BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v: Báo cáo về việc thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA | Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2008 |
Kính gửi:
Điều 36 Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ về báo cáo thực hiện chương trình, dự án ODA và Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH ngày 30 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về chế độ báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA, ngày 25 tháng 12 năm 2007 Bộ Kế hoạch và Đầu tư có công văn số 9437/BKH-KTĐN đề nghị các Bộ, ngành và địa phương gửi báo cáo tổng hợp đánh giá tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA năm 2007. Dưới đây là báo cáo việc thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA cả năm 2007:
1. Đối với các báo cáo ở cấp cơ quan chủ quản:
b) Về hình thức gửi báo cáo: Trong số 71 báo cáo có 68 báo cáo gửi bằng văn bản (8 báo cáo gửi cả bằng văn bản và thư điện tử), 03 báo cáo chỉ gửi thuần túy bằng thư điện tử (Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao Trung ương và UBND tỉnh Điện Biên).
d) Về mức độ đáp ứng thông tin của các báo cáo:
46 báo cáo (13 Bộ, ngành Trung ương và 33 địa phương), chiếm 69,70% tổng số báo cáo, về cơ bản đáp ứng đủ nội dung, thông tin (tình hình thực hiện, giải ngân, có số liệu kèm theo biểu phụ đính, có nêu vướng mắc và các khuyến nghị). Những cơ quan chủ quản có báo cáo tương đối tốt (có các thông tin về chuẩn bị, phê duyệt, ký kết dự án, tình hình thực hiện giải ngân, đánh giá và xếp hạng dự án, các vướng mắc, khuyến nghị…) gồm Bộ Giao thông vận tải, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao, thành phố Cần Thơ, Hà Nội, Hồ Chí Minh, tỉnh Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Bình Phước, Tiền Giang, Sóc Trăng, Bắc Ninh, Cao Bằng, Yên Bái, Hà Giang, Lai Châu, Thanh Hóa, Nghệ An, Quảng Bình.
2. Đối với các báo cáo ở cấp chủ dự án:
Một số Bộ, ngành và địa phương tiếp nhận và quản lý nhiều dự án ODA song chỉ có một số chủ dự án có báo cáo, chẳng hạn:
- Các địa phương có nhiều dự án gửi báo cáo là: Quảng Trị có 8 dự án, tiểu dự án báo cáo; Hải Dương có 3 dự án báo cáo; Sơn La có 3 dự án báo cáo; Bà Rịa – Vũng Tàu có 3 dự án báo cáo; thành phố Hồ Chí Minh có 2 dự án báo cáo; Bắc Ninh có 2 dự án báo cáo; Quảng Ngãi có 2 dự án báo cáo. Nhiều địa phương không có dự án gửi báo cáo (Nghệ An, Quảng Nam, Hải Phòng, Thanh Hóa, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Lào Cai, Yên Bái….).
b) Về hình thức gửi báo cáo: 6 dự án gửi Báo cáo đúng quy định (cả bằng văn bản và thư điện tử), 41 dự án chỉ gửi bằng văn bản (CPO Thủy lợi gửi 01 báo cáo chung cho 6 dự án, Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam gửi 01 báo cáo chung cho 15 dự án) và 34 dự án chỉ gửi bằng thư điện tử.
d) Về mức độ đáp ứng thông tin:
● 16 Báo cáo theo mẫu quy định (không sử dụng công cụ AMT để lập báo cáo); báo cáo chủ yếu ở dạng văn bản, thiếu nhiều biểu, chưa đáp ứng yêu cầu về nội dung và thông tin tổng hợp về tình hình thực hiện dự án (chủ yếu có báo cáo về giải ngân vốn ODA và vốn đối ứng thông qua biểu giải ngân).
II. CÁC KIẾN NGHỊ:
Khoản 4 Điều 36 Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ban hành kèm theo Nghị định số 131/2006/NĐ-CP, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm giám sát việc tuân thủ chế độ báo cáo ODA của các cấp và định kỳ báo cáo Thủ tướng Chính phủ về tình hình thực hiện công tác này. Để thực hiện tốt nhiệm vụ trên, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các cơ quan chủ quản và các chủ dự án chấp hành nghiêm chỉnh Chế độ báo cáo ODA quy định tại Quyết định số 803/2007/QĐ-BKH.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị các cơ quan chủ quản chỉ đạo các cơ quan chức năng tăng cường công tác theo dõi thực hiện các chương trình, dự án ODA của các đơn vị trực thuộc, đảm bảo thực hiện kế hoạch tiến độ và giải ngân vốn ODA và vốn đối ứng của các dự án; đồng thời thực hiện tốt chế độ báo cáo ODA, hoàn thành lập và gửi báo cáo tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA Quý I năm 2008 của cơ quan chủ quản trước ngày 30 tháng 4 năm 2008. Đồng thời, đề nghị các cơ quan chủ quản đôn đốc các chủ dự án và các Ban quản lý các chương trình, dự án ODA trực thuộc lập và gửi Báo cáo tình hình thực hiện dự án ODA Quý I năm 2008 và Báo cáo tháng (đối với các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ và các chương trình, dự án đầu tư tương đương nhóm A) theo đúng mẫu và đúng thời gian quy định.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP CÁC BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA NĂM 2007 CỦA CÁC CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 4 – Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
STT | Tên Cơ quan chủ quản | Thời gian gửi báo cáo | Hình thức gửi báo cáo | Nhận xét | Ghi chú | |||||||||
| Văn bản | Đúng mẫu | Đủ thông tin | Chưa đúng mẫu | Chưa đủ thông tin | |||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
1 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
2 |
| x |
|
|
|
|
3 |
x | x |
|
| x | x |
|
4 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
5 |
x | x |
|
| x | x | Thiếu thông tin giải ngân | |||||||
6 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
7 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
8 |
| x |
|
|
|
| Không có dự án ODA | |||||||
9 |
| x |
|
|
|
| Không có dự án ODA | |||||||
10 |
| x |
|
|
|
| Không có dự án ODA | |||||||
11 |
| x |
|
|
|
| Không có dự án ODA | |||||||
12 |
| x |
|
| x | x |
| |||||||
13 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
14 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
15 |
x |
| x | x |
|
|
| |||||||
16 |
x |
|
|
| x | x | Có phụ lục | |||||||
17 |
| x |
|
| x | x | Không có phụ lục | |||||||
18 |
| x |
|
| x | x | Không có phụ lục | |||||||
19 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
20 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
21 |
x | x |
|
| x | x |
| |||||||
22 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
23 |
| x |
| x | x |
| Có phụ lục | |||||||
24 |
| x |
|
| x | x |
| |||||||
25 |
x | x | x | x |
|
|
| |||||||
26 |
| x | x |
|
| x | Không có phụ lục | |||||||
27 |
| x | x |
|
| x | Không có phụ lục | |||||||
28 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
| Tổng I |
6 | 26 | 14 | 13 | 9 | 10 |
| ||||||
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||
29 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
30 |
| x | x |
|
| x | Có thông tin giải ngân | |||||||
31 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
25 |
| x | x | x |
|
| Sở KH&ĐT b/cáo | |||||||
34 |
| x | x | x |
|
| Sở KH&ĐT b/cáo | |||||||
35 |
| x | x | x |
|
| Sở KH&ĐT b/cáo | |||||||
36 |
| x | x | x |
|
| Sở KH&ĐT b/cáo | |||||||
37 |
| x | x | x |
|
| Sở KH&ĐT b/cáo | |||||||
38 |
x | x | x | x |
|
|
| |||||||
39 |
x | x | x | x |
|
|
| |||||||
40 |
| x | x |
|
| x | Có thông tin giải ngân | |||||||
41 |
| x |
|
| x | x |
| |||||||
42 |
| x | x | x |
|
| Sở KH&ĐT b/cáo | |||||||
43 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
44 |
| x | x | x |
|
| Sở KH&ĐT b/cáo | |||||||
45 |
| x | x | x |
|
| Sở KH&ĐT b/cáo | |||||||
46 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
47 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
48 |
| x | x | x |
|
| Sở KH&ĐT b/cáo | |||||||
49 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
50 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
51 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
52 |
| x |
|
| x | x | Không có phụ lục | |||||||
53 |
| x | x |
|
| x | Có thông tin giải ngân | |||||||
54 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
55 |
| x | x | x |
|
|
| |||||||
56 |
x | x |
|
| x | Có thông tin giải ngân | ||||||||
57 |
x | x | x |
|
|
| ||||||||
58 |
x | x |
|
| x | Có thông tin giải ngân | ||||||||
59 |
x | x |
|
| x | Không có phụ lục | ||||||||
60 |
x | x | x |
|
| Sở KH&ĐT b/cáo | ||||||||
61 |
x | x |
|
| x | Có thông tin giải ngân | ||||||||
62 |
x | x | x |
|
| Sở KH&ĐT b/cáo | ||||||||
63 |
x | x | x |
|
|
| ||||||||
64 |
x |
|
| x | x |
| ||||||||
65 |
x | x | x |
|
| Sở KH&ĐT b/cáo | ||||||||
66 |
x | x | x |
|
|
| ||||||||
67 |
x | x | x |
|
| Sở KH&ĐT b/cáo | ||||||||
68 |
x | x | x | x |
|
|
| |||||||
69 |
x |
| x | x |
|
|
| |||||||
70 |
x | x | x | x |
|
|
| |||||||
71 |
x | x | x |
|
| Sở KH&ĐT b/cáo |
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH GỬI BÁO CÁO THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ODA QUÝ IV/2007 CỦA CÁC CHỦ DỰ ÁN ODA
(Theo mẫu báo cáo Phụ lục 1 – Quyết định 803/2007/QĐ-BKH)
S T T | Tên chương trình, dự án | Nhà tài trợ | Tên Cơ quan chủ quản | Tên Chủ dự án | Đơn vị gửi báo cáo | Thời gian gửi báo cáo | Hình thức gửi báo cáo | Sử dụng AMT để lập và gửi báo cáo | |||||||||||||||||||||||||||||
| Văn bản | Có sử dụng AMT | Chưa sử dụng AMT | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
KfW | UBND Bắc Ninh |
x |
| x |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
WB | UBND Bắc Ninh |
x |
| x |
| |||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
JBIC | UBND TP HCM |
BQLDA |
x | x | x |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
ADB, DFID | Bộ KH&ĐT | Bộ KH&ĐT | Ban QLDA TƯ |
| x |
x | ||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
AusAID | Bộ KH&ĐT |
x | x |
x | ||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
LMDG | Bộ KH&ĐT | Vụ QLĐT | Vụ QLĐT |
x | x |
x | ||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
WB | Bộ KH&ĐT | Vụ QLĐT | Vụ QLĐT |
x | x |
x | ||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
WB | Bộ GTVT | Cục Đường bộ | BQLDA |
x |
| x |
| |||||||||||||||||||||||||||||
9 |
WB | UBND TP HCM | UBND TP HCM | BQLDA |
x | x | x |
| |||||||||||||||||||||||||||||
10 |
ADB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | BQLDA |
x |
| x |
| |||||||||||||||||||||||||||||
11 |
JBIC | UBND Q.Ngãi | Sở NN&PTNT Q.Ngãi | BQLDA | Trước 31/01/08 | x |
| x |
| ||||||||||||||||||||||||||||
12 |
DANIDA | Bộ NN&PTNT |
| BQL tiểu dự án |
| x |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
13 |
WB | UBND Q.Ngãi | UBND Q.Ngãi | BQLDA | Trước 31/01/08 | x |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
14 |
Phần Lan | UBND Q.Trị | Sở KH&ĐT Q.Trị | BQLDA | Trước 31/01/08 | x |
|
|
| 15 |
Thụy Điển | UBND Q.Trị | Sở KH&ĐT Q.Trị | Chủ dự án | Trước 31/01/08 | x |
|
| 16 |
JBIC | UBND Q.Trị | Sở NNPTNT Q.Trị | Chủ dự án | Trước 31/01/08 | x |
|
|
| 17 |
JBIC | UBND Q.Trị | Sở NNPTNT Q.Trị | Chủ dự án | Trước 31/01/08 | x |
|
Dùng AMT cũ |
18 |
ADB, AFD | UBND Q.Trị | UBND T.xã Đông Hà | BQLDA | Trước 31/01/08 | x |
|
Dùng AMT cũ | |||||||||||||||||||||||||||||
19 |
ADB | UBND Q.Trị | Sở NNPTNT Q.Trị | Chủ dự án | Trước 31/01/08 | x |
|
Dùng AMT cũ | |||||||||||||||||||||||||||||
20 |
WB | UBND Q.Trị | Sở NNPTNT Q.Trị | Chủ dự án | Trước 31/01/08 | x |
|
Dùng AMT cũ | |||||||||||||||||||||||||||||
21 |
Phần Lan | UBND Q.Trị | Sở KH&ĐT Q.Trị | Chủ dự án | Trước 31/01/08 | x |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
22 |
Hà Lan | UBND Hải Dương | CT KDNS Hải Dương | Chủ dự án | Trước 31/01/08 | x | x |
Theo mẫu biểu | |||||||||||||||||||||||||||||
23 |
Tây Ban Nha | UBND Hải Dương | CT MTĐT HD | Chủ dự án | Trước 31/01/08 |
| x |
Theo mẫu biểu | |||||||||||||||||||||||||||||
24 |
KfW | UBND Hải Dương | CT KDNS Hải Dương | Chủ dự án | Trước 31/01/08 |
| x |
Theo mẫu biểu | |||||||||||||||||||||||||||||
25 |
Thụy Sĩ | UBND BR VT | Công ty thoát nước đô thị | Chủ dự án | Trước 31/01/08 |
| x |
| |||||||||||||||||||||||||||||
26 |
Hà Lan | UBND BR VT | Công ty thoát nước đô thị | Chủ dự án | Trước 31/01/08 |
| x |
| |||||||||||||||||||||||||||||
27 |
Pháp | UBND BR VT | Công ty thoát nước đô thị | Chủ dự án | Trước 31/01/08 |
| x |
Văn bản mẫu | |||||||||||||||||||||||||||||
28 |
WB | UBND K Hòa | UBND Khánh Hòa | BQLDA | Trước 31/01/08 |
| x |
Văn bản mẫu | |||||||||||||||||||||||||||||
29 |
Italia | UBND tỉnh Sơn La | Công ty cấp nước Sơn La | Chủ dự án | Trước 31/01/08 |
| x |
| |||||||||||||||||||||||||||||
30 |
DANIDA | UBND Đ Lăk | Công ty QLĐT & VSMT TP BMT | Chủ dự án | Trước 31/01/08 |
| x |
| |||||||||||||||||||||||||||||
31 |
Luxembourg | UBND Hưng Yên | Sở Y tế Hưng Yên | Chủ dự án | Trước 31/01/08 |
| x |
| |||||||||||||||||||||||||||||
32 |
Pháp | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Trung tâm Viễn thám | Chủ dự án | Trước 31/01/08 |
| x |
| |||||||||||||||||||||||||||||
33 |
WB, DFID | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
34 |
Pháp | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
35 |
ADB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||
36 |
EU | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
| Sai mẫu báo cáo (mẫu CQCQ) |
| ||||||||||||||||||||||||||||
37 |
AusAID | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
| Sai mẫu báo cáo (mẫu CQCQ) |
| ||||||||||||||||||||||||||||
38 |
UNDP | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
| Sai mẫu báo cáo (mẫu CQCQ) |
| ||||||||||||||||||||||||||||
39 |
Thụy Điển | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
| Đúng định dạng | TDA | ||||||||||||||||||||||||||||
40 |
WB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
| Đúng định dạng, có số liệu Q4 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
41 |
USTDA | Bộ Tài chính | Cục Tin học và Thống kê | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
| Đúng định dạng, có số liệu Q4 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
42 |
JICA | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
| Sai mẫu báo cáo |
| ||||||||||||||||||||||||||||
43 |
CIDA | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
| Sai mẫu báo cáo |
| ||||||||||||||||||||||||||||
44 |
JICA | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
| Đúng định dạng, thiếu số liệu giải ngân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
45 |
WB | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
| Sai mẫu báo cáo |
| ||||||||||||||||||||||||||||
46 |
AFD | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
| Đúng định dạng, có số liệu Q4 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
47 |
DANIDA | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Bộ Tài chính | Trước 31/01/08 | x |
| Đúng định dạng, có số liệu Q4 |
| ||||||||||||||||||||||||||||
48 |
WB | Bộ NN&PTNT | Bộ NN&PTNT | BQL tiểu dự án | Trước 31/01/08 |
| x | Sai mẫu báo cáo | TDA | ||||||||||||||||||||||||||||
49 |
Tây Ban Nha | Đài Truyền hình Việt Nam | Ban QLDA mạng PHQG | Chủ dự án | Trước 31/01/08 |
| x | Sai mẫu báo cáo (mẫu CQCQ) |
| ||||||||||||||||||||||||||||
50 |
WB | UBND Hà Nội | Sở Bưu chính Viễn thông | Chủ dự án | Trước 31/01/08 |
| x | Đúng mẫu, thiếu nhiều biểu | TDA | ||||||||||||||||||||||||||||
51 |
ADB | Bộ Y tế | Bộ Y tế | BQL dự án | Trước 31/01/08 |
| x | Sai mẫu báo cáo | x | ||||||||||||||||||||||||||||
52 |
WB | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | NHĐT& PTVN | Chủ dự án | Trước 31/01/08 |
| x | Sai mẫu báo cáo | x | ||||||||||||||||||||||||||||
53 |
Na uy | UBND tỉnh Sơn La | Công ty Môi trường đô thị | Chủ dự án | Trước 31/01/08 |
| x | Sai mẫu báo cáo | x | ||||||||||||||||||||||||||||
54 |
Đức | UBND tỉnh Sơn La | Công ty Môi trường đô thị | Chủ dự án | Trước 31/01/08 |
| x | Sai mẫu báo cáo | x | ||||||||||||||||||||||||||||
55 |
Pháp, Thụy Điển, Hà Lan ... | Bộ Tư Pháp | Các Vụ, Cục, TĐH Luật | Các Ban QLDA | Trước 31/01/08 |
| 7 dự án | Sai mẫu báo cáo (mẫu CQCQ) |
| ||||||||||||||||||||||||||||
56 |
AusAID | UBND tỉnh Quảng Ngãi | Sở KH&ĐT Q.Ngãi | BQLDA | Sau 31/1/08 | x |
| Đúng định dạng, thiếu số liệu giải ngân |
| ||||||||||||||||||||||||||||
57 |
WB | Bộ NN&PTNT | Bộ NN&PTNT | BQL tiểu dự án | Sau 31/1/08 | x |
| Sai mẫu báo cáo | TDA | ||||||||||||||||||||||||||||
58 |
ADB, WB | Bộ NN&PTNT | CPO Thủy lợi | CPO Thủy lợi | Sau 31/1/08 |
| x | Sai mẫu báo cáo | B/C Tháng 1/08 của 6 DA nhóm A | ||||||||||||||||||||||||||||
59 |
EC | Bộ Xây dựng | Bộ Xây dựng | Ban QLDA | Sau 31/1/08 |
| x | Sai mẫu (CQCQ) |
| ||||||||||||||||||||||||||||
60 |
WB | UBND TP CT | Chủ dự án | Sở KH&ĐT | Tháng 3/2008 | x |
| x |
| ||||||||||||||||||||||||||||
61 |
KfW | UBND TP CT | Chủ dự án | Sở KH&ĐT | Tháng 3/2008 | x |
| x |
| ||||||||||||||||||||||||||||
62 |
GEF/UNDP | Bộ KH&CN | Vụ KHCN&các ngành KT-KT | BQLDA | Tháng 01/2008 |
| x | Sai mẫu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
63 |
| Bộ KH&CN | Cục SHTT | Cục SHTT | Tháng 01/2008 |
| 4 dự án | Sai mẫu (CQCQ) |
| ||||||||||||||||||||||||||||
64 |
Ấn Độ | Bộ KH&CN | Chủ dự án | BQLDA | Tháng 01/2008 |
| x | Sai mẫu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
65 |
Pháp, EU,… | Bộ KH&CN | Tổng cục Tiêu chuẩn ĐLCL | Tổng cục TCĐLCL | Tháng 01/2008 |
| x | Sai mẫu |
| ||||||||||||||||||||||||||||
66 |
UNDP, JICA | Bộ KH&CN | Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam | Viện NLNTVN | Tháng 01/2008 |
| x | Sai mẫu (chỉ có biểu giải ngân) |
|
Từ khóa: Công văn 2038/BKH-KTĐN, Công văn số 2038/BKH-KTĐN, Công văn 2038/BKH-KTĐN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Công văn số 2038/BKH-KTĐN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Công văn 2038 BKH KTĐN của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 2038/BKH-KTĐN
File gốc của Công văn số 2038/BKH-KTĐN về việc báo cáo về việc thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành đang được cập nhật.
Công văn số 2038/BKH-KTĐN về việc báo cáo về việc thực hiện chế độ báo cáo các chương trình, dự án ODA do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Số hiệu | 2038/BKH-KTĐN |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Cao Viết Sinh |
Ngày ban hành | 2008-03-26 |
Ngày hiệu lực | 2008-03-26 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |