ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1661/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (01/01/2015 - 31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của UBND thành phố Vũng Tàu tại Văn bản số 3826/UBND-QLĐT ngày 27/5/2020 về việc đề nghị công bố danh sách các tuyến đường có thu phí xe ô tô đậu trên lòng đường và danh sách các tuyến đường tổ chức thu phí sử dụng tạm thời vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu và văn bản số 1086/SGTVT-KHTC ngày 07/5/2020 của Sở Giao thông vận tải về việc thẩm định danh mục các tuyến đường thu phí tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn thành phố Vũng Tàu,
QUYẾT ĐỊNH:
+ Các tuyến đường được phép thu phí sử dụng vỉa hè: 154 tuyến.
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh.
- Như Điều 3; | KT. CHỦ TỊCH |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP THU PHÍ SỬ DỤNG LÒNG ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐỊA ĐIỂM LÝ TRÌNH | CHIỀU RỘNG | CHIỀU DÀI | THU PHÍ SỬ DỤNG LÒNG ĐƯỜNG | ||
ĐIỂM ĐẦU | ĐIỂM CUỐI | LÒNG ĐƯỜNG | VỈA HÈ | ĐƯỜNG HT | |||
(từ) | (đến) | (m) | (m) | (Km) | ≥10,5m | ||
1 |
Đường 30/4 | Khu dân cư làng du lịch Chí Linh |
|
|
|
| |
30/4 | Cổng làng du lịch Chí Linh | 22,00 | 7,00 | 1,682 | Có | ||
2 |
Lê Hồng Phong | Nguyễn A.Ninh | 27,00 | 7,00 | 1,160 | có | |
3 |
Quang Trung | Thùy Vân | 24,00 | 4,50 | 3,760 | có | |
4 |
Lê Hồng Phong | Trần Đồng | 14,00 | 5,00 | 1,150 | có | |
5 |
Vòng xoay 3/2 (p12) | Lê Hồng Phong |
|
|
|
| |
Nguyễn An Ninh | Lê Hồng Phong | 27,00 | 9,00 | 1,314 | có | ||
6 |
Lê Lợi | Thùy Vân |
|
|
|
| |
Thùy vân | Ngã tư Giếng nước | 21,00 | 6,00 | 2,743 | có | ||
7 |
Thùy Vân | Lê Lợi |
|
|
|
| |
Lê Lợi | Đài Liệt sỹ | 21,00 | 6,00 | 2,300 | có | ||
Đài Liệt Sỹ | Thùy Vân | 23,00 | 5,50 | 0,436 | có | ||
8 |
Trương C. Định | Ngô Đức Kế |
|
|
|
| |
Trương C.Định | Chợ VCSB | 14,00 | 3,50 | 0,204 | có | ||
Chợ VCSB | Ngô Đức Kế | 14,00 | 3,50 | 0,700 | có | ||
9 |
Đài Liệt sỹ | Thùy Vân | 15,00 | 4,50 | 0,712 | có | |
10 |
Lê Hồng Phong | Phan Chu Trinh | 14,00 | 6,00 | 2,262 | có | |
11 |
Trương Công Định | Thùy Vân | 14,00 | 4,00 | 1,824 | có | |
12 |
Ngã tư G.Nước | Ẹo ông Từ |
|
|
|
| |
Nguyễn Hữu Cảnh | Ẹo ông Từ | 16,00 | 5,50 | 5,620 | có | ||
Nguyễn Hữu Cảnh | Ngã tư Giếng nước | 23,00 | 5,50 | 3,317 | có | ||
13 |
Thùy Vân | Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
| |
|
Thùy Vân | Võ Thị Sáu | 14,00 | 5,00 | 0,520 | có | |
14 |
Ba Cu | Hạ Long | 21,00 | 5,50 | 0,720 | có | |
15 |
Nguyễn An Ninh | Hạ Long | 21,00 | 7,50 | 3,350 | có | |
16 |
Nguyễn A.Ninh | Nguyễn Tri Phương | 14,00 | 5,00 | 0,48 | có | |
17 |
Nam Kỳ KN | Khu dân cư | 14,00 | 5,00 | 0,26 | có | |
18 |
Đường 3/2 | Biển | 15,00 | 7,00 | 0,79 | có | |
19 |
Đường 3/2 | Ven Biển | 16,00 | 6,00 | 0,79 | có | |
20 |
Vòng Xoay 3/2 (P12) | Đài Liệt sỹ | 45,00 | 5,00 | 10,26 | có | |
21 |
Cầu Bà Nanh | 28 Tháng 4 | 14,00 |
| 4,07 | có | |
22 |
Võ Nguyên Giáp | 28 Tháng 4 | 40,50 |
| 7,92 | có | |
Võ Nguyên Giáp | Gò Găng | 12,00 |
| 1,80 | Không | ||
Gò Găng | Long Sơn | 15,00 |
| 7,40 | Có | ||
23 |
Võ Nguyên Giáp | Cầu Cửa Lấp | 18,00 |
| 5,75 | có |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ
(Kèm theo Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐỊA ĐIỂM LÝ TRÌNH | CHIỀU RỘNG | CHIỀU DÀI | THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC THU (ĐỒNG/M2) | ||
ĐIỂM ĐẦU | ĐIỂM CUỐI | LÒNG ĐƯỜNG | VỈA HÈ | ĐƯỜNG HT | |||||
(từ) | (đến) | (m) | (m) | (Km) | ≥3m |
|
| ||
1 |
Đường 30/4 | Làng du lịch Chí Linh |
|
|
|
|
|
| |
Đường 30/4 | Bình Giã | 14,00 | 5,00 | 1,682 | có | 3 | 16.000 | ||
Bình Giã | đường 3/2 | 22,00 | 7,00 | 0,273 | có | 4 | 11.000 | ||
2 |
Lê Hồng Phong | Đội Cấn | 10,00 | 5,50 | 1,127 | có | 3 | 16.000 | |
3 |
Quang Trung | Lê Hồng Phong | 9,00 | 4,00 | 1,570 | có | 1 | 33.000 | |
4 |
Lê Lợi | Hoàng Hoa Thám | 10,50 | 7,25 | 1,160 | có | 1 | 33.000 | |
5 |
đường 30/4 | Lê Hồng Phong | 7,00 | 4,00 | 6,974 | có | 2 | 23.000 | |
6 |
Vòng xoay 3/2 (P12) | Đài Liệt Sỹ | 45,00 | 7,00 | 9,114 | có | 2 | 23.000 | |
Vòng xoay 3/2 (p12) | Nguyễn An Ninh | 35,00 | 4,00 | 9,825 | có | 3 | 16.000 | ||
Nguyễn An Ninh | Đài Liệt Sỹ | 27,50 | 9,00 | 1,275 | có | 1 | 33.000 | ||
7 |
Cầu Cỏ May | Nút giao 51B-51C |
|
|
|
|
|
| |
Ẹo Ông Từ | Nút giao 51B-51C | 48,00 | 8,50 | 1,210 | có | 1 | 33.000 | ||
8 |
Lê Hồng Phong | Nguyễn An Ninh | 27,00 | 7,00 | 1,160 | có | 1 | 33.000 | |
9 |
Bà Triệu | Nguyễn Trường Tộ | 7,00 | 3,50 | 1,230 | có | 1 | 33.000 | |
10 |
Quang Trung | Thùy Vân | 24,00 | 4,50 | 3,760 | có | 1 | 33.000 | |
11 |
Lê Hồng Phong | Trần Đồng | 14,00 | 5,00 | 1,150 | có | 1 | 33.000 | |
12 |
Quang Trung | Sân bay |
|
|
|
|
|
| |
Quang Trung | Trần Hưng Đạo | 9,00 | 6,00 | 0,260 | có | 2 | 23.000 | ||
Trần Hưng Đạo | Lý T. Kiệt | 12,00 | 3,00 | 0,250 | có | 2 | 23.000 | ||
Lý T. Kiệt | Nút giao Trần Đồng - Lê Lai | 7,00 | 5,50 | 0,380 | có | 2 | 23.000 | ||
Nút giao Trần Đồng - Lê Lai | Ngã 5 Lê Hồng Phong - Ba Cu - Trương Công Định | 9,00 | 4,00 | 1,970 | có | 2 | 23.000 | ||
Ngã 5 Lê Hồng Phong - Ba Cu - Trương Công Định | Nguyễn An Ninh | 9,00 | 5,00 | 1,840 | có | 2 | 23.000 | ||
Nguyễn An Ninh | Sân bay | 12,00 | 9,00 | 1,120 | có | 1 | 33.000 | ||
13 |
Lê Lợi | Thùy vân |
|
|
|
|
|
| |
Thùy Vân | Ngã tư Giếng nước | 21,00 | 6,00 | 2,743 | có | 1 | 33.000 | ||
Ngã tư Giếng nước | Lê Lợi | 10,50 | 6,00 | 0,767 | có | 2 | 23.000 | ||
14 |
Lê Lợi | Thùy Vân |
|
|
|
|
|
| |
Lê Lợi | Đài Liệt sỹ | 21,00 | 6,00 | 2,300 | có | 1 | 33.000 | ||
Đài Liệt Sỹ | Thùy Vân | 23,00 | 5,50 | 0,436 | có | 1 | 33.000 | ||
15 |
Trương C.Định | Ngô Đức Kế |
|
|
|
|
|
| |
Trương C.Định | Chợ VCSB | 14,00 | 3,50 | 0,204 | có | 2 | 23.000 | ||
Chợ VCSB | Ngô Đức Kế | 14,00 | 3,50 | 0,700 | có | 3 | 16.000 | ||
16 |
Nguyễn H Cảnh | Nơ Trang Long |
|
|
|
|
|
| |
Nguyễn H Cảnh | Lưu Chí Hiếu | 7,50 | 5,00 | 0,350 | có | 2 | 23.000 | ||
Lưu Chí Hiếu | Nơ Trang Long | 7,50 | 5,00 | 0,500 | có | 3 | 16.000 | ||
17 |
Đài Liệt sỹ | Thùy Vân | 15,00 | 4,50 | 0,712 | có | 1 | 33.000 | |
18 |
Lê Hồng Phong | Phan Chu Trinh | 14,00 | 6,00 | 2,262 | có | 2 | 23.000 | |
19 |
Lê Lợi | Ngã Tư Giếng Nước | 10,50 | 4,75 | 0,885 | có | 2 | 23.000 | |
20 |
Lê Q.Định | Nguyễn Hữu Cảnh | 14,00 | 4,00 | 1,824 | có | 1 | 33.000 | |
21 |
Nguyễn An Ninh | Nguyễn T.Phương | 9,00 | 5,00 | 0,550 | có | 2 | 23.000 | |
22 |
Trương Công Định | Phan Chu Trinh | 10,50 | 5,25 | 0,585 | có | 2 | 23.000 | |
23 |
Lê Hồng Phong | Hoàng H.Thám | 10,00 | 5,00 | 1,780 | có | 2 | 23.000 | |
24 |
Lê Hồng Phong | Lý Thường Kiệt | 10,00 | 3,50 | 0,850 | có | 1 | 33.000 | |
25 |
Ba Cu | Hạ Long | 21,00 | 5,50 | 0,720 | có | 1 | 33.000 | |
26 |
Nguyễn An Ninh | Hạ Long | 21,00 | 7,50 | 3,350 | có | 1 | 33.000 | |
27 |
Trương Công Định | Đường nội bộ khu Bến đình 2 | 10,00 | 5,00 | 1,560 | có | 2 | 23.000 | |
28 |
Nguyễn An Ninh | Lương Thế Vinh | 10,50 | 5,00 | 0,36 | có | 2 | 23.000 | |
29 |
Quang Trung | Lê Lai |
|
|
|
|
|
| |
Quang Trung | Trần Hưng Đạo | 7,80 | 3,60 | 0,12 | có | 2 | 23.000 | ||
Trần Hưng Đạo | Lê Lai | 7,00 | 4,00 | 0,48 | có | 2 | 23.000 | ||
30 |
Lê Lợi | Khu dân cư | 9,00 | 3,00 | 0,75 | có | 2 | 23.000 | |
31 |
Nguyễn A.Ninh | Nguyễn Tri Phương | 14,00 | 5,00 | 0,48 | có | 2 | 23.000 | |
32 |
Nguyễn An Ninh | Lương Thế Vinh | 7,00 | 3,00 | 0,44 | có | 2 | 23.000 | |
33 |
Phạm Ngọc Thạch | Nguyễn Văn Cừ | 7,00 | 4,00 | 0,32 | có | 3 | 16.000 | |
34 |
Lê Quang Định | Võ Văn Tần | 7,00 | 3,50 | 1,04 | có | 4 | 11.000 | |
35 |
Trưng Nhị | Ba Cu | 6,00 | 3,00 | 0,08 | có | 2 | 23.000 | |
36 |
Trần Phú | Lê Ngọc Hân | 6,00 | 3,00 | 0,22 | có | 2 | 23.000 | |
37 |
Nguyễn An Ninh | Huyền T.C.Chúa | 11,00 | 5,00 | 0,29 | có | 2 | 23.000 | |
38 |
Phan Đăng Lưu | Khu dân cư | 6,00 | 3,00 | 0,30 | có | 3 | 16.000 | |
39 |
Lê Văn Lộc | Tống Duy Tân | 7,50 | 3,75 | 0,08 | có | 2 | 23.000 | |
40 |
30 Tháng 4 | Tăng Bạt Hổ | 6,00 | 3,00 | 0,36 | có | 3 | 16.000 | |
41 |
Nam Kỳ KN | Khu dân cư | 10,50 | 3,00 | 0,22 | có | 1 | 33.000 | |
42 |
Nguyễn An Ninh | Trương Văn Bang | 6,00 | 3,00 | 0,28 | có | 2 | 23.000 | |
43 |
Nam Kỳ KN | Khu dân cư | 10,50 | 3,00 | 0,16 | có | 1 | 33,000 | |
44 |
Võ Thị Sáu | Khu dân cư | 9,50 | 5,00 | 0,33 | có | 3 | 16.000 | |
45 |
Võ Thị Sáu | Thùy vân | 8,50 | 3,00 | 0,40 | có | 2 | 23.000 | |
46 |
Lê Văn Lộc | Phan Kế Bình | 6,00 | 3,00 | 0,30 | có | 4 | 11.000 | |
47 |
Lê Lợi | Cảng Cá | 5,00 | 4,00 | 0,20 | có | 4 | 11.000 | |
48 |
Nguyễn Tri Phương | Cao Thắng | 10,50 | 3,00 | 0,17 | có | 1 | 33.000 | |
49 |
Lê Văn Lộc | Phan Kế Bình | 11,00 | 3,00 | 0,30 | có | 1 | 33.000 | |
50 |
Nam Kỳ KN | Khu dân cư | 14,00 | 5,00 | 0,26 | có | 2 | 23.000 | |
51 |
Nguyễn Thái Học | Ngô Đức Kế | 8,00 | 3,00 | 0,12 | có | 2 | 23.000 | |
52 |
Nguyễn Thái Học | Ngô Đức Kế | 8,00 | 3,00 | 0,18 | có | 2 | 23.000 | |
53 |
30/4 | Trần Cao Vân | 7,00 | 6,00 | 0,60 | có | 3 | 16.000 | |
54 |
Lưu Chí Hiếu | Nguyễn Hữu Cảnh | 7,00 | 3,00 | 0,37 | có | 2 | 23.000 | |
55 |
Đường 3/2 | Đường 2/9 | 11,00 | 5,00 | 1,04 | có | 1 | 33.000 | |
56 |
Lưu Chí Hiếu | Số 19- Chí Linh | 5,00 | 3,00 | 0,17 | có | 2 | 23.000 | |
57 |
Chí Linh 7 | Đường 2/9 | 5,00 | 3,50 | 0,27 | có | 2 | 23.000 | |
58 |
Nguyễn Hữu Cảnh | Chí Linh 1 | 11,00 | 5,00 | 0,98 | có | 1 | 33.000 | |
59 |
Chí Linh 21 | Chí Linh 19 | 5,00 | 3,00 | 0,17 | có | 2 | 23.000 | |
60 |
Chí Linh 21 | Chí Linh 19 | 5,00 | 3,00 | 0,17 | có | 2 | 23.000 | |
61 |
Đường 2/9 | Đường 3/2 | 6,00 | 3,00 | 0,17 | có | 2 | 23.000 | |
62 |
Chí Linh 21 | Chí Linh 17 | 11,00 | 5,00 | 0,54 | có | 1 | 33.000 | |
63 |
Phạm Văn Bạch | Đường 3/2 | 6,00 | 3,00 | 0,61 | có | 2 | 23.000 | |
64 |
Đường 3/2 | Phạm Văn Bạch | 7,00 | 3,00 | 0,63 | có | 2 | 23.000 | |
65 |
Chí Linh 21 | Chí Linh 17 | 5,00 | 3,00 | 0,27 | có | 2 | 23.000 | |
66 |
Chí Linh 21 | Chí Linh 17 | 5,00 | 3,00 | 0,30 | có | 2 | 23.000 | |
67 |
Nguyễn Hữu Cảnh | Chí Linh 7 | 11,00 | 5,00 | 0,49 | có | 1 | 33.000 | |
68 |
Chí Linh 21 | Chí Linh 17 | 5,00 | 3,00 | 0,30 | có | 2 | 23.000 | |
69 |
Chí Linh 7 | Chí Linh 3 | 5,00 | 3,00 | 0,29 | có | 2 | 23.000 | |
70 |
Chí Linh 7 | Chí Linh 3 | 7,00 | 3,00 | 0,29 | có | 2 | 23.000 | |
71 |
Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng | 6,00 | 4,00 | 0,52 | có | 3 | 16.000 | |
72 |
Nguyễn Đức Cảnh | Tố Hữu | 5,00 | 3,00 | 0,22 | có | 4 | 11.000 | |
73 |
Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng | 11,00 | 4,00 | 0,61 | có | 1 | 33.000 | |
74 |
Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng | 6,00 | 3,50 | 0,50 | có | 3 | 16.000 | |
75 |
Ngô Tất Tố | Ông Ích Khiêm | 5,00 | 3,00 | 0,28 | có | 4 | 11.000 | |
76 |
Hoàng Minh Giám | Lê Văn Lộc | 6,00 | 3,00 | 0.45 | có | 4 | 11.000 | |
77 |
Hàm Nghi | Ông Ích Khiêm | 5,00 | 3,00 | 0,14 | có | 4 | 11.000 | |
78 |
Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng | 8,00 | 3,00 | 0,33 | có | 3 | 16.000 | |
79 |
Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng | 7,00 | 3,00 | 0,43 | có | 3 | 16.000 | |
80 |
Lương Văn Nho | Hẻm nối Ông ích Khiêm - Trần Quang Diệu | 5,00 | 3,00 | 0,40 | có | 4 | 11.000 | |
81 |
Tố Hữu | Cảng Bến Đình | 5,00 | 3,00 | 0,28 | có | 4 | 11.000 | |
82 |
Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng | 9,00 | 3,00 | 0,28 | có | 3 | 16.000 | |
83 |
Đường ra cảng Sao Mai Bến Đình (P9) | Ngư Phủ | 7,00 | 3,00 | 1,30 | có | 3 | 16.000 | |
84 |
Lê Văn Lộc | Thế Lữ | 7,00 | 3,00 | 0,42 | có | 3 | 16.000 | |
85 |
Tôn Đức Thắng | Bến Đình 2 | 5,00 | 3,00 | 0,11 | có | 3 | 16.000 | |
86 |
Thế Lữ | Ngư Phủ | 5,00 | 3,00 | 0,11 | có | 3 | 16.000 | |
87 |
Lương Văn Nho | Tôn Đức Thắng | 7,00 | 4,00 | 0,54 | có | 4 | 11.000 | |
88 |
Phan Huy ích | Bàu Sen 8 | 7,00 | 3,50 | 0,52 | có | 4 | 11.000 | |
89 |
Huỳnh Văn Hớn | Trần Xuân Soạn | 8,00 | 3,00 | 0,22 | có | 1 | 33.000 | |
90 |
Huỳnh Văn Hớn | Trần Xuân Soạn | 8,00 | 3,00 | 0,19 | có | 1 | 33.000 | |
91 |
Hà Huy Tập | Trần Xuân Soạn | 11,00 | 5,00 | 0,25 | có | 1 | 33.000 | |
92 |
Hà Huy Tập | Hàng Điều 4 | 6,00 | 3,00 | 0,21 | có | 2 | 23.000 | |
93 |
Hà Huy Tập | Huỳnh Văn Hớn | 6,00 | 3,00 | 0,09 | có | 2 | 23.000 | |
94 |
Huỳnh Văn Hớn | Trần Xuân Soạn | 6,00 | 3,00 | 0,18 | có | 2 | 23.000 | |
95 |
Đường 2/9 | Võ Chí Công | 10,00 | 3,00 | 0,36 | có | 1 | 33.000 | |
96 |
Đường 3/2 | Ven Biển | 16,00 | 6,00 | 0,79 | có | 1 | 33.000 | |
97 |
Đường 3/2 | Đường 3/2 | 8,00 | 3,00 | 0,76 | có | 2 | 23.000 | |
98 |
Thuỳ Dương 6 | Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh | 5,00 | 3,00 | 0,12 | có | 2 | 23,000 | |
99 |
Thuỳ Dương 6 | Hèm 414 Nguyễn Hữu Cảnh | 5,00 | 3,00 | 0,07 | có | 2 | 23,000 | |
100 |
Thuỳ Dương 6 | Hà Huy Tập | 5,00 | 3,00 | 0,67 | có | 2 | 23.000 | |
101 |
Thuỳ Dương 8 | Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh | 5,00 | 3,00 | 0,72 | có | 2 | 23.000 | |
102 |
Thuỳ Dương 8 | Thuỳ Dương 6 | 8,00 | 3,00 | 0,72 | có | 2 | 23.000 | |
103 |
Thuỳ Dương 5 | Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh | 7,00 | 6,00 | 0,25 | có | 2 | 23.000 | |
104 |
Thuỳ Dương 5 | Thuỳ Dương 3 | 5,00 | 3,00 | 0,11 | có | 2 | 23.000 | |
105 |
Thuỳ Dương 5 | Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh | 7,00 | 6,00 | 0,28 | có | 2 | 23.000 | |
106 |
Đường số 10 | Đường Số 3 | 7,00 | 3,00 | 0,47 | có | 2 | 23.000 | |
107 |
Đường số 1 | Đường Số 5 | 5,00 | 3,00 | 0,19 | có | 2 | 23.000 | |
108 |
Đường số 10 | Khu dân Cư | 5,00 | 3,00 | 0,47 | có | 2 | 23.000 | |
109 |
Đường số 1 | Mương Nước | 5,00 | 3,00 | 0,29 | có | 2 | 23.000 | |
110 |
Đường số 4 | Đường Số 10 | 7,00 | 3,00 | 0,43 | có | 2 | 23.000 | |
111 |
Mương Nước | Đường số 11 | 11,00 | 8,00 | 0,11 | có | 1 | 33.000 | |
112 |
Đường số 1 | Đường Số 5 | 8,00 | 7,00 | 0,20 | có | 2 | 23.000 | |
113 |
Đường số 4 | Đường Số 5 | 5,00 | 3,00 | 0,20 | có | 2 | 23.000 | |
114 |
Đường 30/4 | Đường 2/9 | 9,00 | 4,00 | 2,15 | có | 2 | 23.000 | |
115 |
Bình Giã | Mương Nước | 11,00 | 8,00 | 0,35 | có | 1 | 33.000 | |
116 |
Bình Giã | Khu dân cư | 13,00 | 3,00 | 0,35 | có | 3 | 16.000 | |
.117 |
Nơ Trang Long | Khu dân cư | 5,00 | 3,00 | 0,19 | có | 3 | 16.000 | |
118 |
Nơ Trang Long | Khu dân cư | 5,00 | 3,00 | 0,19 | có | 3 | 16.000 | |
119 |
Nơ Trang Long | Khu dân cư | 5,00 | 3,00 | 0,19 | có | 3 | 16.000 | |
120 |
Nơ Trang Long | Khu dân cư | 10,00 | 6,00 | 0,19 | có | 3 | 16.000 | |
121 |
Đường 30/4 | Khu Dân cư | 5,00 | 3,00 | 0,13 | có | 2 | 23.000 | |
122 |
Lê Duẩn (QH) | Khu Dân cư | 5,00 | 3,00 | 0,18 | có | 2 | 23.000 | |
123 |
Lê Duẩn (QH) | Khu Dân cư | 5,00 | 3,00 | 0,18 | có | 2 | 23.000 | |
124 |
Lê Duẩn (QH) | Khu Dân cư | 5,00 | 3,00 | 0,18 | có | 2 | 23.000 | |
125 |
Lê Duẩn (QH) | Khu Dân cư | 5,00 | 3,00 | 0,18 | có | 2 | 23.000 | |
126 |
Thùy Vân | Bùi Công Minh (QH) | 11,00 | 5,00 | 0,51 | có | 2 | 23.000 | |
127 |
Nguyễn An Ninh | Mạc Thanh Đạm | 6,00 | 3,00 | 0,22 | có | 4 | 11.000 | |
128 |
Vòng Xoay 3/2 (P12) | Lê Hồng Phong | 45,00 | 5,00 | 10,26 | có | 1 | 33.000 | |
Lê Hồng Phong | Nguyễn An Ninh | 27,00 | 9,00 | 1,31 | có | 1 | 33.000 | ||
129 |
Lê Văn Thọ | Nguyễn Chí Thanh | 7,00 | 4,00 | 0,48 | có | 2 | 23.000 | |
130 |
Thống Nhất (QH) | Phan Đăng Lưu | 5,00 | 3,00 | 0,27 | có | 2 | 23.000 | |
131 |
Đường 30/4 | Chợ Rạch Dừa | 6,00 | 3,00 | 0,24 | có | 2 | 23.000 | |
132 |
Thuỳ Vân | Nguyễn Biểu | 7,00 | 4,00 | 0,25 | có | 2 | 23.000 | |
133 |
Tôn Thất Tùng | Ngô Đức Kế | 6,00 | 4,00 | 0,13 | có | 2 | 23.000 | |
134 |
Trương Văn Bang | Ngô Đức Kế | 6,00 | 3,00 | 0,29 | có | 2 | 23.000 | |
135 |
Phùng Chí Kiên | Nguyễn Kiệm | 6,00 | 5,00 | 0,13 | có | 2 | 23.000 | |
136 |
Bình Giã | Trần Đình Xu | 7,00 | 3,00 | 0,29 | có | 2 | 23.000 | |
137 |
Bình Giã | Trần Đình Xu | 7,00 | 3,00 | 0,29 | có | 2 | 23.000 | |
138 |
Đường 30/4 | Đống Đa | 10,00 | 5,00 | 0,27 | có | 1 | 33.000 | |
139 |
Nguyễn Thái Học | Phạm Hồng Thái | 6,00 | 3,00 | 0,32 | có | 2 | 23.000 | |
140 |
Tố Hữu | Nguyễn Đức Cảnh | 5,00 | 3,00 | 0,22 | có | 2 | 23.000 | |
141 |
Lương Văn Nho | Lê Văn Lộc | 5,00 | 3,00 | 0,54 | có | 2 | 23.000 | |
142 |
Nguyễn Xí | Lê Duẩn | 7,00 | 5,00 | 1,10 | có | 2 | 23.000 | |
143 |
Nguyễn Thái Học | Ngô Đức Kế | 6,00 | 5,00 | 0,10 | có | 2 | 23.000 | |
144 |
Hoàng Hoa Thám | Phan Chu Trinh | 9,00 | 4,00 | 1,20 | có | 2 | 23.000 | |
145 |
Võ Văn Kiệt | Võ Nguyên Giáp | 7,00 | 3,00 | 0,90 | có | 2 | 23.000 | |
146 |
Võ Văn Kiệt | Cầu Cửa Lấp | 5,00 | 3,00 | 2,30 | có | 2 | 23.000 | |
147 |
Bà Triệu | Lê Hồng Phong | 9,00 | 4,00 | 1,25 | Có | 1 | 33.000 | |
148 |
Lý Thường Kiệt | Trần Hưng Đạo | 6,00 | 3,00 | 0,60 | Có | 2 | 23.000 | |
149 |
Quang Trung | Trần Hưng Đạo | 9,00 | 4,00 | 0,45 | Có | 2 | 23.000 | |
150 |
Lý Thường Kiệt | Khu dân Cư | 9,00 | 3,00 | 1,95 | Có | 2 | 23.000 | |
151 |
Lý Thường Kiệt | Lê Lợi | 6,00 | 3,00 | 0,75 | Có | 2 | 23.000 | |
152 |
Trần Anh Tông | Lê Quang Định | 5,00 | 3,00 | 1,40 | Có | 2 | 23.000 | |
153 |
Nguyễn Văn Trỗi | Trần Đồng | 5,00 | 3,00 | 1,25 | Có | 2 | 23.000 | |
154 |
Tôn Thất Tùng | Cao Thắng | 6,00 | 4,00 | 0,24 | có | 2 | 23.000 |
File gốc của Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2020 về công bố danh sách tuyến đường có thu phí xe ô tô đậu trên lòng đường và danh sách các tuyến đường tổ chức thu phí sử dụng tạm thời vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đang được cập nhật.
Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2020 về công bố danh sách tuyến đường có thu phí xe ô tô đậu trên lòng đường và danh sách các tuyến đường tổ chức thu phí sử dụng tạm thời vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số hiệu | 1661/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Tuấn Quốc |
Ngày ban hành | 2020-06-18 |
Ngày hiệu lực | 2020-06-18 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |