ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3855/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 23 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Nghị quyết số 106/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức thu nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời lòng đường hè phố (vỉa hè) trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của UBND thành phố Vũng Tàu tại Tờ trình số 9339/TTr-UBND ngày 23/11/2020 về việc điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
+ Các tuyến đường được phép thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu: 110 tuyến. (Đính kèm theo danh mục các tuyến đường thu phí vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu).
+ Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 1661/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Xây dựng; Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Vũng Tàu và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu VT, KTN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thọ
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐƯỢC PHÉP THU PHÍ SỬ DỤNG VỈA HÈ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Đính kèm theo Quyết định số 3855/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐỊA ĐIỂM LÝ TRÌNH | CHIỀU RỘNG | CHIỀU DÀI | LOẠI ĐƯỜNG | MỨC THU | ||
ĐIỂM ĐẦU | ĐIỂM CUỐI | LÒNG ĐƯỜNG | VỈA HÈ | ĐƯỜNG HT | ||||
(từ) | (đến) | (m) | (m) | (Km) |
| (ĐỒNG/M2) | ||
1 |
Ẹo Ông Từ | Nguyễn Hữu Cảnh | 16,00 | Từ 0,5 - 4,5 | 5,62 | 2 | 23.000 | |
2 |
đường 30/4 | Bình Giã | 14,00 | 4,40 | 1,682 | 3 | 16.000 | |
Bình Giã | đường 3/2 | 22,00 | 6,00 | 0,273 | 4 | 11.000 | ||
3 |
Lê Hồng Phong | Đội Cấn | 10,00 | 5,50 | 1,127 | 2 | 23.000 | |
4 |
Quang Trung | Lê Hồng Phong | 9,00 | 4,00 | 1,570 | 1 | 33.000 | |
5 |
Lê Lợi | Hoàng Hoa Thám | 10,50 | 7,25 | 1,160 | 1 | 33.000 | |
6 |
Nguyễn An Ninh | Đài Liệt Sỹ | 27,50 | 9,00 | 1,275 | 1 | 33.000 | |
7 |
Ẹo Ông Từ | Nút giao 51B-51C | 48,00 | 8,50 | 1,210 | 3 | 16.000 | |
8 |
Lê Hồng Phong | Nguyễn An Ninh | 27,00 | 7,00 | 1,160 | 1 | 33.000 | |
9 |
Nguyễn Trường Tộ | Phạm Ngũ Lão | 7,00 | 6,00 | 0,610 | 2 | 23.000 | |
Phạm Ngũ Lão | Lê Quý Đôn | 7,00 | 4,00 | 0,450 | 1 | 33.000 | ||
10 | Lê Quý Đôn | Bà Triệu | 7,00 | 6,00 | 0,230 | 2 | 23.000 | |
11 |
Quang Trung | Thùy Vân | 24,00 | 4,50 | 3,760 | 1 | 33.000 | |
12 |
Lê Hồng Phong | Trần Đồng | 14,00 | 5,00 | 1,150 | 1 | 33.000 | |
13 |
Ngã 3 Hạ Long - Quang Trung | Lê Lai | 9,00 | 4,50 | 0,360 | 2 | 23.000 | |
Lê Lai | Ngã 5 Lê Hồng Phong - Ba Cu - Trương Công Định | 12,00 | 3,00 | 0,450 | 1 | 33.000 | ||
Ngã 5 Lê Hồng Phong - Ba Cu - Trương Công Định | Nguyễn An Ninh | 7,00 | 5,50 | 0,380 | 1 | 33.000 | ||
Nguyễn An Ninh | Sân bay | 12,00 | 9,00 | 0,270 | 2 | 23.000 | ||
14 |
Thùy vân | Ngã tư Giếng nước | 21,00 | 6,00 | 2,743 | 1 | 33.000 | |
Ngã tư Giếng nước | Lê Lợi | 10,50 | 5,00 | 0,767 | 1 | 33.000 | ||
15 |
Lê Lợi | Thùy Vân |
|
|
|
|
| |
Lê Lợi | Đài Liệt sỹ | 21,00 | 6,00 | 2,300 | 1 | 33.000 | ||
Đài Liệt Sỹ | Thùy Vân | 23,00 | 5,50 | 0,436 | 1 | 33.000 | ||
16 |
Trương C.Định | Chợ VCSB | 14,00 | 3,50 | 0,204 | 1 | 33.000 | |
Chợ VCSB | Ngô Đức Kế | 14,00 | 3,50 | 0,700 | 1 | 33.000 | ||
17 |
Nguyễn H Cảnh | Nơ Trang Long | 7,50 | 3,00 | 0,850 | 3 | 16.000 | |
18 |
Đài Liệt sỹ | Thùy Vân | 15,00 | 4,50 | 0,712 | 1 | 33.000 | |
19 |
Lê Hồng Phong | Phan Chu Trinh | 14,00 | 6,00 | 2,262 | 2 | 23.000 | |
20 |
Lê Lợi | Ngã Tư Giếng Nước | 10,50 | 4,75 | 0,885 | 2 | 23.000 | |
21 |
Lê Q.Định | Đường 30/4 |
|
|
|
|
| |
Lê Q.Định | Nguyễn Hữu Cảnh | 14,00 | 7.0-9.0 | 1,825 | 3 | 16.000 | ||
22 |
Nguyễn An Ninh | Nguyễn T.Phương | 9,00 | 5,00 | 0,550 | 2 | 23.000 | |
23 |
Trương Công Định | Phan Chu Trinh | 10,50 | 2,8-5,25 | 0,585 | 2 | 23.000 | |
24 |
Lê Hồng Phong | Hoàng H.Thám | 10,00 | 5,00 | 1,780 | 2 | 23.000 | |
25 |
Lê Hồng Phong | Lý Thường Kiệt | 10,00 | 3,50 | 0,850 | 1 | 33.000 | |
26 |
Trần Phú | Hạ Long | 21,00 | 5,50 | 0,720 | 1 | 33.000 | |
27 |
Nguyễn An Ninh | Hạ Long | 21,00 | 4,6-7,5 | 3,350 | 1 | 33.000 | |
28 |
Trương Công Định | Đường nội bộ khu Bến Đình 2 | 10,00 | 5,00 | 1,560 | 2 | 23.000 | |
29 |
Nguyễn An Ninh | Lương Thế Vinh | 10,50 | 5,00 | 0,36 | 2 | 23.000 | |
30 |
Quang Trung | Trần Hưng Đạo | 7,80 | 3,60 | 0,12 | 1 | 33.000 | |
31 | Trần Hưng Đạo | Lê Lai | 7,00 | 4,00 | 0,48 | 2 | 23.000 | |
32 |
Lê Lợi | Lê Lai | 4,00 | 9,00 | 0,50 | 1 | 33.000 | |
Lê Lai | Hẻm 45, 146 Lý Tự Trọng | 3,00 | 9,00 | 0,64 | 2 | 23.000 | ||
Đoạn còn lại | 3,00 | 9,00 | 0,32 | 3 | 16.000 | |||
33 |
Nguyễn A.Ninh | Nguyễn Tri Phương | 14,00 | 5,00 | 0,48 | 1 | 33.000 | |
34 |
Nguyễn An Ninh | Lương Thế Vinh | 7,00 | 4,00 | 0,44 | 2 | 23.000 | |
Lương Thế Vinh | Lý Thái Tông | 7,00 | 3,00 | 0,32 | 3 | 16.000 | ||
35 |
Phạm Ngọc Thạch | Nguyễn Văn Cừ | 7,00 | 4,00 | 0,32 | 3 | 16.000 | |
36 |
Lê Quang Định | Võ Văn Tần | 7,00 | 3,50 | 1,04 | 4 | 11.000 | |
37 |
Trưng Nhị | Ba Cu | 6,00 | 3,00 | 0,08 | 2 | 23.000 | |
38 |
Trần Phú | Lê Ngọc Hân | 6,00 | 3,00 | 0,22 | 2 | 23.000 | |
39 |
Nguyễn An Ninh | Huyền T.C.Chúa | 11,00 | 5,00 | 0,29 | 2 | 23.000 | |
40 |
Phan Đăng Lưu | Khu dân cư | 6,00 | 3,00 | 0,30 | 3 | 16.000 | |
41 |
Lê Văn Lộc | Tống Duy Tân | 7,50 | 3,75 | 0,08 | 3 | 16.000 | |
42 |
30 Tháng 4 | Tăng Bạt Hổ | 6,00 | 3,00 | 0,36 | 3 | 16.000 | |
43 |
Nam Kỳ KN | Khu dân cư | 10,50 | 3,00 | 0,22 | 2 | 23.000 | |
44 |
Nguyễn An Ninh | Trương Văn Bang | 6,00 | 3,00 | 0,28 | 2 | 23.000 | |
45 |
Nam Kỳ KN | Khu dân cư | 10,50 | 3,00 | 0,16 | 2 | 23.000 | |
46 |
Võ Thị Sáu | Khu dân cư | 9,50 | 4,50 | 0,33 | 3 | 16.000 | |
47 |
Võ Thị Sáu | Thùy vân | 8,50 | 3,00 | 0,40 | 2 | 23.000 | |
48 |
Lê Văn Lộc | Phan Kế Bính | 6,00 | 3,00 | 0,30 | 4 | 11.000 | |
49 |
Nguyễn Tri Phương | Cao Thắng | 10,50 | 3,00 | 0,17 | 1 | 33.000 | |
50 |
Võ Trường Toản | Nguyễn Đức Cảnh | 7,00 | 5,00 | 0,29 | 4 | 11.000 | |
51 |
Nam Kỳ KN | Khu dân cư | 14,00 | 5,00 | 0,26 | 2 | 23.000 | |
52 |
Nguyễn Thái Học | Ngô Đức Kế 5 | 8,00 | 3,00 | 0,12 | 2 | 23.000 | |
53 |
Nguyễn Thái Học | Ngô Đức Kế | 8,00 | 3,00 | 0,18 | 2 | 23.000 | |
54 |
30/4 | Lê Thị Riêng | 10,50 | 7,00 | 0,42 | 3 | 16.000 | |
Lê Thị Riêng | Bờ Kè Rạch Bến Đình | 10,50 | 7,00 | 0,18 | 4 | 11.000 | ||
56 |
Đường 3/2 | Đường 2/9 | 11,00 | 4,50 | 1,04 | 4 | 11.000 | |
57 |
Nguyễn Hữu Cảnh | Chí Linh 1 | 11,00 | 4,50 | 0,98 | 4 | 11.000 | |
58 |
Chí Linh 21 | Chí Linh 07 | 11,00 | 4,50 | 0,54 | 4 | 11.000 | |
59 |
Nguyễn Hữu Cảnh | Chí Linh 7 | 11,00 | 4,50 | 0,49 | 4 | 11.000 | |
60 |
Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng | 6,00 | 4,00 | 0,52 | 3 | 16.000 | |
61 |
Nguyễn Đức Cảnh | Tố Hữu | 5,00 | 3,00 | 0,22 | 4 | 11.000 | |
62 |
Đường 30/4 | Trần Cao Vân | 11,00 | 5,00 | 0,39 | 2 | 23.000 | |
Trần Cao Vân | Tôn Đức Thắng | 11,00 | 4,00 | 0,39 | 3 | 16.000 | ||
63 |
Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng | 6,00 | 3,50 | 0,50 | 3 | 16.000 | |
64 |
Ngô Tất Tố | Ông Ích Khiêm | 5,00 | 3,00 | 0,28 | 4 | 11.000 | |
65 |
Hoàng Minh Giám | Lê Văn Lộc | 6,00 | 3,00 | 0,45 | 4 | 11.000 | |
66 |
Hàm Nghi | Ông Ích Khiêm | 5,00 | 3,00 | 0,14 | 4 | 11.000 | |
67 |
Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng | 8,00 | 3,00 | 0,33 | 3 | 16.000 | |
68 |
Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng 1 | 7,00 | 3,00 | 0,43 | 3 | 16.000 | |
69 |
Lương Văn Nho | Hẻm nối Ông Ích Khiêm - Trần Quang Diệu | 5,00 | 3,00 | 0,40 | 4 | 11.000 | |
70 |
Tố Hữu | Cảng Bến Đình | 5,00 | 3,00 | 0,28 | 4 | 11.000 | |
71 |
Đường 30/4 | Tôn Đức Thắng | 9,00 | 3,00 | 0,28 | 3 | 16.000 | |
72 |
Đường ra cảng Sao Mai Bến Đình (P9) | Ngư Phủ | 7,00 | 3,00 | 1,30 | 3 | 16.000 | |
73 |
Lê Văn Lộc | Thế Lữ | 7,00 | 3,00 | 0,42 | 3 | 16.000 | |
74 |
Tôn Đức Thắng | Bến Đình 2 | 5,00 | 3,00 | 0,11 | 3 | 16.000 | |
75 |
Thế Lữ | Ngư Phủ | 5,00 | 3,00 | 0,11 | 3 | 16.000 | |
76 |
Lương Văn Nho | Tôn Đức Thắng | 7,00 | 4,00 | 0,54 | 4 | 11.000 | |
77 |
Phan Huy Ích | Bàu Sen 8 | 7,00 | 4,00 | 0,52 | 4 | 11.000 | |
78 |
Hà Huy Tập | Trần Xuân Soạn | 11,00 | 4,00 | 0,25 | 3 | 16.000 | |
79 |
Đường 3/2 | Ven Biển | 16,00 | 5,00 | 0,79 | 3 | 16.000 | |
80 |
Thùy Dương 5 | Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh | 7,00 | 5,00 | 0,25 | 4 | 11.000 | |
81 |
Thùy Dương 5 | Hẻm 414 Nguyễn Hữu Cảnh | 7,00 | 5,00 | 0,28 | 4 | 11.000 | |
82 |
Mương Nước | Đường số 11 | 11,00 | 6,00 | 0,11 | 3 | 16.000 | |
83 |
Đường số 1 | Đường Số 5 | 8,00 | 5,00 | 0,20 | 4 | 11.000 | |
84 |
Đường 30/4 | Đường 2/9 | 9,00 | 4.00-8.00 | 2,15 | 3 | 16.000 | |
85 |
Thùy Vân | Bùi Công Minh (QH) | 11,00 | 5,00 | 0,51 | 2 | 23.000 | |
86 |
Nguyễn An Ninh | Mạc Thanh Đạm | 6,00 | 3,00 | 0,22 | 4 | 11.000 | |
87 |
Lê Hồng Phong | Nguyễn An Ninh | 27,00 | 9,00 | 1,31 | 1 | 33.000 | |
88 |
Lê Văn Thọ | Nguyễn Chí Thanh | 7,00 | 4,00 | 0,48 | 4 | 11.000 | |
89 |
Đường 30/4 | Chợ Rạch Dừa | 6,00 | 3,00 | 0,24 | 3 | 16.000 | |
90 |
Thùy Vân | Nguyễn Biểu | 7,00 | 4,00 | 0,25 | 2 | 23.000 | |
91 |
Trương Văn Bang | Ngô Đức Kế | 6,00 | 3,00 | 0,29 | 2 | 23.000 | |
92 |
Phùng Chí Kiên | Nguyễn Kiệm | 6,00 | 5,00 | 0,13 | 2 | 23.000 | |
93 |
Bình Giã | Trần Đình Xu | 7,00 | 3,00 | 0,29 | 2 | 23.000 | |
94 |
Bình Giã | Trần Đình Xu | 7,00 | 3,00 | 0,29 | 2 | 23.000 | |
95 |
Đường 30/4 | Đống Đa | 10,00 | 5,00 | 0,27 | 3 | 16.000 | |
96 |
Nguyễn Thái Học | Phạm Hồng Thái | 6,00 | 3,00 | 0,32 | 2 | 23.000 | |
97 |
Tố Hữu | Nguyễn Đức Cảnh | 5,00 | 3,00 | 0,22 | 2 | 23.000 | |
98 |
Lương Văn Nho | Lê Văn Lộc | 5,00 | 3,00 | 0,54 | 3 | 16.000 | |
99 |
Nguyễn Xí | Lê Duẩn | 7,00 | 5,00 | 1,10 | 2 | 23.000 | |
100 |
Nguyễn Thái Học | Ngô Đức Kế | 6,00 | 5,00 | 0,10 | 2 | 23.000 | |
101 |
Hoàng Hoa Thám | Phan Chu Trinh | 9,00 | 4,00 | 1,20 | 3 | 16.000 | |
102 |
Võ Văn Kiệt | Võ Nguyên Giáp | 7,00 | 7,20 | 0,90 | 4 | 11.000 | |
103 |
Bà Triệu | Lê Hồng Phong | 9,00 | 4,00 | 1,25 | 1 | 33.000 | |
Lê Hồng Phong | Bến đò Cầu Quan | 9,00 | 3,00 | 0,85 | 1 | 33.000 | ||
104 |
Quang Trung | Ngã 3 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân | 6,00 | 4,00 | 0,30 | 1 | 33.000 | |
Ngã 3 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân | Nguyễn Văn Trỗi | 6,00 | 3,00 | 0,30 | 2 | 23.000 | ||
105 |
Quang Trung | Trần Hưng Đạo | 9,00 | 4,00 | 0,45 | 1 | 33.000 | |
106 |
Lý Thường Kiệt | Lê Lai | 9,00 | 3,00 | 0,79 | 1 | 33.000 | |
Lê Lai | Hẻm 114 Đồ Chiểu | 7,00 | 3,00 | 1,25 | 3 | 16.000 | ||
107 |
Lý Thường Kiệt | Lê Lợi | 6,00 | 3,00 | 0,75 | 1 | 33.000 | |
108 |
Thùy vân | Võ Thị Sáu | 14,00 | 5,00 | 0,90 | 1 | 33.000 | |
109 |
Thùy Vân | Võ Thị Sáu | 14,00 | 7,00 | 0,50 | 1 | 33.000 | |
Võ Thị Sáu | Trần Hưng Đạo | 14,00 | 4,50 | 1,20 | 1 | 33.000 | ||
110 |
Lê Quý Đôn | Thống Nhất | 5,00 | 3,00 | 0,80 | 2 | 23.000 | |
Thống Nhất | Trương Công Định | 5,00 | 0,00 | 0,40 | 3 | 16.000 |
File gốc của Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đang được cập nhật.
Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh danh mục các tuyến đường thu phí sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Số hiệu | 3855/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Thọ |
Ngày ban hành | 2020-12-23 |
Ngày hiệu lực | 2020-12-23 |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
Tình trạng | Còn hiệu lực |