

TốtĐộng

600 000

420 000

13

Hoà Chính

600 000

420 000

14

ĐồngPhú

600 000

420 000

15

HồngPhong

600 000

420 000

16

QuảngBị

600 000

420 000

17

Hợp Đồng

600 000

420 000

18

ĐạiYên

600 000

420 000

19

Phú NamAn

600 000

420 000

20

TrungHoà

600 000

420 000

21

Thanh Bình

600 000

420 000

22

HoàngVăn Thụ

500 000

350 000

23

ĐồngLạc

500 000

350 000

24

Trần Phú

500 000

350 000

25

MỹLương

500 000

350 000

26

ThượngVực

500 000

350 000

27

HoàngDiệu

500 000

350 000

28

Văn Võ

500 000

350 000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đấtở

Đấtsản xuất kinh doanh phinông nghiệp

1

Đan Phượng

1 590 000

1 113 000

2

ĐồngTháp

1 500 000

1 050 000

3

Hạ Mỗ

1 500 000

1 050 000

4

HồngHà

1 500 000

1 050 000

5

Liên Hà

1 590 000

1 113 000

6

Liên Hồng

1 500 000

1 050 000

7

Liên Trung

1 590 000

1 113 000

8

PhươngĐình

1 500 000

1 050 000

9

SongPhượng

1 590 000

1 113 000

10

Tân Hội

1 590 000

1 113 000

11

Tân Lập

1 590 000

1 113 000

12

Thọ An

1 300 000

910 000

13

Thọ Xuân

1 300 000

910 000

14

ThượngMỗ

1 500 000

1 050 000

15

TrungChâu

1 300 000

910 000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(KèmtheoQuyếtđịnhsố 63/2013/QĐ-UBNDngày25/12/2013củaUBNDThànhphốHàNội)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

XãYênViên

1 700 000

1 190 000

2

XãNinhHiệp

1 700 000

1 190 000

3

XãDươngXá

1 400 000

980 000

4

XãPhúThị

1 400 000

980 000

5

XãYênThường

1 400 000

980 000

6

XãĐìnhXuyên

1 100 000

770 000

7

XãDươngHà

1 100 000

770 000

8

XãKiêuKỵ

1 100 000

770 000

9

XãĐaTốn

1 100 000

770 000

10

XãĐặngXá

1 100 000

770 000

11

XãBátTràng

1 700 000

1 190 000

12

XãPhùĐổng

990 000

693 000

13

XãTrungMầu

900 000

630 000

14

XãDươngQuang

900 000

630 000

15

XãKimSơn

1 100 000

770 000

16

XãLệChi

900 000

630 000

17

XãKimLan

990 000

693 000

18

XãVănĐức

900 000

630 000

 

BẢNG 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy)

Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy)

Vùng đồng (phần diện tích đất nằm trong đê Sông Đáy)

Vùng bãi (phần diện tích đất nằm ngoài đê sông Đáy)

1

An Thượng

2 200 000

1 400 000

1 540 000

980 000

2

Cát Quế

2 200 000

1 400 000

1 540 000

980 000

3

Di Trạch

2 200 000

 

1 540 000

 

4

Dương Liễu

2 200 000

1 400 000

1 540 000

980 000

5

Đắc Sở

2 200 000

1 400 000

1 540 000

980 000

6

Đức Giang

2 200 000

 

1 540 000

 

7

Đức Thượng

2 200 000

 

1 540 000

 

8

Kim Chung

2 200 000

 

1 540 000

 

9

Lại Yên

2 200 000

 

1 540 000

 

10

Minh Khai

2 200 000

1 400 000

1 540 000

980 000

11

Sơn Đồng

2 200 000

 

1 540 000

 

12

Song Phương

2 200 000

1 400 000

1 540 000

980 000

13

Tiền Yên

2 200 000

1 400 000

1 540 000

980 000

14

Vân Canh

2 200 000

 

1 540 000

 

15

Vân Côn

 

1 400 000

 

980 000

16

Yên Sở

2 200 000

1 400 000

1 540 000

980 000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBNDThành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức Giá

Đấtở

Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Tiền Phong

1 134 000

794 000

2

Xã Mê Linh

1 080 000

756 000

3

Xã ĐạiThịnh

900 000

630 000

4

Xã Thạch Đà

700 000

490 000

5

Xã Thanh Lâm

800 000

560 000

6

Xã TamĐồng

700 000

490 000

7

Xã KimHoa

700 000

490 000

8

Xã TrángViệt

600 000

420 000

9

Xã Tiến Thịnh

600 000

420 000

10

Xã Văn Khê

550 000

385 000

11

Xã Tiến Thắng

500 000

350 000

12

Xã Tự Lập

500 000

350 000

13

Xã Liên Mạc

500 000

350 000

14

Xã HoàngKim

500 000

350 000

15

Xã Chu Phan

500 000

350 000

16

Xã Vạn Yên

500 000

350 000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBNDThành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đấtở

Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã ĐồngTâm

400 000

280 000

2

Xã ThượngLâm

400 000

280 000

3

Xã Bột Xuyên

400 000

280 000

4

Xã TuyLai

400 000

280 000

5

Xã XuyXá

400 000

280 000

6

Xã An Tiến

400 000

280 000

7

Xã Hợp Thanh

400 000

280 000

8

Xã An Phú

400 000

280 000

9

Xã HùngTiến

400 000

280 000

10

Xã Vạn Kim

400 000

280 000

11

Xã Đốc Tín

530 000

371 000

12

Xã MỹThành

530 000

371 000

13

Xã HồngSơn

400 000

280 000

14

Xã Phúc Lâm

730 000

511 000

15

Xã An Mỹ

730 000

511 000

16

Xã Lê Thanh

730 000

511 000

17

Xã Phù Lưu Tế

730 000

511 000

18

Xã PhùngXá

730 000

511 000

19

Xã Hợp Tiến

730 000

511 000

20

Xã ĐạiHưng

730 000

511 000

21

Xã HươngSơn

730 000

511 000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBNDThành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tênđịaphương

Mức giá

Đất ở

Đấtsảnxuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

XãPhượngDực

600 000

420 000

2

XãPhúcTiến

600 000

420 000

3

XãVănNhân

600 000

420 000

4

XãChâuCan

600 000

420 000

5

XãSơnHà

600 000

420 000

6

XãPhúYên

600 000

420 000

7

XãĐạiXuyên

600 000

420 000

8

XãQuangTrung

600 000

420 000

9

XãHồngMinh

600 000

420 000

10

XãĐạiThắng

600 000

420 000

11

XãNamPhong

600 000

420 000

12

XãNamTriều

600 000

420 000

13

XãPhúTúc

600 000

420 000

14

XãChuyênMỹ

600 000

420 000

15

XãKhaiThái

500 000

350 000

16

XãVânTừ

500 000

350 000

17

XãTriTrung

500 000

350 000

18

XãThụyPhú

500 000

350 000

19

XãTriThủy

500 000

350 000

20

XãHồngThái

500 000

350 000

21

XãBạchHạ

500 000

350 000

22

XãMinhTân

500 000

350 000

23

XãQuangLãng

500 000

350 000

24

XãVănHoàng

500 000

350 000

25

XãHoàngLong

500 000

350 000

26

XãTânDân

500 000

350 000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBNDThành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên địa phương

Mứcgiá

Đấtở

Đấtsảnxuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Cẩm Đình

500 000

350 000

2

Hát Môn

500 000

350 000

3

Hiệp Thuận

625 000

438 000

4

Liên Hiệp

625 000

438 000

5

LongXuyên

500 000

350 000

6

NgọcTảo

625 000

438 000

7

PhúcHòa

500 000

350 000

8

PhụngThượng

625 000

438 000

9

PhươngĐộ

500 000

350 000

10

Sen Chiểu

625 000

438 000

11

Tam Hiệp

625 000

438 000

12

Tam Thuấn

500 000

350 000

13

Thanh Đa

500 000

350 000

14

Thọ Lộc

625 000

438 000

15

ThượngCốc

500 000

350 000

16

Tích Giang

500 000

350 000

17

Trạch MỹLộc

500 000

350 000

18

Vân Hà

400 000

280 000

19

Vân Nam

500 000

350 000

20

Vân Phúc

625 000

438 000

21

VõngXuyên

625 000

438 000

22

Xuân Phú

500 000

350 000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đấtở

Đấtsản xuất kinh doanh phinông nghiệp

1

Xã SàiSơn

780 000

546 000

2

Xã PhượngCách

780 000

546 000

3

Xã Yên Sơn

780 000

546 000

4

Xã ĐồngQuan

780 000

546 000

5

Xã Thạch Thán

780 000

546 000

6

Xã Ngọc Mỹ

780 000

546 000

7

Xã Ngọc Liệp

780 000

546 000

8

Xã Cấn Hữu

600 000

420 000

9

Xã Nghĩa Hương

600 000

420 000

10

Xã Liệp Tuyết

480 000

336 000

11

Xã TuyếtNghĩa

480 000

336 000

12

Xã CộngHoà

600 000

420 000

13

Xã Tân Phú

480 000

336 000

14

Xã ĐạiThành

480 000

336 000

15

Xã Tân Hoà

480 000

336 000

16

Xã ĐôngYên (TD)

480 000

336 000

17

Xã Hoà Thạch (TD)

480 000

336 000

18

Xã Phú Cát (TD)

480 000

336 000

19

Xã Phú Mãn (MN)

480 000

336 000

20

Xã ĐôngXuân (MN)

480 000

336 000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(KèmtheoQuyếtđịnhsố 63/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013củaUBND ThànhphốHàNội)

Đơnvịtính:đ/m2

TT

Tênđịaphương

Mứcgiá

Đấtở

Đấtsảnxuấtkinhdoanhphi nôngnghiệp

1

XãPhùLỗ

700000

490000

2

XãPhúMinh

700000

490000

3

XãPhúCường

700000

490000

4

XãThanhXuân

700000

490000

5

XãMaiĐình

700000

490000

6

XãQuangTiến

650000

455000

7

XãXuânThu

550000

385000

8

XãKimLũ

550000

385000

9

XãTrungGiã

600000

420000

10

XãĐứcHoà

550000

385000

11

XãTânMinh

550000

385000

12

XãBắcPhú

550000

385000

13

XãĐôngXuân

600000

420000

14

XãTânDân

600000

420000

15

XãTânHưng

550000

385000

16

XãViệtLong

550000

385000

17

XãHiềnNinh

550000

385000

18

XãXuânGiang

550000

385000

19

XãTiênDược

700000

490000

20

XãPhùLinh

700000

490000

21

XãNamSơn

550000

385000

22

XãBắcSơn

550000

385000

23

XãMinhTrí

600000

420000

24

XãMinhPhú

600000

420000

25

XãHồngKỳ

550000

385000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vịtính:đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đấtở

Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

PhườngViên Sơn

650 000

455 000

2

PhườngTrungHưng

650 000

455 000

3

PhườngTrungSơn Trầm

650 000

455 000

4

Xã ĐườngLâm

650 000

455 000

5

Xã Thanh Mỹ

650 000

455 000

6

Xã Xuân Sơn

650 000

455 000

7

Xã Sơn Đông

650 000

455 000

8

Xã Cổ Đông

650 000

455 000

9

Xã KimSơn

650 000

455 000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(KèmtheoQuyếtđịnhsố 63/2013/QĐ-UBNDngày25/12/2013củaUBNDThànhphốHà Nội)

Đơn vị tính: đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đất ở

Đấtsảnxuấtkinhdoanh phinôngnghiệp

1

ĐạiĐồng

700 000

490 000

2

PhúKim

700 000

490 000

3

LiênQuan

750 000

525 000

4

KimQuan

700 000

490 000

5

HươngNgải

750 000

525 000

6

DịNậu

700 000

490 000

7

BìnhPhú

800 000

560 000

8

CanhNậu

700 000

490 000

9

ChàngSơn

900 000

630 000

10

ThạchXá

700 000

490 000

11

PhùngXá

900 000

630 000

12

HữuBằng

900 000

630 000

13

CầnKiệm

700 000

490 000

14

BìnhYên

700 000

490 000

15

TânXã

700 000

490 000

16

HạBằng

700 000

490 000

17

ĐồngTrúc

700 000

490 000

18

ThạchHoà

700 000

490 000

19

LạiThượng

700 000

490 000

20

CẩmYên

600 000

420 000

21

YênTrung

400 000

280 000

22

YênBình

450 000

315 000

23

TiếnXuân

500 000

350 000

 

BẢNG 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đấtở

Đấtsản xuất kinh doanh phinông nghiệp

1

Xã Bình Minh

850 000

595 000

2

Xã Dân Hòa

770 000

539 000

3

Xã Thanh Mai

610 000

427 000

4

Xã KimThư

610 000

427 000

5

Xã PhươngTrung

610 000

427 000

6

Xã HồngDương

610 000

427 000

7

Xã TamHưng

610 000

427 000

8

Xã Thanh Thuỳ

610 000

427 000

9

Xã Cao Dương

610 000

427 000

10

Xã Thanh Cao

610 000

427 000

11

Xã Thanh Văn

550 000

385 000

12

Xã Đỗ Động

550 000

385 000

13

Xã MỹHưng

610 000

427 000

14

Xã KimAn

550 000

385 000

15

Xã Xuân Dương

550 000

385 000

16

Xã Liên Châu

550 000

385 000

17

Xã Tân Ước

550 000

385 000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đấtở

Đấtsản xuất kimnh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Ngũ Hiệp

1 750 000

1 225 000

2

Xã Ngọc Hồi

1 400 000

980 000

3

Xã Vĩnh Quỳnh

1 500 000

1 050 000

4

Xã Duyên Hà

1 250 000

875 000

5

Xã ĐôngMỹ

1 250 000

875 000

6

Xã Liên Ninh

1 400 000

980 000

7

Xã ĐạiÁng

1 250 000

875 000

8

Xã Vạn Phúc

1 250 000

875 000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đấtở

Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

Xã Duyên Thái

780 000

546 000

2

Xã Ninh Sở

780 000

546 000

3

Xã Nhị Khê

780 000

546 000

4

Xã Văn Bình

780 000

546 000

5

Xã Hà Hồi

780 000

546 000

6

Xã Liên Phương

780 000

546 000

7

Xã Văn Phú

780 000

546 000

8

Xã Tiền Phong

700 000

490 000

9

Xã Tô Hiệu

780 000

546 000

10

Xã Minh Cường

780 000

546 000

11

Xã Vạn Điểm

780 000

546 000

12

Xã Hoà Bình

600 000

420 000

13

Xã Thư Phú

600 000

420 000

14

Xã Hiền Giang

600 000

420 000

15

Xã HồngVân

600 000

420 000

16

Xã Tự Nhiên

600 000

420 000

17

Xã Văn Tự

600 000

420 000

18

Xã Văn Tảo

600 000

420 000

19

Xã ThắngLợi

600 000

420 000

20

Xã Khánh Hà

600 000

420 000

21

Xã QuấtĐộng

700 000

490 000

22

Xã DũngTiến

600 000

420 000

23

Xã ThốngNhất

500 000

350 000

24

Xã Lê Lợi

500 000

350 000

25

Xã ChươngDương

500 000

350 000

26

Xã NghiêmXuyên

500 000

350 000

27

Xã Nguyễn Trãi

500 000

350 000

28

Xã Tân Minh

500 000

350 000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT VÙNG DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đấtở

Đấtsản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1

XãXuân Phương

2 250 000

1 620 000

2

XãPhú Diễn

2 250 000

1 620 000

3

XãMinh Khai

2 250 000

1 620 000

4

XãThuỵPhương

2 250 000

1 620 000

5

XãTâyTựu

2 200 000

1 584 000

6

XãThượngCát

2 200 000

1 584 000

7

XãLiên Mạc

2 200 000

1 584 000

 

BẢNG SỐ 10

BẢNG GIÁ ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN THUỘC HUYỆN ỨNG HOÀ
(Kèmtheo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBND Thành phố Hà Nội)

Đơn vị tính:đ/m2

TT

Tên địa phương

Mức giá

Đấtở

Đấtsản xuất kinh doanh phinông nghiệp

1

XãQuảngPhú Cầu

650 000

455 000

2

XãTrườngThịnh

650 000

455 000

3

XãLiên Bạt

650 000

455 000

4

XãPhươngTú

550 000

385 000

5

XãTrungTú

550 000

385 000

6

XãĐồngTân

550 000

385 000

7

XãHòaNam

550 000

385 000

8

XãHoaSơn

550 000

385 000

9

XãVạn Thái

550 000

385 000

10

XãHoàXá

550 000

385 000

11

XãViên An

450 000

315 000

12

XãViên Nội

450 000

315 000

13

XãCao Thành

450 000

315 000

14

XãĐồngTiến

450 000

315 000

15

XãHoàPhú

450 000

315 000

16

XãPhù Lưu

450 000

315 000

17

XãLưu Hoàng

450 000

315 000

18

XãHồngQuang

450 000

315 000

19

XãĐội Bình

450 000

315 000

20

XãMinh Đức

450 000

315 000

21

XãKim Đường

450 000

315 000

22

XãTảo ĐườngVăn

450 000

315 000

23

XãĐại Hùng

450 000

315 000

24

XãĐồngLỗ

450 000

315 000

25

XãHoàLâm

450 000

315 000

26

XãTrầm Lộng

450 000

315 000

27

XãSơn Công

450 000

315 000

28

XãĐại Cường

450 000

315 000

 

PHỤ LỤC

GIÁ ĐẤT TẠI KHU ĐÔTHỊ MỚI, KHU ĐẤU GIÁ VÀ TÁI ĐỊNHCƯ

(Kèm theo Quyếtđịnh số 63/2013/QĐ-UBNDngày 25/12/2013 của UBNDThành phố Hà Nội)

TT

Quận, huyện

Khu đô thị

Mặtcắtđường

Giá đất ở

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

VT1

VT2

VT1

VT2

1

Cầu Giấy

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thịCầu Giấy

40,0m

19 200 000

12 240 000

11 333 000

7 225 000

 

 

Khu đô thịYên Hòa

40,0m

22 800 000

13 920 000

13 458 000

8 216 000

 

 

Khu đô thịNamTrungYên

40,0m

25 200 000

15 000 000

14 874 000

8 854 000

2

Đan Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thịĐồngÔng(DIA)

7,0m

7 200 000

4 968 000

4 320 000

2 981 000

 

 

Khu đô thịTân TâyĐô

7,0m

7 600 000

5 244 000

4 560 000

3 146 000

3

Gia Lâm

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thịĐặngXá

11,5m

10 800 000

7 776 000

6 480 000

4 666 000

 

 

 

13,5m

12 000 000

8 520 000

7 200 000

5 112 000

 

 

 

15,0m

13 200 000

9 360 000

7 920 000

5 616 000

 

 

 

17,5m

14 400 000

10 008 000

8 640 000

6 005 000

 

 

 

22,0m

15 600 000

10 920 000

9 360 000

6 552 000

 

 

 

35,0m

16 800 000

11 340 000

10 080 000

6 804 000

 

 

Khu đô thịTrâu Quỳ

13,5m

15 600 000

10 920 000

9 360 000

6 552 000

 

 

 

22,0m

16 800 000

11 340 000

10 080 000

6 804 000

4

Hà Đông

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thị Văn Quán -Yên Phúc

19,0m-24,0m

16 800 000

11 340 000

9 916 000

6 693 000

 

 

 

13,5m-18,5m

14 400 000

10 008 000

8 500 000

5 907 000

 

 

 

11,0 -13,0m

12 000 000

8 520 000

7 083 000

5 029 000

 

 

 

< 11,0m

10 800 000

7 776 000

6 375 000

4 590 000

 

 

Khu đô thịMỗ lao

25,0m-36,0m

18 000 000

11 700 000

10 624 000

6 906 000

 

 

 

11,5m-24,0m

14 400 000

10 008 000

8 500 000

5 907 000

 

 

 

8,5m-11,0m

12 600 000

8 694 000

7 437 000

5 132 000

 

 

 

< 8,5m

11 400 000

7 866 000

6 729 000

4 643 000

 

 

Khu đô thị Xa La

42,0m

13 200 000

9 360 000

7 791 000

5 525 000

 

 

 

24,0m

12 000 000

8 520 000

7 083 000

5 029 000

 

 

 

11,5m-13,0m

10 200 000

7 038 000

6 021 000

4 154 000

 

 

Khu đô thị Văn Phú

42,0m

13 200 000

9 360 000

7 791 000

5 525 000

 

 

 

24,0m

12 000 000

8 520 000

7 083 000

5 029 000

 

 

 

18,5m

11 400 000

7 866 000

6 729 000

4 643 000

 

 

 

13,0m

9 600 000

6 624 000

5 666 000

3 910 000

 

 

 

11,0 m

9 000 000

6 210 000

5 312 000

3 665 000

 

 

Khu đô thị Văn Khê

27,0m-28,0 m

13 200 000

9 360 000

7 791 000

5 525 000

 

 

 

24,0 m

12 600 000

8 694 000

7 437 000

5 132 000

 

 

 

17,5m-18,0 m

12 000 000

8 520 000

7 083 000

5 029 000

 

 

 

11,5m

11 400 000

7 866 000

6 729 000

4 643 000

 

 

Khu đô thịmớiAn Hưng

22,5 m-23,0 m

12 000 000

8 520 000

7 083 000

5 029 000

 

 

 

13,5 m

9 600 000

6 624 000

5 666 000

3 910 000

 

 

 

<= 11,5 m

9 000 000

6 210 000

5 312 000

3 665 000

 

 

Khu đấu giá quyền sử dụng đất Kiến Hưng-Hà Cầu

18,5 m

10 800 000

7 776 000

6 375 000

4 590 000

 

 

 

13 m

8 400 000

5 796 000

4 958 000

3 421 000

 

 

 

11,5 m

7 200 000

4 968 000

4 250 000

2 932 000

 

 

KhuđấugiáquyềnsửdụngđấtMậu Lương1

18,5 m

8 640 000

6 288 000

5 100 000

3 711 000

 

 

 

13 m

6 800 000

4 760 000

4 014 000

2 810 000

 

 

 

11,5 m

6 000 000

4 200 000

3 541 000

2 479 000

5

HoàiĐức

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thịLIDECO

31,0 m

14 400 000

10 008 000

8 640 000

6 005 000

 

 

 

21,0 m

13 200 000

9 360 000

7 920 000

5 616 000

 

 

 

19,0 m

12 000 000

8 520 000

7 200 000

5 112 000

 

 

 

13,5 m

10 800 000

7 776 000

6 480 000

4 666 000

 

 

 

10,0 m-11,5 m

9 600 000

6 624 000

5 760 000

3 974 000

 

 

Khu đô thị Vân Canh

30,0 m

9 600 000

6 624 000

5 760 000

3 974 000

 

 

 

21,5 m

8 400 000

5 796 000

5 040 000

3 478 000

 

 

 

17,5 m

7 200 000

4 968 000

4 320 000

2 981 000

 

 

 

12,0 m-13,5 m

6 600 000

4 620 000

3 960 000

2 772 000

6

Hoàng Mai

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thịĐền Lừ I, II

6,5m

14 400 000

10 008 000

8 500 000

5 907 000

 

 

 

10,0m

16 800 000

11 340 000

9 916 000

6 693 000

 

 

Khu đô thịĐịnh Công

5,5m

15 600 000

10 920 000

9 208 000

6 445 000

 

 

 

7,0m

19 200 000

12 240 000

11 333 000

7 225 000

 

 

 

20,0m

21 600 000

13 440 000

12 749 000

7 933 000

 

 

Khu đô thịĐồngTàu

7,5m

15 600 000

10 920 000

9 208 000

6 445 000

7

MêLinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thịAn Phát

24,0m

4 200 000

2 982 000

2 520 000

1 789 000

 

 

Khu đô thịCienco 5

24,0m

4 800 000

3 408 000

2 880 000

2 045 000

 

 

Khu đô thịChiĐông

24,0m

4 200 000

2 982 000

2 520 000

1 789 000

 

 

Khu đô thịHà Phong

24,0m

4 200 000

2 982 000

2 520 000

1 789 000

 

 

Khu đô thịMinh Giang

24,0m

4 800 000

3 408 000

2 880 000

2 045 000

 

 

Khu đô thịLongViệt

24,0m

4 800 000

3 408 000

2 880 000

2 045 000

 

 

Khu nhà ởđể bán QuangMinh

33,0m

5 200 000

3 692 000

3 120 000

2 215 000

 

 

 

27,0m

4 800 000

3 408 000

2 880 000

2 045 000

 

 

 

19,5m

4 200 000

2 982 000

2 520 000

1 789 000

8

Thanh Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thịCầu Bươu

10,5m

9 600 000

6 624 000

5 760 000

3 974 000

 

 

 

13,5m

10 200 000

7 038 000

6 120 000

4 223 000

 

 

Khu đấu giá Yên Xá -Tân Triều

11,5m

10 800 000

7 776 000

6 480 000

4 666 000

 

 

Khu đấu giá Tứ Hiệp -Ngũ Hiệp

< 17,5m

12 000 000

8 520 000

7 200 000

5 112 000

 

 

 

17,5m

13 200 000

9 360 000

7 920 000

5 616 000

 

 

 

21,0m

15 600 000

10 920 000

9 360 000

6 552 000

9

Từ Liêm

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu đô thịMễTrìHạ

13,0m

20 400 000

12 840 000

12 041 000

7 579 000

 

 

Khu đô thịMỹĐình -MễTrì

11,0m

20 400 000

12 840 000

12 041 000

7 579 000

 

 

MỹĐình I

7,0m

14 400 000

10 008 000

8 500 000

5 907 000

 

 

 

12,0m

20 400 000

12 840 000

12 041 000

7 579 000

 

 

Khu đô thịMỹĐình II

7,0m

14 400 000

10 008 000

8 500 000

5 907 000

 

 

 

12,0m

20 400 000

12 840 000

12 041 000

7 579 000

 

 

Khu đô thịNamThăngLong

15,0m

19 200 000

12 240 000

11 333 000

7 225 000

 

 

 

27,0m

22 800 000

13 920 000

13 458 000

8 216 000

Ghichú:Mặtcắtđườngbao gồmcả lòngđường, vỉa hèvà giảiphân cách (nếu có)

 

Từ khóa:63/2013/QĐ-UBNDQuyết định 63/2013/QĐ-UBNDQuyết định số 63/2013/QĐ-UBNDQuyết định 63/2013/QĐ-UBND của Thành phố Hà NộiQuyết định số 63/2013/QĐ-UBND của Thành phố Hà NộiQuyết định 63 2013 QĐ UBND của Thành phố Hà Nội

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu63/2013/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanThành phố Hà Nội
                            Ngày ban hành25/12/2013
                            Người kýVũ Hồng Khanh
                            Ngày hiệu lực 01/01/2014
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bản Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 (có Phụ lục và Bảng giá các loại đất kèm theo).
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2014 và thay thế Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 và Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá các loại đất kèm theo Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
                                                  • Điều 1. Phạm vi áp dụng
                                                  • Điều 2. Nguyên tắc cụ thể khi định giá đất
                                                  • Điều 3. Giá đất nông nghiệp
                                                  • Điều 4. Giá đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị
                                                  • Điều 5. Giá đất ở và sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu vực nông thôn (gồm khu vực giáp ranh đô thị, khu vực ven trục đường giao thông chính và các xã nông thôn)
                                                  • Điều 6. Giá đất phi nông nghiệp khác
                                                  • Điều 7. Giá đất chưa sử dụng
                                                  • Điều 8. Xác định giá đất trong một số trường hợp cụ thể
                                                  • Điều 9. Tổ chức thực hiện
                                                  • Điều 10. Sửa đổi, bổ sung

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi