Số hiệu | 40/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Ninh Thuận |
Ngày ban hành | 03/02/2021 |
Người ký | Trần Quốc Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 03 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 178/TTr-STP ngày 27/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính căn cứ pháp lý, thể thức, kỹ thuật trình bày các văn bản quy phạm pháp luật sau đây:
1. Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế bầu cử, tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận.
a) Nội dung đã quy định: Tại khoản 4 Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020: “Đối với công chức cấp xã đã được tuyển dụng trước khi Quy chế này có hiệu lực thi hành mà chưa đạt đủ tiêu chuẩn theo quy định tạikhoản 1Điều này...”.
b) Nội dung đính chính: “Đối với công chức cấp xã đã được tuyển dụng trước khi Quy chế này có hiệu lực thi hành mà chưa đạt đủ tiêu chuẩn theo quy định tạikhoản 1 và khoản 2Điều này”.
2. Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 09/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động, hướng dẫn nội dung chi, mức chi và việc quản lý, sử dụng Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Ninh Thuận.
a) Nội dung đã quy định: Tại phần căn cứ pháp lý: “Căn cứ Luật Phòng, chống thiên tainăm ngày19/6/2013”.
b) Nội dung đính chính: "Căn cứ Luật Phòng, chống thiên taingày19/6/2013".
3. Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
a) Nội dung đã quy định: “Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/7/2020 và thay thế Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Bảng giá tínhthuế tài nguyêntrên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.”
b) Nội dung đính chính: “Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 27/7/2020 và thay thế Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Bảng giá tínhthuế tài nguyên khoáng sảntrên địa bàn tỉnh Ninh Thuận”
4. Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, một số nội dung của Phụ lục Danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạo cho từng nghề, mức hỗ trợ cụ thể đối với từng nhóm đối tượng ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
a) Nội dung đã quy định: “Điều 1.Sửa đổi bổ sung, một số nội dung của phụ lục danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạotrình độsơ cấp, đào tạo dưới 03 thángtheo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:”
b) Nội dung đính chính: “Điều 1:Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục danh mục nghề đào tạo, mức chi phí đào tạocho từng nghề, mức hỗtrợ cụthể đối với từng nhóm đối tượng ban hành kèmtheo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:”
5. Quyết định số 47/2020/QĐ-UBND ngày 04/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
a) Nội dung đã quy định: "Căn cứ Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2020của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học".
b) Nội dung đính chính: "Căn cứ Thông tư số 15/2009/TT-BGDĐT ngày 16/7/2009của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học".
6. Quyết định số 55/2020/QĐ-UBND ngày 28/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025.
a) Tại phần căn cứ pháp lý:
- Nội dung đã quy định: "Căn cứ Nghị quyết số14/NQ-HĐNDngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê chuẩn Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025".
- Nội dung đính chính: "Căn cứ Nghị quyết số14/2020/NQ-HĐNDngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê chuẩn Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021 - 2025".
b) Hiệu lực thi hành của văn bản quy phạm pháp luật:
- Nội dung đã quy định: “Điều 3.Quyết định có hiệu lực kể từngày ký”
- Nội dung đính chính: “Điều 3.Quyết định có hiệu lực kể từngày...tháng…năm…".
7. Quyết định số 59/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
a) Nội dung đã quy định:
“Căn cứ Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá hoa màu, cây trồng, mật độ cây trồng ban hành kèm Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận;”
b) Nội dung đính chính: Bỏ các căn cứ pháp lý trên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Số hiệu | 40/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Ninh Thuận |
Ngày ban hành | 03/02/2021 |
Người ký | Trần Quốc Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 40/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Ninh Thuận |
Ngày ban hành | 03/02/2021 |
Người ký | Trần Quốc Nam |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |