ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2020/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1561/TTr-STC ngày 29 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Tổ chức thực hiện
2. Trường hợp giá tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27 tháng 7 năm 2020 và thay thế Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
| I3 |
|
|
|
|
|
| |
|
| I302 |
|
|
|
|
| |
|
|
| I30201 |
|
|
tấn | 1.000.000 | |
|
|
| I30202 |
|
|
|
| |
|
|
|
| I3020201 |
|
tấn | 2.000.000 | |
|
|
|
| I3020202 |
|
tấn | 6.600.000 | |
|
|
|
| I3020203 |
|
tấn | 15.000.000
| |
|
|
|
| I3020204 |
|
tấn | 7.700.000 | |
|
|
|
| I3020205 |
|
tấn | 24.500.000 | |
|
|
|
| I3020207 |
|
tấn | 10.500.000 | |
|
|
|
| I3020208 |
|
tẩn | 3.000.000 | |
| I6 |
|
|
|
|
|
| |
|
| I603 |
|
|
|
|
| |
|
|
| I60301 |
|
|
|
| |
|
|
|
| I6030101 |
|
tấn | 896.000 | |
|
|
|
| I6030102 |
|
tấn | 1.280.000 | |
|
|
|
| I6030103 |
|
tấn | 1.790.000 | |
|
|
|
| I6030104 |
|
tấn | 2.300.000 | |
|
|
|
| I6030105 |
|
tấn | 2.810.000 | |
|
|
| I60302 |
|
|
tấn | 170.000.000 | |
|
|
| I60303 |
|
|
tấn | 257.500.000 | |
II |
|
|
|
|
|
|
| |
| II1 |
|
|
|
|
m3 | 49.000 | |
| II2 |
|
|
|
|
m3 |
| |
|
| II201 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II20101 |
|
|
m3 | 400.000 | |
|
|
| II20102 |
|
|
m3 | 168.000 | |
|
| II202 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II20202 |
|
|
|
| |
|
|
|
| II2020201 |
|
m3 | 700.000 | |
|
|
|
| II2020202 |
|
m3 | 1.400.000 | |
|
|
|
| II2020203 |
|
m3 | 2.100.000 | |
|
|
|
| II2020204 |
|
m3 | 3.000.000 | |
|
|
| II20203 |
|
|
|
| |
|
|
|
| II2020301 |
|
m3 | 100.000 | |
|
|
|
| II2020302 |
|
m3 | 110.000 | |
|
|
|
| II2020303 |
|
m3 | 140.000 | |
|
|
|
| II2020304 |
|
m3 |
| |
|
|
|
|
| II202030401 |
m3 | 200.000 | |
|
|
|
|
| II202030402 |
m3 | 180.000 | |
|
|
|
|
| II202030403 |
m3 | 168.000 | |
|
|
|
|
| II202030404 |
m3 | 153.000 | |
|
|
|
| II2020305 |
|
m3 | 140.000 | |
|
|
|
| II2020306 |
|
m3 | 280.000 | |
|
|
|
|
| II202030601 |
viên | 3.500 | |
|
|
|
|
| II202030602 |
viên | 4.500 | |
| II5 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II501 |
|
|
|
m3 | 56.000 | |
|
| II502 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II50201 |
|
|
m3 | 56.000 | |
|
|
| II50202 |
|
|
m3 | 145.000 | |
| II7 |
|
|
|
|
m3 | 119.000 | |
| II8 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II803 |
|
|
|
m3 | 1.800.000 | |
|
|
| II80301 |
|
|
m2 | 120.000 | |
|
| II804 |
|
|
|
m3 | 2.800.000 | |
|
|
| II80401 |
|
|
m2 | 180.000 | |
|
| II805 |
|
|
|
m3 | 3.500.000 | |
|
|
| II80501 |
|
|
m2 | 230.000 | |
|
| II806 |
|
|
|
m3 | 1.000.000 | |
| II10 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II1002 |
|
|
|
|
| |
|
|
| II100201 |
|
|
tấn | 112.000 | |
|
|
| II100202 |
|
|
tẩn | 210.000 | |
| II24 |
|
|
|
|
|
| |
|
| II2406 |
|
|
|
tấn |
| |
V |
|
|
|
|
|
|
| |
| V1 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V101 |
|
|
|
|
| |
|
|
| V10101 |
|
|
m3 | 200.000 | |
|
|
| V10102 |
|
|
m3 | 450.000 | |
|
|
| V10104 |
|
|
m3 | 20.000 | |
| V2 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V201 |
|
|
|
m3 | 2.000 | |
|
| V202 |
|
|
|
m3 | 3.000 | |
| V3 |
|
|
|
|
|
| |
|
| V301 |
|
|
|
m3 | 40.000 | |
|
| V302 |
|
|
|
m3 | 40.000 | |
|
| V303 |
|
|
|
m3 | 3.000 |
File gốc của Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đang được cập nhật.
Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Số hiệu | 22/2020/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành | 2020-07-17 |
Ngày hiệu lực | 2020-07-27 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |